TS LÊ QUÂN
1
Ho¹ch ®Þnh
nguån
nh©n
lùc
TS. Lª
Qu©n, §¹i häc
Th−¬ng
m¹i
TS Lấ QUN
2
Bạn sẽ
nắm đợc
các
yếu
tố
sau:
1.
Nhận
dạng các
lợi
thế
v
sự
cần
thiết
phải
có
sự
ho
đồng
giữa
HDR v
QT chiến
lợc.
2.
Cungcấpcáccáchtiếpcậnđịnhtínhv
định
lợng
về
HĐNNL.
3.
Liệt
kê
các
danh
sách
các
phơngphápdựbáo
nguồn
nhân
lực.
4.
Các
giải
pháp
đáp ứng
về
nhân
lực
trong
di
hạn.
5.
Các
biện
pháp
về
NNL về
ngắn hạn.
TS LÊ QUÂN
3
Néi
dung
-
Dự
báo nhu cầu
-
Đánh giá đội ngũ
NS
-
Phân tích GAP
-
Hoạt động điều chỉnh
-
Kiểm soát nhân sự
TS Lấ QUN
4
Hoạch định
NNL
z
Hoạch định NNL
z
L một tiến trình dự báo v ra quyết định
liên quan đến các dòng luân chuyển nhân
sự ra nhập v rời khỏi doanh nghiệp.
z
Mục đích của Hoạch định NNL:
z
Dự báo nhân sự cho doanh nghiệp: cung v
cầu về NNL.
z
Cung cấp các thông tin nền tảng cho việc
xây dựng các chính sách phát triển v đo
tạo nhân sự.
TS LÊ QUÂN
5
H§NNL vμ
QTCL
z
Ph©n tÝch chiÕn l−îc
z
Chóng ta cÇn nh÷ng NNL nμovμ NNL nμo
cã thÓ khai th¸c?
z
ThiÕt kÕ chiÕn l−îc
z
NNL nμo®−îc ®¸p øng vμ cung cÊp?
z
TriÓn khai chiÕn l−îc
z
NNL sÏ ®−îc ®¸p øng ra sao?
H§
NNL
H
H
§
§
NNL
NNL
H§
ChiÕn
l−îc
H
H
§
§
ChiÕn
ChiÕn
l
l
−î
−î
c
c
TS LÊ QUÂN
6
Bμi
to¸n
vÒ
sù
n¨ng
®éng
vμ
®æi
míi
SP A
SP A
SP B
SP B
SP C
SP C
SP D
SP D
S
P
S
P
c
c
è
è
t
t
l
âi
l
âi
TS Lấ QUN
7
Sự
khác biệt
qua
yếu
tố
con ngời
Năng
lực
tính
chuyên nghiệp
Độ
chuẩn
xác
Thái độ
lịch
sự
Tận
tuỵ
Uy
tín
v
tín
nhiệm
Lắng
nghe
v
thấu
hiểu
....
TS Lấ QUN
8
Quy trình
Dự
báo nhu cầu về nhân sự
của doanh nghiệp
trong tơng lai
Đánh giá
thực trạng v
khả
năng đáp ứng của đội
ngũ nhân sự
doanh nghiệp đang có
So sánh giữa nhu cầu nhân sự
sắp tới v
khả
năng đáp ứng hiện nay
Tiến hnh các hoạt động bố
trí v
sử
dụng nhân
sự
Kiểm soát nhân sự
TS LÊ QUÂN
9
B
ản
đồ
hoá
nguồnnhânlựccủa
doanh
nghiệp
z
Phân loại nhân viên theo các kỹ năng
theo:
-
Mức
độ
quan
trọng
trong
triểnkhai
chiếnlượccủa
doanh
nghiệp
-
Mức
độ
sẵncó
-
Thời
gian
đào
tạo, bồidưỡng
-
Nhân
lựctạodựng
lợithế
cạnh
tranh…
TS LÊ QUÂN
10
Bản
đồ
nhân
sự
TS LÊ QUÂN
11
Linh
hoạtchiếnlược
z
Năng lựctổ chức
z
Năng lựccủatổ chứcphản ứng và thích
nghi với thay đổinhằmtạodựng lợithế
cạnh tranh bềnvững
z
Phốihợplinhhoạt
z
N
ăng lực nhanh chóng huy động nhân sự cho
các nhu cầumới phát sinh và các dự án
z
Linh hoạt nguồnlực
z
C
ó được độingũ nhân viên có thể làm được
nhiềuviệc theo nhiềucáchvàphương pháp
khác nhau
TS LÊ QUÂN
12
Hoạch
định
NNL và
phân
tích
môi
trường
z
Phân tích môi trường
z
Các yếutố chủ yếu ảnh hưởng đếntổ chức
z
Kinh tế
z
Xu hướng cạnh tranh: quy trình mới, công nghệ
mới, dịch vụ mới, sáng tạo…
z
Thay đổi công nghệ: tựđộng hoá, phi hành
chính hoá…
z
Luật pháp và chính trị
z
Xã hội
z
Dân số, đào tạo
TS LÊ QUÂN
13
Phân
tích
môi
trường
doanh
nghiệp
z
Kiểm toán văn hoá
z
Văn hoá và chấtlượng cuộcsống, công việc
trong tổ chức.
z
Nhân viên sử dụng thờigiannhư thế nào?
z
Thái độ ứng xử với nhau
z
Phong cách lãnh đạochủ yếu
z
Nhân viên hoạch định lộ trình công danh của
mình ra sao?
z
Benchmarking
z
So sánh thựctế nhân sự của công ty vớicác
công ty trong ngành để đốichiếuvàrútrakết
luận
Dự
báo
nhu
cầu
D
D
ự
ự
b
b
á
á
o
o
nhu
nhu
c
c
ầ
ầ
u
u
Mô
hình
Giả
định
Nhu
cầu
SP/Dịch
vụ
Công
nghệ
Nguồn
lực
tichính
Nghỉ
việc, bỏ
việc, vắng mặt
Tốc
độ
tăng
trởng
của
DN
Triết
lý
quản
trị
Gi
Gi
ả
ả
đ
đ
ịnh
ịnh
Nhu
Nhu
c
c
ầ
ầ
u
u
SP/
SP/
Dịch
Dịch
vụ
vụ
C
C
ô
ô
ng
ng
ngh
ngh
ệ
ệ
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
l
l
ự
ự
c
c
t
t
i
i
chính
chính
Ngh
Ngh
ỉ
ỉ
vi
vi
ệ
ệ
c
c
,
,
b
b
ỏ
ỏ
vi
vi
ệ
ệ
c
c
, v
, v
ắ
ắ
ng
ng
m
m
ặ
ặ
t
t
T
T
ố
ố
c
c
độ
độ
t
t
ă
ă
ng
ng
tr
tr
ở
ở
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
DN
DN
Triết
Triết
lý
lý
qu
qu
ả
ả
n
n
trị
trị
Kỹ
thuật
sử
dụng
Phân
tích
xu
hng
Trù
tinh
Kỹ
thuật
Delphi
K
K
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
s
s
ử
ử
dụng
dụng
Ph
Ph
â
â
n
n
tích
tích
xu
xu
h
h
ng
ng
Tr
Tr
ù
ù
tinh
tinh
K
K
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
Delphi
Delphi
Kỹ
thuật
Bảng
nhân
sự
Thông
kê
kỹ
năng
Quản
trị
phát
minh
sáng
tao
Sơ
đồ
thay
thế
Lập
kế
hoạch về
thnh
tích
K
K
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
B
B
ả
ả
ng
ng
nh
nh
â
â
n
n
s
s
ự
ự
Th
Th
ô
ô
ng
ng
k
k
ê
ê
k
k
ỹ
ỹ
n
n
ă
ă
ng
ng
Qu
Qu
ả
ả
n
n
trị
trị
ph
ph
á
á
t
t
minh
minh
s
s
á
á
ng
ng
tao
tao
S
S
ơ
ơ
đ
đ
ồ
ồ
thay
thay
thế
thế
L
L
ậ
ậ
p
p
kế
kế
ho
ho
ạ
ạ
ch
ch
về
về
th
th
nh
nh
tích
tích
Các
yếu
tố
ngoại vi
Thay
đổi
dân
số
Trìnhđộđo tạo của
NNL
Dịch
chuyển
nhân
lực
Chínhsáchcủachínhphủ
Tỷ
lệ
thất
nghiệp
C
C
á
á
c
c
yếu
yếu
t
t
ố
ố
ngo
ngo
ạ
ạ
i vi
i vi
Thay
Thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
d
d
â
â
n
n
s
s
ố
ố
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
độ
độ
đ
đ
o t
o t
ạ
ạ
o
o
c
c
ủ
ủ
a
a
NNL
NNL
Dịch
Dịch
chuy
chuy
ể
ể
n
n
nh
nh
â
â
n
n
l
l
ự
ự
c
c
Chính
Chính
s
s
á
á
ch
ch
c
c
ủ
ủ
a
a
chính
chính
ph
ph
ủ
ủ
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
thất
thất
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
Dự
báo
cung
ứng
D
D
ự
ự
b
b
á
á
o
o
cung
cung
ứ
ứ
ng
ng
Cân
đối
giữa
Nhu
cầu
v
cung
ứng
C
C
â
â
n
n
đ
đ
ố
ố
i
i
gi
gi
ữ
ữ
a
a
Nhu
Nhu
c
c
ầ
ầ
u
u
v
v
cung
cung
ứ
ứ
ng
ng
(Thiếu)
Tuyển
dụng
Full-time
Part-time
Thời
vụ
(
(
Thiếu
Thiếu
)
)
Tuy
Tuy
ể
ể
n
n
dụng
dụng
Full
Full
-
-
time
time
Part
Part
-
-
time
time
Thời
Thời
vụ
vụ
(Thừa) Giảm
Sa thải
Kết
thúc
hợp
đồng
gimcng
V
hu
(
(
Thừa
Thừa
)
)
Gi
Gi
ả
ả
m
m
Sa
Sa
th
th
ả
ả
i
i
Kết
Kết
th
th
ú
ú
c
c
h
h
ợ
ợ
p
p
đ
đ
ồ
ồ
ng
ng
gi
gi
m
m
c
c
ng
ng
V
V
hu
hu
Dự
báo nhu cầu nhân sự
Hai vấn đề cần xem xét: (i) doanh nghiệp có nhu cầu gì
về các loại
nhân sự
cụ thể
tại một thời điểm xác định để
thực hiện các vai trò
v
chức năng khác nhau; (ii) yêu cầu về trình độ
kỹ
năng, các tiêu
chuẩn lao động tốt nhất đợc sử
dụng cho các xu hớng phát triển
tơng lai l
gì?
Khối lợng công việc cần thiết phải lm;
Trình độ
trang thiết bị kỹ
thuật v
khả
năng thay đổi công nghệ;
Sự
thay đổi về tổ
chức hnh chính có ảnh hởng đến năng suất lao
động;
Cơ
cấu ngnh nghề theo yêu cầu của công việc;
Khả
năng
nâng
cao
chất
lợng
nhân
viên;
Tỷ
lệ
nghỉ
việc
có
thể
có
tại doanh
nghiệp;
Yêu
cầu
nâng
cao
chất
lợng
sản
phẩm
v
dịch
vụ
của
doanh
nghiệp;
Khả
năng
ti
chính
của
doanh
nghiệp
để
có
thể
thu
hút
lao
động
lnh
nghề
trên
thị
trờng
lao
động.
Tiếpcậnđịnhlợng: phân
tích
xu
hớng
(Trend Analysis)
Dự
báo
nhu
cầu
NNL trong
DN dựa
trên
cơ
sở
dữ
liệu
thống
kê, ví
dụ
về
bán
hng:
ắLựa chọn một biến số kinh doanh cho phép tính toán
đợc nhu cầu nhân sự (business factor)
ắXác định hệ số năng suất lao động (labour
productivity ratio).
ắTính toán năng xuất lao động trong quá khứ
ắXácđịnhxuhớng gia tăng, giảm năng suất lao động
ắXácđịnhsốlợng lao động theo mục tiêu kinh doanh
Mô
hình giản lược
BiÕn ®éng vÒ biªn chÕ KÕ ho¹ch ph¸t triÓn cña
DN
C¸c gi¶
thiÕt vÒ th¨ng
tiÕn nh©n sù
Dù
b¸o trong 5 n¨m §¸nh gi¸
nhu cÇu vÒ nh©n sù
So s¸nh
ChÝnh s¸ch nh©n sù
BiÕn ®éng vÒ biªn chÕ KÕ ho¹ch ph¸t triÓn cña
DN
C¸c gi¶
thiÕt vÒ th¨ng tiÕn
nh©n sù
Dù
b¸o trong 5 n¨m §¸nh gi¸
nhu cÇu vÒ nh©n sù
So s¸nh
ChÝnh s¸ch nh©n sù
V
ídụ
về
phân
tích
xu
hướng
nhu
cầunhânsự
1997
$2,351
14.33
164
1998
$2,613
11.12
235
1999
$2,935
8.34
352
2000
$3,306
10.02
330
2001
$3,613
11.12
325
2002
$3,748
11.12
337
2003
$3,880
12.52
310
2004*
$4,095
12.52
327
2005*
$4,283
12.52
342
2006*
$4,446
12.52
355
BUSINESS
÷
LABOUR
=
HUMAN RESOURCES
FACTOR
PRODUCTIVITY
DEMAND
YEAR
(SALES IN THOUSANDS)
(SALES/EMPLOYEE)
(NUMBER OF EMPLOYEES)
Tiếpcận
định
tính
•
Dự
báo
¾ Ý kiến các nhà quảntrị cơ sở, giám sát, chuyên gia
về các công việcvàchức danh, kỹ năng cầncótrong
tương lai
•
Kỹ
thuật
Delphi
¾ Hạnchế tính chủ quan bằng cách lựachọnmộtmẫu
điềutra.
¾ Thảoluậnvàđưarađượckếtluậncủa nhóm điều
tra.
§¸nh
gi¸
thùc
tr¹ng nh©n
sù
cña
doanh
nghiÖp
•
§¸nh
gi¸
tæng
quan
thùc
tr¹ng nh©n
sù
cña
doanh
nghiÖp
•
§¸nh
gi¸
n¨ng
lùc
cña
nh©n
sù
tr−íc
khi
bè
trÝ
vμ
sö
dông
Đánh
giá
tổng
quan
thực
trạng nhân
sự
của
doanh
nghiệp
Tại doanh
nghiệp
hiện
có
bao
nhiêu
ngời
trong
mỗi
công
việc?
Trong
thời
gian
tới, đối
với
mỗi
công
việc
ớc
tính
bao
nhiêu
ngời
sẽ
ở
lại chỗ
cũ, bao
nhiêu
ngời
sẽ
chuyển
sang những
công
việc
khác, v
bao
nhiêu
ngời
sẽ
rời
khỏi
công
việc
của
mình
v
tổ
chức
đó?
Cần
thiết
lập
hệ
thống
thông
tin nhân
sự
(thống
kê
số
lợng
v
chất
lợng
nhân
sự
hiện
có).
Đánh
giá
năng
lực
của
nhân
sự
trớckhibốtrív
sử
dụng
Đánh
giá
về
t
chất
cá
nhân
nh
tính
liêm
khiết, sức
chịu
đựng
căng
thẳng, khả
năng
đổi
mới,
Đánh
giá
về
kỹ
năng
chuyên
môn
nh
t
duy
kinh
doanh, trình
độ
chuyên
môn
nghề
nghiệp, khả
năng
tiếp
thu
kiến
thức
mới, khả
năng
ngoại ngữ
Đánh
giá
về
kỹ
năng
lãnh
đạo v
tổ
chức
nh
định
hớng
mục
tiêu, khả
năng
quản
trị
nguồn
nhân
sự, lãnh
đạo qua lmgơng, vững
vng
trong
quyết
định
Đánh
giá
về
kỹ
năng
giao
tế
nh
khả
năng
biết
lắng
nghe, tinh
thần
cởi
mở, tinh
thần
đồng
đội
L
ược
đồ
kế
nhiệm
Dự
báo
cung
ứng
nhân
sự: cung
ứng
nộibộ
•
Thống
kê
nhân
sự
•
Phân
tích
Markov
•
Thống
kê
kỹ
năng
•
Lược
đồ
thay
thế
•
Hoạch
định
kế
nhiệm
Ví
dụ
về
công
cụ
phân
tích
cung
ứng
nhân
sự
nộibộ
•
Thống
kê
kỹ
năng
(Skill Inventories)
¾ Dữ liệuvề trình độ họcvấn, kinh nghiệm, mong
muốn, năng lực, tuổi tác… cho phép nhà lãnh đạocó
thểđưaranhững quyết định nhân sự.
•
Lược
đồ
thay
thế
(Replacement Charts)
¾ Liệtkêcácvị trí và cá nhân đảmnhiệmvị trí và khả
năng phát triển.
•
Hoạch
định
ngườikế
nhiệm
¾ Tiến trình xác định, bồidưỡng, đào tạo các cá nhân
để có thểđảm nhiệm đượcnhững vị trí có trọng trách
cao hơn.