Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA 3 T18 CKTKN- BVMT-KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.05 KB, 16 trang )

Thứ hai ngày tháng năm 2009
52 – 53 TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
KIỂM TRA TẬP ĐỌCVÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 1).
I . Mục tiêu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 câu
hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I.
- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15
phút), khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- HS khá, giỏi đọc lưu lốt đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/ phút), viết đúng và
tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/ phút)
II . Phương tiện
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
III . Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh
2/ KTBC
3/ Bài mới Giới thiệu bài:
HĐ1. Kiểm tra tập đọc: (KT khoảng 1/3 lớp)
MT : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn
đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả
lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài;
thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. - Cho
HS lên bảng bắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, câu hỏi về nội
dung bài đọc.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu
hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
HĐ2 Viết chính tả
MT : Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ,


đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60
chữ/15 phút), khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- GV đọc đoạn văn một lượt.
- GV giải nghóa các từ khó.
+ Uy nghi : dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn
kính.
+ Tráng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy.
- Hỏi: Đoạn văn tả cảnh gì?
- Rừng cây trong nắng có gì đẹp?

- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào được viết
hoa?
- Lần lượt từng HS bắp thăm bài, về chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét.
- Theo dõi GV đọc sau đó 2 HS đọc lại.
- Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- Có nắng vàng óng ánh, rừng cây uy nghi, tráng
lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang
xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm.
- Đoạn văn có 4 câu.
- Những chữ đầu câu.
- Các từ: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, mùi hương,
vọng mãi, xanh thẳm,...
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.
- GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép

bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Thu, chấm bài.
- Nhận xét một số bài đã chấm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời các câu
hỏi trong các bài tập đọc và chuẩn bò bài
sau.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở
nháp.
- Nghe GV đọc và chép bài.
- Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi, chữa
bài.
53 KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP T2
I. Mục tiêu:
- Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II. Đồ dùng dạy – học:
 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:
2/ KTBC:
3/ Bài mới Giới thiệu bài:
HĐ1 Kiểm tra tập đọc:
- Tiến hành tương tự như tiết 1. (KT 1/3 lớp).
HĐ2 Ôn luyện về so sánh
MT Tìm được những hình ảnh so sánh trong
câu văn

Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc 2 câu văn ở bài tập 2.
- Hỏi: Nến dùng để làm gì?
- Cây (cái) dù giống như cái ô: cái ô dùng để
làm gì?
- Giải thích: Dù là vật như chiếc ô dùng để
che nắng, mưa cho khách trên bãi biển.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới
các hình ảnh so sánh, gạch hai gạch dưới từ so
sánh Ở các câu để hs tự kiểm tra bài
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh.
-HS lắng nghe thực hiện
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 HS đọc.
- Nến dùng để thắp sáng.
- Dùng để che nắng, che mưa.
- HS làm bài vào vở.
Những thân cấy
tràm vươn thẳng
lên trời.
như những cấy nến
khổng lồ
Đước mọc san sát
thẳng đuột.
như hằng hà sa số
cây dù xanh
- Nhận xét câu HS đặt.

- Dặn HS về chuẩn bò bài sau.
cắm trên bãi.
86 TOÁN
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật
( biết chiều dài và chiều rộng )
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật
II.Phương tiện
III.Các hđ dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:
2 KTBC:
-Kiểm tra về nhận, diện các hình đã học. Đặc
Điểm của hình vuông,hình chữ nhật.
-Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
3. Bài mới : Giới thiệu bài:
HĐ1 xây dựng công thức tính chu vi hình cn
MT : Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
và vận dụng được để tính chu vi hình cn
-Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài
là 4cm, chiều rộng là 3cm.
-Yêu cầu hs tính chu vi của hình chữ nhật
ABCD.
-Yêu cầu hs tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1
cạnh chiều rộng ( ví dụ: cạnh AB và cạnh BC).
-Hỏi:14 cm gấp mấy lần 7cm?
-Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy
lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều
dài?

-Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật
ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều
rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4+3) x 2 =
14.
-HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình chữ
nhật.
-Lưu ý: HS là số đo chiều dài và chiều rộng
phải được tính theo cùng một đơn vò đo.
HĐ2 Bài 1:
MT : Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
và vận dụng được để tính chu vi hình chữ
nhật
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ
nhật rồi làm bài
Nhắc hs chú ý lời giải không có chữ số ở trước
-3HS làm bài trên bảng.
-Nghe giới thiệu.
-Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
-Quan sát hình vẽ.
-Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm
-Tổng của 1 cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều
rộng là:
4cm + 3cm = 7cm.
-14cm gấp 2 lần 7cm.
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấy 2 lần tổng
độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều
dài.
- HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo
công thức.

-HS đọc qui tắc SGK.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
-Chữa bài và cho điểm HS.
HĐ3 Bài 2,3:
MT : Giải toán có nội dung liên quan đến
tính chu vi hình chữ nhật và biết thực hiện
so sánh chu vi 2 hình
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
-YC HS làm bài dựa vào quy tắc.
Yc hs nêu lời giải và đơ vò rồi làm bài
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
-HDHS tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau
đó SS hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời
đúng.
Lớp nêu kết quả gv nhậ xét
4. Củng cố- dặn dò:
-YC HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi
HCN.
-Nhận xét tiết học
a. Chu vi hình chữ nhật là:
(10+ 5) x2 = 30 (cm)
b. Chu vi hình chữ nhật là:
(27+13) x 2 = 80 (cm).
- Chiều dài 35cm, chiều rộng 20cm. Tính cv
Bài giải:
Chu vi của mảnh đất đó là:
(35+ 20) x2 =110 (m)

Đáp số :110m.
-Chu vi HCN ABCD là:
(63 + 31) x 2 = 188 (m)
-Chu vi HCN MNPQ là:
(54 + 40) x 2 = 188 (m)
-Vậy chu vi hình CN ABCD bằng chu vi HCN
MNPQ.
Thứ ba ngày tháng năm 2009
35 CHÍNH TẢ
ÔN TẬP (Tiết 3).
I. Mục tiêu:
- Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2).
II. Đồ dùng dạy – hoc:
 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc đã học.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:
2/ KTBC:
3/ Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ1 Kiểm tra tập đọc
- Tiến hành tương tự như tiết 1. Kiểm tra
số HS còn lại.
HĐ2 Luyện tập viết giấy mời theo mẫu
MT : Điền đúng nội dung vào Giấy mời,
theo mẫu
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời.
HS ghi nhớ nội dung của giấy mời như: lời

lẽ ngắn gọn, trân trọng, ghi rõ ngày tháng.
-HS lăng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 1 HS đọc mẫu giấy mời.
- Tự làm bài,
- Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS
khác nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ mẫu giấy mời để viết
khi cần thiết.
- 3 HS đọc bài.
Mẫu: GIẤY MỜI
Kính gửi: Thầy Hiệu Trưởng trường TH Lộc Quang
Lớp 3A1 trân trọng kính mời thầy (cô).
Tới dự: Buổi liên hoan chào mừng ngày nhà giáo
VN 20/11.
Vào hồi: 8 giờ, ngày …
Tại phòng học lớp 3A1
Chúng em rất mong được đón thầy (cô).
Ngày tháng măm 2009
Lớp trưởng
87 TOÁN
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( độ dài cạnh x 4 ) .
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan
đến chu vi hình vuông .
Gd hs thực hiện chính xác
II.Phương tiện

III.Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn đònh:
2 KTBC:
-KT học thuộc lòng quy tắc tính chu vi
HCN.
-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới GTB:
HĐ1 Bài mới
MT : Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông
-GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh
là 3dm và YC HS tính chu vi hình ABCD.
-YC HS tính theo cách khác.
(Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành
phép nhân tương ứng).
- Số 3 là gì của hình vuông ABCD.
-Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế
nào với nhau?
Vìthế ta có cách tính chu vi của hình vuông
là lấy độ dài của một cạnh nhân với 4.
HĐ2 Bài 1:
MT : Vận dụng quy tắc để tính được chu vi
hình vuông
-KT 3 HS.
-Nghe giới thiệu.
-Chu vi hình vuông ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
-Chu vi hình vuông ABCD là:
3 x 4 = 12 (dm)
- 3 là độ dài cạch của hình vuông ABCD.

-Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
-HS đọc qui tắc SKG.
Yc hs đọc lại quy tắc rồi làm bài
-Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
-Chữa bài và cho điểm HS.
HĐ3 Bài 2,3,4:
MT : giải bài toán có nội dung liên quan
đến chu vi hình vuông, hình chữ nhật .
-Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào?
-YC HS làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
-YC HS QS hình vẽ.
-Muốn tính chu vi HCN ta phải biết được
điều gì?
-HCN được tạo bởi 3 viên gạch hoa có
chiều rộng là bao nhiêu?
-Chiều dài HCN mới như thế nào so với
cạnh của viên gạch hình vuông?
-YC HS làm bài:
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
-YC HS đo cạnh rồi nêu lớp nhận xét.
Yc nhắc lại quy tắc tính chu vi rồi làm bài
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
4.Củng cố – dặn dò:
-Dăn HS về nhà làm BT luyện thêm ở VBT.
-Nhận xét tiết học.
-Làm bài và KT bài của bạn.

Cạnh hình
vuông
8cm 12cm 31cm 15cm
Chu vi hình
vuông
8x4=32
(cm)
12x4=
48(cm)
31x4=
124(cm
15x4=60(cm
-Ta tính chu vi hình vuông có cạnh là 10 cm.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài
tập.
Bài giải:
Đoạn day đó dài là:
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40cm.
-Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật đó.
-Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch
hình vuông.
-Chiều dài của hình chữ nhật gấp 3 lần cạnh của
viên gạch HV.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi của HCN là:

(60 + 20) x 2 = 160 (cm).
Đáp số: 160 cm
Bài giải:
Cạnh của hình vuông MNPQ là3cm.
Chu vi của hình vuông MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
- HS tham gia chơi tích cực.
54 TẬP ĐỌC
ÔN TẬP (Tiết 4).
I. Mục tiêu:
- Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ơ trống trong đoạn văn (BT2)
II. Đồ dùng dạy – học:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×