Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Ke hoach giang day toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.36 KB, 35 trang )

PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC

KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 9
GV: Mai Thị Hồng Loan
Tổ: Tự nhiên
Năm học: 2019 – 2020


TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC
TỔ: TỰ NHIÊN
Số: 03/KHGD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thạnh Phước, ngày 29 tháng 09 năm 2019

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 9
Căn cứ kế hoạch số 155/KH-THCS, ngày 28 tháng 9 năm 2019 của trường THCS Thạnh Phước: về việc thực hiện nhiệm vụ
năm học 2019 - 2020;
Nay bản thân tôi xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 cụ thể như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
- Bản thân tôi được đào tạo chuẩn bộ môn Toán.
- Luôn có tinh thần tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn của mình.
- Luôn sử dụng phương pháp dạy học phù hợp cho từng đối tượng học sinh, từng lớp.
- Được tiếp thu chuyên đề thay sách, chuyên đề đổi mới phương pháp dạy học, chuyên đề áp dụng công nghệ thông tin vào dạy học Toán.
- Học sinh lớp 9 đã có ý thức hơn về việc học tập của mình, sách giáo khoa đầy đủ.
2. Khó khăn:
- Thạnh Phước là một xã vùng sâu của huyện Thạnh Hóa địa bàn rộng, dân cư thưa thớt, giao thông đường xá đi lại khó khăn.


- Giáo viên không có nhiều thời gian trao đổi, thảo luận về bộ môn.
- Học sinh còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn.
- Học sinh bị hổng kiến thức quá nhiều.
- Học sinh chưa có hứng thú học tập bộ môn Toán.
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:
+ Giỏi: 28%.
+ Khá: 35%.
+ TB: 35%.
+ Yếu: 2%.
+ Kém: 0%


III. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:
1. Về phía giáo viên:
- Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy chế chuyên môn, kỷ luật của nhà trường.
- Soạn bài, lập kế hoạch giảng dạy đầy đủ, kiểm tra chấm trả bài theo đúng quy định.
- Lên lớp theo thời khóa biểu đúng PPCT.
- Phụ đạo HS yếu kém, bồi dưỡng HS khá giỏi.
- Thực hiện tốt mọi phong trào của nhà trương, tổ đề ra.
- Luôn học hỏi trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp.
- Tích cực dự giờ thăm lớp rút kinh nghiệm với đồng nghiệp.
- Tham khảo các tài liệu liên quan để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Chủ động sáng tạo trong việc sử dụng đồ dùng dạy học và làm đồ dùng dạy học phục vụ tiết dạy.
- Thường xuyên gần gũi học sinh quan tâm đến học sinh yếu nhiều hơn.
- Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh.
2. Về phía học sinh:
- Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, hoạt động nghiêm túc theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Nắm vững nội dung trọng tâm của bài ngay trên lớp.

- Được kiểm tra miệng, 15 phút thường xuyên.
- Đối với HS tiếp thu chậm GV dành nhiều thời gian cho các em để uốn nắn các em và giúp các em hiểu bài ngay trên lớp.
- Hướng dẫn HS phương pháp học tập phù hợp.
- Phân công các em học giỏi, khá kèm cặp các em học yếu, kém.
- Động viên khuyến khích các em trong các hoạt động.
IV. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:
PHẦN ĐẠI SỐ
Kiến thức trọng
Phương pháp Phương tiện Điều
Tuần Tiết Tên bài dạy
Mục đích yêu cầu
Giáo dục
tâm
dạy học
dạy học
chỉnh


1

1

2

3

2
4
5


-HS nắm được định
nghĩa, ký hiệu về
CBHSH.
-Biết được liên hệ của
Căn bậc hai
phép khai phương và mối
quan hệ thứ tự và dùng
liên hệ này để so sánh các
số.
-HS biết cách tìm ĐKXĐ
Căn thức bậc của
hai và HĐT -Biết chứng minh định lý
= A
= A

Luyện tập

- Rèn kỹ năng tìm điều
kiện của x để căn thức có
nghĩa
- Luyện tập về phép khai
phương để tính giá trị
biểu thức số.

-HS nắm được nội dung
Liên hệ giữa
và cách chứng minh định
phép nhân
lý về liên hệ giữa phép
và phép khai

nhân và phép khai
phương
phương.
Luyện tập
-Củng cố cho HS kỹ năng
dùng quy tắc khai phương
một tích và nhân các CBH

-HS yêu thích
môn toán.
Định nghĩa -Rèn tính cẩn
CBHSH.
thận,
chính -Thực hành.
- So sánh các căn xác cho HS
-Nêu vấn đề.
bậc hai số học.
-Căn thức bậc -HS yêu thích
môn toán.
hai.
-Hằng đẳng thức -Rèn tính cẩn
thận,
chính
= A
xác cho HS.
- Tìm ĐK để có -HS yêu thích
nghĩa.
môn toán.
- Phân tích ra -Rèn tính cẩn
thừa số.

thận,
chính
- Giải PT vô tỉ.
xác cho HS.
- Tìm chỗ sai của
bài toán nguỵ
biện.
-HS yêu thích
- Khai phương
môn toán.
một tích.
-Rèn tính cẩn
- Nhân các căn
thận,
chính
bậc hai.
xác cho HS.
-Vận dụng qui -HS yêu thích
tắc để tính toán môn toán.
và chứng minh. -Rèn tính cẩn
Rút gọn và tính thận,
chính
giá trị biểu thức. xác cho HS.
-Giải PT vô tỉ.

-Tài
liệu
giảng dạy.
-Máy tính bỏ
túi.


-Bảng phụ.
-Nêu vấn đề.
-Phiếu học
-Vấn đáp gợi
tập.
mở.
-Phấn màu.

- Vấn đáp.
- Thực hành.

-Bảng
hệ
thống
các
dạng bài tập
cơ bản.

-Nêu vấn đề
-Bảng phụ.
-Dẫn dắt gợi -Ôn
định
mở.
nghĩa CBH.
-Vấn đáp
-Thực hành.

-Bảng phụ.



6

3

4

7

8

9
5
10
6

11

Liên hệ giữa
phép chia và
phép khai
phương

Luyện tập

-HS nắm được nội dung
-Khai
phương
và cách chứng minh định
một thương.

lý về liên hệ giữa phép
-Chia hai căn bậc
chia và phép khai phương
hai.
-HS dước củng cố các
kiến thức về khai phương
một thương và chia hai
CBH

-Vận dụng qui
tắc để tính toán
và rút gọn biểu
thức.
-Chứng minh bất
đẳng thức và giải
PT vô tỉ.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.


-HS có kỹ năng sử dung
-HS yêu thích
Tìm căn bậc
MTCT để tìm CBH
môn toán.
hai bằng
-Cách sử dụng
-Rèn tính cẩn
MTCT + KT
bảng CBH.
thận,
chính
15’
xác cho HS.
Biến đổi đơn -HS biết được cơ sở của
-HS yêu thích
-Đưa thừa số ra
giản biểu
việc đua thừa số ra ngoài
môn toán.
ngoài dấu căn
thức chứa
dấu căn và đưa thừa số
-Rèn tính cẩn
-Đưa thừa số vào
căn thức bậc vào trong dấu căn
thận,
chính
trong dấu căn.
hai

xác cho HS.
-HS được củng cố các
-HS yêu thích
-Phối hợp các
kiến thức vể biến đổi đơn
môn toán.
phép biến đổi
Luyện tập
thức chứa CBH
-Rèn tính cẩn
đơn giản để rút
thận,
chính
gọn biểu thức.
xác cho HS.
Biến đổi đơn -HS biết cách khử mẫu -Khử mẫu của -HS yêu thích
giản biểu
của biểu thức lấy căn và biểu thức lấy căn. môn toán.
thức chứa
trục căn thức ở mẫu.
-Trục căn thức ở -Rèn tính cẩn
căn thức bậc
mẫu.
thận,
chính
hai (tt)
xác cho HS.

-Nêu vấn đề.
-Bảng phụ.

-Dẫn dắt gợi
mở.

-Vấn đáp
-Thực hành.

-Bảng phụ.

-Bảng phụ.
-Thực
hành -Sách, bảng
trên bảng.
số máy tính
-Kiểm tra
bỏ túi.
-Đề kiểm tra
-Thực hành.
-Quy nạp.
-Nêu v. đề

-Phấn màu.
-Bảng phụ.

-Vấn đáp
-Thực hành

-Bảng phụ.

-Nêu vấn đề.
-Phấn màu.

-Vấn đáp gợi -Bảng phụ.
mở.


12

13

Luyện tập

-HS biết phối hợp các kỹ
Rút gọn biểu
năng biến đổi biểu thức -Rút gọn các biểu
thức chứa
chứa CBH.
thức chứa các
căn thức bậc
căn thức bậc hai.
hai

7
14

15

Luyện tập

Căn bậc ba

8

16

-HS có kỹ năng thành
Phối hợp các
thạo trong việc phối hợp
phép biến đổi
và sử dụng các phép biến
đơn giản để rút
đổi về CBH
gọn biểu thức.

Ôn tập
chương I

-Rèn cho HS kỹ năng rút -Rút gọn và tính
gọn biểu thức chứa CBH. giá trị biểu thức
chứa chữ.
-Chứng minh các
đẳng thức.
-HS nắm dược đn căn bậc -Định nghĩa và
ba và kiểm tra được một cách tìm căn bậc
số là căn bậc ba của một ba.
số khác
-So sánh CBH
với CBB.
-HS nắm được các kiến -HS nắm vững
thức cơ bản về CBH
kiến thức cơ bản
về căn bậc hai.


-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.


-Vấn đáp
-Thực hành

--Bảng phụ.

-Định hướng -Bảng viết
và dẫn dắt cho sẳn các phép
các ví dụ.
biến đổi.

-Vấn đáp.
-Thực hành.

-Bảng phụ.

-Bảng phụ
-Suy diễn.
câu hỏi trắc
-Vấn đáp gợi
nghiệm

mở.
thuyết.
-Phương pháp
vấn đáp là chủ
yếu.
-Khái
quát
hoá.

-Trực quan.

-Thước
thẳng.
- Phấn màu.
- Bảng ghi
tóm
tắt
chương.


17

9

18

19
10
20
11

21

-Rèn kỹ năng rút gọn biểu - Biết tổng hợp
thức chứa CBH
các khả năng đã
có về tính toán
Ôn tập
biến đổi các biểu

chương I
thức số và biểu
thức chữ có chứa
căn bậc hai .
-Củng cố các kiến thức -Các phép biến
của chương.
đổi đơn giản.
-Rút gọn và tính
Kiểm tra 45’
giá trị biểu thức
(chương I)
chứa chữ trong
các căn thức bậc
hai.
-HS ôn lại các nội dung -Hàm số và đồ
Nhắc lại và
về hàm số, biến số
thị của h.số.
bổ sung các
-Hàm số đồng
khái niệm về
biến,
nghịch
hàm số
biến.
-Hiểu được hàm số bậc
nhất là hàm số có dạng y -Định nghĩa và
Hàm số bậc
= ax + b
tính chất của hàm

nhất
số bậc nhất.
Luyện ập

-Củng cố tính chất và -Xác định tọa độ
định nghĩa của hàm số điểm trong mặt
bậc nhất.
phẳng Oxy.
-Xác định hệ số
a, b và tìm ĐK để
h.s đồng biến,
n.biến

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

- Phương pháp
vấn đáp là chủ
yếu
- Khái quát
hoá
- Trực quan .

-HS yêu thích -Luyện tập
môn toán.
củng cố gợi

-Rèn tính cẩn mở.
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Vấn đáp.
-Qui nạp.

Thước
thẳng .
- Phấn màu .
- Bảng ghi

tóm
tắt
chương .
-Đề KT tự
luận.

-Bảng phụ.
-Hệ tọa độ.

-Bảng phụ.
-Nêu vấn đề.
-Đèn chiếu.
-Vấn đáp gợi
-Phiếu học
mở.
tập.
-Vấn đáp
-Thực hành

-Bảng phụ


22

23
12

24

25

13
26

-Hiểu được đồ thị hàm số -Tính chất, đặc
Đồ thị của
y = ax + b là một đường điểm của đường
hàm số
thẳng.
thẳng y = ax + b
y = ax + b (a
-Cách vẽ đ.thẳng
0)
y = ax + b.
-Củng cố đồ thị hàm số y - Xác định hệ số
= ax + b
a, b và vẽ đường
thẳng y = ax + b.
Luyện tập
- Tính chu vi và
diện tích tam
giác trên mặt
phẳng tọa độ.
-HS nắm vững điều kiện -ĐK song song,
Đường thẳng để hai đường thẳng cắt cắt nhau, trùng
song song và nhau, song song, trùng nhau của 2đường
đường thẳng nhau.
thẳng y= ax + b
cắt nhau
và y = a’x + b’.
-Nắm được kiến thức cơ

-Xác định hệ số
bản.
a, b của đường
Luyện tập
-Kỹ năng vận dụng làm
thẳng y = ax + b
BT.
theo điều kiện
cho trước.
Hệ số góc
-HS nắm được kn góc tạo
của đường bởi đt y= ax+b và trục
-Tính được góc
thẳng
Ox.
góc tạo bởi đt y=

y=ax+b (a
ax+b và trục Ox.
0)

-HS yêu thích
môn toán.
-Nêu vấn đề.
-Rèn tính cẩn
-Bảng phụ.
-Vấn đáp gợi
thận,
chính
mở.

xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
-Vấn đáp
thận,
chính
-Thực hành.
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Bảng hệ tọa
độ, compa.
-Phiếu học

tập.

-Nêu vấn đề.
- Bảng phụ.
-Vấn đáp gợi
- Phấn màu.
mở.
-Vấn đáp.
-Thực hành.
-Hợp tác
nhóm.

-Bảng phụ.

-Vấn đáp.
-Thực hành.
-Hợp tác
nhóm.

-Bảng phụ.
-Phấn màu.


-Củng cố mối liên hệ giữa
a và góc
27

Luyện tập

14

28

29

Ôn tập
chương II

Ôn tập
chương II
(tt)

15
30
16

31

Kiểm tra 45’
(chương II)
Phương
trình bậc
nhất hai ẩn

-Nắm được hệ thống các
kiến thức cơ bản của
chương
-Nắm được hệ thống các
kiến thức cơ bản của
chương
-Củng cố các kiến thức

của chương.

-Rèn kỹ năng
tính hệ số góc

-HS vẽ đồ thi
thành thạo

Xác định góc của
đt y=ax + b và
trục Ox
-Các bài tập củng
cố các kt của
chương.

HS nắm được kn pt bậc -Khái niệm PT
nhất hai ẩn và nghiệm của bậc nhất hai ẩn

-tập nghiệm và
biểu diễn hình
học của nó

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn

thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Vấn đáp.
-Thực hành.
-Bảng phụ.
-Hợp tác nhóm
-Vấn đáp.
-Thực hành.
-Bảng phụ.
-Hợp tác nhóm
-Vấn đáp.
-Thực hành.
-Bảng phụ.

-Hợp tác nhóm

-Kiểm tra.

-Bảng phụ.

-Vấn đáp
- Qui nạp

- Bảng phụ
- Hệ tọa độ


32

33
17

34

-HS nắm được kn nghiệm -Các khái niệm:
của hệ hai phương trình hệ PT bậc nhất
Hệ hai
bậc nhất hai ẩn.
hai
ẩn,
tập
phương trình
nghiệm cuả hệ
bậc nhất hai

PT.
ẩn.
-Biểu diễn hình
học tập nghiệm
của hệ PT.
-Rèn kỹ năng viết nghiệm -Các khái niệm:
tổng quát.
hệ PT bậc nhất
hai
ẩn,
tập
nghiệm cuả hệ
Luyện tập
PT.
-Biểu diễn hình
học tập nghiệm
của hệ PT.
- Nắm được kiến thức cơ
bản về căn bậc hai.
-Kiến thức cơ
Ôn tập HKI
bản về căn bậc
hai.

18

35

Ôn tập HKI
(tt)


19

36
37

Kiểm tra
HKI

-Kiến thức cơ bản về HS
bậc nhất y=ax+b.
-Kiến thức cơ
bản về hs bậc
nhất y=ax+b.
-Kiểm tra hệ thống -Các bài tập củng
chương trình HKI.
cố các kiểm tra
của chương trình
HKI.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
-Nêu vấn đề.
-Bảng hệ tọa
thận,
chính
-Vấn đáp gợi đo Đề-các,
xác cho HS.
mở.

-Phấn màu.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
-Nêu vấn đề.
-Bảng hệ tọa
thận,
chính
-Vấn đáp gợi đo Đề-các,
xác cho HS.
mở.
-Phấn màu .

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,

chính
xác cho HS.

-Nêu vấn đề.
-Bảng hệ tọa
-Vấn đáp gợi đo Đề-các,
mở.
-Phấn màu
-Nêu vấn đề.
-Bảng hệ tọa
-Vấn đáp gợi đo Đề-các,
mở.
-Phấn màu.
-Kiểm tra

-Đề kiểm tra
HKI.


38

39

hệ thống chương trình
Trả bài kiểm HKI.
-Nhận xét kĩ
tra học kì I
năng làm bài của
học sinh.
-HS biết cách biến đổi hệ

Giải hệ
phương
trình
bằng -Quy tắc thế và
phương trình
phương pháp thế.
cách giải hệ PT
bằng phương
bằng PP thế.
pháp thế

20
40

41
21
42
22

43

Luyện tập

-Củng cố giải hệ phương
trình bằng phương pháp
-Giải hệ PT bằng
thế.
PP thế.

Giải hệ

-HS biết cách biến đổi hệ
phương trình phương
trình
bằng
bằng phương phương pháp cộng đại số.
pháp cộng
đại số
-Củng cố giải hệ phương
trình bằng phương pháp
Luyện tập +
cộng đại số.
KT15’

-Quy tắc cộng
đại số và giải hệ
PT bằng PP cộng
đại số.
-Giải hệ PT bằng
PP cộng đại số.

Giải bài toán -HS nắm được phương -PP giải bài toán
bằng cách
pháp giải hài toán bằng bằng cách lập hệ
lập phương cách lập hệ phương trình. PT
trình

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,

chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,

chính
xác cho HS.

-Ôn tập.

-Bài kiểm tra
HKI.

-Vấn đáp; thực -Bảng phụ.
hành.
-Phấn màu.

-Vấn đáp; thực -Bảng phụ.
hành.
-Phấn màu.

-Vấn đáp.
-Thực hành.
-Vấn đáp
-Thực hành cá
nhân và theo
nhóm.
-Kiểm tra
-Vấn đáp.
-Thực hành.

-Bảng phụ.
-Phấn màu.
-Bảng phụ.
-Phiếu học

tập.
-Đề kiểm tra
-Bảng phụ.


44

-Củng cố về pp giải bt
Giải bài toán
bằng cách lập hpt.
-PP giải bài toán
bằng cách
bằng cách lập hệ
lập phương
PT
trình (tt)

45

-Nắm được kiến thức cơ
-Các bài toán có
bản.
dạng
chuyển
-Kỹ năng vận dụng làm
động và chứa các
BT.
yếu tố hình học.

Luyện tập


23
46

47

Luyện tập

Ôn tập
chương III

24
48

Ôn tập
chương III
(tt)

-Nắm được kiến thức cơ
bản.
-Kỹ năng vận dụng làm
BT.

-Các bài toán
chứa các yếu tố
về năng suất làm
việc và có tính
chất số học.
-Củng cố kiến thức đã học -PT bậc nhất hai
trong chương.

ẩn.
-Các PP giải hệ
PT.
-Giải BT bằng
cách lập hệ PT.
-Củng cố kiến thức đã học -Biểu diễn HH
trong chương.
tập nghiệm của
PT bậc nhất hai
ẩn.
-Giải hệ PT và
gải BT bằng cách
lập hệ PT.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,

chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Nêu vấn đề.
-Bảng phụ.
-Vấn đáp gợi
mở.

-Phân tích đi -Bảng phụ.
lên.

-Phân tích đi -Bảng phụ.
lên.

-Bảng
hệ
-Hệ thống hoá.
thống
hoá
-Vấn đáp.
kiến thức.
-Thực hành.

-HS yêu thích

môn toán.
-Rèn tính cẩn -Hệ thống hoá. -Bảng phụ,
thận,
chính -Vấn đáp.
thước thẳng.
xác cho HS.
-Thực hành.


49

- Nắm được hệ thống kiến
thức của chương.
-Các kiến thức
Kiểm tra 45’
trọng tâm của
(chương III)
chương.

25
50

51

Hàm số y =
ax2 (a 0)

Luyện tập

26

52

53
27
54

Đồ thị của
hàm số
y = ax2 (a 0)

Luyện tập

-Tính chất và nhận xét về
hàm số y = ax2.

-Tính chất của
hàm số y=ax2.

-Biết tính giá trị của hàm
số khi biết giá trị cho
trước của biến số và -Hàm số y = ax2
ngược lại
-Biết được dạng của đồ
thị hàm số y = ax2.

-Cách vẽ đồ thị
hàm số y = ax2.

-Nắm được các kiến thức
cơ bản.

-Tìm hệ số a và
-Kỹ năng vận dụng làm vẽ đồ thị hàm số
BT.
y = ax2.

-Hiểu được định nghĩa và
Phương
cách giải phương trình -Định nghĩa và
trình bậc hai bậc hai.
cách giải PT bậc
một ẩn
hai.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích

môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Kiểm tra.

-Đề KT tự
luận.

-Nêu vấn đề.
-Vấn đáp.
-Qui nạp.

-Bảng phụ

-Nêu vấn đề

-Bảng phụ
-Hoạt động cá
nhân, nhóm

-Vấn đáp.
-Thực hành.

-Bảng hệ tọa
độ Đề-các.
-Bảng phụ.
-Phấn màu .

-Vấn đáp.
-Thực hành cá
nhân và theo
nhóm.

-Bảng hệ tọa
độ Oxy.
-Phiếu học
tập.

-Vấn đáp.
-Bảng phụ.
-Suy
diễn, -Phiếu thực
tương tự.
hành.



-Củng cố giải phương
trình bậc hai.
55
28
56

57

Luyện tập

-Công thức nghiệm và áp
Công thức
-Công
thức
dụng giải PT bậc hai.
nghiệm của
nghiệm và áp
phương trình
dụng giải PT bậc
bậc hai
hai

Luyện tập

29
58

59
30
60


-Phương
trình
bậc hai một ẩn

Công thức
nghiệm thu
gọn

-Củng cố giải phương -Rèn luyện kỹ
trình bậc hai.
năng giải phương
trình bậc hai
bằng công thức
nghiệm
-Nắm được công thức
-Công
thức
nghiệm thu gọn và áp
nghiệm thu gọn
dụng giải PT bậc hai.
và áp dụng giải
PT bậc hai.

-Củng cố về công thức -Giải PT bậc hai
nghiệm thu gọn.
bằng công thức
Luyện tập +
nghiệm.
KT 15’

-Biện
luận
nghiệm của PT.
-Nắm được hệ thức Vi-ét. -Hệ thức Vi-ét.
Nhẩm nghiệm.
Nhẩm nghiệm.
Hệ thức Vi-et
-Tìm hai số biết tổng và -Tìm hai số biết
và ứng dụng
tích của chúng.
tổng và tích của
chúng.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính

xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Nêu vấn đề.
-Vấn đáp.
-Thực hành.
- Nêu vấn đề.
- Vấn đáp.
- Thực hành.

-Bảng phụ.
-Phiếu học
tập.


- Bảng phụ.

-Bảng phụ
- Gợi mở vấn ghi
công
đáp.
thức nghiệm
- Luyện tập.
của phương
trình bậc hai.
-Vấn đáp.
-Thực hành cá -Bảng phụ.
nhân và theo
nhóm.
-Vấn đáp.
-Thực hành.
-Kiểm tra

-Bảng công
thức nghiệm.
-Đề kiểm tra

-Vấn đáp.
- Thực hành.
-Bảng phụ,
-Hợp
tác thước thẳng.
nhóm.



61

31

62

63
32
64
33

-Biết vận dụng hệ thức -Nhẩm nghiệm,
Vi-et để làm bài tập.
tìm hai số biết
tổng và tích.
Luyện tập
-XĐ giá trị tham
số để PT có
nghiệm thỏa ĐK
cho trước.
-Nắm được các dạng PT -Các dạng PT
quy được về PT bậc hai: quy được về PT
Phương
PT trùng phương, PT bậc hai: PT trùng
trình quy về
chứa ẩn ở mẫu, PT bậc phương, PT chứa
phương trình
cao có thể đưa về PT tích. ẩn ở mẫu, PT bậc
bậc hai

cao có thể đưa về
PT tích.
-Biết giải phương trình
-PT
trùng
quy về pt bậc hai.
phương, PT chứa
Luyện tập
ẩn ở mẫu, PT bậc
cao có thể đưa về
PT tích.
-Biết phân tích mối quan
Giải bài toán
hệ giữa các dại lượng để -VD minh họa
bằng cách
lập phương trình bài toán. cách giải bài toán
lập phương
bậc hai.
trình
Luyện tập

65

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
-Vấn đáp.
thận,
chính
-Thực hành.

xác cho HS.

-Bảng phụ,
thước thẳng.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn -Nêu vấn đề.
-Bảng phụ,
thận,
chính -Vấn đáp gợi
thước thẳng.
xác cho HS.
mở.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-Biết giải bt bằng cách lập -Các dạng toán -HS yêu thích
phương trình.
bậc hai cơ bản.

môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Vấn đáp
-Bảng phụ,
-Thực hành cá
thước thẳng.
nhân, nhóm.

-Vấn đáp.
-Thực hành.

-Bảng phụ,
thước thẳng.

-Vấn đáp,gợi -Bảng phụ,
mở.
thước thẳng.
-Thực hành.


-Biết giải bt bằng cách lập
hương trình.
66

67


Luyện tập

Ôn tập
chương IV

34
68

69
35
70

36

71

Ôn tập
chương IV

Kiểm tra 45’
(chương IV)

-Các dạng toán
bậc hai cơ bản.

-Nắm được các kiến thức
cơ bản.
-Hàm số y = ax2
-Kỹ năng vận dụng làm
-PT bậc hai.

BT
-Nắm được các kiến thức
cơ bản.
-Hệ thức Vi-ét.
-Kỹ năng vận dụng làm
-Toán bậc hai.
BT.
-Nắm được các kiến thức
của chương.

-Bài
dụng

tập

vận

-Nắm được các kiến thức -Kiến thức cơ
cơ bản Đại số và Hình bản Đại số và
Ôn tập cuối
học 9.
Hình học 9.
năm
-Nắm được các kiến thức Kiến thức cơ bản
cơ bản Đại số và Hình Đại số và Hình
Ôn tập cuối
học 9.
học 9.
năm


-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Vấn đáp,gợi
-Bảng phụ,
mở.
thước thẳng.
-Thực hành.
-Hệ thống hoá.
-Bảng phụ,
- Vấn đáp.
thước thẳng.
-Thực hành.
-Hệ thống hoá.
-Bảng phụ,
-Vấn đáp.
thước thẳng.
-Thực hành.

-Kiểm tra.

-Đề kiểm tra.

-Vấn đáp.
-Thực hành..
-Bảng phụ,

-Hợp
tác thước thẳng.
nhóm.
-Vấn đáp.
-Bảng phụ,
-Thực hành.
thước thẳng.
-Hợp tác nhóm


-Nắm được các kiến thức -Kiến thức cơ -HS yêu thích
trọng tâm.
bản Đại số và môn toán.
72- Kiểm
tra
Hình học 9.
-Rèn tính cẩn
73 cuối năm
thận,
chính
xác cho HS.
37
-Nắm được các kiến thức -Kiến thức cơ -HS yêu thích
trọng tâm.
bản Đại số và môn toán.
Trả bài kiểm
74
Hình học 9.
-Rèn tính cẩn
tra cuối năm

thận,
chính
xác cho HS.
PHẦN HÌNH HỌC
Kiến thức trọng
Tuần Tiết Tên bài dạy
Mục đích yêu cầu
Giáo dục
tâm
-HS biết thiết lập các hệ
-HS yêu thích
Một số hệ
2
2
2
môn toán.
thức về cạnh thức b = ab’; c = ac’; h
-Các hệ thức: b2
=
b’c’.
2
2
1
1
và đường cao
= ab’; c = ac’; h -Rèn tính cẩn
thận,
chính
trong tam
= b’c’.

xác cho HS.
giác vuông
2
2
3

3

Luyện tập

-HS biết vận dụng các hệ
thức về cạnh và đường
cao để làm bài tập.

Một số hệ
-HS biết thiết lập các hệ
thức về cạnh thức ah = bc ;
và đường cao = +
trong tam
giác vuông

-Các bài tập định
lượng áp dụng
các hệ thức.
-Các hệ thức: ah
= bc ;
= +

-HS yêu thích
môn toán.

-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.

-Kiểm tra.

-Đề kiểm tra.

-Ôn tập.

-Bài
tra.

Phương pháp
dạy học

Phương tiện
dạy học

-Vấn đáp.
-Dẫn dắt.
- Gợi mở.


-Bảng
êke.

phụ,

- Vấn đáp
- Thực hành

-Bảng
êke

phụ,

-Vấn đáp.
-Dẫn dắt.
- Gợi mở.

-Bảng
êke.

phụ,

kiểm

Điều
chỉnh


4


5

6

4
7

8

Luyện tập

-HS biết vận dụng các hệ
thức về cạnh và đường
cao để làm bài tập.

Luyện tập

-HS biết vận dụng các hệ
thức về cạnh và đường
cao để làm bài tập.

Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn

Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn (tt)

Luyện tập


-Hiểu được ông thức,
định nghĩa tỉ số lượng
giác của góc nhọn

-Củng cố công thức đn tỉ
số lượng giác của 1 góc
nhọn

-Kiến thức cơ bản.
-Kỹ năng vận dụng làm
BT.

-Các bài tập định
lượng áp dụng
các hệ thức.
-Các bài tập định
lượng áp dụng
các hệ thức.
-Định nghĩa tỉ số
lượng giác.
-Dựng góc khi
biết tỉ số lượng
giác của nó.
-Tỉ số lượng giác
của hai góc phụ
nhau.
- Định nghĩa tỉ số
lượng giác.
- Dựng góc khi

biết tỉ số lượng
giác của nó.
- Tỉ số lượng
giác của hai góc
phụ nhau.
-Dựng góc biết tỉ
số lượng giác của
nó.
-Tính các yếu tố
của tam giác
vuông.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,
chính
xác cho HS.


-Vấn đáp
-Thực hành

-Vấn đáp
-Thực hành

-Bảng
êke.

phụ,

-Bảng
êke.

phụ,

-Vấn đáp
-Bảng phụ.
-Dẫn dắt, gợi
-Compa, êke
mở
thước đo góc.
-Thực hành

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn -Vấn đáp
-Bảng phụ.
thận,

chính -Dẫn dắt, gợi
-Compa, êke
xác cho HS.
mở
thước đo góc.
-Thực hành
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn -Vấn đáp
thận,
chính -Thực hành
xác cho HS.

-Dụng
cụ
dựng hình.
-Phiếu học
tập.


9

Luyện tập

10

Tìm tỉ số
lượng giác và
góc bằng
MTCT


-Kiến thức cơ bản.
-Kỹ năng vận dụng làm
BT.

5

11
6
12

13
7
14

-Dựng góc biết tỉ
số lượng giác của
nó.
-Tính các yếu tố
của tam giác
vuông.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn -Vấn đáp
thận,
chính -Thực hành
xác cho HS.

-HS yêu thích

-Cấu tạo và cách môn toán.
sử dụng bảng
-Rèn tính cẩn
lượng giác.
thận,
chính
xác cho HS.
-Biết tìm góc khi biết tỉ số -Tìm góc khi biết -HS yêu thích
lượng giác và ngược lại.
tỉ số lượng giác
môn toán.
Luyện tập + -Biết so sánh tỉ số lượng
và ngược lại.
-Rèn tính cẩn
KT 15’
giác các góc.
-So sánh tỉ số
thận, chính
lượng giác các
xác cho HS.
góc.
Một số hệ
-Biết thiết lập và nắm
-HS yêu thích
-Hệ thức lượng
thức về cạnh vững hệ thức giữa cạnh
môn toán.
trong tam giác
và góc trong và góc của một tam giác
-Rèn tính cẩn

vuông và ứng
tam giác
vuông.
thận, chính
dụng.
vuông
xác cho HS.
Một số hệ
-Hiểu được thuật ngữ
-HS yêu thích
-Hệ thức lượng
thức về cạnh “giải tam giác vuông”.
môn toán.
trong tam giác
và góc trong
-Rèn tính cẩn
vuông và ứng
tam giác
thận, chính
dụng
vuông
xác cho HS.
-Nắm được các kiến thức
-HS yêu thích
-Giải tam giác
cơ bản.
môn toán.
vuông và các bài
Luyện tập
-Kỹ năng vận dụng làm

-Rèn tính cẩn
toán trong thực
BT
thận, chính
tế.
xác cho HS.

-Dụng
cụ
dựng hình.
-Phiếu học
tập.

-Biết sử dụng MTCT.

-Thực
hành
trên cơ sở trực -Bảng kê số.
quan.

-Vấn đáp
-Thực hành
-Kiểm tra
-Vấn đáp
-Dẫn dắt, gợi
mở
-Thực hành
-Vấn đáp
-Dẫn dắt, gợi
mở

-Thực hành
-Vấn đáp
-Thực hành

-Sách bảng
số hoặc bảng
kê số.
-Đề kiểm tra.
-Bảng phụ
-Bảng kê số

-Bảng phụ
-Bảng kê số

-Bảng phụ
-Bảng kê số
-Phiếu học
tập


15
8
16

9

17

18


10

19

-Nắm được các kiến thức
cơ bản.
-Kỹ năng vận dụng làm
BT

-HS yêu thích
môn toán.
Luyện tập
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
Ứng dụng
-Biết xác định chiều cao -Rèn luyện kĩ -HS yêu thích
thực tế các tỉ của vật thể và khoảng năng đo đạc môn toán.
số lượng giác cách giữa hai địa điểm mà trong thực tế.
-Rèn tính cẩn
của góc nhọn không cần đo trực tiếp
-Có ý thức làm thận, chính
Thực hành
việc tập thể
xác cho HS.
ngoài trời.
-Nắm được hệ thống các
-HS yêu thích
-Tóm tắt các kiến
kiến thức về cạnh và góc

môn toán.
Ôn tập
thức cần nhớ
trong TG vuông.
-Rèn tính cẩn
chương I
theo SGK trang
thận, chính
92.
xác cho HS.
-Nắm được kiến thức cơ
-HS yêu thích
-Tóm tắt các kiến
bản.
môn toán.
Ôn tập
thức cần nhớ
-Kỹ năng vận dụng làm
-Rèn tính cẩn
chương I (tt)
theo SGK trang
BT.
thận, chính
92.
xác cho HS.
-Hệ thống lại các
tỉ số lượng giác
của các góc đặc
biệt.
-HS yêu thích

-Hệ thống lại các môn toán.
Kiểm tra 45’ -Kiến thức trọng tâm của
hệ thức liên quan -Rèn tính cẩn
(chương I) chương.
giữa các cạnh, thận, chính
các góc, đường xác cho HS.
cao, hình chiếu
trong tam giác
vuông.
-Giải tam giác
vuông và các bài
toán trong thực
tế.

-Vấn đáp
-Thực hành

-Bảng phụ
-Bảng kê số
-Phiếu học
tập

-Vấn đáp gợi
mở
-Thực hành cá
nhân và theo
nhóm.

-Giác
kế,

thước cuộn,
bảng kê số.
-Địa
điểm
thực hành

-Hệ thống hóa
-Vấn đáp
-Thực hành

-Bảng phụ

-Hệ thống hóa
-Vấn đáp
-Thực hành

-SGK, SBT

-Kiểm tra

-Đề kiểm tra


20

21

-Nắm được định nghĩa,
Sự xác định
các cách xác định đường

đường tròn.
tròn.
-Tâm đối xứng,
Tính chất đối
trục đối xứng.
xứng của
đường tròn

Luyện tập

11
22

23
12
24
13

25

Đường kính
và dây của
đường tròn

Luyện tập
Liên hệ giữa
dây và
khoảng cách
từ tâm đến
dây

Luyện tập

-Biết chứng minh định lý
về đường tròn ngoại tiếp
tam giác vuông.

-Dựng hình đơn
giản.

-Quan hệ độ dài và quan -Quan hệ độ dài
hệ vuông góc giữa đường và quan hệ vuông
kính và dây cung.
góc giữa đường
kính và dây
cung.
-Nắm được các kiến thức
cơ bản.
-Các bài toán
-Kỹ năng vận dụng làm chứng minh và
BT
định lượng.
-Nắm được các định lý về
liên hệ giữa dây và -Liên hệ giữa dây
khoảng cách từ tâm đến và khoảng cách
dây.
từ tâm đến dây.
-Củng cố liên hệ giữa dây -So sánh độ dài
và khoảng cách từ tâm hai dây, so sánh
đến dây
các khoảng cách

từ tâm đến dây.

-HS yêu thích
môn toán.
-Vấn đáp.
-Rèn tính cẩn
-Suy diễn, trực
thận, chính
quan.
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.

-Dụng cụ tìm
tâm hình
tròn.
-Mỗi HS một
tấm bìa hình
tròn.

-Vấn đáp
-Thực hành

- Bảng phụ
-Thước,
compa

-Nêu vấn đề
-Vấn đáp gợi
mở.

-Bảng phụ
-Thước,
compa

-Vấn đáp
-Thực hành


- Bảng phụ

-Nêu vấn đề
-Vấn đáp gợi
mở.
-Nêu vấn đề
-Vấn đáp gợi
mở

-Bảng phụ
Thước,compa
-Bảng phụ


26

27
14
28

29

-Hiểu được các vị trí cùng
Vị trí tương số điểm chung và hệ thức
đối của
liên hệ giữa khoảng cách
đường thẳng từ đường thẳng đến tâm
và đường
và bán kính.

tròn

Luyện tập
Dấu hiệu
nhận biết
tiếp tuyến
của đường
tròn
Luyện tập +
KT 15’

15
30

Tính chất
của hai tiếp
tuyến cắt
nhau

-Các vị trí cùng
số điểm chung và
hệ thức liên hệ
giữa khoảng cách
từ đường thẳng
đến tâm và bán
kính

-Biết vận dụng vào các
bài toán chứng minh và -Các bài toán
dựng hình

chứng minh và
dựng hình.
-HS nắm được các dấu
hiệu nhận biết tiếp tuyến -Dấu hiệu nhận
của đường tròn.
biết tiếp tuyến
-Dựng tiếp tuyến
-Rèn luyện kĩ năng nhận
biết tiếp tuyến của đường
tròn. Rèn kĩ năng chứng
minh, kĩ năng giải bài tập
dựng tiếp tuyến.
-HS nắm được các tính
chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau; nắm được thế nào
là đường tròn nội tiếp tam
giác, tam giác ngoại tiếp
đường tròn; hiểu được
đường tròn bàng tiếp tam
giác.

-Dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến
-Dựng tiếp tuyến
-Tính chất
tiếp tuyến
nhau.
-Đường tròn
tiếp, bàng
tam giác.


hai
cắt
nội
tiếp

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn -Trực quan
thận, chính
-Suy diễn, vấn
xác cho HS.
đáp
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.

-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.

-Bảng phụ
-Mô hình

-Vấn đáp
-Thực hành

-Bảng phụ

-Vấn đáp gợi
mở.
-Thực hành

-Bảng phụ
H.77 (SGK)
Thước,compa

-Vấn đáp gợi
mở.
-Thực hành
-Kiểm tra

-Bảng phụ,
thước, compa
-Đề kiểm tra

-Vấn đáp gợi

mở.
-Thực hành

-Thước phân
giác.
-Compa


31

Luyện tập

16
32

33

Vị trí tương
đối của hai
đường tròn

Vị trí tương
đối của hai
đường tròn
(tt)

17

34


Luyện tập

-Củng cố các tính chất
-Các bài tập
của tiếp tuyến đường tròn,
chứng minh và
đường tròn nội tiếp tam
tính độ dài đoạn
giác.
thẳng
-HS nắm được ba vị trí
tương đối của hai đường
tròn, tính chất của hai
đường tròn tiếp xúc nhau
(tiếp điểm nằm trên
đường nối tâm), tính chất
của hai đường tròn cắt
nhau (hai giao điểm đối
xứng nhau qua đường nối
tâm). Biết vận dụng tính
chất hai đường tròn cắt
nhau, tiếp xúc nhau vào
các bài tập về tính toán và
chứng minh.
-HS nắm được hệ thức
giữa đoạn nối tâm và các
bán kính của hai đường
tròn ứng với từng vị trí
tương đối của hai đường
tròn. Hiểu được khái niệm

tiếp tuyến chung của hai
đường tròn.
-Củng cố các kiến thức về
vị trí tương đối của hai
đường tròn, tính chất của
đường nối tâm, tiếp tuyến
chung của hai đường tròn

-Định nghĩa ba vị
trí tương đối của
hai đường tròn.
-Tính chất của
đường nối tâm.

-HS yêu thích
môn toán.
-Vấn đáp
-Rèn tính cẩn
-Thực hành
thận, chính
xác cho HS.
-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận, chính
xác cho HS.
-Nêu vấn đề
-Vấn đáp gợi
mở.


- Bảng phụ

-Bảng phụ
-Mô hình

-HS yêu thích
-Hệ thức giữa môn toán.
đoạn nối tâm và -Rèn tính cẩn
-Trực quan
- Bảng phụ
các bán kính .
thận,
chính
-Vấn đáp gợi -Phiếu học
-Tiếp
tuyến xác cho HS.
mở.
tập
chung của hai
đường tròn.
-HS yêu thích
-Các bài tập môn toán.
-Vấn đáp
chứng minh và -Rèn tính cẩn
-Thực hành
tính toán.
thận,
chính
xác cho HS.


- Bảng phụ


18

35

36

Ôn tập
chương II

Ôn tập
chương II
(tt)

-HS được ôn tập các kiến
thức đã học về tính chất
đối xứng của đường tròn,
liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến
dây, về vị trí tương đối
của đường thẳng và
đường tròn, của hai
đường tròn. Vận dụng các
kiến thức đã học vào các
bài tập về tính toán và
chứng minh.
-HS được ôn tập các kiến
thức đã học về tính chất

đối xứng của đường tròn,
liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến
dây, về vị trí tương đối
của đường thẳng và
đường tròn, của hai
đường tròn. Vận dụng các
kiến thức đã học vào các
bài tập về tính toán và
chứng minh.

-Kiến thức cơ
cản của chương
II.

-Các tính chất
đường tròn, liên
hệ giữa dây và
khoảng cách từ
tâm đến dây, vị
trí tương đối của
đường
thẳng,
đường tròn, của
hai đường tròn.

-HS yêu thích
môn toán.
-Rèn tính cẩn
thận,

chính
xác cho HS.
-Vấn đáp
-Thực hành

-HS yêu thích -Vấn đáp gợi
môn toán.
mở.
-Rèn tính cẩn -Thực hành
thận,
chính
xác cho HS.

-Bảng phụ
-Compa

-Bảng phụ,
thước
-Compa


37

19

38

20

39


-HS được ôn tập các kiến
thức đã học về tính chất
đối xứng của đường tròn,
liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến
dây, về vị trí tương đối
Ôn tập HKI
của đường thẳng và
đường tròn, của hai
đường tròn. Vận dụng các
kiến thức đã học vào các
bài tập về tính toán và
chứng minh.
Trả bài kiểm -Củng cố lại các kiến thức
tra HKI
đã học.

Góc ở tâm.
Số đo cung

-Nhận biết được góc ở
tâm, có thể chỉ ra hai
cung tương ứng, trong đó
có một cung bị chắn.
Thành thạo cách đo góc ở
tâm bằng thứơc đo góc,
thấy rõ sự tương ứng giữa
số đo (độ) của cung và
của góc ở tâm chắn cung

đó trong trường hợp cung
nhỏ hoặc cung nửa đường
tròn. HS biết suy ra số đo
(độ) của cung lớn (có số
đo lớn hơn 1800 và bé hơn
3600).

-HS yêu thích
môn toán.
-Các tính chất
-Rèn tính cẩn
đường tròn, liên
thận,
chính
hệ giữa dây và
xác cho HS.
khoảng cách từ
-Vấn đáp gợi
tâm đến dây, vị
mở.
trí tương đối của
-Thực hành
đường
thẳng,
đường tròn, của
hai đường tròn.
-HS yêu thích
-Sửa sai và củng môn toán.
cố kiến thức đã -Rèn tính cẩn
học.

thận,
chính
xác cho HS.
-Định nghĩa góc HS yêu thích
ở tâm và số đo
môn toán.
cung.
-Rèn tính cẩn
-Định lý về cộng thận, chính
hai cung
xác cho HS.

-Bảng phụ,
thước
-Compa

-Vấn đáp gợi
mở.
-Thực hành

-Bảng phụ,
thước
-Compa

-Vấn đáp, dẫn
dắt.
-Tiếp cận qui
nạp

-Thước

thẳng,
compa, thước
đo góc.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×