Tải bản đầy đủ (.doc) (193 trang)

Giáo án cộng nghệ 8 full trọn bộ cả năm mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.73 KB, 193 trang )

Giáo án công nghệ 8
Phần 1- vẽ kỹ thuật
Chơng 1. bản vẽ các khối hình học
Bài 1

Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống

Số tiết: 01
Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 01
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Biết đợc khái niệm về bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống.
- Biết vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống.
2. Về thái độ:
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn Vẽ kỹ thuật.
- Từ đó có ý thức cao trong việc học môn công nghệ 8.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ H1.1; H1.2; H1.3 Sgk, tranh các sản phẩm cơ
khí, các công trình kiến trúc, xây dựng.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị ph.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: S.tầm tranh về các s.phẩm c.khí, các công trình kiến
trúc, x.dựng.
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia; Kiểm tra công tác vệ sinh.


- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Giới thiệu chung về nội dung, chơng trình Công nghệ 8.
- Nêu phơng pháp, yêu cầu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp
Nội dung, kiến thức,
kỹ năng cơ bản
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học
viên
sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
I. Khái niệm về bản
Hoạt động 2: Tìm
vẽ kỹ thuật
hiểu khái niệm về bản
vẽ kỹ thuật . (10 phút)
BVKT trình bày đầy
- Y/c hs quan sát H1.1
- Quan sát H1.1 Sgk.
đủ các thông tin kỹ
Sgk.
thuật của sản phẩm
- Trong giao tiếp hàng - Nghiên cứu độc lập. dới dạng các hình vẽ



Giáo án công nghệ 8
ngày con ngời thờng
dùng các phơng tiện
gì?
- GV nhận xét, kết
luận.
- Muốn chế tạo ra sản
phẩm phải dựa vào cái
gì ?
- Có mấy loại BVKT ?
.
Hoạt động 3: Tìm
hiểu bản vẽ kỹ thuật
đối với sản xuất và đời
sống. (12 phút)
* Giới thiệu tranh
Hình1.2
- Ngời thiết kế thể
hiện chúng bằng cái
gì để ngời chế tạo
hoặc thi công đúng
yêu cầu của ngời thiết
kế?
- Ngời thi công hoặc
chế tạo căn cứ vào cái
gì để thực hiện?
* Gv tổng hợp, nhận
xét
- Nhấn mạnh tầm quan
trọng của bản vẽ kỹ

thuật và kết luận
- Y/c quan sát H1.3a
Sgk.
- Muốn sử dụng có
hiệu quả và an toàn
các đồ dùng và các
thiết bị đó thì chúng
ta cần phải làm gì?
- Gv tổng hợp, nhận
xét
- Hãy cho biết ý nghĩa
của H1.3a,b Sgk?

- Thảo luận theo
nhóm 2.
- Đại diện nhóm (h/s
yếu) trả lời.
- ý kiến nhóm khác.
- Nghiên cứu tranh.
- Thảo luận theo
nhóm 2.
- Đại diện nhóm (H/s
TB) trả lời.
- ý kiến nhóm khác
bổ sung.

và các ký hiệu theo
qui tắc thống nhất
và thờng vẽ theo tỷ
lệ.

* BVKT chia làm 2
loại:
- Bản vẽ cơ khí:
- Bản vẽ xây dựng:
-Bản vẽ kỹ thuật là
ngôn ngữ chung dùng
trong kỹ thuật.
II. Bản vẽ kỹ thuật
đối với sản xuất và
đời sống.
1/ Đối với sản xuất
- Từ BVKT ngời công
nhân mới chế tạo, thi
công, lắp ráp các
sản phẩm đó

- Quan sát H1.3a Sgk.
- Thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện nhóm trả
lời.
- ý kiến nhóm khác.
- Thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện nhóm (H/s
yếu) trả lời.
- ý kiến nhóm khác.

2/ Đối với đời sống.
- Bản vẽ kỹ thuật là

tài liệu cần thiết kèm
theo sản phẩm dùng
trong trao đổi, sử
dụng...

- Quan sát H1.4 Sgk.
- Nghiên cứu độc lập.
- H/s yếu trả lời
III. Bản vẽ kỹ thuật
- H/s khác bổ sung.
trong các lĩnh vực kỹ


Giáo án công nghệ 8
thuật.
- Gv tổng hợp, nhận
xét, kết luận.
Hoạt động4: Tìm hiểu
bản vẽ dùng trong các
lĩnh vực kỹ thuật. (11
phút)
- Y/c quan sát H1.4
Sgk. Trả lời câu hỏi
SGK với gợi ý :
+ Các lĩnh vực đó có
cần trang thiết bị
không và đó là những
TTB gì ?
+Có phải xây dựng cơ
sở hạ tầng không?

- Gv tổng hợp, nhận
xét , kết luận.

- Làm việc theo
nhóm.
- Đại diện nhóm trả
lời.
- Nhóm khác bổ sung
- Mỗi lĩnh vực đều
có loại bản vẽ của
ngành mình.

- Hãy lấy thêm một số
ví dụ về các lĩnh vực
có sử dụng đến BVKT?
- Nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu HS về nhà
hoàn thành nội dung
này vào vở bài tập.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Hệ thống bài:
+ Hãy nêu vai trò của BVKT trong sản xuất và đời sống? Lấy ví
dụ?
+ Vì sao BVKT lại luôn đi kèm với sản phẩm?
- Đại diện HS trả lời, HS khác bổ sung.
- GV nhận xét, KL.
- Gọi 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở 1,2,3Sgk.

- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài: Hình chiếu .
+ Chuẩn bị:Vật mẫu: bao diêm,bao thuốc lá...(khối hình hộp chữ
nhật) ,đèn pin, hoặc nến, bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng chiếu.


Giáo án công nghệ 8

Hình chiếu

Bài 2

Số tiết: 01
Ngày soạn:
Tiết chơng trình: 02
Ngày dạy:
A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Biết đợc thế nào là hình chiếu.
- Biết đợc vị trí của các hình chiếu trên BVKT.
2. Về kỹ năng:
- Nhận biết đơc các mặt phẳng chiếu.
- Nhận biết đợc vị trí các hình chiếu nằm trên bản vẽ kỹ thuật.
3. Về thái độ:
- Ham học hỏi, hiểu biết, tìm tòi khám phá hình học trong không gian.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh giáo khoa; Tranh Hình 2.2; Đèn pin; mẫu vật khối
hình hộp, mô hình m.phẳng chiếu.

- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị p.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm mẫu vật khối hình hộp, đèn pin.
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)


Giáo án công nghệ 8
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia; Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
1. Vì sao BVKT lại đợc dùng trong tất cả các lĩnh vực kỹ thuật?
2. Vì sao nói bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung dùng trong kỹ thuật?
- HS trả lời. HS khác bổ sung, cho điểm.
- Giáo viên nhận xét. Kết luận và cho điểm.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
khái niệm về hình
chiếu. (05 phút)
*Nếu em đứng giữa
trời nắng, em sẽ thấy

gì trên mặt đất?
- NX, kl (bóng)
- Y/c hs quan sát H2.1
- Hãy kể tên những vật
có trong hình 2.1 ?
- Gv tổng hợp, nxét,kl
Cây đèn đờng; Biển
báo đờng; Mặt đờng
và bóng của biển báo
- Cái bóng của biển báo
đợc hình thành nhờ
vào những yếu tố
nào ?
-NX, KL : Tia chiếu
(đèn), vật thể (biển
báo), Bóng- Cái bóng
trên đờng là hình
chiếu của biển báo.
- Vậy thế nào là hình
chiếu ?
* NX, KL

Hoạt động của học
sinh

Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng
cơ bản

- Lắng nghe.

I. Khái niệm về hình
chiếu.
-H/s trả lời theo sự
hiểu biết (bóng
của em)
- Quan sát H2.1
Sgk.
- Nghiên cứu độc
lập.
- HS yếu trả lời.
- HS khác bổ sung

-Thảo luận theo
nhóm 2.
- Đại diện nhóm trả
lời.
- ý kiến nhóm
khác.

- HS khá trả lời, HS
khác NX.

Hình chiếu là hình
nhận
đợc trên mặt phẳng
chiếu khi có tia chiếu
chiếu vào vật thể,
II. Các phép chiếu.



Giáo án công nghệ 8
Hoạt động 3: Tìm hiểu
các phép chiếu. (09
phút)
- Y/c quan sát H2.2 Sgk.
+ Gồm có những phép
- Quan sát H2.2
chiếu nào ?
+Đ.đ của các tia chiếu? Sgk.
- Hoạt động theo
nhóm 4. (5 phút)
- Đại diện nhóm trả
* Cho HS theo nhóm lấy lời.
- Nhóm khác bổ
một số đèn pin chiếu
sung.
vào các vật thể nh đã
chuẩn bị.
* Gv tổng hợp, NX, KL

Hoạt động 4: Tìm hiểu
các hình chiếu vuông
góc và vị trí các hình
chiếu ở trên bản vẽ. (19
phút)
- Y/c quan sát mô hình
mặt phẳng chiếu kết
hợp với Hình 2.3; H2.4
SGK:
+ Nêu rõ vị trí của các

mp chiếu, tên gọi của
chúng, tên gọi các hình
chiếu tơng ứng.
+ Hớng chiếu của các
hình chiếu tơng ứng?
* NX, KL
* Y/c hs chỉ m.hình 3
mp trong lớp học.
* KL
*Y/c hs q. sát mô hình.
- G.thiệu cách mở các
mpc + TT ( nêu rõ vì
sao phải mở các mp
chiếu )
- Vị trí của BVKT có
thể thay thế vị trí cho
nhau đợc không? Vì
sao? Ta đi sang tìm

* Đặc điểm các tia
chiếu khác nhau cho
ta các phép chiếu
khác nhau gồm :
- Phép chiếu xuyên
tâm
- Phép chiếu song
song
- Phép chiếu vuông
góc.
III. Các hình chiếu

vuông góc.

- Làm việc theo
nhóm 4.
- Tự đánh giá, nhận
xét thông qua các
cách chiếu khác
nhau.

- Quan sát mô
hình.
- Nghiên cứu độc
lập.
- So sánh đối
chiếu với hình vẽ
2.3; 2.4 Sgk.
- Thảo luận theo
nhóm (7 phút)
- Đại diện nhóm trả
lời.
- Các ý kiến nhóm
khác.

1. Các mặt phẳng
chiếu.
- Mặt phẳng chiếu
đứng.
- Mặt phẳng chiếu
bằng
- Mặt phẳng chiếu

cạnh
2. Các hình chiếu.
- Hình chiếu đứng:
hớng chiếu từ trớc tới
- HCB: hớng chiếu từ
trên xuống.
- Hình chiếu cạnh: hớng chiếu từ trái sang.
IV. VịHc
trí các hình
Hc
chiếu.
đứn
cạnh
g
Hc
bằng

A4


Giáo án công nghệ 8
hiểu vị trí các hình
chiếu.
* Đa mô hình 3 mpc lên
bảng. Mở mô hình ra.
- Vị trí của BVKT có
thể thay thế vị trí cho
nhau đợc không? Vì
sao?
*Vì sao phải dùng

nhiều hình chiếu để
biểu diễn vật thể? Nếu
dùng một hình chiếu
có đợc không?
- Gv tổng hợp, nhận
xét.

- Quan sát
- HS thực hiện.
- HS khác bổ sung.

- Lắng nghe.

- Quan sát
- HS khá giỏi trả lời
- Học sinh khác bổ
sung.

IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Hệ thống bài:
+ Có bao nhiêu mặt phẳng chiếu, hình chiếu?
+ Nêu rõ vị trí của mặt phẳng chiếu trên BVKT?
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi 1,2,3 và bài tập a,b ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới( bài 4:Bản vẽ các khối đa diện
+ Chuẩn bị: Mô hình khối đa diện (HHCN, hình LTĐ, hình chóp
đều).

- Nhận xét, đánh giá giờ học.


Giáo án công nghệ 8
Bài 3 : Bài tập thực hành:
Hình chiếu của vật thể

Số tiết: 01
Tiết chơng trình: 03

Ngày soạn:
Ngày dạy:

A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Biết đợc giữa hớng chiếu và hình chiếu.
2. Về kỹ năng:
- Nhận biết đợc cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ.
3. Về thái độ :
- Có ý thức, hứng thú với môn học.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Mô hình cái nêm (Hình 3.2 Sgk).
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị p.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: Dụng cụ vẽ, giấy vẽ.
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)

- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
1. Kể tên các hình chiếu trên BVKT?
* HS khá trả lời, HS khác bổ sung.
* GV NX, ghi điểm
* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp
Hoạt động của giáo
Hoạt động của
viên
học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (03 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
- Nêu nội dung, trình
tự thực hiện.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách trình bày bài làm.
(20 phút)

Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng cơ
bản

I. Nội dung thực hiện:



Giáo án công nghệ 8
* Nêu cách trình bày
trên giấy A4.
* Hớng dẫn vẽ khung tên
(bên)
* Nêu nội dung và
trình tự thực hành.
- Quan sát vật thể cái
nêm (Hình 3.1a)+ mô
hình cái nêm và hình
chiếu cái nêm 3.1b

- Lắng nghe.
- Quan sát các
chỉ số.
- Lắng nghe.
- Nghiên cứu nội
dung, trình tự
thực hiện ở
Sgk.
- Quan sát mô
hình.
- Quan sát nội
dung
-Học sinh hoàn
thành bảng 3.1

* Bài 3
- Kẻ bảng 3.1

- Đánh dấu (X) vào bảng
3.1 để chỉ rõ sự tơng
quan giữa hình chiếu
và các hớng chiếu.
- Sắp xếp (vẽ lại) các
hình chiếu cho đúng với
vị trí trên BVKT.
- Cho một vật thể. Vẽ các
hình chiếu của vật thể
đó.
B1. Nghiên cứu nội dung,
kẻ bảng 3.1 .
B2. Vẽ các hình chiếu
- Vẽ mờ
Chú ý: Vẽ theo tỷ lệ 2:1
II. Thực hành:
*Học sinh vẽ trên khổ
giấy A4

Hoạt động 3: Tổ chức
thực hành. (12 phút)
- Thực hành
- Thực hành theo
theo nhóm .
nhóm .
- HS thực hiện
- Quan sát, theo dõi ,
dới sự hớng dẫn,
uốn nắn những nhóm
chỉ đạo của

có HS yếu kém, HS nữ giáo viên.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv y/c HS về nhà hoàn thiện đầu giờ học tiết sau nộp.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Học bài về nhà: Đọc kỹ phần Có thể em cha biết
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Đ D: Các khối đa diện thờng gặp. (HCN, Lăng trụ)


Giáo án công nghệ 8

Bài 4

Bản vẽ các khối đa diện.

Số tiết: 01
Tiết chơng trình: 04

Ngày soạn:
Ngày dạy:

A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này giúp học sinh:
1. Về kiến thức:
- Nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp: HH chữ nhật; Hình lăng
trụ đều; Hình chóp đều.
2. Về kỹ năng:
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình l.trụ đều,

hình chóp đều
3. Về thái độ:
- Yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các hình bài 4 Sgk, mô hình ba mặt phẳng
chiếu, mô hình các khối đa diện, mẫu vật.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị p.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm các mẫu vật nh bao thuốc lá...
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia; Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: ( 4 phút )
Câu 1: Thế nào là hình chiếu? Lấy ví dụ? (HS yếu)
Câu 2: Có bao nhiêu mpc, hình chiếu? Đó là những hình chiếu nào?
(HS TB)
- HS khác nhận xét.
- HS khá nhận xét và trả lời thêm câu hỏi phụ: Có thể dùng một hình
chiếu để biểu diễn vật thể đợc không? Vì sao?
- GV NX, KL, cho điểm.
III. Các hoạt động dạy và học: (35phút)


Giáo án công nghệ 8
Phơng pháp


Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
khối đa diện. (10 phút)
- Y/c hs quan sát H4.1
Sgk.
- Phát mô hình các
khối đa diện cho HS.
- Hãy cho biết các khối
đó đợc bao bởi các
hình gì?
- Gv tổng hợp, NX, KL.
- Hãy kể một số vật thể
có dạng các khối đa
diện mà em biết?
- NX, KL
Hoạt động 3: Tìm hiểu
hình hộp chữ nhật.
(10 phút)
- Y/c hs quan sát H4.2
Sgk, qsát mô hình.
- Hãy cho biết HHCN đợc bao bởi các hình gì,
các cạnh và các mặt
của HH có đặc điểm
gì?
- Gv tổng hợp, nhận

xét
- Kết luận.
* Đặt vật mẫu trong mô
hình 3 mpc, đặt HH
song song với mpc
đứng đối diện với ngời quan sát.
? Khi chiếu HH lên mpc

Hoạt động của học
sinh

Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng
cơ bản

- Lắng nghe
I. Khối đa diện
- Quan sát H4.1
Sgk.
- Nhận, quan sát
mô hình.
- Nghiên cứu độc
lập.
- HS TB trả lời.
Khối đa diện là khối
- HS khác bổ sung. đợc bao bởi các hình
đa giác phẳng.
- HS yếu trả lời
- HS TB bổ sung.
II. Hình hộp chữ

nhật.
1. Thế nào là hình
hộp chữ nhật?
- Quan sát H4.2
Sgk và mô hình
HHCN
- Nghiên cứu độc
lập.
- Trả lời.
- Các ý kiến khác.

- Quan sát, nghiên
cứu độc lập.
- Làm việc theo
nhóm 2 trên phiếu.
- Trao đổi phiếu

Hình hộp chữ nhật
đợc bao bởi 6 hình
chữ nhật.
2. Hình chiếu của
hình hộp chữ nhật.

Hình
K.thớc

H.chiếu

1
a,h


Đứng

2
a,b

Bằng

H.dạng
C.nhật
C.nhật


3
h,b

Cạnh

C.nhật

Giáo án công nghệ 8
đứng, mpc bằng, mpc
cạnh thì hc là hình
gì ? HC đó phản ánh
mặt nào của HH, kích
thớc thể hiện kích thớc
nào của HH ?. Bằng
cách :
- hoàn thành nội dung
bảng 4.1 Sgk vào giấy.

- Y/c hs trình bày kết
quả.
- Tổng hợp, kết luận
chung.
Hoạt động4: Tìm hiểu
hình lăng trụ đều và
hình chóp đều. (13
phút)
- Y/c hs quan sát H4.4 ;
H4.6 Sgk và mô hình .
- Hãy cho biết các khối
đó đợc bao bởi các
hình gì?
- Gv tổng hợp, nhận
xét
- Kết luận.

giữa 2 cạnh nhau
- Đại diện trình
bày kết quả.
- Các ý kiến khác.

- Quan sát H4.4 ;
H4.6 Sgk + mô
hình.
- Nghiên cứu độc
lập.
- Trả lời.
- Bổ sung
- ý kiến khác.


- Quan sát, đối
chiếu.
- Quan sát

- Thực hiện độc
lập.
* Đặt vật mẫu trong mô - Làm việc trên
hình 3 mpc, đặt HLT
phiếu theo nhóm
Đ, HC Đ song song với
2.
mpc đứng đối diện với - Trình bày kết
ngời quan sát.
quả.
? Khi chiếu hình LT Đ,
- NX, Bổ sung.
HC Đ lên mpc đứng,
mpc bằng, mpc cạnh
thì HC là hình gì ?
HC đó phản ánh mặt
nào của HH, kích thớc
thể hiện kích thớc nào
của HH ?. Bằng cách :
-Hoàn thành nội dung
bảng 4.2; 4.3 Sgk vào
phiếu.

III. Hình lăng trụ
đều.

1. Thế nào là hình
lăng trụ đều?
- Hình lăng trụ đều
đợc bao bọc bởi hai
mặt đáy là hai hình
đa giác đều
2. Hình chiếu của
hình lăng trụ đều.
Hình
K.thớc

H.chiếu

H.dạng

1
a,h

Đứng

C.nhật

2
a,b

Bằng

T. giác

Hình

K.thớc

H.chiếu

1
a,h

Đứng

2
a,a

Bằng

IV. Hình chóp đều.
3
Cạnh
C.nhật
1.
h,bThế nào là hình
chóp đều?
- Là hình đợc bao bởi
mặt đáy là một hình
đa giác đều và các
mặt bên là các hình
tam giác cân bằng
nhau.
2.Hình chiếu của
hình chóp đều.
H.dạng

T.giác
Vuông

- Chú ý: Thờng chỉ
3
T. giác
dùng
2 Cạnh
HC để
biểu
a,h
diễn các khối: HHCN,
HLT Đ, HC Đ. Một hình
thể hiện mặt bên và


Giáo án công nghệ 8
- Tổng hợp, kết luận

*? Quan sát vào hình
dạng và khích thớc của
các khối đa diện (ở
hình chiếu). Em có
nhận xét gì về hình
dạng và kích thớc của
khối HH?
- NX, KL: kích thớc đáy
và chiều cao
- KL phần chú ý.


- Quan sát lại hình
chiếu các khối đa
diện.
- Trả lời ( HS khá)
- Hs khác bổ sung

chiều cao.
- Một hình thể hiện
hình dạng và kích
thớc đáy.

IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Hệ thống bài:
+ Thế nào là khối đa diện? Lấy ví dụ một số khối thể hiện là khối
đa diện (HS yếu).
+ Nêu đặc điểm hình chiếu của các khối đa diện? ( HS TB, khá).
- HS khác bổ sung; gv chốt lại.
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi 1,2 và bài tập a,b ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới (Bài 3,5 Bài tập thực hành:.
+ Chuẩn bị : Giấy A4, thớc vẽ, chì.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.

Bài 5: Bài tập thực hành
Đọc bản vẽ các khối đa diện.

Số tiết: 01

Tiết chơng trình: 05

Ngày soạn:
Ngày dạy:

A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp.(HCN,Lăng trụ đều, Chóp
đều)


Giáo án công nghệ 8
2. Về kỹ năng:
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện.
3. Về thái độ :
- Có ý thức, hứng thú với môn học.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Bảng phụ vẽ vật thể A, B, C, D (Hình 5.2 Sgk).
+ Bảng phụ kết quả đối chiếu.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị p.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: Dụng cụ vẽ, giấy vẽ.
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.

II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
1. Đối với các khối đa diện, thờng ngời ta chỉ sử dụng bao nhiêu hình
chiếu để biểu diễn vật thể? Vì sao?
* HS khá trả lời, HS khác bổ sung.
* GV NX, ghi điểm
* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp
Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng cơ
Hoạt động của giáo
Hoạt động của
bản
viên
học sinh
oạt động 1: Giới thiệu
bài học. (03 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
- Nêu nội dung, trình
tự thực hiện.
I. Nội dung thực hiện:
Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách trình bày bài làm.
(20 phút)
* Nêu cách trình bày
- Lắng nghe.
trên giấy A4.
- Quan sát các
chỉ số.

* Nêu nội dung và
- Lắng nghe.
trình tự thực hành.
- Nghiên cứu nội


Giáo án công nghệ 8
dung, trình tự
thực hiện ở
Sgk.
- Quan sát Hình 5.2
- Quan sát mô
(vật thể) và Hình 5.1
hình.
(các bản vẽ hình chiếu) - Quan sát nội
dung

- Học sinh hoàn
thành bảng 5.1

Hoạt động 3: Tổ chức
thực hành. (12 phút)
- Thực hành theo nhóm
- Quan sát, theo dõi ,
uốn nắn những nhóm
có HS yếu kém, HS nữ

* Bài 5:
- Đánh dấu (x) vào bảng
5.1 để chỉ rõ sự tơng

quan giữa các vật thể và
các hình chiếu.
- Cho một vật thể. Vẽ các
hình chiếu của vật thể
đó.
B1. Nghiên cứu nội dung,
5.1 và hoàn thành bảng.
B2. Vẽ các hình chiếu
- Vẽ mờ
Chú ý: Vẽ theo tỷ lệ 2:1
II. Thực hành:
*Học sinh hoàn thành
trên khổ giấy A4, hoc v
bi tp hon thnh ti lp.

- Thực hành
theo nhóm .
- HS thực hiện
dới sự hớng
dẫn, chỉ đạo
của giáo viên.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv y/c HS về nhà hoàn thiện đầu giờ học tiết sau nộp.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Học bài về nhà: Đọc kỹ phần Có thể em cha biết
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Đ D: Vỏ hộp sữa; Nón; Quả bóng



Giáo án công nghệ 8
Bài 6
Bản vẽ các khối tròn xoay.

Số tiết: 01
Tiết chơng trình: 06

Ngày soạn:
Ngày dạy:

A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Nhận dạng đợc các khối tròn xoay thờng gặp.
2. Về kỹ năng:
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu.
3. Về thái độ:
- Có hứng thú, yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các hình của bài 6 Sgk, mô hình các khối tròn
xoay.
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị p.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: Su tầm mẫu vật nh hộp sữa...; Phiếu học tập có kẻ các
bảng 6.1; 6.2; 6.3.
C. Tiến trình thực hiện:

I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia; Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức. (4 phút.)
1. Đối với bản vẽ các khối đa diện, ngời ta sử dụng bao nhiêu hình
chiếu để biểu diễn vật thể? Vì sao?
- HS TB trả lời, HS khác bổ sung.
II. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: Tìm hiểu
khối tròn xoay (9 phút)
*Y/c hs quan sát H6.1 ;
mô hình khối tròn
xoay.

Hoạt động của học
sinh

Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng
cơ bản

- Lắng nghe

I. Khối tròn xoay
- Quan sát H6.1,
mô hình.
- Quan sát thao tác


Giáo án công nghệ 8
* Dùng mô hình các
khối tròn xoay, xoay
cho các hình phẳng
quay theo 1 trục cố
định.
- Các khối tròn xoay đợc
tạo thành nh thế nào?
* Gv tổng hợp, nhận
xét, kết luận

- Y/c hs hoàn thành bài
tập a, b, c Sgk trang
23.
- Y/c liên hệ thực tế.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
hình chiếu của hình
trụ, hình nón và hình
cầu (24 phút)
* Phát mô hình cho các
nhóm (HT, HN, HC).
- Y/c hs quan sát mô
hình 6.3 (hình trụ),
hình 6.4 (hình nón),

hình 6.5 (hình cầu).
Gv chỉ rõ phơng
chiếu vuông góc.
- Các hình chiếu có
dạng nh thế nào?
- Mỗi hình chiếu thể
hiện kích thớc nào của
khối tròn xoay (vật
thể)?
Bằng cách điền vào
bảng 6.1 ; 6.2 ; 6.3.
- Gv tổng hợp, nhận
xét, kết luận

của GV.
- Thảo luận theo
nhóm 4
- Đại diện nhóm trả
lời
- Nhóm khác nhận
xét, bổ sung (nếu
có)

- Hoàn thành bài
tập
- Liên hệ thực tế

Khối tròn xoay đợc tạo
thành khi quay một
hình phẳng quanh

một đờng cố định
(trục quay) của hình
phẳng đó.

II. Hình chiếu của
hình trụ, hình nón
và hình cầu

- Nhận mô hình.
- Nghiên cứu mô
hình kết hợp tranh 1. Hình trụ :
giáo khoa các hình
Hình H.chiếu
6.1 ; 6.2 ; 6.3
K.thớc
- Quan sát.
- Thảo luận theo
nhóm 4. Thực hiện
trên phiếu học tập
( đã chuẩn bị ở
nhà)
- Đại diện nhóm
thông báo kết quả.
- Nhóm khác nhận
xét, bổ sung

H.dạng

1
d,h


Đứng

C. nhật

2
d

Bằng

Tròn

3 Hình
Cạnh
2.
nón C.: nhật
d,h
Hình
K.thớc
1
d,h

H.chiếu
Đứng

H.dạng
T.giác

2
Bằng

Tròn
d
3.
Hình
cầu : H.dạng
Hình
H.chiếu
3
Cạnh
T. giác
K.thớc
d,h
1
Đứng
Tròn
d
2

Bằng

Tròn


3
d

Cạnh

Tròn


Giáo án công nghệ 8

* Chú ý: Thờng chỉ
dùng 2 HC để biểu
diễn khối tròn xoay,
một hình thể hiện
mặt bên và chiều
cao, một hình thể
hiện hình dạng và
kích thớc đáy.
* Quan sát các kích thớc
của các hình chiếu
khối tròn xoay, em có
nhận xét gì ?

- Quan sát.
- HS khá, giỏi trả
lời.
- HS khác bổ sung.

* NX, KL nh chú ý SGK.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
+ Chuẩn bị giấy A4 và làm theo mẫu BCTH
- Nhận xét, đánh giá giờ học.



Giáo án công nghệ 8

Bài: 7
thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay.

Số tiết: 01
Tiết chơng trình: 07

Ngày soạn:
Ngày dạy:

A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn.
2. Về kỹ năng:
- Phát huy trí tởng tợng không gian.
3. Về thái độ :
- Yêu thích môn học, ham học hỏi môn học không gian
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Mô hình các vật thể (Hình 7.2 Sgk)
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị p.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: Báo cáo thực hành có kẽ sẵn bảng 7.1,7.2
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)

- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia; Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.


Giáo án công nghệ 8
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
Câu 1: Thế nào là khối tròn xoay? Lấy một số ví dụ về vật thể có dạng
khối tròn xoay? ( HS yếu trả lời)
Câu 2: Nêu đặc điểm của hình chiếu khối tròn xoay? HS TB trả lời.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung, chấm điểm.
- GV chốt lại, cho điểm.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động 1: Giới
thiệu bài học. (05
phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài
học.
Hoạt động 2: Tìm
hiểu nội dung thực
hành
(10 phút).
* Y/c HS quan sát
Hình 7.1; 7.2.
- Nêu trình tự thực
hiện.


Hoạt động của học
sinh

- Quan sát (03
phút.)
- Nghiên cứu nội
dung.
- Nghiên cứu trình
tự thực hiện.

Hoạt động 3: Tổ
chức thực hành: (20
phút)
- Kiểm tra công tác
chuẩn bị.
- Phân công vị trí
thực hành.
- Y/c HS làm bài trên
giấy A4 đã chuẩn
bị ở nhà.
- Hớng dẫn cá nhóm
thực hành.

Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng
cơ bản

I/ Nội dung:
- Quan sát vào vật thể

Hình 7.2 và bản vẽ
các hình chiếu hình
7.1. Đánh dấu X vào
bảng 7.1 để chỉ rõ
sự tơng quan giữa các
bản vẽ và các vật thể.
- Phân tích vật thể
hình 7.2 để xác
định vật thể đợc tạo
thành từ các khối
hình học nào bằng
cách đánh dấu X vào
bảng 7.2
II/ Thực hành.

- Chuẩn bị Đ D để
GV kiểm tra.
- Về vị trí thực
hành
- HS trình bày trên
giấy A4 đã chuẩn
bị ở nhà theo
nhóm 4.

- Học sinh thực hiện
theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Hoàn thành trên khổ
giấy A4. Hoặc vở bài
tập hoàn thành tại lớp.



Giáo án công nghệ 8
- Theo dõi, hớng
dẫn, uốn nắn
những sai sót cơ
bản của HS, đặc
biệt chú ý đến đối
tợng HS yếu, kém.
IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giá.
- Gv thu bài thực hành.
- Nhận xét về công tác chuẩn bị, thực hiện qui trình, thái độ học tập.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ phần : "Có thể em cha biết" và bài mới.
- Đánh giá giờ học.

Chơng 2:

Bản vẽ kỹ thuật

Bài: 8
Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật- Hình cắt.

Số tiết: 01
Tiết chơng trình: 08

Ngày soạn:
Ngày dạy:


A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
- Biết đợc khái niệm và công dụng của hình cắt.
2. Về kỹ năng:
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa hình cắt và hình chiếu.


Giáo án công nghệ 8
3. Về thái độ:
- Có ý thức trong việc học.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Mô hình ống lót; Tranh bản vẽ hình cắt
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị p.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
+ Đồ dùng: Một số quả chanh, cam đã bổ đôi.
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
- Kiểm tra công tác làm bài tập của một số HS- Chú ý đến đối tợng HS
yếu, kém.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp

Hoạt động của giáo Hoạt động của học
viên
sinh
Hoạt động 1: Giới
thiệu bài học. (02
phút)
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài
- Nghiên cứu độc
học.
lập.
Hoạt động 2: Tìm - Thảo luận theo
hiểu khái niệm về
nhóm 2.
bản vẽ kỹ thuật .
(15 phút)
- Đại diện nhóm
(h/s yếu) trả lời.
- ý kiến nhóm
-Gv: Ngời thiết kế
khác.
thể hiện chúng
bằng cái gì để
chế tạo hoặc thi
- Nghiên cứu tranh.
công đúng yêu cầu
của thiết kế?
- Ngời thi công
- Thảo luận theo
hoặc chế tạo căn

nhóm 2.
cứ vào cái gì để

Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng
cơ bản

I. Khái niêm về bản vẽ
kỹ thuật .
BVKT trình bày đầy
đủ các thông tin kỹ
thuật của sản phẩm
dới dạng các hình vẽ
và các ký hiệu theo
qui tắc thống nhất và
thờng vẽ theo tỷ lệ.

* BVKT chia làm 2 loại:
- Bản vẽ cơ khí:
- Bản vẽ xây dựng:


Giáo án công nghệ 8
thực hiện?
- Đại diện nhóm
* Gv tổng hợp, nhận (H/s TB) trả lời.
xét
- Nhấn mạnh tầm
quan trọng của bản
vẽ kỹ thuật và kết

luận.

II. Khái niệm về hình
cắt.

- Lắng nghe
Hoạt động 3: Tìm
hiểu khái niệm về
hình cắt (25phút).
- Ngời ta thờng nói :
Không biết trong
quả ổi có gì ?
Theo em: Muốn
thấy rõ cấu tạo bên
trong quả ổi ta làm
thế nào?
- Gv tổng hợp, nhận
xét
- Phân tích rõ để
diễn tả các kết cấu
bên trong lỗ, rãnh
của chi tiết máy,
trên bản vẽ kỹ thuật
cần phải dùng phơng pháp cắt.
*Hãy quan sát H8.2
Sgk và hình thành
nhóm 4 trả lời các
câu hỏi sau :
- Hình cắt của ống
lót đợc vẽ nh thế

nào?
-Ngời ta cắt ống lót
ra để làm cái gì?
Không cắt ống lót
có đợc không?
- Gv tổng hợp, nhận
xét , đánh giá, kết
luận.

-Học sinh quan sát
hình 8.1

- Bổ đôi quả ổi để
quan sát.

- Lấy ví dụ
- Trả lời.
- Nghiên cứu độc
lập.
- HS khá trả lời câu *Khái niệm.
hỏi.
-Hình cắt là hình
- HS khác bổ sung biểu diễn phần vật
thể ở sau mặt phẳng
cắt.
*Công dụng.
-Trả lời theo sự
- Dùng để biểu diễn
hiểu biết.
rỏ hơn hình dạng bên

- HS khác bổ sung. trong của vật thể.
- Quan sát hình
*Cách vẽ hình cắt.
8.2
Phần vật thể bị mp
cắt cắt qua đợc kẻ
- Làm việc theo
gạch gạch.
nhóm 4.
- Đại diện nhóm trả
lời
- Nhóm khác bổ
sung.


Giáo án công nghệ 8

IV. Tổng kết bài học: (05 phút)
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Gv phân tích lại khái niệm hình cắt và công dụng của hình cắt.
- Hớng dẫn học bài ở nhà:
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Giao nhiệm vụ chuẩn bị bài mới:
+ Nghiên cứu kỹ bài mới bài 9: Bản vẽ chi tiết.
-Nhận xét tiết học


Giáo án công nghệ 8


Bài 9

Bản vẽ chi tiết.
Số tiết: 01
Tiết chơng trình: 09

Ngày soạn:
Ngày dạy:

A. Mục tiêu bài học: Sau bài học này hs phải:
1. Về kiến thức:
- Biết đợc các nội dung của bản vẽ chi tiết.
2. Về kỹ năng:
- Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
3. Về thái độ:
- Yêu thích môn học, thích khám phá bản vẽ kỹ thuật.
B. Chuẩn bị:
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: H9.2 Sgk
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị ph.án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.
C. Tiến trình thực hiện:
I. Tổ chức ổn định lớp: (01 phút)
- Kiểm tra số lợng học sinh tham gia.
- Kiểm tra công tác vệ sinh.
- Nhận xét, khuyến khích học sinh.
II. Tích cực hoá tri thức: (04 phút)
1. Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? (HS TB)

2. Thế nào là hình cắt, công dụng của hình cắt? ( HS khá)
* GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
* GV NX, ghi điểm.
III. Các hoạt động dạy và học: (35 phút)
Phơng pháp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu
bài học. (02 phút)
- Nêu mục tiêu bài học.
- Đặt vấn đề: Một máy,
TB đều đợc cấu tạo từ

Nội dung
Kiến thức - Kỹ năng
cơ bản


×