SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
CỤM THI THPT Q. LƯU- H. MAI
ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2020 – 2021 (lần 1)
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (6,0 điểm).
2 3 sin x.( 1 + cos x ) − 4cos x.sin 2
2sin x − 1
a) Giải phương trình:
x
−3
2
=0
2 x ( 4 x 2 − y + 2 ) + 4 x 2 ( y − 1) = y − 2 − 2 x + y 2 − 3 y + 2
3
y − 2 − 1 2 x + 1 = 8 x − 13 ( y − 2 ) + 82 x − 29
b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (5,0 điểm).
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ
a) Từ các chữ số
(
b)
)
số, mà các chữ số đôi một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không
cùng là số lẻ.
u1 = 2020
2
u + 2019.un − 2021.un+1 + 1 = 0, ∀n ≥ 1
u
(
)
n
Cho dãy số thực
tăng xác định bởi: n
Sn =
đặt
Câu 3 (5,0 điểm).
1
1
1
+
+ ... +
u1 + 2020 u2 + 2020
un + 2020 . Tính lim Sn .
Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh bằng a .
A1 , B1 , C1, D1 là trọng tâm của các tam giác B ' CD ', ACD', AB ' D ', AB ' C . Tính
a. Gọi
thể tích khối tứ diện A1B1C1D1 theo a .
Trong các mặt phẳng chứa đường thẳng CD′ , gọi ( α ) là mặt phẳng tạo với
( BDD′B′) một góc nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( α ) .
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là trực tâm của tam
b.
·
·
·
giác ABC và A, B, C ba góc của tam giác ABC . Đặt α = AOH , β = BOH , γ = COH .
sin 2 α sin 2 β sin 2 γ
=
=
Chứng minh rằng : sin 2 A sin 2 B sin 2C .
Câu 5 (2,0 điểm). Cho x, y,z là ba số thực thuộc đoạn [ 1;4] và x ≥ y, x ≥ z .
x
y
z
P=
+
+
2x + 3y y + z z + x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.……………Hết……………
Họ và tên thí sinh…………………………
Số báo danh……………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Điể
m
2 3 sin x. ( 1 + cos x ) − 4 cos x.sin 2
1
(6,0đ)
2sin x − 1
a) (3,0 điểm) Giải phương trình:
(1)
π
x ≠ + k 2π
1
6
sin x ≠ ⇔
, k,l ∈ ¢
2
x ≠ 5π + l 2π
6
a) Điều kiện:
(*).
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
x
2 3 sin x. ( 1 + cos x ) − 4 cos x.sin 2 − 3 = 0
2
⇔ 2 3 sin x + 2 3 sin x.cos x − 2 cos x ( 1 − cos x ) − 3 = 0
⇔2
(
) (
x
−3
2
=0
)
3 sin x − cos x − 3sin 2 x − 2 3 sin x.cos x + cos 2 x = 0
3 sin x − cos x = 0
3 sin x − cos x − 2 = 0 ⇔
3 sin x − cos x = 2
π
3 sin x − cos x = 0 ⇔ cot x = 3 ⇔ x = + kπ , k ∈ ¢
6
TH1:
π
π
π
3 sin x − cos x = 2 ⇔ 2 sin x cos − cos x sin ÷ = 2 ⇔ sin x − ÷ = 1
6
6
6
TH2:
π π
2π
⇔ x − = + k 2π ⇔ x =
+ k 2π , k ∈ ¢
6 2
3
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm
7π
2π
x=
+ k 2π , x =
+ k 2π , k ∈ ¢
6
3
b) (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 x 4 x 2 − y + 2 + 4 x 2 ( y − 1) = y − 2 − 2 x + y 2 − 3 y + 2 (1)
3
( 2)
y − 2 − 1 2 x + 1 = 8 x − 13 ( y − 2 ) + 82 x − 29
1
x≥−
2, y≥2
Điều kiện
⇔
(
(
3 sin x − cos x
(
1
)
)(
)
1
1
)
Từ phương trình
( 2)
của hệ ta có:
y − 2 2 x + 1 + 13 ( y − 2 ) − 2 x + 1 = 8 x 3 + 82 x − 29 ( 3)
1
− ≤ x≤0
( 3) vô nghiệm.
Nếu 2
thì −1 ≤ − 2 x + 1 ≤ 0 ⇒
⇒x>0
Khi đó
1.0
0,5
( 1) ⇔ 2 x ( 4 x 2 − y + 2 ) + 4 x 2 ( y − 1) − ( y − 2 ) ( y − 1) =
⇔ ( 4 x 2 − y + 2 ) ( 2 x + y − 1) =
⇔ ( 4x2 − y + 2 ) 2 x + y −1 +
⇔ 4x2 − y + 2 = 0 ⇔
Thay
y − 2 − 2x
−4 x 2 + y − 2
y − 2 + 2x
1
÷= 0
y − 2 + 2x ÷
y − 2 = 2 x ( x > 0)
2 x = y − 2 vào ( 2 ) ta được
( 2 x − 1) 2 x + 1 = 8 x3 − 52 x 2 + 82 x − 29
⇔ ( 2 x − 1) 2 x + 1 = ( 2 x − 1) ( 4 x 2 − 24 x + 29 )
2 x − 1 = 0
( 3)
⇔
2
2 x + 1 = 4 x − 24 x + 29 ( 4 )
( 3) ⇔ x =
0,5
1
⇒ y=3
2
( 4 ) trở thành
Đặt t = 2 x + 1 thì
t = 2
4
2
2
t − 14t − t + 42 = 0 ⇔ ( t + 3) ( t − 2 ) ( t − t − 7 ) = 0 ⇔ 1 + 29
t =
2
3
t =2⇒ x=
2 , y = 11
Với
1 + 29
13 + 29
103 + 13 29
t=
⇒x=
,y=
2
4
2
Với
0,5
0,5
a) (3,0 điểm)Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ
số, mà các chữ số đôi một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không cùng là số lẻ.
2
(5,0đ)
Gọi số đó là A = a1a2 a3 a4 a5 a6 . Từ giả thiết suy ra A có 1 hoặc 2 hoặc 3 chữ số lẻ.
Trường hợp 1 : A có 1 chữ số lẻ.
0,5
C1 P = 600
• a1 lẻ: Số các số A là 5 5
.
•
a1
4C51C44 P5 = 2400
a
chẵn: Có 4 cách chọn 1 . Số các số A là
.
0,5
Tổng có 600 + 2400 = 3000 số các số A trong đó có đúng một chữ số lẻ.
1,0
Trường hợp 2 : A có 2 chữ số lẻ.
•
a1
lẻ: Có 5 cách chọn
a1
. Có 5 cách chọn
a2
chẵn.
5.5.C41C43 P4 = 9600
Vậy số các số A là
.
• a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 6 cách chọn hai vị trí không kề nhau của hai số lẻ
trong a2 a3a4 a5 a6 .
4.C52 .6.P2 . A43 = 11520
Số các số A là
.
Tổng có 9600 + 11520 = 21120 số các số A trong đó có đúng hai chữ số lẻ.
Trường hợp 3 : A có 3 chữ số lẻ.
•
a1
lẻ: Có 5 cách chọn
a1
. Có 5 cách chọn
aaaa
nhau của hai số lẻ trong 3 4 5 6 .
a2
chẵn. Có 3 cách chọn vị trí không kề
5.5.C42 .3.P2 . A42 = 10800
Vậy số các số A là
.
a
a
• 1 chẵn: Có 4 cách chọn 1 . Có 1 cách chọn 3 vị trí không kề nhau của 3 số lẻ trong
a2 a3a4 a5 a6
.
1,0
4.C53 .1.P3 . A42 = 2880
Số các số A là
.
Tổng có 10800 + 2880 = 13680 số các số A trong đó có đúng ba chữ số lẻ.
Tóm lại có 3000 + 21120 + 13680 = 37800 số các số
( un )
(2,0
điểm)
:
Cho
dãy
số
thực
tăng
u
=
2020
1
2
un + 2019un − 2021un +1 + 1 = 0, ∀n ≥ 1 (1)
1
1
1
Sn =
+
+ ... +
u1 + 2020 u2 + 2020
un + 2020 . Tính lim Sn .
đặt
Do
( un )
là dãy tăng nên
un ≥ 2020, ∀n ≥ 1
xác
định
.
un2 + 2019un + 1
u 2 + 2019un − 2021un +1 + 1 = 0 ⇔ un +1 =
2021
Ta có n
2
u + 2019un − 2020
⇔ un +1 − 1 = n
2021
⇔ 2021( un +1 − 1) = ( un − 1) ( un + 2020 )
⇔
bởi:
0,5
2021
1
=
( un − 1) ( un + 2020 ) un+1 − 1
1
1
1
=
−
un + 2020 un − 1 un +1 − 1 (*)
Thay n bởi 1, 2,3,..., n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:
⇒
Sn =
Do
1
1
1
1
1
1
1
+
+ ... +
=
−
=
−
u1 + 2020 u2 + 2020
un + 2020 u1 − 1 un +1 − 1 2019 un +1 − 1
( un )
0,5
là dãy số tăng nên có hai trường hợp xảy ra:
(u )
lim un
lim un = x
TH1: Dãy n bị chặn trên suy ra tồn tại
. Giả sử
thì x ≥ 2020 .
n
→
+∞
Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi
ta có:
0,5
x 2 + 2019 x − 2021x + 1 = 0 ⇔ x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ x = 1 (vô lý)
TH2: Dãy
( un )
không bị chặn trên, do
( un )
lim un = +∞ ⇒ lim ( un +1 − 1) = +∞ ⇒ lim
tăng và không bị chặn trên nên:
1
un +1 − 1
=0
1
1
1
lim Sn = lim
−
÷=
2019 un +1 − 1 2019 .
Do vậy,
0,5
Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh bằng a .
A1 , B1 , C1 , D1
là trọng tâm của các tam giác B ' CD ', AC D ', AB ' D ', AB ' C . Tính thể
tích tứ diện A1 B1C1 D1
( α ) là mặt phẳng tạo với ( BDD′B′ )
d. Trong các mặt phẳng chứa đường thẳng CD ′ , gọi
c. Gọi
3
(5,0đ)
một góc nhỏ nhất. Tính
d ( A, ( α ) )
.
a.
Ta có
( B1C1 D1 ) // ( B ' CD ')
0,5
nên
1
d ( A1 , ( B1C1 D1 ) ) = d ( D1 , ( B ' CD ' ) ) = d ( A, ( B ' CD ' ) )
3
.
1
1
k
=
S
=
S B 'CD '
B
C
D
1
1
1
∆B1C1 D1 : ∆B ' CD '
3 nên
9
Lại có
với tỉ số đồng dạng
.
1
V1 = VAB 'C D'
27
Do đó
.
1
VAB ' C D' = a 3 − 4.VD ' ADC = a 3
3
Mặt khác ta
1
1
V1 = VAB 'C D' = a 3
27
81
Suy ra
0.5
0.5
0.5
b.
+) Gọi
∆ = ( α ) ∩ ( BDD′B′ )
.
CO ⊥ ( BDD′B′ )
+) Ta có
. Kẻ OH ⊥ ∆ ⇒ CH ⊥ ∆
·
⇒ ϕ = (·
( α ) , ( BDD′B′ ) ) = (·OH , CH ) = OHC
.
OC OC
· ′C ⇒ min ϕ = OD
· ′C
sin ϕ =
≥
= sin OD
′
CH
CD
+)
, đạt được khi ∆ ⊥ OD ′ .
E = ∆ ∩ BD ⇒ ( α ) ≡ ( ED′C )
Gọi
.
2
a 6
a 2
3a 2
OD.OE = OD′ ⇒
.OE =
⇒ OE =
⇒ DE = a 2
÷
÷
2
2
2
0.5
0.5
0.5
2
+)
, suy ra E
đối xứng với B qua D .
d A, ( α ) ) = 3d ( D, ( α ) )
+) Có (
.
( K ∈ CE ) ; kẻ DF ⊥ D′K , ( F ∈ D′K )
+) Kẻ DK ⊥ CE ,
⇒ DF ⊥ ( α ) ⇒ d ( D, ( α ) ) = DF
.
a
a 6
a 6
DK =
⇒ DF =
⇒ d ( A, ( α ) ) = 3.DF =
5 ; DD′ = a
6
2 .
Ta có
0.5
0.5
(2 điểm) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là trực tâm của
·
·
·
tam giác ABC và A, B, C ba góc của tam giác ABC . Đặt α = AOH , β = BOH , γ = COH .
sin 2 α sin 2 β sin 2 γ
=
=
Chứng minh rằng : sin 2 A sin 2 B sin 2C .
4
(2,0đ)
Gọi
A1
ΔA OA 1
là giao điểm của AH và BC , ta có
vuông tại O và có OH là đường
2
sinα
=
cao nên
AH 2
AH 2
AH
=
=
1
(
2
AH.AA 1 AA 1
OA
)
0,5
Gọi I là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M là trung điểm của BC thì 2IM = AH và
·BAC = ·BIM
do đó sin2A = 2sinA cosA
2BM.IM BC.AH
=
=
( 2)
IB2
2R 2
( 1) & ( 2)
Từ
0.5
0.25
suy ra
2
sinα
R 2
R 2
=
=
sin2A 1
S
AA 1.BC
2
.
S
( là diện tích tam giác A BC )
0,5
2
2
sinβ
sinγ
R2
=
=
Tương tự ta có sin2B sin2C S .
2
2
2
sinβ
sinα
sinγ
=
=
Vậy sin2A sin2B sin2C .
0,25
1;4] và x ≥ y, x ≥ z .
Cho x, y,z là ba số thực thuộc đoạn [
P=
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Cách 1 :
5
(2,0đ)
a=
Đặt
x
y
z
+
+
2x + 3y y + z z + x
y
x
z
,b = ,c = ⇒ abc = 1
a∈ 1;4
y
z
x
,
1
1
2
+
≥
Ta cần chứng minh : 1+ a 1+ b 1+ ab với a và b dương, ab ≥ 1. Đẳng thức xảy ra
khi a = b hoặc ab ≥ 1.
Khi đó
P≥
Xét
P=
a
1
1
a
2
+
+
≥
+
2a + 3 1+ ac 1+ ab 2a + 3 1+ a.abc hay
2
a
+
2a + 3 1+ a do abc = 1.
a
2
f ( a) =
+
2a + 3 1+ a a∈ 1;4
,
. Đặt
t = a ⇒ t ∈ 1;2
.
0,5
0.5
f ( t)
1;2
Để tồn tại giá trị nhỏ nhất của P khi tồn tại giá trị nhỏ nhất của
trên đoạn với
t2
2
2t + 3 t + 1
3t
1
f '( t ) = 2
−
< 0, ∀t ∈ ( 1;2) ⇒
2
2
2t2 + 3
t + 1)
(
f ( t)
1;2
Ta có
nghịch biến trên đoạn .
34
P ≥ f ( t) ≥ f ( 2) =
33 . Đẳng thức xảy ra khi x = 4,y = 1,z = 2 .
Suy ra
f ( t) =
2
+
(
Vậy
minP =
P=
0.5
)
34
33 , khi x = 4,y = 1,z = 2
y
x
z
+
+
2x + 3y y + z z + x
Cách 2 :
Lấy đạo hàm theo z ta có :
0.5
P'( z ) = 0 +
−y
( y + z)
* Nếu x = y thì
2
x
+
( z + x)
P=
* Ta xét x > y thì
2
=
( x − y) ( z2 − xy)
( y + z) ( z + x)
2
2
6
5
P≥P
(
)
xy =
2 y
x
+
2x + 3y
y+ x
Khảo sát hàm P theo z , ta có P nhỏ nhất khi z = xy
x
t2
2
⇒P=
+
= f ( t)
2
t ∈ ( 1;2
y
1
+t
2t
+
3
Đặt
với
−2 4t3 ( t − 1) + 3 2t2 − t + 3
< 0,∀t ∈ 1;2 ⇒ f t
⇒ f '( t ) =
( ) ( )
2
2
2t2 + 3 ( t + 1)
t=
(
)
(
)
( 1;2
khoảng
Vậy
P ≥ f ( t) ≥ f ( 2) =
Vậy
Cách 3 :
Đặt
bc =
Do
y
z
x
,b = ,c = ⇒ abc = 1
x
y
z
x
≥1
y
. Khi đó:
P=
1
1
1
+
+
2 + 3a 1+ b 1+ c
1
1
2
+
≥
nên áp dụng bất đẳng thức 1+ b 1+ c 1+ bc
x
⇒ 1≤ t ≤ 2
y
t = bc =
Đặt
Ta chứng minh:
P≥
34
33 . Đẳng thức xảy ra khi x = 4,y = 1,z = 2 .
34
33 , khi x = 4,y = 1,z = 2 .
minP =
a=
P≥
và
a=
1
2
t . Do đó:
P=
t2
2
2t + 3 1+ t
2
+
34
, ∀t ∈ 1;2
∀t ∈ 1;2
33
. Thật vậy, với
ta có:
34
t2
2
34
⇔
+
≥
33
2t2 + 3 1+ t 33 quy đồng và khai triển ta có được:
(
)
⇔ 35t3 − 64t2 + 69t − 162 ≤ 0 ⇔ ( t − 2) 35t2 + 6t + 81 ≤ 0
bất đẳng thức đúng.
x = 4y
x = 4
1
a =
⇔
⇔ z = 2y ⇔ y = 1
4
34
P≥
b = c = 2 x = 2z
z = 2
33 . Đẳng thức xảy ra
Vậy
34
minP =
33 .
Vậy
1
y = ax,z = bx ⇒ a,b ∈ ;1
4 .
Cách 4 : Đặt
1
a
b
P=
+
+
2 + 3a a + b b + 1
Khi đó:
f ( a) =
Xét hàm số
1
a
3
b
+
, f '( a) = −
+
2
2 + 3a a + b
( 2 + 3a) ( a + b) 2
b( 2 + 3a) − 3( a + b) = 9a2b + 6ab + 4b − 3a2 − 3b2
2
Xét
nghịch biến trên nửa
2
≥ 15a2b + 4b − 3a2 − 3b2 = 3a2 ( 5b − 1) + b( 4 − 3b) > 0
1
1 4
1
4 ;1 ⇒ f(a) ≥ f 4 ÷ = 11 + 1+ 4b
Nên
là hàm đồng biến trên
4
1
b
P≥ +
+
= g ( b)
11 1+ 4b b + 1
Do đó:
−4
1
1
g'( b) =
+
⇒ g'( b) = 0 ⇔ b =
2
2
2
( 1+ 4b) ( b + 1)
f ( a)
Ta có:
1 34
34
g ( b) ≥ g ÷ =
P≥
2
33
33
Từ đó suy ra:
hay
1
a = 4
x = 4y
⇔
x = 4,y = 1
x,y,z ∈ 1;4 ⇒
b = 1 x = 2z
z = 2
Đẳng thức xảy ra khi 2
, mà
Vậy
minP =
34
33 .
--- Hết --Ghi chú:Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa