Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

CÂU hỏi CHỨA đáp án CHUYÊN đề 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.93 KB, 55 trang )

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Câu 1.

Câu 2.

A  1;1;  2 
(Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

u
u
u
r
B  2; 2;1
. Vectơ AB có tọa độ là
 1;  1;  3
 3;1;1
 1;1;3
 3;3;  1
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
uuur
uuu
r
AB   2  1; 2  1;1   2  
AB   1;1;3
hay
.


(Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  3;1; 1

trên trục Oy có tọa độ là
3;0; 1
0;1;0 
A. 
.
B. 
.
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
Câu 3.

M  3;1; 1

C. 
Lời giải

3;0; 0 

.

D.

 0;0; 1 .

 0;1;0  .
trên trục Oy có tọa độ là


A  2; 4;3
(Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

B  2; 2; 7 

. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
 4; 2;10 
 1;3; 2 
 2;6; 4 
 2; 1;5
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
� x A  xB
�xI  2  2

y A  yB

 1
�yI 
2

� z A  zB
�zI  2  5
I
AB
I

Gọi là trung điểm của
, ta có tọa độ điểm là �
.
Vậy
Câu 4.

I  2;  1;5

.

(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các

A  3; 4;0  B  1;1;3 C  3,1, 0 
điểm
,
,
. Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC
.
D  6;0;0  D  12;0;0 
D  0;0;0  D  6;0;0 
A.
,
B.
,
D  2;1;0  D  4;0;0 
D  0;0;0  D  6;0;0 
C.
,
D.
,

Lời giải
Chọn B
D  x;0;0  �Ox
Gọi

Trang 1/55 - Mã đề 161


AD  BC �
Câu 5.

Câu 6.

 x  3

2

x0

 16  5 � �
x  6.


(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
uuur
A  1;1;  1
B 2;3; 2 
và 
. Vectơ AB
có tọa độ là

1; 2; 3
1;  2; 3
3;5;1
3; 4;1
A. 
B. 
C. 
D. 
Lời giải
Chọn A
uuu
r
AB   xB  x A ; yB  y A ; z B  z A    1; 2;3 

M  2;1;  1
(Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục Oy có tọa độ là
A.

 0; 0;  1 .

B.

 2;0;  1 .

 0;1; 0  .

C.
Lời giải


D.

 2;0; 0  .

Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
Câu 7.

M  2;1;  1

 0;1;0  .
trên trục Oy có tọa độ là

(MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm

A  2; 2;1

. Tính độ dài đoạn thẳng OA .

A. OA  5

B. OA  5

C. OA  3
Lời giải

D. OA  9

Chọn C
OA  22  2 2  12  3 .


Câu 8.

M  3; 1;1
(Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục Oz có tọa độ là
A.

 3; 1;0  .

B.

 0;0;1 .

Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
Câu 9.

M  3; 1;1

 0; 1;0  .

C.
Lời giải

D.

 3;0;0  .

 0;0;1

trên trục Oz có tọa độ là

A  3; 2;3
B  1; 2;5 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB .
I  1;0; 4 
I  2;0;8 
I  2; 2; 1
I  2; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
A  3; 2;3
B  1; 2;5 
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với

được tính bởi

Trang 2/55 - Mã đề 161



� x A  xB
�xI  2  1


y  yB
 0 � I  1; 0; 4 
�yI  A
2

� z A  zB
zI 
4


2
Câu 10.

(Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;1;  1

trên trục Oz có tọa độ là
2; 0; 0 
0;1;0 
A. 
.
B. 
.

C. 

Lời giải

2;1;0 

.

D.

 0;0;  1 .

Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm

M  2;1;  1

0;0;  1
trên trục Oz có tọa độ là: 
.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

AB cắt mặt phẳng
AM
3
A. BM

 Oxz 

AM
tại điểm M . Tính tỉ số BM .

AM
AM 1
2

B. BM
C. BM 3
Lời giải

Chọn D

M � Oxz  � M  x;0;z 

A  2;3;1

B  5; 6; 2 

. Đường thẳng

AM 1

D. BM 2

uuuu
r
AM   x  2;  3;z  1

;

�x  2  7 k
�x  9



��
3  3k � �
1  k
uuuu
r
uuu
r
�z  1  k
�z  0 � M  9;0;0  .
A, B, M thẳng hàng � AM  k . AB  k ��


uuuu
r
uuuu
r
BM   14;  6;  2  ; AM   7;  3;  1 � BM  2 AB.
Câu 12.

;

uuur
AB   7;3;1 � AB  59



A  3; 1;1
(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm

. Hình

 Oyz  là điểm
chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
M  3;0;0 
N  0; 1;1
P  0; 1;0 
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng
phần tung độ và cao độ nên hình chiếu của
Câu 13.

A  3; 1;1

lên

 Oyz 

D.

Q  0;0;1

 Oyz  , ta giữ lại các thành
là điểm

N  0; 1;1


.

[2H3-1.1-1] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không
r
r
r
a  1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4;0; 4 
Oxyz
gian với hệ trục tọa độ
, cho ba vecto
. Tọa độ của vecto
r r r
r
d  a  b  2c là
r
r
r
r
d  7;0; 4 
d  7;0; 4 
d  7;0; 4 
d  7;0; 4 
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Trang 3/55 - Mã đề 161



Chọn B
r r r
r
d  a  b  2c   1  2  2.4; 2  2  2.0;3  1  2.(4)    7;0; 4 
Ta có:
.
Câu 14.

[2H3-1.1-1] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không
r
r
a   2; 2; 4  , b   1; 1;1 .
Oxyz
,
gian
cho vectơ
Mệnh đề nào dưới đây sai?
r r
r
r
a  b   3; 3; 3
A.
B. a và b cùng phương
r
r r
b  3
C.
D. a  b
Lời giải

Chọn B
 Xét đáp án A:

r r
a  b   3; 3; 3

đúng.
r
r
a  2  1; 1; 2  �b   1; 1;1

 Xét đáp án B:
Đáp án B sai.

r
r
. Suy ra a và b không cùng phương.

Câu 15.

[2H3-1.1-1] (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz , cho hai
uuu
r
A  0;1;  1  B  2;3; 2 
điểm
,
. Vectơ AB có tọa độ là
 2; 2;3 .
 1; 2;3 .
 3;5;1 .

 3; 4;1 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
u
u
u
r
A 0;1;  1 B  2;3; 2 
2; 2;3
Hai điểm 
,
. Vectơ AB có tọa độ là 
.

Câu 16.

[2H3-1.1-1] (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
là :
I  2; 2;1
I  1;0; 4 
I  2;0;8 
I  2; 2; 1
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
A  3; 2;3
B  1; 2;5 
Cho hai điểm

.
�x A  xB 3   1

1

2
2

�y A  yB  2   2

0

2
� 2
�z A  zB 3  5
� 2  2 4
� I  1;0; 4 
Trung điểm I có tọa độ: �
.

Câu 17.

[2H3-1.1-1] (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
r
r
r
Oxyz cho a   2;3; 2  và b   1;1;  1 . Vectơ ar  b có tọa độ là
 3;4;1 .
 1;  2;3 .
 3;5;1 .
 1;2;3 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
r r
a  b   2  1;3  1;2  1   1;2;3
Ta có:
.

Trang 4/55 - Mã đề 161


Câu 18.

[2H3-1.1-1] (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019)
r
r
r

a   2; 3;3 b   0; 2; 1 c   3; 1;5 
Oxyz
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
,
,
. Tìm
r
r
r
r
tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
10; 2;13
2; 2; 7 
2; 2;7 
2; 2; 7 
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải
r
r r
r
r
r

r
2a   4; 6; 6  3b   0;6; 3 2c   6; 2; 10  � u  2a  3b  2c   2; 2; 7 
Ta có:
,
,
.

Câu 19.

[2H3-1.1-1] (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019)
A 1;3; 2  B  3; 1; 4 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 
,
. Tìm tọa độ trung điểm I
của AB.

A.

I  2; 4; 2 

.

B.

I  4; 2;6 

.

C.
Lời giải


I  2; 1; 3 

.

D.

I  2;1;3

.

x A  xB

x

2
I

2

y A  yB

 1 � I  2;1;3
�yI 
2

� z A  zB
�z I  2  3
Ta có �
.


Câu 20.

[2H3-1.1-1] (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong

A ( - 1; 2; - 3) , B ( 1;0; 2) , C ( x; y; - 2)
không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
thẳng hàng. Khi
đó x + y bằng
A. x + y = 1 .



B. x + y = 17 .

uuu
r
uuur
AB = ( 2; - 2;5) , AC = ( x +1; y - 2;1)

C.
Lời giải

x + y =-

11
5.

D.


x+ y =

11
5 .

.


3

x =�
x +1 y - 2 1 �
5

=
= ��
� x + y =1

8
2
2
5

uuu
r uuur
y=


A, B, C thẳng hàng � AB, AC cùng phương
� 5

.
Câu 21.

[2H3-1.1-1] (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong
r r
r
r
r
Oxyz
a


i

2
j

3
k
không gian với hệ trục tọa độ
, cho
. Tọa độ của vectơ a là
A.

 1; 2; 3 .

B.

 2; 3; 1 .


r r r
r
r
a  i  2 j  3k � a  1; 2; 3 

Câu 22.

C. 
Lời giải

2; 1; 3

.

D.

 3; 2; 1 .

.

[2H3-1.1-1] (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Trong không gian cho hệ trục toạ độ

Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;3 , B  1; 2;5  , C  0;0;1 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác
ABC .

Trang 5/55 - Mã đề 161


A.


G  0;0;3

.

B.

G  0;0;9 

.

C.

G  1;0;3

.

D.

G  0;0;1

.

Lời giải
Toạ độ trong tâm G của tam giác ABC bằng
x A  xB  xC 1  1  0


0
�xG 
3

3

y A  y B  y C 2  2  0


 0 � G  0;0;3
�yG 
3
3

z A  z B  zC 3  5  1


3
�zG 
3
3

Câu 23.

[2H3-1.1-1] (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
r
r
r
r
r r r
a   2;  3; 3 b   0; 2;  1 c   3;  1; 5 
cho
,
,

. Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
 10;  2;13 .
 2; 2;  7  .
 2;  2; 7  .
 2; 2; 7  .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
r
r
r
2a   4; 6;6  ; 3b   0;6; 3 ;  2c   6; 2; 10 

.
r
r r r
u  2a  3b  2c   2; 2;  7 
Khi đó:
.

Câu 24.

[2H3-1.1-1] (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz cho A  1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB .
I  2; 4; 2 
I  4; 2;6 
I  2; 1;3

A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải

D.

I  2;1;3

.

Tọa độ trung điểm I của AB là

� 1 3
�xI  2  2

� 3 1
 1 � I  2;1;3 .
�y I 
2

� 24
�zI  2  3

Câu 25.

[2H3-1.1-1] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không


A  1;5; 2 
B  3;  3; 2 
gian Oxyz , cho hai điểm

. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng
AB là
A.

M  1;1; 2 

Trang 6/55 - Mã đề 161

B.

M  2; 2; 4 

C.
Lời giải

M  2;  4;0 

D.

M  4;  8; 0 


x A  x B 1  3

�xM  2  2  1


y A  yB 5  3


 1 � M  1;1; 2 
�yM 
2
2

z A  zB 2  2

�zM  2  2  2
Trung điểm M có tọa độ là �
.
Câu 26.

[2H3-1.1-1] (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa
r
u
r
r r
u
r
x   2;1; 3
y   1;0; 1
Oxyz
a

x


2
y
độ
, cho hai vectơ

. Tìm tọa độ của vectơ
.
r
r
r
r
a   4;1; 1
a   3;1; 4 
a   0;1; 1
a   4;1; 5 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
u
r
2 y   2;0; 2 
Ta có:
.
r r u

r
a  x  2 y   2  2;1  0; 3  2    4;1; 5 
.

Câu 27.

[2H3-1.1-1] (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian
Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

 2; 1; 5 .
 2; 6; 4  .
C.
D.
Lời giải
x A  xB 2  2

�xM  2  2  2

y A  y B 4  2


 1
�yM 
2
2

z A  zB 3  7

�zM  2  2  5
� M  2; 1;5 .

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có: �
A.

Câu 28.

 1;3; 2  .

B.

 2; 1;5  .

[2H3-1.1-1] (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho các điểm
ABCD là hình bình hành.
A.

D  4;  2;9 

.

A  1; 0;3

B.

,

B  2;3;  4 

D  4; 2;9 


.

,

C  3;1; 2 

C.

D  4;  2;9 

. Tìm tọa độ điểm D sao cho
.

D.

D  4; 2;  9 

.

Lời giải
Gọi

D  x; y; z 

. Để ABCD là hình bình hành

�x  4
uuu
r uuur


� AB  DC �  1;3;  7    3  x;1  y; 2  z  � �y  2 � D  4;  2;9 
�z  9


Câu 29.

.

[2H3-1.1-1] (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa
A 1;3; 4  , B  2; 1; 0  , C  3;1; 2 
độ Oxyz , cho tam giác ABC với 
. Tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC là
�2 �
G�
3; ;3 �
G 2;1; 2 
G 6;3; 6 
G 2; 1; 2 
A. 
.
B. 
.
C. � 3 �.
D. 
.
Trang 7/55 - Mã đề 161


Lời giải

Tọa độ trọng tâm G là
� 1 2  3
2
�xG 
3

3 1  1

 1 � G  2;1; 2  .
�yG 
3

402

2
�zG 
3

Câu 30.

[2H3-1.1-1] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong

A  5; 2;0  , B  2;3;0  C  0; 2;3
không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
,
.
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
 1; 2;1 .
 2;0; 1 .
 1;1;1 .

 1;1; 2  .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
G  x, y , z 
Giả sử
.
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra
� 5   2   0
� x A  xB  xC
1
�x 
�x 
3
3


� y A  yB  yC
� 2  3  2
� �y 
 1 � G  1;1;1
�y 
3
3


� z A  zB  zC
� 003

1
�z 
�z 
3
3


.
Câu 31.

[2H3-1.1-1] (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian
uuu
r
Oxyz , cho A  2; 1;0  và B  1;1; 3 . Vectơ AB có tọa độ là

A.

 3;0; 3 .

B.

 1; 2; 3 .

A  2; 1;0  B  1;1; 3
,
uuu
r
� AB   1  2;1  1; 3  0    1; 2; 3
Câu 32.


 1; 2;3 .

C.
Lời giải

D.

 1; 2;3 .

.

[2H3-1.1-1] (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian
Oxyz , cho ba điểm A  1;0;0  , B  1;1;0  , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD

(theo thứ tự các đỉnh) là hình bình hành?
A.

D  2;0;0 

Gọi

.

D x; y ; z

B.

D  1;1;1

.


C.
Lời giải

D  0;0;1

.

uuur uuur
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ AD  BC .
uuur
uuur
AD   x  1; y ; z 
BC   1;0;1
Ta có

.

Trang 8/55 - Mã đề 161

.

D.

D  0; 2;1

.


Suy ra x  0; y  0; z  1 .

Vậy

D  0; 0;1

.

Câu 33.

[2H3-1.2-1] (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho
uuu
r
A  2; 2;1 , B  1; 1;3 .
Tọa độ vecto AB là:
A. (1;1; 2). .
B. ( 3;3; 4). .
C. (3; 3; 4). .
D. (1; 1; 2)
Lời giải:
uuu
r
AB   1;1; 2 
Ta có:
.

Câu 34.

[2H3-1.1-1] (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong

 Oyz  ?
không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ

M  3; 4; 0 
P  2;0;3
Q  2;0;0 
N  0; 4; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
 Oyz  có phương trình là x  0 � N  0; 4; 1 � Oyz  .
Mặt phẳng tọa độ
Câu 35.

[2H3-1.1-1] (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong
rr r
Oxyz
không gian
với i, j , k lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz. Tính tọa độ
r r r
của vecto i  j  k .
r r r
r r r
r r r
r r r
i


j

k

(

1;

1;1).
i

j

k

(

1;1;1).
i

j

k

(1;1;

1).
A.
B.
C.

D. i  j  k  (1; 1;1).
Lời giải
r
r
r
Ta có i  (1; 0;0), j  (0;1;0), k  (0;0;1).
r r r
Do đó, i  j  k  (1;1; 1).

Câu 36.

[2H3-1.1-1] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục
tọa độ Oxyz cho
độ M �
.

 Oyz  là M �
. Hình chiếu của M xuống mặt phẳng
. Xác định tọa

M�
 4;0;0 .
C.
Lời giải
M  4;5;6
 Oyz  là M �
 0;5;6 .
Hình chiếu của
xuống mặt phẳng


A.

Câu 37.

M�
 4;5;0

M  4;5;6

.

B.

M�
 4;0;6

.

D.

M�
 0;5;6

.

[2H3-1.1-1] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục
M  x; y; z 
tọa độ Oxyz cho điểm
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 Oxz  thì M �

 x; y ;  z  .
A. Nếu M �
đối xứng với M qua mặt phẳng
M�
 x; y ;  z  .
B. Nếu M �
đối xứng với M qua Oy thì
 Oxy  thì M �
 x; y ;  z  .
C. Nếu M �
đối xứng với M qua mặt phẳng
M�
 2 x;2 y;0  .
D. Nếu M �
đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì
Lời giải
 Oxz  thì M �
 x;  y; z  . Do đó phương án A sai.
Nếu M �
đối xứng với M qua mặt phẳng
Trang 9/55 - Mã đề 161


M�
  x; y;  z  . Do đó phương án B sai.
Nếu M �
đối xứng với M qua Oy thì
M�
  x;  y;  z  . Do đó phương án D sai.
Nếu M �

đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì

Câu 38.

[2H3-1.1-1] (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian
r r r r
r
Oxyz
u
với hệ tọa độ
giả sử  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
 2;3;1 .
 2;3; 1 .
 2; 3; 1 .
 2;3;1 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
r
r
r
i   1;0;0  j   0;1;0 
k   0;0;1
Theo định nghĩa ta có
,

.
r

r r r
r
u  2i  3 j  k � u   2;3; 1
Do đó,
.

Câu 39.

[2H3-1.1-1] (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz ,

M  1;  2; 2 
N  1; 0; 4 
cho 2 điểm

. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là:
 1;  1;3 .
 0; 2; 2  .
 2;  2;6  .
 1;0;3 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi I là trung điểm MN . Ta có:
� xM  xN 1  1

1
�xI 
2

2

y M  y N 2  0


 1
�yI 
2
2

� zM  z N 2  4

3
�z I 
2
2

Vậy
Câu 40.

I  1;  1;3

.

[2H3-1.1-1] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz ,
r
r
r
r r
b   1;3;0 

a   1; 2;1
cho

. Vectơ c  2a  b có tọa độ là
A.

 1;7;2 .

B.

 1;5;2 .

r
r
r r
c   c1 ; c2 ; c3 
Có c  2a  b , gọi

 3;7;2 .

C.
Lời giải

D.

 1;7;3 .


c1  2.1   1  1


��
c2  2.2  3  7

c3  2.1  0  2

r
c   1;7; 2 
Vậy
Câu 41.

[2H3-1.1-1] (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy , cho hai điểm A  3; 4  và B  5;6  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.

 1;5 .

Trang 10/55 - Mã đề 161

B.

 4;1 .

 5;1 .

C.
Lời giải

D.


 8; 2  .


Chọn

A.

� x A  x B 3  5
x 

1

�I
2
2

�y  y A  yB  4  6  5
I
� I  1;5 
2
2
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó ta có: �
.
Câu 42.

[2H3-1.1-1] (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ

r
r
r

Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 2  và vectơ b   1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có
r
r
hướng của a và b .
r
r
r
r
c   2;6; 1
c   4;6; 1
c   4; 6; 1
c   2; 6; 1
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn

D.

Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ Oxyz ta được:

r
r r

c�

a
�, b �  2; 6; 1

Vậy chọn đáp án D
Câu 43.

[2H3-1.1-1] (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không
r
r r r
r
Oxyz
a


i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
gian với trục hệ tọa độ
, cho
r
r
r
r
a  1; 2; 3
a  2; 3; 1
a  3; 2; 1
a  2; 1; 3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Lời giải
Chọn A
r
r r r
r
r
a  xi  y j  zk � a  x; y; z 
a  1; 2; 3 .
+) Ta có
nên
Do đó Chọn A

Câu 44.

[2H3-1.1-1] (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN

A  2; 4;3
B  2; 2;9 
01) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Trung điểm của đoạn AB
có tọa độ là
� 3 3�
0; ; �

0;3;3
4; 2;12 

2; 1;6 



2 2 �.

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
� x A  xB 2  2
�xI  2  2  2

y A  yB 4  2


 1
�yI 
2
2

� z A  zB 3  9
�z I  2  2  6
� I  2; 1;6 
Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Ta có �

.
Câu 45.

[2H3-1.1-1] (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A
A. 26.

 1; 3;1 , B  3;0; 2  . Tính độ dài
B. 22.

AB .

C. 26 .
Lời giải

D.

22.

Trang 11/55 - Mã đề 161


uuu
r
AB  (2;3; 3) � AB  22  32  ( 3)2  22.

Câu 46.

[2H3-1.1-1] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không


A  1;5; 2 
B  3;  3; 2 
gian Oxyz , cho hai điểm

. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng
AB là
A.

M  1;1; 2 

B.

M  2; 2; 4 

C.
Lời giải

M  2;  4;0 

D.

M  4;  8;0 

Chọn A
x A  x B 1  3


1
�xM 
2

2

y A  yB 5  3


 1 � M  1;1; 2 
�yM 
2
2

z A  zB 2  2

�z M  2  2  2
Trung điểm M có tọa độ là �
.

Câu 47.

[2H3-1.2-1] (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian
r
r
r r
a   2; m  1;3 , b   1;3; 2n 
Oxyz
m
,
n
a
với hệ tọa độ
, cho các vectơ

. Tìm
để các vectơ , b
cùng hướng.
3
4
m  7; n  
m  7; n  
4.
3.
A.
B. m  4; n  3 .
C. m  1; n  0 .
D.
Lời giải


�k  2
�2  k


 k  0  � �m  1  3k � �m  7


3
3
3  k  2n 
r
ur

r r

�n  
m  7; n  

4 . Vậy
a và b cùng hướng � a  kb
4
Câu 48.

[2H3-1.1-1] (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz cho hai điểm
AB là
�1 1 �
B � ;3; �
A. �2 2 �.
B  5;3; 7 
C.
.

A  1;5;3



M  2;1;  2 

B.

B  4;9;8 

D.


B  5; 3; 7 

. Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của

.
.
Lời giải

B  xB ; y B ; z B 
Giả sử
.
Vì M là trung điểm của AB nên ta có:
x A  xB

� 1  x B
2
�xM  2

2
�xB  5


y A  yB

� 5  yB

��
1
� �y B  3
�yM 

2
2



�zB  7
z A  zB
3  zM


�zM  2
�2  2
B 5; 3; 7 


. Vậy 
.

Trang 12/55 - Mã đề 161


Câu 49.

[2H3-1.1-2] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 1), B(2; 1;3) và C (3;5;1) . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D (2;8; 3)
B. D (4;8; 5)
C. D(2; 2;5)
Lời giải

Chọn D
Gọi D ( xD ; yD ; z D ) cần tìm
uuur uuur
Tứ giác ABCD là hình bình hành � AB  DC
2  1  3  xD
�xB  x A  xC  xD

�xD  4



� �yB  y A  yC  yD � �
1  2  5  yD � �yD  8
�z  z  z  z


3  (1)  1  zD
C
D

�zD  3 .
�B A
Suy ra: D(4;8; 3) .

Câu 50.

D. D (4;8; 3)

[2H3-1.1-2] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không


B  1; 2; 3 C  7; 4; 2 
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
,
Nếu điểm E thỏa nãm đẳng
uuu
r
uuu
r
thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:
8�
8�
� 8 8�
�8

� 1�
3; ;  �
3;3;  �
1; 2; �

� ;3;  �


3
3
3
3
3
3�








A.
B.
.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
E x; y; z 
Gọi 
uuu
r
uuu
r
CE   x  7; y  4; z  2  2 EB   2  2 x; 4  2 y ; 6  2 z 
Ta có:
;


�x  3
�x  7  2  2x

uuu
r
uuu
r


� 8
CE  2EB � �y  4  4  2 y � �y 
�z  2  6  2z
� 3

8

z

3

Câu 51.

[2H3-1.0-2] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong mặt

A  1; 3;3 B  2; 4;5 C  a; 2; b 
phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
;
,
nhận điểm
G  1; c;3
A. 5

làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a  b  c bằng.
B. 3
C. 1

D. 2


Lời giải
Chọn D
� 1 2  a
1

3
�a  0

� 3  4  2

c
��
b 1

3


c  3

� 35b
3

3

Trang 13/55 - Mã đề 161


Vậy a  b  c  2
Câu 52.


[2H3-1.1-2] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không
A 2; 1;5  , B  5; 5; 7  , M  x; y;1
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 
. Với giá trị nào của
x, y thì A, B, M thẳng hàng.

A. x  4; y  7

B. x  4; y  7

C. x  4; y  7
Lời giải

D. x  4; y  7

Chọn A
uuu
r
uuuu
r
AB   3; 4; 2  , AM   x  2; y  1; 4 
Ta có
uuu
r uuuu
r

A, B, M thẳng hàng � AB, AM cùng phương

Câu 53.


�x  4
x  2 y  1 4


��
3
4
2
�y  7 .

[2H3-1.1-2] (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

A  1; 2; 3  B  2;5;7  C  3;1; 4 
tam giác ABC với
,
,
. Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình
hành là
� 8 8�
D�
0; ; �
D  6;6;0 
D  0;8;8 
D  4; 2; 6 
3 3�

A.
B.
C.
D.

Lời giải
Chọn D
1  3  x D

�xD  4
uuu
r uuur


� AB  DC � �
3  1  y D � �yD  2

�z  6
10  4  zD

�D
Tứ giác ABCD là hình bình hành
Vậy
Câu 54.

D  4; 2; 6 

.

[2H3-1.1-2] (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không

M  1; 2; 3
 Oyz  là
gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
qua mặt phẳng

0; 2; 3
1; 2; 3
 1; 2; 3 .
 1; 2;3 .
A. 
.
B. 
.
C.
D.
Lời giải
 Oyz  � H  0; 2; 3
Gọi H là hình chiếu của M lên mặt phẳng
M  1; 2; 3
 Oyz 
Gọi M ' là điểm đối xứng với
qua mặt phẳng
� H là trung điểm của MM ' � M '  1; 2; 3 .
Câu 55.

[2H3-1.1-2] (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho tam giác

ABC có A  1; 2;0  , B  2;1; 2  , C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình
bình hành.
1;0; 6 
 1;6; 2  .
 1;0;6  .
 1;6; 2  .
A. 
.

B.
C.
D.
Lời giải
uuu
r uuur uuu
r uuur
uuur uuu
r uuur uuu
r
Ta có: ABCD là hình bình hành � OA  OC  OB  OD � OD  OA  OC  OB

Trang 14/55 - Mã đề 161


�xD  xA  xC  xB
�xD  1  0  2


� �yD  y A  yC  yB � �yD  2  3  1
�z  z  z  z
�z  0  4  2 � D  1;0;6 
A
C
B
�D
�D
.
Câu 56.


[2H3-1.1-2] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không

A  3;1;  2  B  2;  3;5
gian Oxyz , cho hai điểm
,
. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho
MA  2 MB , tọa độ điểm M là
17 �
�7 5 8 �
�3
;  5; �
� ; ; �

4;5;

9

.
 1; 7;12  .
2 �.
A. �3 3 3 �.
B.
C. �2
D.
Lời giải
M  x; y; z 
Gọi
. Vì M thuộc đoạn AB nên:

� 7

�x  3

3  x  2  2  x 

uuur
uuur

5

MA  2MB � �
1  y  2  3  y  � �y  
3



2

z


2
5

z



� 8
�z  3


Câu 57.

[2H3-1.1-2] (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ

A  0;1; 2 
B  3; 1;1
trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Tìm tọa độ điểm M sao cho
uuuur uuu
r
AM  3 AB .
A.
C.

M  9; 5;7 

.

M  9;5; 7 

Gọi

M  x; y; z 

B.
.

D.


M  9;5;7 

.
M  9; 5; 5 

.

Lời giải
uuuu
r
uuu
r
AM   x; y  1; z  2  ; AB   3; 2;3 

. Ta có:
�x  9
�x  9
uuuu
r
uuur


AM  3 AB � �y  1  6 � �y  5
�z  2  9
�z  7
M  9; 5; 7 


. Vậy
.


Câu 58.

.

[2H3-1.1-2] (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz ,

A  2;  2;1 B  0;1; 2 
Oxy 
cho hai điểm
,
. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng 
sao cho ba
điểm A , B , M thẳng hàng là
M  4;  5;0 
M  2;  3;0 
M  0;0;1
M  4;5;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
uuu
r
uuuu

r
M � Oxy  � M  x ; y ;0  AB   2;3;1 ; AM   x  2; y  2;  1
Ta có
;
.
x  2 y  2 1
uuu
r
uuuu
r


3
1
Để A , B , M thẳng hàng thì AB và AM cùng phương, khi đó: 2
�x  4
��
�y  5 .
Trang 15/55 - Mã đề 161


Vậy
Câu 59.

M  4;  5;0 

.

[2H3-1.2-2] (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ
r

r r r r
Oxyz
u

2
i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao
tọa độ
cho các véc tơ
r r
u
v
nhiêu giá trị của m để
.
B. 1 .

A. 0 .
Ta có

C. 2 .
Lời giải

r
u   2;  2;1

Khi đó

r
2
u  22   2   12  3




D. 3 .

r
2
v  m 2  22   m  1  2m 2  2m  5

m 1

2
r r

m

m

2

0

2

u  v � 9  2m  2m  5
m  2


Do đó
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 60.


[2H3-1.1-2] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục
uuu
r
A  1; 2; 1 , AB   1;3;1
Oxyz
tọa độ
, cho hai điểm
thì tọa độ của điểm B là:
B  2;5;0 
B  0; 1; 2 
B  0;1; 2 
B  2; 5;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Gọi

B  x; y; z 

�x  2

� �y  5 � B  2;5;0 
uuu
r

�z  0
A  1; 2; 1 AB   1;3;1   x  1; y  2; z  1


Câu 61.

[2H3-1.2-2] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ

B C D có A  0; 0;0  , B  a; 0; 0  ; D  0; 2a; 0  ,
tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A����
A�
 0;0; 2a  với a �0 . Độ dài đoạn thẳng AC�là
3
a
a
2a
3a
A. .
B.
.
C.
.
D. 2 .
Lời giải

uuur
uuur
uuur
AB   a;0;0  AD   0; 2a;0  AA�
  0;0; 2a 

Ta có
;
;
.
uuuu
r
uuur uuur uuur uuuu
r


AC
  a; 2a;2a 
 AC �
Theo quy tắc hình hộp ta có AB  AD  AA�
.
uuur
2
2
AC  AC  a 2   2a    2a   3 a
Suy ra
.
Trang 16/55 - Mã đề 161


Vậy độ dài đoạn thẳng
Câu 62.

AC �
3a


.

[2H3-1.1-2] (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho
A  3;1; 2 

, tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A qua trục Oy là
3; 1; 2 
3; 1; 2 
3;1; 2 
3; 1; 2 
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải
A x; y; z  , A '( x�
; y��
;z )
Gọi 
là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oy .
�x '   x

�y '  y
�z '   z
A '   3;1; 2 
Điểm A ' đối xứng với điểm A qua trục Oy nên �

. Do đó
.
Câu 63.

A  3;1;0  B  0; 1;0  C  0;0; 6 
[2H3-1.1-2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Nếu
uuur uuur uuuu
r r
B C có các đỉnh thỏa mãn hệ thức A�
B C có tọa
A  B�
B  C�
C  0 thì tam giác A���
tam giác A���
độ trọng tâm là
 3; 2;0  .
 2; 3;0  .
 1;0; 2  .
 3; 2;1 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
uuu
r uuur uuur r
G  1; 0; 2 

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có
và GA  GB  GC  0 .
uuur uuur uuuu
r r
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuuu
r r






A
A

B
B

C
C

0

GA

GA

GB


GB

GC

GC
0
Ta có:
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuuu
r r
� GA  GB  GC  GA�
 GB�
 GC �� GA�
 GB�
 GC �
0.
BC .
� G là trọng tâm của tam giác A���

B C là  1;0; 2  .
Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác A���
Câu 64.

[2H3-1.1-2] (ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Trong không gian

Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A   1;0;1 , B   2;1; 2  và D   1;  1;1 . Tọa độ
điểm C là
2; 0; 2 

A. 
.

B.

 2; 2; 2  .

C. 
Lời giải

2;  2; 2 

.

D.

 0;  2;0  .

x; y; z
Gọi tọa độ điểm C là 

uuur uuu
r
Vì ABCD là hình bình hành nên DC  AB
uuur
uuu
r
DC   x  1; y  1; z  1 
AB   1;1;1
Ta có


�x  1  1 �x  2


�y  1  1 � �y  0
�z  1  1 �z  2

Suy ra �
2; 0; 2 
Vậy tọa độ điểm C là 
.

Trang 17/55 - Mã đề 161


Câu 65.

[2H3-1.1-3] (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ
�8 4 8 �
B� ; ; �
A  1; 2;  2 
I  a; b; c 
tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và �3 3 3 �. Biết
là tâm của đường tròn
nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c bằng

A. 1

B. 3


C. 2

D. 0

Lời giải
Chọn D

uuu
r �8 4 8 �
uuu
r
OB  � ; ; �
OA   1; 2;  2 
�3 3 3 �, do đó OA  3, OB  4 .
Ta có
,
uuur
DA uuur
OA uuur
DA  
.DB  
.DB
DB
OB
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ O , ta có
, suy ra
uuu
r
uuu

r
uuur
12 12 �

3 uuur uuur 4.OA  3.OB
D� ; ; 0�
DA   DB � OD 
�.
4
7
. Do đó �7 7
uuur �5
2 �
15
AD  � ;  ; 2 �� AD 
7 �
7 .
�7
Ta có
uur
uur 7 uuur
AD uur
5 uur
ID  
.IO   IO � OI  OD � D  1; 1; 0 
AO
7
12
Do đó a  b  c  0 .


Câu 66.

[2H3-1.1-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian tọa độ

Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa



mãn M không trùng với các điểm A, B, C và AMB  BMC  CMA  90�?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA .




Do AMB  BMC  CMA  90�nên các tam giác AMB, BMC , CMA vuông tại M .
AB
BC
AC
IM 
; JM 
; KM 
2
2
2 . Mặt khác AB  BC  AC  2 2 .
Khi đó

Vậy MI  MJ  MK  2 . Khi đó M thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy IJK và cách

 IJK  một khoảng không đổi là

Trang 18/55 - Mã đề 161

2 . Khi đó có hai điểm M thỏa mãn điều kiện trên.


Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 67.

Oxyz
(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai vectơ
r
r
r r
a   2;1;0 và b   1;0; 2 . Tính cos a,b .
r r
r r
r r
r r 2
2
2
2
cos a,b  
cos a,b  
cos a, b 

cos a,b 
25
5
25
5
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
rr
r r
ab
.
2
2
cos a, b  r r 

5
5. 5
a. b
Ta có:
.

 

 

 


 

 

Câu 68.

(MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
M  2;3;  1

,

N  1;1;1

A. m  2



P  1; m  1; 2 

B. m  6

Chọn C
uuuu
r
uuur
MN  3; 2; 2  ; NP  2; m  2;1

.


. Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
C. m  0
D. m  4
Lời giải

uuuu
r uuur

N � MN .NP  0 � 6  2  m  2   2  0 � m  2  2 � m  0
Tam giác MNP vuông tại
.

Câu 69.

[2H3-1.4-1] (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy , cho tam giác ABC biết A  1; 3 , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2
1
2
1
cos A 
cos A 
cos A  
cos A  
17
17
17
17
A.
B.

C.
D.
Lời giải
Chọn B
uuur
uuur
AB


3;

5
AC   2;  2  .


Ta có:
,
uuu
r uuur
uuu
r uuur
AB.AC 3.2  5.2
1
cos A  cos AB; AC 


AB.AC
34.2 2
17 .
Khi đó:




Câu 70.



[2H3-1.1-1] (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz ,
r
r
u
  3; 0;1
góc giữa hai vectơ i và

A. 120�.
B. 60�.
C. 150�.
D. 30�.
Lời giải
r
i   1; 0; 0 
Ta có
.





Vậy:






rr
1.  3  0.0  0.1
i.u 
2
r r r r
2
2
cos i, u
i . u 1.  3  0  1

 





r r
 3
� i, u  150�
= 2
.

 

Trang 19/55 - Mã đề 161



Câu 71.

[2H3-1.2-1] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019
r
r
r
a   3; 4;0  b   5;0;12 
Oxyz
a
gian
, cho
,
. Côsin của góc giữa và
3
5
5

A. 13 .
B. 6 .
C. 6 .

LẦN 01) Trong không
r
b bằng
3

D. 13 .

Lời giải

Chọn D

rr
r r
a.b
cos a ; b  r r 
a. b



Ta có:
Câu 72.



3.5  4.0  0.12

 3

2

 42  02 . 52  02  122



3
13

.


[2H3-1.2-1] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian tọa độ
r
r
Oxyz góc giữa hai vectơ i và u   3;0;1 là
A. 120�.
B. 30�.
C. 60�.
D. 150�.
Lời giải
r
i   1;0;0 
Ta có
rr
rr
u.i
 3
cos u, i  r r 
rr
2
u
, i  150�
u
.
i

. Vậy
.




 



 

Câu 73.

[2H3-1.2-1] (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019)
r
r
u

3;0;1
v
  2;1;0 


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ

. Tính tích vô
rr
hướng u.v .
rr
rr
rr
rr
A. u.v  8 .
B. u.v  6 .
C. u.v  0 .

D. u.v  6 .
Lời giải
rr
Ta có u.v  3.2  0.1  1.0  6 .

Câu 74.

[2H3-1.2-2] (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian tọa độ

r
r
u
Oxyz , góc giữa hai vectơ i và   3 ;0;1 là
0
0
0
A. 30 .
B. 120 .
C. 60 .
Lời giải
r
r
u   3 ;0;1

Gọi
là góc giữa hai vectơ i và
, ta có:
rr
i .u
 3

cos  r r 
�  1500
2
i.u
.







Câu 75.

0

D. 150 .



[2H3-1.2-2] (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không

gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3) B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC là
9
9
9
9


35 .

A. 35 .
B.
C. 2 35 .
D. 2 35 .
Lời giải

Trang 20/55 - Mã đề 161


uuu
r uuur
AB
. AC
5  20  2
9
�  uuu
cosBAC

r uuur 
uuur
uuur
30. 42 2 35
AB . AC
AB  1;5; 2  AC  5; 4; 1
Ta có
;
.
.
Câu 76.


[2H3-1.1-2] (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz
A 5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1
I a; b; c 
cho các điểm 
. Điểm 
là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC . Tính a  2b  c ?

A. 1 .

B. 3.

D. 9.

C. 6.
Lời giải

uuu
r

uuu
r uuur
AB
�   1; 2; 3
� AB.BC  0 �
�uuur
BC   7; 5; 1
Ta có �
tam giác ABC vuông tại B .
� tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền AC .

� 1 �
I�
1;  ;3 �
� � 2 �. Vậy a  2b  c  3.

Câu 77.

[2H3-1.2-2] (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không

A  1;0;0  B  0; 0;1 C  2;1;1
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
,
,
. Diện tích của
tam giác ABC bằng:
A.

11
2

7
B. 2

6
C. 2
Lời giải

5
D. 2


Chọn C
uuu
r
uuur
AB   1; 0;1 , AC   1; 1;1 �  1 .1  0.1  1.1  0 � AB  AC
Ta có:
.
Nên diện tích tam giác ABC là
Câu 78.

S

1
6
AB. AC 
2
2 .

[2H3-1.2-2] (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian
r
r
u   1;1; 2  , v   1;0; m 
Oxyz
với hệ tọa độ
, cho véc tơ
. Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa
r r
u , v bằng 45�.
A. m  2 .


B. m  2 � 6 .

C. m  2  6 .
Lời giải

rr
u
.v
2
r r
r r
2 � r r 
u, v  45�� cos u , v 
2 �
u .v
2
+

 

 

1  2m
6. 1  m 2

D. m  2  6 .



1

2
2 � 3  m  1  1  2m

� 1
�m �
1  2m �0

�� 2
�� 2
�m 2  4m  2  0 � m  2  6
3m  3  1  4m  4m2


.

Trang 21/55 - Mã đề 161


Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 79.

(ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện
ABCD biết A  3;  2; m  , B  2; 0; 0  , C  0; 4; 0  , D  0; 0;3 . Tìm giá trị dương của tham số
m để thể tích tứ diện bằng 8.
A. m  8 .
B. m  4 .
C. m  12 .
D. m  6 .
Lời giải
uuu

r
uuur
uuur
DA   3;  2; m  3 , DB   2; 0;  3  , DC   0; 4;  3 
Ta có:
.

V

m  6

1 uuur uuur uuur
1


DB
,
DC
.
DA

8

24

8
m

3






m6 .
6�
6


Thể tích tứ diện:
Vì m dương nên m  6. Do đó chọn
Câu 80.

D.

[2H3-6.0-1] (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz ,
cho bốn điểm A(1;  2;0) , B (2;0;3) , C ( 2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD
bằng:
A. 6 .

B. 8 .

C. 12 .
Lời giải

D. 4 .

uuu
r
uuur

uuur
AB

(1;
2;3)
AC

(

3;3;3)
Ta có:
;
; AD  (1;3;1) .

uuur uuur

AB, AC �

� (3;  12;9) ;
uuur uuur uuur

AB, AC �
. AD  (3).(1)  (12).3  9.1  24


.
u
u
u
r

u
u
u
r
u
u
u
r
1
1
VABCD  �
AB, AC �
. AD  24  4


6
6
.

Câu 81.

[2H3-1.1-2] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không
r r
r
r

u
, v � 14
u   1;1; 2  , v   1; m; m  2 
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

. Khi � �
thì
11
11
m
m
5 B. m  1 hoặc
3
A. m  1 hoặc
C. m  1 hoặc m  3

D. m  1
Lời giải

Chọn C
r r
r r

�  m  2; m; m  1 � �

u
,
v
u
� �
�, v �
r r

 u, v 
Câu 82.


 m  2

2

 m 2   m  1  3m 2  6m  5
2

m 1

 14 � 3m2  6m  5  14 � 3m2  6m  9  0 � �
m  3 .


[2H3-1.1-2] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1;3  ,
D �Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các điểm D .
A. 6
B. 2
C. 7
D. 4
Lời giải
Chọn
A.

Trang 22/55 - Mã đề 161


uuur
uuur

uuur
D �Oy � D  0; y;0 
DA

2;

1

y
;1
DB

3;

y
;

1
DC   2; 1  y; 3 .




Do
, khi đó:
,
,
uuur uuur

DA, DB �

�  1  2 y;5; y  3
Khi đó �
2 y  6  30

�y  12
1 uuur uuur uuur
VABCD  �
DA, DB �
.DC  5 � �
��


2 y  6  30
6

�y  18 .

Vậy y1  y2  12  18  6 .
Câu 83.

[2H3-1.2-2] (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,
r
r
a   1; 2;3
b   1;1; 1
cho

. Khẳng định nào sau đây sai?
r r
r r

r r
rr

a

b

5
a
, b �  1; 4;3
ab  3
A.
.
B. a.b  4 .
C.
.
D. � �
.
Lời giải
Ta có





r r r
ab  u 

 1  1


2

  2  1   3  1  4  1  4  3
2

2

rr
a.b  1.1   2  .1  3.  1  1  2  3  4
r r r
a b  u 

 1  1

2

(đúng).

(đúng).

  2  1   3  1  0  9  16  5
2

2

(đúng).

r r
�2 3 3 1 1 2 �



a
�, b � �1 1 ; 1 1 ; 1 1 �  1; 4;3



(sai).

Câu 84.

[2H3-1.2-2] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ

A ( 1; - 2;0) B ( 1;0; - 1) C ( 0; - 1; 2) D ( - 2; m; n)
tọa độ Oxyz , cho điểm
,
,
,
. Trong các hệ thức
liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng?
A. 2m + n = 13 .
B. 2m - n = 13 .
C. m + 2n = 13 .
D. 2m - 3n = 10 .
Lời giải
Ta tính
uuu
r uuur
uuu
r
uuur

uuur
AB
, AC �
= ( 5;1; 2)
AB = ( 0; 2; - 1) ; AC = ( - 1;1; 2) ; AD = ( - 3; m + 2; n) �

;�
uuur uuur uuur


AB, AC �
. AD = 0 � m + 2n = 13


Bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng
Câu 85.

[2H3-1.2-2] (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không

A  1;0; 1 , B  1; 1; 2 
gian Oxyz, cho hai điểm
. Diện tích tam giác OAB bằng
A. 11.

6
.
B. 2

uuu
r uuu

r

�  1; 3; 1
OA
,
OB


r uuu
r
1 uuu
1
11
�
S OAB  �
OA
,
OB
1 9 1 


2
2
2

C.
Lời giải

11
.

2

D.

6.

.
Trang 23/55 - Mã đề 161


ur
r
ur
m   4 ; 3 ;1
n   0 ; 0 ; 1
Oxyz
Câu 86. [2H3-1.1-2] Trong không gian
, cho hai véc tơ

. Gọi p là
ur r
ur
ur

� p  15
m
,
n



véc tơ cùng hướng với

. Tọa độ của véc tơ p là

A.

 9 ;  12 ; 0  .

B.

 0 ; 9 ; 12  .

 9 ; 12 ; 0  .

C.
Lời giải

D.

 0 ; 9 ; 12  .

ur r

m
, n�
�  3 ;  4 ; 0  .
Ta có: �
ur r
ur
ur r

ur




m
,
n
p

k
.
m
�nên
� , n �  3k ;  4k ;0  , k  0 .
Vì p là véc tơ cùng hướng với �
ur
k  3

p  15 � 9k 2  16k 2  15 � �
k 3 .

Ta có:
ur
� p   9 ;  12 ; 0 
k

0

k


3
So sánh với điều kiện
.
Câu 87.

[2H3-1.5-3] (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4
A 2; 0; 2  B  1; 1; 2  C  1;1;0  D  2;1; 2 
điểm 
,
,
,
. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42
14
21
7
A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .

Lời giải
uuur
uuu
r
uuur
AC   3;1; 2  ; AB   1; 1; 4  ; AD   4;1;0 
.
uuu

r uuur

AB, AC �

�  6; 10; 4  .
r uuur uuur 1
1 uuu
7
V  .�
AB
, AC �
. AD  14 


6
6
3.
Thể tích khối tứ diện là:
Câu 88.

[2H3-1.4-2] (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz ,
cho bốn điểm

A  0;  2;1 ; B  1;0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1

. Câu nào sau đây sai?
B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .

A. Bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng.
uuur

uuu
r
CD
AB
C. Góc giữa hai véctơ

là góc tù.
D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Lời giải
uuu
r
uuur
AB   1; 2;  3 ; CD   5;  3;1
uuur
uuur
AC   3;3;  3 ; BD   3;  2;1
uuur
AD   2; 0;  2 
uuur uuur
uuur uuur uuur

�  3;  6;  3 � �
AB
,
AC
AB, AC �
. AD   2  .3  0.6   2   3  0




Ta có: �
.
uuu
r uuur uuur
� AB, AC , AD đồng phẳng hay bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
uuur uuur
AC. AD  3.  2   3.0   3 .  2   0 � AC  AD
Lại có
.
� tam giác ACD là tam giác vuông tại A . Vậy đáp án B đúng.
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
AB.CD  1.  5   2.  3   3 .1  14  0 � cos AB, CD  0 � AB, CD
Mặt khác:
là góc
tù. Vậy đáp án C đúng.
uuur uuur
AB  BD  14 hay AB  BD
� tam giác ABD là tam giác cân tại B . Vậy đáp án D đúng.



Trang 24/55 - Mã đề 161









Câu 89.

[2H3-1.1-4] (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HN - LẦN 1 - 2018) Trong không gian Oxyz ,
A  2;3;1

cho ba điểm

B  2;1;0 

,

hình thang có đáy AD và S ABCD

A.

D  8;7; 1

C 3; 1;1
, 
. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là
 3S ABC .

D  8; 7;1


D  12;1; 3
B. �

.

.

D  8;7; 1


D  12; 1;3
C. �
.
Lời giải

D.

D  12; 1;3

.

uuu
r
CB   5; 2; 1
AD
//
BC

AD
Ta có
nhận
là một VTCP.
�x  2  5t


� AD : �y  3  2t
�z  1  t
A 2;3;1
 t �� � D  5t  2; 2t  3;1  t  .

Kết hợp với AD qua 
1
Biến đổi S ABCD  3S ABC � S ACD  2 S ABC  
uuu
r
�AB   4; 2; 1
uuu
r uuur
��

AB

u
u
u
r

�� ; AC �  4;1; 18 
AC


1;

4;0




u
u
u
r
u
u
u
r


AC ; AD �
�uuur
��

�  4t ; t ;18t 

�AD   5t; 2t ; t 
Ta có

r uuur

1 uuu
1

�
S


AB
;
AC
� ABC
� 2

2�
��
1 uuur uuur
1


S

AC; AD �

ACD




2
2

Với
Với

2

 4t 


  t    18t 

2

 12   18  
2

2

2

341
2
t 341

2

t  2 � D  8;7; 1

341
 341 � �
2
t  2 � D  12; 1;3


t
Kết hợp với

 4 


 1

ta được
uuur
uuu
r
uuur
D  8;7; 1 � AD   10; 4; 2   2CB  2 BC

.
uuur
uuu
r
uuur
D  12; 1;3 � AD   10; 4; 2   2CB  2 BC

.
uuur
uuur
Hình thang ABCD có đáy AD thì AD  k BC với k  0 .
Do đó chỉ có

D  12; 1;3

thỏa mãn.

Dạng 3. Mặt cầu
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
Câu 90.


(MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu

 S :

x2   y  2    z  2   8

A. R  2 2

2

2

S
. Tính bán kính R của   .

B. R  64

C. R  8
Lời giải

D. R  4

Chọn A
Trang 25/55 - Mã đề 161


×