Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

CÂU hỏi CHỨA đáp án CHUYÊN đề 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 81 trang )

Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến
Câu 1.

(ĐỀ MINH HỌA BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt

 P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
phẳng
r
r
r
r
n   3;0; 1
n   3; 1; 2 
n   3; 1; 0 
n   1;0; 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải
Chọn A
r
 P  : 3x  z  2  0 là n2   3;0; 1 .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 2.

Oxyz ,

(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian

 P  : 2 x  y  3z  1  0


A.

uu
r
n3   2;1;3 

có một vectơ pháp tuyến là:
uu
r
uu
r
n2   1;3; 2 
n4   1;3; 2 
B.
C.
Lời giải

D.

mặt phẳng

ur
n1   3;1; 2 

Chọn A
Mặt phẳng
Câu 3.

Câu 4.


 P  : 2 x  y  3z  1  0

có một vectơ pháp tuyến là

(Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  3 z  1  0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?
uu
r
uu
r
ur
uu
r
n3   1; 2; 1 .
n4   1; 2;3 .
n1   1;3; 1 .
n2   2;3; 1 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
uu
r
n4   1; 2;3 .
Từ phương trình mặt phẳng (P) suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
Oxyz,

(MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Trong không giam


 P  : 2x  3 y  z 1  0
ur
n1   2;3; 1
A.

có một
uu
r vectơ pháp tuyến là uu
r
n3   1;3; 2 
n4   2;3;1
B.
C.
Lời giải

Chọn C

 P  : 2x  3 y  z 1  0
Mặt phẳng
Câu 5.

 2;1;3 .

có một vectơ pháp tuyến là

D.

uu
r

n4   2;3;1

mặt phẳng

uu
r
n2   1;3; 2 

.

 P  : 2 x  y  3z  1  0 .
(Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P ?
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
uu
r
ur
uu
r
uu
r
n3   2;3;1
n1   2; 1; 3 
n4   2;1;3
n2   2; 1;3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Lời giải
Chọn D
uu
r
P  : 2 x  y  3z  1  0
n2   2; 1;3

Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là

Trang 1/81 - Mã đề 135


Câu 6.

P : 2x  3y  z  2  0
(Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
.
P
Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của  
r
r
r
r
n1   2;  3;1
n 4   2;1;  2 
n3   3;1;  2 

n 2   2;  3;  2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
r
 P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ n1   2;  3;1 là một véctơ pháp tuyến của  P  .

Câu 7.

P : 4 x  3 y  z 1  0
(Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
.
P
Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của  
r
r
r
n 4   3;1;  1
n3   4;3;1
n 2   4;  1;1
A.
.
B.

.
C.
.
Lời giải
Chọn B
 P  : 4 x  3 y  z 1  0 .
r
n3   4;3;1
P
Véctơ
là một véctơ pháp tuyến của   .

Câu 8.

A.

uu
r
n2   3; 2;1

có một vectơ pháp tuyến là
ur
uu
r
n1   1; 2;3
n3   1; 2;3
B.
C.
Lời giải


Chọn A

 P  :3x  2 y  z  4  0
Mặt phẳng
Câu 9.

Oxyz ,

D.

uu
r
n2   3; 2;1

có một vectơ pháp tuyến là

A.

r
n3   1; 2;3

có một véc tơ pháp tuyến là
r
r
n   1; 2; 3
n   1; 2;3
B. 4
C. 2
Lời giải


Chọn C

 P  : x  2 y  3z  5  0
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

là:

D.

r
n2   1; 2;3

.

mặt phẳng

uu
r
n4   1; 2;  3

.

(Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz

 P  : x  2 y  3z  5  0

Câu 10.

D.


(Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian

 P  :3x  2 y  z  4  0

r
n1   4;3;  1

cho mặt phẳng

r
n1   3; 2;1

.

(MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới
đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
ur
i   1;0;0
m  1;1;1
A.
B.

 Oxy ?
C.
Lời giải

r
j   0;1;0


Chọn D

 Oxy
Do mặt phẳng
tuyến

Trang 2/81 - Mã đề 135

vuông góc với trục Oz nên nhận véctơ

D.
r
k   0;0;1

r
k   0;0;1

làm một véc tơ pháp


Câu 11.

(KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho mặt phẳng



. Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của
r
r
n   2;3; 4 

n   2; 3; 4 
A.
.
B.
.

r
n   2;3; 4 

C.
Lời giải

Chọn C

.

   : 2x  3 y  4z  1  0

D.

r
n   2;3;1

.

uu
r
n0   2; 3; 4 

 : 2x  3 y  4z  1  0

Mặt phẳng  

có một véc tơ pháp tuyến
.
r
uu
r
uu
r
r
n   2;3; 4   n0
Nhận thấy
, hay n cùng phương với n0 .
r
n   2;3; 4 

Do đó véc tơ
cũng là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 12. (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : 3 x – z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
uu
r
n4  (1; 0; 1)

B.

A.

ur

n1  (3; 1; 2)

C.

uu
r
n3  (3; 1;0)

D.

uu
r
n2  (3;0; 1)

Lời giải
Chọn D
Câu 13. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng

   : 2 x  3 y  1  0?
A.

r
a   2;  3;1

B.

r
b   2;1;  3

Chọn C



Mặt phẳng  
Câu 14.

có một VTPT là

r
c   2;  3; 0 

C.
Lời giải

r
r
n   2;  3; 0   c

D.

ur
d   3; 2; 0 

.

(THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp

x
y z
  1
tuyến của mặt phẳng 2 1 3

là
r
r
A. n  (3;6; 2)
B. n  (2; 1;3)

r
r
n

(

3;

6;

2)
n
C.
D.  (2; 1;3)
Lời giải
x
y z
1
1
   1 �  x  y  z  1  0. � 3 x  6 y  2 z  6  0.
2
3
Phương trình 2 1 3
r

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n  (3;6; 2) .
Câu 15.

(THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong mặt phẳng tọa độ , cho phương trình tổng
quát của mặt phẳng
là:
1;  3; 4 
A. 

 P  : 2 x  6 y  8 z  1  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P 
B.

 1; 3; 4 

C. 
Lời giải

1;  3;  4 

D.

có tọa độ

 1;  3; 4 

Trang 3/81 - Mã đề 135


Phương trình tổng quát của mặt phẳng
mặt phẳng

Câu 16.

 P

có tọa độ là

 P  : 2 x  6 y  8z  1  0

 2;  6;  8

hay

nên một véc tơ pháp tuyến của

 1;  3;  4  .

(CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây
P : 2 y  3z  1  0
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
?
uu
r
uu
r
ur
uu
r
u4   2;0;  3
u2   0; 2;  3
u1   2;  3;1

u3   2;  3;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
uu
r
u   0; 2;  3
P : 2 y  3z  1  0
Ta có 2
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
.

Câu 17.

(THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho mặt phẳng

 P  : 3x  y  2  0 .

Véc tơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt

 P ?
phẳng
 3; 1;2  .
A.


 3;0; 1 .
C.
Lời giải
 P  : 3x  y  2  0 là  3; 1;0  .
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
B.

 1;0; 1 .

D.

 3; 1;0  .

Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng
Dạng 2.1 Xác định phương trình mặt phẳng cơ bản
Câu 18.

(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 Oxz 

có phương trình là:
B. z  0

A. x  0

C. x  y  z  0
Lời giải


D. y  0

Chọn D
Câu 19.

(MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng
A. y  0
B. x  0
Chọn B

 Oyz 
Mặt phẳng

đi qua điểm

phương trình mặt phẳng
Câu 20.

 Oyz 

O  0;0;0 
là :

 Oyz  ?
C. y  z  0
Lời giải
và có vectơ pháp tuyến là

D. z  0


r
i   1;0;0 

1 x  0   0  y  0   0  z  0   0 � x  0

nên ta có

.

 Oyz 
(SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
có phương trình là
A. z  0 .
B. x  y  z  0 .
C. x  0 .
D. y  0 .
Lời giải
Chọn
C.

Trang 4/81 - Mã đề 135


Câu 21.

(CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x  0.


B. y  1  0.

C. y  0.
Lời giải

D. z  0.

r

n   0;1;0 
Ta có mặt phẳng Ozx đi qua điểm
và vuông góc với trục Oy nên có VTPT
.
Do đó phương trình của mặt phẳng Ozx là y  0.
O  0;0;0 

Dạng 2.2 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 22.

(MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào
M  1; 2; 3
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và có một vectơ pháp tuyến
r
n   1; 2;3
.
A. x  2 y  3 z  12  0 B. x  2 y  3z  6  0 C. x  2 y  3z  12  0 D. x  2 y  3z  6  0
Lời giải
Chọn A
r

n   1; 2;3
M  1; 2; 3
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và có một vectơ pháp tuyến
là
1 x  1  2  y  2   3  z  3  0 � x  2 y  3z  12  0
.

Câu 23.

(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai

A  0;1;1
B  1; 2;3
 P  đi qua A và vuông góc với
điểm
) và
. Viết phương trình của mặt phẳng
đường thẳng AB .
A. x  y  2 z  3  0
B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4 z  26  0
Lời giải
Chọn A

 P  đi qua A  0;1;1 và nhận vecto
Mặt phẳng

uuu
r
AB   1;1; 2 


 P  :1 x  0   1 y  1  2  z  1  0 � x  y  2 z  3  0 .

Câu 24.

là vectơ pháp tuyến

(Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 3x  y  z  0.
B. 3 x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0.

A  4;0;1

và

B  2; 2;3 .

D. 6 x  2 y  2 z  1  0.

Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là

uuur
AB    6; 2; 2 

và đi qua

I 1;1; 2 

trung điểm 
của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:
 6  x  1  2  y  1  2  z  2   0 � 6 x  2 y  2 z  0 � 3x  y  z  0.

Câu 25.

A  1; 2;0 
B  3;0; 2 
(Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và
. Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  3  0 .
B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
Lời giải
Trang 5/81 - Mã đề 135


Chọn D

I  1;1;1
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra
.
uuu
r
AB   4; 2; 2 
Ta có
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận
uuu

r
AB làm vtpt, nên có phương trình là    : 2 x  y  z  2  0 .
Câu 26.

A  5; 4; 2 
(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm
và

B  1; 2; 4  .

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  20  0 B. 3 x  y  3z  25  0 C. 2 x  3 y  z  8  0 D. 3x  y  3z  13  0
Lời giải
Chọn A
uuu
r
AB  ( 4;6; 2)  2(2; 3; 1)
r
 P  đi qua A  5; 4; 2  nhận n  (2; 3; 1) làm VTPT
 P  : 2 x  3 y  z  20  0
Câu 27.

(MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A  4;0;1

B  2; 2;3
và
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB ?

A. 3 x  y  z  6  0
B. 3 x  y  z  0
C. 6 x  2 y  2 z 1  0 D. 3x  y  z  1  0
Lời giải
Chọn B

   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Gọi
uuur
   đi qua I  1;1; 2  và nhận AB   6; 2; 2  làm một VTPT.
�    : 6  x  1  2  y  1  2  z  2   0 �    : 3x  y  z  0 .

Câu 28.

A  1;3;0 
B  5;1; 1
(Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và
.
AB
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có phương trình là:
A. x  y  2 z  3  0 . B. 3 x  2 y  z  14  0 .C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn D
I  3; 2; 1
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm
, có vec tơ pháp tuyến
r 1 uuu
r

n  AB   2; 1; 1
2  x  3  1 y  2   1 z  1  0 � 2 x  y  z  5  0
2
có phương trình:
.
Chọn đáp án

Câu 29.

B.

(Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B(6;5; 4) . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  17  0 .
B. 4 x  3 y  z  26  0 .

Trang 6/81 - Mã đề 135


C. 2 x  2 y  3 z  17  0 .

D. 2 x  2 y  3 z  11  0 .
Lời giải

Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB là M (4;3; 1) và có
uuu
r
AB
 (4; 4; 6) nên có phương trình là

véctơ pháp tuyến là
4( x  4)  4( y  3)  6( z  1)  0
� 2( x  4)  2( y  3)  3( z  1)  0
� 2 x  2 y  3 z  17  0
Câu 30.

A  1; 2;1
(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
và
B  2;1;0  .

Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  3 y  z  5  0
B. x  3 y  z  6  0
C. 3 x  y  z  6  0
D. 3x  y  z  6  0
Lời giải
Chọn D
uuu
r
uuur


AB  3; 1; 1 .
AB  3; 1; 1



Do mặt phẳng
cần tìm vuông góc với AB nên

nhận
làm vtpt. Suy ra, phương trình mặt phẳng

   : 3  x  1   y  2    z  1  0 � 3x  y  z  6  0.
Câu 31.

A  1;1;1
(MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
B  2;1; 0  C  1; 1; 2 

. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình

là
A. 3 x  2 z  1  0

B. x  2 y  2 z  1  0 C. x  2 y  2 z  1  0
Lời giải

D. 3x  2 z  1  0

Chọn B
uuur
BC   1; 2; 2 
 P  cần tìm.
Ta
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
r có uuur
n   BC   1; 2; 2 
 P .

cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P  là x  2 y  2 z  1  0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 32.

(THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong
không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
đường thẳng AB là?
A. 3x  y  3z  25  0

B. 2 x  3 y  z  8  0 C. 3 x  y  3 z  13  0 D. 2 x  3 y  z  20  0
Lời giải

Chọn D

uuu
r
Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB nên nhận AB làm vectơ pháp tuyến,
uuu
r
AB  (4;6; 2)
uuu
r
AB
 (4;6; 2) có phương trình
A
(5;

4;
2)

Mặt phẳng đi qua
và có vectơ pháp tuyến,
4( x  5)  6(y 4)  2(z  2)  0 hay 2 x  3 y  z  20  0 . Vậy chọn
D.

Trang 7/81 - Mã đề 135


Câu 33.

(THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz ,
r
P
M  3; 1; 4 
a   1; 1; 2 

mặt phẳng
đi qua điểm
đồng thời vuông góc với giá của vectơ

phương trình là
A. 3 x  y  4 z  12  0 . B. 3 x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .
Lời giải
Chọn C
 P  có dạng: 1.  x  3  1 y  1  2  z  4   0 �  x  y  2 z  12  0 .

Câu 34.

(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  1;3; 4 


B  1;2;2 
   của đoạn thẳng AB .
và
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực
   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .
   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
A.
B.
   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .
C.
D.
Lời giải
�5

uuu
r
I�
0; ; 1�
AB
  2; 1;6 
2
�là trung điểm của AB ;
Gọi �
.
�5

r
I�

0; ; 1�

n   2; 1;6 


2


Mặt phẳng
qua
và có VTPT
nên có PT:

   : 2  x   �
�y 


Câu 35.

5�
� 6  z  1  0 � 4 x  2 y  12 z  17  0
2�
.

(THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian hệ tọa độ

Oxyz , cho A  1;2; 1 ; B  1;0;1 và mặt phẳng  P  :x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt

 Q  qua A, B và vuông góc với  P 
phẳng

 Q  :2 x  y  3  0 B.  Q  :x  z  0
A.

 Q  : x  y  z  0

C.
Lời giải

D.

 Q  :3x  y  z  0

Chọn B
uuu
r
r
AB   2; 2; 2   2  1;1; 1 , u   1;1; 1
uuur
n P    1;2; 1
uuur
uuu
r uuur

n Q   �
AB
� , n P  �  1;0;1
Vậy
Câu 36.

 Q  :x  z  0 .


(THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho
hai điểm

A  2; 4;1 ,B  1;1;3

và mặt phẳng

 P : x  3y  2z  5  0 .

Lập phương trình mặt

 Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  .
phẳng
A. 2 y  3 z  11  0 .
B. 2 x  3 y  11  0 .
C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .
Lời giải
uuu
r
uu
r
P
AB   3; 3; 2 
nP   1; 3; 2 

Ta có:
, vectơ pháp tuyến của mp
là
.

Trang 8/81 - Mã đề 135


r uuu
r uu
r

n�
AB,n
� P �  0;8;12 

 Q .
Từ giả thiết suy ra
là vectơ pháp tuyến của mp
 Q  đi qua điểm A  2; 4;1 suy ra phương trình tổng quát của mp  Q  là:
Mp
0  x  2   8  y  4   12  z  1  0 � 2 y  3 z  11  0
.
Câu 37.

(CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A  1; 1; 2 

B  3;3;0 
và
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  2  0 .
B. x  y  z  2  0 .
C. x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .

Lời giải
uuu
r
AB  2  1; 2; 1
Ta có
.
AB � I  2;1;1
Gọi I là trung điểm của
.
r 1 uuu
r
n

AB
  1; 2; 1
   của đoạn thẳng AB đi qua I và nhận
2
+ Mặt phẳng trung trực
làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
x  2  2  y  1   z  1  0 � x  2 y  z  3  0

.

Vậy mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là x  2 y  z  3  0 .
Câu 38.

(THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho ba điểm

A  2;1; 1 , B  1;0; 4  , C  0; 2; 1


. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

là
A. x  2 y  5 z  5  0 .

B. 2 x  y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5  0 .

D. x  2 y  5 z  5  0 .

Lời giải
uuur
BC   1; 2; 5 

Do mặt phẳng vuông góc với BC nên
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
1 x  2   2  y  1  5  z  1  0 � x  2 y  5 z  5  0
Vì vậy phương trình mặt phẳng là :
.
Câu 39.

(SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm

A  1;1; 2 

và

B  2;0;1


A. x  y  z  0 .
uuu
r
AB   1;  1;  1

. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là

B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  4  0 .
Lời giải

D. x  y  z  2  0 .

Ta có:
.
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là:
 x  1   y  1   z  2   0 � x  y  z  2  0 .
Câu 40.

(THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 P

A  0;1;0  B  2;3;1
 Q  : x  2 y  z  0 có
đi qua hai điểm
,
và vuông góc với mặt phẳng
phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  3 y  2 z  3  0 .C. 2 x  y  3 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  1  0 .
Lời giải

Trang 9/81 - Mã đề 135


Ta có

uuu
r
AB   2; 2;1

uur

 Q  : nQ   1; 2;  1 .
, vectơ pháp tuyến mặt phẳng
uur uur uuu
r

 P  : nP  nQ �AB   4;  3;  2  .
Theo đề bài ta có vectơ pháp tuyến mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng
Mặt phẳng

 P

đi qua

 P

A  0;1;0 

Vậy phương trình mặt phẳng

Câu 41. Trong

không

có dạng 4 x  3 y  2 z  C  0 .

gian

A  1; 0; 2  , B  1;  1;3

nên: 3  C  0 � C  3 .

 P

là 4 x  3 y  2 z  3  0 .

Oxyz , cho mặt phẳng
. Mặt phẳng

 Q

 P  :2 x  y  2 z  1  0

và

hai

điểm

đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng


 P

có phương trình là
A. 3 x  14 y  4 z  5  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 .
C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 3 x  14 y  4 z  5  0 .
Gọi

Lời giải

uur uur
nP , nQ

lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
uuur
uur
AB   2;  1;5  nP   2;  1; 2 
Ta có
,
.

 P

và

 Q .

uur uuur uur
uur uuur uur uur
n

�
AB, nP �
n

AB
n

n
Q
Q  P
P
�  3;14; 4  .
Vì   đi qua A, B và     nên Q
, Q
, chọn Q �
Do dó phương trình của

 Q

là

3  x  1  14  y  0   4  z  2   0
Câu 42.

hay 3 x  14 y  z  5  0.

(KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho hai mặt phẳng

( a ) : 3x -


2y + 2z + 7 = 0,( b) : 5x - 4y + 3z + 1 = 0

độ O đồng thời vuông góc với cả
A. 2x - y - 2z = 0.
C. 2x + y - 2z = 0.

( a)

và

( b)

. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa

là:
B. 2x - y + 2z = 0.
D. 2x + y - 2z + 1 = 0.

Lời giải
Chọn C

uu
r
uu
r
n = ( 3;- 2;2) nb = ( 5;- 4;3)
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là a
,
.
uu

r uu
r


��
na ;nb �
= ( 2;1;- 2)


u
r
n = ( 2;1;- 2) 2x + y - 2z = 0.
O ,VTPT
:
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ

Trang 10/81 - Mã đề 135


Câu 43. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

 P  : x  3y  2z  5  0 .

Một mặt phẳng

 Q

A  2; 4;1 ; B  1;1;3


và mặt phẳng

đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt

 P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
phẳng
A. a  b  c  5 .
B. a  b  c  15 .
C. a  b  c  5 .
D. a  b  c  15 .
Lời giải
Chọn A
r
Q
P
Q
n   1; 3; 2 



 P  làm vtcp

vuông góc với
nên
nhận vtpt
của
uuu
r
Q
Q

AB
  3; 3; 2 



Mặt khác
đi qua A và B nên
nhận
làm vtcp
uur
r uuu
r
n, AB �
 Q  nhận nQ  �

�  0;8;12  làm vtpt
Vậy phương trình mặt phẳng
Vậy a  b  c  5 . Chọn A.
Câu 44.

 Q  : 0( x  1)  8( y  1)  12( z  3)  0 , hay  Q  : 2 y  3z  11  0

(THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với
A 1; 1; 2  ; B  2;1;1
P : x  y  z 1  0
Q
hệ tọa độ Oxyz , cho 
và mặt phẳng  
. Mặt phẳng  
P

Q
chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng   . Mặt phẳng   có phương trình là:
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 .
C.  x  y  0 .
D. 3x  2 y  z  3  0 .

Lời giải
Chọn A
uuur
AB   1; 2; 1
Ta có
P
Từ  

P
suy ra vec tơ pháp tuyến của  

uur
nQ

là

uur
nP   1;1;1

Q
Gọi vec tơ pháp tuyến của   là
uur uuur
nQ  AB  1
Q


A
,
B

chứa
nên
uur uur
nQ  nP  2 
Q   P

Mặt khác
nên
uur
uuu
r uur

nQ  �
AB
1 ,  2 

� , nP �  3; 2; 1
Từ
ta được

 Q

uur
nQ   3; 2; 1


A 1; 1; 2 
đi qua 
và có vec tơ pháp tuyến
3  x  1  2  y  1   z  2   0 � 3x  2 y  z  3  0

Câu 45.

nên

 Q

có phương trình là

.

(THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz ,
cho hai mặt phẳng

 P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   

vuông góc với cả

 P

 Q đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp    là
và
A. x  y  z  3  0
B. x  y  z  3  0
C. 2 x  z  6  0
D. 2 x  z  6  0

Lời giải
Chọn A
Trang 11/81 - Mã đề 135


uur
nP   1; 3; 2 

 P

uur

 Q có vectơ pháp tuyến n   1;0; 1 .
có vectơ pháp tuyến
,
   vuông góc với cả  P  và  Q nên    có một vectơ pháp tuyến là
Vì mặt phẳng
Q

uur uur


n
�P , nQ �  3;3;3   3  1;1;1 .

   đi qua điểm M  3;0; 0  .
cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên
uur

n

  đi qua điểm M  3;0;0 và có vectơ pháp tuyến    1;1;1 nên    có phương trình:
Vậy
x  y  z  3  0.
Vì mặt phẳng

Câu 46.



(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng

   : 3x  2 y  2 z  7  0

và

   : 5 x  4 y  3z  1  0 .

   và    có phương trình là
Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông góc với cả
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  0 .
C. 2 x  y  2 z  0 .
D. 2 x  y  2 z  0 .
Lời giải
P
P
Gọi mặt phẳng phải tìm là   . Khi đó véc tơ pháp tuyến của   là:
uur uur uur
nP  �
n , n �


�  2; 1;  2  . Phương trình của  P  là 2 x  y - 2 z  0 .
Câu 47.

(ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A  1; 1; 2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q 

 P  , mặt phẳng  Q  có phương trình là:
chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 .
C. 3x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .
Lờigiải
uur
n p  (1;1;1)

uuur
có 1 véc tơ pháp tuyến là
. Véc tơ AB  (1; 2;  1) .
r
r
Q
Q
P



n
n
Gọi là một véc tơ pháp tuyến của
, do

vuông góc với
nên có giá vuông góc
uur
r
u
u
u
r
uu
r
n
 Q  nên n cũng vuông góc với uAB
với p , mặt khác véc tơ AB có giá nằm trong mặt phẳng
uur uuu
r
r
r �
uuur
�  3; 2;1
n
,
AB
 Q
P
n

Mà p và AB không cùng phương nên ta có thể chọn n = �
, mặt khác

 P

Mặt phẳng

A  1; 1; 2 
 Q  là:
đi qua
nên phương trình của mặt phẳng
3  x  1  2  y  1  1( z  2)  0 � 3 x  2 y  z  3  0
.
Câu 48.

(ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , phương
trình mặt phẳng đi qua hai điểm

A  0;1; 0  , B  2;0;1

và

P : x  y 1  0
vuông góc với mặt phẳng  
là:
A. x  y  3z  1  0 .
B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .

C. x  2 y  6 z  2  0 .
Ta có:

uuu
r
AB   2; 1;1


Trang 12/81 - Mã đề 135

D. x  y  z  1  0 .
Lời giải

P
. Mặt phẳng  

có 1 véctơ pháp tuyến là:

r
n P    1; 1;0 

.


r
n
Gọi
là
véctơ
pháp
tuyến
r uuur
r
uuur r

n  AB

AB; n P  �

�r r � n  �

�  1;1; 1
n

n
 P

.

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
Câu 49.

của

mặt

phẳng

cần

tìm.

Khi

1 x  0   1 y  1  1 z  0   0 � x  y  z  1  0

đó

.


(CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ

H  2;1;1 .
tọa độ Oxyz cho
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục tọa độ tại A; B; C sao
cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2x  y  z  6  0.
B. x  2y  z  6  0. C. x  2y  2z  6  0.
D. 2x  y  z  6  0.
Lời giải
AB  OC

� AB   OHC  � AB  OH.

AB  CH
Ta có: �
BC  OA

� BC   OAH  � BC  OH

BC  OH
Tương tự �
.
AB  OH

� OH   ABC  .

BC


OH

Ta có:
uuuur uuur
OH   ABC  � n ABC  OH   2;1;1
Do
2  x  2   ( y  1)  ( z  1)  0 � 2 x  y  z  6  0
Phương trình mặt phẳng (P) là:
.
Dạng 2.4 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố song song
Câu 50.

(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ

M  3;  1;  2

Oxyz , cho điểm

 
và mặt phẳng  :3x  y  2z  4  0. Phương trình nào dưới đây là phương

trình mặt phẳng đi qua M và song song với    ?
A. 3x  y  2z  6  0 B. 3x  y  2z  6  0
3x  y  2z  6  0
3x  y  2z  14  0
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi


   //    , PT có dạng    : 3x  y  2z  D  0 (điều kiện

Ta có:
Vậy
Câu 51.

 

qua

M  3;  1;  2

D �4 );

nên 3.3  1  2. 2  D  0 � D  6 (thoả đk);

   : 3x  y  2z  6  0

(Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
A  2; 1; 2  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3z  11  0 B. 2 x  y  3z  11  0
C. 2 x  y  3z  11  0

D. 2 x  y  3z  9  0
Lời giải

Chọn C

Trang 13/81 - Mã đề 135



Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua điểm A  2; 1; 2  và song song với mặt phẳng  P  .
 
Do  Q  // P nên phương trình của  Q  có dạng 2 x  y  3 z  d  0 ( d �2 ).
Do A  2; 1; 2  � Q  nên 2.2   1  3.2  d  0 � d  11 (nhận).
Vậy  Q  : 2 x  y  3 z  11  0 .
Câu 52.

(THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz ,
cho ba điểm A(2; 0;0) , B (0; 0;7) và C (0;3;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z
  1
A. 2 7 3

x y z
  0
B. 2 3 7

x y z
  1
C. 2 3 7
Lời giải

x y z
  1  0
D. 2 3 7

Chọn C
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) đi qua ba điểm A(2;0;0) , B(0;0;7) và C (0;3;0) là

x y z
  1
2 3 7

 P  đi qua A  3;0;0  , B  0;0; 4  và song song trục Oy có phương trình
Câu 53. Mặt phẳng
A. 4 x  3 z  12  0
B. 3 x  4 z  12  0
C. 4 x  3 z  12  0
D. 4 x  3 z  0
Lời giải
Chọn A
uuu
r
uuu
r
uOy   0;1;0  ; AB   3;0; 4 
uur uuu
r uuur

nP  �
u
�Oy . AB �  4;0;3
Lấy
Do đó
Câu 54.

 P  : 4  x  3  3z  0 � 4 x  3z  12  0

(THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi


A  1;3; 2 
 P  : 2 x  y  3z  4  0 là:
qua điểm
và song song với mặt phẳng
A. 2 x  y  3z  7  0 . B. 2 x  y  3z  7  0 .
C. 2 x  y  3z  7  0 .

Gọi

D. 2 x  y  3z  7  0 .
Lời giải
r
r
   là mặt phẳng cần tìm. Vì    //  P  � n( )  n( P )   2; 1;3

 
Ta có:

và có véctơ pháp tuyến là
   là:
Do đó phương trình tổng quát của mặt phẳng
2  x  1  1 y  3  3  z  2   0
hay 2 x  y  3z  7  0 .
Câu 55.

đi qua

A  1;3; 2 


r
n ( )   2; 1;3

.

(CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa

A  1; 0;1 B  1; 2; 2 
hai điểm
,
và song song với trục Ox có phương trình là
A. y  2 z  2  0 .
B. x  2 z  3  0 .
C. 2 y  z  1  0 .
D. x  y  z  0 .
Lời giải
Trang 14/81 - Mã đề 135


Ta có

uuur
AB  2; 2;1

.

uuur uuur r
n P   �
AB, i �


�  0;1; 2 

 P
Gọi mặt phẳng cần viết phương trình là
Vậy PT mặt phẳng
Câu 56.

 P

có dạng:

suy ra
y  2  z  1  0 � y  2 z  2  0

.

.

(CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz ,
cho điểm A(1; 1;  1) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và chứa trục Ox là:
A. x  y  0.

B. x  z  0 .

C. y  z  0.
Lời giải

Mặt phẳng ( P) chứa trục Ox nên có dạng: By  Cz  0

B


2

 C 2 �0 

D. y  z  0.
.

( P) đi qua điểm A(1; 1;  1) nên B.1  C.  1  0 � B  C .
Chọn B  C  1 ta được ( P) : y  z  0 .

Câu 57.

(CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với

 Q  : x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O ,
hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
d�
 P ; Q �
� 1 . Phương trình mặt phẳng  P  là
và �
B. x  2 y  2 z  0 .

 Q

song song mặt phẳng
A. x  2 y  2 z  1  0 .

C. x  2 y  2 z  6  0 .


D. x  2 y  2 z  3  0 .
Lời giải

 P  không qua O , song song mặt phẳng  Q 
Mặt phẳng
�  P  : x  2 y  2 z  d  0 ( d �0 , d �3 ).
d   3 
d 0

1

d�
 P ; Q �
d  6 .
� 1 � 12  2 2  22
� d 3  3 � �
Ta có �
Đối chiếu điều kiện ta nhận d  6 .
Vậy
Câu 58.

 P  : x  2 y  2z  6  0 .

A 1;1; 2 
(ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm 
và

 : 2x  2 y  z 1  0
song song với mặt phẳng  
có phương trình là

A. 2 x  2 y  z  2  0 B. 2 x  2 y  z  0
C. 2 x  2 y  z  6  0

D.

   : 2x  2 y  z  2  0
Lời giải

Chọn A
P
 : 2x  2 y  z 1  0
P : 2x  2 y  z  m  0
Có   song song  
nên  
, với m �1 .
P
A 1;1; 2 
Do   đi qua điểm 
nên 2  2  2  m  0 � m  2 (nhận)
P : 2x  2 y  z  2  0
Vậy măt phẳng cần tìm là  
.

Trang 15/81 - Mã đề 135


Câu 59.

(THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ
P : 2x  2 y  z  5  0

Q
tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
. Viết phương trình mặt phẳng   song
P
P
song với mặt phẳng   , cách   một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ
dương.
Q : 2x  2 y  z  4  0
Q : 2 x  2 y  z  14  0
A.  
.
B.  
.
Q : 2 x  2 y  z  19  0
Q : 2x  2 y  z  8  0
C.  
.
D.  
.
Lời giải
 Q  song song  P  nên phương trình mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  C  0 ; C �5
Ta có,
M  0;0;5  � P 

Chọn
d   P ; Q   d  M ; Q  

5C

C4

3� �

2   2   1
C  14

2

2

2

Ta có

C  4 �  Q : 2x  2 y  z  4  0

khi đó

 Q

M 2;0;0 
cắt Ox tại điểm 1 
có hoành độ âm

Q
nên trường hợp này   không thỏa đề bài.
C  14 �  Q  : 2 x  2 y  z  14  0
 Q  cắt Ox tại điểm M 2  7;0;0  có hoành độ
khi đó

dương do đó


 Q  : 2 x  2 y  z  14  0

Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 60.

thỏa đề bài.
 Q  : 2 x  2 y  z  14  0

.

(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
cho mặt phẳng

 Q :

x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song với mặt

 Q  và d   P  ,  Q    1 . Phương trình mặt phẳng  P  là
phẳng
A. x  2 y  2 z  1  0
B. x  2 y  2 z  0
C. x  2 y  2 z  6  0 D. x  2 y  2 z  3  0
Lời giải
 P  song song với mặt phẳng  Q 
Vì mặt phẳng
uur
uur
� vtptnP  vtptnQ   1; 2; 2 
 P  có dạng x  2 y  2 z  D  0

Phương trình mặt phẳng
A  3; 0; 0  � Q 
Gọi
� d   P , Q   d  A, P   1

Câu 61.

3 D  3
D  0 (l ), qua O
3 D


1� �
��
3  D  3 �
D  6 ( n )
3


(CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Mặt phẳng

A  3;0;0  , B  0;0; 4 
qua
và song song với trục Oy có phương trình là
A. 4 x  3 z  12  0 .
B. 3 x  4 z  12  0 .
C. 4 x  3 z  12  0 .
D. 4 x  3 z  0 .
Trang 16/81 - Mã đề 135


 P

đi


Lời giải

uuu
r
AB  (3;0; 4) .

r
Oy có một vectơ chỉ phương là j  (0;1; 0) .
r
 P .
n
Gọi là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r r

�n  j
r
r uuur
r
�r uuu

n�
n  AB

�j , AB �  4;0;3  .
Do

nên ta có thể chọn

Khi đó phương trình mặt phẳng cần tìm qua điểm
r
n   4;0;3
 P  :4  x  3  3  z  0   0 .
là
 P  : 4 x  3z  12  0 .
Vậy
Câu 62.

A  3;0;0 

và có vectơ pháp tuyến

(CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng song song với

mp  ABC 

 P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
,
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 .B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 .
D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Lời giải
x y z
mp  ABC  2  4  6  1 � 6 x  3 y  2 z  12  0
Phương trình
:

.
 P  song song với mặt phẳng  ABC  nên phương trình có dạng:
Mặt phẳng
6 x  3 y  2 z  d  0 , d �12 .

 P  cách đều D và mặt phẳng  ABC 
Mặt phẳng
� d   ABC  ,  P    d  D,  P   � d  A,  P    d  D,  P  


6.2  d
6 3 2
2

2

2



6.2  3.4  2.6  d
6 2  32  2 2

Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 63.

� d  12  d  36 � d  24
(thỏa mãn).

 P  : 6 x  3 y  2 z  24  0 .


(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Trong không gian hệ
tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 Q  : x  2y  2z  3  0 và mặt phẳng  P 

không qua O , song

 Q  và d   P  ; Q    1. Phương trình mặt phẳng  P  là
song mặt phẳng
A. x  2y  2z  3  0. B. x  2y  2z  0 .
C. x  2y  2z  1  0 . D. x  2y  2z  6  0 .
Lời giải.

 P  có dạng x  2y  2z  d  0 Với d �0;d �3.
Gọi phương trình mặt phẳng
d 3
d 0

d   P  ; Q    1 �
 1� �
d  6.
12  22  22


Trang 17/81 - Mã đề 135


 P  có dạng: x  2y  2z  6  0 .
Kết hợp điều kiện �

Dạng 2.3 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Câu 64.

M  2;0;0 
(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
N  0;  1;0  P  0;0; 2 
 MNP  có phương trình là:
,
. Mặt phẳng
x y z
x y z
x y z
   1
  1
  1
A. 2 1 2
.
B. 2 1 2
.
C. 2 1 2
Lời giải
Chọn C
x

y

x y z
  0
D. 2 1 2

.

z

M  2;0;0  N  0;  1;0  P  0;0; 2  �  MNP  : 2  1  2  1
Ta có:
,
,
Câu 65.

(ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua

A  1; 0;0  B  0; 2; 0  C  0;0; 3
ba điểm
,
,
có phương trình là
x y z
x y z
x y z
 
 1
  1
 
1
A. 1 2 3
. B. 1 2 3
.
C. 1 2 3
.

Lời giải
x y z
 
1
Ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: 1 2 3
Câu 66.

x y z
 
1
D. 1 2 3
.

(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian Oxyz , cho điểm
M  1;2;3

. Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox , Oy , Oz .

 ABC  .
Viết phương trình mặt phẳng
x y z
x y z
  1
  1
A. 1 2 3
.
B. 1 2 3
.

x y z

  0
C. 1 2 3
.
Lời giải

D.



x y z
  1
1 2 3
.

A  1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;3

lần lượt là hình chiếu của M lên Ox, Oy, Oz .
x y z
  1
Phương trình đoạn chắn có dạng: 1 2 3
.
Ta có

Câu 67.

(ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , phương
A 3; 0;0  B  0; 4; 0 
C 0;0; 2 
trình mặt phẳng đi qua ba điểm 
;

và 
là.
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
Lời giải
x y z
ABC  3  4  2  1 � 4 x  3 y  6 z  12  0

Phương trình mặt phẳng
:
.
Câu 68.

(THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
A  1;0;0  B  0;3;0  C  0;0;5
độ Oxyz , mặt phẳng qua các điểm
,
,
có phương trình là

Trang 18/81 - Mã đề 135


x y z
   1  0.
B. 1 3 5

A. 15 x  5 y  3z  15  0.
C. x  3 y  5z  1.


x y z
   1.
D. 1 3 5

Lời giải
Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng qua các điểm

x y z
   1.
A  1;0;0  B  0;3;0  C  0;0;5
,
,
là 1 3 5
Câu 69.

(THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , phương

A  1;0;0  B  0;  2;0 
C  0;0;3 
trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,
và
là
x y z
x y z
x y z
x y z

 1


  1

 0
  1
A. 1 2 3
.
B. 1 2 3
. C. 1 2 3
.
D. 1 2 3
.
Lời giải
A  1;0;0  B  0;  2;0 
C  0;0;3
Ta có phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,
và
là:
x y z

 1
1 2 3
.
Câu 70.

(THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia
Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON

A.
C.

 P  : 3x  y  2 z  6  0
 P : 2x  y  z  4  0

Chọn D
Cách 1.
Giả sử

 P

đi qua 3 điểm
x y z
 P :   1
a b c
Suy ra

B.

 P  : 2x  3y  z  4  0
 P : x  2y  z  2  0

D.
Lời giải

M  a;0;0  N  0; b;0  P  0;0; c 
,
,


�1 1 1
a2
  1 �

�a b c

� �2 2

 1
�2  2  1

b
c

 P  đi qua A  1;1;1 và B  0; 2; 2  nên ta có hệ �b c
Mà
OM  2ON � a  2 b � b  1
Theo giả thuyết ta có
 P : x  2y  z  2  0
TH1. b  1 � c  2 suy ra
2
�c  
3 suy ra  P  : x  2 y  3 z  2  0
TH1. b  1

Trang 19/81 - Mã đề 135


Câu 71.


(THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz ,

M  1; 2;3
nếu ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
lên các trục tọa độ

 ABC  là
thì phương trình mặt phẳng
1 2 3
x y z
  1
  1
A. x y z
.
B. 1 2 3
.

1 2 3
x y z
  0
  0
C. x y z
.
D. 1 2 3
.
Lời giải
M  1; 2;3
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
lên Ox, Oy, Oz .
A  1;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 

Suy ra:
.
x y z
  1
ABC 

Vậy phương trình mặt phẳng
theo đoạn chắn là 1 2 3
.
Câu 72.

(TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không
A 2; 0;0  B  0;  1;0  C  0; 0;  3 
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 
,
,
. Viết phương trình
ABC 
mặt phẳng 
.
A. 3 x  6 y  2 z  6  0 .B. 3x  6 y  2 z  6  0 .

C. 3 x  6 y  2 z  6  0 .D. 3 x  6 y  2 z  6  0 .
Lời giải
ABC 
Phương trình mặt phẳng 
(theo đoạn chắn) là
x y
z
 

 1 � 3 x  6 y  2 z  6  0
2 1 3
.
Câu 73.

(CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz ,
cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là
A. x  4 y  2 z  8  0
B. x  4 y  2 z  18  0 C. x  4 y  2 z  8  0 D. x  4 y  2 z  8  0
Lời giải
M (8; 2; 4) chiếu lên Ox, Oy , Oz lần lượt là A(8;0;0), B(0; 2; 0), C (0;0; 4)

x y z

  1 � x  4 y  2z  8  0
Phương trình đoạn chắn qua A, B, C là: 8 2 4
Câu 74.

(CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Viết phương trình mặt phẳng
M  2;1; 3



đi qua

   cắt trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M
, biết
làm trực tâm
A. 2 x  5 y  z  6  0. B. 2 x  y  6 z  23  0.

C. 2 x  y  3 z  14  0. D. 3x  4 y  3z  1  0.
Lời giải
A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  , abc �0.
Giả sử
x y z
  1


Khi đó mặt phẳng
có dạng: a b c
.
Trang 20/81 - Mã đề 135


Do

2 1 3
   1  1
a b c
uuuu
r
uuuu
r
uuur
uuur
AM   2  a;1; 3 , BM   2;1  b; 3 , BC   0; b; c  , AC    a;0; c 

M �   �

Ta có:


uuuu
r uuur
b  3c


�b  3c  0
�AM . BC  0

��
��
r uuur
�uuuu
3c
a
BM . AC  0
�2a  3c  0



2
Do M là trực tâm tam giác ABC nên:
4 1 3
14
    1 � c   � a  7, b  14.
2
1


3

Thay
vào
ta có: 3c 3c c

 :

Do đó
Câu 75.

 2

x y 3z
   1 � 2 x  y  3z  14  0.
7 14 14

(ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
H  2;1;1

. Gọi các điểm A, B, C lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy , Oz sao cho H là trực
tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm A là:
A. 3 .

B. 5 .
A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c 

Giả sử
Ta có:
uuur
uuur
AH   2  a;1;1 ; BH   2;1  b;1

uuur
uuur
BC   0; b; c  ; AC   a;0; c 

C. 3.
Lời giải
. Khi đó mặt phẳng

D. 5

 ABC  :

x y z
  1
a b c

�2 1 1
�H � ABC 
�a  b  c  1
a3

u
u
u
r
u
u
u
r





b6
�AH .BC  0 � � b  c  0 � �
�uuur uuur
� 2a  c  0

c6

�BH . AC  0


Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên
A 3;0;0 
Vậy 

   đi qua điểm M  1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy,
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt
phẳng
A. 8 .



có phương trình dạng ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
B. 14 .
C. T  6 .
D. 11 .
Lời giải


Trang 21/81 - Mã đề 135


Mặt phẳng



A  m; 0;0  , B  0; n; 0  , C  0;0; p 
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
,

x y z
  1
m, n, p �0 . Ta có phương trình mặt phẳng    có dạng m n p
.
1 2 3
M �   �    1
 1
m n p
Mà
.
uuuu
r
uuuu
r
uuur
uuur
AM   1  m; 2;3 , BM   1; 2  n;3 , BC   0; n; p  , AC    m;0; p 
Ta có

.
uuuu
r uuur

3 p  2n  0

�AM .BC  0
� �uuuu
��
r uuur
3 p  m  0  2

�BM . AC  0
M là trực tâm tam giác ABC
.
14
p
1
2


3 .
Từ
và
suy ra: m  14; n  7;
x y 3z
 
 1 � x  2 y  3z  14  0
có phương trình 14 7 14
.

Vậy T  a  b  c  1  2  3  6 .


Suy ra
Câu 77.

(THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Mặt phẳng

M  1;1;1

D. 18 .

Lời giải
Từ giả thiết ta có a  0, b  0, c  0 và thể tích khối tứ diện OABC là
x y z
 P  có dạng a  b  c  1 .
Ta có phương trình đoạn chắn mặt phẳng
Mà

Do đó
Vậy

minVOABC 

VOABC 

1
abc
6
.


1 1 1
  1
a b c
.

1 1
1 �
a b
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho ba số ta có:
VOABC 

đi qua điểm

A  a;0; 0  B  0; b;0  C  0;0; c 
cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại
,
sao cho thể tích
,

khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó a  2b  3c bằng
A. 12 .
B. 21 .
C. 15 .

M � P  �

 P

1

c

33

1
abc

abc 27

1
9
abc �
6
2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  3 .
9
� a bc 3
2
. Khi đó a  2b  3c  18 .

Trang 22/81 - Mã đề 135

.


Câu 78.

(THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho điểm
phẳng

 P


M  1; 2;5

. Mặt

đi qua điểm M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm

 P  là
tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
A. x  y  z  8  0 .
B. x  2 y  5 z  30  0 .
x y z
  0
C. 5 2 1
.

x y z
  1
D. 5 2 1
.
Lời giải

Cách 1 :
Ta có tính chất hình học sau : tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì
điểm M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của điểm O

 ABC  .
uuuu
r
P

M  1; 2;5 
OM  1; 2;5 

Do đó mặt phẳng
đi qua điểm
và có véc tơ pháp tuyến
.
 P  là  x  1  2  y  2   5  z  5   0 � x  2 y  5 z  30  0.
Phương trình mặt phẳng
lên mặt phẳng

Cách 2:
A  a;0; 0  ; B  0; b; 0  ; C  0; 0; c 
Giả sử
x y z
  1
có dạng a b c
.
1 2 5
   1 1
M � P 
a b c
Theo giả
thiết
ta

nên
.
uuuu
r

uuur
uuuu
r
uuur
AM   1  a; 2;5  ; BC  0;  b; c  ; BM   1; 2  b;5  ; AC   a;0; c 
Ta có
uuuu
r uuur

2b  5c

�AM .BC  0
��
 2
r uuur
�uuuu
a  5c
BM
.
AC

0


ABC
Mặt khác M là trực tâm tam giác
nên
 1 và  2  ta có a  30; b  15; c  6 .
Từ
x

y z

P
  là 30 15  6  1 � x  2 y  5 z  30  0.
Phương trình mặt phẳng

 P
Khi đó phương trình mặt phẳng

 P  : x  4 y  2z  6  0 ,  Q : x  2 y  4z  6  0 .
Câu 79. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
Mặt phẳng



chứa giao tuyến của

 P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm

A, B, C sao

   là
cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng
A. x  y  z  6  0 .
B. x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  6  0 .
Lời giải
uur
P  : x  4 y  2z  6  0
nP   1; 4; 2 


Mặt phẳng
có véctơ pháp tuyến
.
uur
 Q  : x  2 y  4 z  6  0 có véctơ pháp tuyến nQ   1;  2; 4  .
Mặt phẳng
uur uur
r

�  12; 6; 6 
n
u   2;  1; 1
P ; nQ �

Ta có
, cùng phương với
.

Trang 23/81 - Mã đề 135


Gọi

d   P  � Q 

điểm

M  6;0;0 


Mặt phẳng

. Ta có đường thẳng d có véctơ chỉ phương là

r
u   2;  1; 1

và đi qua

.

   cắt các trục tọa độ tại các điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c 

với abc �0 .

x y z
  1
a b c
Phương trình mặt phẳng
.
r �1 1 1 �
n� ; ; �


�a b c �.
Mặt phẳng
có véctơ pháp tuyến
�2 1 1
  0
�a  6


r r
�a b c

��
� �1 1 1

�n  u
   
��
�6  1

b
c 3

M


   chứa d �   �a
Mặt phẳng
.
� OA  OB  OC � a  b  c � b  c  6
Ta lại có hình chóp O. ABC là hình chóp đều
  ta được b  c  6 .
Kết hợp với điều kiện
x y z
  :   1� x  y  z  6  0
6 6 6
Vậy phương trình của mặt phẳng
.


 :

Câu 80.

(CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ

M  9;1;1
tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  đi qua điểm
cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C
không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81
243
81
A. 2 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 243 .
Lời giải
Giả sử

A  a;0; 0  , B  0; b; 0  , C  0;0; c 

với a, b, c  0 .
x

y

z


  1
Mặt phẳng  P  có phương trình ( theo đoạn chắn): a b c
.

Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm

9 1 1
1  �
a b c
Ta có

33

9
a.b.c

M  9;1;1

a.b.c

9 1 1
  1
nên a b c
.

243

.

1

243 81
81
VOABC  a.b.c �
 .
6
6
2 Vậy thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là 2 .

Dạng 3. Một số bài toán liên quan điểm với mặt phẳng
Dạng 3.1 Điểm thuộc mặt phẳng
Câu 81.

(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

   :x  y  z  6  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc    ?
Trang 24/81 - Mã đề 135

Oxyz , cho mặt phẳng


A.

Q  3;3;0

B.

N  2;2;2

C.
Lời giải


P  1;2;3

Chọn D
Ta có:

Câu 82.

1 1 1 6  5 �0 � M  1; 1;1

là điểm không thuộc

D.

  .

(MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

 P  : x  2y  z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A.

P  0;0; 5

B.

M  1;1;6

Q  2; 1;5

C.
Lời giải

M  1; 1;1

D.

, cho mặt phẳng

N  5;0;0

Chọn B

M  1;1;6
 P .
Ta có 1 2.1 6  5  0 nên
thuộc mặt phẳng

Câu 83.

(ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 P : x  y  z  3  0

đi qua điểm nào dưới đây?
M  1; 1; 1
N  1;1;1
P  3;0;0 
Q  0;0; 3
A.

B.
C.
D.
Lời giải
N  1;1;1
 P  nên N � P  .
Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 84.

(THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt

 P  :2 x  y  z  3  0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng  P 
phẳng
M  2;1;0 
M  2;  1; 0 
M  1;  1;6 
M  1;  1; 2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
2.2  1  0  3  0 � M  2;1;0  � P  :2 x  y  z  3  0
Ta có:
.

Câu 85.

(CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới
P : 2x  y  z  2  0
đây nằm trên mặt phẳng  
.
Q 1; 2; 2 
P 2; 1; 1
M  1;1; 1
N 1; 1; 1
A. 
.
B. 
.
C.
.
D. 
.
Lời giải
P
2.1   2   2  2  4 �0
+ Thay toạ độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng   ta được
nên
Q � P 

.

P
2.2   1   1  2  2 �0
+ Thay toạ độ điểm P vào phương trình mặt phẳng   ta được


nên

P � P 

.

P
2.1  1   1  2  2 �0
+ Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt phẳng   ta được

nên

M � P 

.

Trang 25/81 - Mã đề 135


×