Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

CÂU hỏi CHỨA đáp án CHUYÊN đề 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 24 trang )

Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1.

(MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có tâm O . Gọi
I là tâm của hình vuông A′B′C ′D′ và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO = 2MI (tham
khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng

7 85
A. 85

17 13
B. 65

( MC ′D′)

6 85
C. 85
Lời giải



( MAB )

bằng

6 13
D. 65

Chọn C

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, cạnh hình lập phương là 1 , ta được tọa độ các điểm như sau :


1 1 1
M ; ; ÷
 2 2 6  , C ′ ( 0;1;0 ) , D′ ( 1;1;0 ) và A ( 1; 0;1) , B ( 0;0;1) .
Khi đó

r
r
n( MC ′D′) = ( 0;1;3) ; n( MAB) = ( 0;5;3)

5.1 + 3.3
=
·
cos ( ( MAB ) , ( MC ′D′ ) )
52 + 32 . 12 + 32
nên
2

=

Câu 2.

7 85
·
85 . Suy ra sin ( ( MAB ) , ( MC ′D′ ) )

 7 85 
6 85
= 1 − 
÷
÷ =

85


85 .

[2H3-6.6-3] (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′
có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A′B′C ′D′ và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho
1
MI
2
(tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC ′D′) và
( MAB) bằng
MO =

6 13
.
A. 65

7 85
.
B. 85

6 85
.
C. 85

17 13
.
D. 65
Trang 1/24 - Mã đề 144



Lời giải

Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A′(0;0; 0), B′(1;0; 0), D′(0;1;0) và A(0; 0;1) (như hình vẽ).
1 1 1
M  ; ; ÷.
 2 2 3
Khi đó ta có:
uuur
uuur  1 1 2 
uuu
r uuur 
2 1
r
AB = (1; 0; 0), MA =  ; ; − ÷ ⇒  AB, MA =  0; − ; ÷⇒ n1 = (0; −4;3)
3 2
2 2 3

Suy ra:
là VTPT
của mặt phẳng ( MAB ).
uuuur
uuuur  1 1 1 
uuuur uuuur  1 1 
r
D′C ′ = (1;0; 0), MD′ =  ; − ; ÷⇒  D′C ′, MD′ =  0; ; − ÷ ⇒ n2 = (0; 2; −3)
 2 2 3
 3 2

là VTPT của
mặt phẳng ( MC ′D′) .
cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC ′D′) bằng:
r r
n1.n2
0.0 − 4.2 + 3.(−3)
r r
17 13
cos(n1 , n2 ) = r r =
=
.
n1 . n2
65
02 + (−4) 2 + 32 . 02 + 22 + (−3)2

Câu 3.

[2H3-2.5-3] (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình

( ABCD )
hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ , có AB = a, AD = a 2, góc giữa A′C và mặt phẳng
bằng 30° . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên A′B và K là hình chiếu vuông góc của
A trên A′D. Tính góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABB′A′ ) .
Trang 2/24 - Mã đề 144


A. 60° .

B. 45° .


C. 90° .
Lời giải

D. 30° .

Do ABCD. A′B′C ′D′ là hình hộp chữ nhật nên A ' C ' là hình chiếu vuông góc của A ' C trên
· ' C ' = 300.
( ABCD) ⇒ ( A ' C , ( ABCD)) = ( A ' C , A ' C ') = CA

· ' C ' = CC ' ⇒ CC ' = a.
AC = AB 2 + AD 2 = a 3; tan CA
A'C '
Ta có
Kết hợp với giả thiết ta được ABB ' A ' là hình vuông và có H là tâm.
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K trên A ' D '& A ' A.

Ta có

1
1
1
a 6 A ' K = A ' A2 − AK 2 = a ;
=
+
⇒ AK =
;
2
2
2
3

AK
A ' A AD
3

1
1
1
a 2
a
=
+
⇒ KF =
; KE = A ' K 2 − KF 2 ⇒ KE = .
2
2
2
KF
KA
A'K
3
3

′ ′
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn O ≡ A ' còn D , B , A theo thứ tự thuộc các tia
Ox, Oy , Oz. Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là:
a a
a 2
a
a 2
a 2

A(0;0; a ), B '(0; a;0), H (0; ; ), K (
;0; ), E (
;0;0), F (0;0;
).
2 2
3
3
3
3
r
ABB ' A ')
(
(
yOz
)
n
Mặt phẳng
là mặt phẳng
nên có VTPT là 1 = (1;0;0);
uuur uuur
a2 r r
 AK , AH  = n 2 , n 2 (2; 2; 2).

 6
Ta có
r
Mặt phẳng ( AKH ) có VTPT là n 2 = (2; 2; 2);

( AHK ) và ( ABB′A′) .
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng

r r
1
cosα = cos (n1 , n 2 ) =
⇒ α = 450.
2
Ta có

Trang 3/24 - Mã đề 144


Câu 4.

[2H3-4.1-3] (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hình chóp
S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và ( SAB ) vuông góc với

( ABCD ) . Tính cos ϕ

( SAC ) và ( SCD ) .
với ϕ là góc tạp bởi

3
A. 7 .

6
B. 7 .

5
C. 7 .
Lời giải


2
D. 7 .

Chú ý: Ta có thể giải bài toán với cạnh hình vuông a = 1 .

( SAB ) vuông góc
Gọi O, M lần lượt là trung điểm của AB, CD . Vì SAB là tam giác đều và
với

( ABCD ) nên

SO ⊥ ( ABCD )

.

3
 1  
O ( 0;0;0 ) , M ( 1;0;0 ) , A  0; ;0 ÷, S  0;0;
÷
2 ÷
 2  
Oxyz
 . Khi đó
Xét hệ trục


 −1   1 
C  1; ;0 ÷, D 1; ;0 ÷
 2   2 .
uur  1 − 3  uuur

uuu
r  −1 − 3  uuur
SA =  0; ;
,
AC
1;

1;0
,
SC
= 1; ;
(
)
÷
÷
÷
÷, CD = ( 0;1; 0 )
2
2
2
2




Suy ra
.
ur uur uuur  − 3 − 3 −1 
n1 =  SA, AC  = 
;

; ÷
2
2 2 ÷
SAC )
(

.
Mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
ur uuu
r uuur  3

n1 =  SC , CD  = 
; 0;1÷
÷
( SAD ) có véc tơ pháp tuyến
 2
.
Mặt phẳng
ur uu
r
n1.n2
5
cos ϕ = ur uu
r =
n1 . n2 7
Vậy
.
Câu 5.


[2H3-4.1-3] (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tứ giác
đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của hai cạnh SA và BC , biết

MN =

a 6
2 . Khi đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng

MN và mặt phẳng ( SBD ) bằng

Trang 4/24 - Mã đề 144


2
A. 5 .

3
B. 3 .

5
C. 5 .

D.

3.

Lời giải

( ABCD ) , suy ra I là trung điểm của AO .

Gọi I hình chiếu của M lên
Khi đó

CI =

3
3a 2
AC =
4
4 .

Xét ∆CNI có:

CN =

a
·
= 45o .
2 , NCI

Áp dụng định lý cosin ta có:
NI = CN 2 + CI 2 − 2CN .CI .cos 45o =

Xét ∆MIN vuông tại I nên



MI / / SO, MI =

a 2 9a 2

a 3a 2 2 a 10
+
− 2. .
.
=
4
8
2 4
2
4 .

MI = MN 2 − NI 2 =

3a 2 5a 2 a 14

=
2
8
4 .

1
a 14
SO ⇒ SO =
2
2 .

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:


 2


 2 2 
2 
2 
B  0;
;0÷
D
0;

;0
C
;
0;0
N
;
;0÷

÷

÷

÷

÷  2
÷
÷
2
2
4
4

O ( 0; 0; 0 )
, 
, 
, 
,
Ta có:
, 




2
14 
2
14 
A  −
;0;0 ÷
S  0; 0;
M  −
; 0;
÷
÷
÷
÷
4 
4
4 ÷
 2
, 


.
,
uuuu
r  2 2
r 
14  uur 
2
14  uuu
2
14 
MN = 
;
;−
SB
=
0;
;

SD
=
0;

;

÷

÷

÷



4 ÷
2
2 ÷
2
2 ÷
 2 4
 ,

,

.
Khi đó
r uur uuu
r
SBD ) n = SB ∧ SD = − 7 ;0;0
(
Vectơ pháp tuyến mặt phẳng
:
.

(

)

Trang 5/24 - Mã đề 144


sin ( MN , ( SBD ) )


Suy ra
Câu 6.

2
uuuu
rr
− 7.
MN .n
2
3
= uuuu
=
r r =
3
6
MN . n
7.
2
.

[2H3-2.5-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương

ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' B ' CD ) và ( ACC ' A ' ) bằng
60°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 75°.
A.
Lời giải


Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O ≡ A ', Ox ≡ A ' D ', Oy ≡ A ' B ', Oz ≡ A ' A.
Khi đó: A '(0; 0; 0) , D '( a; 0; 0) , B '(0; a; 0) , C '(a; a;0) ,
A(0; 0; a) , D (a; 0; a ) , B (0; a; a ) , C ( a; a; a ) .
uuuuu
r
uuuur
uuuur
uuuuu
r
⇒ A ' B ' = (0; a; 0), A ' D = (a;0; a ), A ' A = (0; 0; a), A ' C ' = ( a; a;0).

uuuuu
r uuuur
 A ' B ', A ' D  = ( a 2 ; 0; −a 2 ).


ur
( A ' B ' CD ) .
n = (1; 0; −1)
Chọn 1
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
uuuur uuuur
 A ' A, A ' C  = (−a 2 ; a 2 ;0).


uu
r
n = (−1;1;0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ACC ' A ' ) .
Chọn 2
( A ' B ' CD ) và ( ACC ' A ' ) là:

Góc giữa hai mặt phẳng
ur uu
r
−1
1
cosα = cos n1 , n2 =
= ⇒ α = 60°.
2. 2 2

(

Câu 7.

)

[2H3-4.1-3] (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp O. ABC có
ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Gọi M là trung điểm cạnh
uuur
uuuu
r
AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135° .
B. 150° .
C. 120° .
D. 60° .
Lời giải

Trang 6/24 - Mã đề 144



Cách 1:
r 1 uuu
r uuu
r
 uuuu
uuuu
r uuur
1
a2
OM = OA + OB
2
2
⇒ OM .BC = − OB = −
 uuur uu
ur uuur
2
2
 BC = OC − OB

Ta có
.

(

)

1
1
a 2
AB =

OA2 + OB 2 =
BC = OB + OC = a 2 và
2
2
2 .
2
a
uuuu
r uuur

uuuu
r uuur OM .BC
uuuu
r uuur
1
2
cos OM , BC =
=
= − ⇒ OM .BC = 120°
OM .BC a 2
2
.a 2
2
Do đó:
.
Cách 2:
2

OM =


2

(

)

(

)

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
a a 
M  ; ;0 ÷
A ( 0; a ; 0 ) B ( a ;0;0 ) C ( 0; 0; a )
2 2 .
Ta có:
,
,
,
,
uuuu
r a a 
uuur
OM =  ; ; 0 ÷
BC = ( −a ;0; a )
2 2 
Khi đó ta có:
,
a2


2
uuur uuuu
r =
u
u
u
r
u
u
u
u
r
r
BC.OM
1
a 2
·
·uuur uuuu
=−
a. 2.
cos BC ; OM =
BC ; OM = 120°

BC.OM
2⇒
2
.

O ( 0; 0;0 )


(

Câu 8.

)

(

)

[2H3-6.6-3] (THPT TRẦN PHÚ - ĐÀ NẴNG - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng

( ABCD ) . Gọi α
hai mặt phẳng
A. 30° .

là góc giữa hai mặt phẳng

( SAC )



( SBC )
B. 60° .

( SBD )




( ABCD ) . Nếu

tan α = 2 thì góc giữa

bằng
C. 45° .

D. 90° .
Trang 7/24 - Mã đề 144


Lời giải

Gọi I = AC ∩ BD .
Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a .

Ta có

( SBD ) ∩ ( ABCD ) = BD

 SI ⊥ BD
 AI ⊥ BD

⇒ (·
( SBD ) ; ( ABCD ) ) = (·SI ; AI ) = SIA


.

¶ = SA ⇔ SA = a

tan α = tan SIA
AI
Ta có
.
A 0;0;0 ) B ( a;0;0 ) C ( a; a;0 ) S ( 0;0; a )
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có (
,
,
,
.
uur
uuu
r
uur
SA = ( 0;0; − a ) SC = ( a; a; − a ) SB = ( a;0; − a )
Khi đó
;
;
.
r
( SAC ) có vectơ pháp tuyến n1 = ( −1;1;0 ) .
Mặt phẳng
r
SBC )
n2 = ( 1;0;1)
(
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
r r

n .n
cos (·SAC ) ; ( SBC ) = r 1 r2 = 1 = 1 ⇒ (·SAC ) ; ( SBC ) = 60°
n1 . n2
2. 2 2
Suy ra
.

(

Câu 9.

)

)

(

[2H3-6.7-3] (THPT NAM TRỰC - NAM ĐỊNH - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD
có AB = a , SA = a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với
đường thẳng SA bằng:
A.

arccos

3
5 .

B.

arccos


5
5 .

C.

arccos

5
3 .

D.

arccos

15
5 .

Lời giải
Gọi O = AC ∩ BD .
Tam giác SAO vuông :
Gắn tọa độ như hình vẽ

SO = SA2 − AO 2 =

a 6
2

Trang 8/24 - Mã đề 144



 a a   a a a 6 ÷
O  ; ;0 ÷ S  ; ;
2 2 2 ÷
A ( 0;0;0 ) B ( a;0;0 ) C ( a; a;0 ) D ( 0; a;0 )
.
,
,
,
,  2 2 , 
 a 5a a 6 
G ; ;
÷
2 6 6 

G
SCD

là trọng tâm tam giác
nên
.
uuu
r a a a 6
uuur  − a 5a a 6  a
a
AS =  ; ;
÷
÷ = 1;1; 6 BG =  2 ; 6 ; 6 ÷ = 6 −3;5; 6
2
2

2



 2
Ta có :
,
.
BG
SA
Góc giữa đường thẳng
với đường thẳng
bằng:
uuur uuu
r
−3 + 5 + 6
BG. AS
5
=
=
cos ( BG; SA ) =
5 .
40. 8
BG. AS

(

Câu 10.

(


)

)

[2H3-6.6-4] (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có
A′. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA′ và BB′ . Tính tan
của góc giữa hai mặt phẳng
2
A. 5 .

( ABC )

3 2
B. 4 .



( CMN ) .
2 2
C. 5 .

4 2
D. 13 .

Lời giải

O 0;0;0 )
Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho (
,






3 
3 
1

 1

a 6 ⇒ A′  0; 3 ; 6 ÷
;0 ÷
H
0;
;0

÷
A  ; 0; 0 ÷ B  − ;0;0 ÷ C  0;
÷

÷ A′H =
 6 3 ÷


2
,  2
 ,  2 ,  6  ,
3


3 6
ur
uuur uuuur ⇒ B′  −1; 6 ; 3 ÷
÷
n
= ( 0;0;1)
ABC
(
)




Ta có AB = A B
. Dễ thấy
có vtpt 1
.

Trang 9/24 - Mã đề 144


1 3 6 
 −3 3 6 
⇒ M  ;
;
⇒ N  ;
;
÷
÷
÷

÷
4
12
6
4
12
6




M là trung điểm AA′
, N là trung điểm BB′
uuuu
r  1 −5 3 6 
uuuu
r
CM =  ;
;
÷
4
12
6 ÷
MN = ( −1;0;0 )


,
uu
r 
6 5 3

3
n2 =  0;
;
÷
0; 2 2;5
÷=
6
12
CMN
(
)

 12

có vtpt

(

cos ϕ =
Câu 11.

)

1
5
⇒ tan ϕ =
−1 = 2 2
cos 2 ϕ
33
5


(THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Xét tứ diện OABC có
OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi α , β , γ lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA ,

OB , OC với mặt phẳng ( ABC ) (hình vẽ).

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 48 .
B. 125 .

M = ( 3 + cot 2 α ) . ( 3 + cot 2 β ) . ( 3 + cot 2 γ )

C. Số khác.
Lời giải


D. 48 3 .

Chọn B
Gọi H là trực tâm tam giác ABC , vì tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên
1
1
1
1
=
+
+
2
2
2

OA OB OC 2 .
ta có
và OH
·
·
·
β = (·OB; ( ABC ) ) = OBH
γ = (·OC ; ( ABC ) ) = OCH
α = (·OA; ( ABC ) ) = OAH
Ta có
,
,
.
OH
OH
OH
sin α =
sin β =
sin γ =
OA ,
OB ,
OC .
Nên

OH ⊥ ( ABC )

1
1
1 1
= 2+ 2+ 2

2
a
b
c và
Đặt a = OA , b = OB , c = OC , h = OH thì h

Trang 10/24 - Mã đề 144


1 
1

=  2 + 2 ÷.  2 + 2
M = ( 3 + cot α ) . ( 3 + cot β ) . ( 3 + cot γ ) 
sin α  
sin β
2

2

2


1 
÷.  2 + 2 ÷
sin γ 



a2  

b2  
c2 
=  2 + 2 ÷.  2 + 2 ÷.  2 + 2 ÷ = 8 + 4 ( a 2 + b 2 + c 2 ) . 1 + 2 ( a 2b 2 + b 2c 2 + c 2 a 2 ) . 1 + a 2b 2c 2 . 1
h 
h 
h 

h2
h4
h6 .

(a

Ta có:

2

+ b2 + c2 ) .

1 = a 2 + b2 + c2 . 1 + 1 + 1 
(
)  a 2 b2 c2 ÷ ≥ 3 3 a 2 .b2 .c 2 .3 3 a12 . b12 . c12 = 9
2
h
.
2

 1 1 1
( a b + b c + c a ) . h14 = ( a 2b2 + b2c2 + c 2a 2 ) .  a 2 + b2 + c2 ÷
2 2


2 2

2

2

2

  1 1 1 
≥ 3 a b .b c .c a .  3 3  2 . 2 . 2 ÷÷ = 3 3 a 4b 4 c 4 .9 3 1 = 27
 a b c ÷


a 4b 4 c 4
.
3

2 2

2 2

2

2

3
  1 1 1
 1 1 1
1

= a b c .  2 + 2 + 2 ÷ ≥ a 2b 2 c 2 .  3 3  2 . 2 . 2
2 2 2
abc . 6
 a b c
a b c 

h
2 2 2

3


÷÷ = 27
÷


.

Do đó:
1
1
1
+ 2 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) . 4 + a 2b 2 c 2 . 6
2
h
h
h
≥ 8 + 4.9 + 2.27 + 27 = 125 .
M = 8 + 4 ( a 2 + b2 + c 2 ) .


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c , hay OA = OB = OC .
Vậy min M = 125 .

Trang 11/24 - Mã đề 144


Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH
Câu 12.

(Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

I ( −1; 2;1)

( S)

có tâm

( S ) sao cho AB, AC , AD
Xét các điểm B, C , D thuộc
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
và đi qua điểm

A ( 1;0; −1) .

32
B. 3

A. 64

64

C. 3
Lời giải

D. 32

Chọn B
D

N
I

C

A

M
B

( S ) có bán kính r = IA = 4 + 4 + 4 = 2 3.
Mặt cầu
Đặt AB = a; AC = b; AD = c
Ta có

IA2 =

a 2 + b2 + c 2
4

a 2 + b2 + c 2
= 12

4
Do đó

a 2 + b 2 + c 2 3 3 a 2b 2 c 2

4
4
Theo BĐT Cô-si ta có:
1
1
32
V = abc ≤
163 = .
6
6
3
Do đó
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. .
Câu 13.

(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

I ( −1;0; 2 )

( S)

có tâm

( S ) sao cho AB , AC ,
. Xét các điểm B , C , D thuộc

AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

8
A. 3

và đi qua điểm

A ( 0;1;1)

B. 4

4
C. 3
Lời giải

D. 8

Chọn C

Trang 12/24 - Mã đề 144


Đặt: AD = a , AB = b , AC = c .
Ta có:
• R = IA = 3 .


AM =

b2 + c2

a
b2 + a2 + c2
; IM = ⇒ R 2 = IA2 =
=3
2
2
4
.

b +a +c ≥3 b a c ⇒b a c
AD BĐT Cosi:
1
1
4
⇒ V = abc ≤ .8 =
6
6
3.
2

Câu 14.

2

2

3

2


2 2

2

2 2

(b


2

+ a2 + c2 )
27

3

⇔ abc ≤ 8

.

[2H3-4.1-3] (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không
gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh

B (a; 0; 0) , D(0; a;0) , A′(0;0; b) với a, b > 0 và a + b = 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC ′
. Thể tích của khối tứ diện BDA′M có giá trị lớn nhất bằng
64
32
8
4
A. 27 .

B. 27 .
C. 27 .
D. 27 .
Lời giải
z

A'

D'

B'
C'

M
y

A
D
x

B

C

b
C (a; a; 0), C '(a; a; b), M (a; a; )
2 .
Tọa độ điểm
uuur
uuuu

r
uuuu
r
b
BA ' = (-a; 0; b), BD = (-a; a;0), BM = (0; a; )
2 .
Trang 13/24 - Mã đề 144


uuuuruuur
 BA ', BD  = (− ab; − ab; −b 2 )



nên

VBDA ' M =

r a 2b
1  uuur uuur  uuuu
BA
',
BD
.
BM
=

6
4 .


3

32
8
 a + a + 2b  64
a.a.(2b) ≤ 
⇒ a 2b ≤
⇒ VBDA ' M ≤
÷ =
3
27
27 .

 27
Ta có:

Câu 15.

[2H3-4.1-4] (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập
phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và A′B′ . Mặt
phẳng

( MND ')

chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm C gọi là

( H ) . Tính thể tích khối ( H ) .
55a 3
A. 72 .


55a 3
B. 144 .

181a 3
C. 486 .
Lời giải

55a 3
D. 48 .

3
Thể tích khối lập phương bằng a .

( MND′ )

Mặt phẳng
cắt cạnh DC tại E thỏa
.
V = VC ′. D′NPME + VC ′.CEM + VC ′. B′PN
Khi đó ( H )
.


VB′.C ′NP

EC =

1
1
DC

BP = BB′
4
3
; cắt BB′ tại P sao cho

1 a 2a a 3
= a. . =
6 2 3 18

1 a a a3
a. . =
6 4 2 48 .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; lấy đơn vị trên trục 1 đơn vị bằng a .
1
1

 1 

 1

E  ;0; 0 ÷ M  0; ; 0 ÷ R  0;0; − ÷ Q  − ;1;0 ÷
C ( 0;0;0 ) C ′ ( 0;0;1)
4
2
3
4
,

, 
, 

 , D′ ( 1; 0;1) .
Ta có
,
, 
VC .C ′ME =

Trang 14/24 - Mã đề 144


x

y

4

2

( MND′ ) : 1 + 1 +
Mặt phẳng

z
= 1 ⇔ 4 x + 2 y − 3z − 1 = 0
4 29
1

⇒ d ( C ′, ( MND ′ ) ) =
3
29

29 1 29 11 29


=
4
12 4
48
1
11
= d ( C ′, ( MND′ ) ) .S D′NPME = a 3
3
36 .

S MPND′E = S EQND′ − S PMQ =
VC ′.D ′NPME

Vậy
Câu 16.

V( H ) =

55 3
a
144 .

[2H3-6.18-4] (THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018) Trong không gian với
hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có A trùng với gốc tọa độ O các

B ( m;0;0 ) , D ( 0; m;0 ) , A′ ( 0; 0; n )

với m, n > 0 và m + n = 4. Gọi M là trung điểm của
cạnh CC ′. Khi đó thể tích tứ diện BDA′M đạt giá trị lớn nhất bằng

9
64
75
245
A. 4 .
B. 27 .
C. 32 .
D. 108 .
Lời giải
đỉnh

n

M  m; m; ÷
2

uuur
BA′ = ( −m;0; n )
uuur
BD = ( − m; m; 0 )
uuuu
r 
n
BM =  0; m; ÷
2

Ta có
uuur uuur
 BA′; BD  = ( − mn; − mn; − m 2 )



uuur uuur uuuu
r
n
3
 BA′; BD  .BM = − m 2 n − m2 . = − m 2 n


2
2
3
r 1 2
1  uuur uuur  uuuu
1 2
1
1  8  64
VBA′DM = .  BA′; BD  .BM = m n = m ( 4 − m ) = m.m ( 8 − 2m ) ≤ .  ÷ = .
6
4
4
8
8  3  27
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH

Câu 17.

[2H3-6.9-2] (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa
A 0;0;0 ) D ( 2; 0; 0 )
độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết (
,

,
Trang 15/24 - Mã đề 144


B ( 0; 4; 0 ) S ( 0; 0; 4 )
,
. Gọi M là trung điểm của SB . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng

( CDM ) .
A.
C.

d ( B, ( CDM ) ) = 2

d ( B, ( CDM ) )

d B, CDM ) ) = 2 2
. B. ( (
.
1
=
2 . D. d ( B, ( CDM ) ) = 2 .

Lời giải

 x A + xC = xB + xD
 xC = 2


 y A + yC = yB + yD ⇒  yC = 4

z + z = z + z
 z = 0 ⇒ C ( 2; 4;0 )
B
D
 C
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên  A C
.
M là trung điểm của SB ⇒ M ( 0; 2; 2 ) .
CDM )
Viết phương trình mặt phẳng (
:
uuur
uuuu
r
uuur uuuu
r
CD = ( 0; −4; 0 ) CM = ( −2; −2; 2 ) ⇒ CD ∧ CM = ( −8; 0; −8 )
,
.
r
( CDM ) có một véc tơ pháp tuyến n = ( 1;0;1) .
CDM )
Suy ra (
có phương trình: x + z − 2 = 0 .
0+0−2
d ( B; ( CDM ) ) =
= 2
2
2
2

1
+
0
+
1
Vậy
.
Câu 18.

[2H3-4.1-2] (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ
đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a , AA′ = h
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB′ và BC ′ theo a , h .

ah
A.

a 2 + 5h 2 .

ah
B.

5a 2 + h 2 .

ah
2
2
C. 2a + h .
Lời giải

( a, h > 0 ) .


ah
D.

a2 + h2 .

Trang 16/24 - Mã đề 144


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
A ( 0;0;0 ) A′ ( 0;0; h ) C ( 0; a;0 ) B ( a;0; 0 ) B′ ( a;0; h ) C ′ ( 0; a; h )
;
;
;
;
;
.
uuur uuuu
r
uuur
uuuu
r
uuur
2
AB′ = ( a;0; h ) BC ′ = ( −a; a; h )  AB′; BC ′ = ( − ah; −2ah; a ) AB = ( a;0;0 )
;
;
;
.
uuur uuuu

r uuu
r
 AB′; BC ′ . AB
ah


d( AB′; BC ′ ) =
=
uuur uuuu
r
 AB′; BC ′ 
a 2 + 5h 2


.
Câu 19.

[2H3-4.1-3] (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
0
·
tam giác đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với ASB = 120 và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , BN .

2 327 a
79 .
A.

B.


237a
79 .

2 237a
79 .
C.

5 237a
D. 316 .

Lời giải

Trang 17/24 - Mã đề 144


Gọi O là trung điểm AB , ∆SAB cân tại S ⇒ SO ⊥ AB .
Ta có:
( SAB ) ⊥ ( ABC ) ( gt )

( SAB ) ∩ ( ABC ) = AB ⇒ SO ⊥ ( ABC )

 SO ⊥ AB ( cmt )
.

OB
·
OSB
= 600 ⇒ SO =
=a
tan 600

Xét ∆SOB vuông tại O có
Ta có: OC là đường cao của tam giác đều cạnh 2a 3 nên: OC = 3a
Gắn hình chóp S.ABC lên hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ta có:
uuu
r
O ( 0; 0; 0 ) ,B a 3 ; 0; 0 , A − a 3 ; 0; 0 ;C ( 0; 3a; 0 ) ; S ( 0; 0;a ) ⇒ AB = 2a 3 ; 0; 0

(

) (

)

(

 3a a 
 0; ; ÷
M là trung điểm SC nên M có tọa độ:  2 2  .
 9a a 
 0; ; ÷
N là trung điểm MC nên N có tọa độ:  4 4  .
uuuu
r
r
3a a 
AM  a 3 ; ; ÷hay a 2 3 ; 3;1
2 2

AM có véc tơ chỉ phương
uuur 

r
9a a 
BN  − a 3 ; ; ÷hay b −4 3 ; 9;1
4 4

BN có véc tơ chỉ phương
r r uuu
r
 a,b  .AB 2 237
 
d ( AM ; BN ) =
=
a
r r
79
 a,b 
 
Ta có:

(

(

Câu 20.

)

)

)


[2H3-4.1-3] (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình
chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu
0
ABC )
của S lên mặt phẳng (
là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 (hình

Trang 18/24 - Mã đề 144


vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CG
bằng

a 21
A. 14

a 14
B. 8

a 77
C. 22
Lời giải

a 21
D. 7

Chọn B
a


 a
  a 3 ;0 ÷
A  ;0;0 ÷ B  − ; 0; 0 ÷ C  0;
÷
2
I 0; 0;0 )
.
,  2
, 
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz sao cho (
, 2

Ta có

CI =

a 3
a 3
a 7
IH =
AH =
2 ,
4 ,
4

 a 3 
H  0;
;0÷
÷
4


.
CI
H là trung điểm
suy ra

45 = ( SA, ( ABC ) )
0



a 7 ⇒ S  0; a 3 ; a 7 ÷

SH
=
·

4
4 ÷
= ( SA, AH ) = SAH

.
4

uur  a a 3 a 7  uuur  a a 3 a 7  uuu
r a a 3 
SA =  ; −
;−
CG
=


;

;
CA
=  ; −
;0÷
÷

÷
÷
2
4
4 ÷
6
4
12 ÷
2
2






Ta có:
,
,
uur uuur  a 21 a 3 
uur uuur

a 6
 SA, CG  = 

  12 ; 0; 12 ÷
÷ ⇒  SA, CG  =


6 .
uur uuur uuu
r
 SA, CG  .CA a 14


=
uur uuur
8
 SA, CG 

Khoảng cách giữa SA và CG : 
.

Câu 21.

[2H3-6.12-3] (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình lập
phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD′ . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CK và A′D .
4a
a
A. 3 .
B. 3 .


2a
C. 3 .
Lời giải
⇒ CK // ( A′MD )
Gọi M là trung điểm BB′ . Ta có: CK // A′M
.
d CK , A′D ) = d ( CK , ( A′MD ) ) = d ( C , ( A′MD ) )
Khi đó: (
.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

3a
D. 4 .

Trang 19/24 - Mã đề 144


A′ ( 0;0; a )

B′ a; 0; a ) C ( a; a;0 )
, (
,
,

A 0;0; 0 ) B ( a;0;0 ) D ( 0; a;0 )
Ta có: (
,
,
,

uuuur uuuu
r
uuuur 
 a2

a
r
 A′M , A′D  =  ; a 2 ; a 2 ÷
A′M =  a; 0; − ÷ uuuu


2  , A′D = ( 0; a; −a ) ,
 2
.

r
n = ( 1; 2; 2 )
A′MD )
Vậy mặt phẳng (
nhận
làm vectơ pháp tuyến.
A′MD ) : x + 2 y + 2 z − 2a = 0
Phương trình mp (
.
a + 2a − 2a a
d ( C , ( A′DM ) ) =
=
3
3.
Do đó:


a

M  a;0; ÷
2.


Dạng 4. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm BÁN KÍNH MẶT
CẦU
Câu 22.

[2H3-1.3-4] (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi

M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S .CMN bằng

a 93
A. 12 .

a 29
B. 8 .

5a 3
C. 12 .
Lời giải

a 37
D. 6 .


Trang 20/24 - Mã đề 144


Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.

3
1 1   1  
M ( 1;0;0 ) , N  ; ;0 ÷, C  1; ;0 ÷, S  0;0;
÷
2 
2 2   2  
.
I ( x ; y ; z)
Gọi
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN ⇒ MI = NI = CI = SI .
uuu
r
uur 
1
1  uur 
1  uur 
3
MI = ( x − 1; y ; z ) , NI =  x − ; y − ; z ÷, CI =  x − 1; y − ; z ÷, SI =  x ; y ; z −
÷
2
2 
2 
2 




Ta có:
.
Từ MI = NI = CI = SI ta có hệ:
2
2

1 
1
2

2
2

3
( x − 1) + y + z =  x − ÷ +  y − ÷ + z 2
2 
2
x = 4




2
2
2
1 
1
1
1

2



2
2
 x − ÷ +  y − ÷ + z = ( x − 1) +  y − ÷ + z ⇔  y =
2 
2
2
4



2

2

5 3
( x − 1) 2 +  y − 1  + z 2 = x 2 + y 2 +  z − 3 ÷
z =

÷

12

2
2 



.

 3 1 5 3  uuur  1 1 5 3 
⇒I ; ;
÷ ⇒ IM =  ; − ; −
÷
12 
 4 4 12 
4 4
.
⇒ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN là:
Câu 23.

R = IM =

93
12 .

[2H3-6.0-3] (CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 5; 0; 0 )
B 3; 4; 0 )
hai điểm (
và (
. Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam
giác ABC . Khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính
của đường tròn đó bằng

5
A. 4 .


3
B. 2 .

5
C. 2 .
Lời giải

D.

3.

Trang 21/24 - Mã đề 144


Ta có

C ( 0;0; c )

E = ( 4; 2; 0 )
. Dễ thấy tam giác ABC cân tại C . Gọi
là trung điểm của AB .

 AB ⊥ OC

OCE )
Ta có mặt phẳng (
vuông góc với AB (do  AB ⊥ CE ) và là mặt phẳng cố định.
Oxy )
Gọi K là trực tâm tam giác OAB , do A , B và K cùng nằm trong mặt phẳng (
nên

uuur uuur
x = 3
OK . AB = 0
 x. ( −2 ) + y.4 = 0 ⇔ 
 3 

3
⇔
r
 uuur uuu
K =  3; ;0 ÷
y=

x

3
=
0
BK
.
OA
=
0


 2 .

2 . Tìm được
 HK ⊥ AB
 AB ⊥ ( OEC )

⇒

CA ⊥ ( BHK )
KH ⊥ ( CAB )
 HK ⊥ CA .
Ta chứng minh được
do 
Suy ra

·
KHE
= 90° . Suy ra

H

thuộc mặt cầu đường kính

KE = 1 +

1
5
=
4
2 và

3
⇒ d ( B, ( SCD ) ) = d ( H , ( SCD ) )
OCE )
2
thuộc mặt phẳng (

cố định. Vậy H luôn thuộc một
đường tròn cố định có bán kính
Câu 24.

R=

5
4 .

[2H3-6.0-3] (CHUYÊN VINH - LẦN 2 - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B
, C (không trùng O ) lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ

3
.
số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng 2 Biết rằng mặt
phẳng
A. 3.

( ABC )

luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Lời giải

Trang 22/24 - Mã đề 144


S ABC

S ABC
=
3
VOABC 1 S .d O, ABC =
(
)
(
)
ABC
d ( O, ( ABC ) )
3
Ta có
S ABC 3
=
V
2 nên d ( O, ( ABC ) ) = 2 .
OABC

( ABC ) luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R = 2 .
Vậy mặt phẳng
Câu 25.

[2H3-6.5-4] (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - TPHCM - 2018) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng

( d3 ) :

( d1 ) :

x −1 y −1 z −1

x − 3 y +1 z − 2
=
=
=
=
( d2 ) :
2
1
−2 ,
1
2
2 ,

x − 4 y − 4 z −1
=
=
2
−2
1 . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm I ( a; b; c ) , tiếp xúc với 3 đường

d
d
d
thẳng ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) . Tính S = a + 2b + 3c .
A. S = 10 .
B. S = 11 .
C. S = 12 .
Lời giải
B
d2


D. S = 13 .

I
A

d1

C
d3

ur
u1 = ( 2;1; − 2 )
đi qua điểm
có VTCP
.
uu
r
( d 2 ) đi qua điểm B ( 3; − 1; 2 ) có VTCP u2 = ( 1; 2; 2 ) .
uu
r
( d3 ) đi qua điểm C ( 4; 4;1) có VTCP u3 = ( 2; − 2;1) .
ur uu
r
uu
r uu
r
uu
r ur
u1.u2 = 0 u2 .u3 = 0 u3 .u1 = 0

Ta có
,
,
⇒ ( d1 ) ( d 2 ) ( d3 )
,
,
đôi một vuông góc với nhau.

( d1 )

A ( 1;1;1)

Trang 23/24 - Mã đề 144


ur uu
r uuu
r
uu
r uu
r uuur
uu
r ur uuu
r
u1 , u2  . AB ≠ 0 u2 , u3  .BC ≠ 0 u3 , u1  .CA ≠ 0




, 

, 
⇒ ( d1 )

d
d
, ( 2 ) , ( 3 ) đôi một chéo nhau.
uuu
r
uuu
r ur
uuu
r uu
r
AB = ( 2; − 2;1) AB. u1 = 0
d
d
d
AB. u2 = 0
Lại có:
;

nên ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) chứa 3 cạnh của hình
hộp chữ nhật như hình vẽ.
I a; b; c )
d
d
d
Vì mặt cầu tâm (
tiếp xúc với 3 đường thẳng ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) nên bán kính
R = d ( I , d1 ) = d ( I , d 2 ) = d ( I , d 3 ) ⇔ R 2 = d 2 ( I , d1 ) = d 2 ( I , d 2 ) = d 2 ( I , d 3 )

uur ur 2
uur uu
r 2
uur uu
r 2
  AI , u     BI , u    CI , u  
1
2
3

÷ =   uu
÷ =   uu
÷
⇔ R2 = 
ur
r
r
ur 2 uu
r 2 uu
r2

÷

÷

÷
u1
u2
u3
÷ 

÷ 
÷
u
=
u
=
u
=9
1
2
3

 
 
 , với
,
uur ur
uur
AI = ( a − 1; b − 1; c − 1)  AI , u1  = ( −2b − c + 1; 2a + 2c − 4; a − 2b + 1)
,
.
uur uu
r
uur
BI = ( a − 3; b + 1; c − 2 )  BI , u2  = ( 2b − 2c + 6; − 2a + c + 4; 2a − b − 7 )
,
.
uur uu
r
uur

CI = ( a − 4; b − 4; c − 1) CI , u3  = ( b + 2c − 6; − a + 2c + 2; −2 a − 2b + 16 )
,
.
ur ur 2
9 R 2 =  u

AI
 , u1 


uur uu
r 2
2
9 R =  BI , u2 

uur uu
r 2
uur ur 2
uur uu
r 2
uur uu
r 2
9 R 2 = CI , u 
2







3

27
R
=
AI
,
u
+
BI
,
u
+
CI
,
u

1
2
3







⇔ 27 R 2 = 18 ( a 2 + b 2 + c 2 ) − 126a − 54b − 54c + 423
2


2

2

7
3
3  243 243



⇔ 27 R = 18  a − ÷ + 18  b − ÷ + 18  c − ÷ +

2
2
2
2
2



3
7 3 3
7
3
⇒ Rmin =
a=
b=c= ⇒I ; ; ÷
2 khi
2 2 2.
2,

2
2

Khi đó S = a + 2b + 3c = 11 .

Trang 24/24 - Mã đề 144



×