Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

lop 5 T16 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.05 KB, 25 trang )

Thửự hai ngaứy 29 thaựng 11 naờm 2010
TP C
THY THUC NH M HIN
I/Mc tiờu :
1/ KT, KN :
- Bit c din cm bi vn vi ging c nh nhng, chm rói.
- Hiu ý ngha bi vn : Ca ngi ti nng, tm lũng nhõn hu v nhõn cỏch cao thng
ca Hi Thng Lón ễng. (Tr li c cõu hi 1, 2, 3).
2/ T : Kớnh trng v bit n thy thuc Hi Thng Lón ễng.
II)Chun b :
- Bng ph ghi on cn luyn c.
III)Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1,Kim tra bi c:
- Nhng chi tit no v lờn hỡnh nh mt ngụi
nh ang xõy ?
- Hỡnh nh nhng ngụi nh ang xõy núi lờn
iu gỡ v cuc sng trờn t nc ta ?
- 2HS c v tr li cõu hi
2, Bi mi:
H1/Gii thiu bi: 1
Nờu MYC ca tit hc
H 2 : Luyn c: 10-12
GV chia on
- 1 HS gii c c bi
-Luyn c cỏc t ng : Lón ễng, õn cn,
khuya
-HS tip ni c tng on
+HS luyn c t ng
-GV ging t: Lón ễng
-GV c din cm ton bi


+HS c phn chỳ gii
-HS lun c theo cp
-2 HS c ton bi
H 3 : Tỡm hiu bi: 8-10
Tỡm nhng chi tit núi lờn lũng nhõn ỏi ca
Lón ễng trong vic cha bnh cho con ngi
thuyn chi ?
-HS c tng on v tr li cõu hi
*Lón ễng nghe tin con ca ngi
thuyn chi b bnh nng t tỡm n
thm.ễng tn tu chm súc....khụng ly
tin m cũn cho thờm go ci.
- iu gỡ th hin lũng ỏi ca Lón ễng trong
vic cha bnh cho ngi ph n?
*Lón ễng t buc ti mỡnh v cỏi cht
ca mt ngi bnh khụng phi do ụng
TUN 16
gây ra, chứng tỏ ông là 1 người có
trách nhiệm.
- Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người
không màng danh lợi?
- Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài như thế
nào?
*Ông được tiến cử vào chức ngự y
nhưng ông đã từ chối.
* Dành cho HSKG : Lãn Ông không
màng danh lợi, chỉ chăm làm việc
nghĩa,...
- Ý nghĩa bài văn ? -Ca ngơị tài năng, tấm lòng nhân hậu
và nhân cách cao thượng của Hải

Thượng Lãn Ông
HĐ 4) Đọc diễn cảm: 6-7’
-GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc diễn
cảm đoạn 2 -HS luyện đọc đoạn
-3 HS thi đọc diễn cảm
-Lớp nhận xét
- GV nhận xét, ghi điểm
3/Củng cố, dặn dò: 1-2’
Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà đọc lại, chuẩn bị bài Thầy
cúng đi bệnh viện
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
Toán : Luyện tập
I.Mục tiêu:
1/ KT, KN : Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
2/ TĐ : Yêu thích môn Toán.
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1:Giới thiệu bài:
Bài 1: GV HDHS cách hiểu theo mẫu: 6%
+ 15% = 21% như sau: để tính
6% + 15% ta cộng nhẩm 6 + 15 = 21 rồi viết
thêm kí hiệu % sau số 21
- 1HS lên làm BT3.
Bài 1:

Ghi vở
6% + 15% = 21%
- Tương tự với các phép tính còn lại.
Bài 2: Bài 2: Đọc đề, làm bài theo nhóm 2
a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng
9 thôn Hoà An đã thực hiện được là:
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
b) Đến hết năm, thôn Hoà An đã thực
hiện được kế hoạch là:
23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
Thôn Hoà An đã vượt mức kế hoạch là:
117,5% - 100% = 17,5%
- GV giải thích cho HS hiểu :
Đáp số: a) Đạt 90%;
b) Thực hiện 117,5%; vượt 17,5%
a) 18 : 20 = 0,9 = 90%. Tỉ số này cho biết:
Coi kế hoạch là 100% thì đạt được 90% kế
hoạch.
b) 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%. Tỉ số phần
trăm này cho biết: Coi kế hoạch là 100% thì
đã thực hiện được 117,5% kế hoạch.
117,5% - 100% = 17,5%. Tỉ số này cho biết:
Coi kế hoạch là 100% thì đã vượt 17,5% kế
hoạch.
Bài 3: Dành cho HSKG Bài 3: Đọc đề, làm bài
Tiền vốn: 42.000 đồng
Tiền bán: 52.500 đồng
a) Tìm tỉ số phần trăm của số tiền bán rau và

số tiền vốn.
b) Tìm xem người đó lãi bao nhiêu phần
trăm?
Bài giải:
a) Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và
tiền vốn là:
52.500 - 42.000 = 1,25
1,25 = 125%
b) Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và
tiền vốn là 125% nghĩa là coi tiền vốn
là 100% thì tiền bán rau là 125%. Do
đó, số phần trăm tiền lãi là:
125% - 100% = 25%
Đáp số: a) 125%; b) 25%
3. Củng cố dặn dò : 1-2’
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………….
- Xem trước bài Giải toán về tỉ số phần
trăm.
…………………………………………………………………………………..
Chính tả(nghe viết)
VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY
I)Mục tiêu:
1/ KT, KN :
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ đầu của bài thơ Về ngôi
nhà đang xây.
- Làm được BT (2)a /b; tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu chuyện.
2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV.
II) Chuẩn bị :
-3,4 tờ giấy khổ to để các nhóm HS thi tiếp sức làm BT 2a, 2b

III)Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1,Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Tìm những tiếng khác nhau ở âm đầu tr
hay ch
Tìm những tiếng chỉ khác nhau dấu ?, dấu
ngã ?
-HS trả lời
2, Bài mới:
HĐ 1)Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2)Hướng dẫn HS nghe-viết: 17-18’
GV đọc bài viết .
-2 HS đọc khổ thơ
-Nhắc các em cách trình bày bài thơ tự do
- Hướng dẫn HS viết các từ khó -HS luyện viết các từ khó: nhú, huơ
huơ, sẫm biếc, vữa
-GV đọc từng câu HS viết chính tả
-HS tự soát lỗi
-GV chấm 5-7 bài -HS đổi vở theo cặp để sữa lỗi
HĐ 3) Hướng dẫn HS làm bài tập: 8-10’
*Bài 2 *HS đọc BT2
GV nêu yêu cầu BT -HS làm việc theo nhóm rồi trình bày
dưới hình thức tiếp sức
-Cả lớp nhận xét , bổ sung
-GV nhận xét chung, chốt lại các từ đúng
-*Bài 3:
-Nhắc HS: ô số 1 chứa tiếng bắt đầu bằng r
hay gi; ô số 2 chứa tiếng bắt đầu bằng v
hay d

*HS đọc yêu cầu BT3
-Gv theo dừi
-HS lm bi di hỡnh thc trũ chi
tip sc in cỏc t ln lt l:
ễ s 1: ri, ri,ri, gỡ
ễ s 2: v, v, v, d
-1 HS c li mu chuyn
3)Cng c, dn dũ: 1-2
-Nhn xột tit hc
-Dn v lm BT3 vo v
Rỳt kinh nghim:
.
..
BUI CHIU
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Luyện tập về giải toán về tỉ số %.
- Rèn kĩ năng học toán.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên bảng làm bài: 75,6% + 21,13%
75,42% - 25,6%
23%
ì
12
- Nhận xét cho điểm.
B. Ôn tập:
1. Giới thiệu bài.
2. H ớng dẫn làm bài tập:

* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
+ Tổng số 32HS, 75% thích tập hát.
+ Tính số HS thích tập hát.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
Số HS thích tập hát của lớp 5A là:
32 : 100
ì
75 = 24 ( HS)
Đáp số : 24 HS
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
+ Gửi 3000000 đồng với lãi 0,5%/ tháng.
+ Cả tiền gửi và tiền lãi là ?
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
Số tiền gửi sau 1 tháng là:
3000000 : 100
ì
0,5 = 15000( đồng)
- Nhận xét cho điểm.

* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
Tổng số tiền gửi và tiền lãi là:
3000000 + 15000 = 3015000(đồng)
Đáp số: 3015000 đồng.
- Nhận xét.
- Tính nhẩm.
- Nối tiếp nhau lên bảng.
- Theo dõi nhận xét.
- 1 HS đọc đề , lớp theo dõi.
+ Giá bán là 500000 đồng, tiền vật liệu là
60%.
+ Hỏi tiền công là ?
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét.
Ting vit: (Thc hnh)
LUYN TP VN T NGI.
I. Mc tiờu:
- Cng c cho hc sinh cỏch lm mt bi vn t ngi.

- Rốn luyn cho hc sinh k nng lm vn.
- Giỏo dc hc sinh ý thc t giỏc trong hc tp.
II. Chun b: Ni dung bi.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2.Kim tra :
- Giỏo viờn kim tra s chun b ca HS.
3. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
- Yờu cu HS c k bi
- Cho HS lm cỏc bi tp.
- Gi HS lờn ln lt cha tng bi
- GV giỳp thờm hc sinh yu
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 1 : Vit mt on vn t cỏc hot
ng ca m (hoc ch) khi nu cm
chiu gia ỡnh.
*Vớ d:
- HS nờu.
- HS c k bi
- HS lờn ln lt cha tng bi
- HS lm cỏc bi tp.
Mẹ em thường đi làm về rất muộn nên
chị em đi học về sẽ nấu bữa cơm chiều.
Cất cặp sách vào bàn , chị thoăn thoắt đi
lấy nồi, đổ nước bắc lên bếp. Trong khi
chờ nước sôi, chị nhanh nhẹn lấy cái rá
treo trên tường xuống. Chị lấy bơ đong
gạo từ trong thùng vào rá và đi vo gạo.
Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo như

tay mẹ vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun
củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau.
Trông chị, em thấy giống như một người
nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt rau
giúp chị. Hai chị em vừa nhặt rau vừa trò
chuyện vui vẻ.
- Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và
GV nhận xét, bổ sung.
Bài tập 2 : Tả hoạt động của một em bé
mà em đã quan sát được bằng một đoạn
văn.
*Ví dụ:
Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là nhờ
có bé Thuỷ Tiên. Năm nay bé hơn một
tuổi. Bé rất hiếu động. Bé đi lẫm chẫm
trông rất ngộ nghĩnh. Bé giơ hai tay về
phía trước như để giữ thăng bằng. Bé
mặc bộ váy áo màu hồng trông rất dễ
thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà váy hồng
lại bay bay. Có lúc bé ngã nhưng lại lồm
cồm đứng dậy đi tiếp. Em rất thích bé
Thuỷ Tiên.
- Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và
GV nhận xét, bổ sung.
4.Củng cố dặn dò :
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương những
học sinh viết đoạn văn hay.
- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận
xét, bổ sung.

- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận
xét, bổ sung.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài
sau.
- Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tốn : Giiải tốn về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1/ KT, KN :
- Biết tìm một số phần trăm của một số.
- Vận dụng được để giải bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
2/ TĐ : u thích mơn Tốn.
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
HĐ 2 :HD HS giải tốn về tỉ số phần trăm :
13-14’
- 1HS lên làm BT2
a) Giới thiệu cách tính 52,5% của số 800
GV đọc bài tốn ví dụ, ghi tóm tắt đề bài lên
bảng:
Số HS tồn trường: 800 HS
Số HS nữ chiếm: 52,5%
Số HS nữ: ..... HS?
Hướng dẫn HS ghi tóm tắt các bước thực
hiện:
100% số HS tồn trường là 800 HS

1% số HS tồn trường là ...... HS?
52,5% số HS tồn trường là ...... HS? - HS tính bài theo nhóm 2 :
800 : 100 x 52,5 = 420
Hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420
- Một vài HS phát biểu và đọc lại quy
tắc:
Muốn tìm 52,5% của 800 ta lấy 800
nhân với 52,5 và chia cho 100.
Chú ý: - Hai cách tính 800 x 52,5 : 100 và
800 : 100 x 52,5 có kết quả như nhau. Vì vậy
trong thực hành, tuỳ từng trường hợp HS có
thể vận dụng một trong hai cách tính trên.
- Trong thực hành tính có thể viết
100
5,52x800
thay cho 800 x 52,5 : 100 hoặc 800 : 100 x
52,5.
b) Giới thiệu một bài tốn liên quan đến tỉ số
phần trăm
. GV đọc đề bài, giải thích và HD HS:
+ Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,5% được
hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau 1 tháng có lãi
0,5 đồng. - HS làm bài theo nhóm 2 :
+ Do đó gửi 1.000.000 đồng sau 1 tháng
được lãi bao nhiêu đồng?
Bài giải:
Tiền lãi sau một tháng là:
1.000.000 x 0,5 : 100 = 5.000 (đồng)
Đáp số: 5.000 đồng
HĐ 3 : Thực hành : 14-15’

Bài 1: Hướng dẫn Bài 1: Đọc đề
- Tìm 75% của 32 học sinh (là số học sinh 10
tuổi).
- Tìm số học sinh 11 tuổi. - 1HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Số học sinh 10 tuổi là:
32 x 75 : 100 = 24 (học sinh)
Số học sinh 11 tuổi là:
32 - 24 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 2: Hướng dẫn Bài 2: Đọc đề, làm bài rồi chữa bài.
- Tìm 0,5% của 5.000.000 đồng (là số tiền lãi
sau một tháng)
- Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi. Bài giải:
Số tiền lãi gửi tiết kiệm một tháng là:
5.000.000 x 0,5 : 100 = 25.000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và số tiền lãi sau một
tháng là:
5.000.000 + 25.000 = 5.025.000 (đồng)
Đáp số: 5.025.000 đồng
Bài 3: Dành cho HSKG Bài 3:
- Tìm số vải may quần (tìm 40% của 345m)
- Tìm số vải may áo. Bài giải:
Số vải may quần là:
345 x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là:
345 - 138 = 207 (m)
Đáp số: 207m vải
3. Củng cố dặn dò : 1-2’
• Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………….
- Xem trước bài luyện tập.
…………………………………………………………………………………..

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I)Mục tiêu:
1/ KT, KN :
-Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng
cảm, cần cù (BT1).
-Tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2).
2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV.
II) Chuẩn bị :
-Một vài tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm HS làm
BT 1-Từ điển tiếng Việt
III)Các hoạt động dạy-học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1,Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Tìm một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về
quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè ?
Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc hay khuôn
mặt của con người ?
-HS trả lời
1,Bài mới:
HĐ 1)Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2)Hướng dẫn HS làm bài tập: 27-28’
*Bài 1:
-GV phát phiếu cho các nhóm
*HS đọc yêu cầu BT1

-Các nhóm trao đổi, thảo luận và ghi kết
quả vào phiếu
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân hậu
Nhân nghĩa,
nhân ái…
độc ác,bất
nhân…
Trung
thực
thật thà,
thành thật…
dối trá, gian
giảo…
Dũng
cảm
Anh hùng,
gan dạ…
Hèn nhát,
nhút nhát…
Cần cù
Chăm chỉ,
siêng
năng…
lười biếng ,
biếng
nhác…
-GV nhận xét -Đại diện các nhóm trình bày
*Bài 2: *HS đọc yêu cầu BT2
-HS làm bài theo nhóm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×