TuÇn 14.
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010.
TiÕng ViÖt : Bài 55 : eng, iªng
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
-Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ (4’)
-Đọc và viết bảng con :
cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ…( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: eng
-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e
và ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh eng và ong?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ:
eng
xẻng
lưỡi xẻng
b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
iêng ;chiêng ; trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)
⊕ Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 : eng – iêng
( HSKT )
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
c.Đọc SGK:
⊕ Giải lao
d.Luyện viết: eng – iêng ( HSKT )
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Ao, hồ, giếng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
-Em thích nhất gì ở rừng?
-Những tranh này đều nói về cái gì?
-Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
-Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
-Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước
Khác: về kích thước, về địa
điểm, về những thứ cây, con
sống ở đấy, về độ trong và độ
đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHAMI VI 8
I/ MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ tronh phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các mô hình ngôi sao ( như SGK)
+ Sử dụng bộ Đd dạy toán 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 8
+3 học sinh lên bảng : 5 + 3 = 3 + 2 +3 =
3 + 5 = 5 + 2 + 1 =
4 + 4 = 6 +2 + 0 =
+Nhận xét, sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi8 .
Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8
-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài
toán
- 8 bớt đi 1 còn mấy ?
Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ?
-Giáo viên hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao
còn lại bao nhiêu ngôi sao ?
8 trừ 7 bằng bao nhiêu ?
-Giáo viên ghi 2 phép tính gọi học sinh lần
lượt đọc lại 2 phép tính
-Tiến hành như trên với các công thức :
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 =
5 ; 8 – 4 = 4
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh học thuộc công thức tại lớp
-Gọi học sinh đọc cá nhân
-Học sinh đọc đt, giáo viên xoá dần
-Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời
nhanh
-Giáo viên tuyên dương học sinh đọc thuộc
bài
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt :Học sinh biết làm toán trừ trong phạm
vi 8
-Hướng dẫn thực hành làm toán
o Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm
bài rồi tự làm bài vào vở Bài tập
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột
-Có 8 ngôi sao, Tách ra 1 ngôi
sao . Hỏi còn lại mấy ngôi sao ?
- 8 bớt 1 còn 7
8 trừ 1bằng 7.
- 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1
ngôi sao
8 - 7 = 1
8-1 = 7 ; 8 – 7 = 1
-5 em đọc
-Học sinh đọc thuộc lòng .
-5 học sinh xung phong đọc thuộc
-Học sinh mở SGK
-2 học sinh lên bảng chữa bài
-3 học sinh lên bảng làm bài
7 8 0
1 0 8
+ + +
o Bài 2 : Học sinh tự nêu cách làm rồi
tự làm bài
-Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
-Giáo viên nhận xét – sửa bài chung
o Bài 3 :
-Học sinh nêu cách làm bài
-Nhận xét : 8 – 4 =
8 - 1 – 3 =
8 - 2 - 2 =
o Bài 4 : Quan sát tranh đặt bài toán
và viết phép tính thích hợp
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa học sinh qua
từng bài
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp
-Tuyên dương học sinh
-Tìm kết quả của phép tính thứ
nhất, được bao nhiêu trừ tiếp số
còn lại
- Kết quả của 3 phép tính giống
nhau
-Học sinh nêu bài toán và phép
tính phù hợp
o Có 8 quả bưởi, bớt 4 quả
bưởi. Hỏi còm lại mấy quả
bưởi ?
8 - 4 = 4
o Có 5 quả táo, bớt 2 quả táo.
Hỏi còn mấy quả táo ?
5 – 2 = 3
o Có 8 quả cà. Bớt 6 quả cà .
Hỏi còn mấy quả cà ?
8 – 6 = 2
4.Củng cố dặn dò :
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8
- Dặn học sinh học thuộc lòng bảng trừ và chuẩn bị bài hôm sau.
**********************************
HỌC VẦN
BÀI 56 : uông – ương
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con)
-Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông
con đường
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và
ng
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh uông và eng?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả
chuông
-Đọc lại sơ đồ:
uông
chuông
quả chuông
b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)
ương
đường
con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
⊕ Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ( HSKT )
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Phát âm ( 2 em - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài: uông.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu
bằng uô
Đánh vần ( cnhân -
đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân -
đồng thanh)
Phân tích và ghép b.cài:
chuông
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uông, ương,
quả chuông, con đường.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
b.Đọc câu ứng dụng:
“ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai
gái bản mường cùng vui vào hội.”
c.Đọc SGK:
⊕ Giải lao
d.Luyện viết: uông – ương (HSKT )
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Đồng ruộng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
-Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang
làm gì?
-Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em
còn thấy các bác nông dân còn làm những việc
gì khác?
-Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô,
khoai,… chúng ta có cái gì để ăn không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc (cá nhân 10 em –
đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
**********************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I/ MỤC TIÊU:
- Kể tên một số vật có trong nhà, có thể gay đứt tay, chảy máu, gay bỏng cháy.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xãy ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Sưu tầm một số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối
với các em nhỏ ngay trong nhà ở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Hôm trước các em học bài gì?
-Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải
làm gì ?
-Em hãy kể tên 1 số công việc em
thường giúp gia đình ?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1 : Quan sát.
MT : Biết cách phòng tránh đứt tay.
Cách tiến hành:
*Bước 1:
-HS (theo nhóm đôi) làm việc
theo hướng dẫn của GV.
-GV hướng dẫn HS:
+ Quan sát các hình trang 30 SGK.
+ Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang
làm gì?
+ Dự kiến xem điều gì xảy ra với các
bạn trong mỗi hình?
+ Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK
*Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình
bày
Kết luận:
-Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng
dễ vỡ và sắc, nhọn, cần phải rất cẩn thận
để tránh bị đứt tay.
-Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm
với của các em nhỏ.
Hoạt động 2 : Đóng vai.
MT : Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy.
Cách tiến hành :
*Bước 1:
-Chia nhóm 4 em
-GV giao nhiệm vụ cho các nhóm :
+Quan sát các hình ở trang 31 SGK và
đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù
hợp với từng tình huống xảy ra trong
từng hình.
*Bước 2 :
-GV có thể đưa ra câu hỏi gợi ý :
+Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai
diễn của mình ?
+Các bạn khác có nhận xét gì về cách
ứng xử của từng vai diễn?
+Nếu là em, em có cách ứng xử khác
không?
+Các em rút ra được bài học gì qua việc
quan sát các hoạt động đóng vai của các
bạn.
-GV nêu thêm câu hỏi để cả lớp thảo
luận :
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật
trong nhà, em sẽ phải làm gì ?
Mỗi nhóm 4 em
_Các nhóm thảo luận, dự kiến các
trường hợp có thể xảy ra: xung
phong nhận vai và tập thể hiện vai
diễn
-Các nhóm lên trình bày phần
chuẩn bị của nhóm mình (mỗi
nhóm chỉ trình bày một cảnh)
-Những em khác quan sát theo dõi
và nhận xét về các vai vừa thể
hiện.
+ Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa
ở địa phương mình không?
Kết luận :
-Không được để đèn dầu hoặc các vật
gây cháy khác trong màn hay để gần
những đồ dùng dễ bắt lửa
-Nên tránh xa các vật và những nơi có
thể gây bỏng và cháy.
-Khi xử dụng các đồ dùng điện phải rất
cẩn thận, không sờ vào phích cấm ổ
điện, dây dẫn đề phòng chúng bị hở
mạch. Điện giật có thể gây chết người.
-Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có
lửa cháy ; gọi to kêu cứu…
-Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện
thoại, cần hỏi và nhớ số điện thoại báo
cứu hỏa, đề phòng khi cần.
Lưu ý: Nếu còn thời gian GV cho HS
chơi trò chơi “Gọi cứu hỏa” để tập xử lí
tình huống khi có cháy. Nhóm nào làm
tốt sẽ thắng cuộc.
4.Củng cố – Dặn dò :
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị : “Lớp học”
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích
hợp theo hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Vở Bài tập toán – Bộ thực hành toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 :
+ 3 học sinh lên bảng :
8 –2 = 8 -
2 – 2 =
8 –4 = 7 -
3 - 2 =
8 – 0 = 8 – 4
– 0 =
+Nhận xét sửa sai chung
8 8 8
6 5 8