Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án 5 ( tuần 15) CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.33 KB, 33 trang )

TU ầ N 15:
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Chào cờ.
Tập trung dới cờ.
----------------------------------------------
Tiết 2
Toán.
Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài,
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
- Giáo viên nhận xét, chấm điểm
2/ Bài mới. ( 32p)
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm nháp, bảng lớp.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách tìm số bị chia.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở nháp.
-Chữa bài, rút ra cách tìm số d.
- Chấm, chữa bài.
3)Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài 3 ( Tr 71)
* Bài 1
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nêu kết quả.
a) 17,55 3,9 b) 0,603 0,09 c) 0,3068 0,26

*Bài 2 Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
a) x
ì
1,8 = 72 b) x
ì
0,34 = 1,19
ì
1,02
x = 72 : 1,8 x
ì
0,34 = 1,2138
x = 40 x = 1,2138 : 0,34
x = 3,57
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Đáp số: 7l dầu hoả.
Rút kinh nghiệm
..
.

Năm học 2010 - 2011
1
Tiết 3
Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
--------------------------------------------------------
Tập đọc
Buôn Ch Lênh đón cô giáo.
I/ Mục tiêu.
1- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung bài văn: trang
nghiêm ở đoạn đầu, vui, hồ hởi ở đoạn sau.
2- Hiểu đợc tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu quý cô giáo, biết trọng văn hoá, mong muốn cho
con em của dân tộc mình đợc học hành, thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu.
3- Giáo dục yêu quý thầy cô giáo
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài (Trực tiếp).
b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
*) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: (... khách quý ).
+ Đoạn 2: (Tiếp ...chém nhát dao).
+ Đoạn 3: (chữ cái nào!)
+ Đoạn 4: (còn lại)
- Đọc diễn cảm toàn bài.

b) Tìm hiểu bài.
- Cho hs đọc thầm và trả lời các câu hỏi
trong SGK ?
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
3) Củng cố - dặn dò.
- Qua bài đoc giúp em hiểu điều gì ? .
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cũ.
-Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một đoạn )
kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó : Y Hoa, Ch Lênh, Rok, lũ làng
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1: - Cô giáo
đến buôn Ch Lênh để dạy học.
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2.
- Mọi ngời đến rất đông, ùa theo già làng, im
phăng phắc, cùng hò reo...
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3
- ... ham học, ham hiểu biết... mang lại hạnh
phúc ấm no.
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.
- Luyện đọc nhóm.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.

Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
2
Tiết 5
Khoa học.
Thuỷ tinh
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Phát hiện một số tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thờng.
- Rèn kĩ năng kể tên các vật liêu đợc dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.
- Nêu đợc tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, lọ hoa, bát bằng thuỷ tinh,phiếu bài tập.
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Khởi động.
b) Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Phát hiện một số tính chất và
công dụng của thuỷ tinh thông thờng.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
c)Hoạt động 2: Thực hành xử lí thông tin.
* Mục tiêu:.Nêu đợc tính chất và công dụng
của thuỷ tinh chất lợng cao.

* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Nêu tính chất của thuỷ tinh ?
- Tính chất và công dụng của thuỷ tinh
chất lợng cao?
- Cách bảo quản đồ dùng bằng thuỷ
tinh ?
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày các ý kiến .
- GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- HS nhắc lại tính chất của thuỷ tinh
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

* Các nhóm nhận phiếu, đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
1/ Tính chất của thuỷ tinh :Trong suốt,
không gỉ, cứng nhng dễ vỡ, không cháy,
không hút ẩm, không bị a xít ăn mòn.
2/ Tính chất của thuỷ tinh chất lợng cao :
Rất trong, chịu nóng ,lạnh, bền, khó vỡ, ..
3/ Khi sử dụng hoặc lau rửa thì cần phải
nhẹ nhàng, tránh va trạm mạnh
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
3
Tiết 6
Tiếng Việt ( ôn)
Rèn chữ
I/ Mục tiêu
1- Học sinhviết đúng, trình bày đúng đoạn 2 bài Buôn Ch Lênh đón cô giáo
2- HS phân biệt các tiếng sao/xao
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở bài tập...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu .
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)
2/ Bài mới.( 30p)
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.
* Bài tập

- Cho HS làm bài vào vở
- GV chữa bài, chấm
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
- Viết lại bài chính tả vào vở rèn chữ
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Viết các tiếng phân biệt xinh/sinh
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó: già Rok, Y Hoa, lũ làng,cột
nóc
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu trong
sách giáo khoa để sửa sai.

- HS làm bài vào vở
Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ
sao sao vàng xao xanh xao
sào cây sào xào xào rau
sáo chim sáo xáo xáo măng
Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
4
Tiết 7
Kể chuyện.
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I/ Mục tiêu.
- HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe đã đọc nói về ngời có công chống lại đói nghèo, lạc hậu
vì hạnh phúc của nhân dân.

- Biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện, biết nghe và nhận xét lời kể của bạn
- Giáo dục HS biết sống nhân hậu, vì mọi ngời.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở, báo chí về chủ điểm con ngời với thiên nhiên.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) HD học sinh kể chuyện.
a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
* Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã
nghe hay đã đọc nói về những ngời đã
góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc
hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học
này.
c) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên
câu chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

+ 1-2 em kể chuyện giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên câu
chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là truyện nói về
vấn đề gì.
* Thực hành kể chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm.
- Thi kể trớc lớp.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
* Nhận xét, tính điểm theo tiêu chuẩn:
-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất;
bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt câu hỏi
hay nhất.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
5
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Toán.
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép tính với số thập phân qua đó củng cố
các quy tắc chia cho số thập phân, so sánh số thập phân.

- Vận dụng để tìm X
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm nháp, bảng lớp.
a) 400 + 50 + 0,07
b) 30 + 0,5 + 0,04
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách chuyển hỗn số thành STP.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở nháp.
a) 6,251 : 7 ; b) 33,14 : 58
c) 375,23 : 69
-Chữa bài, rút ra cách tìm số d.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3)Củng cố - dặn dò.
- Nêu quy tắc chia 1 stp cho 1 stp
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Hs thực hiện : 0,603 : 0,09
98,156 : 4,63
* Làm bảng phần a) và b).

- Phần c) và d) phải chuyển sang số thập phân
để tính.
c) 100 + 7 +
100
8
= 100 + 7 + 0,08
= 107,08
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
a) 4
5
3
> 4,35 2
25
1
< 2,2
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài, nêu kết quả của
phép chia và số d.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
a) x = 15.
b) x = 25.
c) x = 15,625.
d) x = 10.
Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
6
Tiết 2

Tập đọc
Về ngôi nhà đang xây.
I/ Mục tiêu.
1- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài thơ bằng giọng nhẹ nhàng, diễn cảm.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài.
* Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi
mới hàng ngày trên đất nớc ta.
3- Giáo dục lòng yêu quê hơng, đất nớc
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài (Trực tiếp).
2) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: Khổ thơ đầu
+ Đoạn 2: Khổ thơ 2
+ Đoạn 3: (Còn lại)
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 1,
+ Chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngôi
nhà đang xây dở ?
* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 2, GV nêu
câu hỏi 2.
+ Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ
đẹp của ngôi nhà ?

* Cho học sinh đọc thầm khổ thơ 3, GV nêu
câu hỏi 3, 4
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Theo dõi, uốn nắn sửa sau.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cũ:.Buôn Ch Lênh đón cô giáo
-Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một khổ
thơ ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó : thợ nề , huơ huơ,
- Đọc theo cặp (mỗi em một khổ thơ)
- Một em đọc cả bài.
- Chi tiết: giàn giáo, cọc bê tông, rãnh tờng cha
chát...
* Đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi 2
- Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây, ngôi
nhà giống bài thơ, nh bức tranh, nh trẻ nhỏ...
* Đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi:
- Cuộc sống đang náo nhiệt, khẩn trơng, đất n-
ớc đang thay đổi...
- HS trả lời câu hỏi 4 theo nhận thức riêng của
từng em.
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.

Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
7
Tiết 3
Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
---------------------------------------------
Tiết 4
Tập làm văn.
Luyện tập tả ngời.
(Tả hoạt động)
I/ Mục tiêu.
1. Nắm đợc các đoạn của một bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt
động của nhân vật trong bài văn.
2. Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của ngời thể hiện khả năng quan sát và diễn đạt.
3. Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.HD nêu miệng.
- Ghi ý chính vào bảng phụ.
-Mở bảng phụ cho HS đọc nội dung đã ghi

tóm tắt. + Tả bác Tâm vá đờng.
+ Kết quả lao động của bác.
+ Bác Tâm đứng trớc mảng đờng
đã vá xong.


Bài tập 2 : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Chấm chữa một số bài.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho phong
phú.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc biên bản cuộc họp tổ
-
Đọc bài văn.
- Trao đổi nhóm đôi và nêu các đoạn.
+ Phát biểu ý kiến, nhận xét bổ sung.
+ Một vài em nêu đối tợng định tả và xác định
những từ ngữ tả hoạt động của bác Tâm trong
đoạn văn.
+ Làm bảng nhóm.
+ Trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ xung.
- Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của ngời
thân.
- Một số em giới thiệu ngời em sẽ tả và trình
bày đoạn văn trớc lớp.
Rút kinh nghiệm


Năm học 2010 - 2011
8
Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tiết 1
Toán.
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân.
- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
GV chấm điểm:
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: GV viết 4 phép tính lên bảng, gọi 4
em lên bảng đặt tính rồi tính. Lớp làm bảng
a) 266,22 :34 b) 483 : 35
91,08 :3,6 3 : 6,25
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách thực hiện dãy tính.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở
-Chữa bài.

Bài 4: HD làm vở.
a) x 1,27 = 13,5 : 4,5
b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
c) x
ì
12,5 = 6
ì
2,5
- Chấm, chữa bài.
3)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Hs tính : 98,56 : 25 ; 47,78 :37
* Nêu bài toán.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
a) ( 128,4 73,2) :2,4 18,32
= 55,2 : 2,4 18,32
= 23 - 18,32 = 4,68
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở , chữa bảng.
Bài giải:
Đáp số: 240 giờ.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
a) x = 4,27.
b) x = 1,5.

c) x = 1,2.
Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
9
Tiết 5
Luyện từ và câu.
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc.
I/ Mục tiêu.
- HS hiểu nghĩa từ hạnh phúc( BT1)
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu đợc một số từ ngữ chứa tiếng
phúc( BT2, BT3) . Xác định đợc yếu tố tạo nên gia đình hạnh phúc( BT4)
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: từ điển,
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Học sinh
1 / Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới : a/ Gtb
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bài 2.
Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc
theo nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời
đúng.

* Bài 3:
- HD làm nhóm, tìm từ ngữ chứa tiếng
phúc với nghĩa là điều may mắn, tốt lành.
- Yêu cầu nhóm khác nhận , bổ sung.
* Bài 4: Hớng dẫn bày tỏ thái độ.
- Nhận xét bổ sung thêm.
3/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Hs đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa
* Đọc yêu cầu.
- Chọn ý thích hợp nhất, nêu miệng
- ý thích hợp là ý b
* HS tự làm bài theo nhóm, nêu kết quả.
- Các từ đồng nghĩa: sung sớng, may mắn.
-Từ trái nghĩa: bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ
cực...
-Lớp theo dõi, nhận xét.
*Các nhóm thảo luận, hoàn thiện bài tập
- Cử đại diện nêu kết quả.
+ phúc đúc, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi,
phúc phận, ,phúc tinh,phúc trạch
- Hs trao đổi trong nhóm, tham gia tranh luận
trớc lớp
Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
10
Tiết 6
Toán ( ôn )

Luyện tập
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài,
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, chấm điểm
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm nháp, bảng lớp.
a) 17,15 : 49 ; b) 0,2268 : 0,18
c) 37,825 : 4,25
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
Tìm x : x
ì
1,4 = 2,8
ì
1,5
1,02
ì
x = 3,57
ì
3,06

- Gọi các nhóm chữa bảng.
- HD rút ra cách tìm thừa số cha biết

Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích
161,5m
2
, chiều rộng 9,5m. Tính chu vi của
mảnh đất hình chữ nhật đó
-Chữa bài,
Bài 4: HD làm vở.
- Lan mua về tám chai dầu ăn nh nhau. Lan
đã dùng hết 7,2 lít và số lít dầu đó bằng số
lít dầu của 5 chai đã mua về. Hỏi Lan đã
mua về bao nhiêu lít dầu ?
3)Củng cố - dặn dò.
- Nêu cách chia 1 stp cho 1 số thập phân
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tính : 29,5 :2,36 8,5 : 0,034
* Nêu bài toán.
+ Đặt tính theo cột dọc và tính.
+ Nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở
Lên bảng chữa bài
Đáp số : 53m
- HS làm bài vào vở
- Lên chữa bài

Đáp số : 11,52 lít

Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
11
Tiết 3
Chính tả.
Nghe-viết: Buôn Ch Lênh đón cô giáo.
I/ Mục tiêu.
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Buôn Ch Lênh đón cô giáo.
2- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu ch/tr.
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở bài tập...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
-Gv chấm điểm:
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.

c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- Tổ chức thi làm bài giữa các nhóm
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó: Y Hoa , Ch Lênh, già
Rok,
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.

* Bài tập 2.
Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ HS tìm những tiếng có nghĩa :
- tra( tra lúa) cha ( mẹ)
- trà ( uống trà) - chà ( chà xát)
- trao ( trao cho) chao ( chao cánh)
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
* Các nhóm thi tìm từ, điền vào chỗ trống
- Trình bày kết quả
- Đọc lại những từ tìm đợc.

a) cho, truyện, chẳng, chê, trả, trở
b) tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ, nghĩ
Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
12
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Toán.
Tỉ số phần trăm.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Bớc đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa thực tế của tỉ
số phần trăm)
-Biết viết một phân số dới dạng tỉ số phần trăm
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, hình vẽ bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
*Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất
phát từ tỉ số).
- Giới thiệu hình vẽ (sgk).
- HD viết tỉ số và cách viết kí hiệu %.
* ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
- Ghi vắn tắt lên bảng nội dung ví dụ và h-
ớng dẫn học sinh thực hiện.

-HD rút ra kết luận.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng, nêu miệng.
- Lu ý cách viết.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
3)Củng cố - dặn dò.
- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Hs tính bằng 2 cách :
0,96 : 0,12 0,72 : 0,12
* Quan sát hình vẽ (sgk).
+ Trả lời câu hỏi: Tỉ số diện tích trồng hoa hồng
và vờn trờng là: 25 : 100 hay 25/100. Ta viết:
25/100 = 25%.
+ Tập viết kí hiệu %.
* Làm bảng ví dụ (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* KL: tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS
trong trờng thì có 20 HS giỏi.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với viết
bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Đáp số: 95%.

* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Đáp số: a) 54%; b)46%
Rút kinh nghiệm

Năm học 2010 - 2011
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×