Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN L2 TUAN 15 CKT (BEN DEP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.68 KB, 24 trang )

Năm học : 2010-2011
Tuần 15
Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ
Tập trung toàn trờng
____________________________________
Tiết 2 + 3 Tập đọc
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thơng, lo lắng cho nhau,
nhờng nhịn nhau.
* GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu 2 HS đọc lại bài : Tin nhắn
- 2 HS thực hiện yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn t thế đọc cho HS


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu. + Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - 4 đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân
từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa nh thế nào
?
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau,
để ở ngoài đồng.
- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì ? - Ngời em nghĩ :Anh mình còn phải
nuôi vợ con. Nếu phấn của mình cũng
Năm học : 2010-2011
bằng phần của anh thì không công bằng".
Nghĩ vậy, ngời em ra đồng lấy lúa của
mình bỏ thêm và phần của anh.
Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì ? - Ngời anh nghĩ: Em ta sống một mình
vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần
của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ
vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm
vào phần của em.
Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi ngời cho thế nào là công bằng ?
*Vì thơng yêu nhau, quan tâm đến
nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để
giải thích sự công bằng, chia phần nhiều

hơn cho ngời khác.
- Anh hiểu công bằng là gì chia cho em
nhiều hơn vì em sống một mình vật vả.
Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều
hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
Câu 4: Hãy nói một câu về tình cảm
của 2 anh em
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hai anh em rất yêu thơng nhau sống
vì nhau
* GDBVMT: Qua bài tập đọc các con học
đợc anh chị em trong gia đình phải thơng
yêu nhau,đùm bọc lẫn nhau.
- HS lắng nghe
4. Luyện đọc lại:
- Thi đọc chuyện - HS thi đọc
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc HS biết nhờng nhịn, yêu thơng
anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh
phúc.
__________________________________
Tiết 4 : Toán
100 trừ đi một số
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc
có 2 chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét chữa bài.
- 2 HS lên bảng lớp
- Lớp làm bảng con
52 18 ; 68 - 29
B. Bài mới:
Năm học : 2010-2011
1. Hớng dẫn HS tự tìm cách thực hiện
phép trừ dạng 100-36 và 100-5:
100 100
36 5
064 095
- Nêu cách đặt tính ? - Cho HS nêu SGK
- Nêu cách tính ?
*Lu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết
hàng ngang không cần viết số 0 bên trái
viết 64.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính - HS làm SGK
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào
SGK?
100 100 100 100
4 9 22 3
096 091 078 097
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục.
Vậy 100-20=80
- 4 HS lên bảng

- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 70 = 30
100 40 = 60
100 10 = 90
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
________________________________________
Buổi 2 luyện tiếng việt

Tiết 1 Luyện đọc
Hai anh em
I. Hoạt động dạy học:

Tiết 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn t thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu. + Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - 4 đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân
từng đoạn, cả bài.
_________________________________
Năm học : 2010-2011
toán ôn luyện

Tiết 2 Toán
100 trừ đi một số
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2. Thực hành:
Bài 1: Tính - HS làm SGK
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào
SGK?
100 100 100 100
4 9 22 3
096 091 078 097
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục.
Vậy 100-20=80
- 4 HS lên bảng
- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 70 = 30
100 40 = 60
100 10 = 90
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
_________________________________
Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 3: Toán
Tìm số trừ
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a x = b ( với a , b là các số có không quá hai
chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách
tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ).

- Nhận biết số bị trừ , số trừ , hiệu.
- Biết giải dạng toán tìm số trừ cha biết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 100 100
- Đặt tính và tính 4 38
62
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu hình vẽ - HS quan sát.
Năm học : 2010-2011
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi
lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô
vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi.
- HS nghe và nêu lại đề toán.
- Số 10 ô vuông GV ghi 10 lên bảng.
- Lấy đi số ô vuông cha biết
- Lấy đi tức là gì ? - Tức là trừ ( - )
- Viết dấu (-) và x vào bên phải số 10
- Còn lại 6, viết 6
Thành 10 x = 6 - HS đọc: 10 x = 60
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần
của phép trừ ?
- 10 là số bị trừ, x là số trừ 6 là hiệu.
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? -Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Gọi HS lên bảng viết 10 x = 6
x = 10 - 6

x = 4
2. Thực hành:
Bài 1: Tính x
- GV hớng dẫn cách làm
- 1 đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
15 x = 10
x = 15 - 10
x = 5
42 x = 5
x = 42 - 5
x = 37
32 x = 14
x = 32
14
x = 18
x - 14 = 18
x = 18 + 14
x = 32
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: - 1 đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách tìm số trừ ? - HS nêu lại
- Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính ra
nháp rồi viết kết quả vào sách.
- 1 HS lên bảng
Số bị trừ 75 84 58
Số trừ 36 24 24
Hiệu 39 60 34
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào

- Nhận xét
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Làm thế nào để tìm đợc số ô tô đã rời
bến ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải

- Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
Tóm tắt:
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến : tô ô ?
Bài giải:
Số ô tô đã rời bến:
35 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
C. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
_________________________________
Năm học : 2010-2011
Tiết 2 Đạo đức
Giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp
I. Yêu cầu cần đạt :
- Nờu c li ớch ca vic gi gỡn trng lp sch p.
- Nờu c nhng vic cn lm gi gỡn trng lp sch p.
- Hiu: Gi gỡn trng lp sch p l trỏch nhim ca hc sinh.

- Thc hin gi gỡn trng lp sch p
- Bit nhc nh bn bố gi gỡn trng lp sch p.
*-Tham gia v nhc nh mi ngi gi gỡn trng lp sch p l gúp phn lm mụi trng
thờm sch, p, gúp phn BVMT.
- II .Chun b : Phiu hc tp .
III . Lờn lp :
Hot ng gv Hot ng hs
1. Khi ng:
2. Bi mi:
a) Hot ng 1:
- Chia lp thnh 4 i .
-Phỏt cho mi i 1 phiu ghi tỡnh hung .
-Yờu cu cỏc i tho lun nờu cỏch x lớ
-Tỡnh hung 1: - Gi ra chi Lan, Hu, Hoa ra
cng trng mua kem n khi n xong cỏc bn
x giy ng v que kem ra sõn trng.
- Tỡnh hung 2:Hụm nay l ngy trc nht ca
Mai, bn ó n t lỳc sỏng sm quột dn
sõn trn , lp hc .
- Tỡnh hung 3: Nam l ngi v rt gii ó t
gii thng ca tnh trong kỡ thi v. Hụm nay
mun cho cỏc bn bit ti ca mỡnh cu ó v
ngay mt bc tranh lờn tng lp hc .
- Tỡnh hung 4 : H v Mai c phõn cụng
chm súc vn hoa trc lp hai bn thớch lm
ngy no cng dnh ớt phỳt ti nc bt
sõu cho hoa
- Kl: Cn phi thc hin ỳng cỏc qui nh v
v sinh trng lp gi gỡn trng lp sch
p.

b)Hot ng 2:- T chc hc sinh chi trũ
chi tip sc .
- Yờu cu cỏc i trong vũng 5 phỳt vit cng
c nhiu vic lm cú ớch gi gỡn trng lp
sch p cng tt .
- Kt lun: Gi gỡn trng lp sch p mang
li li ớch nh: Lm mụi trng cho trong lnh,
sch s. Giỳp em hc tp tt . Th hin lũng
yờu trng yờu lp . Giỳp cỏc em cú sc kho
tt .
3. Cng c - dn dũ :
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Giỏo dc hc sinh ghi nh thc hin theo bi
- HS hỏt
- Lp chia 4 i .
- Cỏc i c ra i trng iu khin i
mỡnh lm vic .
- Cỏc bn lm nh vy l khụng ỳng nờn
vt rỏc vo ni qui nh .
- Mai lm nh vy l rt ỳng quột dn
trng lp sch s , thoỏng mỏt hc tp
tip thu bi tt hn
- Nam lm nh vy l sai vỡ v lờn tng s
lm cho bn trng lp .
- Hai bn lm nh vy l ỳng vỡ chm súc
cho hoa s lm p trng p lp .
- Nhiu em nhc li ghi nh .
-Ln lt mt s em i din cho cỏc i
lờn tham gia trũ chi tỡm nhng vic lm cú
ớch gi gỡn trng lp sch p vi hỡnh

thc thi tip sc .
- Nhiu em nhc li ghi nh .
-V nh hc thuc bi v ỏp dng bi hc
vo cuc sng hng ngy .
_________________________________
Năm học : 2010-2011
Tiết 2 Kể chuyện
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt:
- Kể từng phần của câu chuyện theo gợi ý ( BT1 ).
- Nói lại đợc ý ngjhĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
* HSKG : Kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại: Câu chuyện bó đũa - 2 HS kể.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn kể chuyện:
2.1. Kể từng phần câu chuyện - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng
với nội dung 1 đoạn trong truyện.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn
- Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4
- GV theo dõi các nhóm kể
- Các nhóm thi kể - Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về
các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể

hiện.
2.2. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
- Nhiệm vụ của các em là nói đoán ý
nghĩ của hai anh em.
- ý nghĩ của ngời anh - Em mình tốt quá/hoá ra em mình làm
chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho anh.
- ý nghĩ của ngời em ? - Hoá ra anh mình làm chuyện này/
Anh thật tốt với em.
2.3. Kể toàn bộ câu chuyện. - 1 đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4
gợi ý.
- Nhận xét bình chọn cá nhân nhóm kể
hay nhất.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
_________________________________
Âm nhạc
Tiết 4
Ôn 3 bài hát:
Năm học : 2010-2011
Chức mừng sinh nhật,
Cộc cách tùng cheng, chiến sĩ tí hon
I. Yêu cầu cần đạt:
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Tập hát kết hợp trò chơi hoặc vận động.
II. chuẩn bị:
- Một vài nhạc cụ quen gõ.

III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên hát 1 trong 3 bài hát đã
học.
- 2, 3 HS lên hát
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát đã học.
1. Ôn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật
- Cho HS tập hát thuộc lời ca - HS tập hát thuộc lời ca.
- Hát kết hợp gõ đệm (đệm theo phách,
đệm theo nhịp)
- HS thực hiện
- Tập hát nối tiếp từng câu ngắn - HS nối tiếp nhau hát lần lợt đến hết
bài.
- Tập biểu diễn đơn ca tốp ca trớc lớp - HS thực hiện tập biểu diễn kết hợp
phụ hoạ.
2. Ôn tập bài hát:
- Cộc cách tùng cheng.
- Yêu cầu HS hát thuộc lời ca - HS tập hát thuộc lời ca.
- Hát kết hợp trò chơi - HS thực hiện
- Tập đệm theo phách đệm theo nhịp. - HS hát đệm theo phách, nhịp 1 tổ hát,
2 tổ đệm theo phách.
*Hoạt động 2: Nghe nhạc
- Chọn 1 bài hát đợc diễn tấu bằng
nhạc cụ.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại thêm một trong 3 bài hát đã
học.
- HS hát 1 trong 3 bài hát đã học.

- Về ôn lại 1 trong 3 bài hát đã học.
_________________________________
Buổi 2 ôn luyện toán
Tiết 3: Toán
Tìm số trừ
I. Hoạt động dạy học:
Năm học : 2010-2011
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2. Thực hành:
- 1 đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
15 x = 10
x = 15 - 10
x = 5
42 x = 5
x = 42 - 5
x = 37
32 x = 14
x = 32
14
x = 18
x - 14 = 18
x = 18 + 14
x = 32
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: - 1 đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách tìm số trừ ? - HS nêu lại
- 1 HS lên bảng
Số bị trừ 75 84 58

Số trừ 36 24 24
Hiệu 39 60 34
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào
- Nhận xét
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
Tóm tắt:
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến : tô ô ?
Bài giải:
Số ô tô đã rời bến:
35 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
C. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
_________________________________
Thể dục
Tiết 3:
Ôn đi đều Trò chơi: vòng tròn - đi đều
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức.
- Tiếp tục ôn đi đều
2. Kỹ năng:
- Biết cách chơi và kết hợp vần điệu, tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
- Thực hiện động tác tơng đối chính xác.

×