Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA L3 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.73 KB, 24 trang )

Tun 13
Ngày soạn: 20/ 11/ 2010
Ngày ging:Thứ hai ngày22 tháng11năm 2010
Tit 1: Cho c

Tiết 2+3: Tp c K chuyn:
ngời con của tây nguyên
I.Mc tiờu:
T :
-Bc u bit th hin tỡnh cm, thỏi ca nhõn vt qua li i thoi
- Hiu ý ngha cõu chuyn: ca ngi anh hựng Nỳp v dõn lng Kụng Hoa ó lp
nhiu thnh tớch trong khỏng chin chng thc dõn Phỏp. (Tr li c cỏc cõu hi trong
SGK).
KC:- K li c mt on ca cõu chuyn
- HS khỏ gii k c mt on cõu chuyn bng li ca nhõn vt
- Giáo dục HS kính trọng những ngời anh hùng.
II. dung dy hc
Tranh ảnh anh hùng Núp trong SGK
III.Cỏc hot ng dy hc
Tập đọc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc bài Cảnh đẹp non
sông.GV nhận xét, ghi điểm.
2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong sách giáo khoa.
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài. Theo dõi GV đọc và đọc thầm theo.


b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ.
* Đọc từng câu
Luyện đọc nối tiếp câu ln 1.
Luyện phát âm từ khó.
Luyện đọc nối tiếp câu ln 2.
Luyện đọc nối tiếp câu đến hết bài
Luyện đọc các từ khó: bók Pa, lòng
suối, huân chơng,
* Đọc từng đoạn trớc lớp
GV theo dõi và hớng dẫn HS luyện đọc .
HS đọc nối tiếp đoạn 2 lần
Luyện đọc nghỉ hơi rõ sau các dấu
câu, cụm từ, thể hiện đúng cách nói của
ngời dân tộc.
GV kết hợp giải nghĩa từ ở phần chú giải. Đặt
câu với từ mạnh hung
HS giải nghĩa các từ: Núp, bók, sao
Rua, mạnh hung, ngời Thợng
1
* Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm
Gọi thi đọc giữa các nhóm
Luyện đọc nhóm 3.
Các nhóm thi đọc trớc lớp.
Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay
tuyên dơng.
* Đọc đồng thanh đoạn 2. Đọc giọng sôi nổi.
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1, và trả lời

Anh Núp đợc tỉnh cử đi đâu? Đợc tỉnh cử đi dự Đại hội thi đua.
Đọc thầm đoạn 2, và trả lời
Đại hội về anh Núp kể cho dân làng biết
những gì?
Đất nớc mình bây giờ rất mạnh, mọi
ngời đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy
giỏi.
Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục
thành tích của đân làng Kông Hoa?
Núp đợc lên kể chuyện về dân làng
Kông Hoa. Núp kể xong mọi ngời chạy
lên để Núp trên vai công kênh
Chi tiết nào cho thấy dân làng rất vui, rất tự
hào về thành tích của mình?
Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ:
Pháp đánhlàng Kông Hoa lũ làng
rất vui đứng dậy nói: Đúng đấy!
Đọc đoạn 3 Đại hội tặng dân làng Kông
Hoa những gì?
Khi xem những vật đó thái độ của mọi ngời ra
sao?
Cõu chuyn trờn giỳp em hiu c iu gỡ?
1 HS đọc.
Cái ảnh bók Hồ vác cuốc đi làm rẫy,
huân chơng cho làng, cho Núp,.
Xem những tặng vật đó thiêng liêng,
xem cho đến nữa đêm.
Ca ngi anh hựng Nỳp v ngi dõn
Tõy Nguyờn
4. Luyện đọc lại

GV đọc diễn cảm đoạn 3,
HS tỡm ging c
GV nhận xét, tuyên dơng
a bảng phụ.
HS nối tiếp nhau thi đọc.
Bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt.
Kể chuyện
1. Giao nhiệm vụ
Gọi HS đọc đề.
Đề yêu cầu gì?
2 HS đọc đề.
Chọn kể lại một đoạn của câu
chuyện Ngời con của Tây Nguyên theo
lời của một nhân vật trong truyện.
2. H ớng dẫn kể chuyện
Gọi HS kể đoạn kể mẫu 1 HS kể, cả lớp theo dõi.
Ngời kể nhập vai nhân vật nào kể lại đoạn
1 ?
Nhập vai Núp.
Có thể kể theo vai Núp, anh Thế, ngời dân
HS kể theo nhóm đôi Các nhóm tập kể
Thi kể chuyện 3 HS nối tiếp nhau kể trớc lớp 3
đoạn của câu chuyện.
Thi kể trớc lớp toàn bộ câu chuyện
Cả lớp bình chọn ngời kể chuyện
2
hay nhất, hấp dẫn nhất.
C.Cng c dn dũ
Nêu ý nghĩa của truyện?
GV nhận xét giờ học.

Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
Ca ngợi anh hùng Đinh Núp và dân
làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích
trong kháng chiến chống Pháp.

Tiết 4: m nhc:
Học hát: Con chim non
C Lc dy
Tiết 5: Toỏn:
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
I.Mc tiờu:
-Bit so sỏnh s bộ bng mt phn my s ln
-Lm bi tp 1, 2, 3 (ct a, b)
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. dung dy hc
- Phiếu học tập
- Các tranh vẽ nh SGK.
- Phiếu học tập.
III.Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi làm bài 3. Nhận xét ghi điểm. HS lên bảng làm bài tập 3.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn so sánh .
GV nêu bài toán: HS đọc lại đề.
Phân tích bài toán vẽ sơ đồ minh hoạ.
Đặt đoạn thẳng AB lên đoạn thẳng

Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn
CD lần lợt từ phải sang trái. Nhận xét: thẳng AB. Hay AB = 1 CD
3
A 2cm B
C 6 cm D
Nh vậy đoạn thẳng AB =
3
1
CD,
AB là số bé bằng
3
1
đoạn thẳng CD
Bài toán 2: HS đọc đề
3
GV hng dn HS phõn tớch bi toỏn
Mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiờu tuổi?
Tuổi mẹ gấy mấy lần tuổi con?
Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
GV hớng dẫn giải.
Bài toán trên đợc gọi là bài toán so sánh số
bé bằng một phần mấy số lớn
Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi.
Tuổi mẹ gấp con 30 : 6 = 5 lần.
Tuổi con bằng 1 tuổi mẹ.
5
Bài giải:
Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:
30 : 6 = 5 (lần)
Vậy tuổi con bằng 1 tuổi mẹ.

5 Đáp số: 1
5
3. Luyện tập - thực hành
Bài 1: củng cố về so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé.,số bé bằng một phần mấy số lớn.Viết
vào ô trống theo mẫu
HS làm vào phiếu học tập
Số lớn Số bé Số lớn
gấp
mấy lần
số bé
Số bé
bằng
một
phần
mấy số
lớn
8 2 4 1/4
6 3 2 1/2
10 2 5 1/5
GV nhận xét. Tuyên dơng. HS dán phiếu trình bày.
Bài 2: Gọi HS đọc đề.
Bài toán thuộc dạng nào.
Giải nh thế nào.
Dạng so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn
HS giải vào nháp , 1 em lên bảng.
Tóm tắt và giải vào vở. Bài giải:
Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn trên
một số lần là:

24 : 6 = 4 (lần)
Vậy số sách ngăn trên bằng 1 số sách
ngăn dới . 1 4
Đáp số: 4
Bài 3 : HS thực hiện theo hai bớc:
Đếm số ô vuông:Tính 6 : 2 = 3 lần
Từ đó đa ra bằng 1
3
HS giải vào nháp, trả lời miệng, chữa
bài.
a) b)
C.Cng c dn dũ
Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số
lớn ta làm nh thế nào?
GV nhận xét giờ học, dặn dò xem bài: Luyện
tập
HS nhc li
4

Ngày soạn:21/ 11/2010
Ngày ging: Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Toỏn:
luyện tập
I. Muc tiờu:
- Bit so sỏnh s bộ bng mt phn my s ln
- Bit gii bi toỏn cú li vn (hai bc tớnh)
- Lm bi tp 1, 2, 3, 4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. dựng dy hc:

- Bộ đồ dùng học toán. Vẽ sẵn bài 1 lên bảng.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi làm bài 3. Nhận xét ghi điểm. HS lên bảng làm bài tập 3.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập
Bài 1: GV hớng dẫn bài mẫu: Hs lên bảng điền.Viết theo mẫu
Làm thế nào để tìm số lớn gấp mấy lần số bé
?
Lấy số lớn chia cho số bé.
12 : 3 = 4 lần
Tìm số bé bằng một phần mấy số lớn ta làm
nh thế nào?
Từ số lần gấp của số lớn so với số bé ,
chuyển thành bằng một phần mấy.
GV nhận xét, đánh giá. HS nối tiếp lên bảng điền kết quả
Bài 2: Bài toán thuộc dạng nào?
Muốn biết số trâu bằng một phần mấy số
bò ta phải biết đợc điều gì?
Phải biết số bò gấp mấy lần số trâu.
Vậy để tìm đợc số bò gấp mấy lần só trâu ta
làm nh thế nào?
Theo đề ta có mấy con bò?
Lấy số con bò chia cho số con trâu
Cha có. Chỉ biết hơn trâu 28 con.
Phải tìm số con bò
HS giải vào vở và chữa bài.
GV nhận xét, ghi điểm.

Bài giải:
Số con bò là: 7 + 28 = 35 (con)
Số con bò gấp số con trâu một số lần
là: 35 : 7 = 5 (lần)
Vậy số con trâu bằng 1 số con bò
Đáp số: 1 5
5
Bài 3: Bài toán thuộc dạng nào? Giải bằng Dạng giải bài toán bằng 2 phép tính.
5
phép tính gì? Bài giải:
HS giải vào nháp , 1 em lên bảng.
GV nhận xét, ghi điểm.
Số vịt đang bơi ở dới ao là:
48 : 8 = 6 (con)
Số vịt đang bơi trên bờ là:
48 6 = 42 (con)
ỏp s: 42 con
Bài 4 : HS xếp hình HS tự xếp hình và kiểm tra lẫn nhau
C.Cng c dn dũ
Muốn tìm số bé bằng một phần mấy số ln
ta làm nh thế nào?
GV nhận xét giờ học, dặn dò về xem lại bài.
Tit 2 : Tp c :
cửa tùng
I. Mc tiờu:
- Bc u bit c vi ging cú biu cm, ngt ngh hi ỳng cỏc cõu vn.
- Hiu ni dung: t v p kỡ diu ca Ca Tựng- mt ca bin thuc min Trung nc
ta. (tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
- Giáo dục HS phải biết quý trọng, giữ gìn cảnh đẹp đất nớc v tự hào về quê hơng đất n-
ớc ta.

II. dựng dy hc:
-Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK và tranh về cảnh đẹp Cửa Tùng.
- Bảng ghi phụ các cần luyện đọc.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS: Kể lại câu chuyện Ngời con của
Tây Nguyên. GV ghi điểm.

3 HS kể, HS 3 Trả lời:
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề HS lắng nghe. Quan sát tranh sgk.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài. HS theo dõi và đọc thầm theo.
b) H ớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
HS nối tiếp đọc từng câu.
* Đọc từng câu:
* Đọc đoạn tr ớc lớp: 2 lần
GV đa bảng phụ, hớng dẫn ngắt nghĩ.
Kết hợp giải nghĩa các từ:
Đặt câu với từ: bạch kim,..
Luyện đọc các từ khó, : luỹ tre, mênh
mông, sóng biển,..
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
Bình minh,/ mặt ...đỏ ối / chiếu...biển/ n-
ớc...hồng nhạt.//Tra,/ ..xanh lơ/...xanh
lục.//
HS dựa vào phần chú giải để giải nghĩa
từ: Hiền Lơng, đồi mồi,...

* Đọc đoạn theo nhóm
Luyện đọc nhóm 3 HS
6
Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc, lớp tuyên dơng
nhóm đọc hay
* HS đọc đồng thanh toàn bài Đọc giọng nhẹ nhàng, truyền cảm.
3) H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời
- Cửa Tùng ở đâu?
Giới thiệu đôi nét về sông Bến Hải
ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển
- Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
- Em hiểu thế nào là Bà chúa của các bãi
tắm?
Đọc thầm đoạn 3 và trả lời.
- Sắc màu nớc biển Cửa Tùng có gì đặc
biệt?
- Ngời xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với
những gì?
-Bi vn trờn giỳp em hiu c iu gỡ
v Ca Tựng?
Thôn xóm mớt màu xanh của luỹ tre
và những rặng phi lao
Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
Thay đổi 3 lần trong ngày.
Chiếc lợc đồi mồi đẹp và quý
HS nờu
4. Luyện đọc lại
GVđọc diễn cảm đoạn 2.
HS thi c

GV nhận xét, ghi điểm.
HS thi đọc đoạn 2 và cả bài.
Cả bình chọn bạn đọc hay.
C.Cng c dn dũ:
Bài văn tả cảnh đẹp ở đâu?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về chuẩn bị bài Ngời liên lạc nhỏ.
Tit 3: Th dc:
NG TC NHY CA BI TH DC PHT TRIN CHUNG
Tiết 4: Chớnh t:
Đêm trăng trên hồ tây
I. Mc tiờu:
- Nghe-vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi
- Lm ỳng bi tp in ting cú vn iu/uyu(BT2)
- Lm ỳng bi tp 3 (a)
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc:
Bảng lớp chép 2 lần nội dung bài tập 2.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
7
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
GV nhận xét ghi điểm.
Viết 3 từ có tiếng bắt đầu bằng tr/ch.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. Hớng dẫn chuẩn bị 2 HS đọc lại .
GV đọc đoạn sẽ viết

Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp ntn?
Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng
lăn tăn, gió đông nam.
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?
Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai?
GV c li on vit
HS viết từ khó vào bảng con: đêm
trăng, rập rình,toả sáng,
b. HS nghe- viết
GV đọc mỗi câu 2-3 lần HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
GV nhận xét.
Điền vào chỗ trống iu hay uyu
HS làm vào vở.
2 HS lên bảng thi đua, cả lớp nhận
xét, chốt lời giải đúng: khúc khuỷu, gầy
khẳng khiu, khuỷu tay.
Bài tập 3a) HS tìm lời giải cho câu đố.
GV nhận xét.
HS làm theo cặp.
Các nhóm trình bày và giải thích: con
ruồi, quả dừa, cái giếng.
C.Cng c dn dũ

GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết
sai.

Ngày soạn:22 / 11/ 2010
Ngày ging : Thứ t ngày24 tháng11năm 2010
Tiết 1: Toỏn
bảng nhân 9
I. Mc tiờu:
- Bc u thuc bng nhõn 9 v vn dng c phộp nhõn trong gi toỏn, bit m
thờm 9
- Lm bi tp 1, 2, 3, 4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. dựng dy hc:
8
- Bộ đồ dùng học toán
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3.
Nhận xét ghi điểm
HS lên bảng giải
B.Bbài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. H ớng dẫn lập bảng nhân 9
9 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng 9 chấm
tròn, viết thành: 9 x 1 = 9
9 chấm tròn đợc lấy 2 lần viết thành
phép nhân tơng ứng?

9 x 2 = 18
Vì sao bằng 18? HS: 9 x 2 = 9+ 9 =18
Làm thế nào để tìm đợc 9 x 3; 9 x 4
HS lập các công thức còn lại thành bảnh
nhân 9.
GV củng cố ý nghĩa của phép nhân: Phép
nhân là cách viết ngắn gọn của
9 X 1 = 9 9 X 6 = 54
9 X 2 = 18 9 X 7 = 63
9 X 3 = 27 9 X 8 = 72
9 X 4 = 36 9 X 9 = 81
9 X 5 = 45 9 X10 = 90
một tổng các số hạng bằng nhau. HS học thuộc bảng nhân 9
3. Luyện tập HS tính nhẩm.
Bài 1: Gọi HS nêu đề
Củng cố bảng nhân 9
HS tự nhẩm trong vòng 1 phút.
HS trình bày nối tiếp.
Bài 2: Tính HS làm vào vở và chữa bài
Củng cố lại cách tính giá trị biểu thức 9 x 6 + 17 = 54 +17
= 71
9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9
Bài 3: HS nêu bài toán Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ 9 bạn.
Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?
Muốn biết lớp 3B có bao nhiêu bạn ta
làm tính gì?
Ta làm tính nhân
1 HS lên bảng giải
HS giải vào vở. GV chấm

Bài 4: HS nêu đề
GV hớng dẫn giúp HS biết: Trong dãy số
này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trớc
nó cộng thêm 9, hay bằng số đứng ngay sau
nó trừ đi 9.
Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào
ô trống.
HS trình bày miệng
HS đoc xuôi, đọc ngợc dãy số vừa tìm
đợc số đứng ngay sau nó trừ đi 9
C.Cng c dn dũ
Đọc thuộc bảng nhân 9
Về nhà ôn lại bảng nhân 9 và chuẩn bị
bài sau: Luyện tập.
Tit 2: Th cụng:
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×