1
HỌC PHẦN CÔNG NGHỆ MUỐI KHOÁNG
KCl - KALI CLORUA
Click icon to add picture
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: BÙI THỊ VÂN ANH
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
1.
NguyễN thị hải yến – 20164756
2.
Hoàng bá tường – 20164579
3.
Nguyễn thị mộng lanh – 20162293
4.
ĐỖ THU HÀ – 20161214
Một số loại muối Kali thông dụng
Clorua Kali
(80-90% tổng sản phẩm phân Kali)
Nitrat Kali
Sunfat Kali
Một số phân Kali khác
3
Giới thiệu chung về KCl
Ứng dụng của KCl
NỘI DUNG
Trữ lượng KCl trên thế giới và nhu cầu tiêu thụ
Nguồn nguyên liệu sản xuất KCl chính
Các phương pháp sản xuất KCl
4
1.
Giới thiệu về Kali Clorua
Đặc điểm chung
Công thức
KCl
hóa học
Tính tan
Ít tan trong
Tan tốt trong
rượu
nước, glycol
KCl dạng tinh khiết
Trạng thái
Không màu
Bột màu
Hạt mịn màu
tồn tại
thủy tinh thể
trắng, xám
nâu, xám, đỏ
Những thông
Điểm nóng
o
chảy: 770 C
số cơ bản
Độ tan
o
(20 C):
25,39%
Điểm sôi:
o
1,420 C
Khối lượng
phân tử:
74,55 g/mol
5
Click icon to add picture
Cấu trúc tinh thể
Các hợp chất hóa học Kali Clorua là một kim loại halogen muối
bao gồm Kali và Clo
Cấu trúc tinh thể phân cắt dễ dàng trong 3 hướng mặt trung
tâm khối.
Mỗi nguyên tử có 6 nguyên tử cận kề tạo ra cấu trúc bát diện.
Sự phân bổ này được gọi là khối lập phương kín
Hust
6
2. Ứng dụng của KCl
Sản
xuất
thực
Công
phẩm
Nông
nghiệ
nghiệ
p
p
KCl
Xử
Y
lý
dược
Các
nước
ứng
dụng
khác
7
KCl trong sản xuất thực phẩm
- Làm chất ổn định giúp bề mặt thực phẩm đồng nhất, phân tán đồng đều.
- Sử dụng thay thế NaCl trong sản xuất gia vị, giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch
+
- Dùng làm chất bổ sung ion K trong các loại đồ uống đóng chai
Một số loại nước uống bổ sung chất
điện giải
Muối thực phẩm sử dụng KCl thay NaCl
8
KCl trong nông nghiệp
KCl được sử dụng làm nguyên liệu cung cấp K trong sản xuất phân bón. Nó dễ tan trong nước, bón vào đất cây có thể sử dụng ngay. Sau khi bón
vào đất cây có thể thay thế ion H+ trong phức hệ hấp thụ làm cho dung dịch đất chua.
Phân bón Kali
9
KCl trong nông nghiệp
KCl cũng được ứng dụng trong chăn nuôi thủy hải sản:
- Tạo môi trường sống sạch, khỏa mạnh hơn cho các loài thủy sinh như tôm, cá,
cua lươn …
- Trung hòa độ kiềm và axit của nước trong ao nuôi
- Bổ sung kali cần thiết hạn chế hiện tượng động vật thủy sinh không tăng
trưởng, biếng ăn do thiếu hụt kali.
Thức ăn bổ sung khoáng chất cho
thủy sản có chứa KCl
10
KCl trong xử lý nước
KCl tan nhiều trong nước, thâm nhập vào bề mặt của nước để lọc sạch nước thải nhà máy, nước sinh hoạt, nước bể bơi, loại bỏ kim loại nặng, hợp
chất lưu huỳnh …
Sản phầm xử lý nước có thành phần KCl
11
KCl trong y dược
- KCl được sử dụng để bào chế thuốc uống, thuốc tiêm nhằm điều trị bệnh
thiếu kali trong máu
- Là chất cần thiết cho cơ thể trong các chức năng hoạt động của hệ tiêu
hóa, tim, thận, cơ, hệ thần kinh
Một trong những sản phẩm bổ sung Kali
12
KCl trong công nghiệp
- KCl được ứng dụng trong công nghiệp luyện kim, xi mạ, gốm sứ, thạch cao….
- Dùng để sản xuất Kali hydroxit, Kali kim loại,...
KCl là một thành phần chính trong sản xuất hợp kim nhôm
13
Một số ứng dụng khác
Một số ứng dụng khác (Chất chữa cháy khô, chất ổn định độ pH, chất làm tan băng…)
14
3. Trữ lượng KCl trên thế giới và nhu cầu tiêu thụ
Khả năng sản xuất kali trên thế giới khá hạn chế, do chỉ rất ít quốc gia
có quặng chứa Kali. Trữ lượng quặng có quy mô lớn tập trung chủ
yếu ở châu Âu, châu Mỹ, Trung Đông
Những mỏ Kali lớn trên thế giới: Mỏ Saskatchewan (Canada), mỏ
New Brunsvick (Canada), mỏ Boulby (Anh), mỏ Zechstein (Đức),
mỏ New Mexico (Mỹ), mỏ Udon (Thái Lan)…
Bên trong mỏ Xinvinit ở Berezniki - Nga
15
Việt Nam không có mỏ muối Kali do đó phải nhập khẩu toàn bộ KCl phục vụ cho công nghiệp phân bón và hóa chất
16
Thị trường phân Kali trên thế giới:
Giai đoạn
Lượng phân KCl tiêu thụ
1960 - 1970
8 triệu tấn lên 24 triệu tấn/ năm
1980 - 1990
Ổn định ở mức khoảng 24 triệu tấn/ năm
2000 - nay
Ổn định ở mức khoảng 22 triệu tấn/ năm
Thị trường phân Kali tại Việt Nam:
Dự báo nhu cầu phân bón KCl tại Việt Nam (tính theo hàm lượng dinh dưỡng K2O)
Giai đoạn
Nhu cầu K2O
Nhu cầu KCl
2001 - 2005
534
890
2006 - 2010
598
996
2011 - 2015
669
1115
17
4. Các nguồn nguyên liệu sản xuất KCl chính
Khoáng vật
Nước ót muối
(Carnallite, Sylvite...)
18
Khoáng vật Cacnalit
Là khoáng vật hình thành do bốc hơi, có công thức KCl.MgCl2.6H2O
Các dạng màu sắc tự nhiên của Cacnalit
19
Khoáng vật Cacnalit
Có lẫn các tập chất như : chì, xesi, brom, liti…
Vị đắng , dễ chảy rữa
Độ cứng 2.5; khối lượng riêng 1.62 g/cm
Thường gặp trong các muối mỏ trầm tích
20
Khoáng vật Xinvinit
Là khoáng vật hỗn hợp của tinh thể xinvinit 30% (KCl) và halit 70%
(NaCl) cùng với các kết tủa không tan như đất sét, cát, dolomit, hematit…
Các dạng màu sắc tự nhiên của Xinvinit
21
Khoáng vật Xinvinit
Vị mặn đắng chát
Độ cứng 2.5; khối lượng riêng 1.99 g/cm
Thường gặp trong các muối mỏ muối rất khô
Là loại quặng dễ chế biến nhất và có trữ lượng lớn trong các mỏ
22
Nước ót
- Nước ót là phần dung dịch còn lại trên ruộng muối sau khi thu hoạch muối NaCl đã kết tinh
- Thành phần của nước ót: MgSO4; MgCl2; KCl; NaCl
27.89
20.36
5.62
46.13
MgSO
4
MgCl2
KCl
Tỉ lệ phần trăm theo nồng độ thành phần các muối trong nước ót
23
4. Các phương pháp sản xuất KCl
24
mỏ
ót
Từ quặng
Từ nước
Sản xuất KCl từ quặng mỏ
Khai thác quặng mỏ
Tuyển quặng
Chế biến KCl từ quặng
25