Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

(Luận văn thạc sĩ) nâng cao chất lượng kiểm toán nội bộ tại ngân hàng thương mại TNHH MTV đại dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 116 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

VŨ THỊ NỤ

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
KIỂM TOÁN NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU

Hà Nội – 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

---------------------

VŨ THỊ NỤ

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
KIỂM TOÁN NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƢƠNG
Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU


NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THẾ HÙNG
XÁC NHẬN CỦA
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội - 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu trong bài viết này là trung thực và luận văn
với đề tài “Nâng cao chất lƣợng Kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng Thƣơng mại
TNHH MTV Đại Dƣơng” đƣợc trình bày là cơng trình nghiên cứu của riêng

bản thân, chƣa đƣợc cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2017
Tác giả

Vũ Thị Nụ


LỜI CẢM ƠN
Tron qu tr nh điều tra, n hi n cứu để ho n th nh uận văn tốt n hiệp n y
n o i cố ắn v n hi n cứu n hi m t c của ản thân, m đ nhận đƣợc sự hƣớn
ẫn nhiệt t nh, chu đ o của c c thầy cô v c c cơ quan i n quan.
Em xin

i ời cảm ơn tới thầy cô iản vi n của Trƣờn Đ i h c inh tế –


Đ i h c quốc ia H Nội đ trực tiếp iản
chuy n môn về
Em xin

uận v thực ti n tron qu tr nh h c tập v n hi n cứu.
i ời cảm ơn tới TS. N uy n Thế Hùn , thầy đ tận t nh hƣớn

định hƣớn cho m v c nh n
Tôi xin

y chia s cho m nhiều iến thức
ẫn,

iến sắc sảo để m ho n thiện tốt uận văn n y.

i ời cảm ơn tập thể nh đ o, c n ộ nhân vi n N ân h n Thƣơn

m i TNHH MTV Đ i Dƣơn nh n n ƣời đ t o điều iện cho tôi tron việc thu
thập thôn tin để tôi ho n thiện uận văn n y.


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ i
DANH MỤC B NG .................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................... iii
LỜI NĨI ĐẦU ............................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ CHẤT LƢỢNG KIỂM TOÁN NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ..4
1.1. Tổn quan t nh h nh n hi n cứu ......................................................................4
1.2. Cơ sở


uận về chất ƣợn Kiểm to n nội ộ t i c c n ân h n thƣơn m i 7

1.2.1. Một số nội dung hoạt động ngân hàng liên quan đến hoạt động Kiểm toán
nội bộ ................................................................................................................................ 7
1.2.2. Những vấn đề chủ yếu liên quan chất lượng kiểm toán nội bộ ngân hàng. .. 11
1.2.3. Các tiêu chí đánh giá chất lượng kiểm toán nội bộ tại các ngân hàng thương
mại ................................................................................................................................... 21
1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động của kiểm toán nội bộ tại
các ngân hàng thương mại ........................................................................................... 25
1.2.5. Kinh nghiệm trên thế giới về tổ chức và hoạt động của kiểm toán nội bộ tại
các ngân hàng thương mại và bài học rút ra cho các ngân hàng thương mại Việt
Nam ................................................................................................................................. 27
Kết uận chƣơn 1 .....................................................................................................34
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGIÊN CỨU ...............................35
2.1. Phƣơn ph p n hi n cứu ...............................................................................35
2.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ......................................................................... 35
2.1.2. Phương pháp nghiên cứu so sánh ..................................................................... 36
2.2. Thiết ế n hi n cứu .......................................................................................37
CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG KIỂM TOÁN NỘI
BỘ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƢƠNG....................39
3.1. Tổn quan về N ân h n thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn ..................39
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................ 39


3.1.2. Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của OceanBank........................... 41
3.2. Thực tr n chất ƣợn

iểm to n nội ộ t i N ân h n thƣơn m i TNHH


MTV Đ i Dƣơng ...................................................................................................47
3.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ ......................................................... 47
3.2.2. Hoạt động kiểm toán nội bộ ............................................................................... 48
3.2.3. Kết quả hoạt động kiểm toán nội bộ giai đoạn 2013-2016 ............................ 64
3.2.4. Đánh giá thực trạng chất lượng kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng Thương mại
TNHH MTV Đại Dương ............................................................................................... 73
Kết uận chƣơn 3 .....................................................................................................81
CHƢƠNG 4. GI I PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG KIỂM TOÁN NỘI BỘ
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƢƠNG ..........................82
4.1. Định hƣớn về ho t độn

iểm to n nội ộ t i N ân h n Thƣơn m i

TNHH MTV Đ i Dƣơn ......................................................................................82
4.1.1. Phương hướng phát triển của Ngân hàng thương mại TNHH MTV Đại
Dương ............................................................................................................................. 82
4.1.2. Định hướng xây dựng và nâng cao chất lượng hoạt động kiểm toán nội bộ
của Ngân hàng thương mại TNHH MTV Đại Dương ............................................... 83
4.2. Giải ph p nân cao chất ƣợn

iểm to n nội ộ t i N ân h n thƣơn m i

TNHH MTV Đ i Dƣơn ......................................................................................84
4.2.1 Xây dựng chiến lược phát triển cho kiểm toán nôi bộ...................................... 84
4.2.2. Xây dựng cơ cấu tổ chức kiểm tốn nội bộ hiệu quả...................................... 85
4.2.3. Ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào hoạt động kiểm tốn nội bộ ................... 87
4.2.4. Xây dựng các chỉ số đánh giá kết quả hoạt động kiểm toán nội bộ ............... 88
4.3. Kiến n hị........................................................................................................89
4.3.1. Đối với Ngân hàng nhà nước............................................................................. 89
4.3.2. Đối với chính phủ và các ban ngành ............................................................... 90

Kết uận chƣơn 4 .....................................................................................................91
KẾT LUẬN ...............................................................................................................92
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ..................................................................94


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
1

Ký hiệu
Core–banking
Flexcube

Nguyên nghĩa
FCC

2

KTNB

Kiểm to n nội ộ

3

KTV

Kiểm to n vi n

4


NHNN

N ân h n nh nƣớc

5

NHTM

N ân h n thƣơn m i

6

OceanBank

N ân h n Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn

7

TCTD

Tổ chức tín ụn

i


DANH MỤC BẢNG
STT

Bảng


1

Bản 1.1

2

Bản 3.1

3

Bản 3.2

4

Bản 3.3

5

Bản 3.4

6

Bản 3.5

7

Bản 3.6

8


Bản 3.7

Số ƣợn cuộc iểm to n nội ộ qua c c năm

66

9

Bản 3.8

Số mẫu trun

68

10

Bản 3.9

11

Bản 3.10

Nội dung
Nội un

Trang

hảo s t th o ĩnh vực iểm to n nội ộ

Một số chỉ ti u về vốn v t i sản của Oc anBan


17
iai

đo n 2013- 2016
Chất ƣợn

ƣ nợ cho vay của Oc anBan

iai đo n

năm 2013 -2016
Một số chỉ ti u ết quả inh oanh của Oc anBan

iai

đo n 2013 – 2016
Bản hỏi nhận iết mức độ rủi ro của đơn vị đƣợc iểm
toán
So s nh i a đ nh i hệ thốn

iểm so t & đ nh i rủi

ro
Kết quả xếp o i của Bộ phận iểm to n nội ộ iai
đo n 2013 đến 2016

Số ƣợn

nh của một cuộc iểm to n nội ộ


iến n hị v

hắc phục trun

nh của 01

cuộc iểm to n tron năm 2016
Kết quả hảo s t một số chỉ ti u đ nh i chất ƣợn
ho t độn KTNB t i Oc anBan năm 2016.

ii

42

44

46

50

51

65

70

72



DANH MỤC CÁC HÌNH
STT

Ký hiệu

Nội dung

1

Hình 3.1

2

Hình 3.2

Tổ chức ộ m y iểm to n nội ộ t i Oc anBan

48

3

Hình 3.3

Tỷ tr n về nội un

67

4

Hình 3.4


Số mẫu trun

Một số chỉ ti u về vốn v t i sản của Oc anBan
iai đo n năm 2013 -2016

iểm to n nội ộ qua c c năm

nh của một cuộc iểm to n nội ộ

iii

Trang

42

68


LỜI NĨI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ho t độn

inh oanh n ân h n

c thể xảy ra ất ỳ
t

uôn phải đối mặt với rất nhiều rủi ro. Rủi


c n o, hậu quả o rủi ro để i vô cùn

hơn ƣờn , c thể m

iệt, thậm chí c thể đƣa n ân h n đến chỗ ph sản. V vậy, mỗi n ân h n đều

phải xây ựn cho m nh một hệ thốn

iểm so t nội ộ hiệu quả.

Trải qua quá trình ho t độn hơn 20 năm N ân h n TMCP Đ i Dƣơn đ
có nh n

ƣớc phát triển m nh mẽ, tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông thôn Hải

Hƣn đƣợc thành lập v o năm 1993, đến năm 2007 N ân h n chuyển đổi ho t
độn th o mô h nh n ân h n TMCP đô thị theo Quyết định số 104/QĐ – NHNN
n y 09 th n 01 năm 2007 của Thốn đốc N ân h n Nh nƣớc Việt Nam. Đặc
biệt, tron

iai đo n năm 2012 đến năm 2014 n ân h n đ

i nh đƣợc nhiều danh

hiệu, giải thƣởng, bằng khen của các tổ chức tron nƣớc và quốc tế nhƣ: Giải
thƣởng Ngân hàng bán l tốt nhất Việt Nam 2014; Giải thƣởng Nhóm Ngân hàng
tốt nhất Việt Nam 2014; Ngân hàng có sản phẩm dịch vụ sáng t o nhất Việt Nam
2013; Ngân hàng bán l có tốc độ tăn trƣởng nhanh nhất Việt Nam 2012, …
Tuy nhiên, bên c nh sự phát triển dịch vụ với tốc độ nhanh chóng của Ngân
h n TMCP Đ i Dƣơn , hệ thống kiểm soát nội bộ của n ân h n đ

yếu

ộc lộ nhiều

m ẫn tới tình tr ng ngân hàng bị âm vốn chủ sở h u. Với tổn thất t i chính

nặn nề, ản thân N ân h n TMCP Đ i Dƣơn

hôn c c c iải ph p để tăn vốn

điều ệ đảm ảo mức vốn ph p định th o y u cầu của N ân h n Nh nƣớc. Trƣớc
t nh h nh đ , v o n y 25/04/2015, N ân h n Nh nƣớc đ ra thôn c o
tuy n ố mua to n ộ cổ phần của N ân h n TMCP Đ i Dƣơn v
h n

TMCP Cơn

Thƣơn

Việt Nam tham

o chí

iao cho N ân

ia quản trị, điều h nh. N y

06/05/2015, N ân h n TMCP Đ i Dƣơn chuyển đổi mô h nh th nh N ân h n
Thƣơn m i Tr ch nhiệm h u h n Một th nh vi n Đ i Dƣơn


o Nh nƣớc m chủ

sở h u, N ân h n TMCP Côn Thƣơn Việt Nam tham ia quản trị v điều h nh
nhằm chủ độn tron việc tiếp tục t i cơ cấu, đảm ảo việc chi trả tiền
n ừa sự ảnh hƣởn từ N ân h n san nền inh tế.
1

i, n ăn


Để giảm bớt rủi ro trong quá trình ho t động kinh doanh, Ngân hàng
Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn n ay sau hi chuyển đổi mô h nh đ rất chú
tr n đến ho t động kiểm tra, giám sát nhằm đảm bảo ngân hàng ho t động, an
toàn, hiệu quả, đ n ph p uật mà vẫn thực hiện đƣợc mục ti u inh oanh đề ra.
Xuất phát từ

o đ , t c iả đ

ựa ch n đề t i: “Nâng cao chất lƣợng kiểm toán

nội bộ tại Ngân hàng Thƣơng mại TNHH MTV Đại Dƣơng”
s

m uận văn th c

inh tế.
Câu hỏi nghiên cứu:
 Cơ cấu tổ chức và quy trình kiểm tốn nội bộ t i N ân h n thƣơn m i

TNHH MTV Đ i Dƣơn đƣợc xây dựn nhƣ thế nào?

 Giải pháp nào cho nh n vƣớng mắc, h n chế về chất ƣợng kiểm toán nội
bộ của N ân h n Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn ?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
- Phân tích thực tr n

iểm to n nội ộ (KTNB) t i N ân h n Thƣơn m i

TNHH MTV Đ i Dƣơn .
- Đ nh i nh n vƣớn mắc, h n chế về iểm to n nội ộ của N ân h n
Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn v n uy n nhân, từ đ đƣa ra iải ph p cho
việc nân cao chất ƣợn

iểm to n nội ộ.

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thốn h a nh n cơ sở

uận về ho t độn

iểm to n nội ộ t i c c

n ân h n thƣơn m i;
- Phân tích, đ nh i thực tr n của ho t độn

iểm to n nội ộ t i N ân

h n Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn ;
- Đề xuất c c iện ph p, iải ph p, iến n hị nhằm nân cao chất ƣợn


iểm

to n nội ộ t i N ân h n Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn .
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợn n hi n cứu của uận văn: Ho t độn
n ân h n thƣơn m i (NHTM).
2

iểm to n nội ộ t i c c


- Ph m vi n hi n cứu: N ân h n Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn
trƣớc v sau hi chuyển đổi mô h nh.
- Thời ian n hi n cứu: Từ năm 2013 đến 2016.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Dựa tr n nội un đề t i v thực tế ho t độn t i N ân h n Thƣơn m i
TNHH MTV Đ i Dƣơn , một số phƣơn ph p n hi n cứu đƣợc s
- Phƣơn ph p iện chứn

ụn :

uy vật ết hợp với nh n n uy n

hoa h c inh tế để n hi n cứu c c vấn đề i n quan đến ho t độn

cơ ản của
iểm to n nội

ộ t i N ân h n thƣơn m i;
- Phƣơn ph p n hi n cứu so s nh, phân tích, tổn hợp;

- Phƣơn ph p thu thập, x

số iệu.

Nội un cụ thể của c c phƣơn ph p n hi n cứu sẽ đƣợc tr nh

y tron

chƣơn 2 của uận văn n y.
5. Kết cấu của luận văn
N o i phần mở đầu, ết uận, anh mục t i iệu tham hảo v phụ ục, th nội
un chính của uận văn đƣợc tr nh

y th o ết cấu 4 chƣơn

Chƣơn 1. Tổn quan t nh h nh n hi n cứu v cơ sở

uận về iểm to n nội ộ

t i n ân h n thƣơn m i
Chƣơn 2: Phƣơn ph p v thiết ế n hi n cứu
Chƣơn 3. Thực tr n ho t độn

iểm to n nội ộ t i N ân h n Thƣơn

m i TNHH MTV Đ i Dƣơn
Chƣơn 4. Giải ph p nân cao chất ƣợn
Thƣơn m i TNHH MTV Đ i Dƣơn

3


iểm to n nội ộ t i N ân h n


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ
LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG KIỂM TOÁN NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
Ho t độn Kiểm to n nội ộ của n ân h n thƣơn m i

một tron nh n

đề t i đƣợc c c nh n hi n cứu quan tâm ựa ch n cho c c côn tr nh n hi n cứu
của m nh tuy nhi n n vẫn

một đề t i hôn cũ. V tron mỗi iai đo n c c n ân

h n thƣơn m i c nh n định hƣớn , nh n chính s ch v c nh n tồn t i ri n
tron ho t độn
ƣợn

inh oanh, son h nh với đ c c n ân h n đều cần nân cao chất

iểm to n nội ộ của m nh để đảm ảo n ân h n ho t độn an to n hiệu

quả. Dƣới đây

một số côn tr nh n hi n cứu i n quan tới chủ đề:

- N uy n Minh Phƣơn (2016), Luận n Tiến sĩ inh tế “Hồn thiện kiểm

tốn nội bộ tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam” ảo vệ
t i Trƣờn H c Viện N ân h n . Luận n đ c c ch tiếp cận mới
tr n

đo ƣờn thực

iểm to n nội ộ t i N ân h n nôn n hiệp v ph t triển nôn thôn Việt

Nam ằn định ƣợn thơn qua phần mềm. Luận n đ phân tích mức độ ảnh
hƣởn của nh m nhân tố chủ quan v

h ch quan tới KTNB để từ đ đề xuất iải

ph p phù hợp với N ân h n nôn n hiệp v ph t triển nôn thôn Việt Nam.
- L Thị Thu H (2011), Luận n Tiến sĩ inh tế “Tổ chức kiểm tốn nội bộ
tại các cơng ty tài chính Việt Nam” ảo vệ t i Trƣờn Đ i h c inh tế quốc ân.
Luận n tập trun đ nh i thực tr n

iểm to n nội ộ t i c c cơn ty t i chính

Việt Nam, hƣớn n hi n cứu tập trun v o ho n thiện qui tr nh KTNB, ch tr n
iểm to n ho t độn v

iểm to n tr n cơ sở định hƣớn rủi ro.

- Ph m Thị N uyệt (2014), Luận văn th c sĩ inh tế “Nâng cao chất lượng
hoạt động Kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu Khí Tồn
Cầu” ảo vệ t i Trƣờn H c Viện N ân H n . Luận văn đ phân tích thực tr n
iểm to n nội ộ t i một đơn vị cụ thể


N ân h n thƣơn m i cổ phần Dầu Khí

4


To n Cầu v chỉ ra nh n h n chế tron việc iểm so t chất ƣợn của iểm to n
nội ộ t i đơn vị n hi n cứu.
- Trần Văn Tùn (2012), Luận văn th c sĩ t i chính v n ân h n “Nâng cao
chất lượng hoạt động kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công
thương Việt Nam” ảo vệ t i Trƣờn Đ i h c inh tế, Đ i h c Quốc Gia H Nội.
Luận văn đ tiếp cận
tr n

uận chun về iểm to n nội ộ, đồn thời n hi n cứu thực

iểm to n nội ộ t i một đơn vị cụ thể từ đ đƣa ra nh n

iến n hị nhằm

nân cao chất ƣợn ho t độn KTNB t i đơn vị đƣợc n hi n cứu.
- Trần Tuấn Anh (2012), Luận văn th c sĩ inh tế “Giải pháp hồn thiện
cơng tác kiểm tốn nội bộ nghiệp vụ Tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Á
Châu” ảo vệ t i Trƣờn H c Viện N ân h n . Luận văn tập trun n hi n cứu thực
tr n

iểm to n nội ộ n hiệp vụ Tín ụn t i một đơn vị cụ thể

Thƣơn m i cổ phần Á Châu, ựa tr n cơ sở

N ân h n


uận về iểm to n nội ộ t c iả đ

đƣa ra c c iải ph p iến n hị ho n thiện côn t c iểm to n nội ộ n hiệp vụ tín
ụn t i đơn vị đƣợc n hi n cứu.
- Lƣu Di m Chi (2006), Luận văn th c sĩ inh tế “Hồn thiện hoạt động
Kiểm tốn nội bộ tại các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” ảo
vệ t i Trƣờn Đ i h c inh tế Th nh phố Hồ Chí Minh. Luận văn đ phân tích
nh n tồn t i của ho t độn
n hiệp tr n địa
của địa

iểm to n nội ộ man tính đặc thù của c c oanh

n TP Hồ Chí Minh để từ đ đề xuất iải ph p phù hợp với đặc thù

n.

- B i viết “Thực hiện chức năng kiểm tốn nội bộ ở nước ta: Nhìn từ kết quả
khảo sát thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ tại các ngân hàng thương mại Việt
Nam” của t c iả Phan Trun Ki n đăn tr n T p chí inh tế v ph t triển số đặc
iệt (th n 12/2012) đ đo ƣờn chất ƣợn

iểm to n nội ộ t i 22 NHTM Việt

Nam ằn phƣơn ph p hảo s t phỏn vấn trực tiếp đối với Kiểm to n vi n nội ộ,
Trƣởn

ộ phận KTNB, Ph trƣởn


ti u chí đo ƣờn s
hƣởn đến chất ƣợn

an phụ tr ch KTNB v một số KTV th o c c

ụn , ết quả hảo s t chỉ ra nh n ti u chí cịn h n chế ảnh
iểm to n nội ộ.
5


- B i viết “Hệ thống kiểm soát nội bộ gắn với quản lý rủi ro tại các ngân
hàng thương mại Việt Nam trong giai đoạn hiện nay” của t c iả Đ o Minh Ph c v
L Văn Hinh đăn tr n t p chí n ân h n số 24 (th n 2/2012) đ phân tích v c
một số đ nh i về côn t c iểm so t nội ộ t i NHTM Việt Nam tron đ c

ao

ồm ộ phận iểm to n nội ộ của n ân h n .
Ngoài nh ng tác phẩm nghiên cứu tron nƣớc, có thể kể đến nghiên cứu của
các tác giả nƣớc n o i i n quan đến vấn đề kiểm toán nội bộ t i các ngân hàng
thƣơn m i nhƣ sau:
- Phil Griffiths (2005) với nghiên cứu về “Risk – based Auditing” . N hi n
cứu đ nhấn m nh trong khi ban quản lý chịu trách nhiệm chính trong qui trình
quản lý rủi ro, thì kiểm tốn nội bộ có thể đ n vai trị hỗ trợ trong việc nhận diện
rủi ro, thông qua tổ chức các buổi hội thảo, hoặc g i bảng câu hỏi, đo ƣờng rủi ro
v đ nh i tính hiệu quả và hiệu lực của các qui trình quản lý rủi ro. Tác phẩm
nhấn m nh điểm khác biệt gi a kiểm toán tuân thủ và kiểm to n tr n cơ sở định
hƣớng rủi ro là ở chỗ kiểm to n tr n cơ sở định hƣớng rủi ro không xuất phát từ các
thủ tục kiểm soát, mà xuất phát từ mục tiêu của tổ chức và các rủi ro ảnh hƣởng tới
mục ti u đặt ra, từ đ đ nh i c c ho t động kiểm soát nhằm quản lý các rủi ro đ .

- Nh m côn t c về ế to n của Ủy an Bas

về i m s t n ân h n , o đ i

iện c c n ân h n trun ƣơn của 30 quốc ia tr n hắp thế iới th nh ập v tổ
chức ho t độn đ tiến h nh một cuộc điều tra về ho t độn

iểm to n nội ộ t i 71

n ân h n thƣơn m i ở 13 nƣớc thuộc châu Âu, châu Á v châu M

ao ồm: Bỉ,

Ph p, Đức, Ita ia, Nhật Bản, Lux m our , H Lan, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy
Sĩ, Áo, M v Sin apor , năm 2001-2002 đ đƣa ra ết quả từ cuộc điều tra n y c
thể coi nhƣ một sự tổn hợp về iểm to n nội ộ tron n ân h n thƣơn m i của
c c nƣớc tr n.
Nhƣ vậy, các nghiên cứu đ chỉ ra rằng tùy từn

iai đo n phát triển, tùy

từng tổ chức tín dụng sẽ có các biện pháp quản trị rủi ro riêng biệt. Cùng với sự
thay đổi của nền kinh tế, c c NHTM cũn phải điều chỉnh chính sách về kiểm tốn
nội bộ cho phù hợp với thực ti n. Do đ , mặc ù đ c nhiều cơng trình nghiên cứu
6


i n quan son đề tài nghiên cứu về Kiểm toán nội bộ chƣa phải

đề t i cũ, đặc biệt


chƣa c một đề tài nào nghiên cứu về chất ƣợng Kiểm toán nội bộ t i OceanBank
tron

iai đo n năm 2013 đến năm 2016. Ngân hàng Thƣơn m i TNHH MTV Đ i

Dƣơn là một ngân hàng vừa trải qua biến cố và đan tron
ngân hàng còn tồn t i nhiều h
nhiều thách thức tron

iai đo n t i cơ cấu,

hăn từ mô h nh n ân h n cũ để l i cũn nhƣ

iai đo n t i cơ cấu. Vì vậy, tơi đ ch n đề tài nghiên cứu

này nhằm góp phần nâng cao chất ƣợng kiểm tốn nội bộ t i Ngân hàng thƣơn
m i TNHH MTV Đ i Dƣơn tron

iai đo n hiện nay để góp phần giúp ngân hàng

ho t động an toàn hiệu quả hơn.
1.2. Cơ sở lý luận về chất lƣợng Kiểm toán nội bộ tại các ngân hàng thƣơng
mại
1.2.1. Một số nội dung hoạt động ngân hàng liên quan đến hoạt động Kiểm tốn
nội bộ
1.2.1.1. Khái niệm, vai trị của ngân hàng trong nền kinh tế
- Khái niệm ngân hàng
Th o điều 4, Luật c c tổ chức tín ụn số 47/2010/QH12: “Ngân hàng
thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các

hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng nhằm mục
tiêu lợi nhuận”.
Th o hoản 1, điều 6, Luật N ân h n nh nƣớc 46/2010/QH12: “Hoạt động
ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc một số nghiệp vụ
sau đây: Nhận tiền gửi, Cấp tín dụng, Cung ứng dịch vụ thanh tốn qua tài khoản”.
Nhƣ vậy n ân h n thƣơn m i

định chế t i chính trun

ian quan tr n

v o o i ậc nhất tron nền inh tế thị trƣờn . Nhờ hệ thốn định chế n y m c c
n uồn tiền vốn nh n rỗi sẽ đƣợc huy độn , t o ập n uồn vốn tín ụn to ớn để c
thể cho vay ph t triển inh tế.
- Vai trò của Ngân hàng thƣơng mại
C c chức năn , vai trò cơ ản của N ân h n thƣơn m i :
+ Chức năn trun

ian thanh to n: Khi thực hiện chức năn n y, NHTM
7


đ n vai trò trun

ian thanh to n, n ân h n thực hiện thanh to n th o y u cầu của

h ch h n nhƣ trích tiền từ t i hoản tiền
ịch vụ hoặc nhập v o t i hoản tiền

i của h để thanh to n tiền h n h a,


i của h ch h n tiền thu

hoản thu h c th o ệnh của h . Chức năn n y c
độn

inh tế. Thanh to n hôn

n hĩa quan tr n đối với ho t

ùn tiền mặt qua n ân h n

phí ƣu thơn tiền mặt v đảm ảo thanh to n an to n. Khả năn
thanh to n hôn

nh n v c c

p phần tiết iệm chi
ựa ch n h nh thức

ùn tiền mặt thích hợp cho ph p h ch h n thực hiện nhanh

ch n hiệu quả. Điều n y

p phần tăn nhanh tốc độ ƣu thôn h n h a, tốc độ

uân chuyển vốn v hiệu quả của qu tr nh t i sản xuất x hội.
+ Chức năn trun
đ n vai trò


ian tín ụn : Khi thực hiện chức năn n y, NHTM

cầu nối i a n ƣời c vốn ƣ thừa v n ƣời c nhu cầu về vốn. Với

chức năn n y, NHTM vừa đ n vai trò
cho vay v hƣởn
cho vay v

ợi nhuận

n ƣời đi vay, vừa đ n vai trò

hoản ch nh ệch i a

p phần t o ợi ích cho tất cả c c

i suất nhận

n tham ia: n ƣời

iv

n ƣời
i suất

i tiền v n ƣời

đi vay;
+ Chức năn


m thủ qu cho x hội: Thực hiện chức năn n y, n ân h n

thƣơn m i nhận tiền

i của côn ch n , c c oanh n hiệp v c c tổ chức, i tiền

cho h ch h n của m nh, đ p ứn nhu cầu r t tiền v chi tiền của h . N ân h n s
ụn

hoản tiền

tức tiền

i của h ch h n để cho vay, n ân h n trả cho h ch h n

ợi

i. N y nay hi nền inh tế n y c n ph t triển, thu nhập n y c n cao,

tích ũy của oanh n hiệp v c nhân n y c n

ớn cộn th m nhu cầu ảo vệ t i

sản v mon muốn sinh ời từ t i hoản c đƣợc của c c chủ thể inh tế

m cho

chức năn n y c n đƣợc thể hiện rõ. N đ m i ợi ích cho cả h ch h n v n ân
h n . Đối với n ân h n chức năn n y
trun


cơ sở để n ân h n thực hiện chức năn

ian thanh to n, đồn thời t o ra n uồn vốn chủ yếu cho n ân h n thƣơn

m i để thực hiện chức năn trun

ian tín ụn . [3]

1.2.1.2. Đặc thù kinh doanh và những rủi ro chủ yếu trong kinh doanh ngân hàng
- Đặc thù kinh doanh của ngân hàng

8


Ho t độn

inh oanh chính của NHTM ao ồm: Huy độn v nhận tiền

i từ c c tổ chức v c nhân; cho vay đối với c c tổ chức v c nhân tr n cơ sở tính
chất v

hả năn n uồn vốn của N ân h n ; thực hiện c c iao ịch n o i tệ, c c

ịch vụ t i trợ thƣơn m i quốc tế, chiết hấu thƣơn phiếu, tr i phiếu v c c iấy
tờ c

i

h c, v c c ịch vụ n ân h n


Nh n đặc điểm ho t độn

h c…

inh oanh n ân h n :

+ Đặc điểm sản phẩm n ân h n : Sản phẩm n ân h n c tính vơ h nh; tính
hơn thể t ch iệt; tính hơn ổn định v

h x c định.

+ C c n ân h n thƣờn quản
tron đ chủ yếu
v

iấy tờ c

v

i m s t một hối ƣợn t i sản ớn

nh n t i sản t i chính, c c hoản mục tiền tệ ao ồm tiền mặt

i .

+ C c n ân h n tham ia v o một hối ƣợn c c iao ịch ớn v đa
cả về số ƣợn v

i trị.


+ C c n ân h n thƣờn c m n
địa

n

ƣới chi nh nh ớn v phân t n rộn về mặt

.
+ C c n ân h n thƣờn tham ia v o rất nhiều c c cam ết tron

thực hiện chuyển iao vốn thực sự, thƣờn đƣợc
+ C c n ân h n

i

hi chƣa

hoản mục n o i ản .

i n tục ph t triển nh n sản phẩm mới, nh n cơn cụ t i

chính mới.
+ Hệ thốn n ân h n

một tron nh n

ĩnh vực quản

chặt chẽ nhất


tron nền inh tế ởi c c cơ quan chính phủ.
+ Ho t độn

inh oanh n ân h n c nh n rủi ro đặc thù ít xuất hiện

tron nh n n nh inh oanh h c. [3]
- Những rủi ro chủ yếu trong kinh doanh ngân hàng và ảnh hƣởng của
nó tới hoạt động ngân hàng.
Với ho t độn

inh oanh tiền tệ, n ân h n

một tron nh n

ĩnh vực

inh oanh đối mặt với nhiều rủi ro nhất. C c o i rủi ro c mối quan hệ chặt chẽ v
độn qua

i với nhau v đều c thể ây tổn thất ớn cho hệ thốn NHTM. Một số

o i rủi ro thƣờn đƣợc nhắc tới nhiều nhất nhƣ:
9


Rủi ro

i suất: L rủi ro o sự


n ân h n . Rủi ro
sản c

iến độn của

i suất

i su t ph t sinh đối với n ân h n

ây n n tổn thất cho

hi ỳ h n đến h n của t i

hôn cân xứn với ỳ h n đến h n của t i sản nợ.
Rủi ro tín ụn : L nh n thiệt h i, mất m t m n ân h n phải

n ƣời vay vốn hay n ƣời s

ụn vốn của n ân h n

nh chịu o

hôn trả đ n h n, hôn

thực hiện đ n n hĩa vụ đ cam ết tron hợp đồn tín ụn với ất ỳ
Rủi ro thanh hoản: L

hả năn n ân h n

hôn


o n o.

đ p ứn đƣợc c c n hĩa

vụ t i chính một c ch tức thời hoặc phải huy độn vốn ổ sun với chi phí cao hoặc
phải

n t i sản với i thấp.
Rủi ro ho t độn : Rủi ro ho t độn

hả năn xảy ra tổn thất trực tiếp hoặc

i n tiếp o quy tr nh nội ộ hôn đầy đủ hoặc ị ỗi, o con n ƣời, o hệ thốn
hoặc o c c sự iện

n n o i. Rủi ro ho t độn c thể xảy ra ở tất cả c c mặt ho t

độn của NHTM.
Rủi ro hối đo i: L rủi ro o sự iến độn của tỷ i hối đo i ây n n. Nh n
rủi ro n y c thể ph t sinh tron tất cả c c n hiệp vụ i n quan đến n o i tế của
ngân h n nhƣ: Cho vay, huy độn vốn ằn n o i tệ; Mua
chứn

n n o i tệ; Đầu tƣ

ho n ằn n o i tệ…
N o i c c rủi ro cơ ản n u tr n, n ân h n hiện đ i còn phải đối mặt với một số

rủi ro h c nhƣ sau: Rủi ro quốc ia; rủi ro ph p , c c rủi ro ắt n uồn từ yếu tố inh tế

vĩ mô nhƣ m ph t ia tăn , sự iến độn vô ối của i cả h n h a, thất n hiệp đều c
ảnh hƣởn đến sự iến độn

i suất, ộc ộ rủi ro tín ụn v rủi ro thanh hoản …

- Ảnh hƣởng của rủi ro trong kinh doanh ngân hàng: Cũn nhƣ m i
oanh n hiệp h c, n ân h n cũn c thể ặp rủi ro v c thể ị mất vốn. Nhƣn
o inh oanh tron

ĩnh vực đặc iệt, n n rủi ro tron

inh oanh n ân h n

hôn

chỉ ảnh hƣởn đến ản thân NHTM m còn ây t c độn xấu đến nền inh tế - xã
hội. Cụ thể: Rủi ro xảy ra t o cho n ân h n nh n tổn thất về mặt t i chính; Rủi ro
xảy ra

m iảm uy tín của n ân h n ; Rủi ro tron

t c độn xấu đến nền inh tế - x hội. [11], [21].

10

inh oanh n ân h n còn ây


1.2.2. Những vấn đề chủ yếu liên quan chất lượng kiểm tốn nội bộ ngân hàng.
1.2.2.1. Khái niệm, vị trí và vai trị của kiểm tốn nội bộ trong hoạt động kinh

doanh ngân hàng
- Khái niệm kiểm toán nội bộ: Th o hiệp hội iểm to n nội ộ (IIA) của
M “ Kiểm toán nội bộ là một hoạt động độc lập, đảm bảo các mục tiêu và các hoạt
động tư vấn, được thiết kế để gia tăng giá trị và cải thiện các hoạt động của một tổ
chức. Kiểm toán nội bộ giúp cho tổ chức thực hiện các mục tiêu của mình bằng
cách tiếp cận hệ thống, nguyên tắc để đánh giá và cải thiện hiệu năng trong quản lý
rủi ro, hoạt động kiểm soát và các quá trình quản lý”.
- Vị trí và vai trị của kiểm toán nội bộ trong hoạt động kinh doanh ngân hàng
KTNB

một ộ phận chức năn thuộc NHTM nhƣn ho t độn độc ập,

hôn ảnh hƣởn v chi phối tới ho t độn

inh oanh của NHTM.

Đối với mỗi NHTM, vị trí v vai trò cụ thể của KTNB
độ tin cậy, hiệu ực v hiệu quả của hệ thốn
rủi ro, c c iện ph p đảm ảo an to n v s

iểm so t nội ộ, của côn t c quản
ụn n uồn ực n ân h n . KTNB iểm

tra, thẩm định x c thực, độ tin cậy của c c thôn tin quản
ồm cả hệ thốn thôn tin điện t v

iểm tra đ nh i

, thơn tin t i chính, ao


ịch vụ điện t ; iểm tra, đ nh i tính tuân

thủ ph p uật v quy định nội ộ n ân h n . Mặt h c, KTNB thực hiện iến n hị
c c iện ph p s a ch a, hắc phục sai s t, x
ho n thiện hệ thốn KSNB, hệ thốn
đƣợc coi
h n ,

quản

c c sai ph m, đề xuất iện ph p
rủi ro của n ân h n . Bởi vậy, KTNB

tuyến phòn thủ độc ập nhằm chốn rủi ro ian ận tron nội ộ n ân

p phần đảm ảo cho c c ho t độn của NHTM đ t hiệu quả v hợp ph p.

1.2.2.2. Phạm vi và cơ cấu tổ chức kiểm toán nội bộ
- Phạm vi kiểm toán nội bộ bao gồm:
+ Kiểm to n tất cả c c ho t độn , c c quy tr nh n hiệp vụ v c c đơn vị, ộ
phận của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i;
+ Kiểm to n đột xuất v tƣ vấn th o y u cầu của Hội đồn quản trị, Hội đồn
th nh vi n, Ban iểm so t, Tổn

i m đốc (Gi m đốc). [11]

- Cơ cấu tổ chức của bộ phận kiểm toán nội bộ
11



Kiểm to n nội ộ của tổ chức tín ụn đƣợc tổ chức th nh hệ thốn thốn
nhất th o n nh

c hoặc tổ chức ộ phận iểm to n nội ộ t i hội sở chính tùy th o

quy mô, mức độ, ph m vi v đặc thù ho t độn của tổ chức tín ụn . Kiểm to n nội
ộ trực thuộc Ban iểm so t v chịu sự chỉ đ o trực tiếp của Ban Kiểm so t. [10]
Căn cứ quy mô, mức độ, ph m vi v đặc điểm ho t độn của n ân h n v
tr n cơ sở đề n hị của Ban iểm so t, Hội đồn quản trị quyết định về tổ chức ộ
m y của iểm to n nội ộ, chế độ ƣơn , thƣởn , phụ cấp tr ch nhiệm của iểm
to n vi n (KTV) nội ộ, Trƣởn

iểm to n nội ộ v Ph trƣởn

iểm to n nội ộ.

Mơ hình tổ chức bộ phận kiểm tốn nội bộ trong NHTM
Hội đồn quản
trị/ Hội đồn
thành viên

Tổn
Đây
nội ộ

Ban Kiểm
soát

Kiểm to n
nội ộ


i m đốc

mô h nh đƣợc p ụn hầu hết ở c c quốc ia ph t triển. Kiểm to n

m việc cho Ban iểm so t, Ban iểm so t độc ập với Hội đồn quản trị v

Ban điều h nh.
1.2.2.3. Mục tiêu, nhiệm vụ cơ bản và nguyên tắc hoạt động của kiểm toán nội bộ
- Mục tiêu và nhiệm vụ cơ bản của Kiểm toán nội bộ
+ Ho t độn v sự an to n, hiệu quả của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân
h n nƣớc n o i
+ R so t, đ nh i độc ập, h ch quan về mức độ đầy đủ, tính thích hợp,
hiệu ực v hiệu quả của hệ thốn
thốn

iểm so t nội ộ nhằm cải tiến, ho n thiện hệ

iểm so t nội ộ. Để thực hiện mục ti u n y, đơn vị thực hiện iểm to n nội

ộ đƣợc huyến hích thực hiện ho t độn tƣ vấn, tham ia v o qu tr nh xây ựn ,
cải tiến v ho n thiện hệ thốn

iểm so t nội ộ với điều iện hôn vi ph m

n uy n tắc độc ập, h ch quan quy định t i Thôn tƣ n y.

12



+ Ph t hiện v n ăn chặn h nh vi vi ph m ph p uật; nân cao hiệu quả quản
, điều h nh v ho t độn của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i.
+ Đảm ảo an to n ảo mật thôn tin v ho t độn

i n tục của hệ thốn

thôn tin ho t độn n hiệp vụ.
+ Đƣa ra iến n hị nhằm nân cao hiệu quả của c c hệ thống, quy trình, quy
định,

p phần ảo đảm tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i ho t

độn an to n, hiệu quả, đ n ph p uật. [11]
- Các nguyên tắc hoạt động của kiểm toán nội bộ
+ Tính độc ập: Tổ chức v ho t độn của iểm to n nội ộ độc ập với đơn
vị, ộ phận điều h nh, t c n hiệp của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc
n o i, c n ộ

m côn t c iểm to n nội ộ hôn đƣợc đồn thời đảm nhận c c

côn việc thuộc đối tƣợn của iểm to n nội ộ; tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân
h n nƣớc n o i phải đảm ảo rằn
thiệp n o hi thực hiện việc

iểm to n nội ộ hôn chịu ất cứ sự can

o c o v đ nh i .

+ Tính h ch quan: Bộ phận iểm to n nội ộ, iểm to n vi n nội ộ phải
đảm ảo tính h ch quan, trun thực, cơn


ằn , hơn định iến.

+ Tính chuy n n hiệp: Kiểm to n vi n nội ộ phải
tr nh độ v

năn

iểm to n nội ộ cần thiết, hôn

n ƣời c

iến thức,

i m nhiệm c c cƣơn vị, c c

côn việc chuy n môn h c của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i,
c đủ iến thức để x c định đƣợc c c ấu hiệu ian ận, c

iến thức về rủi ro tron

ho t độn n ân h n v c c iện ph p iểm so t côn n hệ thôn tin để thực hiện
côn việc đƣợc iao. Bộ phận iểm to n nội ộ phải c ít nhất một iểm to n vi n
đủ iến thức, tr nh độ,

năn thực hiện iểm so t côn n hệ thôn tin th n chốt v

thuật iểm to n côn n hệ cao. [11]
1.2.2.4. Nội dung và phương pháp kiểm toán nội bộ
- Nội dung hoạt động của kiểm toán nội bộ

Nội un chính của ho t độn
ực v hiệu quả của hệ thốn

iểm to n nội ộ

đ nh i tính đầy đủ, hiệu

iểm so t nội ộ. Tùy th o quy mô, mức độ rủi ro

13


cũn nhƣ y u cầu cụ thể của từn tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc
n o i, iểm to n nội ộ r so t, đ nh i nh n nội un sau:
+ Mức độ đầy đủ, tính hiệu ực v hiệu quả của hệ thốn

iểm so t nội ộ;

+ Việc p ụn , tính hiệu ực, hiệu quả của việc triển hai c c chính s ch v
quy tr nh quản

rủi ro của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i ao

ồm cả c c quy tr nh đƣợc thực hiện ằn hệ thốn cơn n hệ thơn tin.
+ Tính đầy đủ, chính x c v an to n của hệ thốn thôn tin quản
thốn thơn tin t i chính, ao ồm hệ thốn thôn tin điện t v

v hệ

ịch vụ n ân h n


điện t ;
+ Tính đầy đủ, ịp thời, trun thực, hợp
h ch to n ế to n v c c

v mức độ chính x c của hệ thốn

o c o t i chính th o quy định của ph p uật.

+ Tuân thủ c c quy định của ph p uật, quy định về c c tỷ ệ ảo đảm an to n
tron ho t độn của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i, quy định
nội ộ, quy tr nh, quy tắc t c n hiệp, quy tắc đ o đức n hề n hiệp.
+ C c cơ chế, chính s ch, quy tr nh, quy định nội ộ, cơ cấu tổ chức của tổ
chức tín ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i.
+ C c iện ph p đảm ảo an to n t i sản. Đƣa ra c c iến n hị nhằm nân
cao hiệu quả của c c hệ thốn , quy tr nh, quy định,

p phần ảo đảm tổ chức tín

ụn , chi nh nh n ân h n nƣớc n o i ho t độn an to n, hiệu quả v đ n
+ Đ nh i tính inh tế v hiệu quả của c c ho t độn , của việc s

uật.
ụn c c

n uồn ực, qua đ x c định mức độ phù hợp i a ết quả ho t độn đ t đƣợc v
mục ti u ho t độn đề ra.
+ Thực hiện c c nội un

h cc


i n quan đến chức năn , nhiệm vụ của

iểm to n nội ộ th o y u cầu của Ban iểm so t v của Hội đồn quản trị.
- Phương pháp thực hiện kiểm toán nội bộ
Phƣơn ph p thực hiện iểm to n nội ộ

phƣơn ph p iểm to n “định

hƣớn th o rủi ro”, ƣu ti n tập trun n uồn ực để iểm to n c c đơn vị, ộ phận,
quy tr nh đƣợc đ nh i c mức độ rủi ro cao.

14


Kiểm to n nội ộ phải x c định, phân tích, đ nh i nh n rủi ro và xây
ựn hồ sơ rủi ro cho từn ho t độn của tổ chức tín ụn , chi nh nh n ân h n
nƣớc n o i. Hồ sơ rủi ro ao ồm to n ộ c c rủi ro tiềm t n , t c độn c thể c
của c c rủi ro đ đối với ho t độn của n ân h n v

hả năn xảy ra nh n rủi ro

đ . Dựa tr n đ nh i về t c độn , hả năn xảy ra của c c rủi ro; từn rủi ro đƣợc
phân o i th nh rủi ro cao, trun

nh hoặc thấp. Việc đ nh i , phân o i rủi ro phải

đƣợc thực hiện ít nhất một năm một ần.
Kết quả đ nh i rủi ro sẽ
Ban iểm so t, Tổn


căn cứ để Trƣởn

iểm to n nội ộ m việc với

i m đốc (Gi m đốc) v Hội đồn quản trị tron qu tr nh ập

ế ho ch iểm to n nội ộ h n năm. C c ho t độn c rủi ro sẽ đƣợc xếp h n
th o thứ tự từ cao đến thấp, tron đ nh n ho t độn đƣợc coi

c rủi ro cao sẽ

đƣợc ƣu ti n tập trun nhiều n uồn ực, thời ian hơn để iểm to n, đƣợc iểm to n
trƣớc v đƣợc iểm to n thƣờn xuy n hơn c c ho t độn c rủi ro thấp hơn.
Kế ho ch iểm to n nội ộ đƣợc xây ựn

ựa tr n ết quả đ nh i rủi ro

v phải đƣợc cập nhật, thay đổi, điều chỉnh phù hợp với c c i n iến, thay đổi
tron ho t độn của n ân h n v sự thay đổi của c c rủi ro đi èm th o. [11]
1.2.2.5. Quy trình kiểm tốn nội bộ
Quy tr nh KTNB

tr nh tự tiến h nh côn việc KTNB, đƣợc sắp xếp th o thứ

tự phù hợp với i n iến h ch quan của ho t độn KTNB nhằm thựchiện đƣợc mục
ti u của KTNB.
Quy tr nh KTNB ao ồm 5 ƣớc chủ yếu sau:
Bƣớc 1: Chuẩn bị cho lập kế hoạch kiểm toán cụ thể
Việc ập ế ho ch ựa v o đ nh i rủi ro, nh n


ƣớc côn việc để chuẩn ị

cho ập ế ho ch ồm:
Thứ nhất, X c định c c mục ti u iểm to n. Để ập ế ho ch iểm to n cần
x c định nh n mục ti u iểm to n cụ thể.
C nhiều yếu tố ảnh hƣởn tới thực hiện côn việc n y. Thôn thƣờn , mục
ti u iểm to n cụ thể đƣợc x c định ựa v o nhu cầu của nh quản
tiếp cận iểm to n c sẵn, hả năn của c c iểm to n vi n v nh n
15

, ựa v o c ch
iới h n của


ự n iểm to n v o thời điểm hởi độn nhiệm vụ iểm to n (ví ụ, ản chất ho t
độn

iểm to n trƣớc đ , n uồn ực c sẵn, thời ian). Nh n mục ti u chun x c

định tƣơn ứn với hu vực c rủi ro cao để x m x t iểm to n. Tr n cơ sở x c
định rủi ro, nh n mục ti u iểm to n đƣợc thiết ập.
Thứ hai, Ƣớc tính thời ian v

ự iến thời ian iểm to n

Kế ho ch iểm to n nội ộ h n năm n n đƣợc s

ụn để quyết định nh n


cuộc iểm to n n o đƣợc thực hiện tron một iai đo n x c định. B n c nh việc ƣớc
tính về thời ian phụ thuộc v o ế ho ch iểm to n năm, việc ự iến phân ổ thời
ian iểm to n cũn

ị ảnh hƣởn tƣơn tự.

Thôn thƣờn , ự iến thời ian iểm to n cần ựa tr n ản chất của cuộc
iểm to n sẽ thực hiện v qui mô nhân vi n iểm to n.
Thứ ba, Thực hiện hảo s t sơ ộ
Trƣớc hi ắt đầu cuộc iểm to n nội ộ cần thu thập nh n t i iệu chun về
h ch thể đƣợc iểm to n. Tiếp đ , iểm to n vi n c thể đƣa ra một v i đ nh i chun
về hu vực đƣợc iểm to n v một số t i iệu h c cần cho cuộc iểm to n đ
ho ch. Nh n nội un cần thực hiện tron

n ế

ƣớc côn việc n y ao ồm:

- Thẩm tra hồ sơ iểm to n ần trƣớc: N hi n cứu c c hồ sơ thƣờn xuy n
tập trun v o t nh h nh chun của tổ chức hoặc chức năn đ đƣợc thẩm tra, côn
việc iểm so t nội ộ v số iệu thốn

; thẩm tra

iểm to n trƣớc; nh n vấn đề ph t sinh tron

i thời ian thực hiện tron

ần


ần iểm to n trƣớc v nh n

phƣơn ph p để iải quyết.
- Thẩm tra c c
cứu tất cả c c

o c o iểm to n của nh n

ần iểm to n trƣớc: N hi n

o c o đ đƣợc ph t h nh trƣớc; phân tích nh n ph t hiện v tầm

quan tr n tron quan hệ với ph m vi v hiệu quả của iải ph p s a ch a; Tập trun
v o nh n mâu thuẫn tồn t i tron

o c o; t m hiểu nh n vấn đề đ

tron đ

hoặc hôn đồn

iểm to n vi n c thể ồn

iải quyết

.

- T m hiểu tổ chức của đơn vị: Kiểm to n vi n c thể thu thập qua phỏn
vấn, mai hoặc y u cầu trả ời ằn văn ản từ h ch thể iểm to n; t m hiểu sơ đồ


16


×