ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
TRẦN THÀNH NAM
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
TRẦN THÀNH NAM
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:GS.TS. NGUYỄN BÁCH KHOA
XÁC NHẬN CỦA
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
CHẤM LUẬN VĂN
Hà Nội - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự
hướng dẫn của cô giáo hướng dẫn khoa học. Các số liệu và trích dẫn được sử
dụng trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và đáng tin cậy.
LỜI CẢM ƠN
Để h
h h h
ựh
g ẫ
g
gi
Kinh ế
ấ
hiề
i i
h
ậ
hh
g ẫ gi
i biế
h i gi
ậ
iế
hiệ
ậ
h ủ
i
hầ
T
hậ
gĐ i
gi H N i
hế
T i i gửi
họ
g
họ Ki h ế - Đ i họ Q
T
h
h h
ế
h
ắ
h ế h
hầ
i
g Đ i họ
g
h họ ậ
ế GS.TS. Nguyễ B h Kh
g ẫ
ghiê
ứ
gi
h
ih
h h
ểh
hiệ
ghiệ
Mặ
ù
ậ
hữ g
i
hiề
hiê
gg
ậ
h g hể
h ủ
gắ g
ự
i
h h i hữ g hiế
hầ
b
ghiê
ứ
ấ
g hậ
MỤC LỤC
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ iv
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
Ch
g 1: TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ NỘI DUNG VỀ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP ...................5
1 1 T h h h ghiê
ứ ........................................................................................5
12 C
hữ g
ở
hấ h i
ậ
i
g ề
h
g ĩ h ự
i hế
g ghiệ ...............................................................................................9
1.2.1. Cơ sở lý luận ..............................................................................................9
1.2.2. Nội dung quản lý nhà nước về tái chế chất thải công nghiệp. ................18
Ch
g 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........................................................21
2 1 Ph
g h
h
hậ
h
g i
2.2. Ph
g h
ổ gh
2 3 Ph
g h
h
g ê ....................................................................................21
2 4 Ph
g h
h
g ấ
h
hứ ấ .........................................................21
í h ...................................................................21
...........................................................................22
2.4.1: Đối tượng là ban giám đốc công ty. ........................................................22
2.4.2: Đối tượng là các phịng ban. ...................................................................23
2.4.3: Đối tượng là các Xí nghiệp thực hiện trực tiếp. ......................................24
2 5 Ph
Ch
g h
ghiê
ứ
i iệ ....................................................................25
g 3: THỰC TRẠNG VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA VỀ QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI ............................................................................................................26
3 1 Tổ g
ề
i hế hấ h i
g ghiệ
ê
ị b
h h h
H N i ...................................................................................................................26
3.1.1. Tổng quan phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội ..................26
3.1.2. Tổng quan về hoạt động tái chế CTCN trên địa bàn thành phố Hà Nội .27
3 2 Thự
g
h
h h h H N i hiệ
ề
i hế hấ h i
g ghiệ
ê
ị b
....................................................................................32
3.2.1. Thực trạng bộ máy QLNN về chất thải và tái chế CTCN trên địa bàn
thành phố Hà Nội. ..............................................................................................32
3.2.2. Thực trạng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về BVMT và tái chế
CTCN ..................................................................................................................37
3.2.3. Thực trạng triển khai Chiến lược, Quy hoạch, Chính sách QLNN về tái
chế CTCN trên địa bàn Thủ đô Hà Nội. ............................................................39
3.2.4. Thực trạng đầu tư trong lĩnh vực BVMT và tái chế CTCN .....................45
3.2.5. Thực trạng công tác kiểm tra, thanh tra trong QLNN về tái chế CTCN tại
Hà Nội ................................................................................................................46
3 3 Nhữ g ấ
ê
Ch
ị b
ề ặ
g
h
ề i hế hấ h i
g ghiệ
h h h H N i ...............................................................................52
g 4: QUAN ĐIỂM CƠ BẢN VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM HOÀN
THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THỜI GIAN TỚI .................................55
4 1 Đị h h
hế hấ h i
g
g ghiệ
iể
b
ê
ị b
hằ
g
hiệ
h h h H N i h i gi
h
ề i
i .....................55
4.1.1. Định hướng quản lý nhà nước về quản lý chất thải rắn. .........................55
4.1.2. Quan điểm cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về tái chế
chất thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội .....................................71
42 M
hế hấ h i
gi i h
hủ é
g ghiệ
ê
hằ
ị b
g
hiệ
h h h H N i h i gi
h
ề
i
i ................73
4.2.1. Hồn thiện cơ chế, chính sách hỗ trợ tái chế chất thải cơng nghiệp. .....73
4.2.2. Kiện tồn, nâng cao trình độ nghiệp vụ của cán bộ, công chức nhà nước
làm cơng tác QLNN về BVMT nói chung, đối với tái chế chất thải cơng nghiệp
nói riêng .............................................................................................................74
4.2.3. Cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch tái chế chất thải công nghiệp trên địa
bàn thủ đô ..........................................................................................................76
4.2.4. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tái chế chất thải công
nghiệp và bảo vệ môi trường .............................................................................77
4.2.5. Tăng cường công tác quản lý nhà nước về môi trường công nghiệp và
các khu công nghiệp ..........................................................................................78
4.2.6. Tăng cường nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ tái chế chất
thải công nghiệp.................................................................................................78
4.2.7. Tăng cường đầu tư theo hướng xã hội hóa cho ngành cơng nghiệp tái
chế chất thải công nghiệp ..................................................................................78
4.2.8. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra ...............................................80
KẾT LUẬN ...............................................................................................................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................83
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Stt
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
ADB
Ng
2
BVMT
B o vệ
3
CNH
C g ghiệ h
4
CP ĐTPT
Cổ phầ
5
CTCN
Chất th i
6
CTRCN
Chất th i rắ
7
HĐH
Hiệ
8
JICA
C
h
9
MT
M i
ng
10
MTĐT
M i
g
11
QHXD
Quy ho h
12
QLNN
Qu
13
TNHH MTV
T
14
UBND
Ủ b
URENCO
C g
h h iê
URENCO10
C g
ổ phầ
nghiệp 10
17
VSMT
Vệ i h
18
WB
Ng
19
XN MTĐT
Xí ghiệ
15
16
h g h
i
iể Ch
Á
ng
ầ
h
iển
g ghiệp
g ghiệp
ih
c tế Nhật B n
hị
ựng
h
c
h hiệm hữu h n m
h h iê
h
h hiệm hữu h
i
g
hị
i
i
g
ng
h g hế gi i
i
i
g
h
hị
c m t
hị
g
DANH MỤC CÁC BẢNG
Stt
Bảng
Nội dung
1
B g31
Sự h
2
B g32
Kế
ựb
3
B g41
Chỉ iê
í h
4
B g42
5
B g43
6
B g44
7
B g45
8
B g46
9
b
Trang
ghề i hế
h i
g
29
g CTCN ủ H N i
CTCN
ỷ ệ h g
41
ế
56
g CTCN ủ H N i he
56
2030
Dự b
h
h i
ự
Dự b
ỷ ệ
h i
Dự b
h i
g CTCN g
ỉ h
Dự b
g
g CTCN H N i
h ử
h i
Nh
ầ
ấ
g
hi ậ
B g47
Tiê
h ẩ
10
B g48
Tỷ ệ CTCN
11
B g49
T
12
B g 4 10
13
B g 4 11
Kh i
14
B g 4 12
Tỷ ệ CTCN
ắ
Kh i
h i ủ H N i
iS
ử
h
ự g hiế
g ủ H N i
ụ iê
h
h
ử
ii
57
CTCN
i h
h
59
h
62
62
g hiế
h h ê
g CTCN h
g
g ghệ
ề CTCN
g CTCN
2020:( he
he
g ghiệ
ỉ h
ỷ ệ h g
ử
20-
i h
CTCN i h h
í h
57
S n
g CTCN
40% CTCN i h h
57
63
g
65
g h)
i h
h g
he
g ghệ
2030
66
66
15
B g 4 13
16
B g 4 14
17
B g 4 15
18
B g 4 16
19
B g 4 17
20
B g 4 18
21
B g 4 19
Kh i
g CTCN he
Kh i
g CTCN he
ế
ừ g ù g ế
ừ g ù g ừ
2020
2020
68
68
2030
Kh i l
g CTCN he
ừ g ù g ừ 2030 ế
68
g CTCN
ử
he
ỷ ệ
g ghệ
69
ử
he
ỷ ệ
g ghệ
69
ử
he
ỷ ệ
g ghệ
70
2050
Kh i
ế
2020
Kh i
g CTCN
ế
2030
Kh i
g CTCN
ế
Kh
2050
ử
CTCN ậ
iii
g
71
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ
Stt
Nội dung
Hệ h g
Trang
QLNN
g
hấ
1
S
ồ31
2
S
ồ 3 2 Hệ h
g
h
3
S
ồ 3 3 Ch
h h g
CTCN i H N i
h i ê
ị b
32
h h h H N i
iv
ề
i
g
33
42
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
h
Qu
chất th i
g nghiệ (CTCN)
iv i
g
nghiệ h
b o vệ
h i
ho
ấ
g h
ù g
ih
h g V
i sự h
h
h g h g
h i
i h g
h
i
g
ịch vụ
hiễ
i
ử
g b ng ở
gi
ê hế gi i
CTCN
g h
h
i
hể tậ
nghiệ
h
phẩ
i
g T
nghiệ
ê
h
g iề
c hế
c qu
g hất,
i v i
h ẩn kỹ thuật
g ở h h ấ
ị b
ng, v i s
t sẽ g
g
c, trở h h g ê
iệ
iệ
ầ
ủ
g hí Nh
g g
ể h ũ g
ề
1
i
g
n
cl i
i nguy hiể
h h ở g ến sức kh e
i CTCN hiệ
ng,
h i cho sức kh e
hiếm tỉ lệ l n trong chất th i
ử
ề
h h h H N i th i ra
h g h
g
i.
g iê
h ặc t o ra những s n phẩm m i ch g
h g h g
nhiều kh
i hế
g
Việt Nam.
h g
g M
h
g
g ghiệ
iển nhanh
bằng hệ sinh
is g
iển bền vữ g
hiện nay bao gồm nhiều lo i h
g
h
ấ
i hế CTCN he
ầ
ng l n chất th i, nế
hị
ng cụ thể
ê
kh i
V
t trong nhữ g g ê
h h ởng xấu t i sức kh e
mb
g h
g
c mở r
g ghiệp (CTCN)
Do vậy, việc qu
g
h
c th i ra từ
iể CNH HĐH ấ
h
ậy, Chất th i
ề hết sức bứ
(HĐH) Việt Nam hiện nay.
n phẩm tất yế
i h
n xuấ
ề qu
ng (BVMT) trong th i kỳ ẩy m h
g ghiệ
g
i h g
g
ng s n xuất, kinh doanh, dịch vụ, hoặ
g
nế
g
i iê g hiệ
i
(CNH) hiệ
R
i
c (QLNN) về b o vệ
g
i
i
c m t s doanh
ng cấ
hé h
ng trong
ĩ h ực vận chuyển, xử
i hế CTCN ê
i hế chất th i he
lo i, xử
h
hể chủ
g ghệ
g h g
h
hỉ iê
mb
he
ịnh.
Việc QLNN về i hế CTCN ê
ị b
h h h H N i th i gian qua
c nhiều tiến b , thể hiện hiệu lực, hiệu qu QLNN
dụ g
g ự
hệ th g
g
g i h
g ghệ i hế CTCN b
QLNN về ĩ h ự
g
h g CTCN
ền, qu g
iển
í h
ị h C g
ụ
ng chế xử ph t bắt
g iệc qu
i iê g hằm mụ
g ghệ h
gi
iều kiện hoặ
h
ận
hiệu qu nhấ
ê
hí h
h ghiệ
bu
ầ
ầ
g
ịnh, quy chế khuyế
iệ
g i
i hế chất th i
g
hứ BVMT
i
ựng
h h h xanh, s h ẹp.
T
hiê
H N i vẫ
th i
g
hiệu lự
ở
nắm bắ
h
ử
i hế
H N i hiệ
của thủ
gh
QLNN ề i hế CTCN ê
hiều h n chế, bất cập c về nhận thứ
g ghiệ
hiệ
g
ih i
hiệu qu h
ậ
g
g
iv i
Từ nhữ g h
ở h h ấ
h hiệm củ
h
ghiê
ứu m
h
h c sỹ củ
ề bứ
hệ th ng,
hực tr ng QLNN về i hế CTCN
i h g
hủ
gi chọn vấ
H N i
ề
i iê g
ề: “Quản lý nhà nước về
tái chế chất thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội”
luậ
ề
QLNN h i thực
hiệu lực, hiệu qu QLNN về vấ
í h ê
h h h
hực tiễn. Vấ
g ghiệ
V ậy, việ
h
gi i h
ghĩ hiết thự
hi
ị b
ề i
h
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích
Tê
ịa b
ở
õ
t s vấ
ề
ận về QLNN về
h h h H N i, Luậ
ề xuấ
2
iể
i hế CTCN ê
b n, m t s gi i
h
hủ yếu nhằ
ị b
g
hiệu lực, hiệu qu QLNN về
i hế CTCN ê
h h h H N i th i gian t i.
2.2. Nhiệm vụ
- Hệ th g h
õ hê
ở
ận củ
g
QLNN về
i
chế CTCN.
hực tr ng QLNN về
- Kh
i hế CTCN ê
ị b
h h h
H N i hiện nay.
- Đề xuấ
iể
b
t s gi i h
hủ yếu nhằ
i hế CTCN ê
cao hiệu lực, hiệu qu QLNN về
ị b
g
h h h H
N i th i gian t i.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: QLNN về tái chế CTCN
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- CTCN
gi tậ
h
3
g i
-Q
ng: rắn, l g
QLNN
h ghiê
hí T
g h m vi luậ
i v i i hế CTCN ở d ng CTRCN
ứu từ
2006 ế
2014 t i TP H N i.
ề
i ế h
ử ụ g hiề
h g i
hứ ấ
h
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để
ụ
iê
h
h : h
g h
h
í h
g h
ghiê
ứ
h
ghiê
h
hậ
h g ê
ứ
h
g h
g h
h g ấ
h
g
ổ gh
h
g h
i iệ
5. Những đóng góp mới của luận văn
-L
õ hê
- Đ h gi
ở
ận củ
g
hực tr ng QLNN về
QLNN ề i hế CTCN.
i hế CTCN ê
ị b
h h h
H N i.
- Đề xuấ
ị b
gi i h
ng cao hiệu qu QLNN về i hế CTCN ê
h h h H N i.
3
6. Kết cấu của luận văn
Ng i hầ
ấ
ở ầ
ế
h h4 h
Ch
ậ
ề i hế hấ h i
Ch
g 2 Ph
Ch
g 3 Thự
hế hấ h i
Ch
g h
h
N i h i gi
ề
i iệ
ở
h
h
L ậ
ậ
i
g ề
g ghiệ
ứ
hữ g ấ
ê
iể
ứ
ghiê
g
g ghiệ
g4 Q
ụ
g:
g 1 T h h h ghiê
h
h
ị b
ề ặ
ề
h
ề i
h h h H N i
b
gi i h
i hế hấ h i
g ghiệ
i
4
hủ ế
ê
hằ
ị b
h
hiệ
h h h H
Chƣơng 1
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ NỘI DUNG VỀ QUẢN
LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CƠNG NGHIỆP
1.1. Tình hình nghiên cứu
T i hế hấ h i
hữ g h
g giữ h
b
g
i
iế
iệ
hiê
hí h
ứ
h i
hiê
hiê b
ií h
h ế
hí h
họ
hấ
g
h i
hế
i
g ấ
Th i gi
ừ
h i h
ghiê
hự iễ
ầ
ứ
h
Lắ
hiể
ặ
hữ g
hiê
i
hứ
họ
h
iể
hẩ
g
hiễ
Để
hiệ
h h
họ
i hiề
hí
b ib
ậ
ề
ậ
h
ủ
g
ầ
h h i h i h ib
g g
ứ
ậ
i h ế
h g h h
i hế h g
T
ụ
h h
i
h ghiê
g
h
h g
g
g h g
gi :
ấ
h ể gi
g
g 2004 Công nghệ tái sử dụng chất thải công
iể
iể
ử
ử ụ gh
iệ gi
g
ề ĩ h ự
i
h i h
iế
h
Ng ê
g
ấ
g ghiệ
g Việ
g
i
hậ
hự hiệ
biế
hiề
i hiệ
i g ê
hổ biế
h i ử
PGS TSKH Ng ễ X
nghiệp. Q
ổ hứ
g
iê biể
ghệ
ề
i g ê
ẹ
ỹ h ậ
ặ g
i hế CTCN T
gh
h
i hế hấ h i
g
b
hụ
g
gi
g ghệ
i
ử ụ g
h
i g ê
ệ
h
hắ
i
i h g
g
hặ
h hiệ
h
ề BVMT
g
h ẩ
h
h
h ầ
ghiê
g
hiê g
b
hấ
g
i
bằ g i h h i
Nh
hiế
g ghiệ
hấ h i g
hấ h i
hấ h i g
hiể
h i
ậ
5
ụ g
hiể
h ử
hử
h i
hấ h i g
hấ h i ắ
ẻ
Nhữ g h
g h
ậ
ụ g hiệ
ụ g hấ h i ở Việ N
iê hủ
hiệ
hấ h i ẻ
i h ế hi ậ
Xử
ậ
ụ g hấ h i
T ầ Thị Hiề H 2006 Quản lý nhà nước về chất thải rắn đô thị ở Việt
Nam L ậ
h
ĩ i h ế hí h ị: L
g iệ
hấ h i ắ
h
h
g
i hấ h i
biệ
h
ềh
h
gh
g
hữ g i h ghiệ
g h i ỳ hiệ
g
g ủ
í h hự
hị ừ
hị
ụ hể
ậ
hị Ph
ề hấ h i ắ
i
õ
Đề
h
ấ
ị h
ề hấ h i ắ
hị ở
Việ N
Ng ễ H
g Đứ 2008 Điều tra, khảo sát, nghiên cứu cơ sở lý luận
và thực tiễn phục vụ cho việc xây dựng chiến lược giảm thiểu, tái sử dụng, tái
chế chất thải rắn ở Việt Nam L ậ
bề
ữ g: Kh i
gi
hiể
h g ề
i ử ụ g
b i họ
Ph
ổ g
ề h
ề
h
h i gi
hh h h
iệ
ấ
hế hí h
h i ắ
ử ụ g
hữ g h
g
h
ũ g h
ấ
g iệ
ế
ề
hấ
hiể
í h
i ử ụ g
ề gi
ĩ h ự
iê gi
hiể
ị h
i hế hấ h i ắ
hữ g h
gồ
í h ề iệ
ế
iể
hấ h i ắ
i ử ụ g
h ề gi
b
g h
i h ghiệ
ự g hiế
i hế hấ h i ắ ở Việ N
ự g
hiể
i h
i h hấ h i ắ
Đề
g
i h ghiệ
í h hự
hiể
ự g hữ g hí h
h i ắ ở Việ N
ĩM i
ậ
i hế hấ h i T
g
b
ở
h Việ N
h i ắ ở Việ N
hự
h
ở h
i hế hấ
hiể
i ử ụ g
ọ g
ị hh
i ử ụ g
ự g hiế
ự
g
i hế hấ
ề gi
hiể
i
i hế hấ h i ắ
Đ Khắ Ph g 2010 Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở tỉnh
Bắc Ninh L ậ
ấ
ề
ậ
h
b
ĩ Ki h ế hí h ị: Hệ h g h
ề
h
ềb
6
ệ
õ
i
g
i
ủ
i
i ự h
Bắ Ni h
b
iể bề
i iê g Nghiê
ệ
i
ữ g ủ Việ N
ứ
h gi
g ở ỉ h Bắ Ni h Đề
g
g ự
h
Ng ễ Mi h Ph
i h
hự
g
g
ấ
ủ
h
gi i h
ềb i
ệ
i
g h
hấ h i ắ
g
ậ
biệ
h
iể bề
ữ g: Nghiê
g
h h hầ
ử
ề
hấ h i ắ
h g
h Đ Nẵ g Đề
hằ
g ở ỉ h Bắ Ni h
g 2012 Đánh giá hiện trạng và đề xuất các định
h i
h ể
ề
b
hướng quản lý chất thải rắn tại thành phố Đà Nẵng. L ậ
g
ỉnh
ậ
h gi
ị b
biệ
i
i h
h
hu
h h h Đ Nẵ g Đề
ử
ị hh
ĩ
hh h h
hấ h i ắ
ê
h ể
ấ
ứ
h
hấ h i ắ
g h
ê
ị b
ấ
h h
h h h Đ Nẵ g
g ấ
hấ h i ắ
Nguyễ V
Hù g 2006 Vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế ở
Việt Nam L ậ
iể
i h ế
ề
i
g
h
ở
g
h
ậ
hh ở g ế
i
iể
h
g ủ
hữ g biế
ổi
i
iể
i h ế
h
iể
ấ
ề
ở
i h ế ở Việ N
ề
g ở Việ N
i
C
h h
g Ph
h gi
g Đ h gi hậ
ủ
gi i h
g h i gi
hí h
hữ g
hữ g biế
gi i
h gi
hữ g
gi i
ế
h
g ủ
ổi
ấ
i
ề
i
h
ị h g ê
í h
g ấ
g ủ
i
i ấ
i h
Nhữ g
g i h h i ở Việ N
ề ặ
ề
g
g h i gi
hữ g ấ
i
i
gi Thự
i h ế
hí h
i h ế
hb
i h ghiệ
iể
ủ
i h ế
ĩ i h ế: T
g h
i h
h h
h
g
h
g
iể
i h
i
g
g
i
Kh ấ Thị Hồ g Nh g 2010 Quản lý nhà nước đối với các khu công
nghiệp Hà Nội. L ậ
ậ
ề
i
h
h
ĩ i h ế hí h ị: L ậ gi i
g h
7
iể
h
ấ
ề
g ghiệ
Ph
í h
H N i
hế
h gi
hự
hữ g
ặ
g
h
g
g
hữ g h
h
h
h
ở
hiệ
h
h
ở
hế
h
g ê
g ghiệ
h
ủ
hữ g h
g ghiệ H N i Đ
i
i h
gi i
g ghiệ H N i
g gi i
i
H ỳ h Thị Á h M i 2003 Nghiên cứu phát triển các biện pháp khả thi
để tái chế, tái sử dụng chất thải rắn công nghiệp và chất thải công nghiệp
nguy hại tại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 L ậ
h h hứ
ghiệ
iể
g
h i ắ
iệ
g ghiệ
g
ghiê
i hế
g
ấ
Tổ g
gi
g ghiệ
h i ở Th h h Hồ Chí Mi h Hiệ
ụ g h
hiệ
hấ h i ắ
g
biệ
i ử ụ g hấ h i ắ
h i
ở ê
biệ
h
ị b
ỹ h ậ
g
h
g
g ghiệ
hấ
i Th h h Hồ Chí Mi h Kh
i hế ủ
ứ
hấ h i
hự
ế
Th h h Hồ hí Mi h
h hi hằ
i hế i ử ụ g
hiể
M Th h Đ
ê
Quản lý và tái sử dụng chất thải rắn cơng nghiệp L ậ
ổ g
g ề ấ
h
ề í h hấ
ề
h
g h
ử
i ử ụ g hấ h i ắ
hấ h i ắ
g ghiệ
ề
Thự
ấ
i ử ụng.
Ng ễ Thị Ph
g A h Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy hoạt
động tái chế chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Hồ Chí Minh Tổ g
ề
g h h hầ
i hh
hiệ
g ử
hiệ
ê
ị b
hấ h i ắ
ê
ị b
g h ghề
b
hấ h i ắ
gồ : C g ghệ
hh h h ib
ử
Th h h Hồ Chí Mi h
h gi hiệ
g
h gi hiệ
i hế hấ h i ắ
Th h h Hồ Chí Mi h Th g ê
g
hấ h i ắ
i hh
h
h
ở i hế hấ h i ắ Đ h gi hiệ
i hế
ở
8
ấ
hiệ
g i hế
g
hiễ
i
g ủ
ở
i hế Đề
g i hế hấ h i ắ
GS TS Lê V
ấ
gi i h
ể h
ẩ
h
i hh
Kh
g ĐHKHTN- ĐHQG H N i: Phân loại chất
thải rắn sinh hoạt tại nguồn, tái chế và tái sử dụng là giải pháp có ý nghĩa
kinh tế, xã hội và môi trường ở các đô thị.
PGS TS H ỳ h T
g H i: Tái sử dụng và tái chế chất thải.
PGS TS H ỳ h T
g H i (2006-2009): Phát triển công nghiệp tái chế
chất thải điện tử và thiết bị điện tử.
PGS TS H ỳ h T
g H i 2005: Phân loại chất thải rắn ngành công
nghiệp điện tử trên địa bàn Hà Nội, đề xuất giải pháp quản lý và công nghệ
nhằm tận thu, tái sử dụng.
1.2. Cơ sở lý luận và những nội dung về quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực tái
chế chất thải công nghiệp
1.2.1. Cơ sở lý luận
1.2.1.1. Các quan niệm về chất thải công nghiệp và tái chế chất thải công nghiệp:
- Q
iệ
T
ề hấ h i
g ĩ h ự
h
g ghiệ :
họ
h
h i iệ
2015 (L ậ BVMT 2015) ị h ghĩ
h hồi
h
h
Cũ g he
ấ
CTCN
h
hấ h i
i ự
ấ h ặ
ấ
ừ
h
iê
họ
i h
hế iệ
L ậ BVMT
16 Điề 3: "Phế iệ
ừ hữ g ậ iệ
hẩ
ù g ể ử ụ g
g ê
ậ iệ
bị
iệ
ib
ừ
h
h "”
h
i h
12 iề 3 L ậ BVMT "Chấ h i
h ị h ụ i hh
hấ h i ừ h
ị h ụh ặ
h
h ặ h
g
ấ
g h
g hấ h i hí Ch g
b
hể g
9
ậ
h i
g h ”
g ghiệ
gồ
hấ
g ghề
hấ h i ắ
h ih ặ
h g g
i h
g ghiệ
h i h
g
i
i
CTCN h
T
g h
g hự ế CTCN ấ
iệ
hụ
ghệ
b
b
b
ị h õ
ậ
hiệ
ẫ
iệ
g
i
iế
iệ
Nh
ghiê
ề BVMT
h
i g ê
i
ê
g
i g ê
hiê
hiê b
h ế
hí h
i h g
hắ
iế
iệ
iệ
i h
h
hấ h i
i
iệ
i g ê
h
h
ề
ẹ
i hiệ
ỹ h ậ
i
hậ
g
ấ
h i h
ử ụ gh
i g ê
iế
g
i
g ghiệ
hự hiệ
hổ biế
10
b
ặ g
ổ hứ
i hế CTCN T
h ẩ
hụ
i hế hấ h i
g ghệ
ậ
gi
h
g
gi
h hiệ
họ
h
hặ
i
ií h
D
iế
hê
g ghiệ
h
ệ
hế iệ
h g h
ể
g
g
hấ h i
hiế hự
g ghiệ
i
i h
h ghiệ
g
hiê g
h ầ
ứ
h
g
ấ ủ
i
ề i hế hấ h i
b
hấ
hí h
hiễ
bằ g i h h i
hiê
g
g
ở h
ấ
h h hế iệ
g
h
i
h
g ghiệ
gi
h
h i h
h i h
g giữ h
b
ấ
g ĩ h ự
h
ấ ấ b h h
hữ g h
h
hí h i… Việ
hiê
hí
g
hầ
iệ
hấ h i
hữ g ậ hấ hữ h h
hụ T
h
T i hế hấ h i
g
iê
ầ
i hế hấ h i
-Q
QLNN
g ử ụ g
hầ
gi
hể
g
hẩ
hấ h i ề
ấ
h
gg
gg i
ị ử ụ g hậ
g ê
h i
12/2011/TT-BTNMT ủ B T i g ê M i
h
gi
hấ h i
ự hiệ
hế iệ
ừ
h g
ấ;
ổ gh
g Th g
Nh
ế CTCN g
g h g h Ch g
ụ h
ậ iệ
h g hằ
g ồ
hấ
g
ừ hiê
h
g Ở
hứ
g h g
g
iệ gi
h
h h
ụ
họ
h
iể
i h ế
ậ
h i
g
hiế
i
g
ử ụ g
hấ
h
gh
i
h ự
họ
i h
Kh i iệ
i
gọi
ề
h
g
ih i ầ
g ghệ
ghiệ
Ng i
h
i hế Nê
hiệ
i
ứ
h
ih ặ
Nh
ầ
ầ
ừ CTCN h h
h
g ghệ
i h ừ g ồ
h i h i
gặ
h i hiề
g ghệ hằ
g ghiệ
ụ hể
“ i ử ụ g”
ứ
g
i hế hấ h i
hí h
ỹ h ậ
iê gi
í h h h
ứ
ể Chấ
i
hiể ”
ể hự hiệ
ế
ụ
iệ
h
ghiê
h
ế
ghiê
h i ử
ề
ứ
i “gi
h i gi
hể
hể ù g he
i hấ h i
i S
hiề
i hế
h i hí h
ậ
i ử ụ g ế
ị
i
ứ g ụ g h i h
i h hí hiề h
iể
h
h hự hiệ
gi
h
h g i
ụ g g ồ
ị ử ụ g ủ
iệ
g
i ử ụ g
ứ
ấ
ổi gi
h “ i hế”
ghiê
“T i hế”
g ê
h
ầ
í h h
hụ hẩ
Nh
g hiế
iệ ậ
hí h
ử ụ g
hế biế
h
Để
ấ …
h i h
iể
ậ
h
Th h
h g
hiê
hế ự h
hụ hồi h
iệ
hiễ
g hấ h i bằ g
g
i ử ụ g Việ
h g
D
Kh i iệ
iệ
ầ
hiệ
i hiể
g hí h ủ
ở
h i
Gi
hiể
g h
i
ầ
h ặ
g
iệ gi
“T i ử ụ g”
i h
hiệ
g g
hiể
iệ
hẩ
h h i h i h ib
i hế h g
g ê
i hứ
hẩ
i
ử ụ g
hể
h g
h
h i ử
g g ê
h ặ
h g h h
g Việ
hiể ”
ỹ
iệ gi
g ghiệ
ầ
“Gi
biế
g
g ấ
Kh i iệ
h
g
h i
hế
hiệ
i g ê
h
í h
g
ử ụ g
g ghệ
i h hấ h i
i iệ
g
h
ấ b g g ê
iệ
ấ
i hế CTCN
h h hầ
hể
gi
hiể
ị
11
h
i ể ử ụ gh ặ
g
h
hế biế
ổi
h h
hữ g
h
hẩ
H ặ
i ử ụ g
i hế CTCN
CTCN ở h h g ê
T i hế CTCN b
ậ iệ
ử
h
h ỉ
h
bắ
h
g
hứ
é
ị
i ủ
h i Khi ấ
h
iệ
g
g ừ
h i
h g
h
hứ ấ
f
i (CIWMB –
i
ụ
í h
i
b
gồ
h
hi i hế
i hế CTCN ứ
h
h ể
i h hồi
hấ
g ự h
g ồ
ổi h ặ
ử
ứ bị gọi
ê
hí h h
h
hấ h i h ặ
i g ê
i
h
h i, qu
h
h
ất hiệ
h
ng t i những mụ iê
g i thi ở
h
h
(UNEP – United
h i hế
i ậ
ủ
ph i h p những n lự
sự h
i ậ iệ
): “T i hế”
hẩ
hi
g ồ g
ng chung củ
g
g ủ Liê h
hấ
ề
Từ hi
hẩ
ử
hẩ
e ):
h g
i
-Q
ih ặ
B
i
g h
ềb
hữ g ậ iệ
g ê
h
ử ụ g
hữ g hấ h i hù h
i
g h CTCN S
gi
í h
h i ủ C
ge e
ấ
h
hị
i
h ể
h
g h i hụ
i h g
Nations Environment P g
T
ụ
hấ
h
hị
hằ
h
h g
ầ
g iế
ừ
:
ế
The Ch
ậ
g ghiệ
ắ
California Intergrated Wa e M
hế
hế iệ
i hế
hẩ
gồ
Ng i
gồ
ấ
i g ồ
g h g
ấ
Th hồi hiệ : b
hb
hẩ
h
g
iệ
B g
g i hh
i ử ụ g
h h ặ
ử
g ê
g ghiệ
g
ậ iệ :
i hế ừ
ể
h
iệ
hể
g gi
h
gồ :
T i hế g ê
The
i h
H
g Ph
g
12
t yếu t cần thiế
hấ ịnh, ở
h t
ết qu của
ng qu
ng x h i
ể
g h
iể h
ho
g h g h
ng qu
g
hức t
Ng
h h hiết yếu, phổ biến ở mọi ĩ h ực, mọi cấ
The
iể
thể ế
i
iê
iều khiển học, qu
h
ng qu
ự
biế
g
ổi he h
ĩ h ự
Bất cứ m t tổ chức, m
(hệ th ng bị qu n
h i
qu
)
h g
ng qu
i
hệ th g
h g hỉ
h
g hù h
ự
C
ất nhiều d ng qu
QLNN
g
ng củ
h
h
ng qu
g
-Q
iệ
h
QLNN về i hế CTCN
h
b
í hở ê
h
i h i hệ th ng
g ế
g ụ, quyế
hậ
i
h
i
ịnh.
c những dữ liệu
iểm hiệ
i, qu
h
lự
iển
ng.
h
g qu
g
h i
ng qu n
i.
Nh
ể iều chỉ h
h
c, v i
i
chế CTCN h g
g
h i v i chủ thể qu
ng qu
ng của Việ N
g
ng
hệ
c, chủ thể
h i
h h i
i.
QLNN h
sử dụng quyền lự
Đ i
ng qu
g h
ng qu
ng qu
c sử dụng quyền lự
ho
h
i
ũ g
ẫn dắt, h tr
g ực n i sinh củ
ọng nhấ
e
gi
The
ng, chi ph i
ể h h
í h ủa chủ
i.
b
h
ng qu
ụ
hiện. Chủ thể qu
Bằng nhữ g iê hệ g
về
g
ịnh.
t hệ th g
ự ổi m i h
ế
ng mụ iê
i
m t hệ th ng gồm hai phần: chủ thể qu
qu
ở
Nh
hiề
Nh
ề BVMT b
QLNN
g ụ h
g í h
ậ
iệ ;
hủ yế
ể
c
ng
h i.
ề i hế hấ h i
g ghiệ
m t n i dung quan trọng trong QLNN về
g
c thực hiện chứ
b
h
b
h h
ề BVMT
h ề i
i h g h
ổ chức việc thực hiệ
h h hệ th g iê
13
ủ
h ẩ
i
i
g X
dựng, chỉ
h i
ch ng, khắc phụ
g X
hiện tr g
i
g ghiệ
i
h hồi giấy chứng nhậ
iê
ghiê
BVMT
h ẩ
h
ủ
i h g
g Gi
i hế CTCN,
i h
h
ê
h
i
ê
ê
g ĩ h ực
g ĩ h ự BVMT
iểm củ Đ g
i hế CTCN
ổ chứ
ng
h
i dung củ
ở nhận thứ
h
h
ng thực
g
nhiệm vụ củ Nh
ng thực thi quyề h h h
iều chỉnh bằng quyền lự
hh
hệ th g Chí h hủ từ T
ật tự h
i
ụng tiến b khoa học kỹ thuậ
ứ
ị h
hể hiểu rằng:
QLNN về
tổ chứ
iễn biến
b về khoa họ
i hế CTCN. Thiết lập quan hệ qu c tế
i hế CTCN C
h gi
ở s n xuất
h hấp về BVMT, xử
ứ
iê
ịnh kỳ
ật về BVMT
i hế CTCN Ð
ng. Tổ chứ
h
i hế CTCN. Thẩ
ự
hiếu n i, t
luật về BVMT
g
ng củ
i
ng, sự c
i hế CTCN, dự b
iểm tra việc chấ h h h
gi i quyế
tiễ
g h
g
kinh doanh. Cấ
h h
g ghiệ
ế ho h h g
i
hệ th ng quan trắ
g h
iể
h gi
hiễ
h BVMT
ựng, qu
h
h BVMT
g
g
g
g
b
b
i
ựng, qu
ến BVMT. Tổ chứ
i
hí h
o thực hiện chiế
g
iv i
g i hế CTCN
g ế
h
g
ở tiế h h ể thực hiện chứ
h
c nhằm BVMT, du
ật, th
h
ủ Nh
ầu h
h
iể
i quan hệ
ủ
g
h i
g
1.2.1.2. Vai tr ị, lợi ích của việc tái chế chất thải
L
ng CTCN sẽ
g ê
h g T i hế chất th i
h
h g
iển bền vữ g ũ g
h hiệu qu
g ể nế
hể
hể
ồng th i
h g
i
h g
g
i
t nguồ
gi
14
g gi
i
i g ê
ị củ
h gi m thiểu
ọng trong sự
ếu biết tận dụng
i hế CTCN.