Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an tuan 13. lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.88 KB, 27 trang )

Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
tuần 13
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
tập đọc
bông hoa niềm vui
I. Yêu cầu cần đạt
- Đọc trơn toàn bài lu loát, rõ ràng. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời kể
với lời nhân vật.
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện .
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
- KNS: + Thể hiện sự cảm thông.
+ Tự nhận thức về bản thân.
+Xác định giá trị.
II . Đồ dùng dạy- học : Tranh minh họa bài tập đọc ở SGK
III . Hoạt động dạy- học
1 . Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời câu
hỏi về nội dung bài. GV nhận xét, cho điểm.
2 . Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài
HĐ2 : Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
Đọc đúng các từ: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, hai bông nữa, đẹp mê hồn.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Kết hợp giải nghĩa các từ có chú giải sau bài đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm. Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
Tiết 2


HĐ3: Tìm hiểu bài
- GV hớng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn cả bài, trả lời các câu hỏi:
H: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vờn hoa để làm gì? ?
H: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui? (Theo nội quy trờng không đợc
ngắt hoa trong vờn).
H: Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?
H: Câu nói trên cho thấy thái độ của cô giáo nh thế nào ?
HĐ4: Luyện đọc lại
- Các nhóm tự phân vai đọc ( Ngời dẫn chuyện, Chi, cô giáo)
- Thi đọc trớc lớp. Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung câu chuyện.
- Về nhà đọc lại chuyện, chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
Toán
14 trừ đi một số : 14 - 8
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng: 14 -8, lập đợc bảng 14 trừ đI một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng: 14 -8.
- Bài tập cần làm: Bài 1( Cột 1,2). Bài 2, bài 3(a,b) Bài 4.
- HSKG: Làm hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- 1 chục và 4 que tính rời, bảng cài.
III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ (13 trừ đi một số), chữa một số bài tập còn lại.
2.Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học .
HĐ2: Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng14 - 8 và lập bảng trừ (14 trừ đi một số)

Bớc1 : GV nêu bài toán
Có 14 que tính, bớt 8 que tính. Hỏi còn baonhiêu que tính?
HS : Lập phép tính vào bảng con 14 - 8
HS nêu, GV ghi bảng phép tính lên bảng
Bớc2 : HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
Cho HS nêu nhiều cách tính khác nhau. GV chốt cách tính nhanh nhất, ghi bảng.
14 - 8 = 14 - 4 - 4 = 10 - 4 = 6
Bớc 3 : Đặt tính rồi tính _ 14
GV : Yêu cầu HS đặt tính rồi tính kết quả vào bảng con. 8
HS : Thực hiện, gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính. 6
GV ghi lên bảng nh SGK
HĐ3: Hớng dẫn HS tự lập bảng công thức 14 trừ đi một số.
GV : Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ.
HS : Tự lập, GV hớng dẫn học thuộc bảng công thức.
HĐ4:Thực hành
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập ở SGK.
Bài 1: Tính nhẩm. HS tự làm bài rồi nêu miệng kết quả .
Bài 2: Đặt tính rồi tính. Yêu cầu HS đặt thẳng cột, trình bày đẹp.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc bài toán, nêu tóm tắt.
Gọi 1 HS làm bài ở bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở bài tập, GV theo dõi.
Bài 4: HS thực hiện theo yêu cầu bài tập. Tô màu, ghi tên hình chữ nhật, hình vuông có
trong hình đó.
- Chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: + Nhận xét tiết học, tuyên dơng những HS làm bài tốt.
+ Dặn HS học thuộc bảng trừ.

Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
Buổi chiều
thủ công

gấp, cắt, dán hình tròn
I. Yêu cầu cần đạt
+ HS biết gấp, cắt, dán hình tròn.
+ Gấp, cắt dán đợc hình tròn.
+ HS có hứng thú với giờ học thủ công.
II. Đồ dùng dạy - học:
+ Mẫu hình tròn đợc dán trên nền hình vuông.
+ Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn có hình vẽ minh hoạ .
+ Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thớc.
III. Hoạt động dạy- học:
HĐ1 : Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
GV cho HS quan sát hình tròn mẫu, yêu cầu HS nhận xét.
HĐ2 : Hớng dẫn mẫu
Bớc 1: Gấp hình
+ Cắt hình vuông có cạnh 6 ô ( hình 1) .
+ Gấp t hình vuông theo đờng chéo đợc hình 2a. Gấp đôi hình 2a để lấy đờng dấu giữa
mở ra đợc hình 2b.
+ Gấp hình 2b theo đờng dấu sao cho 2 cạnh bên sát vào nhau đợc hình 3.
Bớc 2: Cắt hình tròn
+ Lật mặt sau hình 3 đợc hình 4. Cắt theo đờng dấu, mở ra đợc hình 5a, cắt theo đ-
ờng cong đợc hình 5b. Mở ra đợc hình tròn.
Bớc 3: Dán hình tròn
+ Dán hình tròn vào vở.
HĐ3 : HS thực hành trên giấy nháp
* HS hoà nhập GV hớng dẫn gấp, cắt hình tròn.
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Nhận xét tiết học.
+ Dặn HS tiết sau mang giấy thủ công đi để thực hành.
Luyện tiếng việt
Luyện đọc bài:bông hoa niềm vui

I. Yêu cầu cần đạt
- Đọc trơn toàn bài lu loát, rõ ràng. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời kể
với lời nhân vật.
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện .
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
- Phân vai đọc lại câu chuyện một cách rành mạch, lu loát.
II . Đồ dùng dạy- học : Tranh minh họa bài tập đọc ở SGK
III . Hoạt động dạy- học
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
1 . Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Điện thoại và trả lời các câu hỏi
trong SGK.
2 . Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài
HĐ2 : Luyện đọc
* GV tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm tự phân vai đọc ( Ngời dẫn chuyện, Chi, cô giáo).
- Thi đọc cá nhân.( Đọc từng đoạn, đọc cả bài).
HĐ3: Tìm hiểu bài
- GV hớng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn cả bài, trả lời các câu hỏi:
H: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vờn hoa để làm gì? ?
H: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui?
H: Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?
H: Câu nói trên cho thấy thái độ của cô giáo nh thế nào ?
3. Nhận xét tiết học.
4. Dặn: Đọc lại bài và chuẩn bị bài kể chuyện.
Luyện toán
14 trừ đi một số : 14 8
I. Yêu cầu cần đạt.

- Giúp HS bảng trừ 14 trừ đi một số
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy - học : GV : Bảng phụ
HS : Bảng con
III . Hoạt động dạy - học:
HĐ1 :Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết luyện.
HĐ2: Củng cố kiến thức đã học
- 2HS lên làm ở bảng lớp 14 - 6 14 - 8:
- HS lớp làm bảng con : 14 - 7 14 - 5
- 2HS đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. GV nhận xét và ghi điểm.
HĐ3 : Thực hành
GV : Tổ chức HS làm các bài tập trong VBT.
Gọi HS đọc yêu cầu bài, hớng dẫn HS cách làm.
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Bài 3: Đọc kĩ bài toán rồi trình bày bài giải.
Bài 4: Tô màu theo yêu cầu rồi điền số thích hợp vào ô trống.
HS : Lần lợt tự làm các BT vào VBT, GV theo dõi hớng dẫn thêm HS yếu.
* HS khá và giỏi làm thêm các bài sau vào vở ô li:
1) Thay các chữ a, b trong phép tính bằng các chữ số thích hợp:
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
a b 100 a b

+
b b
-
b
+

a
5 4 a b 6 0
2) Trong phép trừ có số trừ bằng 15, hiệu bằng 0. Hỏi số bị trừ bằng bao nhiêu?
3) Tính nhanh:
24 + 37 + 16 + 23
58 - 12 + 42 - 8
11 + 12 + 13 - 3 - 2 -1
- GV hớng dẫn cách làm, HS tự làm bài vào vở.
HĐ4 : Chấm, chữa bài
3 . Củng cố, dặn dò:
? Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm thế nào ?
Nhận xét tiết học

Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Toán
34 - 8
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 -8.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Giải bài toán về ít hơn.
- Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1,2,3). Bài 3.Bài 4.
- HSKG: Làm hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học :
3 bó 1 chục và 4 que tính rời
III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ (14 trừ đi một số), chữa một số bài tập.
2.Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học

HĐ2 : Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 34 - 8
Bớc1 : GV nêu bài toán.
Có 34 que tính, bớt 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
HS : Lập phép tính vào bảng con 34 - 8
HS nêu, GV ghi bảng phép tính lên bảng.
Bớc2 : HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
Cho HS nêu nhiều cách tính khác nhau.
GV chốt cách tính nhanh nhất.
Bớc 3 : Đặt tính rồi tính _ 34
GV : Yêu cầu HS đặt tính rồi tính kết quả vào bảng con. 8
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
HS : Thực hiện, gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính. 26
GV ghi lên bảng nh SGK
Vậy : 34 - 8 = 26
HĐ3: 3HS lên bảng đặt tính và tính kết quả. HS thực hành vào bảng con.
44 - 7 34 - 9 64 - 6
HĐ4 : Thực hành
GV hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập ở SGK :
Bài 1: Tính . Yêu cầu HS viết kết quả thẳng cột.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở.
Bài 3: Một HS đọc bài toán cả lớp đọc thầm. Nêu tóm tắt bài toán rồi giải.
Bài 4: Tìm x:
- 1 HS nhắc lại cách tìm số hạng cha biết và số bị trừ.
- Cả lớp làm vào vở bài tập, GV theo dõi.
Bài 4: HS tô màu và làm theo yêu cầu bài tập.
- Chấm, chữa bài .
3. Củng cố ,dặn dò:
+ Nhận xét tiết học, tuyên dơng những HS làm bài tốt, trình bày đẹp.

+ Dặn HS học thuộc bảng trừ .
kể chuyện
bông hoa niềm vui
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng 2 cách: Theo trình tự trong câu chuyện và thay
đổi trình tự câu chuyện ( BT1).
- Biết dựa vào tranh và trí nhớ, kể lại nội dung của câu chuyện(đoạn2,3) bằng lời của
mình.(BT2).
- Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn( tởng tợng) của mình.(BT3).
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học .
HĐ2 : Hớng dẫn kể chuyện
a. Kể đoạn 1 bằng lời của em theo 2 cách:
+ Cách 1: Kể đúng trình tự câu chuyện. Yêu cầu HS kể đúng thứ tự các chi tiết, đủ ý
không nhất thiết phải đúng từng câu, từng chữ.
+ Cách 2( Đảo vị trí các ý của đoạn)
- Kể trong nhóm, kể trớc lớp.
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
- GV nhận xét, bổ sung.
b. Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình.
- HS tập kể trong nhóm( mỗi em kể 1 ý).
- Các nhóm cử đại diện thi kể trớc lớp.

- GV và HS nhận xét, bình chọn ngời kể hay nhất.
c. Kể đoạn cuối tởng tợng thêm lời cảm ơn của bố Chi.
- HS tập kể trong nhóm sau đó thi kể trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV và HS chọn ngời kể hay nhất.
- HS xung phong thi kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
3. Củng cố, dặn dò : + GV nhận xét tiết học.
+ Về nhà tập kể lại câu chuyện.
Chính tả
Tập chép : bông hoa niềm vui
I. Yêu cầu cần đạt
1. Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
2. Làm đợc bài tập 2, Bài tập 3(a/b).
II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 . VBT
III. Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng, còn lại viết vào bảng con những từ ngữ sau: lặng yên, tiếng nói,
đêm khuya, ngọn gió, lời ru.
2. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu bài
GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học .
HĐ2 : Hớng dẫn tập chép
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
* GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn chính tả, gọi 2 HS đọc .
Trả lời các câu hỏi sau:
- Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông nữa cho những ai? Vì sao?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ viết sai : hăng hái, trái tim, dạy dỗ...
b. Hớng dẫn HS chép vào vở :
- GV theo dõi, uốn nắn (t thế ngồi viết, tay cầm bút của HS )

c. Chấm bài, chữa lỗi.
HĐ3 : Hớng dãn HS làm bài tập, chính tả
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Tìm từ chứa tiếng có iê, yê . HS viết vào bảng con . - GV kiểm tra .
Bài 3b: Điền r hay d vào chỗ chấm.
- 1 HS làm vào bảng phụ . - Cả lớp làm vào VBT.
- GV nhận xét , cho điểm3 .
Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, khen những HS chép bài chính tả sạch đẹp.
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
Buổi chiều Luyện kể chuyện
bông hoa niền vui
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng 2 cách: Theo trình tự trong câu chuyện và thay
đổi trình tự câu chuyện ( BT1).
- Biết dựa vào tranh và trí nhớ, kể lại nội dung của câu chuyện(đoạn2,3) bằng lời của
mình.(BT2).
- Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn( tởng tợng) của mình.(BT3).
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học .
HĐ2 : Hớng dẫn kể chuyện
a. Kể đoạn 1 bằng lời của em theo 2 cách:
+ Cách 1: Kể đúng trình tự câu chuyện. Yêu cầu HS kể đúng thứ tự các chi tiết, đủ ý

không nhất thiết phải đúng từng câu, từng chữ.
+ Cách 2( Đảo vị trí các ý của đoạn)
- Kể trong nhóm, kể trớc lớp.
- GV nhận xét, bổ sung.
b. Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình.
- HS tập kể trong nhóm( mỗi em kể 1 ý).
- Các nhóm cử đại diện thi kể trớc lớp.
- GV và HS nhận xét, bình chọn ngời kể hay nhất.
c. Kể đoạn cuối tởng tợng thêm lời cảm ơn của bố Chi.
- HS tập kể trong nhóm sau đó thi kể trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV và HS chọn ngời kể hay nhất.
- HS xung phong thi kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
3. Củng cố, dặn dò :
+ GV nhận xét tiết học.
Luyện viết
Bông hoa niềm vui
I. Yêu cầu cần đạt
- Nghe - viết đúng chính tả đoạn 1, 2 bài Bông hoa niềm vui.
- Học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp đoạn 1,2 trong bài Bông hoa niềm vui.
* HS hoà nhập: Nhìn sách viết đợc đoạn 1 bài Bông hoa niềm vui
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
II. Hoạt động dạy- học :
HĐ1: Luyện viết
- GV tổ chức cho HS viết đoạn1, 2
- Hớng dẫn HS nhận xét và cách trình bày đoạn viết.
- GV cho HS viết một số từ khó vào bảng con.
- GV đọc bài HS luyện viết bài vào vở.
- GV theo dõi hớng dẫn chung, kèm cặp HS yếu.

HĐ2: Chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò :
GV nhận xét tiết học
Khen những HS đọc tốt, viết đúng, đẹp.
Luyện toán
Phép trừ dạng: 34 - 8
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 -8.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ, giấy nháp
III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc thuộc bảng trừ (14 trừ đi một số), chữa một số bài tập.
2.Bài mới :
HĐ1 : Tổ chức cho HS làm các bài tập trong VBT.
Bài tập 1: Tính.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
Bài tập 3: GiảI bài toàn theo yêu cầu.
Bài tập 4: Tìm x? Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng cha biết và tìm số bị trừ.
Bài tập 5. Tô màu theo yêu cầu bài tập.
HĐ2: HS nhóm 3 làm thêm các bài tập sau:
1. Tìm x?
X - 23 - 32 = 43 x + 13 -57 = 23
X - 45 + 21 = 57 43 + x - 20 = 46
2. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 15 rồi cộng với 24 thì bằng 76.
3. Nhà Lan nuôi một số gà, mẹ mua thêm 6 con nữa nh vậy số gà nhà Lan bây giờ có tất
cả 24 con. Hỏi lúc đầu nhà lan nuôi mấy con gà?
* HS làm bài. GV theo dõi.
3.Chấm bài, chữa lỗi.

4. Củng cố ,dặn dò:
+ Nhận xét tiết học, tuyên dơng những HS làm bài tốt, trình bày đẹp.
+ Dặn HS học thuộc bảng trừ .
Ngờigthực hiện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Giáo án lớp 2. Năm học: 2010 - 2011
Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010
Toán
54 - 18
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 -18.
- Biết gải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo là dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 điểm.
- Bài tập cần làm: Bài 1(a). Bài 2(a,b). Bài 3. Bài 4.
- HSKG: Làm hết các bài tập.
II. Đồ dùng dạy- học: GV : Bảng phụ, que tính
HS : Que tính, VBT
III. Hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- 1HS đọc thuộc bảng trừ ( 14 trừ đi một số )
- 2HS lên bảng đặt tính rồi tính kết quả : 54 - 7 74 - 8
- HS lớp làm vào bảng con : 94 - 9 44 - 5
- 1HS làm lại bài tập 4 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
HĐ1 : Giới thiệu bài.
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học .
HĐ2 : Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 54 18
Bớc1 : GV nêu bài toán
Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
HS : Lập phép tính vào bảng con 54 - 18

HS nêu, GV ghi bảng phép tính lên bảng
Bớc2 : HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
Cho HS nêu nhiều cách tính khác nhau.
GV chốt cách tính nhanh nhất, ghi bảng.
Bớc 3 : Đặt tính rồi tính _ 54
GV : Yêu cầu HS đặt tính rồi tính kết quả vào bảng con. 18
HS : Thực hiện, gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính. 36
GV ghi lên bảng nh SGK
Vậy : 54 - 18 = 36
HĐ3: 3HS lên bảng đặt tính và tính kết quả. HS thực hành vào bảng con.
44 - 17 94 - 39 84 - 46
HĐ4:Thực hành
GV hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập ở SGK.
Bài 1: Tính. HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính, GV nhắc HS viết thẳng cột.
Bài 3: 1 HS đọc bài toán cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt bài toán rồi trình bày bài giải vào vở.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×