Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 1 năm học 2019-2020 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.89 KB, 77 trang )

                                  TUẦN 1

  Ngày soạn: Ngày 7 tháng  9 
năm  2019
Ngày giảng: Thứ  hai ngày 9 
tháng 9 năm 2019
                                           
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
TIẾT 1: CẬU BÉ THƠNG MINH ( Tr.4 )
                                                     ( GDKNS )             ­ Truyện cổ Việt Nam­
I. Mục tiêu:
­ Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ  hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các 
cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
­ Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự  thơng minh và tài trí của cậu bé (trả  lời được các 
câu hỏi trong SGK).
­ Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* GDKNS:
­ Tư duy sáng tạo 
­ Ra quyết định 
­ Giải quyết vấn đề 
IV. Đồ dùng dạy học:
­ Tranh minh họa bài đọc và truyện kể trong SGK.
­ Bảng lớp viết sẵn câu hướng dẫn HS đọc 
III. Phương pháp:
­ Phương pháp vấn đáp, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động  


nhóm. 
IV. Các hoạt động dạy học :
TG ­ ND


Hoạt động dạy

Hoạt động học

A. Kiểm tra 

­   GV   yêu   cầu   HS   mở   phần  ­ HA mở SGK

bài cũ: 4p

mục lục SGK.

­ 2 HS đọc ­ lớp chú ý theo dõi

­ Y/C 2 ­ 3 HS đọc tên 8 chủ 
điểm  ­  GV kết hợp giải thích 
nội dung từng chủ điểm

B. Bài mới:

­ Y/C HS quan sát tranh minh 

1. Giới thiệu 

họa chủ  điểm măng non, tranh 

bài: 1p

minh họa chủ điểm, sau đó GV 


­ Quan sát tranh – lắng nghe 
GV giới  thiệu

giới thiệu: Cậu bé thơng minh 
là   câu   chuyện   ca   ngợi   về   sự 
thông   minh   tài   trí   đáng   khâm 
phục của một bạn nhỏ.

­  Giáo viên đọc mẫu tồn bài, 
2. Luyện đọc: 
35p
* đọc mẫu

lưu ý giọng đọc cho HS.  
+ Lời cậu bé: Bình tĩnh, tự tin
+   Lời   vua:   Đọc   giọng   oai 
nghiêm

­ GV Y/C HS đọc nối tiếp câu.
  ( Chú ý: Em nào đọc câu đầu 
thì đọc ln cả đầu bài, em nào 

­ Lắng nghe


đọc lời của nhân vật thì phải  ­ Đọc nối tiếp câu
* đọc câu, đoạn 
và giải nghĩa từ

đọc cho hết lời của nhân vật)

­ GV ghi từ khó HS dễ phát âm 
sai   cho HS luyện đọc:  lo sợ,  
làm lạ, xin sữa,….

­ GV chia đoạn:
CH:   Bài   gồm   có   mấy   nhân 
vật ?

­ Luyện đọc

­ Hướng dẫn HS đọc:
* Giọng người dẫn chuyện: 
Chậm dãi, lo lắng.
* Giọng cậu bé: lễ  phép, bình   ­ HS đánh dấu đoạn
tĩnh, tự tin
* Đọc đoạn:

...2 nhân vật và lời người dẫn 

* Giọng nhà vua: oai nghiêm,   truyện.
có lúc vờ bực tức.

­ Chú ý

­ Y/C HS đọc nối tiếp 3 đoạn
­ Theo dõi hướng dẫn HS đọc
=> Câu khó:
+  Vua  hạ   lệnh..vùng  nọ/  nộp  
một...khơng có/thì cả làng phải  
chịu tội.(Đoạn 1)

+   Xin   ông   về   tâu   Đức  
Vua/...săc/   để   xẻ   thịt   chim. ­ 3 ­ 4 HS đọc nối tiếp
(Đoạn 3)
­ GV đọc mẫu câu khó
­ Nhận xét sửa sai cho HS


­ Y/C HS đọc trong nhóm 3.
­   Cho   2   nhóm   HS   đọc   trước 
lớp
­ Nhận xét.
­ GV kết hợp giảng giải thêm 
một số từ khó khác.

­ Nhiều HS đọc

+ Cậu bé thể  hiện thái độ  như 
thế nào khi nghe lệnh vua? 
+ Trái nghĩa với bình tĩnh là gì? 
+   GV   giải   thích   thêm:  “bình  

­ Đọc trong nhóm 3

tĩnh”  ở  đây là cậu bé làm chủ   ­   2   nhóm   đọc­   HS   dưới   lớp 
được mình, khơng bối rối lúng   nhận xét
* Đọc đoạn 
trong nhóm:

túng trước mệnh lệnh kỳ quặc  
của nhà vua.


­ Đọc phần chú giải (cá nhân). 
­ Bình tĩnh, tự tin

­ Y/CHS đọc thầm đoạn 1
CH: Nhà vua nghĩ ra kế  gì để 
tìm người tài?

CH: Vì sao dân chúng  lo sợ khi 
nghe lệnh của nhà vua ?
­ Y/C HS đọc thầm đoạn 2 
thảo luận nhóm đơi TLCH:
CH: Cậu bé đã làm cách nào để 
Vua thấy lệnh ngài vơ lý?

­ Bối rối, lúng túng


­ Đọc thầm
....lệnh   cho   mỗi   làng   trong 
vùng nọ nộp một con gà trống 
Tiết 2
3. Tìm hiểu 
bài: 10p

­ Gọi HS đọc đoạn 3
CH:   Trong   cuộc   thử   tài   lần 
sau, cậu bé Y/C điều gì ?
 


CH:   Vì   sao   cậu   bé   Y/C   như 
vậy ?

biết đẻ trứng.
... vì gà trống khơng đẻ  trứng 
được.
­ Đọc thầm – TL Nhóm 2

...cậu   nói   một   câu   chuyện 
khiến   nhà   Vua   cho   là   vô   lý: 
Bố   đẻ   em  bé   từ   đó   làm   cho 
nhà Vua phải thừa nhận lệnh 

­ Y/C HS TLN và trả  lời: Câu  ngài vơ lý.
chuyện này nói lên điều gì ? 

­ 1 HS đọc
... cậu Y/C sứ giả về tâu Đức 

=>  Chốt lại ND:  Ca ngợi sự  Vua rèn chiếc kim thành một 
thơng minh và tài trí của cậu bé  con   dao   thật   sắc   để   xẻ   thịt 
chim.
­ Chia lớp thành các nhóm, mỗi 
nhóm 3 HS (tự phân vai: người 
dẫn chuyện, cậu bé, vua)
­ Tổ chức cho các nhóm thi đọc 
theo vai.

... Y/C một việc vua khơng 
thể làm được để khỏi phải 

thực hiện lệnh của Vua.
... ca ngợi sự thơng minh tài trí 
của cậu bé.

­ Nhận xét bổ sung tun 
dương nhóm đọc hay.

­ Nhắc lại­ ghi vở
­ Lắng nghe.

­ Nhận xét đánh giá.


KỂ CHUYỆN: 20P

­ Mỗi nhóm 3 HS (tự phân vai: 
người dẫn chuyện, cậu bé, 

­ Trong phần kể  chuyện hơm 

vua)

nay các em sẽ  quan sát 3 tranh 
minh họa 3 đoạn truyện và tập  ­ Các nhóm thi đọc theo vai.
kể lại từng đoạn.
­ Nhận xét bổ sung

4. Luyện đọc 

­ Cho HS quan sát tranh 1


lại: 8p

CH: Qn lính đang làm gì ?

CH:   Thái   độ   của   dân   làng   ra 
sao khi nghe lệnh này ?
­ Y/c 2 HS kể lại đoạn 1

­ Cho HS quan sát tranh 2
CH:   Trước   mặt   vua   cậu   bé 
đang làm gì ?
CH: Thái độ  của nhà vua như 
thế nào ?
­ HS quan sát tranh 3
1.GV nêu 

CH:   Cậu   bé   u   cầu   sứ   giả 
điều gì ?

­ HS quan sát tranh
...lính đang đọc lệnh vua: Mỗi 
làng phải nộp một con gà 
trống biết đẻ trứng.


nhiệm vụ:

 ....lo sợ
CH: Thái độ  của vua thay đổi 

ra sao ?

­ HS kể đoạn 1

2. HD hs kể 
từng đoạn theo 

­ quan sát tranh

tranh
* Đoạn 1

...cậu   bé   khóc   ầm   ĩ   và   bảo: 
­ YC HS kể lại đoạn 3

Bố cậu mới đẻ em bé....

­ GV nhận xét

...nhà vua giận dữ  quát vì cho 
là cậu bé láo....

­   Gv   chia   nhóm   3,   y/c   hs   kể  ­ Quan sát tranh
truyện trong nhóm 

...về   tâu   đức   vua   rèn   chiếc 

­   GV   quan   sát,   giúp   đỡ   học  kim   thành   một   con   dao   thật 
sắc để xẻ thịt chim.
sinh.

­ Cho HS thi kể
­ GV nhận xét
* Đoạn 2

  ...   Vua   đã   tìm   được   một 
người   tài   nên   trọng   thưởng 
cho   cậu   bé,   gửi   cậu   vào 
trường   học   để   rèn   luyện 

CH: Trong câu truyện này em  thành tài.
thích nhân vật nào? Vì sao ?

­ 2 HS kể

­   Về   kể   lại   câu   chuyện   cho  ­ NX bạn kể
người thân nghe.
* Đoạn 3

­ VN luyện đọc trước bài:  Hai  
bàn tay em.

­ Hs kể nhóm 3

­ Học sinh thi kể 


­ HS khác nhận xét.

­ Hs trả lời


3.Kể truyện 
theo đoạn trong  
nhóm.

4. Kể trước lớp

C. Củng cố ­ 
Dặn dị: 2P

===================================

TỐN
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT  SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( Tr.3 )

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
3. Thái độ:  Giáo dục  học sinh  tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học 
tốn. 
4. Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy ­ lập 
luận logic, NL quan sát,...
*Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 3, 4.
 II. Đồ dùng dạy học . 
­ GV: Bảng phụ ghi nội dung BT1, 2
­ HS: SGK
III. Phương pháp.
­ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trị chơi học tập, đặt và giải  
quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 

­ Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
IV. Các hoạt động dạy học.

TG ­ ND
1. 

Hoạt động dạy

Hoạt động học

HĐ   khởi  ­ Kiểm tra chuẩn bị của học   

động (5 phút) :

sinh.
­   Giới   thiệu   chương   trình  ­ HS lắng nghe
Tốn 3
­   Trị   chơi:  Ai   nhanh   ai  
đúng?
+Gv đọc 1 vài số  có 3 chữ 
số
+GV viết vài số  có   3 chữ 
số

­  Hs   viết   các   số   đó   trên   bảng 
con
­ Hs đọc số tương ứng


­ Giới thiệu bài:.

­ Học sinh nghe giới thiệu, ghi  
bài
2. HĐ thực hành  * Cách tiến hành:
(25 phút):

Bài 1: (Làm cá nhân ­ Cặp ­   ­   Học   sinh   đọc   và   làm   bài   cá 
nhân.

* Mục tiêu: Giúp  Lớp)

HS   ơn   tập   về  => Lưu ý HS trình bày thao  ­ Ghi ngay kết quả vào vở
đọc,   viết   số   và  hàng  ngang  (không   cần  kẻ 
­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
thứ tự các số.
bảng)
­ Chia sẻ kết quả trước lớp
Đọc số

Viết số

Một trăm sáu mươi

160

Một trăm sáu mươi mốt

161

Ba trăm năm mươi tư


354

Ba trăm linh bẩy

307

Một trăm năm mươi lăm

155

Sáu trăm linh một

601
Bài 2: (Làm cá nhân ­ Cặp ­   ­ HS làm cá nhân ­ Chia sẻ  cặp 
Lớp)

đơi ­ Chia sẻ kết quả trước lớp

­ Giáo viên treo bảng phụ.

­ HS so sánh kết quả

310

311

312

313


314

400

399

398

397 396

315

316

317

318

319

395 394

393

392

391

 + Tại sao lại điền 312 vào  ­   Vì   theo   cách   đếm   310;   311; 
sau 311?



312.
Hoặc: 310 + 1 = 311 
            311 + 1 = 312                   
           312 + 1 = 313 ...
 + Nhận xét gì về dãy số?

­ Là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 
310 đến 319.

 + Tại sao trong phần b lại   ­ Vì 400 ­ 1 = 399;       399 ­ 1 = 
điền 398 vào sau 399?

398
 Hoặc: 
399 là số liền trước của 400.
398 là số liền trước của 399. 

 + Nhận xét gì về dãy số?

­   Là   dãy   số   tự   nhiên   liên   tiếp 
xếp   theo   thứ   tự   giảm   dần   từ 
400 đến 391.

Bài 3: Làm cá nhân ­ Cặp ­   ­ HS làm cá nhân ­ Chia sẻ cặp 
Lớp

đơi ­ Chia sẻ kết quả trước lớp


 + Tại sao điền được 303 <  ­ Vì 2 số  đều có hàng trăm là 3 
330?

nhưng 303 có 0 chục, cịn 330 
có 3 chục. 0 chục < 3 chục nên 
303 < 330.

+  Nêu cách so sánh hai số 

So sánh theo hàng. Từ  hàng cao 

có 3 chữ số?

đến hàng thấp

Bài 4: (Cá nhân ­ Lớp)

­ HS làm cá nhân ­ Chia sẻ  kết  
quả trước lớp

+ Số  lớn nhất trong dãy số  ­ 735.
trên là số nào?
+ Vì sao 735 là số  lớn nhất  ­ Vì có số hàng trăm lớn nhất.


trong dãy số trên?
+ Số  bé nhất trong dãy số  ­   142.   Vì   có   số   hàng   trăm   bé 
trên   là   số   nào?   Vì   sao?   ­  nhất. 
Chữa bài
+ Dựa vào đâu em tìm được 


­ So sánh hai số có 3 chữ số

số lớn nhất, số bé nhất 
trong dãy số?
3. HĐ  ứng dụng  ­ Đọc các số: 456; 227; 134;  ­ 2 Học sinh viết bảng lớp.
(4 phút) 

506; 609; 780.

­ Lớp viết bảng con.

­  Giáo  viên ghi  bảng: 178;  ­ Học sinh nối tiếp đọc.
596;   683;   277;   354;   946; 
105; 215; 664; 355.
­   Về   nhà   ơn   tập   thêm   về 

­ Lớp nhận xét.

cộng, trừ  các số  có ba chữ 
số (khơng nhớ)
================================
AN TỒN GIAO THƠNG
TIẾT 1: GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ ( Tr.5 )
I­ Mục tiêu:
­ HS nhận biết được giao thơng đường bộ.
­ Tên gọi các loại đường bộ, nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại giao thơng 
đường bộ về mặt an tồn và chưa an tồn.
­ Phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường một cách an 
tồn.

­ Giáo dục HS thực hiện đúng luật giao thơng đường bộ.
II­ Đồ dung dạy học:
­ GV: tranh, ảnh các hệ thống đường bộ


­ HS: sưu tầm tanh, ảnh về các loại đường giao thơng.
III. Phương pháp:
­ Quan sát – đàm thoại – luyện tập
IV­ Hoạt động dạy và học:
TG ­ND
A. Ổn định: 2p

Hoạt đơng dạy học
­ Hát

Hoạt động của HS
 
 

2. Bài mới: 36p
­ Giới thiệu trực tiếp

­ Lắng nghe, ghi đầu bài

­ HĐ1: GT các 

­ Treo tranh.

­ QS tranh.


loại đường bộ.

­ Nêu đặc điểm đường, xe cộ 

­ HS nêu.

của từng tranh?

 

­ Mạng lưới GTĐB gồm các 

­ Đường quốc lộ.

a. Giới thiệu bài
b. Nội dung

loại đường nào?

­ Đường tỉnh.
­ Đường huyện
­ Đường xã.

­ Cho HS xem tranh đường đơ 
thị.
­ Đường trong tranh khác với 
đường trên như thế nào?

­ HS nêu.


­ Thành phố Việt Trì có những 

 

loại đường nào?

­ HS nêu.

* KL: Mạng lưới GTĐB gồm:

 

­ Đường quốc lộ.

­ HS nhắc lại

­ Đường tỉnh.

 


­ Đường huyện
­ Đường xã.

­ Chia nhóm 4
­ HĐ2: Điều kiện  
an tồn và chưa 
an tồn của 
đường bộ:


­ Hs hoạt động nhóm 4 thỏa 
+ Đường như thế nào là an tồn? luận
 

­ Đường có vỉa hè, có dải 
phân cách, có đèn tín hiệu, có 
đèn điện vào ban đêm, có biển 

+ Đường như thế nào là chưa an  báo hiệu GTĐB…
tồn?
­ Mặt đường khơng bằng 
 
phẳng, đêm khơng có đèn 
chiếu sáng, vỉa hè có nhiều 
vật cản che khuất tầm nhìn…
Tại sao đường an tồn mà vẫn 

­ Ý thức của người tham gia 

xảy ra tai nạn?

giao thơng chưa tốt
 

­ Biết được quy định khi đi trên 
đường.
­ HĐ3: Quy định  ­ HS thực hành đi trên tranh ảnh. ­ Thực hành đi bộ an tồn.
đi trên đường bộ.
­ Về nhà học bài và chuẩn bị bài 
mới bài : Giao thơng đường bộ 

tiết 2
4­ Củng cố ­ dặn  Thực hiện tốt luật GT.
dị. 2p


=================================
                                                   Ngày soạn: ngày 8 tháng 9năm 2019
                                                   Ngày giảng: thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019
                                                               
TỐN
TIẾT 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (KHƠNG NHỚ)    ( Tr.4 )

 I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ ) và giải bài 
tốn có lời văn về nhiều hơn , ít hơn .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính và giải tốn có liên quan đến phép cộng , trừ các số có 
ba chữ số (khơng nhớ )
3. Thái độ:  Giáo dục  học sinh  tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học 
tốn. 
4. Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy ­ lập 
luận logic, NL quan sát,...
* Bài tập cần làm: Bài 1a, c. 2, 3.
 II . 
  CHU
 
ẨN BỊ: 
1. Đồ dùng:
­ GV: Phấn màu

­ HS: Bảng con

2. Phương pháp, kĩ thuật: 


­ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề,  
hoạt động nhóm, trị chơi học tập.
­ Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi. 
 II I  . 
  CÁC HO
 
ẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động của GV
1. HĐ khởi 

­ TC: Làm đúng ­ làm nhanh

Hoạt động của HS
­ Viết các số sau dưới dạng 
tổng các trăm, các chục, các 

động  (3 phút):

đơn vị: 
659; 708; 910    
­ Nhận xét, tun dương 

­ 3 dãy làm 3 câu.

những em làm đúng và nhanh 
nhất.
+ Nêu thứ tự các hàng (từ trái 


­ 3 HS đại diện 3 dãy nêu

sang phải) trong số có 3 chữ 
số?
­ Giới thiệu bài mới, ghi đầu 
bài lên bảng.

Bài 1a và 1c: 
2. HĐ thực hành  ­ Nhắc HS làm nhanh có thể 
(27 phút):

làm cả ý b

* Mục tiêu: Biết  ­   Cho   HS   chia   sẻ   bằng   TC 
cách tính cộng , 
trừ các số có ba 

“Truyền điện”

­ Học sinh làm bài cá nhân ra 
vở.
­ Chia sẻ  kết quả  trước lớp  
(nối tiếp)

chữ số (khơng 

a. 400 + 300 = 700 

nhớ ) và giải bài 


     700 ­ 300 = 400

tốn có lời văn 


về nhiều hơn , ít 

     700 ­ 400 = 300

hơn .

c. 100 + 20 + 4 = 124
     300 + 60 + 7 = 367
Bài 2.

     800 + 10 + 5 = 815

­ Học sinh làm bài cá nhân.
­   Đổi   kiểm   tra   chéo,   nhận 
xét.
­ Chia sẻ kết quả trước lớp

+



352




732

+

428

416      511      201  
768
221
629
395
44
351

­ Đặt đúng vị trí các chữ số ở  
mỗi hàng rồi thực hiện   từ  
+ Để  đặt , tính đúng em cần 

phải qua trái .

lưu ý điều gì ?

­ Học sinh làm bài cá nhân.
Bài 3:
­ Đánh giá, nhận xét 1 số bài.
­   Nhận   xét   bài   làm   của   HS. 
Lưu   ý   uốn   nắn   câu   lời   giải 

­ 1 HS chia sẻ  kết quả  đúng 

trước lớp
Bài giải:


cho phù hợp.

   Số học sinh  khối lớp hai là  

 245 ­ 32 = 213  ( học sinh)
          Đáp số : 213học sinh
­   Bài   tốn   về   ít   hơn.   Chọn 
phép tính trừ

=> Câu hỏi chốt bài: Bài tốn 
thuộc dạng tốn gì? Với dạng 
tốn này ta chọn phép tính gì?
­   HS   tự   làm   bài,   kiểm   tra 

Bài 4:

chéo   rồi   chia   sẻ   kết   quả 

­ Gơi ý cho HS phát hiện bài  trước lớp.
tốn thuộc dạng tốn “Bài tốn 
về nhiều hơn”, lựa chọn phép 

Bài giải

Giá tiền của một tem thư là:


tính cộng.

200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng.
3. HĐ  ứng dụng  ­ Nêu lại cách đặt tính  và tính  ­ VN thực hiện phép cộng, 
(4 phút)

phép cộng, trừ các số có 3 chữ  trừ các số có 3 chữ số (có 
số (khơng nhớ)

nhớ)

­   Nêu  thứ   tự   thực   hiện   phép 
tính (từ phải sang trái)
­ VN thực hiện phép cộng, trừ 
các số có 3 chữ số (có nhớ)
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )
                                   TIẾT 1: CẬU BÉ THƠNG MINH (Tr.6)
 


 I. M
  ỤC TIÊU  
­  Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong 
bài.
­ Củng cố cách trình bày một đoạn văn.
­ Làm đúng bài tập 2(b). Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong 
bảng. 
 II .Đ
  Ồ DÙNG 

GV: sgk ­ bảng lớp viết sẵn đoạn văn ; bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3
HS: sgk ­ vở ghi, bảng con,… 
III. PHƯƠNG PHÁP
 ­ Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập
 IV. CÁC HO
 
ẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
ND ­ TG

HOẠT ĐỘNG DẠY

A.kiểm tra 

­ Kiểm tra đồ dùng h.tập của 

bài cũ (2P)

hs

 B.Bài mới:   
  

­ N.xét 

1.Giới thiệu 

­ GV giới thiệu sau đó ghi đầu 

bài (1P)


bài lên bảng.

2.Hdẫn viết 

­ GV đọc đoạn chép trên bảng.

c.tả( 8P)

HOẠT ĐỘNG HỌC

­ HS theo dõi đọc thầm.
­ 2 hs nhìn bảng đọc lại đoạn 

­ GV hướng dẫn viết:

chép.

+ Đoạn này chép từ bài nào?
­ Đoạn này chép từ bài: Cậu bé 
+ Tên bài viết ở vị trí nào?

thơng minh.

+ Đoạn chép có mấy câu?

­ Tên bài viết giữa trang vở.


­ Đoạn chép có 3 câu.
Câu 1: Hơm sau …ba mâm cỗ.

Câu 2: Cậu bé đưa cho …nói
Câu 3: Cịn lại.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?

­ Cuối câu 1 và câu 3 có dấu 
chấm, cuối câu 2 có dấu hai 
chấm 
­ Chữ đầu câu viết hoa.

+ Chữ đầu câu viết như thế 
nào?

­ Hướng dẫn hs viết bảng con  ­ Hs lần lượt viết các tiếng khó 
vào bảng con: chim sẻ, kim 
một vài tiếng khó ( gv lần 
khâu, sắc, xẻ thịt, sứ giả.

lượt gạch chân các tiếng khó 
ở đoạn văn ) 

­ GV nhắc nhở hs khi viết 
khơng gạch chân các tiếng này 
3.Chép bài 

vào vở.

chính tả.(17P)

­ Chép bài trên bảng.


­ Hs ngồi ngay ngắn để nhìn 
bảng chép bài vào vở.
 

­ GV đọc lại bài cho HS sốt 
lỗi.
* sốt lỗi

 ­ Thu một số bài nhận xét.

* chấm bài
­ Gọi 1 HS đọc u cầu của 

­Tự sốt lỗi


4.Bài tập: (9P) bài tập.

­ 1 HS đọc u cầu của bài.

* Bài  tập 2 (b) ­ GV u cầu HS làm bảng 
con.

­ HS tự làm vào bảng con, chữa 

­ Nhận xét, chữa bài.

bài.
b) đàng hồng, đàn ơng – sáng 
lống


­ Gọi HS đọc đề bài
­   Y/C   Hs   nối   tiêp   nhau   lên  ­ 3 HS đọc
*Bài tập 3:

bảng làm bài

­ Nối tiếp nhau lên bảng làm bài

­ Cùng HS nhận xét chữa bài

­ Nhận xét
­ Làm vào vở theo đáp án đúng:
­ Đáp án:
Số thứ 

Chữ

Tên chữ

1

a

a

2

ă


á

3

â



4

b



5

c



6

Ch

Xê hát

7

d




8

đ

đê

9

ê

e

10

ê

ê

tự


­ Học thuộc lịng

­ Tổ chức cho HS đọc thuộc lịng 
10 tên chữ

­ HS trả lời.


? Hơm nay viết chính tả bài gì?
­ Củng cố lại cách viết chính 
tả.
3. Củng cố­ 
dặn dị: (3P)

­ Dặn HS về nhà viết vào vở 
10 tên chữ và 10 chữ theo đúng 
thứ tự.
===============================
TẬP VIẾT
TIẾT 1: ƠN CHỮ HOA  A ( Tr.8 )

I. MỤC TIÊU
­ Viết đúng chữ  hoa A (1 dịng), V, D một dịng; viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 
dịng) và câu  ứng dụng: Anh em… đỡ  đần (1 lần) bằng chữ  cỡ  nhỏ. Chữ  viết rõ 
ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với 
chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
­ Rèn cho hs tư thế ngồi ngay ngắn, cẩn thận khi viết bài.
* HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dịng (tập viết trên lớp). 
 II.. Đ
  Ồ DÙNG 
­ GV:Mẫu chữ viết hoa A.
­ Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
­ HS:Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Phương pháp:


­ Quan sát – luyện tập – thực hành
 IV . 

  CÁC HO
 
ẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
ND ­ TG
A. NỘI DUNG
1.Giới thiệu 

HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

­ GV giới thiệu sau đó ghi đầu 
bài lên bảng.

bài(P)
2.Hướng dẫn
viết (16P)
a. Luyện viết
chữ hoa

­ Trong bài tập viết hơm nay có  ­ Có các chữ hoa A, V, D
những chữ hoa nào?
­ Đưa chữ  mẫu viết hoa A, V,  
D, lên bảng

­ Hs quan sát.

­   Gv   viết   mẫu   lên   bảng,   vừa 
viết vừa nêu cách viết.


­ 1, 2 hs nhắc lại cách viết

­ Yêu cầu hs viết các chữ  hoa 
A, V, D, vào bảng con.

­   2   hs   lên   bảng   viết,   lớp 

­ Nhận xét chỉnh sửa cho hs.

viết  bảng con
­ Hs nhận xét

* Đưa từ ứng dụng lên bảng
­ 1 hs đọc từ ứng dụng.

b. Hd viết từ 

­ Giới thiệu Vừ A Dính 

ứng dụng.

­ Trong từ ứng dụng các chữ có  ­ Hs lắng nghe.
độ cao như thế nào?

­ Chữ V, A, D, cao 2 li rưỡi.  
Các chữ còn lại cao 1 li.

­ Khoảng cách giữa các chữ 

­ Khoảng cách giữa các chữ 


như thế nào?

bằng con chữ o

­ Khi viết các nét nối liền với 


nhau bằng một nét hất.
­ Yêu cầu hs viết vào bảng con.

­   1   hs   lên   bảng   viết,   lớp 

­ Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.

viết bảng con
­ Hs nhận xét.

* Đưa câu ứng dụng lên bảng.
­ Câu  ứng dụng khun ta điều  ­ 1 hs đọc câu ứng dụng.
gì?

­ Anh em gắn bó thân thiết 
với nhau như  chân với tay, 

c.Hướng dẫn 

lúc   nào   cũng   phải   yêu 

viết câu ứng 


thương đùm bọc nhau.

dụng

­ Trong câu  ứng dụng các chữ 
có chiều cao như thế nào?

­ Chữ  A, h, y, R, l, b viết 2  
li   rưỡi.   Chữ   d,   đ   cao   2   li. 
Chữ t cao 1 li rưỡi. Các chữ 
còn lại cao 1 li.

­   Khoảng   cách   giữa   các   chữ  ­ Bằng con một con chữ o
ntn?
­ Yêu cầu hs vi   ­Yêu cầu hs viết chữ Anh, Rách 

­ HS viết bảng con.

vào bảng con.
3.H.D viết vở 
(20P)

­ Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
­ GV nêu yêu cầu viết.

­ Hs nhận xét
­ Hs ngồi đúng tư  thế  viết 

­   Gv   đi   kiểm   tra   uốn   nắn   hs  bài.

viết.
­ Thu nx 5 ­ 7 bài, nhận xét.

­ Một số hs nộp bài.
 

­ Nhận xét tiết học.


­ Dặn HS về nhà học thuộc câu 
ứng dụng, viết tiếp  phần bài ở 
nhà cho đẹp.
 B.  C
  ủng cố dặn  
dị (3P)
==============================
TỰ NHIÊN XàHỘI
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP (Tr.4)

I. MỤC TIÊU: 
­ Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hơ hấp.
­ Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG
­ GV: giáo án, sgk                    
­ HS: sgk, vở ghi
III. PHƯƠNG PHÁP
­ Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND ­ TG


HOẠT ĐỘNG DẠY

 A . ki
  ểm tra  

­ Kiểm tra đồ dựng học tập 

bài cũ (2p)

của học sinh.

HOẠT ĐỘNG HỌC
 Để đồ dùng trên bàn

B. Bài mới
1.Giới thiệu 

­ GV nêu mục đích u cầu 

bài  (1p)

của bài

­ HS theo dõi, nhắc lại đầu bài


×