TUẦN 1
Ngày soạn: Ngày 7 tháng 9
năm 2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 9
tháng 9 năm 2019
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
TIẾT 1: CẬU BÉ THƠNG MINH ( Tr.4 )
( GDKNS ) Truyện cổ Việt Nam
I. Mục tiêu:
Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé (trả lời được các
câu hỏi trong SGK).
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* GDKNS:
Tư duy sáng tạo
Ra quyết định
Giải quyết vấn đề
IV. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài đọc và truyện kể trong SGK.
Bảng lớp viết sẵn câu hướng dẫn HS đọc
III. Phương pháp:
Phương pháp vấn đáp, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm.
IV. Các hoạt động dạy học :
TG ND
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra
GV yêu cầu HS mở phần HA mở SGK
bài cũ: 4p
mục lục SGK.
2 HS đọc lớp chú ý theo dõi
Y/C 2 3 HS đọc tên 8 chủ
điểm GV kết hợp giải thích
nội dung từng chủ điểm
B. Bài mới:
Y/C HS quan sát tranh minh
1. Giới thiệu
họa chủ điểm măng non, tranh
bài: 1p
minh họa chủ điểm, sau đó GV
Quan sát tranh – lắng nghe
GV giới thiệu
giới thiệu: Cậu bé thơng minh
là câu chuyện ca ngợi về sự
thông minh tài trí đáng khâm
phục của một bạn nhỏ.
Giáo viên đọc mẫu tồn bài,
2. Luyện đọc:
35p
* đọc mẫu
lưu ý giọng đọc cho HS.
+ Lời cậu bé: Bình tĩnh, tự tin
+ Lời vua: Đọc giọng oai
nghiêm
GV Y/C HS đọc nối tiếp câu.
( Chú ý: Em nào đọc câu đầu
thì đọc ln cả đầu bài, em nào
Lắng nghe
đọc lời của nhân vật thì phải Đọc nối tiếp câu
* đọc câu, đoạn
và giải nghĩa từ
đọc cho hết lời của nhân vật)
GV ghi từ khó HS dễ phát âm
sai cho HS luyện đọc: lo sợ,
làm lạ, xin sữa,….
GV chia đoạn:
CH: Bài gồm có mấy nhân
vật ?
Luyện đọc
Hướng dẫn HS đọc:
* Giọng người dẫn chuyện:
Chậm dãi, lo lắng.
* Giọng cậu bé: lễ phép, bình HS đánh dấu đoạn
tĩnh, tự tin
* Đọc đoạn:
...2 nhân vật và lời người dẫn
* Giọng nhà vua: oai nghiêm, truyện.
có lúc vờ bực tức.
Chú ý
Y/C HS đọc nối tiếp 3 đoạn
Theo dõi hướng dẫn HS đọc
=> Câu khó:
+ Vua hạ lệnh..vùng nọ/ nộp
một...khơng có/thì cả làng phải
chịu tội.(Đoạn 1)
+ Xin ông về tâu Đức
Vua/...săc/ để xẻ thịt chim. 3 4 HS đọc nối tiếp
(Đoạn 3)
GV đọc mẫu câu khó
Nhận xét sửa sai cho HS
Y/C HS đọc trong nhóm 3.
Cho 2 nhóm HS đọc trước
lớp
Nhận xét.
GV kết hợp giảng giải thêm
một số từ khó khác.
Nhiều HS đọc
+ Cậu bé thể hiện thái độ như
thế nào khi nghe lệnh vua?
+ Trái nghĩa với bình tĩnh là gì?
+ GV giải thích thêm: “bình
Đọc trong nhóm 3
tĩnh” ở đây là cậu bé làm chủ 2 nhóm đọc HS dưới lớp
được mình, khơng bối rối lúng nhận xét
* Đọc đoạn
trong nhóm:
túng trước mệnh lệnh kỳ quặc
của nhà vua.
Đọc phần chú giải (cá nhân).
Bình tĩnh, tự tin
Y/CHS đọc thầm đoạn 1
CH: Nhà vua nghĩ ra kế gì để
tìm người tài?
CH: Vì sao dân chúng lo sợ khi
nghe lệnh của nhà vua ?
Y/C HS đọc thầm đoạn 2
thảo luận nhóm đơi TLCH:
CH: Cậu bé đã làm cách nào để
Vua thấy lệnh ngài vơ lý?
Bối rối, lúng túng
Đọc thầm
....lệnh cho mỗi làng trong
vùng nọ nộp một con gà trống
Tiết 2
3. Tìm hiểu
bài: 10p
Gọi HS đọc đoạn 3
CH: Trong cuộc thử tài lần
sau, cậu bé Y/C điều gì ?
CH: Vì sao cậu bé Y/C như
vậy ?
biết đẻ trứng.
... vì gà trống khơng đẻ trứng
được.
Đọc thầm – TL Nhóm 2
...cậu nói một câu chuyện
khiến nhà Vua cho là vô lý:
Bố đẻ em bé từ đó làm cho
nhà Vua phải thừa nhận lệnh
Y/C HS TLN và trả lời: Câu ngài vơ lý.
chuyện này nói lên điều gì ?
1 HS đọc
... cậu Y/C sứ giả về tâu Đức
=> Chốt lại ND: Ca ngợi sự Vua rèn chiếc kim thành một
thơng minh và tài trí của cậu bé con dao thật sắc để xẻ thịt
chim.
Chia lớp thành các nhóm, mỗi
nhóm 3 HS (tự phân vai: người
dẫn chuyện, cậu bé, vua)
Tổ chức cho các nhóm thi đọc
theo vai.
... Y/C một việc vua khơng
thể làm được để khỏi phải
thực hiện lệnh của Vua.
... ca ngợi sự thơng minh tài trí
của cậu bé.
Nhận xét bổ sung tun
dương nhóm đọc hay.
Nhắc lại ghi vở
Lắng nghe.
Nhận xét đánh giá.
KỂ CHUYỆN: 20P
Mỗi nhóm 3 HS (tự phân vai:
người dẫn chuyện, cậu bé,
Trong phần kể chuyện hơm
vua)
nay các em sẽ quan sát 3 tranh
minh họa 3 đoạn truyện và tập Các nhóm thi đọc theo vai.
kể lại từng đoạn.
Nhận xét bổ sung
4. Luyện đọc
Cho HS quan sát tranh 1
lại: 8p
CH: Qn lính đang làm gì ?
CH: Thái độ của dân làng ra
sao khi nghe lệnh này ?
Y/c 2 HS kể lại đoạn 1
Cho HS quan sát tranh 2
CH: Trước mặt vua cậu bé
đang làm gì ?
CH: Thái độ của nhà vua như
thế nào ?
HS quan sát tranh 3
1.GV nêu
CH: Cậu bé u cầu sứ giả
điều gì ?
HS quan sát tranh
...lính đang đọc lệnh vua: Mỗi
làng phải nộp một con gà
trống biết đẻ trứng.
nhiệm vụ:
....lo sợ
CH: Thái độ của vua thay đổi
ra sao ?
HS kể đoạn 1
2. HD hs kể
từng đoạn theo
quan sát tranh
tranh
* Đoạn 1
...cậu bé khóc ầm ĩ và bảo:
YC HS kể lại đoạn 3
Bố cậu mới đẻ em bé....
GV nhận xét
...nhà vua giận dữ quát vì cho
là cậu bé láo....
Gv chia nhóm 3, y/c hs kể Quan sát tranh
truyện trong nhóm
...về tâu đức vua rèn chiếc
GV quan sát, giúp đỡ học kim thành một con dao thật
sắc để xẻ thịt chim.
sinh.
Cho HS thi kể
GV nhận xét
* Đoạn 2
... Vua đã tìm được một
người tài nên trọng thưởng
cho cậu bé, gửi cậu vào
trường học để rèn luyện
CH: Trong câu truyện này em thành tài.
thích nhân vật nào? Vì sao ?
2 HS kể
Về kể lại câu chuyện cho NX bạn kể
người thân nghe.
* Đoạn 3
VN luyện đọc trước bài: Hai
bàn tay em.
Hs kể nhóm 3
Học sinh thi kể
HS khác nhận xét.
Hs trả lời
3.Kể truyện
theo đoạn trong
nhóm.
4. Kể trước lớp
C. Củng cố
Dặn dị: 2P
===================================
TỐN
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( Tr.3 )
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học
tốn.
4. Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy lập
luận logic, NL quan sát,...
*Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học .
GV: Bảng phụ ghi nội dung BT1, 2
HS: SGK
III. Phương pháp.
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trị chơi học tập, đặt và giải
quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
IV. Các hoạt động dạy học.
TG ND
1.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ khởi Kiểm tra chuẩn bị của học
động (5 phút) :
sinh.
Giới thiệu chương trình HS lắng nghe
Tốn 3
Trị chơi: Ai nhanh ai
đúng?
+Gv đọc 1 vài số có 3 chữ
số
+GV viết vài số có 3 chữ
số
Hs viết các số đó trên bảng
con
Hs đọc số tương ứng
Giới thiệu bài:.
Học sinh nghe giới thiệu, ghi
bài
2. HĐ thực hành * Cách tiến hành:
(25 phút):
Bài 1: (Làm cá nhân Cặp Học sinh đọc và làm bài cá
nhân.
* Mục tiêu: Giúp Lớp)
HS ơn tập về => Lưu ý HS trình bày thao Ghi ngay kết quả vào vở
đọc, viết số và hàng ngang (không cần kẻ
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
thứ tự các số.
bảng)
Chia sẻ kết quả trước lớp
Đọc số
Viết số
Một trăm sáu mươi
160
Một trăm sáu mươi mốt
161
Ba trăm năm mươi tư
354
Ba trăm linh bẩy
307
Một trăm năm mươi lăm
155
Sáu trăm linh một
601
Bài 2: (Làm cá nhân Cặp HS làm cá nhân Chia sẻ cặp
Lớp)
đơi Chia sẻ kết quả trước lớp
Giáo viên treo bảng phụ.
HS so sánh kết quả
310
311
312
313
314
400
399
398
397 396
315
316
317
318
319
395 394
393
392
391
+ Tại sao lại điền 312 vào Vì theo cách đếm 310; 311;
sau 311?
312.
Hoặc: 310 + 1 = 311
311 + 1 = 312
312 + 1 = 313 ...
+ Nhận xét gì về dãy số?
Là dãy số tự nhiên liên tiếp từ
310 đến 319.
+ Tại sao trong phần b lại Vì 400 1 = 399; 399 1 =
điền 398 vào sau 399?
398
Hoặc:
399 là số liền trước của 400.
398 là số liền trước của 399.
+ Nhận xét gì về dãy số?
Là dãy số tự nhiên liên tiếp
xếp theo thứ tự giảm dần từ
400 đến 391.
Bài 3: Làm cá nhân Cặp HS làm cá nhân Chia sẻ cặp
Lớp
đơi Chia sẻ kết quả trước lớp
+ Tại sao điền được 303 < Vì 2 số đều có hàng trăm là 3
330?
nhưng 303 có 0 chục, cịn 330
có 3 chục. 0 chục < 3 chục nên
303 < 330.
+ Nêu cách so sánh hai số
So sánh theo hàng. Từ hàng cao
có 3 chữ số?
đến hàng thấp
Bài 4: (Cá nhân Lớp)
HS làm cá nhân Chia sẻ kết
quả trước lớp
+ Số lớn nhất trong dãy số 735.
trên là số nào?
+ Vì sao 735 là số lớn nhất Vì có số hàng trăm lớn nhất.
trong dãy số trên?
+ Số bé nhất trong dãy số 142. Vì có số hàng trăm bé
trên là số nào? Vì sao? nhất.
Chữa bài
+ Dựa vào đâu em tìm được
So sánh hai số có 3 chữ số
số lớn nhất, số bé nhất
trong dãy số?
3. HĐ ứng dụng Đọc các số: 456; 227; 134; 2 Học sinh viết bảng lớp.
(4 phút)
506; 609; 780.
Lớp viết bảng con.
Giáo viên ghi bảng: 178; Học sinh nối tiếp đọc.
596; 683; 277; 354; 946;
105; 215; 664; 355.
Về nhà ơn tập thêm về
Lớp nhận xét.
cộng, trừ các số có ba chữ
số (khơng nhớ)
================================
AN TỒN GIAO THƠNG
TIẾT 1: GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ ( Tr.5 )
I Mục tiêu:
HS nhận biết được giao thơng đường bộ.
Tên gọi các loại đường bộ, nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại giao thơng
đường bộ về mặt an tồn và chưa an tồn.
Phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường một cách an
tồn.
Giáo dục HS thực hiện đúng luật giao thơng đường bộ.
II Đồ dung dạy học:
GV: tranh, ảnh các hệ thống đường bộ
HS: sưu tầm tanh, ảnh về các loại đường giao thơng.
III. Phương pháp:
Quan sát – đàm thoại – luyện tập
IV Hoạt động dạy và học:
TG ND
A. Ổn định: 2p
Hoạt đơng dạy học
Hát
Hoạt động của HS
2. Bài mới: 36p
Giới thiệu trực tiếp
Lắng nghe, ghi đầu bài
HĐ1: GT các
Treo tranh.
QS tranh.
loại đường bộ.
Nêu đặc điểm đường, xe cộ
HS nêu.
của từng tranh?
Mạng lưới GTĐB gồm các
Đường quốc lộ.
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
loại đường nào?
Đường tỉnh.
Đường huyện
Đường xã.
Cho HS xem tranh đường đơ
thị.
Đường trong tranh khác với
đường trên như thế nào?
HS nêu.
Thành phố Việt Trì có những
loại đường nào?
HS nêu.
* KL: Mạng lưới GTĐB gồm:
Đường quốc lộ.
HS nhắc lại
Đường tỉnh.
Đường huyện
Đường xã.
Chia nhóm 4
HĐ2: Điều kiện
an tồn và chưa
an tồn của
đường bộ:
Hs hoạt động nhóm 4 thỏa
+ Đường như thế nào là an tồn? luận
Đường có vỉa hè, có dải
phân cách, có đèn tín hiệu, có
đèn điện vào ban đêm, có biển
+ Đường như thế nào là chưa an báo hiệu GTĐB…
tồn?
Mặt đường khơng bằng
phẳng, đêm khơng có đèn
chiếu sáng, vỉa hè có nhiều
vật cản che khuất tầm nhìn…
Tại sao đường an tồn mà vẫn
Ý thức của người tham gia
xảy ra tai nạn?
giao thơng chưa tốt
Biết được quy định khi đi trên
đường.
HĐ3: Quy định HS thực hành đi trên tranh ảnh. Thực hành đi bộ an tồn.
đi trên đường bộ.
Về nhà học bài và chuẩn bị bài
mới bài : Giao thơng đường bộ
tiết 2
4 Củng cố dặn Thực hiện tốt luật GT.
dị. 2p
=================================
Ngày soạn: ngày 8 tháng 9năm 2019
Ngày giảng: thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019
TỐN
TIẾT 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (KHƠNG NHỚ) ( Tr.4 )
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ ) và giải bài
tốn có lời văn về nhiều hơn , ít hơn .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính và giải tốn có liên quan đến phép cộng , trừ các số có
ba chữ số (khơng nhớ )
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học
tốn.
4. Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy lập
luận logic, NL quan sát,...
* Bài tập cần làm: Bài 1a, c. 2, 3.
II .
CHU
ẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
GV: Phấn màu
HS: Bảng con
2. Phương pháp, kĩ thuật:
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề,
hoạt động nhóm, trị chơi học tập.
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
II I .
CÁC HO
ẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
1. HĐ khởi
TC: Làm đúng làm nhanh
Hoạt động của HS
Viết các số sau dưới dạng
tổng các trăm, các chục, các
động (3 phút):
đơn vị:
659; 708; 910
Nhận xét, tun dương
3 dãy làm 3 câu.
những em làm đúng và nhanh
nhất.
+ Nêu thứ tự các hàng (từ trái
3 HS đại diện 3 dãy nêu
sang phải) trong số có 3 chữ
số?
Giới thiệu bài mới, ghi đầu
bài lên bảng.
Bài 1a và 1c:
2. HĐ thực hành Nhắc HS làm nhanh có thể
(27 phút):
làm cả ý b
* Mục tiêu: Biết Cho HS chia sẻ bằng TC
cách tính cộng ,
trừ các số có ba
“Truyền điện”
Học sinh làm bài cá nhân ra
vở.
Chia sẻ kết quả trước lớp
(nối tiếp)
chữ số (khơng
a. 400 + 300 = 700
nhớ ) và giải bài
700 300 = 400
tốn có lời văn
về nhiều hơn , ít
700 400 = 300
hơn .
c. 100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367
Bài 2.
800 + 10 + 5 = 815
Học sinh làm bài cá nhân.
Đổi kiểm tra chéo, nhận
xét.
Chia sẻ kết quả trước lớp
+
−
352
−
732
+
428
416 511 201
768
221
629
395
44
351
Đặt đúng vị trí các chữ số ở
mỗi hàng rồi thực hiện từ
+ Để đặt , tính đúng em cần
phải qua trái .
lưu ý điều gì ?
Học sinh làm bài cá nhân.
Bài 3:
Đánh giá, nhận xét 1 số bài.
Nhận xét bài làm của HS.
Lưu ý uốn nắn câu lời giải
1 HS chia sẻ kết quả đúng
trước lớp
Bài giải:
cho phù hợp.
Số học sinh khối lớp hai là
:
245 32 = 213 ( học sinh)
Đáp số : 213học sinh
Bài tốn về ít hơn. Chọn
phép tính trừ
=> Câu hỏi chốt bài: Bài tốn
thuộc dạng tốn gì? Với dạng
tốn này ta chọn phép tính gì?
HS tự làm bài, kiểm tra
Bài 4:
chéo rồi chia sẻ kết quả
Gơi ý cho HS phát hiện bài trước lớp.
tốn thuộc dạng tốn “Bài tốn
về nhiều hơn”, lựa chọn phép
Bài giải
Giá tiền của một tem thư là:
tính cộng.
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng.
3. HĐ ứng dụng Nêu lại cách đặt tính và tính VN thực hiện phép cộng,
(4 phút)
phép cộng, trừ các số có 3 chữ trừ các số có 3 chữ số (có
số (khơng nhớ)
nhớ)
Nêu thứ tự thực hiện phép
tính (từ phải sang trái)
VN thực hiện phép cộng, trừ
các số có 3 chữ số (có nhớ)
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )
TIẾT 1: CẬU BÉ THƠNG MINH (Tr.6)
I. M
ỤC TIÊU
Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong
bài.
Củng cố cách trình bày một đoạn văn.
Làm đúng bài tập 2(b). Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong
bảng.
II .Đ
Ồ DÙNG
GV: sgk bảng lớp viết sẵn đoạn văn ; bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3
HS: sgk vở ghi, bảng con,…
III. PHƯƠNG PHÁP
Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập
IV. CÁC HO
ẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
A.kiểm tra
Kiểm tra đồ dùng h.tập của
bài cũ (2P)
hs
B.Bài mới:
N.xét
1.Giới thiệu
GV giới thiệu sau đó ghi đầu
bài (1P)
bài lên bảng.
2.Hdẫn viết
GV đọc đoạn chép trên bảng.
c.tả( 8P)
HOẠT ĐỘNG HỌC
HS theo dõi đọc thầm.
2 hs nhìn bảng đọc lại đoạn
GV hướng dẫn viết:
chép.
+ Đoạn này chép từ bài nào?
Đoạn này chép từ bài: Cậu bé
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
thơng minh.
+ Đoạn chép có mấy câu?
Tên bài viết giữa trang vở.
Đoạn chép có 3 câu.
Câu 1: Hơm sau …ba mâm cỗ.
Câu 2: Cậu bé đưa cho …nói
Câu 3: Cịn lại.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
Cuối câu 1 và câu 3 có dấu
chấm, cuối câu 2 có dấu hai
chấm
Chữ đầu câu viết hoa.
+ Chữ đầu câu viết như thế
nào?
Hướng dẫn hs viết bảng con Hs lần lượt viết các tiếng khó
vào bảng con: chim sẻ, kim
một vài tiếng khó ( gv lần
khâu, sắc, xẻ thịt, sứ giả.
lượt gạch chân các tiếng khó
ở đoạn văn )
GV nhắc nhở hs khi viết
khơng gạch chân các tiếng này
3.Chép bài
vào vở.
chính tả.(17P)
Chép bài trên bảng.
Hs ngồi ngay ngắn để nhìn
bảng chép bài vào vở.
GV đọc lại bài cho HS sốt
lỗi.
* sốt lỗi
Thu một số bài nhận xét.
* chấm bài
Gọi 1 HS đọc u cầu của
Tự sốt lỗi
4.Bài tập: (9P) bài tập.
1 HS đọc u cầu của bài.
* Bài tập 2 (b) GV u cầu HS làm bảng
con.
HS tự làm vào bảng con, chữa
Nhận xét, chữa bài.
bài.
b) đàng hồng, đàn ơng – sáng
lống
Gọi HS đọc đề bài
Y/C Hs nối tiêp nhau lên 3 HS đọc
*Bài tập 3:
bảng làm bài
Nối tiếp nhau lên bảng làm bài
Cùng HS nhận xét chữa bài
Nhận xét
Làm vào vở theo đáp án đúng:
Đáp án:
Số thứ
Chữ
Tên chữ
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
Ch
Xê hát
7
d
Dê
8
đ
đê
9
ê
e
10
ê
ê
tự
Học thuộc lịng
Tổ chức cho HS đọc thuộc lịng
10 tên chữ
HS trả lời.
? Hơm nay viết chính tả bài gì?
Củng cố lại cách viết chính
tả.
3. Củng cố
dặn dị: (3P)
Dặn HS về nhà viết vào vở
10 tên chữ và 10 chữ theo đúng
thứ tự.
===============================
TẬP VIẾT
TIẾT 1: ƠN CHỮ HOA A ( Tr.8 )
I. MỤC TIÊU
Viết đúng chữ hoa A (1 dịng), V, D một dịng; viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1
dịng) và câu ứng dụng: Anh em… đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ
ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với
chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
Rèn cho hs tư thế ngồi ngay ngắn, cẩn thận khi viết bài.
* HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dịng (tập viết trên lớp).
II.. Đ
Ồ DÙNG
GV:Mẫu chữ viết hoa A.
Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
HS:Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Phương pháp:
Quan sát – luyện tập – thực hành
IV .
CÁC HO
ẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND TG
A. NỘI DUNG
1.Giới thiệu
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
GV giới thiệu sau đó ghi đầu
bài lên bảng.
bài(P)
2.Hướng dẫn
viết (16P)
a. Luyện viết
chữ hoa
Trong bài tập viết hơm nay có Có các chữ hoa A, V, D
những chữ hoa nào?
Đưa chữ mẫu viết hoa A, V,
D, lên bảng
Hs quan sát.
Gv viết mẫu lên bảng, vừa
viết vừa nêu cách viết.
1, 2 hs nhắc lại cách viết
Yêu cầu hs viết các chữ hoa
A, V, D, vào bảng con.
2 hs lên bảng viết, lớp
Nhận xét chỉnh sửa cho hs.
viết bảng con
Hs nhận xét
* Đưa từ ứng dụng lên bảng
1 hs đọc từ ứng dụng.
b. Hd viết từ
Giới thiệu Vừ A Dính
ứng dụng.
Trong từ ứng dụng các chữ có Hs lắng nghe.
độ cao như thế nào?
Chữ V, A, D, cao 2 li rưỡi.
Các chữ còn lại cao 1 li.
Khoảng cách giữa các chữ
Khoảng cách giữa các chữ
như thế nào?
bằng con chữ o
Khi viết các nét nối liền với
nhau bằng một nét hất.
Yêu cầu hs viết vào bảng con.
1 hs lên bảng viết, lớp
Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
viết bảng con
Hs nhận xét.
* Đưa câu ứng dụng lên bảng.
Câu ứng dụng khun ta điều 1 hs đọc câu ứng dụng.
gì?
Anh em gắn bó thân thiết
với nhau như chân với tay,
c.Hướng dẫn
lúc nào cũng phải yêu
viết câu ứng
thương đùm bọc nhau.
dụng
Trong câu ứng dụng các chữ
có chiều cao như thế nào?
Chữ A, h, y, R, l, b viết 2
li rưỡi. Chữ d, đ cao 2 li.
Chữ t cao 1 li rưỡi. Các chữ
còn lại cao 1 li.
Khoảng cách giữa các chữ Bằng con một con chữ o
ntn?
Yêu cầu hs vi Yêu cầu hs viết chữ Anh, Rách
HS viết bảng con.
vào bảng con.
3.H.D viết vở
(20P)
Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
GV nêu yêu cầu viết.
Hs nhận xét
Hs ngồi đúng tư thế viết
Gv đi kiểm tra uốn nắn hs bài.
viết.
Thu nx 5 7 bài, nhận xét.
Một số hs nộp bài.
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà học thuộc câu
ứng dụng, viết tiếp phần bài ở
nhà cho đẹp.
B. C
ủng cố dặn
dị (3P)
==============================
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HƠ HẤP (Tr.4)
I. MỤC TIÊU:
Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hơ hấp.
Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG
GV: giáo án, sgk
HS: sgk, vở ghi
III. PHƯƠNG PHÁP
Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
A . ki
ểm tra
Kiểm tra đồ dựng học tập
bài cũ (2p)
của học sinh.
HOẠT ĐỘNG HỌC
Để đồ dùng trên bàn
B. Bài mới
1.Giới thiệu
GV nêu mục đích u cầu
bài (1p)
của bài
HS theo dõi, nhắc lại đầu bài