Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 6 năm học 2019-2020 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.71 KB, 55 trang )

TUẦN 6

Ngày soạn: Ngày 13 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 14 tháng 10 năm 2019

TẬP ĐỌC ­ KỂ CHUYỆN
TIẾT 11: BÀI TẬP LÀM VĂN ( Tr.26 )
 I. Mục tiêu : 
­ Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố  làm cho 
được điều muốn nói; trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
­ Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tơi ” và lời người mẹ. Biết xắp xếp các 
tranh (Sách giáo khoa) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa 
vào tranh minh họa.
­ u thích mơn học.
 II.Đồ d ù
   ng d
 
ạy học : 
­ Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
­ Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: 
­ Trải nghiệm 
­ Đặt câu hỏi 
­ Thảo luận cặp đơi­chia sẻ
 IV .   Các hoạt động dạy học:  

ND ­ TG
A. Ơn bài cũ

Hoạt động dạy
­ GV gọi HS trả lời câu hỏi về 



Hoạt động học
­ 2 HS thực hiện u cầu.

nội dung truyện Cuộc họp của 
chữ viết.
­ GV nhận xét HS.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu 
­ GV giới thiệu bài.

­ HS lắng nghe.


bài. 2P

­ GV viết tên bài và u cầu HS 

­ HS viết bài.

viết bài vào vở.
2. Luyện đọc. 
18P
­ Đọc mẫu

­ Giáo viên đọc mẫu tồn bài 1 

­HS làm theo sự hướng dẫn 

lượt


của GV

­ Giọng đọc nhẹ nhàng, tình 
cảm.

­Đọc từng câu

­ YC hs nối tiếp câu lần 1

­ HS tiếp nỗi mỗi HS một câu 
đến hết bài

­ GV ghi bảng: Liu­xi­a, Cơ­li­a,   ­2 HS đọc cá nhân, lớp  đọc 

­ Đọc đoạn

làm văn, loay hoay, lia lịa

đồng thanh 

­ YC hs nối tiếp câu lần 2

­ HS tiếp nối câu lần 2

* Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
­ Gọi HS đọc nối tiếp đoạn

­ HS đọc nối tiếp đoạn (sau mỗi 
đoạn dừng)


­ GV cho luyện câu khó, giọng của  ­ HS đọc câu theo hướng dẫn 
nhân vật:

của GV ( Đọc cá nhân, ĐT)

+Nhưng / chẳng lẽ  lại nộp một    
bài văn ngắn ngủn như  thế  này  
à? (giọng băn khoăn)
+Tơi   nhìn   xung   quanh,   mọi  
người vẫn viết. Lạ thật, các bạn  
viết   gì   mà   nhiều   thế?   (giọng  
ngạc nhiên)

...ngắn ngủn: Rất ngắn

­ Em hiểu ngắn ngủn là ntn?
­ Đọc nhóm

* Đọc trong nhóm:

­ Đọc trong nhóm 4

­ Y/C HS đọc trong nhóm 4

­ Hs đọc

­ Gọi 2 – 3 nhóm thi đọc



­ Y/c HS nhận xét bạn đọc
3. Tìm hiểu bài.  ­ GV gọi HS đọc bài
10P

­ HS đọc b to rõ ràng

­ Hãy tìm tên của người kể lại 

­ Đó chính là Cơ ­ li – a bạn 

câu chuyện này

kể về lời bài tập làm văn của 
mình

­ Cơ giáo giao cho lớp bài văn 

­ Đề văn là : em đã làm gì để 

như thế nào ?

giúp đỡ bố mẹ
­ Học sinh thảo luận theo 
cặp và trả lời.

­ Vì sao Cơ ­ li – a thấy khó viết 

 Vì ở nhà mẹ thường làm đủ 

bài văn ?


mọi việc cho ­­Cơ ­ li – a, 
Đơi khi Cơ ­ li – a chỉ làm 
một số việc

­ Thấy các bạn viết nhiều Cơ ­ li  ­ Cơ ­ li – a đã cố nhớ lại 
– a đã làm cách gì để bài viết dài  những việc mà thỉnh thoảng 
ra ?

mình đã làm và viết tất cả 
những việc làm mà mình 
chưa làm

­ Học sinh đọc đoạn 4 và thảo 
luận để trả lời câu hỏi 4
­ Vì sao mẹ bảo Cơ­li­ a giặt 

...vì bạn chưa bao giờ phải 

quần áo, lúc đầu Cơ­li­a ngạc 

giặt quần áo, và đây là lần 

nhiên?

đầu mẹ bảo bạn phải làm 
việc này

­ Vì sao sau đó Cơ­li­a vui vẻ làm  ...vì bạn đã nhớ ra đó là việc 
theo lời mẹ?


bạn đã nói trong bài tập làm 
văn

­ Em học được những điều gì từ 

­ Tình thương u đối với 

bạn  Cơ ­ li – a

mẹ
­ Nói lời biết giữ lấy lời


­ Cố gắng làm bài kho gặp 
bài khó
­ Bài học giúp ta hiểu điều gì?

.. Lời nói của HS phải đi đơi 
với việc làm, đã nói thì phải 
cố làm cho được điều mình 
nói.

­ GV ghi bảng ý nghĩa

­ HS nhắc lại

4. Luyện đọc 

­ Học sinh đọc tốt luyện lại 


­ 4 học sinh tạo thành 1 nhóm

lại. 15P

đoạn 3, 4
­ Tổ chức 2 đến 3 nhóm đọc thi 
bài tiếp nối
­ Tun dương nhóm đọc tốt
­ 2 học sinh đọc trước lớp cả 

Kể chuyện: 20P

­ Gọi học sinh đọc u cầu của 

lớp theo dõi và đọc thầm

phần kể chuyện
­ Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh theo 

­ Học sinh quan sát lần lượt 

đúng thứ tự trong câu chuyện 

4, tranh đã sắp xếp đánh số

­ Sau khi sắp xếp tranh theo đúng 
trình tự nội dung câu chuyện các 
em chọn kể một đoạn bằng lời 
của mình.


­ 4 học sinh kể, cả lớp theo 

­ Gọi 4 học sinh khả kể trước 

dõi và nhận xét

lớp
­ Chia học sinh thành nhóm, mỗi 
nhóm 4 học sinh, u cầu mỗi 

­ Lần lượt học sinh kể trong 

học sinh chọn một đoạn chuyện 

nhóm của mình

và kể cho các bạn trong nhóm 
cùng nghe

­ 3 đến 4 học sinh thi kể một 

­ Tổ chức cho học sinh thi kể 

đoạn trong chuyện

chuyện 


­ Hs lắng nghe

­ Nhận xét giờ học.
­ u cầu HS về nhà tập kể lại 
C. Củng cố dặn 

câu chuyện và chuẩn bị bài sau.

dị. 3P

=================================
TỐN
TIẾT 26: LUYỆN TẬP ( Trang 26 )
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
­ Giúp học sinh: Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của 
một số.
2. Kĩ năng: Thực hành tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học tốn. 
4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự  học, NL giải quyết vấn đề  và sáng  
tạo, NL tư duy ­ lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 4.
II.CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
­ GV: Phiếu học tập.
­ HS: Sách giáo khoa, bảng con.
2. Phương pháp, kĩ thuật: 
­ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trị chơi học tập, đặt và giải  
quyết vấn đề. 
­ Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:      



ND ­ TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.  HĐ khởi động  ­   Trò   chơi:  Truyền   điện:    ­ Học sinh tham gia chơi.
(5 phút):

Giáo   viên   tổ   chức   cho   học 
sinh thi đua đưa ra bài tập về 
tìm một phần trong các phần 
bằng nhau của một số và đáp 
án tương ứng.
­ Tổng kết – Kết nối bài học. ­ Lắng nghe.
­ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài  ­ Mở vở ghi bài.

lên bảng.
2.   HĐ   thực   hành  * Cách tiến hành: (Cá nhân ­  
(25 phút):

Cặp ­ Lớp)

*   Mục   tiêu:  Giải  Bài 1:

­ Học sinh làm bài cá nhân vào 

các   bài   tốn   liên 

bảng con.

quan đến tìm một 


­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.

trong   các   phần 

­ Chia sẻ kết quả trước lớp:

bằng   nhau   của 

1
của 12 cm là: 12: 2 = 6 cm 
2

một số.

1
 của 18 kg là: 18: 2  = 9 kg 
2
1
 của 10 l là: 10: 2 = 5 ( l ) 
2
1
 của 24 m là: 24: 6 = 4  m 
6
1
 của 30 giờ là: 30: 6 = 5giờ 
6

.....


­   Giáo   viên   nhận   xét,   chốt 
bài.
*GVKL:  Tìm một trong các  
phần bằng nhau của một số.

­ Học sinh làm bài cá nhân.


­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.

Bài 2: 

­ Giáo viên quan sát, giúp đỡ  ­ Chia sẻ kết quả trước lớp:
Bài giải:

HS

Vân tặng bạn số bông hoa là:
30: 6 = 5 (bông)
                 Đáp số: 5 bông hoa

­ Giáo viên kết luận chung.

­ Học sinh làm bài cá nhân.
­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
­ Chia sẻ kết quả trước lớp:

Bài 4: 

1

5

Đã   tô   màu     số   ô   vuông  của  
hình 2 và hình 4.

1
5

  *GVKL:  Muốn tìm    số  ô  

­ Học  sinh  tự  làm  rồi báo cáo 

vng đã tơ màu ta lấy tổng   sau khi hồn thành.
số ơ vng chia cho 5.
Bài 5:  (BT chờ  ­ Dành cho 
đối tượng hồn thành sớm)
­ GV kiểm tra, đánh giá riêng 
từng em.
3.   HĐ   ứng   dụng  ­ Về  xem lại bài đã làm trên 
(4 phút) 

lớp.   Trình   bày   lại   bài   giải 
của bài 2
­ Thử  tìm hiểu xem 1/2, 1/3, 
1/4, 1/5 hoặc 1/6 số trang trên 
quyển vở tốn của em xem là 
bao nhiêu trang.
===========================================



TỰ NHIÊN VÀ XàHỘI
TIẾT 11: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU ( Tr.24 )
( GDKNS )
 I. Mục tiêu : 
­ Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu 
được tác hại của việc khơng giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
­ Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu cách phịng 
tránh các bệnh kể trên.
­ u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác. 
* GDKNS
­ Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và 
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. Đồ dùng dạy­học:
1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. Hình cơ quan bài tiết nước tiểu 
phóng to.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập. 
III. phương pháp:
­ Quan sát, thảo luận.
IV. Các hoạt động dạy học 
ND ­ TG
A. Ơn bài cũ

Hoạt động dạy
­ Em cần làm gì để phịng tránh 

Hoạt động học
­  HS thực hiện u cầu.

các bệnh đường hơ hấp?
­ Nhận xét HS.

B. Bài mới
1. Giới thiệu 

­ GV giới thiệu và viết tên bài.

­ HS viết tên bài vào vở.

bài. 2P
2. Các hoạt 

Bước 1

động

­ GV u cầu từng cặp HS thảo 

­ Thảo luận nhóm đơi. Cử đại 

Hoạt động 1: 

luận theo câu hỏi: Tại sao chúng 

diện trả lời: giúp các bộ phận 

Giữ vệ sinh cơ 

ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết  ngồi ln sạch sẽ, khơng hơi 

quan bài tiết 


nước tiểu.

hám, khơng ngứa ngáy hoặc 


nước tiểu.16P

nhiễm trùng,...

 MT: Nêu được  ­ GV gợi ý: Giữ vệ sinh cơ quan  ­ HS nghe và suy nghĩ trả lời 
một số việc 

bài tiết nước tiểu giúp cho bộ 

cần làm để giữ  phận ngồi của cơ quan bài tiết 
gìn, bảo vệ cơ 

nước tiểu sạch sẽ, khơng hơi 

quan bài tiết 

hám, khơng ngứa ngáy, khơng bị 

nước tiểu.

nhiễm trùng,…
Bước 2:
­ GV u cầu một số HS lên 

­ HS lên bảng trình bày 


trình bày kết quả thảo luận.
Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan 

­ HS nghe 

bài tiết nước tiểu để tránh bị 
Hoạt động 2: 

nhiễm trùng.
Bước 1: 

Kể tên bệnh 

­ GV u cầu HS quan sát hình 2,  ­ HS quan sát hình 1, 2, 3 trong 

thường gặp ở 

3, 4, 5 trong SGK trang 25 và nói  SGK trang 20 và đọc các lời 

cơ quan bài tiết   xem các bạn trong hình đang làm  hỏi đáp của từng nhân vật 
nước tiểu. 17P

gì? Việc làm đó có lợi gì đối với  trong các hình.

 MT: Kể được 

việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ 

tên một số 


quan bài tiết nước tiểu?

bệnh thường 

Bước 2:

gặp ở cơ quan 

­ Gọi đại diện các nhóm trình 

bài tiết nước 

bày kết quả thảo luận của nhóm  ­ Làm việc theo nhóm.

tiểu

mình. Các nhóm khác bổ sung 

­ Các nhóm đóng vai.

góp ý. 

­ HS theo dõi và nhận xét.

­ GV u cầu cả lớp cùng thảo 
luận các câu hỏi:
+ Chúng ta phải làm gì để giữ 
vệ sinh bộ phận bên ngồi của 
cơ quan bài tiết nước tiểu?

+ Tại sao hằng ngày chúng ta 

­HS trả lời


cần uống đủ nước?
­ GV u cầu HS liên hệ xem 
các em có thường xun tắm rửa 
sạch sẽ, thay quần áo đặc biệt 
quần áo lót, có uống đủ nước và 
khơng nhịn đi tiểu hay khơng.
Kết luận: Chúng ta cần phải 
uống đủ nước, măïc quần áo 
sạch sẽ, khơ thống và giữ vệ 

­ HS nghe 

sinh cơ thể để đản bảo vệ sinh 
cơ quan bài tiết nước tiểu.
C. Củng cố 

­Củng cố bài học 

­ HS lắng nghe.

­dặn dị. 3P

­Dặn học sinh về nhà ơn bài 
­Chuẩn bị bài sau 
==========================================


                                        Ngày soạn: Ngày 13 tháng 10 năm 2019
                                                    Ngày giảng: Thứ 3 ngày 15 tháng 10 năm 2019
TỐN
TIẾT 27. CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (Tr. 27)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
­ Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả 
các lượt chia. Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn chính xác khi thực hiện phép chia số  có hai chữ  số 
cho số có một chữ số.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học tốn. 
4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự  học, NL giải quyết vấn đề  và sáng  
tạo, NL tư duy ­ lập luận logic.


* Bài tập cần làm: Bài 1, 2a, 3.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
­ GV: Bảng, phấn màu, sách. 
­ HS: Sách giáo khoa.
2. Phương pháp, kĩ thuật: 
­ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, trị 
chơi học tập.
­ Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND ­ TG

Hoạt động dạy


Hoạt động học


1. HĐ khởi động  ­  Trò   chơi:  Điền   đúng   điền   ­ HS tham gia chơi.
(3 phút):

nhanh.

1
2

­ Học sinh 1: Tìm  của 12cm.

 

1
6

­ Học sinh 2: Tìm   của 24m.
­ Lắng nghe.

­ Kết nối kiến thức.
­ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
lên bảng.
2.Hoạt động hình  *Cách tiến hành:
thành kiến thức 

HD thực hiện phép chia 

mới 15 phút


96: 3 

­ HS quan sát. 
­ Là phép chia số có 2 chữ  số  

*Mục   tiêu:  u  ­ GV viết phép chia 96:  3 lên  (96) cho số có một chữ số (3).
­ HS nêu. 
cầu HS nắm được  bảng.
cách chia số có hai  + Đây là phép chia số có mấ y  
chữ số cho số có mấy chữ số?  
chữ   số   cho   số   có 
+ Ai thực hiện được phép chia   ­ HS làm vào nháp. 
một chữ số và chia 
này? 
hết   ở   tất   cả   các 
­ GV hướng dẫn: 
­ HS chú ý quan sát.
lượt chia.
+ Đặt tính:   96  3      
+ Tính: 
9 chia 3 được 3, viết 3 
3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ  9 bằng  

Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 

­ Vài HS nêu lại cách chia và 

2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ  6 bằng   nêu miệng: 


Vậy 96: 3 = 32 

96: 3 = 32 


­ Lắng nghe và ghi nhớ.
*GVKL:  về   các   bước   thực 
hiện phép chia trên.

2.   HĐ   thực   hành  Bài 1: 
(15 phút):

 

­ Học sinh làm bài cá nhân vào 
bảng con.

* Mục tiêu: Củng 

­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.

cố  cách chia số  có 

­ Chia sẻ kết quả trước lớp:

hai chữ  số  cho số 

48   4        84   2 

có   một   chữ   số, 


4     12      8    41        (...)


cách tìm một trong 

08             04

các   phần   bằng 

  8               4

nhau   của   một   số, 

  0               0

giải   tốn   có   lời 

­ HS nêu cách thực hiện pheṕ  

văn.

­ Giáo viên chốt đáp án.

tinh c
́ ủa mình.
­ Học sinh làm bài cá nhân.

Bài 2a: 


­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
­ Chia sẻ kết quả trước lớp:
1
 của 96 kg là: 69: 3 = 23 (kg) 
3
1
 của 36 m là: 36: 3 = 12 (m) 
3

­ 2 em nhận xét

­ Tổ  chức cho học sinh nhận 
xét.
­ Giáo viên chốt kết quả.

­ Học sinh làm bài cá nhân.
­ Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
­ Chia sẻ kết quả trước lớp:
Bài giải:

Bài 3a: 

Mẹ biếu bà số quả cam là:
36: 3 = 12 (quả)
              Đáp số: 12 quả cam 

­ GV nhận xét, đánh giá.


3.   HĐ   ứng   dụng  ­ Về  xem lại bài đã làm trên 

(1 phút)

lớp. Trình bày lại bài giải của 
bài 3. Luyện tập thực hiện các 
phép tính có 2 chữ  số  cho số 
có 1 chữ số.
­ Thử  thực hiện phép chia các 
số  có 3 chữa số  cho số  có 1 
chữ số.
CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )
Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN ( Tr.48 )

I. Mục tiêu:
­ Nghe ­ viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
­ Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).
­ Làm đúng BT (3) a
II. Đồ dùng dạy học:
­Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III. Phương pháp:
­ Đàm thoại, vấn đáp, thực hành, luyện tập
 IV.Các hoạt động dạy học : 
ND ­TG
A. Kiểm tra: 3p

B. Bài mới: 35p
1. Giới thiệu 
bài: 1p

Hoạt động dạy
­ Gọi  3 HS lên bảng viết


Hoạt động học
­ 3 HS lên bảng viết, lớp viết 

­ Kiểm tra vở luyện viết ở nhà 

bảng con: nắm cơm, lo lắng 

của HS

­ Giở vở luyện viết

­ Gv nhận xét 
­ Giờ chính tả này các em sẽ 
viết đoạn tóm tắt nội dung 
truyện Bài tập làm văn và làm 
các bài tập chính tả phân biệt 
eo/oeo; s/x;?/~


2. Hướng dẫn 

­ Ghi bảng đầu bài

­ Hs lắng nghe, nhắc lại đầu 

 

bài.


viết chính tả: 
24p
a. Hướng dẫn 

­ Trao đổi về nội dung đoạn văn 

Hs chuẩn bị:

viết:
+ Gv đọc đoạn văn viết

­ Chú ý theo dõi

­ u cầu HS đọc lại đoạn văn

­ 2 HS đọc lại, lớp theo dõi

+ Hỏi: Cơ­li­a đã giặt quần áo 

...chưa bao giờ Cơ­li­a giặt 

bao giờ chưa?

quần áo cả.

CH: Vì sao Cơ­li­a lại vui vẻ đi 

....vì đó là việc bạn đã nói 

giặt quần áo?


trong bài tập làm văn.

­ HD cách trình bày 
CH: Đoạn văn có mấy câu?

...đoạn văn có 4 câu.

CH: Trong đoạn văn có những 

...các chữ đầu câu, tên riêng 

chữ nào phải viết hoa? Vì sao?

phải viết hoa

CH: Tên riêng của nước ngồi 
viết như thế nào?

...chữ cái đầu tiên viết hoa, có 

­ HD viết từ khó:

dấu gạch nối giữa các tiếng là 

+ Y/C HS nêu các từ khó dễ lẫn  bộ phận của tên riêng.
trong khi viết chính tả

­ HS nêu


+ Hs đọc, viết các từ  vừa tìm 
được

­ 1 HS đọc các từ, 3 HS lên 
bảng viết, cả lớp viết vào vở 

b. GV đọc cho 
HS viết chính tả 

+ Gv đọc chậm cho HS viết

nháp

­ Sốt lỗi;

­ Hs nghe GV đọc để viết bài

+ Đọc lại bài, phân tích các 
tiếng khó viết cho HS sốt lỗi

­ HS dùng bút chì sốt lỗi theo 
lời đọc của GV.  Viết chữa lỗi 

­ Thu 5,6 bài nhận xét
­ Nhận xét

xuống dưới


­ Chú ý theo dõi

c. Chữa bài:
­ Gọi HS đọc y/c và mẫu
3. HD làm bài 

­ Y/c HS tự làm

­ 3 HS lên bảng làm, lớp làm 

tập: 10p
Bài 2:

­ 1 HS đọc y/c trong SGK

­ Gv nhận xét chốt lại

nháp
­ Hs làm vào vở: khoeo chân, 

­ Y/c HS đọc lại bài

người lẻo khẻo, ngo tay
­ Cả lớp đọc đồng thanh

a. Gọi HS đọc y/c
­ Y/c HS tự làm

­ 1 HS đọc y/c trong SGK

­ Giáo viên nhận xét chốt lai lời  ­ 2 HS lên bảng làm, lớp làm 
Bài 3:


giải đúng

vào vở: 
Giàu đơi con mắt, đơi tay
Tay siêng làm lụng, mắt hay 
kiếm tìm 
      Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc 

­ Nhận xét tiết học

đời

­ Về nhà làm BT

­ HS chữa bài, nhận xét  
­ Chú ý

C. Củng cố dặn 
 dị :   2p 
==========================
Buổi chiều
AN TỒN GIAO THƠNG
                            TIẾT 6.  AN TỒN KHI ĐI ƠTƠ, XE BT
I. Mục tiêu:
­ Giúp học sinh biết được những việc làm để giữ an tồn khi đi xe ơ tơ, xe bt.
­ Học sinh có thói quen an tồn khi đi ơ tơ, xe bt.



­ Giáo dục học sinh có ý thực giữ an tồn khi tham gia giao thơng.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, các hình vẽ 1,2,3,4,5 như sách giáo khoa.
 2. Học sinh: sách, vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
ND ­  TG
A­  ổn   định   tổ 

Hoạt động học

Hoạt động dạy

 chức:  1P
   
B­   Kiểm   tra  ­   2   học   sinh   đọc   ghi   nhớ   bài  ­ Học sinh đọc ghi nhớ.
trước.
 bài cũ:  4P
   
­ GN nhận xét, ghi điểm
 C­ Bài mới :  
28P
1. Giới thiệu 
bài: 1P

­ Tiết học hơm nay cơ hướng dẫn  ­ Học sinh nghe giảng
các em biết cách giữ  an tồn giao 
thơng khi đi ơ tơ, xe bt.
­ GV ghi đầu bài lên bảng.

2. Nội dung: 

27p

­   Cho   học   sinh   quan   sát   tranh  ­   Học   sinh   quan   sát   tranh   và 

*   Những   việc   SGK.

trả lời.

cần làm để  giữ   + Để  giữ  an tồn khi đi ơ tơ, xe  ­ Ngồi đợi ở bến xe bt, bến 
an   tồn   khi   đi  bt ta cần phải làm gì?
xe ơ tơ, xe bt.

ơ tơ hoặc điểm đỗ xe.

+   Khi   lên   xe   cần   chú   ý   những  ­ Để cho xe dừng hẳn mới lên 
điểm gì?

xe.
­ Khi lên xe, xuống xe ta phải 
lên từng người, bám vịn chắc 
chặn,,   khơng   xơ   đẩy   nhau. 
Nếu mình cịn nhỏ  thì đi cùng 
với  người   lớn  và   nhờ   người 
lớn giúp đỡ.


­ GV kết luận: Khi đi xe ô tô, xe  ­ Khô đi lại, đùa nghịch trong 
buýt   các   em   cần   nhớ:   Chỉ   lên  xe.
xuống   khi   xe   dừng   hẳn   và   lên  ­ Học sinh lắng nghe.
xuống xe từng người một. Không  ­ Một số học sinh nhắc lại.

được   chen   lấn,   xơ   đẩy   nhau 
khơng  thị   đầu,   tay  ra   ngồi   cửa 
xe.

* Luyện tập.

­ Cho học sinh quan sát hình vẽ 

­ Học sinh quan sát, trả lời câu 

4,5

hỏi.

+ Hãy nhận xét những hành vi an 

+ Hình 4 là hành vi khơng an 

tồn hay khơng an tồn?

tồn, tranh 5 là hành vi an tồn.

­ GV kết luận ­ nêu ghi nhớ.
­ Học sinh đọc ghi nhớ.
­ Dặn học sinh học bài, thực hành 
bài học
D­ Củng cố, 
dặn dị:2P
==============================
                                        Ngày soạn: Ngày 14 tháng 10 năm 2019

                                                    Ngày giảng: Thứ 4 ngày 16 tháng 10 năm 2019
TẬP ĐỌC
TIẾT 12: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC     ( Trang  54 )
­ THANH TỊNH –
I. Mục tiêu:
­ Hiểu nội dung bài: Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi 
học; trả lời được các câu hỏi 1; 2; 3; 4 trong sách giáo khoa.
* Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
* u thích mơn học.


II. Đồ dùng dạy­học :
1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
 III. Phương pháp : 
­ Giảng giải, vấn đáp, luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học: 
ND ­ TG
1. Ơn bài cũ. 3p

Hoạt động học
­ GV gọi học sinh kể lại chuyện 

Hoạt động dạy
­ HS thực hiện

“Bài tập làm văn”
­ Nêu ý chính câu chuyện.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu 


­ GV giới thiệu và viết tên bài.

­ HS viết tên bài vào vở.

­ GV đọc mẫu 1 lần.

­ Cả lớp theo dõi GV đọc

bài. 2p
MT: HS biết tên 
bài 
2.2. Luyện đọc. 
10p 
­ Đọc mẫu

­ Giáo viên đọc mẫu tồn với 
giọng chậm rãi tình cảm, nhẹ 
nhàng.

­ Đọc nối tiếp 

­ Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa 

câu:

từ.

­ HS đọc nối tiếp câu.


­ u cầu học sinh nối tiếp nhau 
đọc từng câu trong bài.
­ GV sửa lỗi phát âm cho HS, cho 
cả lớp đọc lại từ nhiều HS mắc 
lỗi.
­   GV   ghi   tiếng   khó   lên   bảng::  ­ HS đọc cá nhân, đồng thanh 
Hằng năm, náo nức, bỡ ngỡ,..

tiếng   khó:  Hằng   năm,   náo  


nức, bỡ ngỡ,..
­ GV nhận xét.
­ GV hướng dẫn HS đọc nối tiếp  ­ HS tiếp nối nhau đọc 4 
­ Đọc nối tiếp 
đoạn:

đoạn.

đoạn ngắt nhịp đúng.

­ GV nhắc nhở các em ngắt nhịp 
đúng.
­ GV hướng dẫn đọc câu: GV 

­ HS Chú ý ngắt, nghỉ giọng 

gắn bảng phụ đã ghi sẵn câu 

đúng dấu chấm, dấu phẩy.


luyện đọc
+ Hằng năm,/ cứ  vào cuối thu,/  ­ HS đọc.
lá ngồi đường rụng nhiều,/ lịng  
tơi lại  nao nức/ những kỉ  niệm  
mơn man của buổi tựu trường.//
­ GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới.
­ u cầu 2 bàn cùng bàn luyện 
đọc bài.
­ GV gọi các nhóm đứng lên đọc 
bài.
­ GV nhận xét.
­ Đọc theo 
nhóm:
2.3. Tìm hiểu 

­ YC HS đọc đoạn 1 và cho biết:

­ 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK
­   HS   đọc   thầm   đoạn   1   và 

bài. 10p

TLCH:
CH: Điều gì gợi cho tác giả nhớ 

...vào cuối thu, khi lá ngồi 

đến buổi tựu trường?


đường rụng nhiều làm tác 
giả nhớ lại buổi tựu trường.

CH: Tác giả đã so sánh những 

...tác giả miêu tả những cảm 

cảm giác được nảy nở trong lịng  giác về buổi tựu trường của 
mình với cái gì?

mình như mấy cánh hoa tươi 
mỉm cười giữa bầu trời 


quang đãng.
­ Gọi HS đọc tiếp đoạn 2

­ 1 HS đọc thành tiếng, lớp 
thầm

CH: Trong ngày khai trường đầu  ­ HS tự do phát biểu. VD;
tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật  ­> Vì cậu bé (tác giả) đã trở 
xung quanh có sự thay đổi to lớn? thành   HS   nên   thấy   bỡ   ngỡ, 
thấy mọi điều đổi khác
­> Vì khi được mẹ  đưa đến 
trường lần  đầu tiên, cậu bé 
(tác giả) thấy thật ngỡ ngàng 
nên   nhìn   mọi   vật   đều   thấy 
­ GV u cầu HS đọc đoạn cuối 


khác.

bài

­ HS đọc thầm đoạn cuối

CH: Tìm những hình ảnh nói lên 
sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học 

...mấy   học   trị   mới   bỡ   ngỡ 

trò mới tựu trường?

đứng nép bên người thân, chỉ 
dám đi từng bước nhẹ, như 
những   con   chim   nhìn   quãng 
trời   rộng   muốn   bay   nhưng 
còn ngập ngừng, e sợ. Thèm 
và  ao  ước   được   như   những 
học   trị   cũ   quen   thầy,   quen 
bạn để khỏi bỡ ngỡ.

CH: Nội dung bài nói lên điều gì? ­ HS phát biểu
Nội dung: Những kỉ niệm đẹp 
đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về 

­ Nhắc lại

2.4Luyện đọc 


buổi đầu đi học 
­ Tổ chức luyện đọc theo nhóm.

­ Luyện đọc theo nhóm 4 HS.

lại.  10p

­ Tổ chức cho các nhóm thi đọc 

­ Các nhóm tham gia thi 

lại bài.

luyện đọc 

­ Nhận xét, tun dương.

­ Lớp nhận xét, bình chọn 


­ Gọi HS nêu nội dung chính của  nhóm đọc hay nhất
3. Củng cố ­ 

bài.
­ GV nhận xét tiết học.

dặn dị.3p

­ Dặn dị chuẩn bị bài sau.


­ HS lắng nghe.

===========================
TỐN
TIẾT 28: LUYỆN TẬP ( Trang 28 )
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở 
các lượt chia).
2. Kĩ năng: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải  
tốn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh đam mê Tốn học.
4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự  học, NL giải quyết vấn đề  và sáng  
tạo, NL tư duy ­ lập luận logic.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng: 
­ GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
­ HS: SGK.
2. Phương pháp, kĩ thuật: 
­ Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, trị 
chơi học tập.
­ Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND ­ TG
Hoạt động học
1. HĐ khởi động  ­ Lớp trưởng cho cả lớp chơi 
(3 phút)

trị chơi: Gọi điện: Giáo viên tổ 
chức cho học sinh thi đua đọc 

nối tiếp các bảng nhân chia đã 

Hoạt động dạy
­ HS tham gia chơi.


học.
­ Kết nối kiến thức ­ Giới thiệu  ­   Học   sinh   mở   sách   giáo 
bài mới và ghi đầu bài lên bảng. khoa, trình bày bài vào vở. 
2.   HĐ   thực   hành  * Cách tiến hành:   Cá nhân –  
(30 phút)

Cặp đơi – Lớp

* Mục tiêu:  Thực  Bài 1: 
hiện  phép  chia   số  a)
có hai chữ  số  cho 
số có một chữ số.

­ HS làm bài cá nhân.
­ Chia sẻ kết quả trong cặp.

­   Yêu   cầu   học   sinh   vừa   lên  ­ Chia sẻ kết quả trước lớp.
bảng nêu rõ cách tính của mình. 
HS cả lớp theo dõi nhận xét bài 
của bạn.

­ Học sinh nêu:
*4 chia 2 được 2,  
48    2

 
24

viết   2,   2   nhân   2  

 4  bằng   4,   4   trừ   4  
bằng 0.

   8
   8

*Hạ   8,   8   chia   2  
được 4, 4 nhân 2  
bằng   8,   8   trừ   8  

   0

bằng 0.
84     4
55     5
8       21

5       11

04

05

  4


  5

  0
96     3

  0

9       32
06
  6

b)  Yêu   cầu   học   sinh   đọc   bài 
mẫu b.
­ Hướng dẫn  HS: 4 không chia 
hết cho 6, lấy cả 42 chia cho 6  

  0
­ Học sinh nghe.
­ HS làm bài cá nhân.
­ Chia sẻ cặp đôi.
­ Chia sẻ trước lớp.


được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 
42; 42 trừ 42 bằng 0.

54    6

48     6


54    9

48     8

  0
35    5

  0
27     3

35    7

27     9

  0

  0

­ HS làm việc cá nhân, thảo 
Bài 2: 

luận cặp đơi để thống nhất 
kết quả, sau đó chia kết kết 
quả trước lớp:
1  của 20cm là 5cm.
4
1  của 40km là 10km.
4
1  của 80kg là 20kg.
4


­ Học sinh lắng nghe.
­ Giáo viên nhận xét, chốt kết 
quả.
*GV củng cố  kiến thức về  tìm 
1  của một số
.
4

Bài 3: 

­ HS làm bài cá nhân.
­ Chia sẻ cặp đơi.
­ Chia sẻ trước lớp:
                    Giải: 
     Số trang My đã đọc là: 
            84: 2 = 42 (trang)
                 Đáp số: 42 trang


×