TUẦN 6
Ngày soạn: Ngày 13 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 14 tháng 10 năm 2019
TẬP ĐỌC KỂ CHUYỆN
TIẾT 11: BÀI TẬP LÀM VĂN ( Tr.26 )
I. Mục tiêu :
Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho
được điều muốn nói; trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tơi ” và lời người mẹ. Biết xắp xếp các
tranh (Sách giáo khoa) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa
vào tranh minh họa.
u thích mơn học.
II.Đồ d ù
ng d
ạy học :
Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Trải nghiệm
Đặt câu hỏi
Thảo luận cặp đơichia sẻ
IV . Các hoạt động dạy học:
ND TG
A. Ơn bài cũ
Hoạt động dạy
GV gọi HS trả lời câu hỏi về
Hoạt động học
2 HS thực hiện u cầu.
nội dung truyện Cuộc họp của
chữ viết.
GV nhận xét HS.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu
GV giới thiệu bài.
HS lắng nghe.
bài. 2P
GV viết tên bài và u cầu HS
HS viết bài.
viết bài vào vở.
2. Luyện đọc.
18P
Đọc mẫu
Giáo viên đọc mẫu tồn bài 1
HS làm theo sự hướng dẫn
lượt
của GV
Giọng đọc nhẹ nhàng, tình
cảm.
Đọc từng câu
YC hs nối tiếp câu lần 1
HS tiếp nỗi mỗi HS một câu
đến hết bài
GV ghi bảng: Liuxia, Cơlia, 2 HS đọc cá nhân, lớp đọc
Đọc đoạn
làm văn, loay hoay, lia lịa
đồng thanh
YC hs nối tiếp câu lần 2
HS tiếp nối câu lần 2
* Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
HS đọc nối tiếp đoạn (sau mỗi
đoạn dừng)
GV cho luyện câu khó, giọng của HS đọc câu theo hướng dẫn
nhân vật:
của GV ( Đọc cá nhân, ĐT)
+Nhưng / chẳng lẽ lại nộp một
bài văn ngắn ngủn như thế này
à? (giọng băn khoăn)
+Tơi nhìn xung quanh, mọi
người vẫn viết. Lạ thật, các bạn
viết gì mà nhiều thế? (giọng
ngạc nhiên)
...ngắn ngủn: Rất ngắn
Em hiểu ngắn ngủn là ntn?
Đọc nhóm
* Đọc trong nhóm:
Đọc trong nhóm 4
Y/C HS đọc trong nhóm 4
Hs đọc
Gọi 2 – 3 nhóm thi đọc
Y/c HS nhận xét bạn đọc
3. Tìm hiểu bài. GV gọi HS đọc bài
10P
HS đọc b to rõ ràng
Hãy tìm tên của người kể lại
Đó chính là Cơ li – a bạn
câu chuyện này
kể về lời bài tập làm văn của
mình
Cơ giáo giao cho lớp bài văn
Đề văn là : em đã làm gì để
như thế nào ?
giúp đỡ bố mẹ
Học sinh thảo luận theo
cặp và trả lời.
Vì sao Cơ li – a thấy khó viết
Vì ở nhà mẹ thường làm đủ
bài văn ?
mọi việc cho Cơ li – a,
Đơi khi Cơ li – a chỉ làm
một số việc
Thấy các bạn viết nhiều Cơ li Cơ li – a đã cố nhớ lại
– a đã làm cách gì để bài viết dài những việc mà thỉnh thoảng
ra ?
mình đã làm và viết tất cả
những việc làm mà mình
chưa làm
Học sinh đọc đoạn 4 và thảo
luận để trả lời câu hỏi 4
Vì sao mẹ bảo Cơli a giặt
...vì bạn chưa bao giờ phải
quần áo, lúc đầu Cơlia ngạc
giặt quần áo, và đây là lần
nhiên?
đầu mẹ bảo bạn phải làm
việc này
Vì sao sau đó Cơlia vui vẻ làm ...vì bạn đã nhớ ra đó là việc
theo lời mẹ?
bạn đã nói trong bài tập làm
văn
Em học được những điều gì từ
Tình thương u đối với
bạn Cơ li – a
mẹ
Nói lời biết giữ lấy lời
Cố gắng làm bài kho gặp
bài khó
Bài học giúp ta hiểu điều gì?
.. Lời nói của HS phải đi đơi
với việc làm, đã nói thì phải
cố làm cho được điều mình
nói.
GV ghi bảng ý nghĩa
HS nhắc lại
4. Luyện đọc
Học sinh đọc tốt luyện lại
4 học sinh tạo thành 1 nhóm
lại. 15P
đoạn 3, 4
Tổ chức 2 đến 3 nhóm đọc thi
bài tiếp nối
Tun dương nhóm đọc tốt
2 học sinh đọc trước lớp cả
Kể chuyện: 20P
Gọi học sinh đọc u cầu của
lớp theo dõi và đọc thầm
phần kể chuyện
Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh theo
Học sinh quan sát lần lượt
đúng thứ tự trong câu chuyện
4, tranh đã sắp xếp đánh số
Sau khi sắp xếp tranh theo đúng
trình tự nội dung câu chuyện các
em chọn kể một đoạn bằng lời
của mình.
4 học sinh kể, cả lớp theo
Gọi 4 học sinh khả kể trước
dõi và nhận xét
lớp
Chia học sinh thành nhóm, mỗi
nhóm 4 học sinh, u cầu mỗi
Lần lượt học sinh kể trong
học sinh chọn một đoạn chuyện
nhóm của mình
và kể cho các bạn trong nhóm
cùng nghe
3 đến 4 học sinh thi kể một
Tổ chức cho học sinh thi kể
đoạn trong chuyện
chuyện
Hs lắng nghe
Nhận xét giờ học.
u cầu HS về nhà tập kể lại
C. Củng cố dặn
câu chuyện và chuẩn bị bài sau.
dị. 3P
=================================
TỐN
TIẾT 26: LUYỆN TẬP ( Trang 26 )
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh: Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của
một số.
2. Kĩ năng: Thực hành tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học tốn.
4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng
tạo, NL tư duy lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 4.
II.CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
GV: Phiếu học tập.
HS: Sách giáo khoa, bảng con.
2. Phương pháp, kĩ thuật:
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trị chơi học tập, đặt và giải
quyết vấn đề.
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HĐ khởi động Trò chơi: Truyền điện: Học sinh tham gia chơi.
(5 phút):
Giáo viên tổ chức cho học
sinh thi đua đưa ra bài tập về
tìm một phần trong các phần
bằng nhau của một số và đáp
án tương ứng.
Tổng kết – Kết nối bài học. Lắng nghe.
Giới thiệu bài – Ghi đầu bài Mở vở ghi bài.
lên bảng.
2. HĐ thực hành * Cách tiến hành: (Cá nhân
(25 phút):
Cặp Lớp)
* Mục tiêu: Giải Bài 1:
Học sinh làm bài cá nhân vào
các bài tốn liên
bảng con.
quan đến tìm một
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
trong các phần
Chia sẻ kết quả trước lớp:
bằng nhau của
1
của 12 cm là: 12: 2 = 6 cm
2
một số.
1
của 18 kg là: 18: 2 = 9 kg
2
1
của 10 l là: 10: 2 = 5 ( l )
2
1
của 24 m là: 24: 6 = 4 m
6
1
của 30 giờ là: 30: 6 = 5giờ
6
.....
Giáo viên nhận xét, chốt
bài.
*GVKL: Tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.
Học sinh làm bài cá nhân.
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên quan sát, giúp đỡ Chia sẻ kết quả trước lớp:
Bài giải:
HS
Vân tặng bạn số bông hoa là:
30: 6 = 5 (bông)
Đáp số: 5 bông hoa
Giáo viên kết luận chung.
Học sinh làm bài cá nhân.
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
Chia sẻ kết quả trước lớp:
Bài 4:
1
5
Đã tô màu số ô vuông của
hình 2 và hình 4.
1
5
*GVKL: Muốn tìm số ô
Học sinh tự làm rồi báo cáo
vng đã tơ màu ta lấy tổng sau khi hồn thành.
số ơ vng chia cho 5.
Bài 5: (BT chờ Dành cho
đối tượng hồn thành sớm)
GV kiểm tra, đánh giá riêng
từng em.
3. HĐ ứng dụng Về xem lại bài đã làm trên
(4 phút)
lớp. Trình bày lại bài giải
của bài 2
Thử tìm hiểu xem 1/2, 1/3,
1/4, 1/5 hoặc 1/6 số trang trên
quyển vở tốn của em xem là
bao nhiêu trang.
===========================================
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 11: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU ( Tr.24 )
( GDKNS )
I. Mục tiêu :
Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu
được tác hại của việc khơng giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu cách phịng
tránh các bệnh kể trên.
u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* GDKNS
Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. Đồ dùng dạyhọc:
1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. Hình cơ quan bài tiết nước tiểu
phóng to.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. phương pháp:
Quan sát, thảo luận.
IV. Các hoạt động dạy học
ND TG
A. Ơn bài cũ
Hoạt động dạy
Em cần làm gì để phịng tránh
Hoạt động học
HS thực hiện u cầu.
các bệnh đường hơ hấp?
Nhận xét HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu
GV giới thiệu và viết tên bài.
HS viết tên bài vào vở.
bài. 2P
2. Các hoạt
Bước 1
động
GV u cầu từng cặp HS thảo
Thảo luận nhóm đơi. Cử đại
Hoạt động 1:
luận theo câu hỏi: Tại sao chúng
diện trả lời: giúp các bộ phận
Giữ vệ sinh cơ
ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết ngồi ln sạch sẽ, khơng hơi
quan bài tiết
nước tiểu.
hám, khơng ngứa ngáy hoặc
nước tiểu.16P
nhiễm trùng,...
MT: Nêu được GV gợi ý: Giữ vệ sinh cơ quan HS nghe và suy nghĩ trả lời
một số việc
bài tiết nước tiểu giúp cho bộ
cần làm để giữ phận ngồi của cơ quan bài tiết
gìn, bảo vệ cơ
nước tiểu sạch sẽ, khơng hơi
quan bài tiết
hám, khơng ngứa ngáy, khơng bị
nước tiểu.
nhiễm trùng,…
Bước 2:
GV u cầu một số HS lên
HS lên bảng trình bày
trình bày kết quả thảo luận.
Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan
HS nghe
bài tiết nước tiểu để tránh bị
Hoạt động 2:
nhiễm trùng.
Bước 1:
Kể tên bệnh
GV u cầu HS quan sát hình 2, HS quan sát hình 1, 2, 3 trong
thường gặp ở
3, 4, 5 trong SGK trang 25 và nói SGK trang 20 và đọc các lời
cơ quan bài tiết xem các bạn trong hình đang làm hỏi đáp của từng nhân vật
nước tiểu. 17P
gì? Việc làm đó có lợi gì đối với trong các hình.
MT: Kể được
việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ
tên một số
quan bài tiết nước tiểu?
bệnh thường
Bước 2:
gặp ở cơ quan
Gọi đại diện các nhóm trình
bài tiết nước
bày kết quả thảo luận của nhóm Làm việc theo nhóm.
tiểu
mình. Các nhóm khác bổ sung
Các nhóm đóng vai.
góp ý.
HS theo dõi và nhận xét.
GV u cầu cả lớp cùng thảo
luận các câu hỏi:
+ Chúng ta phải làm gì để giữ
vệ sinh bộ phận bên ngồi của
cơ quan bài tiết nước tiểu?
+ Tại sao hằng ngày chúng ta
HS trả lời
cần uống đủ nước?
GV u cầu HS liên hệ xem
các em có thường xun tắm rửa
sạch sẽ, thay quần áo đặc biệt
quần áo lót, có uống đủ nước và
khơng nhịn đi tiểu hay khơng.
Kết luận: Chúng ta cần phải
uống đủ nước, măïc quần áo
sạch sẽ, khơ thống và giữ vệ
HS nghe
sinh cơ thể để đản bảo vệ sinh
cơ quan bài tiết nước tiểu.
C. Củng cố
Củng cố bài học
HS lắng nghe.
dặn dị. 3P
Dặn học sinh về nhà ơn bài
Chuẩn bị bài sau
==========================================
Ngày soạn: Ngày 13 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 15 tháng 10 năm 2019
TỐN
TIẾT 27. CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (Tr. 27)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả
các lượt chia. Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn chính xác khi thực hiện phép chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học tốn.
4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng
tạo, NL tư duy lập luận logic.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2a, 3.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
GV: Bảng, phấn màu, sách.
HS: Sách giáo khoa.
2. Phương pháp, kĩ thuật:
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, trị
chơi học tập.
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HĐ khởi động Trò chơi: Điền đúng điền HS tham gia chơi.
(3 phút):
nhanh.
1
2
Học sinh 1: Tìm của 12cm.
1
6
Học sinh 2: Tìm của 24m.
Lắng nghe.
Kết nối kiến thức.
Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
lên bảng.
2.Hoạt động hình *Cách tiến hành:
thành kiến thức
HD thực hiện phép chia
mới 15 phút
96: 3
HS quan sát.
Là phép chia số có 2 chữ số
*Mục tiêu: u GV viết phép chia 96: 3 lên (96) cho số có một chữ số (3).
HS nêu.
cầu HS nắm được bảng.
cách chia số có hai + Đây là phép chia số có mấ y
chữ số cho số có mấy chữ số?
chữ số cho số có
+ Ai thực hiện được phép chia HS làm vào nháp.
một chữ số và chia
này?
hết ở tất cả các
GV hướng dẫn:
HS chú ý quan sát.
lượt chia.
+ Đặt tính: 96 3
+ Tính:
9 chia 3 được 3, viết 3
3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng
0
Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2
Vài HS nêu lại cách chia và
2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng nêu miệng:
0
Vậy 96: 3 = 32
96: 3 = 32
Lắng nghe và ghi nhớ.
*GVKL: về các bước thực
hiện phép chia trên.
2. HĐ thực hành Bài 1:
(15 phút):
Học sinh làm bài cá nhân vào
bảng con.
* Mục tiêu: Củng
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
cố cách chia số có
Chia sẻ kết quả trước lớp:
hai chữ số cho số
48 4 84 2
có một chữ số,
4 12 8 41 (...)
cách tìm một trong
08 04
các phần bằng
8 4
nhau của một số,
0 0
giải tốn có lời
HS nêu cách thực hiện pheṕ
văn.
Giáo viên chốt đáp án.
tinh c
́ ủa mình.
Học sinh làm bài cá nhân.
Bài 2a:
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
Chia sẻ kết quả trước lớp:
1
của 96 kg là: 69: 3 = 23 (kg)
3
1
của 36 m là: 36: 3 = 12 (m)
3
2 em nhận xét
Tổ chức cho học sinh nhận
xét.
Giáo viên chốt kết quả.
Học sinh làm bài cá nhân.
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
Chia sẻ kết quả trước lớp:
Bài giải:
Bài 3a:
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36: 3 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả cam
GV nhận xét, đánh giá.
3. HĐ ứng dụng Về xem lại bài đã làm trên
(1 phút)
lớp. Trình bày lại bài giải của
bài 3. Luyện tập thực hiện các
phép tính có 2 chữ số cho số
có 1 chữ số.
Thử thực hiện phép chia các
số có 3 chữa số cho số có 1
chữ số.
CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )
Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN ( Tr.48 )
I. Mục tiêu:
Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).
Làm đúng BT (3) a
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III. Phương pháp:
Đàm thoại, vấn đáp, thực hành, luyện tập
IV.Các hoạt động dạy học :
ND TG
A. Kiểm tra: 3p
B. Bài mới: 35p
1. Giới thiệu
bài: 1p
Hoạt động dạy
Gọi 3 HS lên bảng viết
Hoạt động học
3 HS lên bảng viết, lớp viết
Kiểm tra vở luyện viết ở nhà
bảng con: nắm cơm, lo lắng
của HS
Giở vở luyện viết
Gv nhận xét
Giờ chính tả này các em sẽ
viết đoạn tóm tắt nội dung
truyện Bài tập làm văn và làm
các bài tập chính tả phân biệt
eo/oeo; s/x;?/~
2. Hướng dẫn
Ghi bảng đầu bài
Hs lắng nghe, nhắc lại đầu
bài.
viết chính tả:
24p
a. Hướng dẫn
Trao đổi về nội dung đoạn văn
Hs chuẩn bị:
viết:
+ Gv đọc đoạn văn viết
Chú ý theo dõi
u cầu HS đọc lại đoạn văn
2 HS đọc lại, lớp theo dõi
+ Hỏi: Cơlia đã giặt quần áo
...chưa bao giờ Cơlia giặt
bao giờ chưa?
quần áo cả.
CH: Vì sao Cơlia lại vui vẻ đi
....vì đó là việc bạn đã nói
giặt quần áo?
trong bài tập làm văn.
HD cách trình bày
CH: Đoạn văn có mấy câu?
...đoạn văn có 4 câu.
CH: Trong đoạn văn có những
...các chữ đầu câu, tên riêng
chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
phải viết hoa
CH: Tên riêng của nước ngồi
viết như thế nào?
...chữ cái đầu tiên viết hoa, có
HD viết từ khó:
dấu gạch nối giữa các tiếng là
+ Y/C HS nêu các từ khó dễ lẫn bộ phận của tên riêng.
trong khi viết chính tả
HS nêu
+ Hs đọc, viết các từ vừa tìm
được
1 HS đọc các từ, 3 HS lên
bảng viết, cả lớp viết vào vở
b. GV đọc cho
HS viết chính tả
+ Gv đọc chậm cho HS viết
nháp
Sốt lỗi;
Hs nghe GV đọc để viết bài
+ Đọc lại bài, phân tích các
tiếng khó viết cho HS sốt lỗi
HS dùng bút chì sốt lỗi theo
lời đọc của GV. Viết chữa lỗi
Thu 5,6 bài nhận xét
Nhận xét
xuống dưới
Chú ý theo dõi
c. Chữa bài:
Gọi HS đọc y/c và mẫu
3. HD làm bài
Y/c HS tự làm
3 HS lên bảng làm, lớp làm
tập: 10p
Bài 2:
1 HS đọc y/c trong SGK
Gv nhận xét chốt lại
nháp
Hs làm vào vở: khoeo chân,
Y/c HS đọc lại bài
người lẻo khẻo, ngo tay
Cả lớp đọc đồng thanh
a. Gọi HS đọc y/c
Y/c HS tự làm
1 HS đọc y/c trong SGK
Giáo viên nhận xét chốt lai lời 2 HS lên bảng làm, lớp làm
Bài 3:
giải đúng
vào vở:
Giàu đơi con mắt, đơi tay
Tay siêng làm lụng, mắt hay
kiếm tìm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc
Nhận xét tiết học
đời
Về nhà làm BT
HS chữa bài, nhận xét
Chú ý
C. Củng cố dặn
dị : 2p
==========================
Buổi chiều
AN TỒN GIAO THƠNG
TIẾT 6. AN TỒN KHI ĐI ƠTƠ, XE BT
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết được những việc làm để giữ an tồn khi đi xe ơ tơ, xe bt.
Học sinh có thói quen an tồn khi đi ơ tơ, xe bt.
Giáo dục học sinh có ý thực giữ an tồn khi tham gia giao thơng.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, các hình vẽ 1,2,3,4,5 như sách giáo khoa.
2. Học sinh: sách, vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
ND TG
A ổn định tổ
Hoạt động học
Hoạt động dạy
chức: 1P
B Kiểm tra 2 học sinh đọc ghi nhớ bài Học sinh đọc ghi nhớ.
trước.
bài cũ: 4P
GN nhận xét, ghi điểm
C Bài mới :
28P
1. Giới thiệu
bài: 1P
Tiết học hơm nay cơ hướng dẫn Học sinh nghe giảng
các em biết cách giữ an tồn giao
thơng khi đi ơ tơ, xe bt.
GV ghi đầu bài lên bảng.
2. Nội dung:
27p
Cho học sinh quan sát tranh Học sinh quan sát tranh và
* Những việc SGK.
trả lời.
cần làm để giữ + Để giữ an tồn khi đi ơ tơ, xe Ngồi đợi ở bến xe bt, bến
an tồn khi đi bt ta cần phải làm gì?
xe ơ tơ, xe bt.
ơ tơ hoặc điểm đỗ xe.
+ Khi lên xe cần chú ý những Để cho xe dừng hẳn mới lên
điểm gì?
xe.
Khi lên xe, xuống xe ta phải
lên từng người, bám vịn chắc
chặn,, khơng xơ đẩy nhau.
Nếu mình cịn nhỏ thì đi cùng
với người lớn và nhờ người
lớn giúp đỡ.
GV kết luận: Khi đi xe ô tô, xe Khô đi lại, đùa nghịch trong
buýt các em cần nhớ: Chỉ lên xe.
xuống khi xe dừng hẳn và lên Học sinh lắng nghe.
xuống xe từng người một. Không Một số học sinh nhắc lại.
được chen lấn, xơ đẩy nhau
khơng thị đầu, tay ra ngồi cửa
xe.
* Luyện tập.
Cho học sinh quan sát hình vẽ
Học sinh quan sát, trả lời câu
4,5
hỏi.
+ Hãy nhận xét những hành vi an
+ Hình 4 là hành vi khơng an
tồn hay khơng an tồn?
tồn, tranh 5 là hành vi an tồn.
GV kết luận nêu ghi nhớ.
Học sinh đọc ghi nhớ.
Dặn học sinh học bài, thực hành
bài học
D Củng cố,
dặn dị:2P
==============================
Ngày soạn: Ngày 14 tháng 10 năm 2019
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 16 tháng 10 năm 2019
TẬP ĐỌC
TIẾT 12: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC ( Trang 54 )
THANH TỊNH –
I. Mục tiêu:
Hiểu nội dung bài: Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học; trả lời được các câu hỏi 1; 2; 3; 4 trong sách giáo khoa.
* Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
* u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạyhọc :
1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp :
Giảng giải, vấn đáp, luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
ND TG
1. Ơn bài cũ. 3p
Hoạt động học
GV gọi học sinh kể lại chuyện
Hoạt động dạy
HS thực hiện
“Bài tập làm văn”
Nêu ý chính câu chuyện.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu
GV giới thiệu và viết tên bài.
HS viết tên bài vào vở.
GV đọc mẫu 1 lần.
Cả lớp theo dõi GV đọc
bài. 2p
MT: HS biết tên
bài
2.2. Luyện đọc.
10p
Đọc mẫu
Giáo viên đọc mẫu tồn với
giọng chậm rãi tình cảm, nhẹ
nhàng.
Đọc nối tiếp
Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
câu:
từ.
HS đọc nối tiếp câu.
u cầu học sinh nối tiếp nhau
đọc từng câu trong bài.
GV sửa lỗi phát âm cho HS, cho
cả lớp đọc lại từ nhiều HS mắc
lỗi.
GV ghi tiếng khó lên bảng:: HS đọc cá nhân, đồng thanh
Hằng năm, náo nức, bỡ ngỡ,..
tiếng khó: Hằng năm, náo
nức, bỡ ngỡ,..
GV nhận xét.
GV hướng dẫn HS đọc nối tiếp HS tiếp nối nhau đọc 4
Đọc nối tiếp
đoạn:
đoạn.
đoạn ngắt nhịp đúng.
GV nhắc nhở các em ngắt nhịp
đúng.
GV hướng dẫn đọc câu: GV
HS Chú ý ngắt, nghỉ giọng
gắn bảng phụ đã ghi sẵn câu
đúng dấu chấm, dấu phẩy.
luyện đọc
+ Hằng năm,/ cứ vào cuối thu,/ HS đọc.
lá ngồi đường rụng nhiều,/ lịng
tơi lại nao nức/ những kỉ niệm
mơn man của buổi tựu trường.//
GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới.
u cầu 2 bàn cùng bàn luyện
đọc bài.
GV gọi các nhóm đứng lên đọc
bài.
GV nhận xét.
Đọc theo
nhóm:
2.3. Tìm hiểu
YC HS đọc đoạn 1 và cho biết:
1 HS đọc, lớp theo dõi SGK
HS đọc thầm đoạn 1 và
bài. 10p
TLCH:
CH: Điều gì gợi cho tác giả nhớ
...vào cuối thu, khi lá ngồi
đến buổi tựu trường?
đường rụng nhiều làm tác
giả nhớ lại buổi tựu trường.
CH: Tác giả đã so sánh những
...tác giả miêu tả những cảm
cảm giác được nảy nở trong lịng giác về buổi tựu trường của
mình với cái gì?
mình như mấy cánh hoa tươi
mỉm cười giữa bầu trời
quang đãng.
Gọi HS đọc tiếp đoạn 2
1 HS đọc thành tiếng, lớp
thầm
CH: Trong ngày khai trường đầu HS tự do phát biểu. VD;
tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật > Vì cậu bé (tác giả) đã trở
xung quanh có sự thay đổi to lớn? thành HS nên thấy bỡ ngỡ,
thấy mọi điều đổi khác
> Vì khi được mẹ đưa đến
trường lần đầu tiên, cậu bé
(tác giả) thấy thật ngỡ ngàng
nên nhìn mọi vật đều thấy
GV u cầu HS đọc đoạn cuối
khác.
bài
HS đọc thầm đoạn cuối
CH: Tìm những hình ảnh nói lên
sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học
...mấy học trị mới bỡ ngỡ
trò mới tựu trường?
đứng nép bên người thân, chỉ
dám đi từng bước nhẹ, như
những con chim nhìn quãng
trời rộng muốn bay nhưng
còn ngập ngừng, e sợ. Thèm
và ao ước được như những
học trị cũ quen thầy, quen
bạn để khỏi bỡ ngỡ.
CH: Nội dung bài nói lên điều gì? HS phát biểu
Nội dung: Những kỉ niệm đẹp
đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về
Nhắc lại
2.4Luyện đọc
buổi đầu đi học
Tổ chức luyện đọc theo nhóm.
Luyện đọc theo nhóm 4 HS.
lại. 10p
Tổ chức cho các nhóm thi đọc
Các nhóm tham gia thi
lại bài.
luyện đọc
Nhận xét, tun dương.
Lớp nhận xét, bình chọn
Gọi HS nêu nội dung chính của nhóm đọc hay nhất
3. Củng cố
bài.
GV nhận xét tiết học.
dặn dị.3p
Dặn dị chuẩn bị bài sau.
HS lắng nghe.
===========================
TỐN
TIẾT 28: LUYỆN TẬP ( Trang 28 )
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở
các lượt chia).
2. Kĩ năng: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải
tốn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh đam mê Tốn học.
4. Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng
tạo, NL tư duy lập luận logic.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
HS: SGK.
2. Phương pháp, kĩ thuật:
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, trị
chơi học tập.
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND TG
Hoạt động học
1. HĐ khởi động Lớp trưởng cho cả lớp chơi
(3 phút)
trị chơi: Gọi điện: Giáo viên tổ
chức cho học sinh thi đua đọc
nối tiếp các bảng nhân chia đã
Hoạt động dạy
HS tham gia chơi.
học.
Kết nối kiến thức Giới thiệu Học sinh mở sách giáo
bài mới và ghi đầu bài lên bảng. khoa, trình bày bài vào vở.
2. HĐ thực hành * Cách tiến hành: Cá nhân –
(30 phút)
Cặp đơi – Lớp
* Mục tiêu: Thực Bài 1:
hiện phép chia số a)
có hai chữ số cho
số có một chữ số.
HS làm bài cá nhân.
Chia sẻ kết quả trong cặp.
Yêu cầu học sinh vừa lên Chia sẻ kết quả trước lớp.
bảng nêu rõ cách tính của mình.
HS cả lớp theo dõi nhận xét bài
của bạn.
Học sinh nêu:
*4 chia 2 được 2,
48 2
24
viết 2, 2 nhân 2
4 bằng 4, 4 trừ 4
bằng 0.
8
8
*Hạ 8, 8 chia 2
được 4, 4 nhân 2
bằng 8, 8 trừ 8
0
bằng 0.
84 4
55 5
8 21
5 11
04
05
4
5
0
96 3
0
9 32
06
6
b) Yêu cầu học sinh đọc bài
mẫu b.
Hướng dẫn HS: 4 không chia
hết cho 6, lấy cả 42 chia cho 6
0
Học sinh nghe.
HS làm bài cá nhân.
Chia sẻ cặp đôi.
Chia sẻ trước lớp.
được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng
42; 42 trừ 42 bằng 0.
54 6
48 6
54 9
48 8
0
35 5
0
27 3
35 7
27 9
0
0
HS làm việc cá nhân, thảo
Bài 2:
luận cặp đơi để thống nhất
kết quả, sau đó chia kết kết
quả trước lớp:
1 của 20cm là 5cm.
4
1 của 40km là 10km.
4
1 của 80kg là 20kg.
4
Học sinh lắng nghe.
Giáo viên nhận xét, chốt kết
quả.
*GV củng cố kiến thức về tìm
1 của một số
.
4
Bài 3:
HS làm bài cá nhân.
Chia sẻ cặp đơi.
Chia sẻ trước lớp:
Giải:
Số trang My đã đọc là:
84: 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang