Trươ
̀
ng THPT sớ 3 Qua
̉
ng Tra
̣
ch ĐA
̣
I SƠ
́
10 (CB)
Nga
̀
y soa
̣
n: 25/10/2010
Nga
̀
y da
̣
y: 26/10/2010
Tiê
́
t 19
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
A. Mục tiêu:
!"#
$%&'()!"*+,-./,-0*#12
3#
45.6)&'()!"*+37,-0*./#
8 '*9*#
B. Phương pháp:
:;<=7*,'3#
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
:;+5>!'?@!" (@A5BC'#
:!D'E9F?G.5F(-- (@A5BC'#
D. Tiến trình bài học:
H# I@,+
J# (-E!2,K@$'?@!"#&295L)
#
M# 1-+
Hoạt động 1: N) OHP
Q
R
*K)! *K); &)5
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh
nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
Ghi nhận kiến thức.
- Cho hs nhắc lại kiến thức cũ: pt
bậc nhất, pt bậc hai.
- pt bậc nhất : ax + b = 0
( )
Pa ≠
nếu
P
x
là nghiệm thì ta có
điều gì?
- Biểu thức trên có gọi là pt?
- Để xem các số trên là nghiệm
hay không ta phải làm sao?
Cho hs ghi nhận kiến thức trong
SGK.
I. Khái niệm về phương trình:
1) Phương trình một ẩn:
N ?,-3
5K
O R O Rf x g x=
OHR#4*3
SO?R-O?R,-T(
?#4CSO?R,-U4-O?R,-UN
#
Nghiệm của phương trình:
&3)!"F
P
x
!**
P P
O R O Rf x g x
=
,-V
P
x
C,-OHR#
Giải phương trình,-=7
3O$,-'
3R#&
/3-*3
/O'
,-WR#
Ví dụ:
R
HX
−=+
xx
(R
MJ
=
x
R
H
Y
H
J
−
=
−
xx
x
Hoạt động 2: ZOHP
Q
R
*K)! *K); &)5
:!,[,?\J]?\P-*
/9*#
;*
H
H
J
x
x
x
+
= −
−
#^2[!,[,
?\J]?\P-*-
2. Điều kiện của một phương
trình:
7OHR[V_
!"?SO?R-
GV: Vo
̃
Thi
̣
Thu Vân
MM
Trươ
̀
ng THPT sớ 3 Qua
̉
ng Tra
̣
ch ĐA
̣
I SƠ
́
10 (CB)
:!C@$
*`#
:!7,aGb;
:!#
:!7?#
:!'?c"
-!"
Fc**#
:;5>5d!
)#
:;eGb
fNHJ3$
-*g
fZ,-g
:;.2[!7
?#
:;d,K-!"0C#
O?R3$O,-Cc
*FR#4E
33,-?@O
.Cd,-R
c*<
F+C@
?/[
#
Ví dụ: 4
!
M
H
H
R
J
MR
J
J
+=
−
−
=−
x
x
b
x
x
xa
Hoạt động 3: N !"#OHP
Q
R
*K)! *K); &)5
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh
nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa, hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức#
Cho các pt :
( )
( )
J J
J
M J H
H J H P OJR
x y x xy y
m x m
+ = + +
+ − + =
- Cho hs ghi nhận vai trò của x, y,
m trong mỗi pt.
- (1) thì cặp (x;y) được gọi là 1
nghiệm của pt và là cặp số khi
thế vào (1) thì 2 vế của pt bằng
nhau.
- (2) thì m là tham số. Việc giải
(2) có thể tiến hành như pt bậc hai
hay không?
3.Phương trình nhiều ẩn và
phương trình chứa tham số:
O`R#
Ví dụ:
( )
( )
J J
J
M J H
H J H P OJR
x y x xy y
m x m
+ = + +
+ − + =
E. Củng cố (5
/
)
*K)! *K); &)5
:&hL#
:i!7,a#
:8!'?c#
:;'#
H:N) ,-3
5K-*g
J:7)[V_=
g
M:NC,-
g
i:N-*,-
!"g
:N) `
:Z`
:N `
:N!"`
F. Dặn dò: OX
Q
R!C(--?h(-C#
Nga
̀
y soa
̣
n: 25/10/2010
Nga
̀
y da
̣
y: 28/10/2010
Tiê
́
t 20
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (tt)
GV: Vo
̃
Thi
̣
Thu Vân
Mi
Trươ
̀
ng THPT sớ 3 Qua
̉
ng Tra
̣
ch ĐA
̣
I SƠ
́
10 (CB)
A. Mục tiêu:
1c(j-k7#
$%&'(-*!l5Lc(j#
45.6)1k.,Kkh '*9*#
B. Phương pháp:
:;<=7*,'3#
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
:;+5>!?c (@A5B5K.C#
:!D,KE9F?G.5F(-#
D. Tiến trình bài học:
H# I@,+
J# (-E
M# 1-+
Hoạt động 1N#OHP
Q
R
*K)! *K); &)5
:Nghe, hiểu nhiệm vụ.
:47*,'3#
- Tìm phương án trả lời nhanh
nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa, hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
Cho các cặp pt:
1/ 3x – 8 = 0 và
HX
JP P
J
x − =
2/
J
J Mx x− = − và
J
J Mx x= − +
-Giải tìm nghiệm các pt trên.
- So sánh các tập nghiệm của
từng cặp pt.
- Nhận xét mối quan hệ giữa từng
cặp pt trên#
II. Phương trình tương đương và
phương trình hệ quả:
1) Phương trình tương đương:
C ,-
V3B
'#
Hoạt động 2: Nc(jOHP
Q
R
*K)! *K); &)5
:;'#
:ZC∆X#
:47,a#
:!m!lO3R#
:;'#
: ; 2 @ ,9 c ( j
#
:^2[!C∆X#
:47,a#
:8m!l*-#
2. Phép biến đổi tương đương:
Định lý:O`R
Chú ý:8.-j5=)
(F=,-c)
n+(3#
KH:o
⇔
om!F
#
Hoạt động 3:Nk7OHP
Q
R
*K)! *K); &)5
:!C!
:!5F-*@$7,aG
b;#
:!C!#
:!5F@$7,aGb
;#
:!!.$-7,aGb
;#
:!C!7,aGb#
:;.2[!C@$
*`#
:`"
-.-*g
:;.2[!C!#
:&*K,,-
O R O Rf x g x=
.
H H
O R O Rf x g x=
#
:4*95L2
*K,,--*g
:^2[!C!-*(
3. Phương trình hệ quả:
&C
O R O Rf x g x=
,-
H H
O R O Rf x g x=
H H
O R O Rf x g x=
,-
k7
O R O Rf x g x
=
#4
H H
O R O R O R O Rf x g x f x g x= ⇒ =
Ví dụ:8*
H Px
+ =
OHR-
O HRO JR Px x+ − =
OJR OJR ,-
k7OHR#
Nghiệm ngoại lai của phương trình:
Nk7332
/7,-
([#4C3,-*K
GV: Vo
̃
Thi
̣
Thu Vân
MX
Trươ
̀
ng THPT số 3 Qua
̉
ng Tra
̣
ch ĐA
̣
I SÔ
́
10 (CB)
:!+c(j
-!*!+c(
jk7#
3Tc(jk7
-*g
:0.!*!c(j
k7+c(j
#
,#
Các phép biến đổi hệ quả:
f1#
f&GJ+)#
Chú ý:!l5Lc(j
k77,*K(b*K,
E. Củng cố (5
/
)
*K)! *K); &)5
:Z`#
:7[V
*K,#
:;'#
: C ,-
g
:7[V_=
g
:8*!'#
:Np
:Nc(j###
:Nk7…
F. Dặn dò: OX
Q
R!C(--,-(-'
Nga
̀
y soa
̣
n: 31/10/2010
Nga
̀
y da
̣
y: 02/11/2010
Tiê
́
t 21
§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 1 và BẬC 2.
A. Mục tiêu:
GV: Vo
̃
Thi
̣
Thu Vân
Mq
Trươ
̀
ng THPT sớ 3 Qua
̉
ng Tra
̣
ch ĐA
̣
I SƠ
́
10 (CB)
:8"7/k7-(,'('=('J#
:$%4-K*(+7-(,'('H-('J#
:45.-)1k.,Kkh '*9*#
B. Phương pháp:
:;<=7*,'3#
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
:;8 (@*K),2k<,+5++=-p
:!D'<,+5+('H('Jp
D. Tiến trình bài học:
H# I@,+
J# (-EOX
Q
R&2,K('H-('J35K-*g87g
M# 1-+
Hoạt động 1: N('HOHP
Q
R
*K)! *K); &)5
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phương án tr7 lai
- Trình bày kết quả
-Chỉnh sla hoàn thiện(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến
thức cũ.
• Cho biết dạng của pt bậc nhất
một ẩn?
• Giải & BL pt sau :
m(x – 5) = 2x – 3
• Nêu bảng tóm tắt về giải và
BL pt : ax + b = 0
I. Ơn tập về phương trình bậc
nhất và phương trình bậc hai:
1) Phương trình bậc nhất:
POHRax b+ =
Pa
≠
OHR3H
b
x
a
−
=
\P
Pb
≠
OHR/
Pb
=
OHRV
x
∀
Hoạt động 2: N('JOHP
Q
R
*K)! *K); &)5
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phương án (tức là hoàn
thành nhiệm vụ nhanh nhất)
- Trình bày kết quả
-Chỉnh sla hoàn thiện(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến
thức cũ.
• Cho biết dạng của pt bậc hai
một ẩn?
• Giải & BL pt sau :
mx
2
– 2mx + 1 = 0
• Nêu bảng tóm tắt về giải và
BL pt : ax
2
+ bx + c = 0
2.Phương trình bậc hai:
( )
J
P Pax bx c a+ + = ≠
OJR
J
ib ac
∆ = −
,'
P
∆ >
OJR3J(
HJ
J
b
x
a
− ± ∆
=
P
∆ =
OJR3c
J
b
x
a
−
=
P
∆ <
OJR/
Hoạt động 3Z@,9:cOHP
Q
R
*K)! *K); &)5
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phương án (tức là hoàn
thành nhiệm vụ nhanh nhất)
- Trình bày kết quả
-Chỉnh sla hoàn thiện(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến
thức cũ.
• Phát biểu đònh lý Viét với pt
bậc hai ?
• Với giá trò nào của m pt sau có
2 nghiệm dương :
mx
2
– 2mx + 1 = 0
• Cho biết một số ứng dụng của
đònh lý Viét.
• Tìm 2 số biết rằng 2 số đó có
tổng là 16 và tích là 63.
3. Định lý viet
& ('
P
J
=++
cbxax
RPO
≠
a
3 ?
H
?
J
JH
a
b
xx
−=+
a
c
xx
=
JH
#
&,K!"-3
j
Svu =+
-9
Pvu
=
#
- ,-
P
J
=+−
PSxx
GV: Vo
̃
Thi
̣
Thu Vân
Mr
Trươ
̀
ng THPT sớ 3 Qua
̉
ng Tra
̣
ch ĐA
̣
I SƠ
́
10 (CB)
E/Củng cố: (5
/
)
Cho pt mx
2
– 2(m – 2)x + m – 3 = 0 trong đó m là tham số
a) Giải và biện luận pt đã cho.
b) Với giá trò nào của m thì phương trình đã cho có 1 nghiệm.
R Với giá trò nào của m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu.
*K)! *K); &)5
Bước 1. Xét m = 0
Bước 2. Xét m
≠
0
- Tính
s∆
- Xét dấu
s∆
và kết luận số
nghiệm.
*
s P ###
∆ < ⇔
*
s P ###
∆ = ⇔
*
s P ###
∆ > ⇔
Bước 3. Kết luận
- Pt vô nghiệm khi …
- Pt có 1 nghiệm khi …
-Pt có 2 nghiệm phân biệt khi …
• Kiểm tra việc thực hiện các
bước giải pt bậc hai được học
của hs ?
- Bước 1. Xét a = 0
- Bước 2. Xét a
≠
0
+ Tính
s∆
+ Xét dấu
s∆
- Bước 3. Kết luận
•Sửa chữa kòp thời các sai lầm
• Lưu ý hs việc biện luận.
8*!+
(-C#
- Bước 1. Xét a = 0
- Bước 2. Xét a
≠
0
+ Tính
s∆
+ Xét dấu
s∆
- Bước 3. Kết luận
F. Dặn dò: (5
/
) C!C(--?h[t,K(-C#
Nga
̀
y soa
̣
n: 31/10/2010
Nga
̀
y da
̣
y: 04/11/2010
Tiê
́
t 22
§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 1 và BẬC 2 (tt)
A. Mục tiêu:
:17)!"k.('=-('#
:$%4-K*(+7k.('=-('#
:45.-)(+(j('=-(' '*9*#
B. Phương pháp:
:;<=7*,'3#
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
:;D',2k(-C (@A5B5K.Cp
:!D'E9F?G.5F(-p
D. Tiến trình bài học:
H#I@,+
J# (-EOX
Q
R&2,K7-(,'('Hg;7-1uO?:JR\M?fH#
M# 1-+
Hoạt động 1Phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối.OHP
Q
R
*K)! *K); &)5
:!2'?c-2
#
:;.2[!'?c@
UU#
:;+5>!e-
(#
II. Phương trình quy về phương
trình bậc nhất và phương trình
bậc hai:
1) Phương trình chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ 1:;7
J M Xx x− = −
Giải
GV: Vo
̃
Thi
̣
Thu Vân
Mv
Trươ
̀
ng THPT sớ 3 Qua
̉
ng Tra
̣
ch ĐA
̣
I SƠ
́
10 (CB)
:!7?-
2#
:!2,#
:!j(+7
5K-.#
:+5>!.!
-5L<J#
:^2[!7
-!*!+#
:^2[!j(+
75K-.#
J J
X P
J M X
OJ MR O XR
x
x x
x x
− ≥
− = − ⇔
− = −
X
OJ M XROJ M XR P
x
x x x x
≥
⇔
− + − − − + =
X
X
J
OM vRO JR P
v
M
x
x
x
x x
x
≥
≥
= −
⇔ ⇔ ⇔
− + =
=
U'./
J J
PB
A B
A B
≥
= ⇔
÷
÷
=
:!2'?c-795L
f1+H1J#
f1+J8.!
5Xwx
9#
f1+M7#
:!j#
:;.2[!'?c
@#
:;.2[!2-
(+7#
:;C!7#
:'?c,a7!#
f;.2[!j
(+7#
Ví dụ 2:;7!
J X M Jx x+ = −
OJR
Giải
OJR
J J
OJ XR OM JRx x⇔ + = −
OJ X M JROJ X M JR Px x x x
⇔ + − + + + − =
r
O rROX MR P
M
X
x
x x
x
= −
⇔ + + = ⇔
−
=
U'.3,-?\:r*e
M
X
x
−
=
#
Hoạt động 2:Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.
Giải phương trình
H Hx x− = −
(10
/
)
*K)! *K); &)5
:!e-(
#
:!7
#
:!!"#
:!Fh*.2[#
:;.2[!'?c@
#
:;+5>!(J#
:^2[!?-7
#
:;C!,'#
:;.2[!2(+0
F7#
2.Phương trình chứa ẩn dưới
dấu căn thức:
Ví dụ 3:;7
H Hx x− = −
OMR
Giải
OMR
J J
H P H
H O HR M J P
x x
x x x x
− ≥ ≥
⇔ ⇔
− = − − + =
H
H
J
x
x
x
≥
⇔
=
=
H
J
x
x
=
⇔
=
U'.3?\H*e?\
J
.
Hoạt động 3: Bài tập 1 (10
/
)
*K)! *K); &)5
:ZC(-'#
:47*,'3#
:ZK53(-.#
:!'?c(j!#
:^2[!C(-'#
:47*,'3
#
:;C!K53(-.
,a7#
R
Hq
JM
−=
x
(R/#
R
M
Hi
=
x
GV: Vo
̃
Thi
̣
Thu Vân
MY