Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Giáo án các môn lớp 4 tuần 16 - Tài liệu học tập - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.61 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<b>…***…</b>
<i><b>Ngày soạn:02/12/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 05 thỏng 12 nm 20..</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Kéo co</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kĩ năng:</b></i>


<i><b>-c đúng các tiếng, từ ngữ khó hoặc dễ lẫn: Đấu sc, hi lng, khuyn khớch,trai</b></i>
trỏng


<i><b>- Đọc trôi chảy, trơn tru toàn bài,ngắt nghỉ hơI sau các dấu câu, giữa các cụm từ,nhấn</b></i>
giọng ở những từ ngữ gợi tả,gợi cảm.


-c diễn cảm bài văn. Biết đọc bài văn kể về trị chơi kéo co của dân tộc với giọng
sơi nổi, ho hng .


<i><b>2. Kiến thức:</b></i>


-Hiểu nghĩa các từ ngữ: Thợng vâ, gi¸p.


- Hiểu nội dung của bài : Bài nói về tục chơi kéo co ở nhiều địa phơng trên đất nớc ta
rất khác nhau . Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc.


<i><b>3. Thái độ : u thích những trị chơi giân gian .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- Tranh minh hoạ bài đọc SGK</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


<i>- Gọi 2 HS đọc bài Tuổi Ngựa , trả lời</i>
câu hi:


? "Ngựa con" theo gió rong chơi những
đâu?


? Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV treo tranh minh hoạ và hỏi:
? Bức tranh vẽ gì?


? Trò ch¬i kÐo co thêng diÔn ra vào
những dịp nào?


- Kộo co l mt trũ chi vui mà ai cũng


biết. Những luật chơi ở mỗi nơi lại khác
<i>nhau. Bài tập đọc Kéo co sẽ giới thiệu</i>
với các em cách chơi kéo co ở một số
<i>địa phơng trên đất nớc ta. </i>


<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiu bi: </b></i>
<b>a. Luyn c:</b>


- GV chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Kéo cobên ấy thắng.


+ Đoạn 2: Héi lµng H÷u TrÊp… ngêi
xem héi.


+ Đoạn 3: Làng Tích Sơn… thắng cuộc.
- Gọi HS đọc bài.


- 2 đọc thuộc lịng và trả lời câu hỏi.


+ Ngựacon theo gió rong chơi khắp nơi:
Qua miền Trung du xanh ngắt,qua những
cao nguyên đất đỏ,những rừng đại ngàn
đên triền núi đá.


+Cậu bétuổi ngựa thích bay nhảy, thích
du ngoạn nhiều nơi nhng cậu yêu mẹ, đi
đâu cũng nhớ đờng về với m.


+ Vẽ cảnh thi kéo co.



+ Trò chơi kéo co thờng diễn ra ở các lễ
hội lớn, hội làng, trong các buổi hội diễn,
hội thao, hội khoẻ Phù Đổng.


- Nghe.


- Đánh dấu đoạn


- 3 HS ni tip c bi (3 lần):
+ Lần 1: Đọc + sửa phát âm.


<i>+ LÇn 2: Đọc + giải nghĩa từ (tráp, thợng</i>


<i>võ).</i>


+ Ln 3: Đọc + luyện đọc câu dài:


<i> Hội làng Hữu Trấp/ thuộc huyện Quế</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm.
- Gọi HS đọc bài.


- GV đọc mẫu + lu ý giọng đọc.
<i><b> b. Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>* Đoạn 1: Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1</b>
và trả lời câu hỏi:


? Phần đầu bài văn giới thiệu với


ngời-đọc điều gì?


? Em hiĨu cách chơi kéo co nh thế nào?


? Đoạn 1 giới thiệu điều gì?
- Nhận xét.


<b>=>KL: Kộo co l mt trò chơi dân gian</b>
rất vui nhộn; là cuộc đấu sức, đấu tài của
các đội tham gia chơi.; thể hiện tinh thần
thợng võ và sự đoàn kết của nhân dân.
<b>* Đoạn 2: Yêu cầu HS đọc lớt và trả lời</b>
câu hỏi:


? Đoạn 2 giới thiệu cách chơi kéo co ở
địa phơng no?


? HÃy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng
Hữu TrÊp?


- GV treo tranh của bài tập đọc và giới
thiệu: đây là bức tranh về cảnh kéo co ở
làng Hữu Trấp. Quan sát tranh ta thấy:
cuộc thi diễn ra rất sôi nổi giữa hai đội.
Những ngời tham gia chơi rất nhiệt tình;
ở phía ngồi có rất nhiều ngời đến xem
và cổ vũ cho hai đội làm cho khơng khí
của cuộc thi cng thờm nỏo nhit.


? Đoạn 2 nói về điều gì ?



<b>=>KL: Nét riêng biệt trong trò chơi kéo</b>
co ở làng Hữu Trấp.


<b> * on 3: Gi HS đọc và trả lời câu</b>
hỏi:


? Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì
đặc biệt ?


? Đội thắng cuộc đợc dân làng chúc
mừng nh thế nào?


? Em biết đợc điều gì qua đoạn 3?
- Ghi ý chính đoạn 3.


? Qua tìm hiểu trị chơi kéo co ở hai địa
phơng trên, em có nhận xét gì về trị
chơi kộo co?


? Em tham gia trò chơi kéo co cha?
? Em còn biết trò chơi dân gian nào nữa
không?


? Kéo co là trò chơi thể hiện tình đoàn


<i>co giữa nam và nữ.</i>


<i> Có năm/ bên nam thắng, có năm/ bên</i>
<i>nữ thắng.</i>



- Luyn c theo nhúm 3.
- 1 HS c.


- Nghe.


- Đọc thầm và trả lời câu hỏi:


+ Giới thiệu cách chơi kéo co.


+ Kộo co l trũ chơi diễn ra giữa hai đội
và có rất nhiều ngời tham gia nhng số
ngờicủa hai i phi bng nhau


<b>1. Giới thiệu cách chơi kéo co. </b>
- Nghe.


- Đọc và trả lời câu hỏi:


+ Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp.


+ Kộo co diễn ra giữa hai đội nam và nữ
trong làng. Ngờiđến xem có trống, hò
reo cổ vũ cho cả hai đội làm cho khơng
khí rất vui và náo nhiệt.


- Quan sát và nghe.


<b>2. Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp.</b>
- Nghe.



- 1 HS c.


+ Là cuéc thi gi÷a trai tr¸ng hai gi¸p
trong làng. Số lợng ngời mỗi bên không
hạn chế.


+ Dân làng nổi trống mừng bên thắng.
Các cô gái không ngớt lời khen ngợi
những tràng trai thắng cuộc.


<b>3. Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn.</b>
+ Kéo co là trị chơi rất vui vì có đơng
ngời tham gia, khơng khí ganh đua sơi
nổi và có nhiều ngời đến cổ vũ.


- HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

kết, tinh thần thợng võ hay yêu nớc của
con ngời ViƯt Nam?


- Ghi bảng nội dung chính của bài.
<b>c. Hớng dẫn đọc diễn cảm: </b>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc các đoạn của
bài.


- Gọi HS nêu giọng đọc của bài.


- Giới thiệu đoạn luyện đọc: Đoạn 2.


- Gọi HS nêu giọng đọc và đọc.


- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo
nhóm.


- Tổ chức cho học sinh thi đọc đoạn văn
và toàn bài văn.


- Gäi HS nhËn xÐt.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>
? Trò chơi kéo co có gì vui?
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
sau.


<i><b>Nội dung: Bài tập đọc giới thiệu kéo co</b></i>


<i>là trò chơi thú vị và thể hiện tinh thần </i>
<i>th-ỵng vâ cđa ngêi ViƯt Nam.</i>


- 3 HS nối tiếp đọc bài.


- HS nêu: Tồn bài đọc với giọng sơi nổi,
hào hứng.


- HS nªu.


- Luyện đọc theo nhóm.



- 3, 4 HS thi đọc.


+Trò chơi kéo co có đơng ngời tham
gia,khơng khí ganh đua sôi nổivà thể
hiện đợc tinh thần đoàn kết, tinh thần
th-ợng võcủa ngời VN ta.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tốn</b>


<b>TiÕt 76: Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> Gióp HS cđng cè vỊ :</b>
1. KiÕn thøc:


- Thùc hiÖn phÐp chia cho sè cã hai chữ số .
- Giải bài toán có lời văn.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép china cho học sinh
3. Thái độ: u thích mơn học.


<b>II. §å dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ làm bài tập 2.
- SGK


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> A. Bài cũ:</b>


- Gọi HS chữa bài.


- Nhận xét, ghi điểm. - 2 HS làm lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Nêu mục tiêu giờ học.
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1(SGK - 84)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


<b>=>TK: ? Nêu lại cách chia cho số có hai</b>
ch÷ sè?


<b>Bài 2(SGK - 84):</b>
- Gọi HS đọc bài tốn.
- Hớng dẫn HS làm bài:



? 25 viên gạch lát đợc bao nhiêu mét
vuông?


? Muốn biết 1050 viên gạch lát đợc bao
nhiêu viên gạch ta lm th no?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhn xột, chốt bài giải đúng.


<b>=> TK: ? Bµi tËp 2 gióp em củng cố lại</b>
kiến thức gì?


<b>Bi 3(SGK - 84):</b>
- Gi HS đọc đề bài.


? Muốn biết trong cả ba tháng trung bình
mỗi ngời làm đợc bao nhiêu sản phẩm
chúng ta phải biết đợc gì?


? Sau ú ta thc hin phộp tớnh gỡ?


- Yêu cầu HS lµm bµi.


- Nhận xét, chốt bài giải đúng.


<b>=> TK: ? Những kiến thức nào đợc ôn</b>
lại qua bài tp ny?



<b>Bài 4(SGK - 84)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


? bit c phộp tớnh sai õu, ta lm


<b>Bài 2(84)</b>


<b>Bài giải:</b>


1giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400 m


Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi
đợc là:


38400 : 75 = 512m
Đáp số : 512 m.


- HS lắng nghe.


<i><b>Đặt tính rồi tính</b>:</i>


- 1 HS nêu.


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
4725 15 4674 82 35136 18
22 315 574 57 171 1952
75 0 93



0 36


0


4935 44 18408 52 17826 48
53 112 280 354 342 371
95 208 66
7 0 18


- 1 HS đọc.


+ 1m2<sub>.</sub>


+ LÊy 1050 chia cho số viên gạch của
1m2<sub>.</sub>


- 1 HS làm bảng phụ.
<b>Bài giải:</b>


1050 viờn gch lỏt c s một vuụng là:
1050 : 25 = 42m


Đáp số : 42 m2<sub>.</sub>


- 1 HS c.


+ Phi biết đợc tổng số sản phẩm đội đó
làm trong cả ba tháng.


+ Thùc hiƯn phÐp tÝnh chia tỉng sè s¶n


phÈm cho tổng số ngời.


- 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vở.
<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thế nào?


- Yêu cầu HS lµm bµi.


? Vậy phép tính nào sai? Phép tính no
ỳng?


- GV giảng lại bớc làm sai trong bài.
- Nhận xét và cho điểm.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


? HÃy nêu các bớc chia cho số có hai chữ
số?


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Hoàn thành bài và chuẩn bị bài
sau.


3125 : 25 = 125 (sp)


Đáp số: 125 sản phẩm.
<i><b>Sai ở đâu?</b></i>



- 1 HS nêu yêu cầu.


+ Thc hin phộp chia, sau đó so sánh
từng bớc thực hiện với cách thực hiện
của bài để tìm bớc tính sai.


- HS làm bài vảo vở.


a. 12345 67 b. 12345 67
564 1714 564 184
95 285
285 47
17


<i>+ Phép tính b đúng, a sai. Sai ở lần chia</i>
thứ hai do ớc lợng thơng sai nên tìm đợc
số d là 95 lớn hơn số chia 67 sau đó lại
lấy tiếp 95 chia cho 67, làm thơng đúng
tăng lên thành 1714.


- Nghe.


+Bớc1: Đặt tính: đặt tính sao ch thẳng
hàng


+ Bíc 2: Thùc hiÖn tÝnh:TÝnh từ phảI
sang trái.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Khoa hc</b>


<b>Bài 31: Không khí có những tính chất gì?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1 Kiến thức: HS nêu đợc một số tính chất của khơng khí. </b></i>
-Quan sát phát hiện màu ,mùi ,vị của khơng khí


-Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí có hình dạng nhất định ,khơng khí có thể nén
lại v gión ra .


<i><b>2. Kĩ năng: HS nêu mét sè vÝ dơ vỊ viƯc øng dơng mét sè tính chất cuả không khí</b></i>
trong cuộc sống .


<i><b> 3. Thỏi độ: HS ham tìm hiểu thế giới và nghiên cứu khoa học. </b></i>
-GD ý thức gữi sạch bầu không khớ chung .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Hình trang 28, 29 SGK.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi:


? Không khí có ở những đâu? Cho ví dụ.


? Khí quyển là gì?


- 2 em trả lời, lớp nhận xét, chấm điểm.
+Không khÝ cã ë xung quanh ta ,và
không khí có trong những chỗ rỗng của
mọi vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>


- Nêu u cầu bài học và ghi tên bài mới.
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp :</b>
- Đa cái cốc thuỷ tinh sạch và hi:


? Trong cốc chứa gì?


- Gọi lần lợt 1 số HS lên nhìn, sờ, ngửi,
nếm xem không khí trong cốc có mùi gì?
vị gì?



? T ú em cú kt lun gỡ v khụng khớ?


- Giới thiệu: Đó là những tính chất của
không khí.


? Vậy, không khí có tính chất gì?


- Thực hiện xịt 1 ít nớc hoa vào không
khí:


? Em ngửi thấy mùi gì? đó có phải là mùi
của khơng khớ khụng?


<b>=>KL: Không khí trong suốt, không có</b>
màu, không có mïi


BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường</i>
<i>và tài ngun thiờn nhiờn và không có vị.</i>


<b>* Hot ng 2: Hot ng nhúm.</b>


- Nêu yêu cầu: thổi bóng thi và nêu nhận
xét:


? Cái gì làm quả bóng căng lên?


? Nhận xét về hình dạng các quả bóng?



? T ú cho bit: Khơng khí có hình dạng
nhất định khơng?


- Yªu cầu các nhóm làm thí nghiệm,
quan sát và nêu kết quả.


- Gi i din nhúm trỡnh by, b sung.
<b> =>KL: Khơng khí khơng có hình dạng </b>
nhất định mà phụ thuộc vào hình dạng
vật chứa nó.


? Hãy nêu 1 số VD khác chứng tỏ khơng
khí khơng có hình dạng nhất định?


<b>* Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp .</b>
- Đa bơm và giới thiệu cách làm thí
nghiệm: nhấc thân bơm lên, bịt tay vào
ống bơm rồi ấn thân bơm xuống.


- Gäi 1 sè HS thùc hiÖn thÝ nghiÖm:


? Em có nhận xét gì khi ấn bơm xng
nh th


khÝ qun.


- HS l¾ng nghe.


<b> 1. Kh«ng khÝ trong suèt, không có</b>
<b>màu, không có mùi, không có vị.</b>



+Chứa không khí.


- 1 số HS lên nhìn, sờ, ngửi, nếm và trả
lời:


+ Không nhìn thấy gì.
+ Không ngửi thấy mùi gì.
+ Không thấy vị gì.


<b>+ Kh«ng khÝ cã tÝnh chất: trong suốt,</b>
<b>không có màu, không có mùi, không có</b>
<b>vị.</b>


- 2->3 em nhắc lại kết luËn


- Nªu nhËn xÐt: Đó là mùi nớc hoa,
không phải là mùi của không khí.


<i><b>2. Trò chơi Thi thổi bóng.</b></i>


- Thực hiện thí nghiệm theo nhóm.
- Báo cáo, bổ sung kết quả:


+ Không khí làm quả bóng căng lên.
+ Các quả bóng có hình dạng dài ngắn, to
nhỏ khác nhau.


+ Khụng khí khơng có hỡnh dng nht
nh.



- Các nhóm làm thí nghiệm.


- Đại diện nhóm trình bày kết qủa.
<b>- Nghe.</b>


<b>+ Cốc có hình dạng khác nhau, các túi ni</b>
lông to nhá kh¸c nhau- Không khí có
hình dạng khác nhau...


<b>3. Không khí có thể bị nén lại hoặc giÃn</b>
<b>ra.</b>


- HS lần lợt lên làm thí nghiệm và nêu
nhận xét:


+ Không khí bị nén trong thân bơm, đẩy
vào tay ta nằng nặng...


+ Không khí có thể bị nÐn l¹i.


+ Khơng khí bị nén trong thân bơm giãn
ra khi đợc bơm vào quả bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? VËy không khí còn có tính chất gì?
- Yêu cầu HS bơm không khí từ bơm vào
quả bóng:


? Không khí ở đâu tràn vào quả bóng, vì
sao?



? Vậy không khí còn cã tÝnh chÊt g×?
- Ghi kÕt luËn, gäi 1 sè HS nhắc lại.
? Qua tất cả những thí nghiệm trên, em
thấy không khí có những tính chất gì?


? Trong thùc tÕ, em thÊy ngêi ta øng
dơng tÝnh chÊt cđa kh«ng khÝ ntn?


<b>=>KL: Khơng khí trong suốt, khơng có</b>
màu,khơng có mùi, khơng có vị, khơng
có hình dạng nhất định,; khơng khí có thể
bị nén lại hoặc giãn ra.


<i>- Gọi 2-3 em đọc mục Bạn cần biết.</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b> <b> </b>
? Khơng khí có những tính cht gỡ?


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ ...có thể bị nén lại hoặc giÃn ra.


- 2-3 em nhắc lại toàn bộ các tính chất.
+ Bơm bóng bay, bơm lốp xe, bơm tiêm...


- 2-3 em c, lớp đọc thầm.


- 2 em trả lời: Không khí trong


suốt,khơng màu, khơng mùi, khơng
vị,khơng có hình dạng nhất định.Khơng
khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.


<b>Rót kinh nghiÖm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Đạo đức</b>


<b>Bài 8: Yêu lao động (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của lao động, lao động giúp con ngời phát triển toàn diện.</i>
<i>2. Thái độ: Yêu lao động đồng tình với những ngời lao động. Khơng đồng tình với </i>


những ngời lời lao động.


<i>3. Hành vi: Tích cực lao động. Tự giác làm tốt những công việc tự phục vụ bản thân.</i>


<b>II.Các kĩ năng cơ bản</b>


-Xác định của giá trị của lao động


-Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>



Néi dung truyÖn.


<b>IV. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi HS trả lời


? Vì sao phải biết ơn thầy giáo, cô giáo?


? K tên những việc thể hiện lòng biết
ơn đối với thy, cụ giỏo?


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Nêu mục tiêu giờ học.


- 2 HS trả lời:


-+ Vì thầy , cô giáo là những ngời đã
khong quản ngại khó nhọc, tận tình dạy
dỗ chúng ta nên ngời.


+ HS kể: Chăm chỉ học tập; tích cực tham
gia cáchoạt động của trờng, lớp; lễ phép
với thầy giáo, cơ giáo,…



- HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>


- GV đọc truyện "Một ngày của Pê - chi
- a".


- Chia HS thành các nhóm.


- Yêu cầu các nhóm th¶o luËn, tr¶ lời
các câu hỏi:


? HÃy so sánh một ngày của Pê - chi - a
với những ngời khác trong câu chuyện?


? Theo em, Pê - chi - a sẽ thay đổi th
no sau chuyn xy ra?


? Nếu em là Pê - chi - a, em có làm nh
bạn không? Vì sao?


<b>=>KL: Lao động mới tạo ra của cải,</b>
đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho
bản thân và mọi ngời xung quanh. Bởi
vậy, mỗi ngời chúng ta cần phải biết yêu
lao động.



- Gọi HS đọc bài tập đọc " Làm việc thật
là vui".


? Trong bµi, em thÊy mäi ngêi lµm viƯc
nh thÕ nµo?


<b>=>TK: Trong cuộc sống và xã hội, mỗi</b>
ngời đều có cơng việc của mình, đều
phải lao động.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>
- GV chia lớp thành các nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và tìm
những biểu hiện của yêu lao động và lời
lao động.


- Gäi c¸c nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.
- NhËn xÐt.


<b>=>KL: Lao động giúp con ngời khoẻ</b>
mạnh và làm ra của cải vật chất. Mỗi
ngời cần phải biết yêu lao động và tham
gia những việc vừa sức mình.


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>
- GV chia lớp thành các nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận, đóng vai
để bày tỏ ý kiến về các tình huống sau:



<i>1. Sáng nay, cả lớp đi lao động trồng</i>
<i>cây xung quanh trờng. Hồng đến r</i>


<b>- chi - a".</b>
- Nghe.


- Thành lập các nhãm 4.


- Th¶o luËn.


+ Trongkhi mọi ngời trong truyện hăng
say làm việc ( ngời lái máy cày xới đất,
mẹ Pê - chi - a hái quả chín đóng vào
hịm, ngời cơng nhân lái máy liên hợp gặt
lúa,…) thì Pê - chi - a lại bỏ phí mất một
ngày và khơnglàm gì cả.


+ Pê - chi - a sẽ thấy hối hận, nuối tiếc vì
đã bỏ phí một ngày. Và có thể Pê - chi - a
sẽ bắt tay vào làm việc một cách chăm
chỉ.


+ Nếu là Pê - chi - a, em sẽ khơng bỏ phí
một ngày nh bạn. Vì phải lao động thì
mới làm ra của cải, cơm ăn no, có áo
mặc,.. để ni sống đợc bản thân và xã
hội.


- Nghe.



- 1 HS đọc.


+ Mäi ngêi ai cịng lµm viƯc bËn rén.


- Nghe.


<b>2. Biểu hiện u lao động, lời lao động</b>
<b>(BT 1- SGK).</b>


- Thµnh lËp nhãm 6.


- Thảo luận và hoàn thành bài tập.
<b>Yêu lao động</b> <b>Lời lao động</b>
vệ sinh trờng, lớp;


trång c©y xanh,
cho gà ăn, trông
em, chăm chỉ học
tập, quét nhà,


lời học; chơi điện
tử nhiều; Không
vệ sinh nhà cưa;
kh«ng gióp bè ,
mĐ việc nhà,.
- Đại diện báo cáo kết quả.


- Nghe.



<b>3. X lí và đóng vai tình huống</b>
<b> (BT2- SGK).</b>


- Thµnh lËp c¸c nhãm 6.


- Phân vai và thảo luận để xử lí tình
huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Nhàn cùng đi. Vì ngại trời ma lạnh,</i>
<i>Nhàn nhờ Hồng xin phép hộ với lí do bị</i>
<i>ốm. Việc làm của Nhần là đúng hay</i>
<i>sai? </i>


<i>2. Chiều nay, Lơng đang nhổ cỏ ngồi </i>
<i>v-ờn thì Tồn sang rủ đi đá bóng. Thấy </i>
<i>L-ơng ngần ngại, Toàn bảo: "Để đấy, mai</i>
<i>nhổ cũng c cú sao õu!".</i>


<i>Theo em, Lơng sẽ làm gì?</i>


- Yờu cầu các nhóm đóng vai.
- Nhân xét.


? V× sao em l¹i xư lÝ nh thÕ?


<b>=>KL: Phải tích cực tham gia lao động</b>
ở gia đình, nhà trờng và nơi ở phù hợp
với khoẻ và hoàn cảnh của bản thân.
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>



? Vì sao phải u lao động?


- NhËn xét giờ học.


- Dặn HS áp dụng bài học vào cuộc sống
và chuẩn bị bài sau.


cỏc bn học tập tốt hơn. Nhàn từ chối
không đi là lời lao động, khơng có tinh
thần đóng gói chung tập thể.


+ Đúng. Vì Yêu lao động là phải thực
hiện việc lao động đến cựng, khụng c
ang lm thỡ b d.


- Các nhóm lên thĨ hiƯn tríc líp.


- Nªu ý kiÕn.
- Nghe.


+Vì lao động giúp con ngời phát triển
lành mạnh và đem lại cuộc sống ấm no,
hạnh phúc


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...



<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn: 03/12/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 20..</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TiÕt 77: Thơng có chữ số O</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> Giúp HS cđng cè vỊ :</b>


1 KiÕn thøc: - Chia cho sè cã 2 ch÷ sè.


- HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng
<b>2.Kĩ năng:</b>


<b>- Rốn k nng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trờng hợp thơng có chữ số 0.</b>
3.Thái độ: u thích mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bng ph đã viết sẵn bài học
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cuả HS</b>


<b>A. Bài cũ:</b>



- Gọi HS lên chữa bài.


- GV kiểm tra bµi vỊ nhµ cđa HS
- Gäi HS nhËn xÐt bài trên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- 2 HS lên bảng.
<b>Bài 2( 87):</b>


<b>Bài giải:</b>
.Số lít dầu xe thứ nhÊt chê lµ
20x27 =540 (lít)


Số lít dầu xe thứ hai chở là
540 +90 =630 (lÝt)
Xe thứ hai chở số thùng dầu là
630 ;45=14(thïng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Nêu mục tiêu giờ học.


<b> 2. Trng hợp thơng có chữ số 0 ở</b>
<b>hàng đơn vị .</b>


<i><b>- GV viÕt : 9450 : 35</b></i>


- Yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Nhận xét, chốt cách chia.



? Em có nhận xét gì về phép chia này?


<i>* Chó ý : ë lÇn chia thø ba cã 0 chia</i>


cho 35 đợc 0, phải viết chữ số 0 ở vị trí
thứ ba của thơng .


<b>3. Trêng hợp thơng có chữ số 0 ở</b>
<b>hàng chơc:</b>


<i><b>- VG viÕt b¶ng: 2448 : 24</b></i>


- u cầu HS đặt tính, thực hiện phép
tính từ trái sang phải .


- NhËn xÐt , söa sai ( nÕu cã )


<b>* Chú ý : ở lần chia thứ hai tá có 4</b>
chia 24 đợc 0 , phải viết 0 vào vị trí thứ
hai của thơng .


<b>4. Thùc hµnh: </b>
<b>Bµi 1(SGK - 85)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.


- GV cha bi , chốt kết quả đúng.
<b>=>TK: Bài tập 1 củng cố chocác em</b>
kiến thúc gì?



<b>Bµi 2(SGK - 85) </b>


- Gọi HS c ca bi tp.


- Yêu cầu HS tự tóm tắt bài toán và
làm bài.


- Cha bi, cht bi giải đúng.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra
bi cho nhau.


<b>=>TK: Củng cố giải toán có lời văn</b>


- HS lắng nghe.


- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
<b>* Ví dụ 1: 9450 : 35 = ?</b>


<b>9450 35 </b>
245 270
000


<b>VËy : 9450 : 35 = 270</b>
+ Lµ phÐp chia hÕt.


<b>* VÝ dô 2: 2448 : 24 = ?</b>


<b>2448 24 .</b>


<b> 048 102</b>
0


<b>VËy : 2448 : 24 = 102 </b>


<i><b>Đặt tính rồi tính</b>:</i>


- 1 HS nêu.


- 3 HS lên bảng làm bài.


8750 35 23520 56 11780 42
175 250 112 42 0 338 280
00 00 20


2996 28 2420 12 13870 45
196 107 20 201 0370 308
0 08 10




- 1 HS c.


- 1 HS làm bảngphụ, lớp làm vở.
<b>Bài giải:</b>


1 giờ 12 phút =72 phút


Trung bỡnh mỗi phút máy bơm đợc là
97200 : 72 = 1350 (l)



Đáp số : 1350 l.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

liên quan đến pháp chia thơng có chữ
số 0.


<b>Bài 3(SGK - 85)</b>
- Gọi HS đoc đề bài.
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn tính đợc chu vi và diện tích
của mảnh đất chúng ta phải làm gì?
? Bài tốn cho biết gì về các cạnh của
mảnh đất?


? Em hiĨu thÕ nµo là tổng hai cạnh liên
tiếp?


? Ta cú cỏch no tớnh chiu di v
chiu rng ca mnh t?


- Yêu cầu HS lµm bµi.


- Chữa bài, chốt bài giải đúng.


<b>=>TK: Cđng cố về kiến thức tính diện</b>
tích và chu vi hình chữ nhật.



<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại cách chia trờng hợp
thơng có chữ số 0.


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Hoàn thành bài và chuẩn bị
bài sau.


+ Tổng hai cạnh liên tiếp là 307, chiều dài
hơn chiều rộng là 97m


+ Là tổng của chiều dµi vµ chiỊu réng.


+ áp dụng bài tốn tìm hai số khi biết tổng
và hiệu số đó để tính chiều di v chiu
rng.


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.


<b>Bài giải</b>


Chiu rng ca mnh t l:
(307 - 97) : 2 = 105(m)
Chiều dài của mảnh đất là:


105 + 97=202 (m)
Chu vi của mảnh đất là :



307 x 2= 614(m)
Diện tích của mảnh đất là:


105 x 202 = 21210 m2


Đáp số: 21210m2<sub>.</sub>


- 1 HS nêu.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Chớnh t( Nghe viết)</b>


<b>Kéo co</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<i><b>1. Kiến thức : Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài Kéo</b></i>


<i>co.</i>


<i><b>2. Kĩ năng : Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi( hoặc có</b></i>
vần ất / ấc ) để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho .


<i><b>3. Thái độ : Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



<i><b>- PhiÕu häc tËp </b></i>


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


- GV gọi HS lên viết các từ: trốn tìm.
nơi chèn, ch©u ch©u, con trâu, quả
tranh, bức tranh ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu</b></i>
cầu của giờ học cần đạt.


<i><b>2. Híng dÉn HS nghe - viÕt:</b></i>


<i>- Gọi HS đọc đoạn 2 bài tập đọc Kéo</i>


<i>co.</i>


? Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp có
gì đặc biệt?


- Híng dẫn HS viết từ khó :



+ Yêu cầu HS tìm từ khó hoặc dễ lẫn
trong bài


+ Gi 2 HS lờn bảng viết
+ GV nhận xét ,sửa sai
+ Gọi 2 HS đọc lại từ khó
- Đọc cho HS viết bài.
- Đọc sốt bài.


- ChÊm 5- 7 bµi,


- NhËn xÐt bµi viÕt. NhËn xÐt chung .
<b>3. Híng dÉn HS làm các bài tập</b>
<b>chính tả .</b>


<b>Bài tập 2/a(SGK - 156) </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS đọc thầm câu văn rồi làm vào vở .
- GV cho HS chơi thi tiếp sức .


- Đại diện từng nhóm đọc lại những từ
nhóm mình vừa tìm đợc .


- GV cùng cả lớp nhận xét . Tuyên
d-ơng nhóm thắng cuộc .


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nhắc lại kién thức vừa học
- Nhận xét tiết học.



- Dặn dò: hoàn thành bài và chuẩn bị
bài sau.


- HS lắng nghe.


- 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm


+ Cuéc thi diễn ra giữ nam và nữ, có năm
bên nữ thắng...


<i>- HS nêu: Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,</i>


<i>Tích Sơn.</i>


- Lớp viết nháp, 2 em viết b¶ng.


- 2 em đọc tồn bộ từ khó
- Nghe - vit.


- Soát bài, chữa lỗi bằng bút chì
- Đổi vở soát lỗi


- 1 HS nêu.


- Thảo luận nhóm.
- 3 HS lên bảng thi viết.
<b>Lời giải:</b>


<b>a. nhảy dây - móa rèi - giao bãng</b>



- HS nªu.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Luyện từ v cõu</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - trò chơi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kĩ năng </b></i>


- Nm c mt số trò chơi rèn luyện với sức mạnh , sự khéo léo , trí tuệ của con ngời .
<i><b>2. Kiến thức </b></i>


Hiểu nghĩa một số thành ngữ , tục ngữ liên quan đến chủ điểm . Biết sử dụng những
thành ngữ , tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bảng phụ ghi nội dung bài tập1, 2.
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cò:</b>



- Gọi HS đặt câu hỏi với ngời lớn, với
bạn, với em.


? khi hái chuyện ngời khác cần giữ
phép lịch sự nh thế nào?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bµi häc.
<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>
<b>Bµi 1(SGK - 157)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm, làm
VBT, 1 nhúm lm bng ph.


- Yêu cầu HS trình bày kÕt qu¶, bỉ
sung.


- NhËn xÐt chung.


? H·y giíi thiƯu cách chơi một trò
chơi mà em thích?


<b>=>TK: Chốt về các trò chơi quen</b>
thc, bỉ Ých.


<b>Bµi 2(SGK - 157):</b>



-Treo bảng phụ, gọi HS đọc nội dung
- Yêu cầu HS trao đổi cặp, làm vào
VBT.


- Gọi HS trình bày kết quả, kết luận.
- Gọi HS đọc kết quả đúng.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


+Cn tha gi,xng hụcho phự hợpvới quan hệ
giữa mình và ngời đợc hỏi.Cần tránh những
câu hỏi làm phiền lịng ngời khác


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc.


- Hoạt động nhóm.


<i><b>+ Trị chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co,</b></i>
đánh vật,..


<i><b>+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây,</b></i>
lò cò, đá cu,


<i><b>+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cờ</b></i>
tớng, xếp hình,


- HS nêu.



- 1 HS c.


- Tho luận cặp đôi.


- Nêu kết quả.
- 1 HS đọc.
<i><b>Nghĩa thành ng,</b></i>


<i><b> tục ngữ</b></i> <i><b>Chơi với</b><b>lửa</b></i> <i><b>nơi, chơi</b><b>ở chọn</b></i>
<i><b>chọn bạn</b></i>


<i><b>Chi diu đứt</b></i>


<i><b>dây</b></i> <i><b>ngày đứt tay</b><b>Chơi dao có</b></i>


Lµm mét viƯc


nguy hiĨm x


Mất trắng tay x


Liều lĩnh ắt gặp tai


hoạ x


Phải biết chọn bạn,


chọn nơi sinh sống x



<b>Bài 3(SGK - 157)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Hớng dẫn mẫu.


- Yêu cầu HS trao đổi cặp , xây dựng
tình huống, sử dụng thành ngữ, tục ngữ
khuyờn bn.


- Gọi từng cặp trình bày.
- Nhận xét, sửa câu cho HS.


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


? Gi học hôm nay cung cấp cho các em
các từ ngữ thuộc chủ đề gì?


- NhËn xÐt giê häc.


- DỈn HS hoµn thiƯn bµi tËp vµ cbµi sau.


- 1 HS c.
- Theo dừi .


- Làm việc theo cặp.


- HS lên trình bày.


- Cung cp nhng t ng thuc ch :
đồ chơi- trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Mĩ thuật</b>


<b>VẼ TRANH: VẼ CHÂN DUNG</b>
<b>( Giáo viên chuyên soạn giảng )</b>
<b></b>


<b>---o0o---Thể dục</b>


<b>TiÕt 32 : Thể dục rèn luyện t thế cơ bản. </b>
<i><b> Trò chơ:nhảy lít sãng.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay không chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
dang ngang, yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


<i>- Trị chơi Nhảy lớt sóng, u cầu biết cách chơi và tham gia chủ động.</i>
<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


- Địa điểm: Sân trờng đợc vệ sinh sch s


- Phơng tiện: còi, vạch kẻ sân dụng cụ cho trò chơi.
<b>III. Nội dung phơng pháp dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. Phân mở đâu</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội
dung, yêu cầu giờ học.


- HS khi ng: đứng tại chỗ, vỗ
tay hát, xoay các khớp và hít th
sõu.


<i>- Trò chơi Bảo vệ môi trờng</i>
<b>B. Phần cơ bản</b>


<b>1. Bµi tËp rÌn luyện t thế cơ</b>
<b>bản</b>


<b>- Ôn : đi theo vạch kẻ thẳng hai</b>
tay không chống hông và đi theo
vạch kẻ th¼ng hai tay dang
ngang.


- HS biĨu diƠn.


<b>2. Trị chơi vận động: </b>
<i><b> Nhảy lớt sóng</b></i>


<b>C. PhÇn kÕt thóc</b>


- HS đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ
học.



- Giao BTVN : Luyện các bài tập
RLTTCB đã học.


6-10 phót


1 phót
18- 22 phót
12- 14 phót
5-6 phút,
mỗi nội
dung 2-3
lần.


5 - 6 phót


4- 6 phót


4- 5 phót


x x x x x x x
<b>x x</b>


x x x x x x x
x


x x x x x x x
x


- GV điều khiển lớp tập đồng


loạt theo 3 hàng dọc.


- Chia tỉ tËp lun do tỉ trëng
®iỊu khiĨn, gv sưa ch÷a, uốn
nắn.


<b>- Mỗi tổ biĨu diƠn tËp hỵp,</b>
dãng hàng điểm số và đi theo
vạch kẻ thẳng.


- Cho HS khởi động lại các
khớp


- GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn bật nhảy.


- Cho lớp chơi thử và chơi
chính thức Theo đội hình 3
hàng dọc, em nào bị vớng sào
thì phải chạy 1 vịng quanh lớp.


x x x x x x x
<b>x x</b>


x x x x x x x
x


x x x x x x x
x



<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>


<i><b>---o0o---Ngày soạn:04/12/20..</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ tư ngày 07 tháng 12 năm 20..</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã 3 ch÷ sè .


<i><b>2. Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện phép chia số cho số có ba chữ số .</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Tính chính xác và u thích mơn học .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
<b>- SGK.</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>



<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi HS làm bài.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2. Trờng hợp chia hÕt.</b>
<b>- GV viÕt b¶ng: 1944 : 162 </b>


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Nhận xét kết quả.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ phÐp chia
1944 : 162?


<b>- GV giúp HS tập ớc lợng tìm thơng </b>
cho mỗi lần chia .


Chng hn : 194 : 162 =? Có thể lấy 1
chia cho 1 đợc 1.


326 :162 = ? Có thể lấy 3 chia cho 1
đợc 3. Nhng vì 162 x 3 = 486 , mà 486>
324 nên lấy 3 chia cho 1 đợc 2


<b>3. Trêng hỵp chia cã d:</b>
<b>- GV viÕt b¶ng: 8469 : 241 </b>



- GV yêu cầu HS đặt tính và tớnh.
- Nhn xột kt qu.


- 2 HS lên bảng làm.


<i><b> Bài 1( 85) Đặt tính rồi tính:</b></i>
8750 35 23520 56
175 250 112 42 0
000 00
<b>Bài 2( 85) </b>


<b>Bài giải:</b>


1 giờ 12 phót =72 phót


Trung bình mỗi phút máy bơm đợc là
97200 : 72 = 1350 (l)


Đáp số : 1350 l.


- HS lắng nghe.


- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
<b> 1944 162 </b>


162 12
<b> 324</b>
324
00



<b>VËy : 1944 : 162 = 12</b>


+ PhÐp chia 1944 : 162 lµ phÐp chia hÕt.


- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp.
<b> 8469 241 </b>


<b> 723 35 </b>
1239


1205
034


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Em cã nhËn xÐt g× vỊ phÐp chia
8469 : 214 ?


- Lu ý HS cách tìm thơng sau mỗi lần
chia.


<b>4. Thực hành:</b>
<b>Bài 1(SGK - 86)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS lµm bµi.


- Chữa bài, chốt kết quả đúng.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
<b>=>TK: Bài tập 1 củng cố cho em kiến</b>
thức gì?



<b>Bµi 2(SGK - 86) </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


? Khi thùc hiÖn tÝnh giá trị của các
biểu thøc cã c¸c dÊu tÝnh céng, trừ,
nhân, chia và không có dấu ngoặc ta
thực hiện theo thø tù nµo?


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, chốt kết quả đúng.


<b>=>TK: Cñng cè c¸ch thùc hiƯn tính</b>
giá trị của biĨu thøc cã nhiỊu phÐp
tÝnh.


<b>Bài 3(SGK - 86).</b>
- Gọi HS đọc đề bi.


- Gọi HS nêu cách giải bài toán .
- Yêu cầu HS làm bài.


- Cho HS chữa bài trên b¶ng.


<b>=>TK: Củng cố giải tốn có lời</b>
vănliên quan đến phép chia cho số có 3
chữ số.


<b>5. Cđng cè - Dặn dò:</b>



? HÃy nêu cách thực hiện chia cho sè
cã 3 ch÷ sè?


- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS về nhà hoµn thµnh bµi và
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Đặt tính rồi tính:</b></i>
- 1 HS nêu.


- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
2120 424 1935 354
2120 5 1770 5
0 165
6420 321 4957 165
642 20 495 30
00 07
<i><b>Tính giá trị của biểu thức</b>:</i>


- 1 HS nêu.


+ Thùc hiƯn nh©n, chia tríc, céng, trõ sau.


- 2 HS lêng bảng, lớp làm vở.
a. 1995 x 253 + 8910 : 495
= 504735 + 18


= 504753



b. 8700 : 25 : 4
= 348 : 4
= 87.


- 1 HS c.
- HS nờu.


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
<b>Bài giải</b>


Số ngày cửa hàng Một bán hết số vải là:
7128 : 264 = 27 (ngày )


Số ngày cửa hàng Hai bán hết số vải là:
7128 : 294 = 24(ngµy)


Vì 24 < 27 nên cửa hàng Hai bán hết số vải
đó sớm hơn cửa hàng Một và sớm hơn số
ngày là:


27 - 24 = 3(ngµy)
Đáp số : 3 ngày.


- 1 HS nêu.


<b>Rút kinh nghiÖm:</b>


...
...
...



<b></b>
<b>---o0o---Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến</b>
<b>hoặc tham gia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. KiÕn thøc : HiÓu ý nghÜa truyện các bạn kể .</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


+ Rốn kĩ năng nói : HS chọn đợc câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các
bạn xung quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện. HS kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói điệu bộ.
+ Rèn kĩ năng nghe : Chăn chú nghe bạn kể chuyện. Nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>3. Thái độ : Yêu thích đồ chơi v bit gi gỡn chi.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>
- Tranh minh häa SGK.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi H 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về
đồ chơi hoặc con vật gần gũi với em
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2. Hớng dẫn kể chuyện.</b>
<b> a. Tìm hiểu đề bài:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu, đề bài, GV ghi
bảng.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu đề bài.


? Bài yêu cầu em làm gì? Kể về đối tợng
nào?


? Em đã có hoặc đợc quan sát, chứng
kiến câu chuyện gì về đồ chơi của trẻ
em?


? Gọi HS đọc gợi ý SGK.


? Em sẽ kể câu chuyện nào? Hãy giới
thiệu về câu chuyện đó.


<b>b. KĨ trong nhãm:</b>


- Nêu yêu cầu hoạt động: Kể theo cặp và
trao đổi với nhau về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


- Giúp đỡ những HS yếu.
<b>c. Kể trớc lớp:</b>



- Tæ chøc cho HS thi kĨ tríc líp, nãi vỊ
néi dung ý nghÜa câu chuyện và tính cách
nhân vật trong mỗi truyện.


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


? Qua những câu chuyện võa kÓ, em
muèn nãi với mọi ngời điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Liên hệ giáo dục, dặn HS về luyện kể.


- 2 em kể, lớp nhận xét, chấm điểm.


- HS lắng nghe.


- 2-3 em nối tiếp đọc.


<b>+ Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham</b>
<b>gia về đồ chơi của em hoặc của bạn</b>
<b>em...</b>


- Nèi tiÕp tr¶ lêi .


- 1->2 em đọc.


- Nèi tiÕp giíi thiƯu trun m×nh sẽ kể.



+ Luyện kể theo cặp theo yêu cầu.


- 3->4 em thi kĨ tríc líp.


- Lớp nhận xét, đánh giá lời kể của bạn,
bình chọn ngời kể hay nhất.


- Ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>1. Kĩ năng : </b></i>


- c ỳng cỏc ting ,t khó hoặc dễ lẫn trong bài.


<i>- Biết đọc trơi chảy , rõ ràng . Đọc lu lốt khơng vấp váp tân riêng ngời nớc ngoài : Bu</i>


<i>- ra - ti - n« , Tỗc - ti - la , Ba - ra - ba , §u - rª- ma , A - li - xa , A - di- li-«</i>


- Biết đọc diễn cảm truỵên - giọng đọc gây tình huống bất ngờ , hấp dẫn , đọc phân
biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật .


<i><b>2. KiÕn thøc:</b></i>



<i><b>- HiĨu nghÜa c¸c tõ ngữ: mê tín,ngay dới mũi. </b></i>


Hiu ý ngha ca truyện : Chú bé ngời gỗ B u-ra - ti - nơ thơng minh đã biết dùng mu
moi đợc bí mật về chiếc chìa khố vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt
chú .


<i><b>3.Thái độ: ý thức học tập tốt để trở thành ngững ngời công dân có ích cho XH. </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc 4, SGK


Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn hớng dẵn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


- GV kiểm tra 2 HS ni tip nhau c bi


<i>Kéo co trả lời câu hỏi:</i>


?Theo em vì sao Trò chơi kéo co bao giờ
cũng rất vui?


- ? Nêu nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<b>a. Luyện đọc: </b>
- Chia on: 3 on.


+ Đoạn 1: Biết là Ba - ra ba- .cái lò sởi
này.


+ Đoạn 2: Bu ra ti nô hét lênCác
-lô ạ.


+ §o¹n 3: Võa lóc Êy…nhanh nh mịi
tªn.


-Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp .
- Gọi HS đọc cả bài .


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn giới thiệu
<b>truyện và trả lời câu hỏi:</b>


? Bu- ra- ti - nô cần moi bí mật gì ở lÃo
Ba- ra - ba ?


- Yêu cầu HS đọc đọc thầm toàn bài và



- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


+Vì có đơng ngời tham gia, khơng khí
ganh đua sơi nổi…


+ kéo co là một trò chơI thể hiện tinh
thần thợng võ.tục kéo co ở nhiều địa
ph-ơng trên đất nớc ta rất khác nhau.


- HS l¾ng nghe.


- HS đánh dấu đoạn.


- 3 HS nối tiếp đọc ( 3 lần)
+ Lần 1: Đọc + sửa phát õm.


<i>+ Lần 2: Đọc + gi¶i nghÜa tõ (Mª tÝn,</i>


<i>ngay díi mịi)</i>


+ Lần 3: Đọc + luyện đọc câu dài:


<i>Bu - ra - ti - nơ tìm cách moi điều bí mật</i>
<i>ấy ở chính những kẻ độc ác/ đang tìm bắt</i>
<i>chú hịng đoạt chiếc chìa khố q giá.</i>


-HS luyện đọc theo
-1HS đọc toàn bài
- HS theo dừi.



- Đọc và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trả lêi c©u hái:


? Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
Ba - ra - ba phải nói ra iu bớ mt ?


-Nội dung đoạn 1 nói gì ?


-1HS đọc đoạn cuối bài


? Chú bé gỗ gặp điều gì nguy him v ó
thoỏt thõn nh th no ?


?Tìm những chi tiÕt trong bµi mµ em cho
lµ ngé nghÜnh vµ lí thú .


? Truyện nói lên điều gì ?


<b>=>KL: Để moi đợc điều bí mật từ lão</b>
Ba-ra-ba, Bu-ra-ti-nơ đã gặp những điều
nguy hiểm nhng nhờ có trí thơng minh
và dũng cảm, bu-ra-ti-nô đã đạt đợc ớc
nguyện.


<b>c. Luyện đọc diễn cảm:</b>
- Gọi đọc phân vai.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn : “ Cáo lễ phép ngả ...nhanh nh


mũi tên “


- Cho HS luyện đọc trong nhóm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá cho điểm
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


? Em học đợc điều gì từ Bu-ra-ti-nơ?
- Nhận xét tiết hc.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bµi
sau.


+ Chú chui vào cái bình bằng đất trên
bàn ăn, ngồi im, đợi lão Ba-ra-ba say rợi
… nói ra điều bí mật


1.Chó bé ngời gỗ Bu-ra-ti-n« th«ng
minh.


-Lớp đọc thầm bài


- Cáo A- li- xa và mèo biết chúi bé gỗ
đang ở trong bình đất , đã báo với
B-ra-ba để kiếm tiền. Ba-ra-B-ra-ba ném bình
xuống sàn nhà vữ tan. Bu-ra-ti-nô lao
nhanh ra ngồi.


- HS nèi tiÕp nªu



+Ba-ra-ba và Đu-rê-ma giật mình nhìn
nhau .sợ tái xanh mặt khi nghe tiếng hét
không rõ từ đâu


-Nh trớ thụng minh Bu- ra- ti nơ đã biết
đợc bí mật về nơi cất kho báu ở lão
Ba-ra- ba.


- Nghe.


- 4 học sinh đọc theo cách phân vai.


- HS đọc và nêu cách đọc
- 3, 4 HS đọc.


+Phải biết dùng trí thơng minh để giải
quyết vấn đề…


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Lịch s </b>


<b>Bài 14 : Cuộc kháng chiến chống quan xâm lợc</b>
<b> Mông -nguyên </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Di nhà trần, quân Nguyên- Mông đã 3 lần sang xâm lợc nớc ta và cả 3 lần chúng</b>
đều bị thất bại.


- Quân và dân nhà Trần ba lần chiến thấng vẻ vang do có lịng đồn kết, quyết tâm
đánh giặc, lại có kế sách rất hay.


- Tù hµo vỊ trun thống chống giặc ngoại xâm vẻ vang của dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- PhiÕu häc tËp cña HS.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi:


?Nh TRần đã có biện pháp gì trong
việc đắp đê


? Nêu ích lợi của việc đắp đê ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Nêu mục tiêu giờ học.
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp.</b>
- Gọi HS đọc nội dung 1 SGK " Lúc đó...
giết chết giặc Ngun".


? Tìm những sự việc cho thấy vua tôi
nhà Trần rất quyết tâm đánh giặc?


<b>=>KL: Cả ba lần quân xâm lợc Mông </b>
-Nguyên sang xâm lợc nớc ta chúng đều
phải đối đầu với ý chí đánh giặc của vua
tơi nhà trần.


<b>* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.</b>
- Gọi HS đọc SGK.


- Nêu yêu cầu thảo luận:


? Nh Trần đã đối phó với giặc nh th
no khi chỳng mnh, yu?


? Việc rút khỏi Thăng Long của quân ta
có tác dụng gì?


- Yêu cầu HS lµm viƯc theo nhãm:


- Gọi đại diện nhóm trình bày, bổ sung


kết quả.


<b>=>KL: Kế sách đánh giặc thông minh,</b>
sáng tạo của vua tôi nhà Trần đã đánh bại
quân thù.


- Gọi HS đọc đoạn tiếp theo.


? Cuéc kh¸ng chiÕn thắng lợi có ý nghĩa
gì?


? Vỡ sao dõn ta t c thng li ny?


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- T chức cho HS kể những câu chuyện
về tấm gơng yêu nớc Trần Quốc Toản.
? Vua tôi nhà Trần đã làm gì để trong
cuộc kháng chiến chống giặc Mông
-Nguyờn?


- Nhận xét giờ học.


- 2 HS trả lời câu hái.


+Ai cũng tham gia đắp đê: Lập ra Hà đê
sứ,tất cả mọi ngời cùng tham gia đắp
đê,vua có khi tự mình trơng nom việc đắp
đê.



+ Nông nghiệp phát triển năng xuất
cao,hạn chế lũ lụt,đời sống ấm no.


- HS l¾ng nghe.


<b>1. ý chí quyết tâm đánh giặc của vua tôi</b>
<b>nhà Trần.</b>


- 1 HS đọc, lớ c thm.


- Lần lợt trình bày câu trả lời:
+ Trần Thủ Độ trả lời: " ..."


+ Điện Diên Hồng vang tiếng hô" Đánh"
+ Trần Hng Đạo viết Hịch tớng sĩ.


+ Các chiến sĩ thích vào tay chữ Sát Thát.


- HS l¾ng nghe.


<b>2. Kế sách đánh giặc và kết quả của</b>
<b>cuộc kháng chiến.</b>


- HS đọc thầm.
- Làm việc nhóm 4.


+ Khi giặc mạnh, ta rút khỏi kinh thành
để bảo toàn lực lợng. Khi giặc yếu, ta tổ
chức tấn công quyết liệt buộc chúng phải
rút khỏi bờ cõi nớc ta.



+ Làm cho địch khơng thấy bóng ngời,
khơng lơng ăn, đói khát, mệt mỏi, hao
tn...


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS lắng nghe.


- Lớp đọc thầm SGK và trả lời:


+ Quân Nguyên không dám sang xâm lợc
nớc ta nữa, đất nớc giữ đợc độc lập.
+ Vì ta đồn kết, sáng tạo, có k sỏch hp
lớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Th dc</b>


<b> Bi 31 : Bài tập rèn luyệ kỹ năng t thế và kỹ năng vận động</b>
<b>cơ bản - trò chơi: lò cị tiếp sức </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay không chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
dang ngang, yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


<i>- Trò chơi Lò cò tiếp sức, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chủ động.</i>
<b>II. Địa điểm phơng tiện: </b>


- S©n trêng vệ sinh sạch sẽ
- Còi 4 cái


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cÇu giê häc.


- HS khởi động: đứng tại chỗ, vỗ tay
hát, xoay các khớp và thít thở sâu.
<i>- Trị chi Bo v mụi trng</i>


<b>B. Phần cơ bản:</b>


<b>1. Bài tập rèn luyện t thế cơ bản</b>
<b>- Ôn : đi theo vạch kẻ thẳng hai tay </b>
không chống hông và đi theo vạch


kẻ thẳng hai tay dang ngang.


- GV iu khiển lớp tập đồng loạt
theo 3 hàng dọc.


- Chia tỉ tËp lun do tỉ trëng ®iỊu
khiĨn, GV sưa chữa, uốn nắn.


<b>- Mỗi tổ biểu diễn tập hợp, dóng </b>
hàng điểm số và đi.


<i><b>2. Trũ chi vn ng: Lũ cò tiếpsức</b></i>
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại luật
chi


- Lần lợt từng em làm trọng tài điều
khiển các bạn chơi.


<b>C. Phần kết thúc:</b>


- HS thc hin cỏc động tác thả lỏng.
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Giao BTVN : Luyện các bài tập
RLTTCB đã học.


6 - 10 '


1


18 - 22 '


12 - 14 '
5 - 6 '


5 - 6 '


4- 5 '


x x x x x x x x


x x x x x x x x


x x x x x x x x


X X X
x x x


x x x


x x x


x x x


x x x


x x x


x x x x x x x x


x x x x x x x x



x x x x x x x x
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn:05/11/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tốn</b>


<b>TiÕt 79 : Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> Gióp HS cđng cè vỊ :</b>


- Cđng cố kĩ năng thực hiện phép chia số có bèn ch÷ sè cho sè cã ba ch÷ sè .
- Củng cố kĩ năng giải bài toán có lời văn , chia một số cho một tích .


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bng ph viết sẵn VD nh SGK .
<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt độngcủa GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Bµi cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Nêu mục tiêu giờ häc.
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1(SGK - 87)</b>


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tù lµm bµi.


- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.


<b>=>TK: Bài tập 1 củng cố cho em kiến thức</b>
gì?


<b>Bi 2(SGK - 87).</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
? Bài toán hỏi gì?


? Muốn biết cần tất cả bao nhiêu hộp loại
mỗi hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì trớc?
? Thực hiện phép gì để tính số gói kẹo?
- u cầu HS tóm tắt và giải bài tốn.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>=>TK: Em đợc luyện tập lại kiến thức gỡ</b>


qua bi tp 2?


<b>Bài 3(SGK - 87)</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.


? Em có nhận xét gì về các biểu thức trong


- 2 HS lên bảng.


<i><b>Bài 3( 87) Tính giá trị của biểu </b></i>


<i>thức:</i>


a. 2555;365+1825 ;365
= 7 + 5
= 12


b.(5544+3780);252
= 9324 ;252
= 37




- HS lắng nghe.


<i><b>Đặt tính rồi tính</b>:</i>


- 1 HS nêu.



- 6 HS lên bảng làm(mỗi lợt 3 HS ).
708 354 7552 236 9060 453
000 2 472 32 000 20
00


704 234 8770 365 6260 156
002 3 1470 24 020 40
10


- 1 HS đọc.


+ Nếu mỗi hộp đựng 160 gói kẹo thì
cần tất cả bao nhiêu hộp kẹo?


+ Cần biết có tất cả bao nhiêu gói
kẹo.


+ Phép nhân 120 x 24.


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
<b>Bài giải</b>


Số kẹo có tất cả là
120 x 24 = 2880 (gói kẹo)
Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần
số hộp là


2880 : 160 = 18 (hộp)



Đáp số:18 hộp kẹo.


<i><b>Tình bằng hai cách.</b></i>
- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bài?


? Khi thực hiện chia một số cho một tích ta
làm nh thế nào?


- Yêu cầu HS lµm bµi.


- Chữa bài, chốt kết quả đúng.


<b>=>TK: Cđng cè dạng toán: Chia một số cho</b>
một tích.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


? Gi toỏn hôm nay các em đợc ôn lại
những kiến thc gỡ?


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài và chuẩn bị
bài sau.


cho một tích.


+ Ly số đó chia cho lần lợt các thừa


số của tích.


- 2 HS lµm bµi.


C1: 3332 : (4 x 49) = 3332 : 196 = 17
C2: 3332 : (4 x 49) = 3332 : 4 : 9
= 833 : 49 = 17.
C1: 2205 : (35 x 7) = 2205 : 245 = 9
C2: 2205 : (35 x7 ) = 2205 : 35 : 7
= 63 : 7 = 9


- HS nªu.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập làm văn</b>


<b> Luyện tập giới thiệu địa phơng </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phơng Hữu Trấp ( Quế Võ,</i>


<i>Bắc Ninh ) và Tích Sơn ( Vĩnh Yên , Vĩnh Phúc ) da vo bi c Kộo co.</i>


<i>2. Kĩ năng: HS biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lẽ hội ở quê em - giới thiệu rỗ</i>



rng, ai cng hiu đợc .


<i>3. Thái độ : Yêu quê hơng mình và có ý thức tìm hiểu những trị chơi dân gian, lễ hội</i>


của quê hơng, đất nớc mình .
<b>II,Cỏc kĩ năng sống cơ bản</b>


-Tìm kiếm và xử lí thơng tin


-Thể hiện sự tự tin
-Giao tiếp


<b>III. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Sỏch truyn c lp 4.


- Giấy khổ to, hoặc bảng phơ viÕt s½n:


+ Đề tài của cuộc trao đổi, gạch dới những từ ngữ quan trọng.
+ Tên một số nhân vật để HS chọn đề tài trao đổi.


<b>IV. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi HS trả lời câu hái:


? Khi quan sát đồ vật, cần chú ý đến điều


gì?


- Gọi HS đọc dàn ý tả một đị chơi m em
ó chn.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : Trong các tiết học trớc</b></i>
các con đã trao đổi ý kiến với ngời thân rất
tốt.Vậy hôm nay cô muốn các con trở
thành những hớng dẫn viên du lịch để giới


- 2 HS lên bảng.


+Quan sỏt vt theo mt trỡnh t hp
lý,bng nhiều cách khác nhau(mắt
nhìn,tai nghe,tay sờ..).Cần chú ý phát
hiện những đặc điểm riêng phân biệt
đồ vật này với đồ vật khác.


- 2 HS đọc bài viết của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thiệu cho thầy cô và các bạn bè nghe về
các trò chơi , lễ hội của quê hơng mình.
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp </b>


<b>Bµi tËp 1(SGK- 169) </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.



<i>? Bi Kộo co giới thiệu trị chơi của những</i>
địa phơng nào?


- Tỉ chức cho HS thi thuật lại các trò chơi.


- Lp nhận xét, giáo viên sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt.


<b>Bài tập 2(SGK - 160)</b>
<b>a. Tìm hiểu đề:</b>


- GV nêu yêu cầu của đề bài.


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và
nói tên những trò chơi , lễ hội đợc giới
thiệu trong tranh.


? Địa phơng em hàng năm có những lễ hội
nào? Đợc tổ chức vào dịp nào?


? ở lễ hội có những trò chơi thú vị nào?
- Giáo viên treo bảng phụ gợi ý học sinh
biết dàn ý chính .


<b>b. Thực hành giới thiệu: </b>


- Gọi từng cặp HS thực hành giới thiệu trò
chơi, lễ hội của mình .



- Cho HS thi giới thiệu về trò chơi , lễ hội
trớc líp .


- u cầu lớp trao đổi để tìm hiểu thêm về
trò chơi , lễ hội mà bạn vừa giới thiệu.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


? Em biết đợc điều gì qua tiết học ngày
hôm nay?


- NhËn xÐt giê học.


- Liên hệ giáo dục lòng tự hào, giữ gìn bản
sắc văn hoá dân tộc.


- Dặn HS về viết lại bài giới thiệu và chuẩn
bị bài sau.


- 1 HS nêu.


+ Trò chơi kéo co ở làng Tích Sơn và
làng Hữu Trấp ở Bắc Ninh.


- 2, 3 HS thực hành:


+ Kéo co là trò chơi dân gian rất phổ
biến ở nớc ta ai cũng biết. Trò chơi này
rất nhiều ngời tham gia và cổ vũ....tục
Kéo co mỗi làng một khác ...số
ng-ời tham gia không hạn chế.



- 1 HS nêu.


- HS quan sát và nêu:


+ Trò chơi: Thả chim bồ câu, đu bay,
ném còn.


+ Lễ hội: hội bơi chải, hội cồng
chiêng, họi hát quan họ.


- HS nèi tiÕp giíi thiƯu.


<b>Dµn ý:</b>


+ Mở đầu: Tên địa phơng em, tên lễ
hội, tên trò chơi.


+ Néi dung: Nêu cách chơi, hình thúc
chơi hoặc nội dung lễ héi, thêi gian tỉ
chøc, sù tham gia cđa mäi ngêi...


+ Kết thúc: ấn tợng của mình về lễ hội,
trị chơi. Mời bạn có dịp về thăm địa
phơng mình và tham gia l hi...


- Luyện kể theo cặp theo yêu cầu.
- 3 -> 5 HS thi kể.


- HS nêu.



<b>Rút kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mục đích:</b>


<i>1. KiÕn thức: HS hiểu thế nào là câu kể, tác dơng cđa c©u kĨ .</i>


<i>2. Kĩ năng: Biết vận dụng những hiểu biết trên để tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt </i>


một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến.


<i>3.Thái độ:u thích mơn học.</i>


<b>II. §å dïng dạy - học:</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cũ: </b>


- Gọi HS nói nghĩa câu thành ngữ, tục ngữ


giờ trớc.


- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<i>- GV viết bảng câu: Con búp bê của em rất</i>


<i>ỏng yờu...</i>


? Câu văn trên có phải là câu hỏi không? vì
sao?


<i>- Giới thiệu loại câu mới : câu kể.</i>
<b>2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>Bài 1(SGK - 161):</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung 1.


? Câu “ Những kho báu ấy ở đâu?” là kiểu
câu gì? Nó đợc dùng để làm gì?


? Ci c©u Êy cã dấu gì?


<b>Bài 2(SGK - 161):</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp để trả lời câu


hỏi:


? Những câu cịn lại của đoạn văn dùng để
làm gì?


? Cuối mỗi câu có dấu gì?


<b>=>KL: Nhng câu văn đó dùng để giới</b>
thiệu, miêu tả, kể lại một sự việc có liên
quan đến nhân vật Bu- ra- ti - nụ.


<b>Bài 3(SGK - 161)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nªu ý kiÕn.


? Vậy, câu kể dùng để làm gì ?


- 2 tr¶ lêi miƯng.
- Líp nhËn xÐt.


- Câu trên khơng là câu hỏi vì khơng
có từ để hỏi và khơng có dấu chấm
hỏi.


- 1 HS đọc.


+ Câu “ Những kho báu ấy ở đâu?” là
câu hỏi, dùng để hỏi về điều mình
ch-a biết.



+ Ci c©u cã dÊu hái chÊm.


- 1 HS nªu.


- Thảo luận cặp đơi.


+ Giíi thiƯu: Bu- ra- ti - nô là một
chú bé bằng gỗ.


+ Miêu tả: Bu- ra- ti - nô có cái mũi
rất dài.


+ K li nhng s việc có liên quan
đến Bu- ra- ti - nơ: Chú đợc bác rùa
tốt bụng tặng cho chiếc chìa khoỏ
vng m kho bỏu.


+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.


- 1 HS nêu.
- HS nêu:


+ Câu 1, 2 : KĨ vỊ Ba- ba- ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể?
<b>3. Ghi nhớ:</b>


<i>- Gọi HS đọc Ghi nhớ.</i>
<b>3. Hớng dẫn thực hành:</b>



<b>Bµi 1(SGK - 161):</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS trao theo đổi cặp, làm vào
VBT.


- Gäi HS tr×nh bày kết quả.
- Kết luận kết quả.


<b>Bài 2(SGK - 161):</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Gäi HS trình bày kết quả.


- Sa li dựng t din đạt, cho điểm bài tốt.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


? Câu kể dùng để làm gì ?


? Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thiện bài tập và chuẩn bị bài
sau.


+ Ci c©u kĨ cã dÊu chÊm.


- 2-> 3 em đọc, nhắc lại ghi nhớ.



- 1 HS đọc.


- Lµm viƯc theo cặp.


- Đại diện các cặp trình bày kết quả:


<i>* Các câu kể sự việc:</i>


+ Chiều chiều trên bÃi thả...thả diều
thi.


+ Chúng tôi...nhìn lên bầu trời.


<i>* Tả cánh diều, tiếng sáo diều:</i>


+ Cánh diều mềm mại nh cánh bớm.
+ Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.


<i>* Nờu ý kin, nhn nh: Sỏo n....</i>


những vì sao sớm.


- 1 HS c.


- Tự làm bài vào vở.


- 5->7 em trình bµy, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.



+Dùng để kể,tả hoặc giới thiệuvề
s-.vvật, sự việc.Dùng để nói lên ý kiến
hoặc tâm sự,tình cảm của mỗi ngời.
+Cuối câu kể có dấu chấm.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Địa lí</b>


<b>Bài 15 : Thủ đơ hà nội </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


. Häc xong bµi nµy , HS biÕt :


- Xác định đợc vị trí của Thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam .
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội .


- Mét sè dÊu hiƯu thĨ hiƯn Hµ Néi lµ thành phố cổ , là trung tâm chính trị , kinh tế ,
văn hoá , khoa học .


- Cú ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà Nội


<i><b>3. Thái độ : Ham hiểu biết , tìm hiếu đất nớc con ngời VN . </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Bản đồ địa lí VN,


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cũ:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ng sản xuất của ngời dân ở ĐBBB?
-Chợ phiên ở ĐBBB cú c im gỡ ?


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài míi :</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


? Thủ đơ của nớc ta là gì?


- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận cặp đơi.</b>


- Treo bản đồ và chỉ vị trí thủ đơ Hà Nội.
- Nêu u cầu thảo luận:


? Hµ Néi giáp những tỉnh nào?



<b>? Từ Hà Nội có thể đi các tỉnh khác bằng</b>
phơng tiện gì?


<b>=>KL: Th đô Hà Nội nằm ở trung tâm</b>
đồng bằng Bắc Bộ, có sơng Hồng chảy qua,
rất thuận lọi để thông thơng với các vùng.
Từ Hà Nội có thể đi tới những nơi khác
bằng nhiều phơng tiện khác nhau. Hà nội
đ-ợc coi là đầu mối giao thông quan trọng của
ĐBBB, miền Bắc và cả nớc đặc biệt đờng
hàng không của HN nối liến với nhiều nớc
khác.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>
- u cầu HS đọc SGK.


- Nªu yªu cầu thảo luận:


? H Ni c chn lm kinh ụ nớc ta từ
năm nào? Khi đó Hà Nội có tên là gì?


? Ngày nay Hà Nội đã phát triển và thay đổi
ra sao?


<b>=>KL: Hà Nội ngày càng phát triển mạnh</b>
mẽ. Có nhiều nhà cao tầng, nhiều đờng phố
mới mọc rất đẹp và hiện đại. Nhng bên
cạnh đó, HN vẫn còn giữ đợc những con
phố cổ, nhiều phờng làm các nghề thủ cơng
truyền thống. Chính vì thế mà Hà Nội vừa


có nét đẹp cỏ kính vừa có nét đẹp hiện đai.
<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>


- u cầu các nhóm qua sát các hình 5, 6,
7, 8 và một số hình ảnh về thủ đơ Hà Nội.
- Nêu u cầu hoạt động:


? Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị,
văn hố, khoa học, kinh tế lớn của cả nớc?
- Gọi đại diện trình bày kt qu.


rau sứ lạnh,nghề thủ công


- l ni din ra các hoạt động mua
bán tấp nập .Hàng hóa ở chợ phiên
phần lớn là các sản phẩm SX tại địa
phơng


- Líp nhËn xÐt.


+ Thủ đơ Hà Nội


<b>1. Vị trí của thủ đô Hà Nội- Đầu</b>
<b>mối giao thông quan trng.</b>


- Quan sát.


- Thảo luận cặp và trả lời:


+ Giáp: Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc


Ninh, Hng Yên, Hà Tấy, Vĩnh Phúc.
+ Có thể đi bằng: ô tô, tàu hoả, máy
bay.


- Nghe.


<b>2. Hà Nội - thành phố cổ đang phát</b>
<b>triển.</b>


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận và trình bày:


+ Năm 1010, dới triều Lý: mang tên
là Thăng Long - sau đổi tên là Đơng
Đơ - Hà Nội.


+ Có nhiều nhà cao tầng hiện đại
nh-ng vẫn giữ lại nhữnh-ng cơnh-ng trình kiến
trúc cổ xa.


- Nghe.


<b>3. Hà Nội - Trung tâm chính trị,</b>
<b>văn hố và kinh tế lớn của cả nớc.</b>
- Thảo luận nhóm, đọc SGK , quan sát
hình và trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
+ Là nơi làm việc của các cơ quan
lãnh đạo cao cấp của nhà nớc ta, các


văn phòng, sứ quán nớc ngoi.


+ Nhiều nhà mày, xí nghiệp trung tâm
thơng mại, ngân hàng, siêu thị...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>=>KL: H Nội là thủ đô của cả nớc với</b>
nhiều cảnh đep, là trung tâm chính trị, kinh
tế, văn hoá và khoa học của cả nớ. Năm
2000, Hà Nội đã đợc cả thế giới biết đến là
thành phố vì hồ bình.


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>C. Củng cố - dặn dò : </b>


? Hãy giới thiệu với các bạn về thủ đô của
nớc ta?


? Hãy hát, đọc thơ... ca ngợi thủ đơ HN?
- Nhận xét giờ học.


- DỈn HS học bài và chuẩn bị bài sau.


+ Có nhiều danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử tiêu biểu...


- 1-> 2 em đọc. Lớp đọc thầm.


- HS giíi thiƯu


<b>Rót kinh nghiệm:</b>



...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---K thut</b>


<b>Bài 8: Cắt, khâu,thêu sản phẩm tự chọn (tiÕt 2)</b>
<b>( Giáo viên chuyên soạn giảng)</b>


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn:06/12/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 09 tháng 11 năm 20..</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TiÕt 80 :Chia cho số có ba chữ số(tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức :</b></i>


Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia cã năm chữ số cho số có ba chữ số .
<i><b>2.Kĩ năng :</b></i>


HS cú k nng chia s cú nm chữ số cho số có ba chữ số .
<i><b>3. Thái : yờu thớch mụn hc </b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>
-B¶ng phơ.


<b>III/Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A/ KiĨm tra bµi cị:</b>


Cho hs lên bảng làm bài tập 1 VBT
- Gọi HS nhận xét.


- Gv nhn xột ỏnh giỏ.


<b>B/Dạy bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
<b>-GV nêu mục tiêu bài</b>
<b> 2.Trờng hợp chia hÕt .</b>


<b>-GV nªu phÐp chia: 41535: 195 = ?</b>


-2 hs lên bảng làm bài
Bài 1:Đặt tính rồi tính


708 354 6260 156
0 2 0020 40
0


20



- HS l¾ng nghe.


- HS đọc phép chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS nhËn xÐt phÐp chia


- Yêu cầu HS đặt tính


<b>- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh: </b>
+GV gióp HS tËp íc lợng tìm thơng cho
mỗi lần chia .


+Chng hn : 415 :195 =? Có thể lấy 400
chia cho 200 đợc 2


253:195 =?có thể lấy 300
chia cho 200 đợc 1 .


585 : 195 = Có có th ly
600 chia cho 200 c 3


? Đây là phép chia hÕt hay phÐp chia cã d?
<b>3.Trêng hỵp chia cã d</b>


<b>-GV nêu phép chia : 80120 : 245 = ?</b>
- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính
- Gọi HS nêu cách chia


GV nhËn xÐt kÕt qu¶ phÐp chia.



*Lu ý c¸ch íc lợng thơng trong các lần
chia


?Em có nhận xét gì về phép tính ở phần a
và phếp tính ở phần b ?


<b> 4. Thùc hµnh </b>


<b>Bµi 1:( trang 88 SGK): Đặt tính rồi tính.</b>
- HS nêu yêu cầu


-Gi 2 HS lên bảng làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét-chốt bài đúng


<b> Bµi 2 :(Trang 88-SGK): Tìm x</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .


-HS tự làm bài vào vở theo yêu cầu .
-GV chấm và chữa bài .


<b>Bài :3 </b>


<b>- HS c bi toỏn</b>


- HS làm và nêu cách làm
41535 195
0253 213
585



000


41535:195= 213


-Đây lµ phÐp chia cã d


80120 245
0662 327
1720


005


80120 : 245 =327 (d5)


- PhÐp tÝnh a lµ phÕp tÝnh chia hÕt còn
phép tính phần b là phép chia có d.


-1 HS đọc yêu cầu
-2HS lên bảng làm bài:


62321 307 81350 187
00921 203 655 435
000 940


005


- 1HS nêu yêu cầu
a, x x 405= 86265
x= 89658: 405



x= 213
b, 89658 : x= 293


x= 86265 : 293
x= 306


<b>- 1HS đọc đề</b>


<b>- Phân tích- tóm tắt đề tốn</b>
<b>Tóm tắt:</b>


305 ngµy : 49410 SP
1 ngµy : .SP?


-1HS lên bảng giải bài


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>- Hớng dẫn HS phân tích bài toán:</b>
+ Bài toán cho biết gì?


+ Bài toán hỏi gì?


+ Muốn biết trung bình một ngày nhà
máy sản xuất đợc bao nhiêu sản phẩn ta
làm thế nào?


<b>- GV gäi mét HS lªn bảng giải . </b>
<b>- Cho HS chữa bài trên bảng.</b>



3. Củng cố dặn dò


? Muốn chia cho số có ba chữ số ta làm
thế nào?


- GV nhận xét giê häc
- Giao bµi vỊ nhµ


xuất đợc số sản phẩm là :


49410: 305 = 162(s¶n phÈm)
Đáp số: 162 sản phẩm


<b>- HS nêu:</b>


+ Bc1: Ta phi đặt tính


+ Bíc 2: Ta thùc hiƯn tÝnh tõ ph¶i
sang tr¸i


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập miêu tả đồ vật</b>


<b>I/Mục tiêu: </b>


1.KiÕn thøc:


<i><b> -Dựa vào dàn ý tiết Tập làm văn đã lập ở tuần 15 , HS viết đợc một bài văn miêu tả đồ</b></i>
chơi mà em thích với đủ 3 phần : mở bài - thân bài - kt bi


2.Kĩ năng:


-Rốn k nng vit vn cho hc sinh.
3.Thỏi :


-yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>-Bảng phụ viết phần gợi ý</b>
- SGK,VBT


<b>III. Cỏc hot ng dạy- học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>/ A/KiĨm tra bµi cị </b></i>


-2 HS đọc bài giới thiệu trò chơi,hoặc lễ hội
ở quê em .


- GV nhËn xét ,ghi điểm.
<b>B /bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>



- GV nêu mục tiêu bài học- ghi đầu bài.
<b>2.Hớng dẫn HS chuẩn bị bài viết</b>
a.Hớng dẫn hs nắm vng yờu cu .


- 2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu


-HS lắng nghe.


-HS c bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- 1 HS đọc đề bài


- 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý .


- HS mở vở đọc thầm dàn ý bài văn miêu tả
đồ chơi đã chuẩn b .


- 1,2 HS nêu dàn ý chính .


b.Hớng dÉn HS x©y dùng kÕt cÊu 3 phần
của bài văn .


<b>- Mở bài : Trực tiếp , gián tiếp </b>


<b>- Viết từng đoạn của thân bài ( mở đoạn ,</b>
thân đoạn , kết đoạn )


<b>- KÕt bµi </b>



<b>2. Häc sinh viÕt bµi </b>
-HS viÕt bài vào vở


-GV thu một số bài chấm và nêu nhËn xÐt
chung:


+ Bè côc


+ Cách miêu tả,sử dụng từ ,câu
-Tuyên dơng HS viết bài tốt.
<b>C/.Củng cố dặn dò:</b>


?B cc ca mt bi văn miêu tả đồ vật gồm
mấy phần, là những phần nào?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc bµi và chuẩn bị bài sau.


- HS ni tip c dn ý


* Những đồ chơi thờng làm bằng bơng nó
mềm mại và ấm áp. Em cũng có một đồ
chơi làm bằng bơng đó là chú gấu bông ...


* Nã là gấu ngồi nên dáng ngồi
tròn...mắt....bộ lông...


* Mừi ti ng em thờng để gấu bên cạnh



<b>- HS lµm bài cá nhân </b>


- Gồm 3 phần:Mở bài, thân bài,kết bµi


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Khoa học</b>


<b>Tiết 32; Khơng khí gồm những thành phần nào ?</b>
<b>I/ Mục đích, yêu cầu</b>


<i><b>1 KiÕn thøc :</b></i>


- HS nêu đợc một số thành phần chính của khơng khí là khí ơ xi duy trì sự cháy và
khí ni tơ khơng duy trì sự cháy. tính cht ca khụng khớ


<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


HS nêu một số ví dụ để chứng minh khơng khí cịn có nhiều thành phần khác.
<i><b> 3. Thái độ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
<b>- Hình trang 66 .67SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ngca HS</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>


-? Không khÝ gåm cã tÝnh chÊt g×?
- HS nhËn xÐt,


-GV đánh giá cho điểm.
<b>B . Bài mới </b>


<b>1.Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học.</b>
<b>2. Tổ chức các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động 1 :Phát hiện thành phần chính</b></i>
<b>của khơng khí .</b>


Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn


? tại sao khi nến tắt, nớc lại dâng vào trong
cốc ?


-GV: Khơng khí bị mất đi chính là chất duy
trì sự cháy, chất khí đó có tên là ơ xi .


? Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy
không ?Tại sao em biết ?


? Thí nghiệm tren cho thấy khong khí gồm
những thầnh phần nào ?



<b>Hot động 2; Tìm hiểu một số thành</b>
<b>phần khác của khơng khí</b>


*Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dẫn .


- GV yêu cầu HS quan sát nớc vôi trong .
- HS bơm không khí vào lọ nớc vôi và quan
sát xem nớc vôi có còn trong nữa không .


*Bớc 2: HS thực hiện hớng dẫn của GV
*Bớc 3: HS trình bày kết quả .


HS trình bày kết quả , các HS khác bổ
xung.


*Bớc 4: Thảo luận cả lớp .


- HS quan sát hình 4,5 SGK kể tên những
thành phần khác của không khí .


? Không khí gồm những thành phần nào ?


+ Kết luận : Không khí gồm có hai thành
phần chính là ô xi và ni tơ . Ngoài ra còn
chứa khí các -bon -nic , hơi nớc , bụi , vi
khuẩn


3. Củng cố- dặn dò


- HS c mc bn cn bit.



? Không khí có những thành phần nào?


? Hóy mụ t tỡnh trng khụng khớ ở địa
ph-ơng em?


- 2 HS nªu


+Khơng khí trong suốt, không
màu,không mùi, không vị,không có
hình dạng nhất định.Khơng khí có
thể bị nén lại hoặc giãn ra.


- Khi nên tắt nớc trong đĩa dâng lên
vào trong cốc,điều đó chứng tỏ sự
cháy đã làm mất đi 1 phần của khơng
khí, nớc tràn vào cốc chiếm chỗ của
phần khơng khí đã mất.


- HS nªu ...


- gồm 2 thầnh phần chính đó là ơ- xi,
ni- tơ


-HS lµm thÝ nghiƯm và nêu nhận
xét....


- Các HS kh¸c nhËn xÐt ,bỉ sung


- Các- bon- níc, bụi, khí độc, vi


khuẩn.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS c.


- Không khí gồm 2 thành phần chính:
là khí ô-xi và khí ni-tơ duy trì sù
ch¸y


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV nhËn xÐt giê học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---m nhc</b>


<b>ôn tập ba bài hát</b>
<b>( GV chuyờn son ging)</b>
<b></b>


<b>---o0o---Sinh hot</b>


<b>NHN XẫT TUẦN 16</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs tự đánh giá u khuyết điểm qua tuần học.


- Đề ra phơng hớng rèn luyện cho tuần sau.
<b>II. Hoạt động chính.</b>


<b>1. Tỉ trëng nhËn xÐt.</b>


- Lần lợt từng tổ trởng nhận xét về các mặt nề nếp, học tập, lao động của các thành
viên trong t.


- Công bố điểm thi đua của các cá nhân.
<b>2. Líp trëng nhËn xÐt.</b>


- Lớp trởng cơng bố điểm thi đua của các tổ.
- Phổ biến những hoạt động trong tuần tới.
<b>3. Giáo viên nhận xét chung.</b>


<b>* NÒ nÕp:</b>


- Duy trì tơng đối tốt các mặt nề nếp, đi học đều đặn, ra vào lớp đúng giờ,
- Vẫn cịn hiện tợng nói chuyện riêng trong lớp


<b>*Đạo đức:</b>


:- Các em đa số là ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn
- Bên cạnh đó vẫn còn hiện tợng trêu chọc bạn


<b> *Häc tËp: </b>


- Mét sè em cã ý thøc häc tËp tèt,cã sự chuẩn bị bài,hăng hái phát biểu bài
- Nhiều bạn cã tiÕn bé trong häc tËp,



- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em ý thức tự giác học tập cha cao, cha làm bài, học bài
trớc khi đến lớp, sách vở đồ dùng học tập cha đợc giữ gìn cẩn thận


<b>* ThĨ dơc- vƯ sinh: </b>


- Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục giữa giờ ,tập tơng đối đều đẹpvà có ý thức
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh, tài sản chung. Lao động trực nhật đều đặn, tích cực. Cịn có
hiện tợng vứt rác ra sân trờng.


<b>* Các hoạt động khác: Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.</b>
- Vẫn cịn hiện tợng đội viên quờn eo khn qung


<b>* Tuyên dơng: ..</b>
<b>* Phê bình: .</b>
<b>4 Phơng hớng tuần sau:</b>


<b> - Phát huy những mặt tích cùc,</b>


- khắc phục những mặt cịn yếu kém, những đơi bạn cùng tiến tiếp tục giúp đỡ nhau
trong mọi mặt,


</div>

<!--links-->

×