Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 3 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.14 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 03</b>

<b> Thứ hai ngày 29 tháng 08 năm 2011</b>


<b> </b> <b>Môn: TẬP ĐỌC</b>


<b> Tieát : 7, 8</b>


<b> Baøi : BẠN CỦA NAI NHỎ (2t)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,
giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu
người giúp người. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).


* Kó năng sống:


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn
trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.


- Lắng nghe tích cực.


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh- Bảng phụ ghi các câu gợi ý.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>*Khởi động </b>


<b>A. Bài cu õ “Làm việc thật là vui”.</b>
- HS đọc bài làm việc thật là vui.
- Trả lời câu hỏi sau nội dung bài.
- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1.Giới thiệu</b></i>


- Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi
chơi xa cùng bạn. Cha của Nai Nhỏ có cho phép
chú đi hay khơng? Vì sao vậy? Đọc câu chuyện:
“Bạn của Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.
<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu toàn bài:</b>


*Đọc diễn cảm toàn bài một lượt chú ý phát
âm ró ràng chính xác, phân biệt được lời kể


- Haùt


- HS đọc bài


- HS nhận xét nêu ý kiến.



- HS quan sát tranh, khai thác
nội dung tranh.


- Mở SGK trang 23, 24.


- HS nhăùc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và lời nhân vật. Dặn:


* Chú ý giọng đọc: Giọng kể, đọc
chậm rãi, nhẹ nhàng.


- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS</b>
phát âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS đọc
lại đúng yêu cầu.GV đọc mẫu:


<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>
<i>+ Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn cản, hích</i>
<i>vai, thật khoẻ, nhanh nhẹn, đuổi bắt, ngã </i>
<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm</b>
của HS.



<b> * Câu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:


<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


<i> + Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ </i>
<i>sơng/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung </i>
<i>dữ/ đang rình sau bụi cây/.</i>


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn </b>
đêùn hết bài.


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


<b>- Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm. đoạn đêùn hết bài.
<b>d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.


cuûa GV.



<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp</i>
mở SGK trang 23, 24 theo
dõi bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thành tiếng.Mỗi HS
đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.


- HS đọc cá nhân nhiều, đọc
đồng thanh một lần.


- HS đọc thành tiếng.1HS đọc
1 đoạn, gọi bạn đọc nối tiếp
từ đoạn đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


- <i>Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung</i>
<i>ác. . .</i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>Câu: 1</b>


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?


- Cha Nai Nhỏ nói gì?


<b>Câu: 2</b>


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn?


<b>Caâu: 3</b>


- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói
lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm
nào? Vì sao?


<b>Câu: 4</b>


- Theo em người bạn ntn là người bạn tốt?
- Thầy chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai


Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn tốt là
người bạn sẵn lòng giúp người, cứu người.
* Nếu đi với người bạn chỉ có trí thơng minh
và sự nhanh nhẹn thơi, ta có thật sự n tâm
khơng? Vì sao?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>



- <b>Gọi vài HS đọc lại bài, chú ý cách phát</b>
âm và các cụm từ, câu dài.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>5. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Cả lớp đồng thanh đoạn 1.


- (HS đọc từ chú giải SGK
24)


- HS đọc thầm


- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi
khắp nơi cùng với bạn


- Cha không ngăn cản con.
Nhưng con hãy kể cho cha
nghe về bạn của con


- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hịn
đá to chặn ngang lối đi.


- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai
chạy trốn con thú dữ đang
rình sau bụi cây.



- HĐ 3:


- HS nêu nhiều ý kiến.


- “Dám liều vì người khác”,
vì đó là đặt điểm của người
vừa dũng cảm, vừa tốt bụng.


- HS tự suy nghĩ, trả lời


- 3 HS đọc lại bài.


- HS nhận xét ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài và nêu nội dung
bài. GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp.
- Gọi vài HS đọc lại. Người bạn đáng tin


cậy là người sẵn lòng cứu người giúp
người.


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà đọc bài .


<b> - Chuẩn bị : “Gọi bạn” </b>


nêu nội dung bài.


- Vài HS đọc lại nội dung bài
bảng lớp.



<b>- Chuẩn bị : “ Gọi bạn”</b>


<b>Mơn: Tốn</b>
<b> Tiết: 11</b>


<b>Bài: KIỂM TRA</b>


<b>...</b>


<b> Môn: Đạo đức</b>
<b> Tiết :3</b>


<b>BAØI: BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI (2 t)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết khi mắc lỗi cần nhận lỗi và sửa lỗi .
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


* HSKG: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* Kĩ năng sống:


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đềtrong tình huống mắc lỗi.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.


* Yêu mến những người cân đảm khi biết mình mắc lỗi cần nhận lỗi và sửa
lỗi.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: SGK + phiếu thảo luận + tranh minh họa
- HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “Học tập sinh hoạt đúng giờ”ø</b>
- Gọi 3 HS đọc ghi nhớ.


- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Từng cặp HS nhận xét việc lập và
thực hiện thời gian biểu của nhau.


- Thầy chốt ý: Có thói quen sinh
hoạt, làm việc đúng giờ là 1 việc không dễ. Các
em hằng ngày nên luyện tập tự điều chỉnh công
việc hợp lý và đúng giờ.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>


- Trong cuộc sống bất cứ ai cũng có


thể phạm phải những sai lầm. Tuy nhiên, khi
phạm sai lầm mà biết nhận và sửa lỗi thì được
mọi người q trọng. Hơm nay chúng ta sẽ học
bài “Biết nhận lỗi và sửa lỗi”


- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
 Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện
 Phương pháp: Kể chuyện


- Thầy kể “Từ đầu đến . . . không
cịn ai nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại.
- Các em thử đốn xem Vơ- va đã
nghĩ và làm gì sau đó?


- Thầy kể đoạn cuối câu chuyện.
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


 Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi
 Phương pháp: Đàm thoại


- Thầy: Các em vừa nghe kể xong
câu chuyện. Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo
luận.


- Thầy chia lớp thành 4 nhóm.
- Thầy phát biểu nội dung


- Nhóm 1: Vơ – va đã làm gì khi


nghe mẹ khun.


- Nhóm 2: Vô – va đã nhận lỗi ntn
sau khi phạm lỗi?


- Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy
cần làm gì sau khi phạm lỗi.


- Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác


- Từng cặp HS nhận xét việc
lập và thực hiện thời gian
biểu của nhau.


- HS nhắc lại tựa bài.


 ĐDDH: Tranh minh họa


- HS thảo luận nhóm, phán
đốn phần kết


- HS trình bày


 ĐDDH: Phiếu thảo luận


- Viết thư xin lỗi cơ
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi


- Được mọi người yêu mến,


mau tiến bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dụng gì?


- Thầy chốt ý: Khi có lỗi em cần
nhận và sửa lỗi. Ai cũng có thể phạm lỗi, nhưng
nếu biết nhận và sửa lỗi thì mau tiến bộ, sẽ
được mọi người yêu mến.


 Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
 Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng yêu
cầu.


 Phương pháp: Thực hành


- Thầy giao bài, giải thích yêu cầu bài.
- Thầy đưa ra đáp án đúng.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
- Ghi nhớ trang 8
- Nhận xét tiết học


- Gọi hs nêu công việc về nhà
- Chuẩn bị: Thực hành


lớp


- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ trang 8



 ĐDDH: Tranh
- Hoạt động cá nhân
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân


- - HS tranh luaän , trình bày kết
quả


-


- Vài HS nêu phần ghi nhớ.


- HS nêu công việc về nhà
- Chuẩn bị: Thực hành


<b> Thứ ba ngày 30 tháng 08 năm 2011</b>
<b> Mơn: CHÍNH TẢ (T/C)</b>


<b> Tiết : 5</b>


<b>BÀI: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai
Nhỏ ( SGK )


- Làm đúng BT2, BT 3 a.


- Ham thích mơn học. Thích đọc bài trước ở nhà và thích làm BT chính tả.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Làm việc thật là vui”</b>
- 3 HS viết trên bảng lớp:


- 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bằng gh.


- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự
trong bảng chữ cái


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu</b><b> : </b></i>


- GV nêu yêu cầu của tiết học
<b>2.2. Hướng dẫn tập chép :</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</b></i>



- Đọc đoạn văn cần chép.


- Gọi HS đọc lại đoạn chép.
*Hướng dẫn nắm nội dung bài:


- Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi với bạn?


<b>b)Hướng dẫn HS nhận xét:</b>


- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?


- Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?


- Cuối câu có dấu câu gì?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.
-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.



<b>- GV yêu cầu HS nhìn bảng viết vào vở.</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>


<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>
<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn lại</b>
để KT chéo .


- HS nhận xét bảng lớp.


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại
bài chép.


- Vì biết bạn của con mình
vừa khoẻ, thơng minh,
nhanh nhẹn, vừa dám liều
mình cứu người khác.


- 4 câu


- Viết hoa chữ cái đầu


- Viết hoa chữ cái đầu của
mỗi tiếng: Nai Nhỏ


- Dấu chấm


- HS nêu các từ khó



-HS viết bảng con từ khó.
<i>Đi chơi, khoẻ mạnh, , nhanh</i>
<i>nhẹn, yên lòng</i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng
thanh các từ khó.


- HS nhìn bảng viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>
<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
Bài 2 : Điền vào chỗ trống ng hay ngh?


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở BT, 2 HS lên bảng
điền.


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.


<i>*Lời giải: Ngày tháng; nghỉ ngơi;</i>
<i> người bạn; nghề nghiệp.</i>


<b>Bài tập 3:a Tương tự bài 2</b>


a) Điền vào chỗ trống

<b>tr</b>

hay ch?
<i><b> cây tre, mái che, trung thành, chung sức</b></i>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.


- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị bài “ Gọi bạn”


- HS mở SGK xem trước BT.


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm bài vào Vở bài
tập. 2 HS lên bảng điền.
. . ày tháng; . . .ỉ ngơi;
. . .ười bạn; . . .ề nghiệp.
- HS nhận xét bảng lớp.


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ
viết sai.


- HS về nhà xem lại BTchính
tả.



- Chuẩn bị bài “ Gọi bạn”


<b> Mơn: TỐN</b>
<b> Tiết :12</b>


<b>BÀI: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cộng hai số có tổng bằng 10


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng
bằng 10.


- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ Nhận xét bài kiểm tra</b>
- KT việc chuẩn bị đò dùng của HS.
- Nhận xét chung.



<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Các em đã được học phép cộng có tổng
bằng 10 và đặt tính cộng theo cột. Để các em
thực hiện phép cộng thành thạo hơn và xem giờ
chính xác hơn chúng ta sẽ học bài: “Phép cộng có
tổng bằng 10”


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có tổng bằng
10 và đặt tính.


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải


- Thầy yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
- Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Thầy nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính
là 10 que tính 6 +4 = 10


- Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng
theo cột.


Bước 1:


- Coù 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết
6 vào cột đơn vị).



- Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng
dưới 6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6)


- Tất cả có mấy que tính?


- Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que
tính lại thành bó 1 chục que tính.


Như vậy 6 + 4 = 10


Bước 2: Thực hiện phép tính
- Đặt tính dọc


- Thầy nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột


- Hát


 ĐDDH: Bảng cài + que
tính


- HS lấy 6 que tính, thêm 4
que tính  HS trả lời
được 10 que tính.


chục đơn vị
+ 6


4



1 0


- Coù 10 que tính


- HS nêu lại 6 + 4 = 10
- HS chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đơn vị, viết 1 vào cột chục.
Vậy: 6 + 4 = 10


 Hoạt động 2: Thực hành


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào VBT rồi đố nhau, GV
ghi nhanh kết quả bảng lớp.


9 + 1= 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1+ 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 7 + 3
10 = 1+ 9 10 = 2 + 8 10 = 3 + 7


- Nhận xét biểu dương.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.



- Thầy hướng HS đặt tính sao cho các chữ
số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng
chục)


- GV gọi HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng.


7 5 2 1 4
+ + + + +
3 5 8 9 6
10 10 10 10 10
<b>Bài 3:Tính nhẩm</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài .


- Gv gọi Hs đọc kết quả nối tiếp
7 + 3 + 6 = 16 9 + 1 + 2 + 12
<b>Bài 4:Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


- Gv gọi 3 Hs lên đọc đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Gv nhận xét : A ; 7 giờ, B; 5 giờ, C; 10 giờ
- Gọi lớp nhận xét.


- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


10



- 6 + 4 = 10


 ĐDDH: Bảng cài


- HS làm vào VBT rồi đố
nhau.


VD: Đố bạn 9 + mấy = 10


-HS đọc yc, chú ý theo
hướng dẫn HS làm bài.


- HS lớp làm vào tập nháp
gọi lần lượt Hs lên bảng.


- HS đọc cách tính nhẩm từ
trái sang phải


“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vaäy 7 + 3 + 6 = 16


- Hs nêu miệng, lớp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị bài “26 + 4; 36 + 24”


- Xem baøi “26 + 4; 36 + 24”





<b> Môn: KỂ CHUYỆN</b>
<b> Tieát : 3</b>


<b> Bài: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ
về bạn mình ( BT 1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe
con kể về bạn (BT2 ).


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
ở BT 1.


* HS thích thú với kể chuyện, thích kể truyện đã học cho người thân nghe.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, nội dung chuyện, vật dụng hóa trang
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “Phần thưởng”</b>


- Gọi 3 HS kể tiếp nối 3 đoạn chuyện theo
tranh gợi ý.



- Gọi lớp nhận xét bạn kể.


- GV nhận xét nhận xét biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề:</i>


- Tiết trước chúng ta học tập đọc bài gì?
(Bạn của Nai Nhỏ). Hôm nay dựa vào tranh
chúng ta sẽ kể lại câu chuyện “Bạn của Nai
<i>Nhỏ”)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện


 Mục tiêu: Quan sát tranh, nhắc lại lời kể của
nhân vật


 Phương pháp: Trực quan


- Haùt


- 3 HS kể tiếp nối 3 đoạn
chuyện theo tranh gợi ý


- Gọi lớp nhận xét bạn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời kể của</b>
Nai Nhỏ về bạn.



- Nêu yêu cầu đề bài
- Thầy treo tranh


- Dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai
Nhỏ.


<b>Bài 2: Nhắc lại lời kể của Nai cha sau mỗi lời kể</b>
của Nai Nhỏ.


- Neâu yeâu cầu bài.


- Quan sát tranh và nhắc lại lời của Nai cha


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Thầy nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu
chuyện.(HS khá – G)


 Mục tiêu: Thực hành kể chuyện
 Phương pháp: Giảng giải, vấn đáp


- Cho HS đọc bài 3, nêu cầu bài
- Thầy cho HS xung phong kể


- Thầy giúp HS kể đúng giọng, đối thoại
của từng nhân vật.


 Hoạt động 3: Hướng dẫn dựng lại chuyện
theo vai.(HS khá – G )



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là
người bạn tốt, đáng tin cậy?


- Tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: “Bím tóc đuôi sam”


- HS nêu
- HS quan sát
- HS kể


- HS nêu


- Bạn con thật khoẻ nhưng
cha vẫn còn lo


- Bạn con thật thông minh và
nhanh nhẹn nhưng cha vẫn
còn lo.


- HS nhận xét bạn.


 ĐDDH: tranh


- HS đọc


- HS kể lại toàn bộ câu


chuyện (HS khá – G)


- dựng lại chuyện theo vai.
(HS khá – G )


- Là người bạn “dám liều
mình giúp người cứu
người”


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> </i><b>Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> Tieát: 3</b>


<b> Bài: HỆ CƠ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: Cơ đầu, cơ ngực, cơ
long , cơ bụng, cơ tay, cơ chân.


- HS khá – G biết được sự co vào, duỗi ra của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
- HS có ý thức về các cách giúp cơ phát triển và săn chắc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mô hình (tranh) hệ cơ


Hai bộ tranh hệ cơ và 2 bộ thẻ chữ có ghi tên 1 số cơ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “Bộ xương”</b>


- Kể tên 1 số xương tay trong cơ theå.


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt ta cần phải làm gì?


- Nhận xét biểu dương.
<b>3. Bài mới Hệ cơ</b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Yêu cầu từng cặp HS quan sát và mơ tả
khn mặt, hình dáng của bạn.


- Nhờ đâu mà mỗi người có khn mặt và
hình dáng nhất định.


 Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ


 Mục tiêu: Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số
cơ.


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm đơi
Bước 1: Hoạt động theo cặp



- Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
Bước 2: Hoạt động lớp.


- GV đưa mô hình hệ cơ.


- GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . .
- GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình (không


- Hát


- Xương sống, xương sườn . .
.


- Aên đủ chất, tập thể dục thể
thao ..


- HS nêu


- Nhờ có cơ phủ tồn bộ cơ
thể.


 ĐDDH: Mô hình hệ cơ.


- 1 số cơ của cơ thể là: Cơ
mặt, cơ bụng, cơ lưng . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nói tên)


- Tuyên dương.



* Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác
nhau. Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động
được.


 Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ.


 Mục tiêu: Nắm được đặc điểm của cơ: co và
giãn được.


 Phương pháp: Thực hành
Bước 1:


- Yêu cầu HS làm động tác gập cánh tay,
quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh tay.


- Làm động tác duỗi cánh tay và mơ tả xem
nó thay đổi ntn so với khi co lại?


Bước 2: Nhóm


- GV mời đại diện nhóm lên trình diễn
trước lớp.


- Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi
duỗi cơ dài ra và mềm hơn.


Bước 3: Phát triển


GV nêu câu hỏi: GV: ngửa cổ, cúi gập


mình, ưỡn ngực


- + Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần
cơ nào duỗi.


+ Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn.
 Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển
tốt, săn chắc?


 Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ cơ


 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.


- Chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát triển
săn chắc?


- Những việc làm nào có hại cho hệ cơ?
* Chốt: Nêu lại những việc nên làm và
không nên làm để cơ phát triển tốt.


- HS gọi tên cơ đó.


- HS xung phong lên bảng
vừa chỉ vừa gọi tên cơ


- Lớp nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


- HS thực hiện và trao đổi
với bạn bên cạnh.



- Đại diện nhóm vừa làm
động tác vừa mô tả sự thay
đổi của cơ khi co và duỗi.


- HS làm mẫu từng động tác
theo yêu cầu của GV: ngửa
cổ, cúi gập mình, ưỡn ngực.
- Phần cơ sau gáy co, phần


cơ phía trước duỗi.


- Cơ lưng co, cơ ngực giãn


 ĐDDH: 2 tranh hệ cơ
giống nhau, 2 bộ thẻ chữ ghi
tên các cơ.


- Tập thể dục thể thao, làm
việc hợp lí, ăn đủ chất . . .
- Không mằn ngồi nhiều,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Cách chơi: HS chọn thẻ chữ và gắn đúng
vào vị trí trên tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ tư ngày 31 tháng 08 năm 2011</b>
<b> Môn: TẬP ĐỌC</b>



<b> Tieát : 4 </b>


<b> Bài: GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ
ràng.


- Hiểu nội dung bài: Tình bạn cảm động của hai con vật giữa Bê vàng và
Dê Trắng.(TLCH cuối bài.).


* Kó năng sống:


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn
trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.


- Lắng nghe tích cực.


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + bảng phụ ghi các câu gợi ý.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>



- Goi HS đọc bài bạn của Nai Nhỏ, trả lời
câu hỏi ở cuối bài.


- Gọi lớp nhận xét.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>


- GV treo tranh minh họa gọi HS khai thác
nội tranh.


<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu toàn bài:</b>


- *Đọc diễn cảm tồn bài một lượt chú ý
phát âm ró ràng chính xác. Dặn


- Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ.
- Thầy chú ý các câu:


- Haùt


- HS đọc bài bạn của Nai
Nhỏ, trả lời câu hỏi ở cuối
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2
+ Câu 4: Nhòp 2/3


+ Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối.
- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>
<i>+ , xa xưa, thưở nào, sâu thẳm, khắp nẻo, gọi</i>
<i>hoài. </i>


* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm
của HS.


<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng dòng nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm</b>
của HS.


<b> * Câu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:


<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>



<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b> b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn </b>
<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>


<b> c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


<b> - Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm. đoạn đêùn hết bài.


- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc .
<b> d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b> e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh cả bài.
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp</i>
mở SGK trang 28 theo dõi
bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.



- HS đọc thành tiếng.Mỗi HS
đọc 1 dòng, đọc nối tiếp từ
đầu cho đến hết bài.


- HS đọc cá nhân nhiều, đọc
đồng thanh một lần.


- HS đọc thành tiếng.1HS đọc
1 đoạn, gọi bạn đọc nối tiếp
từ đoạn đến hết bài.


- HS đọc thầm trong nhóm.
1HS đọc 1 đoạn , gọi bạn đọc
nối tiếp cho đến hết bài.
- Các nhóm đại diện đọc thi
theo yc của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


-Cả lớp đồng thanh cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- <i>Sâu thẳm, hạn hán, lang thang….</i>
- <i>GV giải thích thêm.</i>


<b>. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
<b>Câu :1</b>


- Đơi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở
đâu?



<b>Câu :2</b>


- Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ


<b>Câu :3</b>


- Khi Bê Vàng qn đường về Dê Trắng
làm gì?


<b>Câu :4</b>


- Vì sau đến bay giờ Dê Trắng vẫn gọi
“Bê ! Bê!?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài và nêu nội dung
bài.


- GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp. Gọi
vài HS đọc lại. Tình bạn cảm động của hai
con vật giữa Bê vàng và Dê Trắng .


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà học bài.


- Chuẩn bị “Bím tóc ñuoâi sam”


- Đọc khổ thơ 1, 2



- Sống trong rừng xanh sâu
thẳm.


- Vì trời hạn hán, cỏ cây héo
khơ, đơi bạn khơng cịn gì
để ăn.


- Thương bạn chạy tìm khắp
nơi.


- Vì thương bạn…


- 2 HS đọc lại toàn bài và
nêu nội dung bài.


- Vài HS đọc lại nội dung bài
bảng lớp.


<b>- Chuẩn bị “Bím tóc đuôi </b>
sam”


<b>MƠN: TỐN</b>


<b> TIẾT: 13</b>


<b>Bài: 26 + 4 ; 36 + 24</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100


dạng 26 + 4; 36 + 24


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ + + +


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “Phép cộng có tổng bằng 10”</b>
- Gọi HS lên bảng laøm baøi.


7 8 4 10


3 2 6 0


10 10 10 10


- Gọi lớp nhận xét.


- GV nhận xét biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


<i><b>1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4, </b></i>



 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ, dạng
tính viết, có tổng là số tròn chục 26 + 4


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải
Thầy nêu bài tốn


- Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi
tất cả có bao nhiêu tính? Thầy cho HS thao tác
trên vật thật.


- Gọi HS thao tác trên que tính, nêu kết
quả.


- Vậy: 26 + 4 = 30


- Thầy thao tác với que tính trên bảng


- Có 26 que tính. Thầy gài 2 bó và 6 que
tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 8 vào cột đơn
vị.


- Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn
vị dưới 6


- Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que
tính tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30
que tính. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột


- Haùt



- HS lên bảng làm bài.


- Lớp nhận xét.


ĐDDH: Que tính, bảng cài


- Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi
bó 10 que tính và 6 que tính
rời). Lấy thêm 4 que tính
nữa.


- HS thao tác trên que tính,
nêu kết quả


- HS lên ghi kết quả phép
cộng để có 26 cộng 4 bằng
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+


chục.


Vậy: 26 + 4 = 30
- Đặt tính: 26


4
30


- 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1


- 2 thêm 1 = 3 ,viết 3


- GV Gọi vài HS đọc lại.
* Thực hiện BT 1a.


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Thầy hướng HS đặt tính sao cho các
chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở
hàng chục)


- GV gọi HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng.


35 42 81 57
+ + + +
5 8 9 3
40 50 90 60
- GV nhaän xét biểu dương.


<i><b>2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24</b></i>


 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có nhớ dạng
36 + 24, tính viết, có tổng là số trịn chục


 Phương pháp: Trực quan, giảng giải


- Thầy nêu bài tốn: Có 36 que tính. Thêm
24 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?



Thầy thao tác trên que tính.


- Có 36 que tính (3 bó và 6 que rời) viết 3
vào cột chục và 6 vào cột đơn vị


- Thêm 24 que tính nữa. Viết 2 vào cột
chuc, 4 vào cột đơn vị.


- Gộp 6 que tính với 4 que tính được 10, tức
là 1 bó. 3 bó cộng 2 bó bằng 5 bó, thêm 1 bó
bằng 6 bó. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 6 vào cột
chục.


- Đặt tính


ĐDDH: Bảng cài


- HS đọc lại.


- HS lớp làm vào tập nháp
gọi lần lượt Hs lên bảng.


- HS thao tác trên vaät thaät


- HS lên bảng ghi kết quả
phép cộng để có 36 + 24 =
60


- HS đọc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+


- 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1


- 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6


- 36


24
60
<i> 3: Thực hành</i>
Bài 1a.Tính


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Thầy hướng HS đặt tính sao cho các
chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở
hàng chục)


- GV gọi HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng.


b). 63 25 21 48
+ + + +
27 35 29 42


90 60 50 90



- GV nhận xét biểu dương.
Bài 2:


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài, hướng
dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?
+ Gv gọi 1 Hs đặt lời giải?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.




- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài:3 (HS khá – G)</b>


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Hoạt động cá nhân.
 ĐDDH:Bảng phụ


- HS neâu


- HS đọc yc, theo cách


hướng dẫn.


- HS lớp làm vào tập nháp
gọi lần lượt . 4 HS lên bảng.


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở.


Giải


Cả hai nhà ni được là:
22 + 18 = 40 ( con gà)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi 3 HS thi tính nhanh 53 + 7; 32 + 18.
- Giáo dục khi làm tốn phải tính cẩn thận, rõ
ràng.


- Nhận xét tinh thần học tập của HS
- Về xem lại các BT.


- Chuẩn bị “luyện tập”


- 3 HS thi tính nhanh.


- Chuẩn bị “luyện tập”


<b> Môn: TẬP VIẾT</b>


<b> Tiết: 3</b>


<b>Bài:</b>

<b>B – Bạn bè sum họp.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Viết đúng chữ hoa

<i><b>B.</b></i>

<i> ( 1 dịng cỡ vừa và nhỏ), chữ va øcâu ứng dụng:</i>
Viết chữ

<i><b>Bạn </b></i>

<i>( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ), Câu </i>

<i><b>Bạn bè sum họp</b></i>

( 3
lần cỡ nhỏ), chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng, bước đầu biết
nối nét giữa chữ hoa với chữ thường trong chữ ghi tiếng.


- HS khá – G viết đúng và đủ các dòng( Tâïp viết ở lớp).Trên trang vở TV
2.


* Ham thích mơn học. Thích viết chữ trình bày đúng , đẹp. Góp phần rèn
luyện tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu

<i><b> B</b></i>

<i>. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “</b>

<i><b>Ă; ÂĂn chậm nhai kĩ”</b></i>


- Gọi HS nhắc lại bài và từ ứng dụng
- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết:

<i><b>Ă; Â</b></i>

;

<i><b> Ăn </b></i>


- Gọi lớp nhận xét bảng con.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i>


- Haùt


- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV neâu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


<i>  Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa</i>
 Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ B
 Phương pháp: Trực quan.


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ

<i><b>B </b></i>



- GV đặt câu hỏi gợi ý:
- <i>Chữ B cao mấy li? </i>


- Gồm mấy đường kẻ ngang?


- Viết bởi mấy nét?


- <i>GV chỉ vào chữ B và miêu tả: </i>


+ Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi
lượn sang phải đầu móc cong hơn.


+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên
và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- Gọi HS nhận xét bảng con.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng,
mở rộng vốn từ.


 Phương pháp: Đàm thoại.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu:



- GV dán băng giấy câu ứng dụng, gọi HS
đọc lại.

<b>Bạn bè sum họp</b>



- Giải nghĩa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây
quần họp mặt đông vui.


 ĐDDH: Chữ mẫu: B


+ HS quan sát trả lời câu hỏi
theo gợi ý.


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát chú ý .


- HS tập viết trên bảng con


<i><b> B – B</b></i>



HS nhận xét bảng con.


+ HS đọc lại câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.



- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- <i>GV viết mẫu chữ: Bạn lưu ý nối nét B và</i>
an


<b>3.HS viết bảng con</b>
<i>* Viết: : </i>

<b>Baïn</b>



- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- Gọi HS nhận xét bảng con.


- GV theo dõi uốn nắn HS viết kém.
- GV nhận xét sửa sai bảng con.
<b>4. Hướng dẫn HS viết vở:</b>


+ GV đưa vở tập viết cho HS quan sát và
yêu cầu HS viết vào vở.


- Chữ hoa B(1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).
- Chữ hoa Bạn (1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).
- Câu Bạn bè sum họp. (3 dòng)


- Yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
* Chấm, chữa bài.



- GV gọi 5 – 7 HS đem vở lên KT.
- GV ghi điểm nhận xét cụ thể từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- GV gọi 2 HS thi đua viết chữ đẹp.Y, Yêu.
Nêu lại nội dung câu ứng dụng.


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Nhắc HS chưa hoàn thành bài viết về


viết tiếp đến hết bài.


- Chuẩn bị: Chữ hoa” C – Chia ngọt sẻ
bùi”.


<i><b>- B, b, h: 2,5 li</b></i>
- p: 2 li


- s: 1,25 li


- a, n, e, u, m, o, : 1 li


<b>- Dấu chấm (.) dưới a và o </b>
- Dấu huyền (\) trên e
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con


<b> Baïn - </b>

<b>Baïn</b>




- Lớp nhận xét ý kiến.


- Vở Tập viết


- HS quan sát và viết vào vở
theo yêu cầu hướng dẫn.


- HS viết vào vơ.û


- HS đem vở KT.


- 2 HS thi đua viết chữ đẹp.B,
Bạn bảng lớp. Nêu lại nội
dung câu ứng dụng.


<b> B - Baïn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Thứ năm ngày 01 tháng 09 năm 2011</b>


<b>Môn: Luyện từ và câu</b>
<b> Tiết: 3</b>


<b>Bài: TỪ CHỈ SỰ VẬT (DANH TỪ)CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3 )
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh – bảng phụ: câu mẫu
- HS: SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật
- Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới


+ Bà rất yêu cháu  Cháu rất yêu bà
- + Lan học chung lớp với Hà  Hà học
chung lớp với Lan.


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>


- Ôn lại 1 số từ ngữ về chủ đề: Bạn bè,
bước đầu hiểu được 1 loại từ có tên gọi là danh
từ.


 Hoạt động 1: Luyện tập


 Mục tiêu: Nhận biết danh từ qua tranh
 Phương pháp: Trực quan


Baøi 1:



- Nêu yêu cầu của bài tập


- Thầy cho HS đọc và chỉ tay vào tranh
những từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối.


- Thầy cho HS làm bài tập miệng.
- Thầy nhận xeùt.


- Thầy hướng dẫn HS làm vở.


- Thầy giới thiệu khái niệm về danh từ
SGK, Chuẩn bị: vài HS nhắc lại.


 Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu: Thi tìm nhanh các từ chỉ sự vật
(danh từ)


 Phương pháp: Trực quan


Bài 2: Thầy cho mỗi nhóm tìm các danh từ


- Hát


- HS đặt câu với từ: đồng hồ,
rực rỡ, bí mật


- HS sắp xếp từ để chuyển
thành câu mới



 ÑDDH: tranh


- HS nêu
- HS đọc


- HS nêu tên ứng với tranh vẽ


- HS làm vở
- HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Nhóm 1: 2 cột đầu SGK
+ Nhóm 2: 2 cột sau SGK


 Hoạt động 3: Làm quen với câu


 Mục tiêu: Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Con
gì? Cái gì?


 Phương pháp: Thực hành


- Thầy hướng dẫn HS nắmyêu cầu bài tập


- A B


- Ai (cái gì, con gì?) Là gì?


- Thầy lưu ý HS: Câu trong bài có cấu trúc
như trên thường dùng để giới thiệu. Phần A có
thể là 1 danh từ, có thể là 1 cụm từ.



- Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn
bè.


- Thầy nhận xét chung
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
- Thế nào là danh từ?


- Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì?
- Về làm bài 2, 3 trang 27 vào vở
- Nhận xét tinh thần của HS.
- Chuẩn bị bài “ Từ chỉ sự vật “


- HS thaûo luaän


- Đại diện nhóm lên trình
bày. Nhận bộ thẻ từ gắn
vào bảng phụ.


 ĐDDH: câu mẫu


- HS đặt câu theo maãu


- HS đặt câu
- Lớp nhận xét


- Xem bài “ Từ chỉ sự vật”


<b> Mơn: Tốn</b>
<b> Tiết :14</b>



<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- GV Phiếu, bảng phụ ghi các BT.
- HS Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>I/.Ổn định lớp:</b>


<b>II/. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv gọi 4 Hs lên bảng làm lại bài taäp .
53 25 41 28
+ + + +
27 45 29 12


- Gv nhận xét ghi điểm
- Gv nhận xét biểu dương.
<b>III/.Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài :</b>



- giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
<b>2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1:Tính nhẩm.</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gv cho Hs thực hiện phép tính


- Gv gọi Hs đọc kết quả nối tiếp, GV
ghi kết quả.


9 + 1 +5 = 15 8 + 2 + 6 = 16
- Goïi HS nêu lại cách tính.


- Gọi lớp nhận xét bảng.
+ GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 2: Tính .</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Thầy hướng HS đặt tính sao cho các
chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở
hàng chục)


- GV gọi HS lớp làm vào tập nháp gọi
lần lượt Hs lên bảng.



36 7 25 52 19
+ + + + +
4 33 45 18 61
40 40 70 70 80


- Hát


- 4 Hs lên bảng làm lại bài
tập .


+ Hs nhắc lại


- HS đọc cách tính nhẩm từ
trái sang phải


-Hs thực hiện
+ Hs đọc kết qua


- Tính


- Hs làm bài vào giấy nháp


- HS lớp làm vào tập
nháp gọi lần lượt Hs lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gọi lớp nhận xét bảng.


+ GV nhận xét biểu dương. Gọi lớp nhận
xét bảng.



+ GV nhận xét biểu dương.
Bài 3:


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- GV nêu lần lượt , gọi HS làm bảng
con.


24 48 3
+ + +
6 12 27
30 60 30
Baøi 4:


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài, hướng
dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?
+ Gv gọi 1 Hs đặt lời giải?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở Tóm tắt


Nữ: 14 HS



? HS
Nam: 16 HS


- Gọi HS lớp nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
+ Gv gọi Hs đặt lời giải
<b>Bài : 5 (HS khá – G )</b>
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Gv gọi đại diện 4 tổ lên làm
8+ 2 + 9 = 2 + 8 + 1 =


+ Gv nhận xét ghi điểm
-Nhận xét tiết học.


- HS nêu yc, trình bày bảng
con.


- Đặt tính.
- Hs làm bài.


- lớp nhận xét bảng.


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở. Giải



Số học sinh của cả lớp là:
14 + 16 = 30 ( học sinh)


Đáp số: 30 học sinh
- lớp nhận xét bảng.


- Học sinh điền, lợp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Môn: Chính tả (N/V)</b>


<b> Tieát : 6</b>


<b> Bài: GỌI BẠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn
<b> - Làm được BT2; BT 3a. </b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + Từ + Bảng phụ
- HS: Vở + bảng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HSø</b></i>


<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Baøi cu õ “Bạn của Nai Nhỏ”.</b>


- Thầy đọc 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng
con.


- <i>Nghe nghe ngóng, nghỉ ngơi, người bạn.</i>
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>


- Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối
của bài thơ gọi bạn.


<b>2.2. Hướng dẫn tập chép :</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</b></i>


- Thầy đọc tên 2 khổ thơ cuối.
- Gọi 2 HS đọc lại 2 khổ thơ.
- Bê Vàng đi đâu?


- Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc?


- Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?



<i><b>b) Hướng dẫn HS trình bài:</b></i>


- Có mấy dịng để trống? Để trống làm gì?


- Haùt


- 2HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.


- HS nhận xét bảng lớp.


 ĐDDH: Tranh, Từ


- 2 HS đọc lại 2 khổ thơ.
- Bê Vàng đi tìm cỏ


- Chạy khắp nơi tìm gọi bạn
- Viết hoa chữ cái đầu bài
thơ và đầu mỗi dòng viết
hoa tên của 2 nhân vật và
lời của bạn của Dê Trắng.
- 2 dòng: Ngăn cách đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu
bằng những dấu gì?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.



-GV nêu từ khó HS viết bảng con:
-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.
-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS nghe viết vào vở.


<b>- GV đọc yêu cầu HS nghe viết vào vở.</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>


<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>
<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn lại</b>
để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>
<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
Bài 2 : Điền vào chỗ trống


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở, 2 HS lên bảng điền
- Gọi HS nhận xét bảng lớp. .


* Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống:



<i> (ngờ hay nghiêng): nghiêng ngả; nghi ngờ</i>
<i> (Ngon hay nghe): nghe ngóng; ngon ngọt.</i>
- Gọi lớp nhận xét bảng.


- GV nhaän xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .


vàkhổ 3


- Đặt sau dấu hai chấm
trong dấu mở ngoặc và
đóng ngoặc kép.


<i>- HS viết bảng con .năm, lấy</i>
<i>gì, lang thang, quên…</i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng
thanh các từ khó.


- HS nghe viết vào vở.
- HS nhìn vở soát lại bài.



- HS đem vở KT. Số bài còn
lại để KT chéo.


- HS mở SGK xem trước
BT.


- Neâu yêu cầu của bài tập.


- HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng. Cả lớp làm bài vào Vở
bài tập.


<i> . . . ngaû; nghi . . .</i>
<i> . . . ngoùng; . . . ngoït.</i>


-lớp nhận xét bảng.


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ
viết sai.


- HS về nhà xem lại
BTchính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Chuẩn bị bài “Bím tóc đuôi sam”. đuôi sam”


<b> </b>


<b> Thứ sáu ngày 02 tháng 09 năm 2011</b>



<b> Môn: TẬP LÀM VĂN</b>
<b> Tiết:3</b>


<b>Bài: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.</b>
<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH </b>
<b>I. Muïc </b>


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện
Gọi bạn (BT1)


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2 ); Lập
được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu BT3.


* Kó năng sống:


- Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, độc lập và suy nghĩ.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.


* Thích học TLV, thích TLCH và thích làm BT.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV:Tranh + bảng phụ
- HS:Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Bài cu õ “Tự thuật”</b>
- Xem phần tự thuật của HS.
- Gọi 2 HS đọc lại phần tự thuật.
- Gọi lớp nhận xét bài bạn.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét cho điểm và củng cố thêm về
cách viết lí lịch đơn giản.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>


- Các em đã được học bài tập đọc: “Gọi
bạn”. Hôm nay, chúng ta sẽ luyện tập về cách
tóm tắt nội dung câu chuyện qua tranh vẽ, đồng
thời sắp xếp các câu trong bài sao cho hợp lí và
thực hành lập danh sách HS theo nhóm.


 Hoạt động 1: Làm bài tập


 Mục tiêu: Sắp xếp lại các bức tranh đúng
trình tự câu chuyện


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm
<b>Bài 1:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.



- Thầy cho HS xếp lại thứ tự tranh. Phát
hiện nội dung tranh theo gợi ý:


- Tranh 1.


- Tranh 2.


- Tranh 3.


- Tranh 4.


- Gọi HS sáp xếp lại các tranh.
- Gọi lớp nhận xét bảng.


- Thaày nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu
chuyện.


<b>Bài 2:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu cho
đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra.


 ÑDDH: Tranh


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý
- Sắp xếp các tranh, tóm nội


dung tranh bằng 1,2 câu để
thành câu chuyện : “Gọi
bạn”


-(1)Bê và Dê sống trong
rừng sâu


- (2) Trời hạn hán, suối cạn,
cỏ khô héo.


- (3) Bê đi tìm cỏ quên
đường về.


-(4) Dê tìm bạn gọi hoài:
“Bê! Bê!”


- HS sáp xếp lại các tranh.
- lớp nhận xét bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Thầy kiểm tra kết quả


 Hoạt động 2: Lập bảng danh sách
<b>Bài 3: Thảo luận nhóm</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Thầy hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và
ghi thứ tự các cột, xem bảng danh sách lớp 2A
để ghi cho đúng.



- Gọi HS lập danh sách tổ mình.
- Gọi vài HS đọc lại.


- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø </b></i>


- Nêu lại những nội dung đã luyện tập (HS:
Xếp tranh cho đúng nội dung chuyện, rồi
tóm tắt lại nội dung chuyện. Sắp xếp các câu
cho đúng thứ tự. Lập danh sách nhóm bạn)
- Khi trình bày chú ý viết đúng chính tả, chữ
viết rõ ràng, trình bày sạch.


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn về xem lại các BT.


- Chuẩn bị: ‘Cảm ơn – xin lỗi”


- HS đọc nội dung bài 2
 ĐDDH: Bảng phụ


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý.


-Lập danh sách HS, HS làm
bài.


-Lớp nhận xét bài bạn.



-Xem bài:“Cảm ơn – xin
lỗi”


<b> Mơn : Tốn </b>
<b>Tết :15</b>


<b>Bài: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một
số


- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng


<b>II/.Chuẩn bò:</b>


<b> GV : Que tính bảng gài, bảng phụ, phiếu ghi các bài tập</b>
<b>III</b>/.Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I/.Ổn định lớp:</b>


<b>II. Kieåm tra bài cũ</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài


36 17 25 12 29
+ + + + +


14 33 25 18 41


- Gọi lớp nhận xét bảng.


- GV nhận xét ghi điểm
- Gv nhận xét chung
<b>III/.Dạy bài mới:</b>


1.Giới thiệu phép tính cộng 9 + 5
- Gv nêu bài toán .


+ GV có 9 que tính, thêm 5 que nữa, Hỏi
có tất cả bao nhiêu que que tính?


- Gv ghi 9 + 5 = ?
- Goïi HS thao tác tính.


+ Vậy các em hãy thảo luận nhóm xem
bằng cách nào mà các em tính được 14 que
tính .


+ Đại diện nhóm báo cáo.


- Để biết bài này có phải bằng 14 hay
khơng, và cách ghi như thế nào thì các em
hãy nhìn lên bảng xem cơ hướng dẫn.
9


+


5
14



- Gv đưa 9 que tính lên viết tiếp theo đưa
5 que tính lên viết dưới 9 cho thẳng cột, cô
lấy 1 que cộng với 9 được 10


lấy 10 + 4 = 14 que tính . Vậy 9 + 5 = 14
viết 4 cột đơn vị nhớ 1 ,ở hàng chục khơng
có số nào thì ta hạ 1 nhớ xuống hàng chục .
- Gv ghi 9 + 5 = 14


- 5 + 9 = ?


- Các em xem các số hạng có đổi chổ nhau
khơng ?


Hát


- HS lên bảng thực hiện phép
tính, lớp tính vao vở nháp.
- Lớp nhận xét bảng.


-HS nêu các thao tác tính.
+ Nhóm thảo luận


+Nhóm báo cáo


- HS quan sát theo hướng
dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+Tổng như thế nào?



- Gv treo bảng 9 cộng với 1 số lên cho Hs
lên điền 8 kết quả.


+ Các bài tốn cộng này có con số nào
cũng giống nhau? Thực hiện trên que tính
mấy cộng mấy?


-Vậy tốn hơm nay chúng ta học là bài: 9
cộng với một số: 9+5


+ Gv ghi tựa bài lên bảng


<b>2.Hướng dẫn Hs lập bảng cộng dạng 9 cộng </b>
<b>với 1 số. 9 + 2 = 9 + 6 =</b>


9 + 3 = 9 + 7 =
9 + 4 = 9 + 8 =
9 + 5 = 9 + 9 =


- Gọi HS tìm nhanh kết quả nêu miệng …
- GV ghi nhanh bảng lớp.


-Hs đọc đồng thanh nhiều lần bảng 9 cộng
với một số sau đó xóa dần.


<b>3. Thực hành:</b>
<b> Bài 1:</b>


- GV dán phiếu lên bảng , gọi HS đố nhau,


GV ghi nhanh kết quả vào phiếu.


9 + 3 = 12, 9 + 6 = 15, 9 + 8 = 17,
9 + 7 = 16, 9 + 4 = 13 3 + 9 = 12,
6 + 9 = 15, 8 + 9 = 17, 7 + 9 = 16,
- Gọi HS nhận xét phiếu.


- GV nhận xét, biểu dương..
<b> Bài 2:</b>


- Gv cho Hs làm vào bảng con tương tự như
hướng dẫn.


+ Gọi lớp làm vào VBT, 5 HS lên bảng thực
hiện.


- 9 9 9 7 5
+ + + + +
2 8 9 9 9
11 17 18 16 14


+ Giữ ngun
- Hs điền


+ Số 9 và 9 + 5


+ Hs nhắc lại


- Hs đọc



- Hs đọc kết quả nối tiếp
- HS đồng thanh bảng 9
cộng…


- HS neâu yc, chuẩn bị dố
nhau.


VD Đố bạn 9 + 3 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Gọi lớp nhận xét bảng.
- GV nhận xét ,biểu dương.
<b>Bài 4: </b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài,
hướng dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?
+ Gv gọi 1 Hs đặt lời giải?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


Tóm tắt:
-Trong vườn : 9 cây táo


? cây táo .


-Trồng thêm: 6 cây táo


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi vài hs đọc bảng 9 cộng với một số
-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị “49 + 5”.


- lớp nhận xét bảng.


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý:


-1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở.


Giaûi


Tất cả cây táo trong vườn là:
9 + 6 = 15 (cây táo)
Đáp số : 15 cây táo
- HS nhận xét bảng lớp.


- Hs chơi trò chơi đó nhau tìm
kết quả trong bảng cộng 9.
-Chuẩn bị “49 + 5”.



<b>Môn :Thủ công</b>
<b> Tuaàn:3</b>


<b>Bài:GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.


- Gấp được máy bay phản lực, Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS khá – G biết gấp máy bay phản lực. Gấp được máy bay phản lực,
Các nếp gấp, Tên máy bay phản lực dụng được. phẳng, thẳng


<b>II. Chuẩn bị. </b>


Giáo viên :Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy màu, khích thước
khổ A4


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>2.KTBC “ Gấp tên lửa”</b>


- Gọi HS nêu lại các bước gấp tên
lửa.


- Kiểm tra đồ dùng học tập của môn
thủ công .



- GV nhận xét biểu dương.
<b>2.Bài mới:</b>


Giới thiệu:


GV tiết thủ công hôm nay,cô
hướng dẫn các em gấp máy bay phản
lực


Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh và
nhận xét mẫu vật…


-Hỏi: Quan sát máy bay phản lực
các em thấy máy bay có hình dáng
màu sắc gì ? gồm những phần nào?
-Cho học sinh so sánh mẫu gấp tên
lửa và mẫu gấp máy bay,giống khác
nhau ở điểm nào?


-yêu cầu chỉ rõ các phần của tên
lửa.


-Tháo dần mẫu gấp máy bay,sau đó
gấp lần lượt lại,từ bước 1 đến khi
được máy bay như ban đầu.


-Tờ giấy có hình gì?


<b>Hoạt động 2: hướng dẫn thao tác </b>



Gv theo quy trình gấp máy bay
phản lực lên bảng.


- GV gấp mẫu vừa gấp vừa hướng
dẫn.


<b>Bước 1: Gấp tạo mũi thân cánh.</b>


- HS nêu lại các bước gấp tên lửa.
- Lớp nhận xét bạn.


quan sát và trả lời


- có hình dáng như hình tam giác
- Gồm đầu và thân .


- giống nhau phần thân khác nhau
phần đầu tên lửa có mũi nhọn,máy
bay có đầu bằng


-HS lên bảng chỉ.


- HS mở máy bay


- tờ giấy có hình chữ nhật


- học sinh quan sát thao tác mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để


lấy dấu giữa,mở tờ giấy ra gấp theo
đường dấu gấp ở hình 1 ta được hình
mấy trên quy trình ?


- Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp
xuống theo đường dấu gấp ở hình 2
sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu
giữa được H3


- Gấp theo đường dấu gấp ở h3 sao
cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường
dấu giữa điểm tiếp giáp cách mép
khổ giấy A 3 chiều cao H.Bây giờ
các em thấy thầy đã thực hiện đến
hình nào trên quy trình?


- Gấp theo đường dấu gấp ở H4 sao
cho đỉnh A ngược lên trên và giữ
chặt hai nếp gấp bên đượ h5


- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở h5
sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép
bên sát vào đường dấu giữa như h6
<b>Bước 2: tạo máy bay phản lực</b>


Bẻ các nếp gấp 2 bên đường dấu
giữa và miết dọc theo đường dấu
giữa được máy bay phản lực.


-Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh


máy bay ngang sang 2 bên,hướng
máy bay chếch lên phía trên để
phóng như phóng tên lửa.


<b>*Thực hành : thực hành trên giấy nháp</b>
Để làm được máy bay phản lực
phải thực hành qua mấy bước?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng gấp theo
các thao tác đã hướng dẫn.


+Thực hành gấp máy bay phản lực
giấy nháp.


- GV theo dõi nhận xét


- hình 4


- Học sinh tiếp tục quan sát


- Ta phải thực hành qua 2 bước


- 1 học sinh thực hiện cả lớp theo dõi
- Cả lớp thực hiện vào giấy nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4.Nhận xét dặn dò:</b>


<b> - Gọi HS nhắc lại các bước gấp </b>
máy bay phản lực.



-Nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng
và tinh thần học tập của học sinh
- Chuẩn bi tiết sau thực hành. ( T2)


phản lực.


</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 5 - Tuần 19 - Tài liệu học tập - Hoc360.net
  • 44
  • 20
  • 0
  • ×