Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 5 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.38 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 5</b>

<b> Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>


<b> Tieát: 13, 14</b>


<b>Bài: CHIẾC BÚT MỰC (2 Tiết )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ
bạn. ( Trả lời các câu hỏi 2,3,4,5).


* Kó năng sống:


- Thể hiện sự cảm thông.


- Ra quyết định giải quyết vấn đề.


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
- Giáo dục ý thức giúp đỡ bạn bè.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu cần hướng dẫn, bút dạ.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Bài cu õ : “ Trên chiếc bè”</b>
- Gọi 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- Dế Mèn, Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?
- Trên đường đi đôi bạn nhìn thấy những


cảnh vật ra sao?
- Gọi HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- GV treo tranh minh họa gọi HS khai thác
nội tranh.


- Hỏi qua bức tranh các em thấy những gì?
GV tóm lại nội dung.


- Đây là giờ viết bài của lớp 1A. Bạn Lan
và Mai vẫn viết bút chì. Khi cơ cho bạn
Lan bút mực. Khi lấy xong Lan gục mặt
khóc và chuyện gì đã xảy ra với Lan,


- Haùt


-2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- HS nhận xét bạn.



- HS quan sát tranh, khai thác
nội dung tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chúng ta tìm hiểu qua bài tập đọc hôm nay.
- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu toàn bài:</b>


- Thầy đọc mẫu tồn bài, tóm nội dung. Khi
Lan qn bút Mai đã cho bạn mượn bút của mình
nhưng khi nghe cơ nói sẽ cho Mai bút mực Mai
rất tiếc nhưng vẫn đưa cho bạn dùng.


- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS</b>
phát âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS đọc
lại đúng yêu cầu.GV đọc mẫu:


<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>


<i> + Bút mực, sung sướng, buồn, nức nở, ngạc</i>
<i>nhiên, mượn, loay hoay. </i>


* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm của
HS.



<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa</b>
<b>từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm của</b>
HS.


<b> * Câu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:


<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


<i> + Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút</i>


<i>chì//</i>


<i>Nhưng hơm nay/ cơ cũng định cho em viết bút</i>
<i>mực/ vì em viết khá rồi.//</i>


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn</b>
đêùn hết bài.



<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


-HS nhắc lại tựa bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
Chú ý theo dõi lời hướng dẫn
của GV.


<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp</i>
mở SGK trang 40, 41 theo
dõi bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thành tiếng.Mỗi HS
đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.


- HS đọc cá nhân nhiều, đọc
đồng thanh một lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm. đoạn đêùn hết bài.
- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc và sửa


sai.


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>



- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


- <i>Hòi hộp, loay hoay, ngạc nhiên. . ..</i>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>Câu: 1 (HS khá – G)</b>
<b>Câu: 2</b>


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
<b>Câu: 3</b>


- Vì sao,Mai loay hoay mãi với cái hộp bút ?


- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
<b>Câu: 4</b>


- Khi biết mình cũng được cơ giáo cho viết
bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?


<b>Câu: 5</b>



- Vì sao cơ giáo khen Mai?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


<b> - Gọi 3 HS đọc lại bài.</b>


<b> - GV chú ý cách phát âm, cách ngắt, nghỉ </b>
hơi sau dấu câu, giữa cụm từ dài của
HS.


- Có thể cho HS hợp nhóm đọc theo đoạn,
phân theo vai nhân vâït dựng lại câu
chuyện.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>5. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- HS đọc thầm trong nhóm.
1HS đọc 1 đoạn , gọi bạn đọc
nối tiếp cho đến hết bài.


- Các nhóm đại diện đọc thi
theo yc của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Cả lớp đồng thanh đoạn 1.


- HS đọc chú giải (SGK 41)



* Tìm hiểu bài các câu hỏi
SGK.


- Lan được viết bút mực
nhưng quên bút.


- Mai mở ra đóng lại mãi. Vì
em nửa muốn cho bạn mượn,
nửa lại tiếc.


- Lấy bút cho Lan mượn.


- Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn
cho Lan mượn.


- Vì thấy Mai biết nhường
nhịn giúp đỡ bạn.


- 3 HS đọc lại bài chú ý cách
phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi
sau dấu câu, giữa cụm từ dài.
- (HS khá – G)HS hợp nhóm
đọc theo đoạn, phân theo vai
nhân vâït dựng lại câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài và nêu nội dung
bài.


- GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp. Gọi


vài HS đọc lại. : Cô giáo khen ngợi Mai là
cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà học bài.


- Chuẩn bị : “Mục lục sách”


-2 HS đọc lại tồn bài và nêu
nội dung bài.


-Vài HS đọc lại nội dung bài
bảng lớp.


- Chuẩn bị : “Mục lục sách”


<b>Mơn: Tốn</b>
<b> Tiết :21</b>


<b>Bài :38 + 25</b>
<b> I/.Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số
<b> II/.Chuẩn bị: </b>


- GV :SGK, caùc phiếu và bảng ghi BT.
- HS :SGK + VBT



III/.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên Học sinh


<b> I/.Ổn định lớp:</b>
<b>II/.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bảng 8 cộng với một số.


- 3 HS lên bảng lớp, lớp thực hiện vào tập
nháp.


28 18 8
+ 6 + 9 +37
- Gọi HS nhận xét bản lớp.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b> Giới thiệu phép cộng 38 + 25</b>


- Gv lấy 3 chục que tính và 8 que tính rời
và hỏi.


- Haùt


- 2 HS đọc bảng 8 cộng với


một số.


- 3 HS lên bảng lớp, lớp thực
hiện vào tập nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 GV có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV gài 38 que tính lên bảng và lấy
thêm 2 chục que tính và 5 que tính rời hỏi.
 GV có Thêm bao nhiêu que tính ?
 Có tất cả bao nhiêu que tính ?
* Gọi HS thao tác tìm kết quả.
- Gv nêu phép tính : 38 + 25


- Gv vừa gài que tính lên bảng vừa ghi
vào cột chục, đơn vị.


Chụ


c Đơnvị


3


+<sub> 2</sub>


6


8
5
3
<b> * Thực hành trên que tính.</b>



- Gv cầm 3 chục que tính và 8 que tính,
thêm 2 chục và 5 que tính rời. 8 que tính và
lấy 2que tính ở 5 que gộp lại thành 1bó 1
chục que tính. Được tất cả 6 chục que tính
và 3 que tính rời. Như vậy 38 que tính thêm
25 que tính thành 63 que tính.


38 + 25 Gv ghi lên bảng.
<b> * Gv hướng dẫn hs thực hiện tính dọc.</b>


- Gv gọi hs nêu cách đặt tính đọc, gv ghi
lên bảng.


38  8 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1.


+<sub> 25  3 coäng 2 bằng 5 , thêm 1bằng 6, </sub>


- 63 vieát 7.


- Vậy hôm nay ta sẽ học bài 38 + 25
+ Gv ghi bảng tựa bài bảng lớp.


<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- GV gọi HS lớp làm vào tập nháp gọi


lần lượt Hs lên bảng.




+ 38 que tính.


+ 25 que tính.


* HS thao tác trên 38 que tính
thêm 25 que tính để tìm kết
quả..


+ Hs nhắc lại tựa bài.


- HS đọc yc, chú ý theo


hướng dẫn HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

38 58 28
+ + +
45 36 59
83 94 87
- Gọi HS nhận xét bảng.


- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 3:</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài, hướng
dẫn HS làm bài.



+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn cho biết thêm gì ?


- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?
+ Gv gọi 1 Hs đặt lời giải?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


Tóm tắt


- AB dài : 28 dm
- BC dài : 34 dm
- Vậy từ A _ C :..? dm


- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 4:</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài,
hướng dẫn HS làm bài.


- Gv gọi 3 Hs lên bảng điền, cả lớp làm vào
giấy nháp.


8 + 4 < 8 + 5
9 + 8 > 9 + 6
9 + 7 > 9+ 6



- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS thực hiện phép tính 39 + 15.
- Nhận xét tinh thần của HS.


- Chuaån bài: “luyện tập”


38 58 28
+ + +
45 36 59


- HS nhận xét bảng.


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở.


Giaûi


Con kiến đi từ A đến C là:
28 + 34 = 62 ( dm )


Đáp số:62 dm


- HS lớp nhận xét.



- HS đọc yc, chú ý theo hướng


dẫn HS làm bài.


- 3 Hs lên bảng điền, cả lớp
làm vào VBT.


8 + 4 . . . 8 + 5
9 + 8 . . . 9 + 6
9 + 7 . . . 9+ 6


- HS nhận xét bảng lớp.


- 3 HS thi tính nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Môn: ĐẠO ĐỨC</b>
<b> Tiết : 5</b>


<b>Baøi: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi như thế nào .
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi


- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi


- HS KG: Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi
* Kĩ năng sống:



- Kĩ năng ra giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.
- Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gòn gàng, ngăn nắp.


* Biết yêu mến những người sống gọn gàng ngăn nắp.Thực hiện sống gọn
gàng, ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu thảo luận
- HS: Dụng cụ, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Thực hành”</b>
- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?


- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
- Gọi lớp nhận xét bạn.


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Chỗ học, chỗ chơi đồ đạc được sắp xếp
ngăn nắp, gọn gàng thì có tác dụng ntn?
Cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.



- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 2: Phân tích truyện: “ Chuyện xảy
ra trước giờ ra chơi”


 Mục tiêu: Nghe kể câu chuyện


 Phương pháp: Trực quan, kể chuyện.
* ĐDDH: Tranh, phiếu thảo luận


- Haùt


- Giúp ta không vi phạm
những lỗi đã mắc phải


- Khi làm những việc có lỗi.
- lớp nhận xét bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đọc (kể ) câu chuyện.


- Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý nghe câu
chuyện và thảo luận để trả lời câu hỏi:


1. Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn gàng?


2. Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì sẽ gây
ra hậu quả gì?


- Gọi HS hợp nhóm và nhận nhiệm vụ.


- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Gọi lớp nhận xét.


-Tổng kết lại các ý kiến của các nhóm.


* Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa lộn
xộn, làm mất nhiều thời gian tìm kiếm sách
vở và đồ dùng khi cần đến. Do đó các em
nên giữ thói quen gọn gàng, ngăn nắp khi
sinh hoạt.


-Hoạt động 2: Thảo luận


-Mục tiêu: Giúp Hs biết phân biệt gọn gàng,
ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp


- Cách tiến hành:
+ Gv cho hs chia nhoùm


1. Tranh 1: đến giờ ngủ trưa, trong lớp học
bán trú, các nhỏ trong tranh đang làm gì?


2. Tranh 2: Nga đang ngồi trước bàn học
xung quanh nhà nhiều sách vở, đồ chơi
,dép em nghĩ thế nào?


3. Tranh 3:Quan đang ngồi học trong góc học
tập.em xếp sách vở theo thời khóa biểu và
thu dọn đồ dùng.



- chú ý nghe câu chuyện và
thảo luận để trả lời câu hỏi:
1. Cần phải ngăn nắp, gọn
gàng vì: khi lấy các thứ,
chúng ta sẽ khơng phải mất
nhiều thời gian. Ngoài ra,
ngăn nắp, gọn gàng sẽ giúp
chúng ta giữ gìn được đồ đạc
bền, đẹp.


2. Nếu khơng ngăn nắp, gọn
gàng thì các thứ sẽ để lộn
xộn, mất nhiều thời gian để
tìm, nhiều khi cần lại không
thấy đâu. Không ngăn nắp
cịn làm cho nhà cửa bừa
bộn, bẩn thỉu.


+HS nhóm và nhận nhiệm vụ
+ Đại diện nhóm trình bày
+ HS nhận xét


- Caùc nhoùm HS quan sát
tranh và thảo luận theo
phiếu.


Chẳng hạn:


1.Các bạn nhỏ trong tranh


đang cất sách vở đã học xong
lên giá sách.


2.Bạn không gọn gàn ngăn
nắp làm cho đồ dùng lộn xộn
mau hư (hổng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Tranh 4:Trong lớp 2A, bàn ghế để lệch
lạc. Nhiều giấy vụn rơi trên nền nhà em
nghĩ thế nào?


- Gọi lớp hợp nhóm thảo luận.


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Gọi lớp, nhận xét, bổ sung giữa các
nhóm.


* GV kết luận: Qua các tranh có 1,3 là gọn
gàng ngăn nắp, còn tranh 2,4 là chưa. Vậy
các em cần gọn gàng như tranh 1,3


<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b>


<b>- Mục tiêu:Giúp hs biết đề nghị, biết bày tỏ</b>
ý kiến của mình với người khác


<b>- Cách tiến hành:</b>



+ Gv nêu tình huống:Bố mẹ xếp cho Nga
một góc học tập riêng nhưng mọi người trong
gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của
nga.Theo em, Nga làm gì để giữ cho góc học
tập luôn gọn gàng, ngăn nắp.


+ GV nêu lần lượt các ý kiến.


+ GV gọi 1 số hs lên trình bày ý kiến
+ Gọi lớp nhận xét


- Gv kết luận: Nga nên bày tỏ ý kiến yêu
cầu mọi người trong gia đình để đồ dùng
đúng nơi qui định


<b> IV. Củng cố :</b>


- Nhà ở ta phải nên làm gì ?
- GV liên hệ giáo dục.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp.


bảo quản sách vở, làm cho
sách vở luôn phẳng phiu. Bạn
làm thế để giữ gọn gàng nhà
cửa và nơi học tập của mình.


- lớp hợp nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình


bày kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


- HS các nhóm chú ý nghe
câu chuyện.


- HS lên trình bày ý kiến.
- lớp nhận xét.


- HS nêu các công việc nhaø.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011</b>


<b>Môn: CHÍNH TẢ</b>
<b> Tiết :9</b>


<b>Bài: CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả SGK
- Làm được bài tập 2, BT 3 a


- HS thích viết chính tả, viết đúng, trình bày sạch. Thích làm BT chính tả.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả.Bảng cài, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “ Trên chiếc bè”ø</b>


- GV đọc gọi 2 HS viết bảng lớp, lớp bảng
con.


- Dạy dỗ – ăn giỗ, dịng sơng – rịng rã…
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết chính tả hơm nay sẽ tập chép 1 đoạn
trong bài “ Chiếc bút mực”


- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép</b></i>


- Thầy đọc đoạn chép.


- Haùt



- 2 HS viết bảng lớp, lớp
bảng con.


- HS nhận xét bảng lớp.


- HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc lại đoạn chép.
* Giúp HS nắm nội dung:


- Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?


- Cơ giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao
Lan lại oà khóc?


- Ai đã cho Lan mượn bút?


- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
- Những chữ nào phải viết hoa?


- Đoạn văn có những dấu câu nào?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.


-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


<b>- GV yêu cầu HS nhìn bảng viết vào .</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>
<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>


<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn</b>
lại để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>


<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
<b>Bài 2 :Điền vào chỗ trống </b>

<b>ia </b>

hay

<b>ya</b>

?


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở BT, 2 HS lên bảng
điền.


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.



- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại
bài chép.


- Mai, Lan


- Lan quên bút ở nhà


- Bạn Mai đã cho Lan mượn
bút.


- Những chữ đầu bài, đầu
dòng, đầu câu, tên người
- Dấu chấm, dấu phẩy.


- HS nêu các từ khó


<i>-HS viết bảng con từ khó.</i>


<i> viết, bút mực, ồ khóc, hóa</i>
<i>ra, mượn.</i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng
thanh các từ khó.


- HS nhìn bảng viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.



- HS đem vở KT. Số bài cịn
lại để KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.


- Neâu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Lời giải: tia nắng, đêm khya, cây mía.</i>


Bài :3a tìm từ chứa tiếng có âm đầu

<b>l</b>

hay

<b>n</b>

?
- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở BT, HS đứng tại cho
nêu miệng.


+ Chỉ vật đội trên đầu.
+ Chỉ con vật kêu ủn ỉn.
+ Có nghĩa là ngại làm việc.
+ Từ trái nghĩa với gà.


- Gọi lớp nhận xét.


- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.



- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị: “Cái trống trường em”


- HS đọc yc, chú ý cách
hướng dẫn làm bài.


- HS làm vào vở BT, HS
đứng tại chỗ nêu miệng.


- Lớp nhận xét


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ
viết sai.


- HS về nhà xem lại BTchính
tả.


- -Chuẩn bị: “Cái trống trường
em”


<b>Mơn: Tốn</b>
<b> Tiết:22</b>


<b>Bài: luyện tập</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một số



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng..


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn, bảng phụ
- HS: SGK, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ 38 + 25”</b>
- “ 8 cộng với 1 số”.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi vài HS đọc bảng cộng 8


- Gọi 3 HS lên bảng trình bày , lớp làm
nháp.


28 48 18
+ + +
15 , 27 24
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét, biểu dương.



<b>3. Bài mới </b>


<i>1.Giới thiệu:</i>


- Củng cố kiến thức qua tiết luyện tập.
- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<b>2.Thực hành</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- GV dán phiếu, gọi HS nêu yc, hướng
dẫn HS cách làm.


- Gọi HS nêu miệng kết quả, ghi nhanh
vào phiếu.


8 + 2 = 10 8 + 3 = 11
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15
18 + 6 = 24 18 + 7 = 25…


- Gọi HS nhận xét phiếu.
- GV nhâïn xét biểu dương.
<b>Bài 2:Tính</b>


- GV nêu yc hướng dẫn HS cách làm.


- Gọi HS làm bảng con lần lượt.1 HS làm
bảng lớp.


38 48 68


+ + +


15 24 13
53 72 81


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét bảng, biểu dương.
<b>Bài 3:</b>


<b> - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài,</b>
hướng dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- 3 HS lên bảng trình bày,
lớp làm nháp.


- HS nhận xét bảng lớp.


 ĐDDH: Bộ thực hành
Toán


- HS nêu yc, chú ý theo cách
hướng dẫn.


- HS nêu miệng lần lượt kết
quả.


8 + 2 = 10 8 + 3 = 11


8 + 6 = 14 8 + 7 = 15
18 + 6 = 24 18 + 7 = 25…


- Lớp nhận xét phiếu.


- HS làm bảng con lần lượt.1
HS làm bảng lớp.


38 48 68
+ + +


15 24 13


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


 ĐDDH: Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài tốn cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?
+ Gv gọi 1 Hs đặt lời giải?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở


Tóm tắt
- Kẹo chanh : 28 cái
- Kẹo dừa : 26 cái
- Cả 2 gói ? cái


- Gọi HS lớp nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi vài HS đọc lại bảng 8 cộng với một
số


- Gọi 3 HS thi đặt tính và tìm kết quả 18 +
29


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS xem VBT,


- Chuẩn bị bài “ Hình tứ giác, hình chữ
nhật”.


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở.


Giaûi


Cả 2 gói kẹo có.
28 + 26 = 54 (cái)
Đáp số: 54 cái
- lớp nhận xét bảng.


- Vài HS đọc lại bảng 8 cộng
với một số


-- 3 HS thi đặt tính và tìm kết
quả .



-Chuẩn bị bài “Hình tứ giác,
hình chữ nhật”.


<b>Môn: KỂ CHUYỆN</b>
<b> Tiết: 5</b>


<b>Bài: CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực ( BT1 ).
* HS thích thú với moan kể chuyện, thích kể chuyện đã học cho người
thân nghe.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + Nội dung câu hỏi, Vật dụng sắm vai.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “ Bím tóc đuôi sam”.</b>
- HS kể lại chuyện.


- Thầy nhận xét



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”
- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<b>2.Hướng dẫn kể chuyện:</b>


<b>a.-Kể lại đoạn 1,2 tranh minh họa.</b>


- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk.
+ Hs nhớ lại nội dung để kể


<b>b.Kể lại đoạn 3</b>


- Gv gọi 1 hs đọc lại yêu cầu


+ Các em kể bằng lời của mình chớ khơng
thuật ngun văn trong sgk


- Hs tập kể trong nhóm
- Đại diện nhóm lên thi kể
+ Gv và lớp nhận xét.
<b> 3 .Phân vai kể:(HS khá – G)</b>
<b>4. Củng cố dặn dị:</b>



- Gọi HS kể lại câu truyện một lần. Một HS
<b>nêu lại nội dung câu chuyện. </b>


- Dặn HS về kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài : “Mẩu giấy vụn ”


-Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs quan sát


+ Hs keå


+Hs kể bằng lời văn của
mình


-Hs kể trong nhóm
-Nhóm kể


- Gọi HS kể lại câu truyện
một lần. Một HS nêu lại nội
<b>dung câu chuyện. </b>


- Chuẩn bị bài : “ Mẩu giấy
vụn”


<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b> Tiết: 5</b>


<b>Baøi: CƠ QUAN TIÊU HÓA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nêu được tên và chỉ được các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên


tranh vẽ.


- HS khá – G phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa. Bút dạ.


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ ”Làm gì để cơ và xương phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>tốt”.</b>


- Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta
phải ăn uống thế nào?


- Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu: </i>


Trò chơi: Chế biến thức ăn
- GV hướng dẫn cách chơi
- GV tổ chức cho cả lớp chơi.


Giới thiệu bài mới: Cơ quan tiêu hóa.


 Hoạt động 1: Đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hóa.


 Mục tiêu: HS nhận biết được vị trí và nói tên
các bộ phận của ống tiêu hóa.


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.
* ĐDDH: Tranh vẽ ống tiêu hóa.


GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Bước 1:


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của
ống tiêu hóa.


- Thức ăn sau khi vào miệng được nhai,
nuốt rồi đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa)


Bước 2:



- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


 Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hóa.
Bước 1:


- GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm
trưởng.


- Chúng ta phải ăn uống đủ chất
đạm, tinh bột, vitamin. Các
thức ăn tốt cho xương và cơ:
thịt, trứng, cơm, rau…


- Phải thường xuyên TTD.


- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.


- Thảo luận theo nhóm


- HS quan sát.


- Các nhóm làm việc.


- HS quan sát.


- HS lên bảng:


Chỉ và nói tên các bộ phận của
ống tiêu hóa.


Chỉ và nói về đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to
(hình 2)


- GV yêu cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các
cơ quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS.
Bước 2:


<b> - Đại diện nhóm trình bày.</b>


Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu
hóa.


- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có
miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và
các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy…
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi 1 HS chỉ và nói về đường đi của thức ăn


trong ống tiêu hóa.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: “Tiêu hóa thức ăn’.


- Hết thời gian, đại diện nhóm
lên dán tranh của nhóm vào vị
trí được quy định trên bảng lớp.


- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và
nói tên các cơ quan tiêu hóa.


- HS nêu lớp nhận xét.


-1 HS chỉ và nói về đường đi
của thức ăn trong ống tiêu hóa.
- Chuẩn bị: “Tiêu hóa thức ăn’.


<b> Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011</b>


<b>Môn:Tập đọc</b>
<b> Tiết : 15</b>


<b>Bài: MỤC LỤC SÁCH</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu ( trả lời được các câu hỏi


1,2,3,4 )


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
<b> II.Chuẩn bị:</b>


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I.- Ổn định lớp:</b>


<b>II.-Kiểm tra bài cũ: “Chiếc bút mực”</b>
- Gv gọi 2 hs đọc bài chiếc bút mực và trả


lời câu hỏi trong sgk.
- Gọi HS nhận xét bạn.


+ Gv nhận xét ghi điểm


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III.-Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:TĐ hôm nay sẽ học qua bài " </b>
Mục lục sách "


<b> - Gv ghi bảng tựa bài bảng lớp.</b>
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS</b>
phát âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS đọc


lại đúng yêu cầu.GV đọc mẫu:


<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>


<i> + cỏ nội, Huy Phương, trò cũ, vương quốc</i>
<i>vắng nụ cười…</i>


* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm
của HS.


<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng mục nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm</b>
của HS.


<b> * Caâu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:


<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


<i> + Một// Quang Dũng// Mùa quả cọ.//trang 7</i>


<i> +Hai// Phạm Đức//Hương đồng cỏ nội//</i>
<i>trang 28//</i>



<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>b.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


<b>- Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm. đoạn đêùn hết bài.
- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc và


sửa sai.


<b>c. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


- <i>Mục lục, tuyển tập, tác phẩm, tác giả,</i>


-Hs nhắc lại tựa bài.


<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp</i>
mở SGK trang 43, theo dõi
bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thành tiếng.Mỗi
HS đọc 1 mục, đọc nối tiếp


từ đầu cho đến hết bài.


- HS đọc cá nhân nhiều, đọc
đồng thanh một lần.


- HS đọc thầm trong nhóm.
1HS đọc 1 đoạn , gọi bạn
đọc nối tiếp cho đến hết bài.


- Các nhóm đại diện đọc thi
theo yc của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Hương đồng cỏ nội, vương quốc. . .</i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>Câu: 1</b>


+ Tuyển tập này có những tập nào ?
<b>Câu: 2</b>


+ Truyện “người học trị củ” ở trang nào ?
<b>Câu: 3</b>


+ Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào ?
<b>Câu: 4</b>


+ Mục lục sách dùng để làm gì?



<b>4.Luyện đọc lại:</b>


- Gv cho hs đọc lại bài
+Gv và lớp nhận xét
<b>IV.Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi hs đọc lại bài


- Tác phẩm mùa quả cọ của tác giả nào ?
- Nhận xét tiết hocï


- Chuẩn bị bài: Mẩu giấy vụn”


- HS trả lời theo gợi ý CH


+ Hs nêu tên.


+ Trang 52


+ Quang Dũng


+ Cho ta biết cuốn sách viết
về cái gì, có những phần
nào, trang bắt đầu của mỗi
phần là trang nào.


-HS đọc lại bài.


- HS đọc lại bài.
- HS nêu.



- Chuaån bị bài: Mẩu giấy
vụn”


<b>Mơn: TỐN</b>
<b> Tiết: 23</b>


<b>Bài: HÌNH TỨ GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác</i>


- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “Luyện tập”</b>


- Thầy cho HS làm trên bảng con và bảng lớp.
- Đặt tính rồi tính.



- 47 + 32 48 + 33


- Đọc bảng 8 cộng với 1 số.


- Haùt


- HS lên bảng trình bày.
Lớp làm giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A
B


C


D P Q E I


G H


N
M


D C


A


I


P
B



Q
E


H
G


M N


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.
<b>- Gv ghi bảng tựa bài bảng lớp.</b>


 Hoạt động 1: Giới thiệu hình tứ giác.


* ĐDDH: Hình tứ giác vàhình chữ nhật mẫu
- Thầy cho HS quan sát và giới thiệu.
* Đây là hình tứ giác.


- Hình tứ giác có mấy cạnh?
- Có mấy góc?


- Thầy vẽ hình lên bảng


- Thầy đọc tên hình


- Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP,


hình tứ giác EGHI.


- Thầy chỉ hình:
- Có 4 góc A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.
* Giới thiệu hình chữ nhật.


- Thầy cho HS quan sát hình và cho biết có
mấy cạnh, mấy góc? Các cạnh ntn với nhau?


- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.


- Thầy cho HS quan sát hình và đọc tên.


- Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào
giống nhau?


 Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu: Làm được các bài tập về hình tứ giác.


cộng với 1 số.


- HS nhắc lại tựa bài:


- 4 caïnh
- 4 góc.


- HS quan sát, nghe



- HS nêu góc và cạnh của
2 hình còn lại


- HS trình bày.
- Có 4 cạnh, 4 góc.


- Có 2 cạnh dài bằng nhau
- Có 2 cạnh ngắn bằng


nhau


- Mặt bàn, bảng, quyển
sách, khung ảnh.


- Có 4 góc A, B, C, D
- Có 4 cạnh AB, BC, CD,


DA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

G
M


H


N


Q E


K D



 Phương pháp: Luyện tập
* ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


- Nêu đề bài?


- Thầy quan sát giúp đỡ.
Bài 2:


- Nêu đề bài?


- Thầy cho HS tô màu, lưu ý tìm hình tứ giác
để tơ.


- Thầy giúp đỡ, uốn nắn.
Bài 3:


<b> Giaûm taûi </b>


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy góc?
- Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy góc?
- Thầy cho HS thi học và ghi tên hình.


-- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Bài tốn về nhiều hơn.



MNQP, EGHI.


- Đều có 4 góc và 4 cạnh.


- Nối các điểm để được
hình tứ giác, hình chữ
nhật.


- HS nối.


- Tô màu vào các hình
trong hình vẽ.


- HS tô


- 4 cạnh, 4 góc.
- 4 cạnh, 4 góc.
- HS nêu.


Chuẩn bị: “ Bài tốn về
nhiều hơn”.


<b>Môn: TẬP VIẾT</b>
<b> Tieát: 5</b>


<i><b>Bài: </b></i>

<b>D – Dân giàu nước mạnh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Viết chữ

<i><b>Dân </b></i>

<i>( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ), Câu </i>

<i><b>Dân giàu nước</b></i>




<i><b>mạnh</b></i>

( 3 lần cỡ nhỏ), chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng,
bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá – G viết đúng và đủ các dòng( Tâïp viết ở lớp).Trên trang vở TV
2.


* Ham thích mơn học. Thích viết chữ trình bày đúng , đẹp. Góp phần rèn
luyện tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- <i>GV: Chữ mẫu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi HS nhắc lại bài và từ ứng dụng
- Kiểm tra vở viết.


- Yeâu cầu viết:

<i><b>C – Chia</b></i>



- Gọi lớp nhận xét bảng con.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu: </i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


<b>- Gv ghi bảng tựa bài bảng lớp.</b>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
<i> Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ D</i>
 Phương pháp: Trực quan.


* ĐDDH: Chữ mẫu:

<i><b>D</b></i>



1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
<i>* Gắn mẫu chữ D</i>


- <i>Chữ D cao mấy li? </i>


- Gồm mấy đường kẻ ngang?


- Haùt


- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp


viết bảng con.



<i> C - Chia</i>



- lớp nhận xét bảng con.


- Hs nhắc lại tựa bài.


+ HS quan trả lời theo gợi ý.


- 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Viết bởi mấy nét?


- <i>GV chỉ vào chữ D và miêu tả: </i>


+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản.
Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền
nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV goïi HS nhận xét bảng con.
- GV nhận xét uốn naén.



 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng,
mở rộng vốn từ.


 Phương pháp: Đàm thoại.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu:


- GV dán băng giấy câu ứng dụng, gọi HS


đọc lại.

<i><b>Dân giàu nước mạnh</b></i>


- Giải nghĩa: Dân giàu nước mạnh là, Nhân
dân giàu có, đất nước mới hùng mạnh.


2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- <i>GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D và</i>
ân


<b>3.HS viết bảng con</b>
<i>* Viết: : </i>

<i><b>Dân </b></i>



- GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.



- 1 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con


<i><b>D - D </b></i>



- HS nhận xét bảng con.


ĐDDH: Bảng phụ: câu
mẫu


+ HS đọc lại câu ứng dụng.


+ HS chú ý lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời theo
gợi ý:


<i>- D, g, h</i>

:

2,5 li


<i>- a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li</i>
<i>- Dấu huyền (\) trên a</i>
<i>- Dấu sắc (/) trên ơ</i>
<i>- Dấu chấm (.) dưới a</i>
<i>- Khoảng chữ cái o</i>


- HS theo dõi quan sát cách


hướng dẫn.


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS nhận xét bảng con.


- GV theo dõi uốn nắn HS viết kém.
- GV nhận xét sửa sai bảng con.
<b>4. Hướng dẫn HS viết vở:</b>


+ GV đưa vở tập viết cho HS quan sát và yêu
cầu HS viết vào vở.


- Chữ hoa D(1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).
- Chữ hoa Dân (1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).
- Câu Dân giàu nước mạnh (3 dòng)
- Yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
* Chấm, chữa bài.


- GV gọi 5 – 7 HS đem vở lên KT.
- GV ghi điểm nhận xét cụ thể từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- GV gọi 2 HS thi đua viết chữ đẹp.D, Dân.
Nêu lại nội dung câu ứng dụng.


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Nhắc HS chưa hoàn thành bài viết về viết



tiếp đến hết bài.


- Chuẩn bị: Chữ hoa” Đ – Đẹp trường đẹp
lớp”.


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Vở Tập viết


- HS quan sát và viết vào vở
theo u cầu hướng dẫn.


- HS viết vào vơ.û


- HS đem vở KT.


- 2 HS thi đua viết chữ đẹp.D,
Dân bảng lớp. Nêu lại nội
dung câu ứng dụng.


<b> </b>

<i><b>D - Daân </b></i>



-

Chuẩn bị: Chữ hoa”


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2011</b>


<b> Môn: luyện từ và câu</b>
<b> Tiết: 5</b>



<b>Bài: TÊN RIÊNG “ KIỂU CÂU AI LÀ GÌ?”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật
và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT 1); bước đầu biết
viết hoa tên riêng Việt Nam (BT 2)


- Bieát đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT 3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “Danh từ – Đặt và trả lời câu hỏi về</b>
ngày, tháng, năm”.


- Gọi HS nêu 3danh từ chỉ người, đồ vật,
loài vật, cây cối.


- Gọi HS 2 HS lên đặt câu hỏi và trả lời.
- Gọi Hs nhận xét bảng lớp.


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu: </i>


- Hơm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về
danh từ và củng cố về cách đặt câu theo mẫu:
Ai, là gì?


 Hoạt động 1: HS làm bài tập


 Mục tiêu: Phân biệt danh từ chung và danh
từ riêng


 Phương pháp: Thảo luận
* ĐDDH: bảng phụ.
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?


- Hát


- HS nêu 3danh từ chỉ người,
đồ vật, loài vật, cây cối.
- 2 HS lên đặt câu hỏi và trả
lời.


- HS nhận xét bảng lớp.


- HS neâu.


- Lớp nhận xét



- Hoạt động nhóm (đơi)
- Nghĩa của các danh từ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thầy chốt:


- Cột 1 gọi tên 1 loại sự vật, chúng là danh
từ chung


- Cột 2 chỉ sự cụ thể. Chúng là danh từ
riêng Trường Tiểu Học Hanh Thông là 1 cụm
từ cố định cũng được coi như 1 từ.


- Các danh từ ở cột 1 và 2 : về cách viết
có gì khác nhau?


- Thầy chốt:


- Danh từ ở cột 1 ( Danh từ chung ) không
viết hoa.


- Danh từ ở cột 2 ( Danh từ riêng ) phải
viết hoa.


Bài 2:


- Nêu yêu cầu:


- Thầy cho từng nhóm trình bày


- 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.


- 3 danh từ riêng là tên sông suối, kênh,
rạch, hồ hay núi ở quê em.


 Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì,
con gì) là gì?


 Mục tiêu: Biết giới thiệu trường, môn học,
làng xóm của em.


 Phương pháp: Luyện tập
* ĐDDH: Bảng phụ
Bài 3:


- Nêu yêu cầu đề bài. Thầy cho HS đọc
câu mẫu.


a) Đặt câu giới thiệu về trường em?


b) Giới thiệu mơn học em u thích?


c) Giới thiệu làng xóm?
- Goi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Nêu những điều cần ghi nhớ về danh từ
riêng.


- Thầy cho HS thi đua viết lại danh từ



ntn?


- HS thảo luận – trình bày
- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự


vaät.


- Cột 2: Gọi tên riêng của
từng sự vật.


- Cột 1: Không viết hoa
- Cột 2: Viết hoa


- Hoạt động nhóm
- HS nêu


- Thảo luận – trình bày
- Bình, Tâm, Yến


- Sơng Bạch Đằng, Đò,
Đồng Nai


- Hoạt động cá nhân


- HS nêu. HS đọc


- Trường em là Trường Tiểu
học Đại Hải 3.


- Môn TV là môn em thích


nhất.


- Xóm em là xóm có nhiều
trẻ em nhất.


- Lớp nhận xét bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

riêng cho đúng.


- (hồ) Ba Bể (sông) Bạch Đằng
- (núi) Bà Đen (cầu) Bông


- Tìm thêm danh từ riêng, và đặt câu theo
mẫu.


Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng học tập: Ai là gì?


- 2 đội thi đua viết nhanh và
đúng sẽ thắng.




- HS thi đua tìm.


- Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng
học tập: Ai là gì?


<b> Mơn: TỐN</b>
<b>Tiết:24</b>



<b> BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết giải và trình bày giải bài tốn về nhiều hơn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam
- HS: SGK, baûng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “Hình tứ giác, hình chữ nhật”.</b>
- Gọi 2 HS lean bảng kẻ hình tứ giác, hình
chữ nhật.


- Gọi 2 HS lên bảng ghi tên hình và ghi tên
cạnh.


A B f



- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>



- Học dạng toán về nhiều hơn.


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn
 Mục tiêu: Nắm được khái niệm “nhiều hơn”
 Phương pháp: Trực quan


* ĐDDH: Bộ thực hành Tốn.
- Thầy đính trên bảng


- Cành trên có 5 quả cam


- Cành dưới có 5 quả cam và nhiều hơn 2


- Haùt


- 2 HS lean bảng kẻ hình tứ
giác, hình chữ nhật.


- 2 HS lên bảng ghi tên hình
và ghi tên cạnh.


- HS nhận xét bảng lớp


- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

quả nữa. Ta nói số cam ở cành dưới “nhiều hơn”
số cam ở cành trên là 2 quả.


- Thầy đặt bài toán cành trên có 5 quả cam.


Cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả. Hỏi
cành dưới có mấy quả cam?


/---/


/---/


<b> ? quaû cam </b>


- Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu
ta làm sao?


- Nêu phép tính?


 Hoạt động 2: Thực hành


 Mục tiêu: Làm được bài tập tốn đơn có 1
phép tính


 Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận
* ĐDDH: Bảng phụ.


<b>Bài 1: Thầy hướng dẫn tóm tắt</b>
- Hồ có mấy bơng hoa?
- Bình có mấy bơng hoa?
- Đề bài hỏi gì?




-- Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?



<b>Bài 2(HS khá – G )</b>
<b>Bài 3:</b>


- Thầy cho HS tóm tắt


- Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm ntn?
- Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài toán được hiểu
như là “nhiều hơn”.




- Cành trên có 5 quả cam.


- Cành dưới có nhiều hơn
cành trên 2 quả cam.


- Lấy số cam ở cành trên
cộng với 2 quả nhiều hơn ở
cành dưới.


5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả
- Hoạt động cá nhân


- HS đọc đề


- Hoøa: 4 bông hoa
- Bình hơn Hòa 2 bông
- Bình . . .?bông hoa



- Bình có bao nhiêu bông
hoa.


- Số hoa Hịa cộng với số hoa
Bình nhiều hơn.


- HS làm bài


- HS đọc đề


- Mận cao 95 cm Đào cao
hơn Mận 3 cm Đào cao bao
nhiêu cm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Thầy viết tóm tắt, dựa tóm tắt thi đua giải
- Nhà Lan có 3 người


- Nhà Hồng hơn nhà Lan 2 người
- Nhà Hồng . . . người?


- Xem lại bài tập làm vào VBT.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”


Mận.



- HS laøm baøi
95 + 3 = 98 (cm)


- 3 HS thi tính nhanh.


- Chuẩn bị: “Luyện tập”




<b> Môn: CHÍNH TẢ (N/V)</b>
<b> Tieát: 10</b>


<b>Bài: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tính cẩn thận, biết giữ gìn và bảo vệ trống, xem cái trống là bạn đồng
hành với mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Chiếc bút mực”</b>



- GV đọc gọi 2 HS viết bảng lớp, lớp bảng
con.


- <i> Chia quà, đêm khya, tia nắng, cât mía…</i>
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết hôm nay sẽ tập chép 1 đoạn đối
thoại trong bài “Bím tóc đi sam”


- Hát


- 2 HS viết bảng lớp, lớp
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn chính tả.</b></i>


- Thầy đọc đoạn chính tả.


- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
* Giúp HS nắm nội dung:


- Bạn H nói với cái trống trường ntn?



- Bạn H nói về cái trống trường ntn?


* Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.


- Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.


- Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết
hoa.


<i><b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.
-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


<b>- GV đọc yêu cầu HS nghe viết và vở .</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>


<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>
<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn</b>


lại để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>


<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
Bài 2 :Điền vào chỗ trống

<b>l </b>

hay

<b>n </b>

?


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở BT, 2 HS lên
bảng điền.


- HS nhắc lại tựa bài.


ĐDDH: Bảng phụ đoạn
chính tả.


- 2, 3 HS đọc lại đoạn chính
tả.


- Như nói với người bạn thân
thiết.


- Như nói về 1 con người biết
nghĩ, biết buồn, biết vui
mừng.



- 2 dấu câu: dấu chấm và dấu
hỏi


- 8 chữ đầu câu.


- HS nêu các từ khó


<i>-HS viết bảng con từ khó.</i>


<i> (Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt,</i>
<i>tưng bừng.)</i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
các từ khó.


- HS nghe viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


- HS đem vở KT. Số bài còn
lại để KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.


- Nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ i hay ieâ
+ en hay eng



+ l / n


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.


- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị bài “Mẩu giấy vụn”.


- chen, leng keng
- long lanh, nước
+ Lớp nhận xét bảng.


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ
viết sai.


- HS về nhà xem lại BTchính
tả.


- Chuẩn bị bài “Mẩu giấy
vụn”.


<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2011</b>



<b>Môn: Tập làm văn</b>
<b> Tieát: 5</b>


<b>Bài: TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BAØI </b>
<b>LẬP MỤC LỤC DANH SÁCH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào tranh vẽ , trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1 ); bước đầu
biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT 2)


- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc
trong tuần đó (BT 3 ).


* Kó năng sống:


- Tư duy sáng tạo, độc lập suy nghĩ.
- Tự tìm kiến thơng tin.


* Thích học TLV, thích TLCH và thích làm BT.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, SGK.
- HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “ Cám ơn, xin lỗi”</b>



- HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc
đi sam)


- Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà.


- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực)
- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập
để nói thành câu, thành bài và biết cách soạn
mục lục sách.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập


 Mục tiêu: Dựa vào tranh và câu hỏi kể lại 1
sự việc


 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
* ĐDDH: Tranh


Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?



- Thầy cho HS quan saùt tranh và thảo
luận.


+ Bạn trai đang làm gì?


+ Bạn trai đang nói gì với bạn gái?


+ Bạn gái nhận xét thế nào?
+ Hai bạn làm gì?


- Dựa vào tranh liên kết các câu trên
thành 1 câu chuyện.


- Hát


- HS nêu.


- HS nêu.


- Dựa vào tranh, trả lời câu
hỏi


- HS quan sát, thảo luận theo
đôi 1


- HS trình bày


- Đang vẽ hình con ngựa lên
bức tường trắng tinh của
trường học.



- Bạn xem hình vẽ có đẹp
khơng?


- Vẽ lên tường là khơng đẹp.
- Qt vơi lại bức tường cho


sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi HS nhận xét bạn ý kiến.
- GV nhận xét, biểu dương.
Bài 2:


- Nêu yêu cầu?


- Thầy cho HS thảo luận và đặt tên.


- Gọi HS nêu miệng và giải thích.
- Gọi HS nhận xét bạn ý kiến.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>Bài 3:</b>


- Nêu yêu cầu?
- Gv cho hs đọc yêu cầu
+ Gv phát giấy cho hs điền


Tuần/ chủ
điểm


Phân


môn


Nội dung trang


6.


Trườnghọc TĐTĐ


Mẫu giấy vụn
Ngơi trường mới
Mua kính


48
50
53
- Gọi Vài HS đọc lại bài.


- Gọi HS nhận xét bạn ý kiến.
- GV nhận xét, biểu dương
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài
học gì?


- Nhận xét tinh thần học tập của hS.
- Chuẩn bị: Lập mục lục sách.


đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu
ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô,


chổi, quét vôi lại bức tường
cho sạch.


- Đặt lại tên cho câu chuyện
mà tranh diễn tả.


- Khơng vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ


- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.
- Hoạt động cá nhân.


+ HS nhận xét bạn ý kiến.


- Viết mục lục các bài tập
đọc đã học ở tuần 6.


- HS viết mục lục.


- Gọi HS nhận xét bạn ý
kiến.


- Không được vẽ bậy lên
tường Phải biết giữ gìn của
cơng.


-Chuẩn bị: Lập mục lục sách.


<b>Mơn: TỐN</b>


<b> Tiết: 25</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống
khác nhau.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Bài về tốn nhiều hơn ít hơn”</b>
- GV cho HS lên giải toán, lớp làm bảng
con phép tính.


- Nam : 8 quyển vở


- Hà hơn Nam : 2 quyển vở
- Hà :………quyển vở?


- Lớp nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>



<i>Giới thiệu: </i>


- Để củng cố dạng toán đã học hôm nay
chúng ta sẽ luyện tập.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.
<i><b>2: Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>


<b> - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài, </b>
hướng dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?


+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở. Tóm tắt


+ Cốc : 6 bút
+ Hộp nhiều hơn: 2 bút
+ Hộp :………. bút?


+ Muốn tìm số bút trong hộp ta làm ntn?
- Gọi HS lớp nhận xét .


- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 2:</b>



- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lại bài,
hướng dẫn HS làm bài.


+ Gv vừa hỏi Hs trả lời gv ghi tóm tắt .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Hát


- HS lên giải tốn, lớp làm
bảng con phép tính.


- Lớp nhận xét bảng lớp.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS đọc lại yêu cầu, chú ý
trả lời câu hỏi theo gợi ý:


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở. Giải


Số bút trong hộp có là:
6+ 2 = 8 (bút)
Đáp số: 8 bút chì


- HS lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bài toán cho biết thêm gì nữa ?
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?



+ Gv gọi 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.




- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 3:(HS khá – G )</b>


<b>Baøi 4a:</b>


- GV vẽ đoạn AB dài 10 cm.
- Nêu miệng CD dài hơn AB 2cm.
- Muốn biết . . . ta làm thế nào ?


- Gọi 1 HS lên bảng lớp lớp, làm bảng
con.


- Gọi HS lớp nhận xét .
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 4b:</b>


- Gọi HS thảo luận nhóm vẽ vào phiếu.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø </b></i>


- Thầy cho 2 đội thi đua giải toán dựa vào
Tóm tắt



Lan : 9 tuổi
Mẹ hơn Lan : 20 tuổi
Me hơn :. . ?tuổi
- Xem lại bài tập làm vào VBT.
- Chuẩn bị: “ 7 cộng với 1số: 7 + 5)


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải vào vở. Giải


Số bưu ảnh Bình có là:
14 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đáp số: 14 bưu ảnh
- HS lớp nhận xét .


- 1 HS lên bảng lớp, cả lớp
giải phép tính bảng con.
- HS lớp nhận xét .


-Đại diện nhóm trình bày.


- HS thi đua giải toán bảng
lớp.


- Xem trước: “ 7 cộng với …




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( Tiết 1)</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>



-Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời


-Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


- HS khá – G các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng sản phẩm sử dụng được.
-Học sinh yêu thích gấp hình đồ chơi. Thích gấp cho em chơi.


<b>II. chuẩn bị:</b>


-mẫu máy bay đi rời gấp bằng giấy thủ cơng tương đương khổ A 4.
-Quy trình gấp máy bay đi rời có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.
-Giấy màu và giấy nháp tương đương khổ A 4


-Kéo,bút màu,thước kẻ.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt đọng của Hs
<i><b>1.Oån định</b></i>


<b>2.Bài cũ: “Gấp máy bay phản lực”</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại và thực hịên thao tác
gấp máy bay phản lực.


- Gọi HS nhận xét bạn.


<i> - Giáo viên nhận xét</i>


<b>B. Bài mới.</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b> - GV đưa vật mẫu</b>


- GV: Hôm nay chúng ta cùng gấp máy
bay đuôi rời.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<b>Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh quan sát</b>
và nhận xét


- GV đưa vật mẫu:
+màu sắc?(...)
+Làm bằng gì?


+Máy bay đi rời có những phần nào?
- Gọi Hs lên mở phần đầu cánh máy bay


mẫu.


- Hát


- HS nhắc lại


- 2HS thực hành gấp máy bay
phản lực.


- HS nhận xét bạn.



- HS quan sát hình mẫu.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Học sinh trả lời


- HS nhận xét - bổ sung
- Đầu ,cánh, đuôi, thân
- HS mở ra cả lớp quan sát


+Tờ giấy để xếp phần đầu và cánh máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV đặt tờ giấy làm thân đuôi máy bay
và tờ giấy gấp đầu cánh máy bay lên tờ
giấy khổ A4 yêu cầu học sinh nhận xét
- Giáo viên kết luận :để gấp máy bay


đuôi rời phải chuẩn bị tờ giấyhình chữ
nhật sau đó gấp cắt thành 2 phần, phần
hình vng để gấp đầu và cánh máy
bay,phần chữ nhật còn lại để làm thân và
đuôi máy bay.


<b>Hoạt động: 2 GV hướng dẫn mẫu</b>


* GV treo tranh quy trình các bước gấp
lên bảng rồi hướng dẫn.


<b>Bước 1: Cắt gấp hình chữ nhật thành hình</b>
<b>vng và 1 hình chữ nhật:</b>



- GV treo quy trình các bước gấp.


- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo
đường dấu gấp ở H1a, sao cho cạnh ngắn
trùng với cạnh dài được H1b,sau đó mở tờ
giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để
được một hình chữ nhật (H2).


<b>Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay</b>


- Gấp đôi tờ giấy hình 2 theo đường chéo
được hình tam giác(h3a).


- Gấp đơi tiếp theo đường dấu gấp ở hình
3a để lấy đường dẫn giữa rồi mở ra được
hình 3b.


- Gấp theo dấu gấp ở hình 3b sao cho đỉnh
B trùng với đỉnh A.


- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho
đỉnh C trùng với đỉnh A (h5)


- Lồng 2 ngón tay cái vào lịng tờ giấy
hình vng mới gấp kéo sang 2 bên được
hình 6


- Gấp 2 nữa cạnh đáy của hình 6 vào
đường dấu giữa được hình7.



- Gấp theo các đường dấu gấp( nằm ở


vuông.


quan sát – nhận xét nêu kết
luận


- Học sinh quan sát


- HS chú ý quan sát theo các
thao và cách hướng dẫn.


- HS nhận xét ở hình 1, có 2 quy
trình.


- Hs nhận xét đó là h2.


- HS chú ý quan sát theo các
thao và cách hướng dẫn.


- HS nhận xét ở hình 3, có 2 quy
trình.


- HS nhận xét ở hình 4, có 2 quy
trình.


- Hs-nhận xét đó là h5.


- Hs-nhận xét đó là h6.



- Hs-nhận xét đó là h7.


- HS nhận xét ở hình 8, có 2 quy
trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

phần mới gấp lên)vào đường dấu giữa
như hình 8a và 8b


- Dùng ngón tay trỏ và ngón tay cái cầm
vào lần lượt 2 góc hình vng ở hai bên
ép vào theo nếp gấp(h9a) được mũi máy
bay như h9b.


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 9b về
phía sau được đầu và cánh máy bay như
h10 (đường gấp trùng với chân mũi máy
bay).


<b>Bưởc 3: Làm thân và đuôi máy bay.</b>


- Dùng phần giấy hình chữ nhật cịn lại
để làm thân,đi máy bay


- Gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật theo
chiều dài gấp đôi 1 lần nữa để lấy
dấu.Mở tờ giấy ra vẽ đường dấu gấp như
h11a được thân máy bay.


- Tiếp tục gấp đôi 2 lần tờ giấy theo


chiều rộng,mở tớ giấy ra và đánh dấu
khoản ¼ chiều dài để làm đi máy bay
gạch chéo các phần thừa.


- Duøng kéo cắt bỏ phần gạch chéo.


<b>Bước 4: lắp máy bay hoàn chỉnh và sử</b>
<b>dụng</b>


- Mở phần đầu và cánh máy bay ra như
h9b cho thân máy bay vào trong gấp trỡ
lại như cũ được máy bay hồn chỉnh.Gấp
đơi máy bay theo chiều dài và miết theo
đường vừa gấp được h15a.


- Gọi học sinh thao tác lại các bước gấp
đầu và cánh máy bay.


- Bẻ đuôi máy bay ngang hai bên, như h
15b và phóng nghiêng không trung.


<b>*Thực hành : thực hành trên giấy nháp</b>
- Để làm được máy bay đuôi rời phải
thực hành qua mấy bước?


- Gọi 1 HS lên bảng gấp theo các thao
tác đã hướng dẫn.


trình.



- Hs-nhận xét đó là h7.


- HS chú ý quan sát theo các
thao và cách hướng dẫn.


- Hs-nhận xét như hình 11a.


- Hs-nhận xét như hình 11b.


- Được hình 12.
- Được hình 13
- Được hình 14


+ HS chú ý quan sát theo các
thao và cách hướng dẫn.


- Được hình 15a


-Được hình 15b.


- Ta phải thực hành qua 4 bước


- 1 học sinh thực hiện cả lớp
theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+Thực hành gấp máy bay đi rời giấy
nháp.


- GV theo dõi nhận xét
<b>4.Nhận xét dặn dò:</b>



- Gọi HS nhắc lại các bước gấp máy
bay đuôi rời.


- Nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng và
tinh thần học tập của học sinh


<b> - Chuẩn bi tiết sau thực hành. ( T2) </b>


nhaùp


- HS nhắc lại các bước gấp máy
bay phản lực.


</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 2 Tuần 5
  • 26
  • 961
  • 12
  • ×