Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 6 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.55 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 6 Thứ hai ngày 19 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>
<b> Tiết: 16, 17</b>


<b>Bài:MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu
biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp ( trả lời được câu hỏi
1,2,3).


- (HS khá – G trả lời câu hỏi 4)
* Kĩ năng sống:


- Tự nhận thức về bản thân, Thể hiện sự cảm thông.
- Ra quyết định giải quyết vấn đề.


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng cài, bút daï.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ : “ Mục lục sách”</b>



- Gọi 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
<i>+ Tuyển tập này có những tập nào ?</i>


<i>+ Truyện “người học trò củ” ở trang nào ?</i>
<i>+ Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào ?</i>
<i>+ Mục lục sách dùng để làm gì?</i>


- Gọi HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>III.-Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV treo tranh minh họa gọi HS khai thác
nội tranh.


- Hỏi qua bức tranh các em thấy những gì?


- Hát


- 3 HS lên bảng, đọc thuộc
lòng bài và trả lời câu hỏi
cuối bài.


- HS dưới lớp nghe và nhận
xét bạn.


- HS quan sát tranh, khai
thác nội dung tranh. Mở


SGK trang 48, 49. Quan sát
phát hiện nội dung tranh
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Lớp học sạch sẽ, rộng rãi, sáng sủa, nhưng
không ai biết ở giữa lối ra vào có 1 mẩu
giấy các bạn đã sử sự với mẩu giấy ấy
ntn?


- Chúng ta tìm hiểu qua bài hôm nay.
- GV ghi tựa bài lên bảng lớp.


<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu toàn bài:</b>


* GV đọc mẫu toàn bài chú ý phát âm rõ
ràng chính xác, phân biệt được lời kể và lời
nhân vật. Dặn:


+ Lời cô nhẹ nhàng, dí dỏm
+ Lời bạn trai hồn nhiên.


+ Lồ bạn gái vui vẻ, nhí nhảnh…
- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS</b>
phát âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS đọc
lại đúng yêu cầu.GV đọc mẫu:



<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>
<i>+ Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra</i>
<i>vào, mẩu giấy, hưởng ứng…</i>


* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm
của HS.


<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm</b>
của HS.


<b> * Câu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:
<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


<i> + Lớp ta hôm nay sạch sã quá//Thật đáng</i>
<i>khen//( giọng khen ngợi)</i>


<i> + Caùc em hãy lắng nghe và cho cô biết/ Mẩu</i>
<i>giấy đang nói gì nhé//( giọng nhẹ nhàng dí dỏm)</i>


- HS chú ý lắng nghe hướng


dẫn.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
Chú ý theo dõi lời hướng dẫn
của GV.


<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp</i>
mở SGK trang 48, 49 theo
dõi bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thành tiếng.Mỗi HS
đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b> b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn</b>
đêùn hết bài.


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b> c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


<b> - Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm.



đoạn đêùn hết bài.


- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc và
sửa sai.


<b> d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b> e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


<i>+ Tiếng xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích</i>
<i>thú…</i>


- <i>GV giải thích thêm.</i>
<b>3.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
<b>Câu: 1</b>


- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
- Có dễ thấy khơng?


<b>Câu: 2</b>



- Cơ giáo khen lớp điều gì?
- Cơ u cầu cả lớp làm gì?


<b>Câu: 3</b>


- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


- Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy
khơng? vì sao?


- Vậy khi rác chúng ta phải làm gì để
trường lớp ln sạch đẹp. 2


- HS đọc thành tiếng.1HS đọc
1 đoạn, gọi bạn đọc nối tiếp
từ đoạn đến hết bài.


- HS đọc thầm trong nhóm.
1HS đọc 1 đoạn , gọi bạn đọc
nối tiếp cho đến hết bài.


- Các nhóm đại diện đọc thi
theo yc của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Cả lớp đồng thanh đoạn 1.


-(HS đọc từ chú giải SGK 49)



* Tìm hiểu bài các câu hỏi
SGK


- Nằm ngay giữa lối đi.
- Rất dễ thấy.


+ HS đọc đoạn 2


- Lớp học sạch sẽ q.


- Lắng nghe và cho cơ biết
mẩu giấy đang nói gì?
+ HS đọc đoạn 3


- Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào
sọt rác.


- Không vì giấy không biết
nói.


- Thấy rác phải nhặt bỏ ngay
vào sọt rác. Phải giữ trường
lớp luôn sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Luyện đọc lại:</b>


<b> - Gọi Vài HS đọc lại bài.</b>


<b> - GV chú ý cách phát âm, cách ngắt, nghỉ </b>
hơi sau dấu câu, giữa cụm từ dài của HS.



- Có thể cho HS hợp nhóm đọc theo đoạn,
phân theo vai nhân vâït dựng lại câu
chuyện.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>5. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Gọi 2 HS đọc lại tồn bài và nêu nội dung
bài.


- GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp. Gọi
vài HS đọc lại. : Phải giữ gìn trường lớp
ln sạch đẹp.


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà học bài.


- Chuẩn bị : “Ngơi trường mới”


phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi
sau dấu câu, giữa cụm từ dài.
- (HS khá – G)HS hợp nhóm
đọc theo đoạn, phân theo vai
nhân vâït dựng lại câu
chuyện.


- HS nhận xét ý kiến.



- 2 HS đọc lại toàn bài và
nêu nội dung bài.


- Vài HS đọc lại nội dung bài
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Môn: Đạo đức</b>
<b> Tiết: 6</b>


<b>Baøi : GỌN GÀNG, NGĂN NẮP ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi như thế nào .
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi


- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi


- HS KG: Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi
* Kĩ năng sống:


- Kĩ năng ra giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.
- Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gòn gàng, ngăn nắp.


* Biết yêu mến những người sống gọn gàng ngăn nắp.Thực hiện sống gọn gàng,
ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ.
- HS: SGK



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>I. Ổn định lớp:</b>


<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv gọi lần lượt 2,3 hs lên trả lời câu hỏi
+ Đồ đạc trong nhà phải sắp xếp ntn?
+ Gọn gàng ngăn nắp có tác dụng gì?


+ Gọi HS nhận xét ý kiến.
+ Gv nhận xét ghi điểm
<b>III.Dạy bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu: Đạo đức hôm học bài " gọn gàng ,</b>
ngăn nắp tt"


- Gv ghi tựa bài bảng lớp.
<b>2.Các hoạt động:</b>


<b>-Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống</b>


- Mục tiêu: Giúp hs biết cách ứng xử phù
hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng ngăn nắp
- Cách tiến hành


1. Gv cho hs chia nhóm, mỗi nhóm có
nhiệm vụ tìm cách ứng xử đóng vai.



- Hát


- Sắp xếp gọn gàng tủ sách.
- Để khi tìm khơng mất thời
gian, tủ sách gọn gàng, sạch,
đẹp.


- HS nhaän xét ý kiến .


- HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a).Em vừa ăn cơm xong chưa kịp mâm bát
thì bạn rủ đi chơi em sẽ…


b). Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét
nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình
c).Bạn phân công xếp gọn chiếu sau khi
ngủ dậy nhưng em thấy bạn khơng làm.
2. Gọi HS làm việc theo nhóm.


3. Gv mời đại diện báo cáo.
GV kết luận:


a. Em can dọn mâm trước khi đi chơi.
b. Em can quét nhà xong mới đi chơi.


c. Em can nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu.
* Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng,



ngăn nắp nơi ở của mình.
<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>


- Mục tiêu: Gv kiểm tra việc hs thực hành
giữ gọn gàng, ngăn nắp chổ học chổ chơi
- Cách tiến hành


1. Gv cho hs giơ tay theo 3 mức độ a,b, c:
+ a là thường xuyên dọn dẹp.


+ b là chỉ làm khi nhắc lại.


+ c là thường nhờ người khác nhắc nhở.
- Gv khen 1 số em ở mức độ a.


2. Gọi HS so sánh số liệu giữa các nhóm.
3. GV đánh giá tình hình gọn gàng, ngăn
nắp khi ử trường.


- Gv kết luận: Sống gọn gàng, ngăn nắp
làm cho nhà thêm sạch,đẹp và khi cần sử
dụng thì khơng phải mất cơng tìm
kiếm.Người sống gọn gàng ngăn nắp ln
ln được mọi người u mến


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhà ở của em gọn gàng ngăn nắp chưa ?
- Gọi HS nêu ghi nhớ.



- Gv lieân hệ giáo dục
- Nhận xét tiết học


- Gọi hs nêu công việc về nhà và tự sắp
xếp gọn gàng ngăn nắp.


- Chuẩn bị bài: “ Chăm làm việc nhà”.


- HS làm việc theo nhóm.
- 3 đại diện báo cáo..


- Tất cả HS lấy đồ dùng để
lên bàn không theo thứ tự


- Nhóm nào xếp nhanh, gọn
gàng nhất là nhóm thắng
cuộc.


- HS chú yù laéng nghe.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Mơn: Chính tả (T/C)</b>
<b> Tiết: 11</b>


<b> Bài: MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
<b> - Làm được bài tập 2, 3a.</b>


* Thích viết chính tả, thích làm BT chính tả.
<b>II. Chuẩn bò</b>


- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Cái trống trường em”</b>


- GV đọc gọi 2 HS viết bảng lớp, lớp bảng
con.


<i> Tìm kiến, mỉm cười, long lanh, non nước. . .</i>
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Tiết chính tả hôm nay sẽ tập chép 1 đoạn
trong bài “ Mẩu giấy vụn”



- GV ghi tựa bài bảng lớp.


<i>  Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép </i>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần chép</b></i>


- Thầy đọc đoạn chép.


- Gọi HS đọc lại đoạn chép.
* Giúp HS nắm nội dung:


- Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?


- Em gái nói gì với cơ và cả lớp?
* Hướng dẫn nhận xét chính tả.


- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
- Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?


- Haùt


- 2 HS viết bảng lớp, lớp bảng
con.


- HS nhận xét bảng lớp.


- HS nhắc lại tựa bài.


ĐDDH: Bảng phụ đoạn
chính tả



- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài
chép.


- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang
bỏ vào sọt rác.


- HS nêu lại nội dung câu nói.


- 2 dấu phẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tìm thêm các dấu câu trong bài.
<i><b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.


-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV theo dõi, uốn nắn sửa sai.
-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


<b>- GV yêu cầu HS nhìn bảng viết vào .</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>
<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>


<b>c) Chấm chữa bài:</b>



<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn</b>
lại để KT chéo .


<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>
<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
<b>Bài 2 :Điền vào chỗ trống ia hay ya?</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS làm vào vở BT, 2 HS lên bảng
điền.


<i>Lời giải: Mái nhà</i> <i> máy bay</i>
<i> Thính tai giơ tay</i>


<i> Chải tóc</i> <i>nước chảy </i>
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- GV nhận xét biểu dương.
Bài: 3a(Tượng tự bài 2)


<i><b> xa xôi , sa xuống</b></i>
<i><b>phố xá , đường sá</b></i>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung baøi.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.


- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu
chấm cảm, dấu ngoặc kép.


- HS nêu các từ khó


<i>-HS viết bảng con từ khó.</i>
<i> Bỗng, tiến, mẩu giấy, nhặt,</i>


<i>sọt rác, cười rộ, buổi.</i>
- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
các từ khó.


- HS nhìn bảng viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


- HS đem vở KT. Số bài còn
lại để KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm bài vào Vở bài
tập. 2 HS lên bảng điền.



<i><b> m. .. ùnhà</b></i> <i><b>m. ..ù bay</b></i>
<i><b>Thính . . .ai</b></i> <i><b>giơ t. . .</b></i>
<i><b>Ch… û tóc</b></i> <i><b>nướ ch…û</b></i>


<i><b>+ HS nhận xét bảng lớp.</b></i>


xa xôi / sa xuống
phố xá / đường sá


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ viết
sai.


- HS về nhà xem lại BTchính
tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chuẩn bị: “Ngơi trường mới”


<b> Môn: KỂ CHUYỆN</b>
<b> Tiết: 6</b>


<b>Bài: MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.</b>


* HS thích thú với moan kể chuyện, thích kể chuyện đã học cho người thân
nghe.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Chiếc bút mực”:</b>


- Gv gọi 3 hs nối tiếp nhau kể lại chuyện
chiếc bút mực


- Gọi lớp nhận xét bạn.
+ Gv nhận xét ghi điểm
<b>III.Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay chúng ta sẽ KC qua bài " Mẫu giấy
vụn"


<b> - Gv ghi bảng tựa bài.</b>
<b>2. .Hướng dẫn hs kể chuyện</b>


<b> a)Gv cho hs dựa theo tranh kể chuyện.</b>
<b> - GV tranh gọi HS nêu nội dung.</b>
<b>Tranh 1:</b>


- Sau khi bước vào lớp cơ giáo nói với lớp


điều gì?


<b>Tranh 2:</b>


- Lúc đó cả lớp như thế nào ?
- Bạn trai giơ tay nói điều gì?


- Hát


- 3 hs nối tiếp nhau kể lại
chuyện chiếc bút mực


- lớp nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Hoạt động cá nhân.
- HS nêu nội dung tranh.


-Khen lớp sạch, nhưng cả lớp
có thấy mẩu giấy đang nằm
kia không. Các em hãy lắng
nghe và cho cô biết mẩu giấy
đang nói gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tranh 3:</b>


- Bạn gái đứng lên làm gì?
Tranh 4:



- Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì?


- Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao?
- Cho hs kể chuyện trong nhóm


+ Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp
+ Gọi lớp nhận xét, biểu dương.


+ GV nhận xét biểu dương.
<b>3 .Phân vai kể:(HS khá – G)</b>
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS kể lại câu truyện một lần. Một HS
<b>nêu lại nội dung câu chuyện. </b>


- Dặn HS về kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài : “Người thầu cũ”


-Thưa cơ giấy khơng nói được
đâu ạ.


- Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt
rác.


- Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi!
Hãy bỏ tơi vào sọt rác”.
- Cười rộ lên thích thú.
- HS đọc câu mẫu.
- HS kể



- Lớp nhận xét


- HS kể lại câu truyện một
lần. Một HS nêu lại nội dung
<b>câu chuyện. </b>


- Chuẩn bị bài : “Người thầu
cũ”


<b> Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b> Tiết:6</b>


<b>Bài: TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nói sơ lược về sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột
già…


- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa được dễ dàng.


- HS khá – G .Hiểu được chạy nhảy, nơ đùa sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu
hóa.


*Kó năng sống:


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giúp thức ăn tiêu hóa dễ
dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ quan tiêu hóa.Một gói kẹo mềm.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động day học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “ Cô quan tiêu hóa”.</b>


- Chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


- Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Khởi động:</i>


- Đưa ra mô hình cơ quan tiêu hóa.


- Mời một số HS lên bảng chỉ trên mơ hình
theo u cầu.


- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa. Từ đó dẫn vào bài học mới.


- GV ghi tựa bài bảng lớp .



 Hoạt động 1: Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và
dạ dày.


 Mục tiêu: Biết nhiệm vụ của răng, lưỡi, nước
bọt trong q trình tiêu hóa thức ăn.


 Phương pháp: Thảo luận, giảng giải.
 ĐDDH: Một gói kẹo mềm


Bước 1: Hoạt động cặp đơi


- GV phát cho mỗi HS 1 chiếc kẹo và yêu
cầu:


- HS nhai kĩ kẹo ở trong miệng rồi mới
nuốt. Sau đó cùng thảo luận nhóm để trả lời các
câu hỏi sau:


- Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm
nhiệm vụ gì?


- Hát


- HS thực hành và nói.


- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.


- Một số HS lên bảng thực


hiện theo yêu cầu của GV:
- Chỉ và nói tên các bộ phận
của ống tiêu hóa: khoang
miệng, thực quản, dạ dày, ruột
non, ruột già.


- Chỉ và nói về đường đi của
thức ăn trong ống tiêu hóa.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Thực hành nhai kẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa
ntn?


Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- GV yêu cầu các nhóm tham khảo thêm
thông tin trong SGK.


- GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận:
+ Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ,
lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt
xuống thực quản rồi vào dạ dày.


+ Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn
nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn
được biến thành chất bổ dưỡng.



 Hoạt động 2: Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non
và ruột già.


 Mục tiêu: Hiểu nhiệm vụ của ruột non, ruột
già trong quá trình tiêu hóa.


 Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, giảng giải.
 ĐDDH: Bảng cài: Bài học.


- Yêu cầu HS đọc phần thông tin nói về sự
tiêu hóa thức ăn ở ruột non, ruột già.


- Đặt câu hỏi cho cả lớp:


+ Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi
thành gì?


+ Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa
đi đâu? Để làm gì?


+ Phần chất bã có trong thức ăn được đưa
đi đâu?


+ Sau đó chất bã được biến đổi thành gì?


- Đại diện 1 số nhóm trình
bày ý kiến:


1.HS có thể trả lời như mong


muốn


2.HS chỉ có thể TL được: Vào
đến dạ dày, thức ăn tiếp tục
được nhào trộn.


- HS đọc thông tin trong SGK,
Bổ sung ý kiến TLCH 2: Vào
đến dạ dày, thức ăn tiếp tục
được nhào trộn. Tại đây 1
phần thức ăn được biến thành
chất bổ dưỡng.


- HS nhắc lại kết luận.


- HS đọc thơng tin.


- Thức ăn được biến đổi thành
chất bổ dưỡng.


- Chất bổ thấm qua thành ruột
non, vào máu, để đi nuôi cơ
thể.


- Chất bã được đưa xuống
ruột già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Được đưa đi đâu?


- GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến


HS và kết luận: Vào đến ruột non, phần lớn
thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng
thấm qua thành ruột non vào máu, đi nuôi cơ
thể. Chất bã được đưa xuống ruột già, biến
thành phân rồi được đưa ra ngoài.


- GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức
ăn ở 4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột
non, ruột già.


 Hoạt động 3: Liên hệ thực tế


 Mục tiêu: Tự ý thức, biết bảo vệ cơ quan tiêu
hóa.


 Phương pháp: Vấn đáp, thảo luận.


 ĐDDH: bảng cài: Chia 2: Điều nên, không
nên.


- Đặt vấn đề: Chúng ta nên làm gì và
khơng nên làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được
dễ dàng?


- GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?


- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy,
nô đùa sau khi ăn no?



Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng


được đưa ra ngoài( qua hậu
mơn ).


- 4 HS nối tiếp nhau nói về sự
biến đổi thức ăn ở 4 bộ phận (
Mỗi HS nói 1 phần ).


- 1 – 2 HS nói về sự biến đổi
thức ăn ở cả 4 bộ phận.


- HS thảo luận cặp đôi, trình
bày, bổ sung ý kiến:


- n chậm, nhai kĩ để thức ăn
được nghiền nát tốt hơn.


Aên chậm, nhai kĩ giúp cho
quá trình tiêu hóa dễ dàng
hơn. Thức ăn chóng được tiêu
hóa và nhanh chóng biến
thành các chất bổ nuôi cơ thể.
- Sau khi ăn no ta cần nghỉ
ngơi hoặc đi lại nhẹ nhàng để
dạ dày làm việc, tiêu hóa
thức ăn. Nếu ta chạy nhảy, nơ
đùa ngay dễ bị đau sóc ở
bụng, sẽ làm giảm tác dụng
của sự tiêu hóa thức ăn ở dạ


dày. Lâu ngày sẽ bị mắc các
bệnh về dạ dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngaøy?


- GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực
hiện những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ,
không nên nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi
đại tiện hằng ngày.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø </b></i>


- Gọi HS nêu tiến trình tiêu hóa thức ăn
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị: “Aên uống đầy đủ”


hằng ngày để tránh bị táo
bón.


- HS nêu tiến trình tiêu hóa
thức ăn.


- Chuẩn bị: “n uống đầy đủ”


<b>Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>


<b> Tiết: 18</b>


<b>Bài: NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu nội dung: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh tự hào về ngôi
trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. ( trả lời được câu hỏi 1,2 ).


* HS thích học tập đọc, thích đọc bài và tìm hiểu bài trước ở nhà.
- Giáo dục tình u trường, lớp thơng qua việc bảo vệ của cơng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh. Bảng cài: từ khó, câu. Phiếu giao việc.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “Mẩu giấy vụn”.</b>
- Gọi 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- <i>Khi bước vào lớp, cô giáo chỉ cho lớp</i>
<i>thấy cái gì?</i>


- <i>Bạn nào đã bỏ mẩu giấy vào sọt rác?</i>
- Gọi HS nhận xét bạn.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Haùt


-2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV treo tranh minh họa gọi HS khai thác
nội tranh.


- Hỏi qua bức tranh các em thấy những gì?
GV tóm lại nội dung.


- GV ghi tựa bài bảng lớp.
<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1 GV đọc mẫu tồn bài:</b>


- Giọng trìu mến, tha thiết, nhấn giọng các
<i>từ gợi cảm. tường vàng, ngói đỏ, cánh hoa</i>
<i>lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân…</i>


- Gọi 2 HS đọc lại theo yêu cầu.
<b>* Từ khó ghi bảng lớp:</b>


<b> - GV theo dõi ghi lại các tiếng, từ khó HS</b>
phát âm sai ghi bảng lớp, hướng dẫn HS đọc
lại đúng yêu cầu.GV đọc mẫu:



<b>- Yêu cầu HS đọc các tiếng, từ vừa viết.</b>
<i> + Trên nền, lợp lá, trang nghiêm, cũ, Lấp</i>
<i>ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, trang nghiêm…</i>
* GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm
của HS.


<b>2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


<b>a) Đọc từng câu.</b>


<b>- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài.</b>
<b>- GV chú ý theo dõi sưả sai, cách phát âm</b>
của HS.


<b> * Câu khó treo bảng phụ:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi sau</b>
dấu câu và giữa cụm từ dài.GV đọc mẫu:
<b> - Gọi vài HS đọc câu khó bảng lớp.</b>


<i>+ Em bước vào lớp,/ vừa bở ngỡ/ vừa thấy</i>
<i>thân quen.//</i>


<i>+ Dưới mái trường mới,/ sao tiếng trống</i>
<i>rung động kéo dài.//</i>


<b>- GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>b. Đọc từng đoạn trước lớp.</b>



* Thầy chia 2 đoạn:


- HS quan sát tranh, khai thác
nội dung tranh.


- Mở SGK trang 50, 51. Quan
sát phát hiện nội dung tranh
SGK


-HS nhắc lại tựa bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
Chú ý theo dõi lời hướng dẫn
của GV.


<i>- 2HS đọc theo yêu cầu. Lớp</i>
mở SGK trang 50, 51 theo dõi
bạn đọc.


- HS đọc cá nhân nhiều, sau đó
cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thành tiếng.Mỗi HS
đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.


- HS đọc cá nhân nhiều, đọc
đồng thanh một lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Đoạn 1: Từ đầu . . . mùa thu.


+ Đoạn 2: Phần còn lại


<b> - Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn</b>
đêùn hết bài.


<b> - GV theo dõi HS đọc và sửa sai.</b>
<b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


<b>- Yêu cầu HS hợp nhóm đọc nối tiếp nhau</b>
từng đoạn trong nhóm. đoạn đêùn hết bài.
- GV đến các nhóm theo dõi HS đọc và


sửa sai.


<b>d. Thi đọc giữa các nhóm:</b>


- Yêu cầu đại diện nhóm đọc thi
- Gọi lớp nhận xét các bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>e. Đồøng thanh cả lớp:</b>


- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đoạn 1
- GV nhận xét, nhắc nhở.


* Gọi HS đọc từ chú giải SGK:


- <i>Lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, thân</i>
<i>thương. . ..</i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>Câu: 1</b>


- Tìm đoạn văn ứng với từng nội dung sau:
a) Tả ngôi trường từ xa?


b) Tả lớp học?


c) Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?


<b>Caâu: 2</b>


- Ngơi trường được tả trong bài có gì đẹp?


- HS đọc thành tiếng.1HS đọc
1 đoạn, gọi bạn đọc nối tiếp từ
đoạn đến hết bài.


- HS đọc thầm trong nhóm.
1HS đọc 1 đoạn , gọi bạn đọc
nối tiếp cho đến hết bài.


- Các nhóm đại diện đọc thi
theo yc của GV.


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Cả lớp đồng thanh đoạn 1.


- HS đọc chú giải (SGK 51)



* Tìm hiểu bài các câu hỏi
SGK.


- Nhìn từ xa những mảng tường
vàng ngói đỏ như những cánh
hoa lấp ló trong tranh trong
cây.


- Tường vôi trắng, cánh cửa
xanh, hàng ghế gỗ xoan đào
nổi vân như lụa.


- Sao tiếng trống rung động
kéo dài, tiếng cô giáo trang
nghiêm, ấm áp – tiếng đọc bài
vang vang, nhìn ai cũng thấy
thân thương. Cả đến chiếc
thước kẻ, bút chì cũng đáng
yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Lớp học trong bài được tả có gì đẹp?


<b>Câu: 3 ( HS khá – G)</b>
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


<b> - Gọi 3 HS đọc lại bài.</b>


<b> - GV chú ý cách phát âm, cách ngắt, nghỉ </b>
hơi sau dấu câu, giữa cụm từ dài của HS.



- Gọi HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>5. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>


- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài và nêu nội
dung bài.


- GV tóm lại nội dung và dán bảng lớp.
Gọi vài HS đọc lại. Ngôi trường mới rất
đẹp, các bạn học sinh tự hào về ngôi
trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.


- Ngôi trường em đang học là ngôi trường
cũ hay mới? Em có u mái trường của
em khơng?


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà học bài.


- Chuẩn bị : “Người thầy cũ”


cây.


- Tường vôi trắng, cánh cửa
xanh, bàn ghế gỗ xoan đào.
Tất cả đều sáng lên và thơm
trong nắng thu.


- 3 HS đọc lại bài chú ý cách
phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi


sau dấu câu, giữa cụm từ dài.
- HS nhận xét ý kiến.


-2 HS đọc lại toàn bài và nêu
nội dung bài.


-Vài HS đọc lại nội dung bài
bảng lớp.


- HS nêu ý kiến.


- Chuẩn bị : “Người thầy cũ”


<b> Môn: TẬP VIẾT</b>
<b> Tieát: 6</b>


<b>Bài: Đ – Đẹp trường đẹp lớp </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>* Viết đúng chữ hoa Đ. ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ), chữ va øcâu ứng dụng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS khá – G viết đúng và đủ các dòng( Tâïp viết ở lớp).Trên trang vở TV 2.
* Ham thích mơn học. Thích viết chữ trình bày đúng , đẹp. Góp phần rèn
luyện tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- <i><b>GV: Chữ mẫu Đ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</b></i>
- HS: Bảng, vở



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


- Gọi HS nhắc lại bài và từ ứng dụng
- Kiểm tra vở viết.


- <i><b> Yêu cầu viết: D - Dân</b></i>
- Gọi lớp nhận xét bảng con.
- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


- Gv ghi bảng tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ Đ
 Phương pháp: Trực quan.


 ĐDDH: Chữ mẫu: Đ



1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
<i><b>* Gắn mẫu chữ Đ</b></i>


- <i><b>Chữ Đ cao mấy li? </b></i>


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- <i><b>GV chỉ vào chữ Đ và miêu tả: </b></i>


+ Gồm 2 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản.
Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền
nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.Nét gạch
ngang.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- Haùt


- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp


viết bảng con.
<i><b> D - Daân</b></i>


- lớp nhận xét bảng con. .



- Hs nhắc lại tựa bài.


- HS quan sát trả lời câu hỏi
theo gợi ý:


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV gọi HS nhận xét bảng con.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng,
mở rộng vốn từ.


 Phương pháp: Đàm thoại.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu:


- GV dán băng giấy câu ứng dụng, gọi HS
<i><b>đọc lại. Đẹp trường đẹp lớp </b></i>



- Giải nghĩa: Đẹp trường đẹp lớp là đưa ra
lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


2. Quan sát và nhận xét:


- GV nêu câu hỏi gợi ý HS trả lời.


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- <i><b>GV viết mẫu chữ: Đẹp lưu ý nối nét Đ</b></i>
và ep.


<b>3.HS viết bảng con</b>
<i><b>* Viết: : Đẹp </b></i>


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- Gọi HS nhận xét bảng con.


- GV theo dõi uốn nắn HS viết kém.
- GV nhận xét sửa sai bảng con.
<b>4. Hướng dẫn HS viết vở:</b>


+ GV đưa vở tập viết cho HS quan sát và
yêu cầu HS viết vào vở.



- Chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).
Chữ hoa đẹp (1 dòng cỡ vừa, cỡ nhỏ).


- HS quan sát, thao tác hướng
dẫn.


- HS tập viết trên bảng con
<i><b> Ñ - Ñ </b></i>


- HS nhận xét bảng con.


ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


+ HS đọc lại câu ứng dụng.


+ HS chú ý lắng nghe.


- HS quan sát trả lời câu hỏi
theo gợi ý:


<i><b>- Ñ, g, : 2,5 li</b></i>
- p: 2 li


- n, ư, ơ, e : 1 li


- Dấu huyền (\) trên ơ


- Dấu sắc (/) trên ơdấu chấm
<b>(.) dưới e</b>



- Khoảng chữ cái o


- HS quan sát, thao tác hướng
dẫn.


- HS viết bảng con
<i><b> Đẹp - Đẹp </b></i>


- Lớp nhận xét ý kiến.


- Vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Câu Đẹp trường đẹp lớp (3 dòng)
- Yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
* Chấm, chữa bài.


- GV gọi 5 – 7 HS đem vở lên KT.
- GV ghi điểm nhận xét cụ thể từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- GV gọi 2 HS thi đua viết chữ đẹp.Y, Yêu.
Nêu lại nội dung câu ứng dụng.


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Nhắc HS chưa hoàn thành bài viết về


viết tiếp đến hết bài.


- Chuẩn bị: Chữ hoa :


“ E – Em yêu trường em”


- HS viết vào vơ.û


- HS đem vở KT.


- 2 HS thi đua viết chữ đẹp.B,
Bạn bảng lớp. Nêu lại nội
dung câu ứng dụng.


<i><b> Đ - Đẹp </b></i>


- Chuẩn bị: Chữ hoa:


“ E – Em yêu trường em”


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2011</b>


<b>Môn: Luyện từ và câu</b>
<b> Tiết: 6</b>


<b>Bài: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH…</b>
<b>I. Mục tieâu</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT 1); đặt câu hỏi phủ
định theo mẫu (BT 2)


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ


vật ấy dùng để làm gì (BT3).


<b>II. Chuẩn bò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ “ Danh từ riêng. Ai là gì?”</b>
- Thế nào là danh từ riêng?


- Danh từ riêng phải viết ntn?
- Gọi lớp nhận xét.


- GV nhận xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Để nắm được những từ ngữ chỉ đồ dùng
học tập và biết đặt câu hỏi cho các bộ
phận trong câu. Hơm nay chúng ta cùng
tìm hiểu qua nội dung bài Luyện từ và
câu.


- GV ghi tựa bài bảng lớp .
 Hoạt động 1: Luyện tập thực hành


 Mục tiêu: Biết cách đặt câu hỏi, câu phủ


định.


 Phương pháp: Thảo luận.
 ĐDDH: Tranh. Bảng cài:Từ
<b>Bài 1:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc
yc, hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS thảo luận nhóm.


- Gọi HS làm vào vở BT, HS đứng tại cho
nêu miệng.


- Cái gì là ngơi nhà thứ 2 của em?
- Mơn học em u thích là mơn gì?
- Ai là HS lớp 2?


- Gọi HS nhận xét phiếu.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 2:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Chúng em không nghe thấy mẩu giấy nói.


- Haùt


- 2 HS lên viết danh từ riêng.



- Lớp nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Hoạt động nhóm:(từng đơi)
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận


câu được in đậm.


- HS thảo luận, trình bày.
- HS làm vào vở BT, HS đứng
tại cho nêu miệng.


- Trường học.
- Môn Tiếng Việt.
- Em.


- Lớp nhận xét.


- Hoạt động cá nhân.


- Tìm cách nói có nghóa giống
như các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Em không thích nghỉ học.


- Đây khơng phải đường đến trường.



- Gọi HS nhận xét phiếu.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 3:</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm
trình bày.


a. Tìm các đồ dùng học tập trốn trong
tranh?


b. Chúng được dùng làm gì?


- Gọi HS nhận xét phiếu.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Mẹ bạn làm nghề gì?
- Nhà ai trồng nhiều cây?


- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Gọi HS xem lại BT ghi vào vở.
- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ mơn học…


- Chúng em có nghe thấy mẩu
giấy nói gì đâu?


- Chúng em đâu có nghe thấy


mẩu giấy nói?


- Em không thích nghỉ học
đâu?


- Em có thích nghỉ học đâu?
- Em đâu có thích nghỉ học
đâu?


- Đây không phải là đường
đến trường đâu!


- Đây có phải là đường đến
trường đâu!


- Đây đâu có phải là đường
đến trường!


- HS nhận xét phiếu.


- HS đọc yc, chú ý cách
hướng dẫn làm bài.


- HS thảo luận, trình bày.


- 5 quyển vở, chép bài, làm
bài.


- 3 cặp đi học, Đựng sách vở,
bút, thước.



- HS nhận xét phiếu.


- Công nhân, giáo viên …
- Nhà tôi trồng nhiều cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Môn: CHÍNH TẢ ( N/V)</b>
<b> Tiết: 12</b>


<b>Bài: NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài
- Làm được BT 2, 3a.


* Thích viết chính tả, thích làm BT chính tả.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Vở bảng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>2. Bài cu õ “ Mẩu giấy vụn”</b>


- Thầy cho HS viết bảng lớp, bảng con
- 2 tiếng có vần ai: tai, nhai


- 2 tiếng có vần ay: tay, chạy



- 3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sông
- Gọi HS nhận xét bảng lớp.


- Thầy nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


- Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới
- GV ghi tựa bài bảng lớp.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn chính tả.</b></i>


- Thầy đọc đoạn chính tả.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
* Giúp HS nắm nội dung:


- Dưới mái trường, em HS cảm thấy có
những gì mới?


- Tìm các dấu câu được dùng trong bài
chính tả?


<i><b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* Gọi HS nêu những từ khó viết dễ lẫn lộn
trong bài chính tả.


- HS viết bảng con



- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


ĐDDH: Bảng phụ đoạn
chính tả.


- 2, 3 HS đọc lại đoạn chính tả.


- Tiếng trống, tiếng cơ giáo,
tiếng đọc bài của chính mình.
Nhìn ai cũng thấy thân thương
cả đến chiếc thước kẻ, chiếc
bút chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV nêu từ khó HS viết bảng con:


-GV nhận xét bảng con.


-Gọi cả lớp đồng thanh một lần.
* Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


<b>- GV đọc yêu cầu HS nghe viết và vở .</b>
<b>- GV quan sát theo dõi nhắc nhở. </b>


<b>- GV đọc HS soát lại bài.</b>
<b>* Chấm chữa bài:</b>


<b>- Gọi vài HS đem vở KT. Số bài còn</b>
lại để KT chéo .



<b>- Gọi lớp xem các BT trong SGK.</b>
<i><b>- GV chấm điểm, nhận xét cụ thể. </b></i>
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
<b>Bài 2 (Bảng lớp)</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


+ Thầy cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi


+1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có
vần ai


- Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ
chứa tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem
đo.á


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 3 (Phiếu)</b>


- Gv hướng dẫn hs thực hành như bài 2.
+ Gv cho lớp chia nhóm và cho 4 nhóm thi
tiếp sức tìm tiếng bắt đầu bằng s/x.


- Gọi HS nhận xét bảng lớp.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>



- Gọi HS nêu lại nội dung bài.


- Gọi HS viết lại các tiếng, từ viết sai.
- Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập .
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị bài “Người thầy cũ”


<i>-HS viết bảng con từ khó.</i>
<i> trống, rung, nghiêm…</i>
- Lớp nhận xét ý kiến.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
các từ khó.


- HS nghe viết vào vở.


- HS nhìn vở sốt lại bài.


- HS đem vở KT. Số bài cịn
lại để KT chéo.


- HS mở SGK xem trước BT.


- Neâu yêu cầu của bài tập


- Thi tìm nhanh các tiếng có
vần ai/ ay


- Cái tai, hoa mai, hoa laøi,
ngaøy mai



- Gà gáy, từ láy, máy cày,
ngày nay.


- HS nhận xét bảng lớp.


- Hs đọc u cầu


+ Hs thi :sông , sẻ , sáo, xinh ,
xanh


- HS nhận xét bảng lớp.


- HS nêu lại nội dung bài.
- HS viết lại các tiếng, từ viết
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>
<b> </b>


<b> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Môn: Tập làm văn</b>
<b> Tiết :6</b>


<b>Bài: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LẬP MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1,2 )
- Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách (BT 3 ).



* Kó năng sống:


- Tư duy sáng tạo, độc lập suy nghĩ thể hiện sự tự tin.
- Tự tìm kiến thơng tin.


* Thích học TLV, thích TLCH và thích làm BT.
<b>II. Chuẩn bò:</b>


- GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ “ Đặt lại tên cho bài </b>


Trả lời câu hỏi. Lập mục lục sách”.
- Thầy kiểm tra bài tập nhà.


- Tự soạn mục lục một truyện nhi đồng.
- Gọi lớp nhận xét bạn.


- Thầy nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>


- Hoâm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng


định, phủ định, lập mục lục sách.


- GV ghi tựa bài bảng lớp .


 Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành


 Mục tiêu: Biết TLCH và đặt câu theo mẫu
 Phương pháp: Thực hành


 ĐDDH: Bảng phụ: câu hỏi.
<b>Bài 1:(miệng)</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Haùt


- Vở nháp.
- HS nêu.


- Lớp nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi HS hỏi đáp theo cặp.


- GV gọi HS trình bày trước lớp. Mỗi yc 3
cặp.


a) - Em có thích đi xem phim khơng?


b). Tiến hành tương tự a (b, c).


- Gọi HS nhận xét bạn trình bày.
- GV nhận xét biểu dương.
<b>Bài 2: (miệng)</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Thầy cho HS đối thoại theo mẫu 1 em
hỏi. 3 HS khác trả lời.


- Gọi HS hỏi đáp theo cặp.


- Gọi HS nhận xét bạn trình bày.
- GV nhận xét biểu dương.


<b>Bài 3:(Viết)</b>


- GV dán yc lên bảng lớp, gọi HS đọc yc,
hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS mở SGK soạn MLS tuần 3, 4 viết
vào vở.


- Gọi HS trình bày bày trước lớp.
+ Gọi HS nhận xét bạn trình bày.


+ GV nhận xét biểu dương.



- Nếu chưa xong Thầy cho HS về nhà làm
tiếp.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>


- Thầy cho HS lên chơi trị chơi đóng vai.
- Cơng viên có xa khơng?


- Công viên không xa đâu.
- Công viên đâu có xa
- Công viên có xa đâu.


Làm tiếp bài tập 3


- HS hỏi đáp theo cặp.
- HS trình bày trước lớp.


- Có em rất thích xem phim
- Không, em không thích đi


xem phim.


- HS nhận xét bạn.


- HS nêu yc, chú ý làm theo
cách hướng đẫn.


- Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu
1 câu



- Nhà em có xa không?
- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.


- Bạn có thích học vẽ khơng?
- Trường bạn có xa không?
- HS nhận xét bạn.


- HS nêu yc, chú ý làm theo
cách hướng đẫn


- HS mở SGK soạn MLS tuần
3, 4 viết vào vở.


- HS nhận xét bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chuẩn bị: “Kể ngắn theo tranh – viết thời


khóa biểu” - Chuẩn bị: “Kể ngắn theotranh – viết thời khóa biểu”


<b>Môn: Thủ công</b>
<b> Tiết: 6</b>


<b>Bài: GẤP MÁY BAY ĐI RỜI ( Tiết 2)</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>


-Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời


-Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.



- HS khá – G các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng sản phẩm sử dụng được.
-Học sinh yêu thích gấp hình đồ chơi. Thích gấp cho em chơi.


<b>II. chuẩn bị:</b>


-mẫu máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công tương đương khổ A 4.
-Quy trình gấp máy bay đi rời có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.
-Giấy màu và giấy nháp tương đương khổ A 4


-Kéo,bút màu,thước kẻ.


III. Các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động cuả GV</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>A.KTBC: “Gấp máy bay đuôi rời”</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại và thực hịên thao tác
gấp máy bay đuôi rời.


- Gọi HS nhận xét bạn.
- Giáo viên nhận xét
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b> - GV giới thiệu ngắn gọn.</b>
- GV ghi tựa bài bảng lớp.



<b>2. HS thực hành gấp máy bay đuôi rời:</b>
- GV cho HS thực hành gấp máy bay
đuôi rời.


- Tổ chức HS thực hành cá nhân.
- Tổ chức trình bày sản phẩm theo tổ


- Gv theo dõi trong quá trình học sinh
thực hành cần miết các đường gấp cho
phẳng.


* Gợi ý HS trang trí.


-Gợi ý cho học sinh gấp máy bay đi


<b>Hoạt động của HS</b>


- HS nhắc lại


- 2HS thực hành gấp máy bay đi
rời.


- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS thực hành gấp máy bay đuôi
rời.



- HS thực hành cá nhân.
- HS thực hiện theo tổ(3 tổ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

rời như vẽ ngôi sao năm cánh hoặc viết
chữ Việt Nam lên hai cánh máy bay.
Gv tiếp tục uốn nắn giúp học sinh cịn
túng túng.


<b>* Trình bày sản phẩm:</b>


*Gv chọn ra một số máy bay gấp đẹp
để tuyên dương và cho cả lớp quan sát.
- Gọi HS trình bày theo tổ.


- Gọi HS nhận xét lẫn nhau.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương tổ
trình bày đẹp nhất.


<b>3.Tổ chức cho hs thi phóng máy bay đi</b>
<b>rời</b>


- GV cho Hs thi ở ngoài sân.


- GV nhắc nhở học sinh giữ trật tự, vệ
sinh an tồn khi phóng m bay .


<b>4. Nhận xét dặn dò:</b>


- Gói HS nhaĩc lái các bước gaẫp máy bay


đuođi rời.


-Gv nhận xét tinh thần thái độ học tập
của học sinh .


- GD về gấp cho em nhỏ chơi, để luyện
tập bàn tay khéo léo, linh hoạt hơn.
- Chuẩn bị bài “Gấp thuyền phẳng đáy
khơng mui”


- Trình bày sản phẩm trên tờ giấy
bìa cứng


- HS thực hiện theo từng tổ
- HS quan sát rút kinh nghiệm
- Các tổ nhận xét lẫn nhau


- Hs thi ở ngồi sân phóng máy bay


-HS nhaĩc lái các bước gaẫp máy bay
đuođi rời.


</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 2 tuần 6
  • 24
  • 775
  • 6
  • ×