Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.47 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>



<b> Rèn chữ: Bài 32</b>


Sửa lỗi phát âm: l,n
Ngày soạn: 29 /4 / 2017


Ngày giảng: Từ 1/ 5 2017 đến 5/ 5/ 2017


Thứ hai ngày 1 tháng 5 năm 2017


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc các cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
* Học sinh đại trà hoàn thành các bài tập 2, bài 3.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS chữa lại bài tập 3
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới:</b>



<b>a ) Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu bài học.


<b>b) Ơn tập</b>


* Ơn tập các cơng thức tính diện tích,
thể tích HHCN và hình lập phương.
- GV cho HS nêu lại các công thức
tính diện tích, thể tích hình hộp chữ
nhật, hình lập phương.


- GV kiểm tra từng nhóm.


<b>c) Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: ( Nếu còn thời gian )</b>


- Yêu cầu HS đọc u cầu, tóm tắt bài
tốn và nêu cách làm.


- GV nhận xét, sửa chữa .


<b>Bài 2: </b>


- u cầu HS đọc u cầu, tóm tắt bài
tốn và nêu cách làm.


- GV nhận xét, sửa chữa từng nhóm.



<b>Bài 3: </b>


- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


- Hoạt động nhóm 4.


- HS nêu lại cơng thức tính thể tích
và diện tích hình hộp chữ nhật, hình
lập phương .


- Tự làm, trao đổi trong nhóm, thống
nhất cách làm.


Bài giải


Diện tích xung quanh phịng học là :
( 6 + 4,5 ) x 2 x 4 = 84 ( m2<sub>)</sub>
Diện tích trần nhà là :


6 x 4,5 = 27 ( m2<sub>)</sub>
Diện tích cần qt vơi là:


84 + 27 – 8,5 = 102, 5 ( m2<sub> )</sub>
Đáp số : 102,5 m2


Bài giải


a) Thể tích hình lập phương là :
10 x10 x 10 = 1000 ( cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích miếng bìa cần dùng là :
10 x10 x 6 = 600 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 600 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- u cầu HS đọc u cầu, tóm tắt bài
tốn và nêu cách làm.


- GV yêu cầu HS tính thể tích trước
sau đó mới tính thời gian.


- GV nhận xét ở từng nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- HS nhắc lại cách tính DTXQ, DTTP,
thể tích HHCN và hình lập phương
- GV nhận xét tiết học.


Thể tích bể là :


2 x1,5 x 1 = 3 ( m3<sub> )</sub>
Thời gian nước chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 ( giờ )


Đáp số : 6 giờ
- HS nêu.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b> LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM </b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản
luật.


<i> - Hiểu nội dung 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (trả lời</i>
được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Đọc thuộc lòng bài: Những cánh buồm
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>b)Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


* Luyện đọc:
- GVđọc mẫu.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp.


<i>- Từ khó: chăm sóc, sức khỏe, kính trọng,...</i>
<i>- HS đọc nối tiếp, đọc chú giải.</i>


- HS luyện đọc nhóm 2.
- GV đọc lại tồn bài.
* Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Đọc thầm bài.


- Những điều luật nào trong bài nói lên
quyền của trẻ em?


- Đặt tên cho những điều luật nói trên?


- Điều luật nào nói lên bổn phận của trẻ
em?


- Nêu những bổn phận của trẻ em được quy


- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.


- HS nghe.


- HS đọc nối tiếp, 1 em 1 điều.
- HS đọc từ khó


- HS đọc toàn bài. Đọc chú giải.


- HS lắng nghe.


- Điều 15, 16, 17


- Điều 15: Quyền trẻ em được
chăm sóc và bảo vệ.


- Đ16:Quyền học tập của trẻ em.
- Điều 17: Quyền v/chơi, giải trí
của trẻ em.


- Điều 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

định trong luật?


- Em đã thực hiện được những bổn phận gì,
những bổn phận nào cần cố gắng thực hiện?


<b>c. Luyện đọc diễn cảm</b>


- GV hướng dẫn 4 HS đọc bốn điều luật.
- GV hướng dẫn HS đọc kĩ điều 21.
- Cho HS đọc theo cặp. Gọi HS thi đọc.
- GV nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.</b>


- Nhắc HS chú ý thực hiện quyền và bổn
phận của trẻ em; Chuẩn bị bài sau.



- HS nêu.
.


- HS đọc điều 21.


- 4 HS đọc nối tiếp trong nhóm
- HS thi đọc.


- HS nghe.


<b>Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết)</b>


<b>TRONG LỜI MẸ HÁT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.


<i> - Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền</i>
<i>trẻ em (BT2).</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ bảng nội dung bài tập 2</b>
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng chữa lại bài 2, 3.
- GV nhận xét.



<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>b) Hướng dẫn HS nghe - viết: </b>


- GV đọc bài viết.


- Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
Nội dung bài thơ nói điều gì ?


- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài thơ.
- Nhắc HS chú ý những từ khó viết.
- GV cho HS nhớ viết.


- GV chấm, nêu nhận xét.


<b>c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn nói điều gì ?


- Cho HS đọc lại tên các cơ quan, tổ
chức có trong đoạn văn.


- Cho HS chép vào vở và phân tích
từng tên thành các bộ phận.



- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài bạn.


- HS nghe giáo viên giới thiệu bài.
- HS nghe và theo dõi trong sách.
- Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý
nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời
đứa trẻ.


- HS đọc thầm bài thơ.
- HS nêu một số từ khó.
- HS viết bài.


- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- Lớp đọc thầm.


- Nói về Cơng ước, quyền trẻ em,...
- HS đọc trong nhóm.


- Tự làm, đổi vở kiểm tra trong nhóm.
Liên hợp quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, sữa chữa từng nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa tên
các cơ quan, đơn vị, tổ chức.


- Chuẩn bị bài sau: (Nhớ - viết): Sang


năm con lên bảy.


Tổ chức / Lao động / Quốc tế


- HS nghe GV nhận xét tinh thần học
tập.


<b>Tiết 4 : Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Làm và hiểu được nội dung bài tập 3 và ghi nhớ.


- Rèn cho học sinh có kĩ năng lập kế hoạch trong các cơng việc.


- Giáo dục cho học sinh có ý thức biết lập kế hoạch sao cho lịch trình phù
hợp để tiến hành công viẹc được thuận lợi.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Trình bày bài tập giờ trước.



<b>2. Bài mới :</b>


- GV giới thiều bài :
<b> Bài tập 3:</b>


<b> - Gọi một học sinh đọc tình huống của </b>


bài tập và các phương án lựa chọn để
trả lời.


- Học sinh thảo luận theo nhóm 2.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- Giáo viên chốt kiến thức: Chúng ta
cần có kế hoạch cụ thể cho công việc
hàng ngày.


- Ghi nhớ: ( Trang 34)


<b>3. củng cố dặn dò. </b>


- Vài HS trình bày.
- HS lắng nghe.
- Học sinh đọc bài.


- HS thảo luận


- Đại diện các HS trình bày kết quả.
- Các HS khác nhận xét và bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS trình bày.


<b>Tiết 5: Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT: BÀI 32</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ ,rõ ràng, viết đúng chính tả.
- HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu ,
chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét đều và trang viết kiểu
chữ viết nghiêng.


- HS học tập theo nội dung, ý nghĩa câu văn, đoạn văn , bài văn.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn hoặc bài văn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KT bài cũ : Kiểm tra vở viết của HS </b>


<b>2. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Nội dung


A. Viết vở luyện viết.


- Hai,ba HS đọc bài luyện viết: Bài 32.



- Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn .
- HS phát biểu, cả lớp bổ sung ngắn gọn.


- GV kết luận:


- HS nêu kỹ thuật viết như sau:
+ Các con chữ viết hoa


+ Các con chữ viết thường 1 ô li:e, u,o,a,c,n,m,i…
+ Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t.


+ Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q
+ Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r
+ Khoảng cách chữ cách chữ: 1con chữ ô
+ Các con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b,
+ Cách đánh đấu thanh: Đặt dấu thanh ở âm


chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên.
* HS viết bài khoảng 20-25 phút.


- GV nhắc học sinh ngồi viết ngay ngắn, mắt cách
vở khoảng 25cm,Trang 1 viết đứng, Trang 2 viết
nghiêng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến
2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả.


- HS viết bài vào vở luyện viết.


- GV chấm bài 8-10 bài và nhận xét lỗi sai chung
của cả lớp.



- GV tuyên dương những bài HS viết đẹp.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nhắc lại lỗi sai và hướng khắc phục của mình.
- Dặn HS nào viết chưa xong về nhà hoàn chỉnh bài.


- HS đoạn văn, bài văn
- HS phát biểu.


- HS lắng nghe.


- HS phát biểu cá nhân
- HS trao đổi bạn bên
cạnh.


- HS quan sát và lắng
nghe.




-- HS viết bài nắn nót.
- HS rút kinh nghiệm.
- HS vỗ tay tuyên
dương bạn viết tốt.
- HS nêu hướng khắc
phục.


<b>Tiết 6: Tốn</b>



<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố cho học sinh các phép tính về số thập phân..
- Rèn cho học sinh thực hành kĩ năng giải toán.


- Ôn tập về phân số. Giải các dạng toán về phân số.
<b> II. CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Bài mới: </b>


<b>Bài 1. Cho nửa hình trịn như hình bên .</b>


Tính chu vi hình trịn?


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


a. 4 giờ 25 phút + 2 giờ 53 phút
b. 8 giờ 15phút – 2 giờ 30 phút
c. 5,4 giờ x 2


<b>Bài 3: Bạn Nam đi bộ từ nhà lúc 6 giờ và</b>


đến trường lúc 6 giờ 35 phút. Giữa đường


bạn ghé vào mua bút hết 7 phút. Biết rằng
bạn đi bộ với vận tốc 5 km/giờ. Tính quãng
đường từ nhà đến trường của bạn Nam?


<b>Bài 4: Cả Huy và Hiếu có 32 hịn bi. Nếu</b>


Huy cho Hiếu 4 hịn bi thì số bi của 2 bạn
sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao
nhiêu hòn bi?


<b>3. Dặn dò:</b>


- HS làm vào vở


<b>Giải </b>


Chu vi hình trịn là:
2 x 3,14 = 6,28 (cm)
Đáp số: 6,28 cm




- HS đặt tính và thực hiện.


- HS vận dụng quy tắc và làm
bài.


<b>Giải</b>


Sau khi cho nhau, mỗi bạn có số


bi là:


32 : 2 = 16 (bi)
Lúc đầu Huy có số bi là:


16 + 4 = 20 (bi)
Lúc đầu Hiếu có số bi là:


16 - 4 = 12 (bi)


Đáp số:...


<b>Tiết 7: Tiếng việt: (Thực hành)</b>
<b>LUYỆN TẬP VĂN TẢ NGƯỜI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ : Nội dung bài. Bảng phụ</b>


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>



- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh còn lung túng.
- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1 : Viết một đoạn văn tả các hoạt động của mẹ </b>


(hoặc chị) khi nấu cơm chiều ở gia đình.


*Ví dụ: Mẹ em thường đi làm về rất muộn nên chị em đi
học về sẽ nấu bữa cơm chiều. Cất cặp sách vào bàn , chị
thoăn thoắt đi lấy nồi, đổ nước bắc lên bếp. Trong khi
chờ nước sôi, chị nhanh nhẹn lấy cái rá treo trên tường
xuống. Chị lấy bơ đong gạo từ trong thùng vào rá và đi
vo gạo. Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo như tay mẹ
vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun củi vào bếp, chị vừa
tranh thủ nhặt rau. Trông chị, em thấy giống như một
người nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt rau giúp chị.
Hai chị em vừa nhặt rau vừa trò chuyện vui vẻ.


- Cho HS đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.



<b>Bài tập 2 : Tả hoạt động của một em bé mà em đã quan</b>


sát được bằng một đoạn văn.


*Ví dụ: Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là nhờ có bé
Thuỷ Tiên. Năm nay bé hơn một tuổi. Bé rất hiếu động.
Bé đi lẫm chẫm trông rất ngộ nghĩnh. Bé giơ hai tay về
phía trước như để giữ thăng bằng. Bé mặc bộ váy áo màu
hồng trông rất dễ thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà váy
hồng lại bay bay. Có lúc bé ngã nhưng lại lồm cồm đứng
dậy đi tiếp. Em rất thích bé Thuỷ Tiên.


- Cho HS đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


<b>4.Củng cố dặn dò : Hệ thống bài.</b>


- Tuyên dương những học sinh viết đoạn văn hay.
- Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài.


- HS lên lần lượt
chữa từng bài.
- HS làm các bài
tập.


- Học sinh đọc đoạn
văn, cả lớp và GV
nhận xét, bổ sung.


- Học sinh đọc đoạn


văn, cả lớp và GV
nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe và
thực hiện, chuẩn bị
bài sau.


Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2017


<b>Tiết 1: Toán</b>


<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>



<b>I. MỤC TIÊU: HS biết:</b>


- Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản.
* Học sinh hoàn thành các bài 1, bài 2.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS làm lại bài tập 3.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>*Bài 1</b>


- Học sinh tính dt xung quanh, diện
tích tồn phần, thể tích HHCN, HLP.
- GV nhận xét, sửa chữa từng nhóm.


<b>*Bài 2: </b>


- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
- GV gợi ý cách tính chiều cao.
- GV kiểm tra, kết luận ở từng nhóm.


<i><b>*Bài 3: ( Nếu cịn thời gian )</b></i>


- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
* GV gợi ý: Trước hết tính cạnh của
khối gỗ, sau đó tính diện tích tồn
phần của khối nhựa và khối gỗ, so
sánh diện tích của hai khối đó.


- Gọi HS lên bảng làm.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung


- HS làm. HS nhận xét.



- HS tự làm và đổi vở kiểm tra nhóm.


<b>Bài giải</b>


Diện tích đáy bể là:
1,5 x 0,8 = 1,2 ( m2<sub>)</sub>
Chiều cao của bể là:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m )
Đáp số : 1,5 m


<b>Bài giải</b>


Cạnh của khối gỗ là :
10 : 2 = 5 ( cm )


Dt toàn phần của khối nhựa HLP là:
(10 x 10 ) x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>
DT toàn phần của khối gỗ HLP là:
( 5 x5 ) 6 = 150 ( cm2<sub>)</sub>


Dt toàn phần của khối nhựa HLP gấp
diện tích tồn phần của khối gỗ HLP là
600 : 150 = 4 ( lần )


Đáp số : 4 lần


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i> - Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, BT2).</i>
- Hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nêu ở BT4.


<b>II. CHUẨN BỊ: HS chuẩn bị từ điển, Bảng phụ</b>
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS nêu tác dụng của dấu hai
chấm, cho ví dụ?


- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


- GV nêu yêu cầu tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài 1</b>


- Yêu cầu HS tự đọc yêu cầu.


<i>Em hiểu nghĩa của từ Trẻ em như thế</i>
nào? Chọn ý đúng nhất.



- Cho HS làm bài và nêu ý kiến.
- GV chốt lời giải đúng ở từng nhóm.


<b>Bài 2</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu, thảo luận
trong nhóm.


- Gọi đại diện trình bày kết quả.
- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 4: </b>


- Cho HS làm và đọc kết quả.


- Cho HS giải thích nghĩa các câu tục
ngữ.


- Cho HS nhẩm thuộc lịng.


- Gv kiểm tra, kết luận từng nhóm.


<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về dấu câu.


- HS tự đọc yêu cầu, làm bài vào vở,


trao đổi thống nhất đáp án.


- ý C là đúng ; ý D không đúng.
- HS tự đọc yêu cầu, thảo luận, thống
nhất ý kiến trong nhóm.


- Nêu kết quả thảo luận.


- Các từ đồng nghĩa: trẻ, trẻ con, con
trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu
niên, con nít, trẻ ranh...


- Đặt câu: Trẻ con rất thông minh.
- HS tự làm, đổi vở kiểm tra, thống
nhất kết quả.


- Tre già măng mọc: lớp trước già đi,
lớp sau thay thế.


- Trẻ người non dạ: Chưa chín chắn.
- Tre non rễ uốn: dạy trẻ từ lúc còn
bé dễ hơn.


<b>Tiêt 3: Thể dục (đ/c Huyền)</b>


<b>Tiết 4: Đạo đức</b>


<b>AN TOÀN THỰC PHẨM</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học HS nắm được :</b>



- Như thế nào là an toàn thực phẩm


- Thực hiện tốt việc ăn uống đảm bảo vệ sinh


<b>II. CHUẨN BỊ: Nội dung.</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Thế nào là biết giải trí có ích?


<b>B. Dạy- học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Phát triển bài</b>


<b>HĐ1 : Cần làm gì để đảm bảo an toàn </b>
<b>thực phẩm ?</b>


? Em hiểu thực phẩm là gì ?


- Y/c HS thảo luận ,trả lời các câu hỏi:
- Để đảm bảo có thực phẩm an toàn ta cần


+ HS trả lời


+ Thực phẩm là các thứ làm món
ăn như thịt , cá, rau, …



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lưu ý điều gì ?


- Trong thời gian này có bệnh gì xảy ra do
việc thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm
kém ? Em hiểu gì về căn bệnh này ?
- Mời đại diện báo cáo kết quả thảo luận
- Gv nhận xét, kết luận tuyên dương nhóm
hoạt động tốt.


- Ở gia đình em thực hiện vệ sinh an tồn
thực phẩm như thế nào?


<b>HĐ2 : Trò chơi “ Đi chợ, nấu ăn”</b>


- GV mời 4 HS tham gia trò chơi


- Chia 4 HS thành 2 nhóm , mỗi nhóm có
2 bạn, 1 bạn đóng vai người bán , 1 bạn
đóng vai người đi chợ và nấu ăn


- Cả lớp theo dõi về đảm bảo vệ sinh trong
việc đi chợ của mỗi người chưa.


- Tổ chức cho HS chơi


- Cho HS chất vấn và đánh giá.


<b>* GV: Thực hiện tốt an tồn thực phẩm </b>
chính là bảo vệ sức khẻo cho mình ,cho


mọi người và cho cả cộng đồng


<b>3. Củng cố- dặn dò: nhận xét giờ học </b>


- Về thực hiện tốt an tồn thực phẩm.


món ăn cần phải : sạch ( khơng có
chất hố học độc hại, khơng có vi
khuẩn,…) , tươi, ăn uống nơi hợp
vệ sinh,…


+ Bệnh tiêu chảy ,….


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, nhận xét bổ sung cho nhau.
+ HS nối tiếp nêu.


+ Theo dõi


+ HS chơi


Thứ tư ngày 3 tháng 5 năm 2017


<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.


* Học sinh hoàn thành các bài 1, 2.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Gọi HS lên bảng chữa bài 2.</b>


- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>


a) Giới thiệu bài:


- GV nêu mục đích, yêu cầu bài học.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:


<b>Bài 1</b>


- Cho HS đọc u cầu và tóm tắt bài tốn.
- Cho HS nêu cách giải.


- HS làm.
- HS nhận xét.


- HS nghe.


- HS thảo luận, thống nhất cách
làm, trong nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* GV gợi ý : Tìm nửa chu vi, sau đó tìm
chiều dài, diện tích và số kg rau.


- Cho HS làm vào vở lên bảng chữa.
- GV nhận xét, sữa chữa ở từng nhóm.


<b>Bài 2 </b>


- Cho HS đọc u cầu và tóm tắt bài tốn.
- GV nhận xét, sữa chữa ở từng nhóm.


<i><b>Bài 3 :( Nếu cịn thời gian )</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách giải.


* GV gợi ý : Tính độ dài thật, sau đó tính
chu vi, diện tích mảnh đất HCN,


diện tích mảnh đất hình tam giác và tính
diện tích mảnh đất.


- GV nhận xét, sữa chữa ở từng nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dị: GV nhận xét tiết học.</b>


Chiều dài mảnh vườn HCN là :
80 - 30 = 50 ( m )



Diện tích mảnh vườn HCN là :
50 x 30 = 1500 ( m2<sub>)</sub>
Số kg rau thu hoạch được là :
15 : 10 x 1500 = 2250 ( kg )
Đáp số : 2250 kg
- Tự làm, đổi vở kiểm tra thống
nhất kết quả trong nhóm.


Chu vi đáy HHCN là:


( 60 + 40 ) x2 = 200 ( cm )
Chiều cao HHCN đó là :


6000 : 200 = 30 ( cm )
Đáp số : 30 cm


- Tự làm, đổi vở kiểm tra thống
nhất kết quả trong nhóm.


<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường,
xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em, hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với
gia đình, nhà trường và xã hội.


- Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.



<b>II. CHUẨN BỊ: Tiêu chí đánh giá.</b>
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Hai học sinh tiếp nối nhau kể câu
chuyện Nhà vô địch và nêu ý nghĩa.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b.Hướng dẫn HS kể chuyện
* HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gạch dưới những từ ngữ cần chú ý.
* Xác định hai hướng kể :


- Hai HS kể.
- HS nhận xét.


- HS nghe.


- HS tự đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ KC về gia đình, nhà trường, xã hội


chăm sóc, GD trẻ em.


+ KC về trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình, nhà trường, xã hội.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1-2-3-4.
- Cho lớp đọc thầm lại gợi ý 1-2. GV
gợi ý một số truyện các em đã học.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
*HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Cho HS đọc lại gợi ý 3-4.


- Cho HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa
với bạn bên cạnh.


- HS thi kể trước lớp. GV chọn 1 câu
chuyện có ý nghĩa nhất để HS trao đổi .
- Cho HS nhận xét bạn.


- HS bình chọn câu chuyện hay nhất.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


trường và xã hội chăm sóc, giáo dục
trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận
với gia đình, nhà trường và xã hội .


- HS đọc gợi ý nối tiếp trong nhóm.
- HS đọc thầm gợi ý.


- HS nghe gợi ý.


- HS đọc lại gợi ý 3 – 4


- HS kể cặp đôi và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


- HS thi kể trước lớp.


- HS bình chọn


<b>Tiết 3,4: Tin học (đ/c Quỳnh)</b>


Thứ năm ngày 4 tháng 5 năm 2017


<b>Tiết 1: Khoa học (đ/c Quỳnh)</b>


<b>Tiết 2: Tốn</b>


<b> ƠN TẬP MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết một số dạng toán đã học.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết
tổng và hiệu của hai số đó.



* Học sinh hoàn thành các bài tập 1, 2.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài.</b>


- GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS tự làm.


- GV nhận xét, sữa chữa từng


- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


- HS nghe.


- Tự làm, đổi vở kiểm tra thống nhất kết quả


trong nhóm.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhóm.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS tự làm.


- GV nhận xét, sữa chữa từng
nhóm


<i><b>Bài 3: ( Nếu cịn thời gian )</b></i>


- Cho HS tự làm.


- GV nhận xét, sữa chữa từng
nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


- Chuẩn bị bài : Luyện tập


(12 + 18 ) : 2 = 15 ( km )


Trung bình mỗi giờ xe đạp đi được là :
( 12 + 18 + 15 ) : 3 = 15 ( km )
Đáp số : 15 km



Bài giải
Nửa chu vi HCN là :
120 : 2 = 60 ( m )


Hiệu của chiều dài và chiều rộng là 10m
Chiều dài mảnh dất HCN là :


( 60 + 10 ) : 2 = 35 (m )
Chiều rộng mảnh đất HCN là :
35 – 10 = 25 ( m)


Diện tích mảnh đất HCN là :
35 x 25 = 875 ( m2<sub>)</sub>


Đáp số : 875 m2
Bài giải


1cm3 <sub>kim loại cân nặng là :</sub>
22,4 : 3,2 = 7 (g )
4,5 cm3<sub> kim loại cân nặng là :</sub>
7 x 4,5 = 31,5 ( g )


Đáp số : 31,5 g


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b>SANG NĂM CON LÊN BẢY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ có
một cuộc sống hạnh phúc thực sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên. (Trả
lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).


<b>II. CHUẨN BỊ: Hình ảnh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.</b>
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Luật
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


* Luyện đọc


- Gọi 1 HS đọc bài.


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc.


- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.



- 1 HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS đọc từ khó.
- Luyện đọc câu
- Tổ chức đọc nhóm.
- GV đọc mẫu.


* Tìm hiểu bài.


- Những câu thơ nào cho thấy thế giới
tuổi thơ rất vui và đẹp ?


- Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào
khi ta lớn lên ?


- Từ giã tuổi thơ, con người tìm thấy
hạnh phúc ở đâu ?


- Bài thơ nói với các em điều gì ?
* Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ.
- GV hướng dẫn đọc khổ 1 và 2.


- Cho HS kết hợp đọc thuộc lòng.
- Gọi HS thi đọc.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


* Từ: sân, chạy nhảy, trong



* Câu: Chim/ không cịn biết nói//
Đại bàng/ chẳng về đây//
- HS đọc nhóm 2 đọc.


- HS nghe và đọc thầm theo


- Thảo luận câu trả lời trong nhóm,
thống nhất đáp án.


- Con chạy lon ton, chỉ mình con nghe
thấy tiếng mn lồi.


- Thế giới tuổi thơ, chim, gió, mn
lồi đều biết nói, suy nghĩ và hành
động. Chim khơng cịn biết hót, gió
chỉ cịn biết thổi, cây chỉ cịn là cây...
- Tìm hạnh phúc ở trong đời thực.
- Như ý 2 mục I


- HS luyện đọc trong nhóm.


- HS thi đọc, bình chọn nhóm đọc
hay.


<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Lập được dàn ý một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK.



- Trình bày miệng được đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý
đã lập.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – H C:Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>


<b>b) Hướng dẫn HS luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS đọc nội dung
- Gọi HS nêu đề bài chọn tả.
- Cho HS đọc gợi ý.


- GV nhắc HS: Lập dàn ý theo gợi ý SGK
song các ý cụ thể phải thể hiện sự quan sát
tinh tế của mỗi HS.


- Cho HS làm bài.


- HS tự đọc nội dung.



- Một số HS nêu đề bài chọn tả.
- HS tự đọc gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét và chữa từng nhóm.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS đọc u cầu.


- Cho HS trình bày miệng bài văn tả người
theo dàn ý đã lập.


- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày.


- Nhận xét, bình chọn người trình bày hay.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét giờ học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.


xét trong nhóm.
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài và trình bày miệng
bài văn tả người theo nhóm 2.
- Cử đại diện trình bày. Nhận xét
và bình chọn bài hay nhất.



Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2017


<b>Tiết 1: Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải một số bài toán về chuyển động đều.
* Học sinh hoàn thành các bài 1, 2, 3.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS chữa lại bài 3.
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới.</b>


<b>a) Giới thiệu bài.</b>


- GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>



- Cho HS đọc đề bài và tóm tắt.


* GV gợi ý: Bài thuộc dạng tốn “Tìm
hai số biết hiệu và tỉ số của hai số”.
- Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài.


- GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS đọc đề bài và tóm tắt.


* GV gợi ý : Bài thuộc dạng tốn tìm
hai số biết tổng và tỉ.


- Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài.


- GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm.


<b>Bài 3:</b>


- HS làm.
- HS nhận xét.


- HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm
tra, thống nhất đáp án.


Bài giải:


Diện tích hình tam giác BEC là :


13,6 : ( 3 – 2 ) x 2 = 27,2 ( cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tứ giác ABED là :


27,1 + 13,6 = 40,8 ( cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tứ giác ABCD là :


40,8 + 27,2 = 68 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 68 cm2


Bài giải:


Số HS nam trong lớp là:
35 : ( 4 + 3 ) x 3 = 15 ( học sinh )


Số HS nữ trong lớp là :
35 - 15 = 20 ( học sinh )
Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là :


20 - 15 = 5 ( học sinh )
Đáp số: 5 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho HS tự đọc đề bài và làm.


- GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm.


<b>Bài 4: ( Nếu cịn thời gian )</b>


- HS đọc đề bài và quan sát biểu đồ.
* GV gợi ý: Tìm số HS khá, sau đó tìm
số HS khối lớp 5,tìm số HS giỏi, số HS


trung bình.


- GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhận xét giờ.


Ơ tơ đi 75 km thì tiêu thụ số lít xăng


12 : 100 x 75 = 9 ( lít )
Đáp số : 9 lít


- HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm
tra, thống nhất đáp án.


Bài giải:


Tỉ số phần trăm HS khá là :
100% - 25 % - 15 % = 60 %
Mà 60% học sinh là 120 học sinh


Số HS khối lớp 5 là :
120 : 60 x 100 = 200 ( học sinh)


Số HS giỏi là :


200 : 100 x 25 = 50 ( học sinh )
Số HS trung bình là :


200 : 100 x 15 = 30 ( học sinh )


Đáp số: 50 HS giỏi;
30 HS trung bình


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>

(DẤU NGOẶC KÉP)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép, làm được BT thực hành về dấu
ngoặc kép.


- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng nhóm.</b>
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS làm lại bài 2 bài 4 tiết trước.
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>


b) Hướng dẫn HS làm bài tập:



<b>Bài 1: </b>


- Cho HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS nhắc lại tác dụng của dấu ngoặc
kép. GV nhắc HS đọc kĩ từng câu văn,
phát hiện chỗ nào thể hiện lời nói của
nhân vật, ý nghĩ của nhân vật thì điền dấu
ngoặc kép.


- GV nhận xét, sữa chữa ở từng nhóm.


<b>Bài 2:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu.


- 2 HS làm bài.
- HS nhận xét.


- HS tự đọc yêu cầu.


- Tháo luận nhóm đơi nói cho nhau
nghe về tác dụng của dấu ngoặc
kép.“ Phải nói ngay để thày biết”:
Dấu ngoặc kép đánh dấu ý nghĩ
của nhân vật.“ Thưa thày, sau này
…ở trường này” : Đánh dấu lời
nói trực tiếp của nhân vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gợi ý : ĐVcó những từ dùng đặc biệt
nhưng chưa đặt trong dấu ngoặc kép.
Nhiệm vụ của các em là tìm và đặt vào
trong ngoặc kép.


- GV nhận xét, sữa chữa ở từng nhóm.


<b>Bài 3: </b>


- Cho HS đọc yêu cầu.


- GV nhắc HS khi thuật lại cuộc họp, các
em phải dẫn lời nói trực tiếp của các thành
viên trong tổ và dùng những từ ngữ có ý
nghĩa đặc biệt.


- GV nhận xét, sữa chữa ở từng nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dị: Nhận xét tiết học.</b>


- CB bài sau: MRVT: Quyền và bổn phận.


- HS làm nhóm.


..bình chọn “Người giầu có


nhất”..Cậu ta có cả một “ gia tài”...


- HS đọc yêu cầu.



- HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm
tra, thống nhất đáp án.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI (KIỂM TRA VIẾT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS viết được một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ
nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học. Bài viết hoàn chỉnh có
bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng lớp viết sẵn đề bài.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: </b>


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


- Tiết học hôm nay các em sẽ viết bài văn tả
người theo dàn ý đã lập.


<b>b) Hướng dẫn HS làm bài</b>


- Cho HS đọc 3 đề bài trong SGK.
* GV nhắc:



- Các em nên viết bài theo dàn ý đã lập ở tiết
trước. Tuy nhiên các em có thể chọn đề bài
khác.


- Dù viết theo đề bài nào các em cũng cần
kiểm tra lại, chỉnh sửa sau đó mới viết bài.


<b>c) HS viết bài</b>


- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài .


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Thông báo trả bài văn Tả cảnh vào tiết 67
tuần 34.


- HS nghe.


- 1 HS đọc 3 đề bài trong SGK.
- HS nghe nhắc nhở trước khi
làm bài.


- HS làm bài vào vở.


- HS nghe nhận xét và nhắc
nhở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LẮP RÁP MƠ HÌNH TỰ CHỌN </b>




<b>I. MỤC TIÊU: HS cần phải:</b>


- Lắp được mơ hình tự chọn.


- Tự hào về mơ hình mình đã lắp được


<b>II. CHUẨN BỊ: bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.</b>


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Sự chuẩn bị đồ dùng môn học.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Các hoạt động: </b>


<b>* HĐ 1: Chọn mơ hình lắp ghép </b>


<b>* HĐ 2: Thực hành lắp mơ hình đã </b>


chọn:


* Chọn chi tiết
- Lắp từng bộ phận



- Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh
d- Đánh giá sản phẩm


- GV tổ chức cho HS trình bày sản
phẩm.


- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm.


<b>3. Củng cơ, dặn dị:</b>


<b> - GV nhận xét chung tiết học.</b>


- GV nêu yêu cầu.


- HS để đồ dùng trên bàn.
- GV nhận xét đánh giá.


- GV gợi ý cho nhóm.


- HS tự chọn một mơ hình lắp ghép.
theo gợi ý sgk hoặc tự sưu tầm.
- GV nêu yêu cầu.


- HS quan sát và nghiên cứu kĩ mơ hình
đã chọn.


- HS các nhóm tự chọn chi tiết để vào
nắp hộp.



- HS các nhóm lắp từng bộ phận.
- HS lắp ráp mơ hình hồn chỉnh.
.


- HS trình bày sản phẩmtheo nhóm.
.


- HS căn cứ váo tiêu chuẩn nhận xét
đánh giá.


- HS tháo rời chi tiết và xếp đúng vị trí
ở hộp.


- HS lắng nghe.


<b>Tiết 5,6 : Tiếng Anh ( đ/c Hạnh )</b>


<b>Tiết 7: Tốn</b>


<b>LUYỆN TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH </b>


<b>ĐÃ HỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố giúp học sinh nắm vững các công thức tính diện tích và thể tích
các hình đã học.


- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Nêu quy tắc và cơng thức tính thể
tích và diện tích các hình đã học.
- Nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b>
<b>Bài 1: Một phịng học dạng hình hộp</b>


chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng
4,5m và chiều cao 3,8 m. Người ta
qt vơi trần nhà và 4 bức tường phía
trong phòng học. Biết rằng diện
tích các cửa bằng 8,6m, hãy tính diện
tích cần quét vôi.


- GV kiểm tra, nhận xét ở từng nhóm.
KQ: 98,2 m


<b>Bài 2: Một cái hộp hình lập phương</b>


(khơng có nắp) cạnh 15 cm.
a. Tính thể tích cái hộp đó.


b. Nếu sơn tất cả các mặt ngồi của
hộp đó thí sơn một diện tích bằng bao
nhiêu xăng- ti-mét vng?



- GV kiểm tra, nhận xét ở từng nhóm.


<b>Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp</b>


chữ nhật có các kích thước trong lòng
bể là: 1,5m, 0,8m và 1m. Khi bể
khơng có nước, người ta gánh nước
đổ vào bể, mỗi gánh được 30l nước.
Hỏi phải đổ vào bao nhiêu gánh nước
bể mới đầy?


- Chữa bài. Tuyên dương HS làm
đúng.


<b>3. Củng cố: </b>


- Nhận xét tiết học



- HS nêu.


- HS tự đọc đề, nêu cách làm:
+ Tính diện tích xung quanh
+ Tính diện tích trần nhà
+ Tính diện tích phịng học
+ Diện tích cần qt vơi


- HS tự làm vào vở, đổi vở kiểm tra,
thống nhất kết quả.



- HS tự làm vào vở, đổi vở kiểm tra,
thống nhất kết quả.


Bài giải:


Thể tích của cái hộp là:


15 x 15 x 15 = 3375 ( cm )
Diện tích cần sơn ở mặt ngoài của hộp


là: 15 x 15 x 5 = 1125 ( cm )
- HS tự làm vào vở, đổi vở kiểm tra,
thống nhất kết quả.


Bài giải


Thể tích của bể nước là:


1,5 x 0,8 x 1 = 1,2 ( m) = 1200 (dm )
Phải đổ vào số gánh nước để đầy bể là:
1200 : 30 = 40 (gánh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 6: Khoa học</b>


<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐỐI VỚI</b>


<b> MÔI TRƯỜNG RỪNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết được nguyên nhân do đâu rừng bị tàn phá.


- Nêu được tác hại của việc phá rừng.


<b> *GD BVMT: Mức độ tích hợp toàn phần: </b>


+ Vai trị của mơi trường rừng đối với cuộc sống con người.
+ Trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia giữ gìn, bảo vệ tài nguyên rừng
(phù hợp với khả năng).


- Kĩ năng tự nhận thức những hành vi sai trái của con người đã gậy hậu quả
với môi trường rừng.


- Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy môi trường rừng bị hủy hoại.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với kĩ năng bản thân và tuyên truyền tới
người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường rừng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Hình trang 130, 131 SGK. </b>


III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV nhận xét .


<b>2. Dạy bài mới: </b>


<b>a. HĐ 1: Quan sát và thảo luận</b>


- Mục tiêu: Nêu được những nguyên
nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.


- Cho HS làm việc nhóm:


+ Con người khai thác gỗ và phá
rừng để làm gì?


+ Nguyên nhân nào khác khiến rừng
bị tàn phá?


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- GV cùng cả lớp nhận xét KL


<i><b>b. HĐ 2: Thảo luận</b></i>


- Mục tiêu: Nêu được tác hại của
việc phá rừng


- Cho HS làm việc nhóm


+ Việc phá rừng dẫn đến hậu quả
gì?


+ Liên hệ thực tế ở địa phương em.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét kết luận.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


* GDBVMT: GV liên hệ - Chúng ta


- Nêu vai trị của mơi trường tự nhiên


đối với cuộc sống ?


1. Nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị
tàn phá.


- HS làm việc nhóm


- Con người khai thác gỗ để lấy đất canh
tác, trồng cây lương thực, phá rừng làm
chất đốt, củi; lấy gỗ xây nhà, ..


- Rừng còn bị tàn phá do cháy rừng.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả


2. Tác hại của việc phá rừng
- HS làm việc nhóm


- Hậu quả của việc phá rừng: Khí hậu bị
thay đổi; lũ lụt hạn hán…, Đất bị xói
mịn trở nên bạc màu, Động vật và thực
vật quý hiếm giảm dần, một số lồi có
nguy cơ bị tuyệt chủng.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cần phải có ý thức bảo vệ và tăng
cường trồng cây xanh là chúng ta đã
góp phần bảo vệ mơi trường.


- GV nhận xét tiết học.



<b>Tiết 5: Khoa học</b>


<b> TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG ĐẤT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:</b>


- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy
thối.


- Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi
trường.


- Kĩ năng lựa chọn, xử lí thơng tin để biết được một trong các nguyên nhân
dẫn đến đất trồng ngày càng bị thu hẹp là do đáp ứng những nhu cầu phục vụ
con người; do những hành vi không tốt của con người đã để lại hậu quả xấu với
môi trường đất.


- Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên nhiều nhóm để hồn thành nhiệm vụ của
đội “chun gia”.


- Kĩ năng giao tiếp, tự tin với ông/bà, bố/mẹ, ... để thu thập thơng tin, hồn
thiện phiếu điều tra về môi trường đất nơi em sinh sống.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng (bài viết, hình ảnh, ...) để tun truyền
bảo vệ mơi trường đất nơi đang sinh sống.


<b>II. CHUẨN BỊ: Hình trang 136, 137 SGK. </b>


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Nêu hậu quả của việc phá rừng ?
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
- Cho HS quan sát hình 1 và 2 con
người sử dụng đất để làm gì?


- Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay
đổi nhu cầu sử dụng đó?


- GV nhận xét, bổ sung từng nhóm.
- GV cho HS liên hệ ở địa phương:
- Nêu một số dẫn chứng về nhu cầu
sử dụng đất thay đổi.


- Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay
đổi nhu cầu sử dụng đó?


- GV kết luận.


<i>Hoạt động 2: Thảo luận</i>


- Nêu tác hại của việc sử dụng phân
hoá học …đến môi trường đất ?


- Nêu tác hại của rác thải đối với


- HS trả lời.
- HS nhận xét.


- HS quan sát hình 1 và 2, thảo luận
theo nhóm, thống nhất câu trả lời.


- Sử dụng làm đất ở, nhà cửa mọc lên
san sát, hai cây cầu được bắc qua sơng.
- Thảo luận nhóm, trả lời.


- Dân số tăng nhanh vì vậy cần phải mở
rộng mơi trường đất ở.


- Có nhiều ngun nhân: xây khu cơng
nghiệp, trường học, nhu cầu đơ thị hố.
- Thảo luận nhóm.


- Làm ơ nhiễm môi trường đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

môi trường đất ?
- Gọi đại diện trả lời.
- GV kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học. Về học bài.


nhiễm không trồng cấy được.



<b>Tiết 4: Thể dục </b>


<b>MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN</b>


<b>TRỊ CHƠI: NHẢY Ô TIẾP SỨC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân, đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay.</b>


Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Chơi trị chơi"Dẫn bóng".YC tham gia chơi tương đối chủ động.


<b> II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện.</b>


<b>III. CHUẨN BỊ: Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị 1 cịi, bóng ném, cầu.</b>


<b>VI. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>VI. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>PHƯƠNG PHÁP<sub>TỔ CHỨC </sub></b>
<b>A. Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sân trường.


- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.


- Khởi động: Xoay các khớp cổ chân,


khớp gối, hơng vai, cổ tay.


- Ơn bài thể dục phát triển chung.


1-2 phút
250m
10 lần
1-2 phút
2x8nhịp


X X X X X X X
X X X X X X X


<b>B. Phần cơ bản.</b>


- Đá cầu.


- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân: Phân
chia tổ tập luyện theo từng khu vực do tổ
trưởng điều khiển.


- Phát cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân:
Tập theo đội hình 2 hàng ngang phat cầu
cho nhau.


- Thi tâng cầu bằng mu bàn chân.
- Ném bóng.


- Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng một tay


trên vai.


- Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng hai
tay(trước ngực).


- Trị chơi"Dẫn bóng".


GV nêu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi,
cho 1 tổ ra chơi thử, sau đó cho cả lớp
cùng chơi.


14-16 p
2-3 phút


8-9 phút


3-4 phút
10- 12 p
6-8 phút
3-4 phút
5-6 phút




X X X X X X X X
X X X X X X X X




X X
X X
X X
X X


X X --->
X X --->
X X --->


<b>C. Phần kết thúc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, ơn đá cầu, ném bóng.


1-2 phút
1 phút
1-2 phút


X X X X X X X X


<b>Tiết 1: Thể dục </b>


<b>MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN</b>


<b>TRỊ CHƠI: NHẢY Ơ TIẾP SỨC</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân, đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay.</b>


Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Chơi trị chơi"Dẫn bóng".YC tham gia chơi tương đối chủ động.


<b> II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện.</b>


<b>III. CHUẨN BỊ: Sân tập sạch sẽ, an tồn. GV chuẩn bị 1 cịi, bóng ném, cầu.</b>


<b>VI. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>VI. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>PHƯƠNG PHÁP<sub>TỔ CHỨC </sub></b>
<b>A. Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sân trường.


- Đi theo vịng trịn, hít thở sâu.


- Khởi động: Xoay các khớp cổ chân,
khớp gối, hơng vai, cổ tay.


- Ơn bài thể dục phát triển chung.


1-2 phút
250m


10 lần
1-2 phút
2x8nhịp


X X X X X X X
X X X X X X X


<b>B. Phần cơ bản.</b>


- Đá cầu.


- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân: Phân
chia tổ tập luyện theo từng khu vực do tổ
trưởng điều khiển.


- Phát cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân:
Tập theo đội hình 2 hàng ngang phat cầu
cho nhau.


- Thi tâng cầu bằng mu bàn chân.
- Ném bóng.


- Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng một tay
trên vai.


- Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng hai
tay(trước ngực).


- Trị chơi"Dẫn bóng".



GV nêu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi,
cho 1 tổ ra chơi thử, sau đó cho cả lớp
cùng chơi.


14-16 p
2-3 phút


8-9 phút


3-4 phút
10- 12 p
6-8 phút
3-4 phút
5-6 phút




X X X X X X X X
X X X X X X X X



X X
X X
X X
X X



X X --->
X X --->
X X --->


<b>C. Phần kết thúc.</b>


- Đi thường theo 2-4 hàng dọc và hát.
- Thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.


1-2 phút
1-2 phút
1 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét giờ học, ôn đá cầu, ném bóng. 1-2 phút 


<b>Tiết 7: Hoạt động thư viện</b>


<b>TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN</b>



<b> BÀI: ĐỌC NHỮNG CÂU CHUYỆN NÓI VỀ NHỮNG NGƯỜI ĐÃ </b>
<b>SỐNG VÌ HẠNH PHÚC CỦA NHÂN LOẠI VÀ DÂN TỘC</b>


<b> I.MỤC TIÊU</b>


<b> -Giới thiệu cho các em tìm đọc những bộ sách nói về những vĩ nhân trọn </b>


đời hy sinh vì hạnh phúc nhân loại.



- Giúp HS ham đọc sách, có thói quen đọc sách.


<b> II. CHUẨN BỊ :</b>


1- Giáo viên:


-Xếp bàn theo nhóm học sinh


-Danh mục sách theo chủ đề:Về chủ đề những người đã sống vì hạnh phúc
của người khác


2- Học sinh: Chuẩn bị truyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I-Trước khi đọc </b>


- Yêu cầu học sinh đọc lại câu chuyện
-Qua tiểu phẩm em nghĩ gì về Lu-i Pa-xtơ ?


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


- Giới thiệu các danh mục sách đã chuẩn bị.


<b>II-Trong khi đọc </b>


<b>*Hoạt động 1: Chọn sách nói về những</b>


người đã sơng vì hạnh phúc của người


khác.


-Yêu cầu học sinh chọn sách truyện phù
hợp chủ đề trên giới thiệu trước lớp (mỗi
nhóm 1 quyển)


<b>*Hoạt động 2: Thực hành đọc truyện</b>


- HS đọc truyện.


<b>III- Sau khi đọc </b>


- HS thảo luận nội dung truyện vừa đọc.


<b>- Hướng dẫn nhận xét</b>


- Nhận xét chung


Kết luận : Qua những câu chuyện các em
vừa giới thiệu cho ta biết được có rất nhiều
tấm gương ln sống ví hạnh phúc của
người khác.


<b>* Tổng kết</b>


- Qua tiết đọc này các em học được những
gì từ những nhân vật mà em biết qua các
câu truyện vừa đọc?


* HĐ:1


- Lắng nghe.


- Các em nêu hiểu biết của mình


* HĐ cả lớp


-Tiến hành chọn sách, giới thiệu trước lớp
+ Tên quyển truyện


+ Tác giả – Nhà xuất bản.


- ( 2-3 em) giới thiệu
- HS khác nhận xét
* HĐ nhóm:


- Lần lượt trong nhóm đọc nối tiếp từng
đoạn hết câu chuyện


- Thảo luận theo yêu cầu sau:


+ Câu chuyện tên gì ? tác giả là ai?


+ Có những nhân vật nào ? Nhân vật chính
là ai ?


+ Qua câu chuyện em học được gì ?
luận của nhóm mình lên trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo dục các em biết noi theo những tấm
gương đã học.



<b>Tiết 4: Hoạt động tập thể</b>


<b>TÌM HIỂU VỀ THỜI NIÊN THIẾU CỦA BÁC HỒ</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> -Có những hiểu biết về cuộc đời hoạt động cách mạng của Bác Hồ,</b>


những đức tính cao đẹp và thuở thiếu thời của Bác,về những tình cảm yêu
thương mà Người đã dành cho thiếu nhi, từ đó càng cố gắng làm theo lời
Bác


-Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần 32,có ý thức
khắc phục khó khăn và phát huy những ưu điểm của tuần qua.


-Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình và tự phê bình.


<b>II. CHUẨN BỊ: Câu chuyện có nội dung phù hợp với lứa tuổi thiếu niên mà các</b>


em đã biết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu mục đích,</b>



nội dung tiết học.


<b>3. Hoạt động 1: </b>
<i><b>Mở đầu</b></i>


-Hát tập thể:


Ai yêu Bác Hồ Chí Minh
hơn thiếu niên nhi đồng


<i> Nhạc và lời:</i>
<i>Phong Nhã</i>


-Giới thiệu chương trình


-GVCN nêu một vài yêu cầu về kể chuyện
và động viên học sinh tích cực và mạnh
dạn tham gia kể chuyện


<i><b>4. Hoạt động 2: Thi kể chuyện</b></i>


-Mỗi tổ cử một đại diện lên bốc thăm số
thứ tự kể chuyện


-Những người kể chuyện của các tổ lên vị
trí đã được bố trí ở phía trên để chuẩn bị
kể chuyện


-Lần lượt theo số thứ tự đã bốc thăm, các
câu chuyện được trình bày cho cả lớp cùng


nghe. Người kể sau khi kể xong cần nói rõ
nội dung câu chuyện muốn nói gì.


<b>5. Hoạt động 3: Tổng kết</b>


-Tồn lớp hát một bài hát về Bác Hồ
điều khiển


-Lớp trưởng mời GVCN nhận xét.


-Lắng nghe.


<i><b>1. Khởi động: </b></i>


Hát tập thể


<i><b>2. Tuyên bố lí do:</b></i>


Để Chào mừng ngày 19 - 5. Tiết hoạt
động này chúng ta sẽ tổ chức thi kể
chuyện giữa các tổ trong lớp.


<i><b>3. Tiến hành:</b></i>


- Nêu yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4- Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp.</b>


<i>1. Nhận xét các mặt hoạt động tuần qua :</i>



<i>2 . Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học sinh</i>
<i>có tiến bộ.</i>


<i>3 . GV nhận xét chung về các mặt và nêu</i>
<i>nội dung thi đua tuần 33: đánh giá tinh</i>
<i>thần, thái độ và hành vi của HS trong</i>
<i>những ngày qua.</i>


<i>4. Kế hoạch tuần 34:</i>


- Duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Tổ trực nhật vệ sinh thường xuyên
-Phụ đạo HS yếu.


-HS giỏi chuẩn bị thi khảo sát.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp
-Vệ sinh cá nhân.


- Khắc phục mọi khó khăn để học tập tốt.
- Tích cực tham gia các hoạt động Đội –
Sao.


* Tổ trưởng các tổ báo cáo.


- HS tham gia nhận xét, phát biểu ý
kiến.


-Lớp trưởng tổng hợp kết quả.
*HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.
- HS bình bầu cá nhân có tiến bộ.


-Tun dương:…………


-Nhắc nhở:……….


- HS nêu phương hướng phấn đấu tuần
sau.


-HS lắng nghe và thực hiện


<b>Sinh hoạt tập thể</b>


NHẬN XÉT CUỐI TUẦN


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS nắm được kết quả hoạt động thi đua của tổ và của bản thân trong tuần.
- HS nhận ra ưu điểm, tồn tại, nêu hướng phấn đấu phù hợp với bản thân.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH


<b>1. Giới thiệu </b>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.


<b>2. Các hoạt động </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhận xét các mặt hoạt động</b></i>


<i><b>tuần qua :</b></i>


+ Chuyên cần: Đảm bảo sĩ số.


+ Học tập: Có học bài, làm bài tập, sơi nổi
xây dựng bài....


+ Kỷ luật: Nhiều em có ý thức tự giác.
+ Vệ sinh: Vệ sinh lớp học và khu vực sạch.
+ Phong trào: Tham gia các hoạt động đúng
giờ, nhanh nhẹn.


<i><b>* Hoạt động 2 : Bình bầu tổ, cá nhân xuất</b></i>
<i><b>sắc, học sinh có tiến bộ.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3 : GV nhận xét chung về các</b></i>


- Lớp trưởng nêu chương trình.
- Tổ trưởng chuẩn bị báo cáo.


- Tổ trưởng các tổ báo cáo.
- HS tham gia nhận xét, phát
biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>mặt và nêu nội dung thi đua tuần 34</b></i>


- Khắc phục mọi khó khăn để học tập tốt.
- Tích cực tham gia các hoạt động Đội – Sao.


<b>3. Kết thúc </b>



- Cho HS hát các bài hát tập thể.


sắc.


- HS bình bầu cá nhân có tiến
bộ.


- HS nêu phương hướng phấn
đấu tuần sau




<b>Địa lí</b>


T33: ƠN TẬP CUỐI NĂM


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế
giới.


- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý, đặc điểm
thiên nhiên), dân cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm
nông nhgiệp) của các châu lục: châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại
Dương, châu Nam Cực.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu.



<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: 5p</b>


- Gọi HS lên chỉ vị trí của các đại dương
trên quả địa cầu.


- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: 25p</b>


<i>a) Giới thiệu bài </i>


- GV nêu mục đích, u cầu tiết học.
<i>b) Hướng dẫn HS ơn tập</i>


<i>Hoạt động 1 : </i>


- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các
châu lục, các đại dương và nước Việt Nam
trên quả Địa cầu.


- GV tổ chức cho HS thi: Đối đáp nhanh
- GV phát thẻ ghi tên nước và thẻ ghi tên
châu lục.


- GV yêu cầu HS gắn đúng tên nước với tên


châu lục.


- Gọi HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


- Cho HS thảo luận nhóm và hồn thành
bảng ở câu 2 b.


- Gọi đại diện nhóm trả lời.


<b>3.Củng cố, dặn dị: 5p</b>


- GV nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài và CB


- 2 HS lên chỉ.
- HS nhận xét.


- Một số HS lên chỉ trên quả Địa cầu.
- HS thi Đối đáp nhanh: hai đội mỗi
đội 8 em.


+ Đội 1: nêu tên nước; đội 2 nêu tên
châu lục ứng với tên nước vừa nêu.
- HS còn lại làm trọng tài.


- HS thảo luận và hoàn thành bảng ở
câu 2b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bài sau: Ôn tập học kỳ II.



<b>Thể dục</b>


T66: MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRỊ CHƠI "DẪN BĨNG"


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tương đối tốt.
- Bước đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay trước ngực
và bằng một tay trên vai.


<i> - Trị chơi: "Dẫn bóng". u cầu biết cách chơi đập dẫn bóng bằng tay và tham</i>
gia chơi được.


* Lấy chứng cứ 3(NX10) 8em


<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - 1 còi, bóng, kẻ sân chơi, vệ sinh sân sạch sẽ.</b>


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:


NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP


<b>1. Phần mở đầu:8p</b>


- GV phổ biến nội dung, yc giờ học
- Yc HS tập các động tác khởi động
- Tập bài thể dục phát triển chung
<i><b> 2. Phần cơ bản: 20p Môn thể thao tự</b></i>


<i>chọn:</i>


<i>* Phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn</i>
<i>chân</i>


- GV hướng dẫn kĩ thuật thao tác phát
cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân
<i>* Ôn tập ném bóng trúng đích </i>


- GV hướng dẫn kĩ thuật thao tác đứng
ném bóng vào rổ bằng hai tay trước
ngực và bằng một tay trên vai.


- Tập theo đội hình hàng ngang


- GV nêu động tác, hướng dẫn kĩ thuật
thao tác các động tác


- Cho cả lớp thao tác thử, sau đó gọi HS
lần lượt HS lên thực hành


<i> * Chơi trò chơi :“ Dẫn bóng " </i>


- GV phổ biến luật chơi hướng dẫn học
sinh chơi thử. Gọi HS lên chơi thử
- GV quan sát hướng dẫn học sinh chơi


<b>3. Phần kết thúc:7p</b>


- Cho HS thả lỏng.



- Hát 1bài theo nhịp vỗ tay.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò.


- HS tập hợp điểm số, báo cáo.
- Tập các động tác khởi động,
- Xoay các khớp, chạy nhẹ tại chỗ


- HS theo dõi


- HS tập luyện theo tổ dưới sự điều hành
của tổ trưởng.


- HS tập theo tổ


- HS tập theo đội hình hành ngang phát
cầu cho nhau.


- Cả lớp theo dõi


- Lần lượt từng học sinh lên thực hành
ném bóng


- Cả lớp cùng chơi theo đội hình vịng
trịn. Yêu cầu chơi vui vẻ, an toàn tuyệt
đối


<i>- Cả lớp chạy đều (theo thứ tự 1,2,3,4...)</i>
thành vòng tròn lớn sau khép thành vịng


trịn nhỏ.


<b>Lịch sử</b>


T33: ƠN TẬP: LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay.
+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đứng lên chống pháp.


+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta; CM T8 thành
công; Ngày 2-9-1945 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hoà.


+ Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta nhân dân ta tiến hành
cuộc kháng chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc
kháng chiến.


+ Giai đoạn 1954-1975: Nhõn dõn Miền Nam đứng lờn chiến đấu, miền Bắc
vừa xõy dựng chủ nghĩa xó hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phỏ hoại của ĐQ
Mĩ, đồng thời chi viện cho miền Nam. Chiến dịch Hồ Chớ Minh toàn thắng, đất
nước được thống nhất.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mời Cựu chiến binh địa phương đến nói chuyện.


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<b>1. Bài cũ: 5p</b>


- Nêu vai trị của nhà máy Thuỷ điện
Hồ Bình .


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới: 25p</b>


<i>a) Giới thiệu bài</i>


- GV nêu yêu cầu tiết học.
<i>b) Hướng dẫn HS ôn tập</i>
<i>Hoạt động 1:</i>


- Từ năm 1858 đến nay, lịch sử nước
ta trải qua mấy thời kì lịch sử?


- Cho HS thảo luận, trả lời.


- GV treo bảng phụ ghi 4 thời kì lịch
sử.


- Cho HS đọc.
<i>Hoạt động 2 :</i>


- GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
thảo luận một nội dung.


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả.


- Nhóm khác bổ sung.


<i>Hoạt động 3:</i>


- GV nêu: Từ sau năm 1975, cả nước
cùng bước vào công cuộc xây dựng
CNXH. Từ năm 1986 đến nay, dưới sự
lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã tiến
hành công cuộc đổi mới và thu được
nhiều thành tựu quan trọng, đưa nước


- 1 HS lên bảng trả lời.
- HS nhận xét.


- HS nghe.


- Thảo luận, thống nhất câu trả lời.
- 4 thời kì lịch sử :


+ Từ năm 1858 đến năm 1945.
+ Từ năm 1945 đến năm 1954.
+ Từ năm 1954 đến năm 1975.
+ Từ năm 1975 đến nay.


- HS thảo luận nhóm, đại diện báo cáo.
+ Nhóm 1: Nội dung chính của các
thời kì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ta bước vào giai đoạn CNH – HĐH.



<b>3. Củng cố, dặn dò: 5p</b>


</div>

<!--links-->

×