Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tuần 12 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.02 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA – NHẬN XÉT</b>



...
...
...
...
...
...
...
...


************************************************************
<b>TUẦN 12</b>


Thứ hai, ngày 13 tháng 11 năm 2017
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>


****************************************
<b>Tiếng Việt </b>


<b>Vần /ăt/ tiết 1, 2</b>


*************************************************************
<b> Thứ ba, ngày 14 tháng 11 năm 2017</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Vần: /ân/ tiết (3, 4)</b>


****************************************


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong
hình vẽ.


- Rèn kĩ năng thự hiện tính cộng, trừ các số đã học.
- BTPT: Bài 2(cột 2, 3), bài 3(cột 3)


- GD HS yêu thích học toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> - GV: bảng nhóm</b>
- HS: bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Khởi động:</b>


- HS đọc các bảng cộng trừ đã học.


<b>2. Hoạt động thực hành kiến thức –kĩ năng:</b>
* HD H thực hiện các bài tập.


+ Bài 1: Tính



- Tnêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- Cho h thực hiện nối tiếp.


- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.
+ Bài 2: Tính


- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- Gọi 2 H chữa bài trên bảng lớp.
Nêu cách thực hiện.


- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
3 + 1 + 1 = 2 5 – 2 – 2 = 1
+ Bài 3: Số


- Gọi H đọc yêu cầu.


- Yêu cầu H thực hiện theo cặp.


- Gọi đại diện cặp trình bày bài làm trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại bài làm trước lớp.


3 + 2 = 5 4 – 3 = 1
5 – 1 = 4 2 + 2 = 4


+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Yêu cầu H nhắc lại yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ nêu bài tốn.


- Cho H viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét chốt lại phép tính đúng.
a. 2 + 2 = 4 b. 4 – 1 = 3
* Bài tập phát triển


+ Bài 2 ( cột 2, 3)


-HD H thực hiện như cột 1


+ Bài 3: (cột 3)


-Gọi H nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu H thực hiện theo cặp.
- Gọi đại diện chữa bài trên bảng.


-HS nối tiếp nhau đọc
bảng cộng trừ đã học.


-Nghe.


-Thực hiện yêu cầu.


- Nghe yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Nối tiếp chữa bài trên
bảng lớp.


-Nghe yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Chữa bài trước lớp.


Nêu cách thực hiện.


- Đọc yêu cầu.


- H thực hiện theo cặp.
- Đại diện cặp trình bày
bài làm trước lớp.


- H nhắc lại yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ nêu
bài tốn.


- Viết phép tính vào bảng
con.


- Thực hiện theo HD.
- Nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
3 – 3 = 0 0 + 2 = 2


<i><b>3. Hoạt động củng cố dặn, dò:</b></i>


- Gọi H đọc lại bảng cộng, trừ đã học


- Nhắc H ôn lại các bảng cộng, trừ đã học.
- Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 6


-H đọc bảng cộng, trừ đã
học.



- Nghe.


-Nghe và thực hiện.


<b>******************************************************</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Vần: ăt</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết vần ăt


- Hồn thành việc 4 viết chính tả. Viết vần, tiếng, từ, câu trong vở thực hành
viết đúng, viết đẹp.


- GDKN: Chia sẻ, hợp tác, đánh giá.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sách TV, vở BTTV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Khởi động</b>



- HS đọc lại bài vần ăt


<b>2. Giới thiệu nội dung luyện:</b>


- Đọc, viết vần, tiếng, từ , câu chứa vầnăt
<b>3. Hướng dẫn luyện:</b>


+ Luyện đọc lại bài : Vần ăt (trang 24 - 25 sách
Tiếng Việt )


- Nhắc H đọc thầm, đọc trong nhóm đơi.
-Cho H đọc CN, ĐT.


- Lưu ý H đọc chậm.


+ Hoàn thành việc 4 của buổi sáng.
* Luyện viết


+ Viết vần, tiếng từ


-Gọi H đọc vần, tiếng, từ cần viết.


<b>- T viết mẫu, HD viết: ăt, mặt, giắt màn</b>


- Cho H viết trên bảng con.
- Quan sát. Sửa lỗi.


- Yêu cầu H thực hiện viết cá nhân trong vở.


- Thực hiện yêu cầu.



- Nghe.


- Nghe yêu cầu


- Đọc thầm CN, cặp đôi
- Đọc CN, ĐT trước lớp.


- Thực hiện theo HD.


- Đọc vần, tiếng từ cần
viết.


- Nghe, quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- T bao quát lớp.


+ Viết câu:


- T treo bảng phụ ghi câu: khi ngủ bạn duy giắt
màn cho mẹ.


- Gọi H đọc câu.


- Cho H viết bảng con: duy, giắt, ...
- Quan sát, sửa lỗi cho H.


- T đọc cho H viết vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>



- Cho H đọc lại bài vần ăt
- NhËn xÐt , tuyên dương.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS ôn lại bài.


- Nghe, sửa lỗi
- Viết trong vở
2 dòng: ăt
2 dòng: mặt
2 dòng: giắt màn


-Đọc câu.


- Viết từ vào bảng con.


- Nghe, viết trong vở.
- Nghe.


-Đọc bài.
- Nghe.


-Nghe và thực hiện.
*********************************************


<b>Kĩ năng sống: </b>
<b>Bài : </b>


<b>******************************************************</b>



<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Vần: / ân/</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết vần ân


- Hồn thành việc 4 viết chính tả. Viết vần, tiếng, từ, câu trong vở thực hành
viết đúng, viết đẹp.


- GDKN: Chia sẻ, hợp tác, đánh giá.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sách TV, vở BTTV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Khởi động</b>


- HS đọc lại bài vần ân


<b>2. Giới thiệu nội dung luyện:</b>


- Đọc, viết vần, tiếng, từ , câu chứa vần ân
<b>3. Hướng dẫn luyện:</b>



+ Luyện đọc lại bài : Vần ât (trang 26 - 27 sách
Tiếng Việt )


- Nhắc H đọc thầm, đọc trong nhóm đơi.


- Thực hiện u cầu.


- Nghe.


- Nghe yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cho H đọc CN, ĐT.
- Lưu ý H đọc chậm.


+ Hoàn thành việc 4 của buổi sáng.
* Luyện viết


+ Viết vần, tiếng từ


-Gọi H đọc vần, tiếng, từ cần viết.


<b>- T viết mẫu, HD viết: ân, phấn, bàn chân</b>


- Cho H viết trên bảng con.
- Quan sát. Sửa lỗi.


- Yêu cầu H thực hiện viết cá nhân trong vở.
- T bao quát lớp.



+ Viết câu:


- T treo bảng phụ ghi câu: Nhà Vân ở gần nhà
Vi. Vân và Vi là bạn thân.


- Gọi H đọc câu.


- Cho H viết bảng con: vân, thân, ...
- Quan sát, sửa lỗi cho H.


- T đọc cho H viết vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>


- Cho H đọc lại bài vần ân
- NhËn xÐt , tun dương.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhắc HS ơn lại bài.


- Đọc CN, ĐT trước lớp.


- Thực hiện theo HD.


- Đọc vần, tiếng từ cần
viết.


- Nghe, quan sát.


- Viết trên bảng con.


- Nghe, sửa lỗi
- Viết trong vở
2 dòng: ân
2 dòng: phấn
2 dòng: bàn chân


-Đọc câu.


- Viết từ vào bảng con.


- Nghe, viết trong vở.
- Nghe.


-Đọc bài.
- Nghe.


-Nghe và thực hiện.


*************************************************************


Thứ tư, ngày 15 tháng 11 năm 2017
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Vần: /ất/ ( tiết 5, 6)</b>


***************************************
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính
thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 6.
- BTPT: bài 2(cột 4), bài 3(cột 3)


- HS thích học Tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> - GV: nhóm đồ vật có số lượng 6: chấm trong, que tính, ...</b>
- HS: Sách toán, bộ đồ dùng, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Khởi động</b>


- H thực hiện nối tiếp 2 + 2 = 3 + 2 =
4 + 0 = 1 + 4 =


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>


<i><b>a. Trải nghiệm:</b></i>


<i><b> * Vẽ thêm để mỗi nhóm có 6 đồ vật theo phiếu </b></i>


học tập



<i><b>b. Phân tích khám phá rút ra bài học:</b></i>


* HD lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
+ Lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6


- T gắn lên bảng hình vng lên bảng và nêu bài
toán, yêu cầu H quan sát và trả lời câu hỏi


→ 5 thêm 1 là 6


- Gọi H nêu phép tính 5 + 1 = 5
- T ghi bảng gọi H đọc lại.


- T ghi phép tính 1 + 5 = yêu cầu H tìm kết quả
bằng cách nêu bài tốn.


- H nêu phép tính và kết quả 1 + 5 = 6
- T ghi bảng, cho H đọc lại.


- Nhận xét →5 + 1 = 1 + 5 = 6


+ HD lập các công thức 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 và
3 + 3 = 6 tương tự


+ HD H ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Cho H đọc bảng cộng ( CN, ĐT)


- Tổ chức cho H thi đọc thuộc lòng bảng cộng
trong phạm vi 6



<b>3.Hoạt động thực hànhkiến thức, kĩ năng:</b>
+ Bài 1: Tính


-T nêu phép tính yêu cầu H thực hiện trên bảng


-Thực hiện yêu cầu.


- HS làm việc cặp đôi


-Nghe, quan sát.
- Trả lời câu hỏi.


- Nêu phép tính.
- Nhắc lại phép tính.
-Thực hiện theo HD.


- Nêu phép tính và kết
quả.


- Nghe.


-Đọc bảng cộng 6
- Thi đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lớp, bảng con.


- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.
+ Bài 2(cột 1, 2, 3):Tính



- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- H nối tiếp ghi kết quả trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
- Cho H đọc lại các phép tính đúng.
+ Bài 3: (cột 1, 2) Tính


- Yêu cầu H thực hiện theo nhóm đơi
- Gọi đại diện H chữa bài trước lớp.
Nêu cách thực hiện


- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


- Yêu cầu H quan sát hình, nêu bài tốn.


- H viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
a. 4 + 2 = 6 b. 3 + 3 = 6


* Bài tập phát triển
+ Bài 2(cột 4):Tính


- Cho H thực hiện như cột 1, 2, 3
+ Bài 3 (cột 3): Tính


- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.


- Gọi H nêu miệng kết quả.


- Nhận xét, chốt lại kết quả thực hiện đúng.
2 + 2 + 2= 6 3 + 3 + 0 = 6


<b>4. Hoạt động củng cố, dặn dò:</b>


- Cho H đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.


- Nhắc HS ôn lại bài, chuẩn bị bài: Phép trừ
trong phạm vi 6


lớp, bảng con.


- Nghe yêu cầu, thực
hiện cá nhân.


- Nối tiếp ghi kết quả
trước lớp.


- Đọc lại các phép tính.
-Nghe.


- Thực hiện theo nhóm
- Chữa bài trước lớp.
- Nêu cách thực hiện.


- Nghe yêu cầu.


- Quan sát hình vẽ, nêu


bài tốn.


- Viết phép tính vào bảng
con.


-Thực hiện theo HD.


-Nghe u cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Chữa miệng bài tập.


-Đọc bảng cộng trong
phạm vi 6


- Nghe.


-Nghe và thực hiện.


<b>******************************************</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Vần: /ât/</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hoàn thành việc 4 viết chính tả. Viết vần, tiếng, từ, câu trong vở thực hành
viết đúng, viết đẹp.


- GDKN: Chia sẻ, hợp tác, đánh giá.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sách TV, vở BTTV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Khởi động</b>


- HS đọc lại bài vần ât


<b>2. Giới thiệu nội dung luyện:</b>


- Đọc, viết vần, tiếng, từ , câu chứa vần ât
<b>3. Hướng dẫn luyện:</b>


+ Luyện đọc lại bài : Vần ât (trang 28 - 29 sách
Tiếng Việt )


- Nhắc H đọc thầm, đọc trong nhóm đơi.
-Cho H đọc CN, ĐT.


- Lưu ý H đọc chậm.


+ Hoàn thành việc 4 của buổi sáng.
* Luyện viết


+ Viết vần, tiếng từ



-Gọi H đọc vần, tiếng, từ cần viết.


<b>- T viết mẫu, HD viết: ât, đất, thân mật</b>


- Cho H viết trên bảng con.
- Quan sát. Sửa lỗi.


- Yêu cầu H thực hiện viết cá nhân trong vở.
- T bao quát lớp.


+ Viết câu:


- T treo bảng phụ ghi câu: chủ nhật cả nhà Hoa
và nhà huệ đi cần Thơ


- Gọi H đọc câu.


- Cho H viết bảng con: chủ nhật, hoa, huệ, ...
- Quan sát, sửa lỗi cho H.


- T đọc cho H viết vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>


- Thực hiện yêu cầu.


- Nghe.


- Nghe yêu cầu



- Đọc thầm CN, cặp đôi
- Đọc CN, ĐT trước lớp.


- Thực hiện theo HD.


- Đọc vần, tiếng từ cần
viết.


- Nghe, quan sát.


- Viết trên bảng con.
- Nghe, sửa lỗi
- Viết trong vở
2 dòng: ât
2 dòng: đất


2 dòng: thân mật


-Đọc câu.


- Viết từ vào bảng con.


- Nghe, viết trong vở.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho H đọc lại bài vần ât
- NhËn xÐt , tuyên dương.
<b>5. Dặn dị:</b>



- Nhắc HS ơn lại bài.


-Nghe và thực hiện.


*************************************************************
Thứ năm, ngày 16 tháng 11 năm 2017


<b>Tiếng Việt </b>


<b>Luyện tập vần có âm cuối với cặp n/t ( tiết 7, 8)</b>
***************************************


<b>Toán</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ


- Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ trong phạm vi 6
- BTPT: Bài 3 (cột 3)


- Giáo dục HS thích học tập mơn Tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> - GV: nhóm 6 que tính, hình vng, chấm trịn, ...</b>
- HS: bảng con



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Khởi động:</b>


- Gọi H đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>


<i><b>a. Trải nghiệm:</b></i>


- HS quan sát phiếu học tập vầ thảo luận .
Có 6 con chim bay đi mất 2 con.Hỏi còn lại
mấy con chim?


<i><b>b. Phân tích khám phá rút ra bài học:</b></i>


* Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
+ HD H Lập công thức 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
- T thao tác và nêu bài tốn, u cầu H quan sát
và nghe.


Có 6 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại
mấy chấm tròn.


- Gọi H trả lời và → sáu bớt một còn năm
- T ghi bảng 6 – 1 = 5 và cho H đọc



- Yêu cầu H quan sát hình vẽ để nêu kết quả
phép trừ : sáu chấm tròn bớt đi năm chấm tròn


-HS nối tiếp nhau đọc bảng
cộng trong phạm vi 5


-Thực hiện yêu cầu.
- Thảo luận nhóm đơi.


-Nghe.


-Nghe, quan sát.


Nhắc lại bìa tốn.


-Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

còn lại mấy chấm tròn?
- Gọi H trả lời


- T ghi bảng 6 – 5 = 1 và cho H đọc lại.


+ HD H lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2
Và 6 – 3 = 3 tương tự (với hình vng, que
tính)


+ HD H ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
- Cho H đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 6



<i><b>3. Hoạt động thực hành:</b></i>


+ Bài 1: Tính


- Gọi H nêu yêu cầu.


- T nêu phép tính yêu cầu H thực hiện trên
bảng lớp, bảng con


- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.


- 6<sub>3</sub> - 6<sub>4</sub> - 6<sub>1</sub>


3 2 4 ...
+ Bài 2: Tính


- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- H nối tiếp chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.


5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 ...
+ Bài 3(cột 1, 2): Tính


-Cho H thực hiện tính cá nhân.


- Gọi H chữa bài trước lớp, nêu cách tính.
- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3



6 – 4 – 2 = 0


+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


- Yêu cầu H quan sát tranh nêu bài tốn.


- Viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
a. 6 – 1 = 5 b. 6 – 2 = 4


*Bài tập phát triển.
+ Bài 3 (Cột 3):


-HD H Thực hiện như cột 1, 2
<b>4. Hoạt động ứng dụng ,dặn dò:</b>


- Gọi H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6


-Trả lời câu hỏi.
- Đọc lại phép tính
- Thực hiện theo HD


- Đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 6


- Nêu yêu cầu.


- Thực hiện trên bảng lớp,
bảng con.



-Nghe.


- Thực hiện cá nhân.


- Nối tiếp ghi kêt quả phép
tính trên bảng lớp.


- Nhắc lại yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Chữa bài trên bảng.


- Nhắc lại yêu cầu.


- Quan sát tranh, nêu bài
tốn


- Viết phép tính vào bảng
con.


-Thực hiện theo HD.


- Đọc bảng trừ trong phạm
vi 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhắc H ôn lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập. -Nghe và thực hiện.


*************************************************************
Thứ sáu, ngày 17 tháng 11 năm 2017


<b>Tiếng Việt</b>



<b>Vần am, ap ( tiết 9, 10)</b>


<b>******************************************</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6


- BTPT: Bài 1, 2, 3, 4(dịng 2)


- GD HS u thích học tập mơn Tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng nhóm
- HS: bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Khởi động</b>


- Yêu cầu H đọc nối tiếp các bảng cộng, trừ
trong phạm vi 6.



- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Hoạt động thực hành kiến thức,kĩ năng.</b>
* HD H thực hiện các bài tập.


+ Bài 1(dòng 1): Tính
- Gọi H nêu yêu cầu


- Yêu cầu H thực hiện cá nhân trên bảng lớp,
bảng con


+ 5<sub>1</sub> - 6<sub>3</sub> + 4<sub>2</sub>


4 3 6 ...
-Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
+ Bài 2(dịng 1): Tính


- Cho H thực hiện cá nhân.


- Gọi H nối tiếp chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.


1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2 6 – 1 – 2 = 3


-HS hát.


-Thực hiện yêu cầu.


-Nghe.



- Nêu yêu cầu.


- Thực hiện cá nhân trên
bảng lớp, bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Bài 3 (dòng 1): >, <, =
-T nêu yêu cầu.


- Cho H thực hiện theo cặp.


- Gọi đại diện cặp trình bày bài làm trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.


2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5
+ Bài 4(dòng 1) Số


-HD H dựa vào bảng cộng đã học để thực hiện.
- Cho H thực hiện cá nhân.


- Gọi H chữa bài trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại số điền đúng.
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp


- Yêu cầu H quan sát tranh, nêu bài toán.


- Yêu cầu H viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
6 – 2 = 4



* Bài tập phát triển
+ Bài 1, 2, 3, 4(dòng 2)
- HD H thực hiện như dòng 1
<b>3. Hoạt động củng cố, dặn dò:</b>


- Cho H đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
- Nhắc HS ôn lại bài, chuẩn bị bài: Phép cộng
trong phạm vi 7


- Nêu yêu cầu.


- H thực hiện theo cặp.
- Đại diện cặp trình bày bài
làm trước lớp.


- Nghe yêu cầu, nghe HD
- H thực hiện cá nhân.
- Chữa bài trước lớp.


- Nghe yêu cầu.


- Quan sát tranh, nêu bài
toán.


- Viết phép tính trên bảng
con.


- Thực hiện theo HD.



- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe.


-Nghe và thực hiện.


</div>

<!--links-->
Tuần 12 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh (bổ sung môn TV)
  • 39
  • 1
  • 21
  • ×