Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Các môn lớp 5 - Tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.73 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<i><b>Ngày soạn: 1/4/20....</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 8 tháng 4 năm 20....</b></i>


<b>Tiết 3 : Tập đọc : </b>


<b>CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với nội dung và tính cách nhân vật


- Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng
gopf cơng sức cho Cách Mạng. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài Tà áo dài VN và nêu nội
dung chính của bài.


- Nhận xét ghi điểm.



<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>


<b>2. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài : </b>
<b>a) Luyện đọc :</b>


- Gọi HS đọc bài.


? Bài chia làm mấy đoạn ?


- Gọi HS đọc nối tiếp bài.


- Luyện đọc tiếng khó : Đầu tiên, truyền
đơn, thấp thỏm, lưng quần, một vài việc.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Đọc mẫu tồn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài : </b>


- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài và đọc câu
hỏi cuối bài.


? Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị út
là gì ?


? Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi
hộp khi nhận công việc đầu tiên này ?



? Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải truyền đơn
?


? Vì sao Út muốn thoát li ?


- Tiểu kết bài.


? Nêu nội dung chính của bài ?


- 2 HS đọc nối tiếp bài và một HS đọc nội
dung chính của bài, lớp theo dõi nhận xét.


- 1HS khá đọc toàn bài, lớp theo dõi sgk đọc
thầm.


- Bài chia làm 3 đoạn :


+ Đoạn 1 : Từ đầu đến không biết lấy gì.
+ Đoạn 2 : Tiếp đến chạy rầm rầm.
+ Đoạn 3 : Phần còn lại.


- Đọc nối tiếp 2 lần :


+ Lần 1 : Đọc kết hợp với luyện phát âm và
đọc từ khó.


+ Lần 2 : Đọc kết hợp giải nghĩa từ chú giải.
- Luyện đọc cặp đôi.



- Nghe – theo dõi sgk.


Đọc như yêu cầu.
- Rải truyền đơn.


- Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên,
nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách rải truyền đơn.
- Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi bận,
tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng
quần. Chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi
xuống đất. gần tới chợ thì vừa hết, trời cũng
vừa sáng rõ.


- Vì Út yêu nước, ham hoạt động, muốn làm
được thật nhiều việc cho cách mạng.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ghi bảng nội dung chính của bài, gọi HS
đọc.


<b>c) Luyện đọc diễn cảm : </b>


- Gọi HS đọc nối tiếp bài.


- HDHS đọc diễn cảm đọc đoạn 1, đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc bài theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước
lớp.



- Nhận xét ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Gọi HS đọc lại nội dung chính của bài.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


góp công sức cho cách mạnh.
- 2 – 3 HS đọc.


- 3 HS đọc nối tiếp bài.


Nghe.


- Đọc bài theo cặp.


- 3 – 4 em tham gia thi đọc diễn cảm trước
lớp, lớp theo dõi nhận xet và bình chọn bạn
đọc hay nhất.


- 1 HS đọc lại.


<b>……….</b>
<b>Tiết 4 : Toán : </b>


<b>PHÉP TRỪ</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>



- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng nhóm, sgk.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS ôn tập : </b>


- Viết phép trừ : a – b = c


? Nêu tên gọi thành phần của phép trừ?
? Một số trừ đi chính nó thì được kết quả
bằng mấy ?



? Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng bao nhiêu ?


<b>3. HDHS làm các bài tập : </b>
<b>Bài 1 (159) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


? Muốn thử lại để kiểm tra kết quả của phép
tính trừ ta làm ntn ?


- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


- Nhận xét chữa bài ghi điểm.


- 1HS lên bảng làm bài và giải thích rõ kết
quả bài làm, lớp theo dõi nhận xét.


- Quan sát trên bảng.


- Trong phép trừ a – b = c thì a gọi là số bị
trừ, b là số trừ, c là hiệu.


- Một số trừ đi chính nó thì bằng 0 ;
a – a = 0.


- Một số trừ đi o thì bằng chính nó ;
a – 0 = a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4766
4157
8923

<b>TL </b>
8923
4157
4766

17532
9537
27069

<b>TL </b>
27069
9537
17532

<b> * </b>
15
6
15
2
15
8


<b>TL </b>
15


8
15
2
15
6


<b>* </b>
7
4
7
3
7
7
7
3


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b> * </b>
12
5
12
2
12
7
6
1
12
7






<b>TL </b>
12
7
12
2
12
5



<b>TL </b> 1
7
7
7
3
7
4



688
1
596
5
284
7


,
,
,

<b>TL </b>
284
7
596
5
688
1
,
,
,

565
0
298
0
863
0
,
,
,

<b>TL </b>
863
0
298
0

565
0
,
,
,


<b>Bài 2 (160)</b>


? Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn ?
? Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm ntn ?
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, hai cặp làm
bài vào bảng nhóm.


- Yêu cầu các cặp làm bài vào bảng nhóm
dán bảng, trình bày kết quả.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3 (160)</b>


- Gọi HS đọc bài toán sgk.


? Bài tốn cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.



- Nhận xét chữa bài và ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


- Bài yêu cầu ta tìm thành phần chưa biết
của phép tính.


- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.


- Thảo luận cặp đôi, làm bài như yêu cầu.


a)
32
3
84
5
16
9
16
9
84
5


,
,
,
,
,





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
90
2
35
0
55
2
55
2
35
0
,
,
,
,
,






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Đại diện các cặp dán bảng kết quả và trình
bày, các cặp khác theo dõi nhận xét.


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- 1HS nêu.


- 1HS làm bài trên bảng, lớp làm bài vào
vở.


<i><b> Bài giải </b></i>


Diện tích đất trồng hoa là :
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)


Tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng
hoa là :


540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Đáp số : 696,1 ha
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


<b>Tiết 4 : Khoa học : </b>



<b>ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS tự hệ thống hóa lại các kiến thức về một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật
- Ơn tập lại kiến thức về một số lồi hoa thụ phấn nhờ gió một số lồi hoa thụ phấn nhờ cơn trùng
- Nói về một số lồi động vật đẻ trứng đẻ con


- GDHS u thích bộ mơn


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu học tập các nhân


<b>C. các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I.Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi HS đọc thông tin về hổ và hươu


- Gv nhận xét ghi điểm


<b>III. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi bảng </b>
<b>2. Tiến hành các hoạt động</b>



- GV chuẩn bị phiếu học tập các nhân và
phát cho HS


- Yêu cầu hS hoàn thành vào phiếu
- GV thu bài chấm


- Nhận xét bài làm của HS


Hát


- 2 HS đọc, 1 HS đọc thông tin về hổ, 1 HS
đọc thông tin về hươu, HS khác theo dõi
nhận xét


- HS làm bài vào phiếu


<b>Phiếu học tập</b>


<b>Ôn tập : thực vật và động vật</b>


Họ và tên: ...
Lớp: ...


1. Chọn các từ trong ngoặc ( sinh dục, nhị, sinh sản, nhuỵ ) để điền vào chỗ trống .... trong các câu sau
cho phù hợp


Hoa là cơ quan ...của những lồi thực vật có hoa. Cơ quan ...đực gọi
là...cơ quan sinh dục cái gọi là...



2. Viết chú thích vào hình cho đúng


………. ……….


3. ánh d u X vào c t cho phù h p:

Đ



<b>Tên cây</b> <b>thụ phấn nhờ gió</b> <b>thụ phấn nhờ cơn trùng</b>
<b>Râm bụt</b>


<b>Hướng dương</b>
<b>ngô</b>


4. Chọn các từ , cụm từ cho trong ngoặc đơn ( trứng, thụ tinh, tinh trùng , đực và cái) để điền vào chỗ
chấm trong các câu sau:


- Đa số các loài vật chia thành hai giống... Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra...
Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra ...


- Hiện tượng tinhtrùng kết hợp với trứng gọi là... hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển
thành...mang những đặc tính của bố và mẹ


5. i n d u X vào c t cho phù h p

Đ ề



<b>Tên động vật</b> <b>đẻ trứng</b> <b>đẻ con</b>


Sư tử


chim cánh cụt
Hươu cao cổ
Cá vàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: mỗi chỗ đúng được 0, 5 đ</b>


1- c, 2- a, 3- b, 4- d


<b>câu 2: mỗi chỗ đúng được 1 đ</b>


1là nhụy, 2 là nhị


<b>câu 3: ...0, 5 đ</b>


Hình 2: Cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ cơn trùng.


Hình 3: Cây hoa hướng dương coa hoa thụ phấn nhờ cơn trùng
Hình 4: Cây ngơ có hoa thụ phấn nhờ gió


<b>câu 4 : ...0, 5 đ</b>


1 -e, 2 -d, 3 -a, 4 -b, 5 - c.


<b>câu 5: mỗi dấu X điền đúng được 0, 5 đ </b>


Những động vật đẻ con: Sư tử ( hình 5 ), hươu cao cổ ( hình 7 )
Những động vật đẻ trứng: Chim cánh cụt ( hình 6 ), cá vàng ( hình 8 )
Trình bày sạch được 1 điểm


<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài



- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 5 : </b>


<b>Lịch sử : LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


- Giúp HS tìm hiểu về lịch sử địa phương
- HS hiểu lịch sử địa phương là gì


- GDHS chăm học bộ môn


<b>B. Đồ dùng dạy - học :</b>


Giáo án


<b>C.Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi HS đọc bài học của bài: Xây dựng nhà
máy thủy điện Hịa Bình.


Nhận xét ghi điểm



<b>III.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về lịch sử địa</b>


phương


- GV nêu câu hỏi HS suy nghĩ trả lời


? Ở tỉnh Sơn La có những di tích lịch sử nào?
Em hãy kể những di tích lịch sử đó ?


? Cơng trình thủy điện Sơn La được chính
thức khởi cơng vào ngày tháng năm nào ?
GV nhận xét tuyên dương


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về các anh hùng</b>


liết sĩ ở thị xã Sơn La và ở xã Hua La


? Em biết những anh hùng liệt sĩ nào ở thị xã
Hát


- 2 HS đọc


- Cây đa bản Hẹo, nhà tù Sơn La, Đền Lê
Thánh Tông, Hang bản Thẳm



( Thuận Châu ), bia tưởng niệm các liệt sĩ
thanh niên xung phong ngã ba Cò Nịi ( Mai
Sơn ) , di tích lịch sử cây me ( Mai Sơn )
- Chính thức khởi cơng vào ngày 2/12/2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sơn La và ở xã Hua La ?


? Ở xã Hua La có bà mẹ việt Nam anh hùng
nào ?


Nhận xét


<b>IV.Củng cố - dặn dị :</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài


- Về tìm hiểu thêm về lịch sử địa phương
- Nhận xét tiết học.


- Anh hùng Lò Văn Giá, Đèo văn Khổ, …
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng Lèo Thị Phúc.


<i><b>Soạn : 17/4/20.... Giảng : 3/22/4/20....</b></i>


<b>Tiết 1 : </b>


<b>Tập làm văn : ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Liệt kê những bài văn đã học trong học kì I. Trình bày được dàn ý của một trong các bài văn đó.


- Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả của bài văn, nghệ thuật quan sát và chọn lọc
chi tiết, thái độ của người tả.


- Có ý thức học tập tốt.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ kẻ bảng liệt kê những bài văn tả ảnh (Tuần 1 đến 11).
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt đ</b>

ng d y h c ch y u :

ủ ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ : Không</b>
<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS ôn tập : </b>


<b>Bài 1(131)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Treo bảng phụ HDHS liệt kê những bài
văn tả cảnh mà mình đã học trong tiết Tập
đọc, LTVC, TLV theo bảng, sau đó lập dàn
ý vắn tắt cho một trong các bài văn ấy.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS trình bày kết quả.


- Nhận xét kêt luận bài làm đúng.


Hát


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- Quan sát, nghe.


- Trao đổi theo cặp cùng làm bài.


- Một số cặp trình bày kết quả, các cặp khác
theo dõi nhận xét.


<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Các bài văn tả cảnh</b></i> <i><b>Trang</b></i>


1


2


Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Hồng hơn trên sông Hương


Nắng trưa


Buổi sớm trên cánh đồng
Rừng thưa



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3
6


7
8
9


Chiều tối
Mưa rào


Đoạn văn tả biển của Vũ Tú Nam
Đoạn văn tả kênh của Đồn Giỏi


Vịnh Hạ Long
Kì diệu rừng xanh


Bầu trời mùa thu
Đất Cà Mau


22
31
62
62
70
75
87
89
- Yêu cầu HS dựa vào bảng liệt kê mỗi em


hãy tự chọn, viết lại thật nhanh dàn ý của


một trong các bài văn đã đọc hoặc đề văn đã
chọn.


- Gọi HS trình bày miệng dàn ý.


- Nhận xét ghi điểm những em viết tốt.


<b>Bài 2 (132)</b>


- Gọi HS dọc bài văn Buổi sáng ở Thành phố
Hồ Chí Minh.


? Bài văn miêu tả buổi sáng ở Thành phố Hồ
Chí Minh theo trình tự nào ?


? Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan
sát cảnh vật rất tinh tế ?


? Vì sao em lại cho ràng quan sát đó rất tinh
tế ?


? Hai câu cuối bài : “Thành phố mình đẹp
quá ! Đẹp quá đi !” thuộc loại câu gì ?
? Hai câu văn đó thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với cảnh được miêu tả?


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.



- Tự chọn viết lại dàn ý vào vở.


- 3 – 5 em nối tiếp nhau trình bày.
VD : Bài Hồng hôn trên sông Hương
Mở bài : Giới thiệu Huế đặc biệt n tĩnh
lúc hồng hơn.


Thân bài : tả sự thay đổi sắc màu của sông
Hương và hoạt động của con người bên
sơng lúc hồng hơn.


Thân bài có hai đoạn :


+ Đoạn 1: tả sự đổi sắc của sơng Hương từ
lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc tối hẳn.
+ Đoạn 2 : Tả hoạt động của con người bên
bờ sơng, trên mặt sơng lúc hồng hơn đến
lúc thành phố lên đèn.


Kết bài : Sự thúc dạy của Huế sau hồng
hơn.


- 2 em đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- Theo trình tự thời gian từ lúc hửng sáng
đến lúc sáng rõ.


- Mặt trời chưa xuất hiện nhưng tầng tầng,
lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã tràn lan như
thoa phấn trên những toà nhà cao tầng của
thành phố, khiến chúng trở nên nguy nga


đậm nét. Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi
chìm vào đất. Thành phố như bồng bềnh hơi
sương ... mềm mại.


- Vì tác giả phải quan sát thật kĩ, quan sát
bằng nhiều giác quan để chọn lọc những
đặc diểm nổi bật nhất.


- Câu cảm thán.


- Hai câu văn đó thể hiện tình cảm tự hào,
ngưỡng mộ, yêu quý của tác giả với vẻ đẹp
của thành phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


<b>Tiết 3 : </b>


<b>Toán : LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS củng cố về việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải tốn.
- Vận dụng làm bài tập thành thạo.


- Có ý thức học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ, sgk.


- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi:


? Nêu các tính chất của phép trừ ?
- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS làm bài tập : </b>
<b>Bài 1 (155)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài bạn làm
trên bảng.


- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.


<b>Bài 2 (160)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi làm bài vào
vở. (Hai nhóm làm bài vào bảng nhóm dán
bảng trình bày kết quả).


- Nhận xét chữa bài tuyên dương nhóm làm
bài nhanh, đúng, trình bày đẹp.


Hát


- 1 HS trả lời câu hỏi, lớp theo dõi nhận
xét.


- 5 HS lần lượt lên vbảng làm bài, lớp làm
bài vào vở.


a) *


15
19
15


9
15
10
5
3
3
2









*


21
8
84
32
84


7
84
25
12


1
84
25


12
1
84
24
84
49
12



1
7
2
12


7

















*


17
3
17


4


17


7
17


4
17


5
17
12










b)* 578,69 + 281,78 = 860,47
* 594,72 + 406,38 - 329,47
= 1001,1 - 329,47
= 671,63


- Nhận xét bài của bạn.


- 1HS nêu.


- Thảo luận làm bài như yêu cầu.



- Đại diện các nhóm làm bài vào bảng
nhóm dán bảng kết quả và trình bày, các
nhóm khác nhận xét theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2
1
1
4
4
11
11
4
1
4
3
11
4
11
7
4
1
11
4
4
3
11
7













)
(
)
(
99
30
99
42
99
72
99
14
99
28
99
72
99
14
99
28

99
72







 ( )


<b>c) 69,78 + 35,97 + 30,22</b>


= (69,78 + 30,22) + 35,97
= 100 + 35,97
= 135,97


<b>d) 83,45 - 30,98 - 42,47</b>


= 83,45 - (30,98 + 42,47)
= 83,45 - 73,45


= 10


<b>Bài 3 (161)</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


? Bài tốn cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.



- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả.


- Nhận xét chữa bài và tuyên dương nhóm
hoạt động tích cực làm bài nhanh, đúng và
trình bày đẹp.


<b>IV. Củng cố dặn dị : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- 1HS nêu.


- Thảo luận nhóm 4, làm bài vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>


Phân số chỉ số phần tiền lương gia đình đó
chi tiêu hàng tháng là :



20
17
4
1
5
3




 (số tiền lương)


Tỉ số phần trăm số tiền lương gia đình đó
để giành được là :



20
3
20
17
20
20


 (số tiền lương)




100
15
20


3


 = 15%


Số tiền mỗi tháng gia đình đó để giành
được là :



4 000 000 : 100

15
= 600 000 (đồng)
Đáp số : a) 15%


b) 600 000 đồng
- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác theo dõi nhận xét.


<b>Tiết 3 : </b>


<b>Địa lý : ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


- Giúp HS tìm hiểu về địa lí địa phương
- HS tìm hiểu vị trí địa lí của địa phương
- GDHS ham học bộ môn


<b>B. Đồ dùng dạy - học :</b>


Giáo án


<b>C.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Tiến hành các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: Vị trí địa lí</b>


GV nêu câu hỏi , HS suy nghĩ trả lời
? Tỉnh Sơn La Giáp với những tỉnh nào ?


? Tỉnh Sơn La thành lập ngày tháng năm
nào ?


? Tỉnh Sơn La có bao nhiêu huyện thị xã ?
GV nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Địa hình và khí hậu</b>


? Địa hình Sơn La như thế nào ?


? Sơn La có những cao nguyên nào ?


? Khí hậu Sơn La có đặc điểm gì ?


Gv nhận xét


<b>IV.Củng cố - dặn dị :</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà tìm hiểu thêm về địa lí Sơn La
- Nhận xét tiết học.



Hát


- Tỉnh Sơn La giáp với nước cộng Hòa dân
chủ nhân dân Lào, tỉnh Điện Biên, tỉnh Lai
Châu, Tỉnh Hịa Bình, tỉnh Yên Bái, ….
- Tỉnh Sơn La thành lập ngày 10/10/1895


- Tỉnh Sơn La có 10 huyện và 1 thị xã


- Địa hình Sơn La đa số là đồi núi thấp, độ
cao trung bình là 600 - 700 m.


- Có cao ngun Mộc Châu, cao ngun Nà
Sản


- Khí hậu Sơn la nhiệt đới gió mùa. Mùa
đơng lạnh từ tháng 9 đến tháng 3.


<b>Tiết 4:</b>


<b>Thể dục: Bài số 62</b>


<b>MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN </b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Ôn tập kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn chân .yêu cầu thực hiện cơ bản đúng và nâng cao thành tích
- GDHS có ý thức tự giác tập luyện.



<b>B. Địa điểm –Phương tiện .</b>


- Sân thể dục


- Thầy: giáo án , sách giáo khoa, còi .


- Trò : sân bãi , trang phục gọn gàng theo quy định , chuẩn bị quả cầu đá..


C . N i dung – Ph

ươ

ng pháp th hi n .

ể ệ



<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp</b>


<b> tổ chức</b>


Mở đầu 6 phút


1. nhận lớp *


2. phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài


học 2phút ****************


3. khởi động: 3 phút đội hình nhận lớp


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng
dọc thành vòng tròn , thực hiện các


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

động tác xoay khớp cổ tay , cổ


chân , hông , vai , gối , … đội hình khởi động



cả lớp khởi động dưới sự điều khiển
của cán sự


<b>Phần Cơ bản</b>


1. Môn tự chọn( đá cầu)


+ Kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn
chân :


+ Hoàn thành tốt : thực hiện cơ
bản đúng động tác tâng liên tục
được 5 quả trở lên


+ Hoàn thành : thực hiện cơ bản
đúng tâng được 3 quả


+ chưa hoàn thành : thực hiện sai
động tác tâng dưói 3 lần


18-20 phút


GV hướng dẫn động tác HS quan sát
và thực hiện


*
**********
**********



Tổ chức kiểm tra tâng cầu ( theo
nhóm hoặc theo tổ)


2. Chơi trị chơi nhảy ơ tiếp sức


3. Củng cố:
- đá cầu …


4-5 phút GV hướng dẫn điều khiển trị chơi
u cầu các em chơi nhiệt tình, vui


vẻ, đoàn kết


các tổ thi đua với nhau GV quan sát
biểu dương đội làm tốt động tác


GV và h/s hệ thống lại kiến thức


Kết thúc.


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hướng dẫn học sinh tập luyện ở
nhà.


5-7 phút *


*********
*********



<b>Tiết 5 : </b>


<b>Đạo đức : BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN (TIẾT 2)</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


- HS có thêm hiểu biết vè tài nguyên thiên nhiên, đất nước.


- Nhận biết được những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, biết đưa ra giải pháp, ý kiến
để tiết kiệm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


<b>B.Tài liệu và phương tiện :</b>


- Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên


<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi HS đọc ghi nhớ của tiết 1


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận xét đánh giá


<b>III. Bài mới</b>



<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2.Tiến hành các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu tài nguyên thiên</b>


nhiên ( Bài tập 2 )


- Gọi HS giới thiệu về một tài nguyên thiên
nhiên mà em biết ( Có thể kèm theo tranh,
ảnhminh họa )


- Yêu cầu lớp nhận xét bổ xung


- Nhận xét kết luận: Tài nguyên thiên nhiên
của nước ta không nhiều. Do đó chúng ta
càng cần phải sử dụng tiết kiệm, hợp lí và bảo
vệ tài nguyên thiên.


- Gv giới thiệu thêm một số tài nguyên.
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài tập 4, SGK</b>


- Chia lớp làm 3 nhóm, thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu từng nhóm thảo luận


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- Nhận xét kết luận:


+ ( a ), ( đ ), ( e ) là các việc làm bảo vệ tài


nguyên thiên nhiên.


+ ( b ), ( c ), (d ) không phải là các việc làm
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


+ Con người cần biết các sử dụng hợp lí tài
nguyên thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống,
không làm tổn hại đến thiên nhiên.


<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 5, SGk</b>


- Cho HS thảo luận theo nhóm 4, các nhóm
thảo luận để tìm ra các biện pháp sử dụng tiết
kiệm tài nguyên thiên nhiên


( Tiết kiệm điện, nước, chất đốt, giấy viết,
…..)


- Các nhóm thảo luận


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận


- Nhận xét kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện các
biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù
hợp với khả năng của mình.


- Liên hệ
- GV nhận xét



<b>IV. Củng cố - dặn dò :</b>


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của bài


- Về nhà học bài và thực hành tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên.


- Nhận xét tiết học


- HS giới thiệu,


- Lớp theo dõi nhận xét


-Từng nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận, nhóm khác theo dõi nhận xét.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận, nhóm khác theo dõi nhận xét.


<i><b>Soạn : 18/4/20.... Giảng : 4/23/4/20....</b></i>


<b>Tiết 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài thơ với giọng cảm động, trầm lắng, thể hiện cảm xúc yêu thương rất
sâu nặng của anh chiến sĩ Vệ quốc quân.



- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi người mẹ và tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến sĩ ở
ngoài tiền tuyến với người mẹ tần tảo, giàu tình yêu thương con nơi quê nhà.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt đ</b>

ng d y h c ch y u :

ủ ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc nối tiếp bài Cơng việc đầu tiên
và nên nội dung chính của bài.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>


<b>2. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài : </b>
<b>a) Luyện đọc : </b>



- Gọi HS đọc bài.


? Bài chia làm mấy đoạn ?


- Gọi HS đọc nối tiếp bài.


- Luyện đọc từ khó : Gió núi, lâm thâm, sơm
sớm, trăm núi, muôn nỗi.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Đọc mẫu tồn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài : </b>


- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài.


? Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ ?
Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ ?


? Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện tình
cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng ?


- Những hình ảnh so sánh đó, chứa đậm tình
cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng. Muốn cấy
hết một ruộng lúa phải rất nhiều đon mạ.
Tình mẹ thương con cũng nhiều như vậy.
Còn người con thương mẹ bằng những hạt
mưa. Mà có ai đếm được có bao nhiêu hạt
mưa phùn đâu.



? Anh chiến sĩ đã dùng cách nói ntn để làm
mẹ yên lòng ?


Hát


- 2HS đọc bài, 1 em nêu nội dung, lớp theo
dõi nhận xét.


- 1HS khá đọc bài, lớp theo dõi sgk đọc
thầm.


- Bài chia làm 4 đoạn :
+ Đoạn 1 : Hai câu thơ đầu.
+ Đoạn 2 : Hai khổ thơ tiếp.
+ Đoạn 3 : Khổ thơ thứ tư.
+ Đoạn 4 : Khổ thơ cuối.
- Đọc nối tiếp bài 2 lần :


+ Lần 1 : Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm và
luyện đọc từ khó.


+ Lần 2 : Đọc kết hợp giải nghĩa từ chú giải.
- Đọc theo cặp đôi.


- Nghe – theo dõi sgk.


- Đọc như yêu cầu.


- Cảnh chiều đông mưa phùn, gió bấc làm
anh chiến sĩ nhớ tới người mẹ nơi quê nhà.


Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non
mẹ run lên vì rét.


- Mạ non bầm cấy mấy đon,


Ruột gan bầm lại thương con mấy lần.
Mưa phùn ướt áo tứ thân,


Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy nhiêu.
- Nghe.


- Con đi trăm núi ngàn khe,


Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.
Con đi đánh giặc mười năm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ
gì về người mẹ của anh ?


? Qua lời tâm tình của anh chiến sĩ, em nghĩ
gì về anh ?


- Tình cảm của anh chiến sĩ với mẹ thật sâu
nặng. Tình thương đó khơng thể nói hết
bằng lời. Anh chiến sí thương mẹ an ủi mẹ
đừng lo nhiều cho con, những việc con đang
làm khơng thể sánh với những nỗi vất vả,
khó nhọc của mẹ nơi quê nhà. Người mẹ của
anh thật là một người phụ nữ VN điển hình
thương yêu con, tần tảo, hi sinh, chịu đựng


mọi hi sinh vì tiền tuyến.


? Bài thơ nói lên điều gì ?


- Ghi bảng nội dung chính gọi HS đọc.


<b>c. Đọc diễn cảm : </b>


- Gọi HS đọc nối tiếp bài.


- HDHS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2 và 3,
đọc mẫu.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc
thuộc lòng trước lớp.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi.
- Người mẹ của anh là một người chịu
thương, chịu khó, hiền hậu, đầy tình thương
u con.



- Anh là một người con hiếu thảo, một chiến
sĩ yêu nước, anh thương mẹ, yêu đất nước.
- Nghe.


- Bài thơ ca ngợi người mẹ và tình mẹ con
thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến sĩ ở
ngoài tiền tuyến với người mẹ tần tảo, giàu
tình thương yêu con nơi quê nhà.


- 2 – 3 HS đọc.


- 4 HS đọc nối tiếp bài.
- Nghe – theo dõi sgk.


- Đọc theo cặp.


- 3 – 5 HS tham gia thi đọc diễn cảm và đọc
thuộc lòng trước lớp, lớp theo dõi nhận xét
và bình chọn bạn đọc hay nhất.


- 1 em nhắc lại.


<b>Tiết 2 : </b>


<b>Toán : PHÉP NHÂN</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS củng cố về kĩ năng thực hiện phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
- Các tính chất của phép nhân.



- Có ý thức tự giác trong học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng nhóm, sgk.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt đ</b>

ng d y h c ch y u :

ủ ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài :
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
69,78 + 35,97 + 30,22


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS ôn tập : </b>


- Viết phép nhân : a

b = c.


? Nêu tên phép tính và tên các thành phần
của phép tính ?



? Hãy nêu các tính chất của phép nhân?


<b>3. Luyện tập : </b>
<b>Bài 1 (162) </b>


? Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài bạn làm
trên bảng.


- Nhận xét chữa bài, ghi điểm.


- Quan sát.


- Phép nhân. Trong đó a và b là thừa số, c là
tích.


- Nối tiếp nêu, mỗi em nêu một tính chất :
+ Tính chất giao hoán : <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


+ Tính chất kết hợp :


)
(


)


( <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



+ Phép nhân có thừa số 1 :


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1 1  


+ Phép nhân có thừa số 0 :
0


0


0   


 <i>a</i>


<i>a</i>


- Bài tập yêu cầu ta tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.



115248
9604
19208
324
4802



1254600
12240
30600
205
6120

17
8
17
2
4
2
17
4




84
20
12
7
5
4
12
5
7
4







072
24
2124
2832
8
6
4
35
,
,
,


6080
44
4352
10880
05
2
76
21
,
,
,



<b>Bài 2 (162)</b>


? Bài tập yêu cầu làm gì ?


? Muốn nhân một số thập phân với 10 ; 100 ;
1000 ... ta làm ntn ?


? Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01
; 0,001 ... ta làm ntn ?


- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả bài tập.


- Bài yêu cầu ta tính nhẩm.


- Muốn nhân một STP với 10 ; 100 ;
1000 .. . ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy
của số đó sang bên phải 1 , 2 , 3 chữ số.
- Muốn nhân một STP với 0,1 ; 0,01 ;
0,001 .. ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy
của số đó sang bên trái 1 , 2 , 3 chữ số.


- N i ti p nhau nêu k t qu .

ố ế

ế



325
0
1
0
25
3


5
32
10
25
3
,
,
,
,
,




285
0
01
0
5
28
2850
100
5
28
,
,
,
,





1756
4
01
0
56
417
41756
100
56
417
,
,
,
,





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét ghi kết quả trên bảng.


<b>Bài 3 (162)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Gọi đại diện một số cặp trình bày kết quả.
- Nhận xét ghi điểm.



<b>Bài 4 (162) </b>


- Gọi HS đọc bài.


? Bài tốn cho biết gì và hỏi gì ?
Tóm tắt :


48,5 km/giờ


33,5km/giờ


1 giờ 30 phút


? Muốn biết quãng đướng AB dài bao nhiêu
km trước tiên ta phải tính gì ?


? Thời gian ơtơ và xe máy đi để gặp nhau là
bao nhiêu giờ ?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét giờ học.


- Làm bài như yêu cầu.


a) 2<sub>,</sub>5 <sub></sub>7<sub>,</sub>8 <sub></sub>4 <sub></sub><sub>(</sub>2<sub>,</sub>5 <sub></sub>7<sub>,</sub>8<sub>)</sub> <sub></sub>4


 10 7,8 78
b) 0<sub>,</sub>5 <sub></sub> 9<sub>,</sub>6 <sub></sub>2 <sub></sub><sub>(</sub>0<sub>,</sub>5<sub></sub>2<sub>)</sub> <sub></sub>9<sub>,</sub>6


19,6  9,6
c) 8,3652 8,36 10 83,6
d) 8,3 7,9  7,9 1,7


<sub>10</sub>83 <sub>7</sub>1<sub>9</sub>7 <sub>79</sub>79












,


,
)
,


,


(


- Đại diện một số cặp nêu kết quả, mỗi cặp
nêu kết quả và cách làm của một phần, các
cặp khác theo dõi nhận xét.


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- 1HS nêu.


- Quan sát trên bảng.


- Quãng đường ôtô và xe máy đi trong 1
giờ.


- Là 1 giờ 30 phút hau 1,5 giờ.


- 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
<i><b> Bài giải</b></i>


Quãng đường ô tô và xe máy đi trong 1 giờ
là :


48,5 + 33,5 = 82 (km)


Thời gian để ô tô và xe máy đi để gặp nhau
là 1 giờ 30 phút hay 1,5 giờ.


Độ dài quãng đường AB là :


82

1,5 = 123 (km)
Đáp số 123 km.


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


<b>Tiết 3 : </b>


<b>Chính tả (nghe - viết) : TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nghe - viết chính xác bài văn : Tà áo dài VN đoạn Áo dài phụ nữ ... chiếc áo dài tân thời.


- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp ; viết đúng tên một số huy chương, danh hiệu, giải thưởng và kỉ niệm
chương.


- Có ý thức luyện chữ viết đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ , sgk.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>



- Gọi HS lên bảng viết tên huân chương,
danh hiệu, giải thưởng mà GV đọc.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS viết chính tả : </b>


a. Tìm hiểu nội dung bài :
- Gọi HS đọc đoạn văn.


? Đoạn văn về điều gì ?


b. HDHS viết từ khó :


- Gọi HS lên bảng viết, đọc cho HS viết.


- Nhận xét chữa lỗi chính tả.


c. HS viết bài : Đọc cho HS viết bài vào vở.
d. Sốt lỗi chính tả :


- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


- Thu một số vở của HS chấm, nhận xét.


<b>3. HDHS làm bài tập : </b>
<b>Bài 2 (119) </b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu HSHĐ nhóm.


- Nhận xét sửa bài cho HS.


a) Giải thưởng trong các kì thi văn hố, văn
nghệ, thể thao.


b) Danh hiệu dành cho các nghệ sĩ tài năng.


c) Danh hiệu dành cho cầu thủ, thủ mơn
bóng đá xuất sắc hàng năm.


<b>Bài 3 (119)</b>


- Treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung bài tập.


- Chia lớp làm hai dãy mỗi dãy thực hiện
yêu cầu bài của một phần.


- Yêu cầu các dãy dán bảng phụ, trình bày
Hát


- 2HS lên bảng viết, lớp theo dõi nhận xét.
Huân chương Sao vàng


Huân chương Quân công


Huận chương Lao động


- 1 HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- Đoạn văn kể về đặc điểm của hai loại áo
dài cổ truyền cuả phụ nữ VN. Từ những
năm 30 của thế kỉ XX chiếc áo dài cổ truyền
đã được cải tiến thành chiếc áo dài tân thời.
- 1HS lên bảng viết, lớp viết nháp sau đó
nhận xét bài bạn viết trên bảng : ghép liền,
bỏ buông, cổ truyền.


- Viết bài vào vở.


- Soát lỗi bằng bút chì.


- Đổi chéo vở cho nhau sốt lỗi.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện 2 nhóm viết bài vào bảng nhóm
gắn bảng, trình bày kết quả.


- Giải nhất : Huy chương Vàng.
- Giải nhì : Huy chương Bạc.
- Giải ba : Huy chương Đồng.


- Danh hiệu cao quý nhất : Nghệ sĩ Nhân
dân.



- Danh hiệu cao quý : Nghệ sĩ Ứu tú.


- Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất : Đơi giày
Vàng, Quả bóng Vàng.


- Cầu thủ, thủ mơn xuất sắc : Đơi giày Bạc,
Quả bóng Bạc.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm.


- Làm bài như yêu cầu, mỗi dãy cử một bạn
làm bài vào bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

kết quả.


- Nhận xét chữa bài.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện các dãy trình bày bài, các dãy
nhận xét bài của nhau.


<b>Tiết 4 : </b>


<b>Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NAM VÀ NỮ</b>



<b>A. Mục tiêu : </b>


- Mở rộng vốn từ về chủ điểm Nam và nữ.


- Biết được các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quí của phụ nữ VN, các câu tục ngữ, ca dao ca ngợi phẩm
chất của người phụ nữ VN.


- Đặt câu với các câu tục ngữ, ca dao ca ngợi phẩm chất của người phụ nữ VN.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT1, mục a thành 2 cột.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 2 HS lên bảng


+ Tìm VD nói về tác dụng của dấu phẩy.
+ Nêu tác dụng của dấu phẩy.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>



<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS làm bài tập : </b>
<b>Bài 1 (129)</b>


a) Treo bảng phụ - Yêu cầu HS đọc bài tập
sgk.


- Cho HS thảo luận nhóm làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm của nhóm
mình.


- Nhận xét kết luận lời giải đúng :


+ Anh hùng có tài năng, khí phách làm nên
những việc phi thường.


+ Bất khuất : Không chịu khuất phục trước
kẻ thù.


+ Trung hậu : Chân thành và tốt bụng với
mọi người.


+ Đảm đang : Biết gánh vác lo toan mọi
việc.


b) Tìm các tìm chỉ phẩm chất khác của
người phụ nữ VN ?


<b>Bài 2 (129)</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.


- 2 em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


- Đọc thầm bài tập sgk.


- Thảo luận nhóm đơi, làm bài vào vở.


- Đại diện 3 – 5 nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác theo dõi nhận xét.


- Nghe.


- Chăm chỉ, cần cù, nhân hậu, khoan dung,
độ lượng, dịu dàng, biết quan tâm đến mọi
người, có đức hi sinh, nhường nhịn, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS nêu cách hiểu của mình về
những câu tục ngữ trong bài tập yêu cầu.


- Nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 3 (129) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc câu của mình.


- Nhận xét kết luận câu trả lời đúng :


VD :


+ Mẹ em là người phụ nữ yêu thương chồng
con ln nhường nhịn, hi sinh, như câu tục
ngữ xưa có nói : Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo
con lăn.


+ Nói đến nữ anh hùng Út Tịch, mọi người
nhớ ngay đến câu tục ngữ : Giặc đến nhà
đàn bà cũng đánh.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


- Nối tiếp nêu :


a) Người mẹ bao giờ cũng nhường những gì
tốt nhất cho con.


Lòng thương con đức hi sinh của người mẹ.
b) Khi cảnh nhà khó khăn, phải trơng cậy
vào người vợ hiền. Đất nước có loạn phải
nhờ cậy vào vị tướng giỏi.


Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang là người giữ
gìn hạnh phúc gia đình.



c) Khi đất nước có giặc phụ nữ cũng sẵn
sàng tham gia giết giặc.


Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- Tự làm bài.


- Nói tiếp nhau đọc câu của mình, mỗi em
đọc 1câu, các bạn khác theo dõi nhận xét.


<b>Tiết 5 : </b>


<b>Mĩ thuật : VẼ TRANH : ĐỀ TÀI ƯỚC MƠ CỦA EM</b>


<i><b>Đ/C Lê Hà soạn và dạy</b></i>


<i><b>Soạn :19/4/20.... Giảng : 5/24/4/20....</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


<b>Thể dục: Bài số 62</b>


<b>MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI CHUYỂN ĐỒ VẬT </b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Ôn tâng cầu bằng đùi, má trong bàn chân , chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu bằng mu bàn chân
.yêu cầu thực hiện cơ bản đúng và nâng cao thành tích



- Chơi trị chơi chuyển đồ vật , Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động
- GDHS chăm học bộ môn.


<b>B. Địa điểm –Phương tiện .</b>


- Sân thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thầy: giáo án , sách giáo khoa, còi .


- Trò : sân bãi , trang phục gọn gàng theo quy định , chuẩn bị quả cầu đá..


C . N i dung – Ph

ươ

ng pháp th hi n .

ể ệ



<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp </b>


<b>tổ chức</b>


Mở đầu 6 phút


1. Nhận lớp *


2. phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài
học


2phút ********


********


3. khởi động: 3 phút đội hình nhận lớp



- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng
dọc thành vòng tròn , thực hiện các
động tác xoay khớp cổ tay , cổ
chân , hông , vai , gối , …
- kiểm tra bài cũ


2x8 nhịp


đội hình khởi động


cả lớp khởi động dưới sự điều khiển
của cán sự


<b>Phần Cơ bản</b>


1. Môn tự chọn( đá cầu)
+ Tâng cầu bằng đùi:


+ Tâng cầu bằng má trong bàn
chân :


+ Phát cầu bằng mu bàn chân


18-20 phút


GV hướng dẫn động tác HS quan sát
và thực hiện


*


**********
**********


HS luyện tập theo nhóm GV quan
sát sửa sai cho H


Tổ chức thi tâng cầu ( theo nhóm
hoặc theo tổ)


2. Chơi trị chơi chuyển đồ vật


3. Củng cố:
- đá cầu …


5-6 phút GV hướng dẫn điều khiển trò chơi
yêu cầu các em chơi nhiệt tình, vui


vẻ, đồn kết


các tổ thi đua với nhau GV quan sát
biểu dương đội làm tốt động tác


GV và h/s hệ thống lại kiến thức


<b>Kết thúc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hướng dẫn học sinh tập luyện ở
nhà.



5-7 phút *


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 2 : </b>


<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Củng cố cho HS về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong trong tính giá trị
biểu thức và giải bài tốn.


- Rèn kĩ năng giải tốn đúng và nhanh.
- Có ý thức tự giác trong học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Sgk, giáo án.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3(162).


- Nhận xét ghi điểm.



<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS làm bài tập : </b>
<b>Bài 1 (162) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả bài làm của mình.
- Nhận xét chữa bài và ghi kết quả lên bảng.


Hát


- 2HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận
xét.


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở.


- Nối tiếp nhau nêu kết quả, các bạn khác
theo dõi nhận xét.


- Theo dõi kết quả trên bảng và đối chiếu
với bài của mình.


a) 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg = 6,75 kg

3
= 20,25 kg
b) 7,14 m2 <sub> + 7,14 m</sub>2<sub> + 7,14 m</sub>2<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 3</sub>



= 7,14 m2<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> (1 + 1 + 3)</sub>


= 7,14 m2<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 5 = 35,7 m</sub>2


c) 9,26 dm3<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 9 + 9,26 dm</sub>3<sub> = 9,26 dm</sub>3<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> (9 + 1)</sub>


= 9,26 dm3<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 10</sub>


= 92,6 dm3<sub> </sub>


<b>Bài 2 (162) </b>


? Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Nhận xét chữa bài.


- 1HS nêu.


- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
a) 3,125 + 2,075

2


= 3,125 + 4,15
= 7,275


b) (3,125 + 2,075)

2
= 5,2

2

= 10,4


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


<b>Bài 3 (157) </b>


- Gọi HS đọc bài.


? Bài tốn cho biết gì và hỏi gì ?


? Muốn biết được số dân của nước ta đến


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.
- 1HS nêu.


- Số dân tăng trong năm 2001 là bao nhiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cuối năm 2001 là bao nhiêu người trước tiên
ta phải tính gì ?


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi làm bài
theo cặp (hai cặp làm bài vào bảng nhóm,
các cặp khác làm bài vào vở).


- Gọi đại diện các cặp làm bài vào bảng
nhóm dán bảng kết quả bài làm và trình bày
kết quả.


- Nhận xét chữa bài.



<b>Bài 4 (157) </b>


- Yêu cầu HS đọc bài sgk.
? Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?


? Vận tốc của thuyền máy khi đi xi dịng
là tổng của những vận tốc nào ?


? Sau mấy giờ thì thuyền máy đến B ?


? Biết vận tốc thuyền máy đi xi dịng, biết
thời gian muốn tính quãng đường thuyền
máy đã đi ta làm ntn ?


- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét chữa bài, ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


- Thảo luận cặp đôi làm bài như yêu cầu.


- Đại diện hai cặp trình bày kết quả và giải
thích rõ cách làm bài,các cặp khác theo dõi


nhận xét.


<i><b> Bài giải </b></i>


Số dân của nước ta tăng thêm trong năm
2001 là :


77 515 000 : 100

13
= 1 007 695 (người)


Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001
là :


77 515 000 + 1 007 695
= 78 522 695 (người)
Đáp số : 78 522 695 người


- Đọc thầm bài trong sgk.
- 1HS nêu.


- Tổng vận tốc của xuồng máy và vận tốc
của dòng nước.


- Sau 1 giờ 15 phút hay 1,25 giờ thì thuyền
máy đi đến B.


- Ta lấy vận tốc của thuyền khi đi xi dịng
nhân với thời gian.


- 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.


<i><b> Bài giải </b></i>


Vận tốc của thuyền máy khi đi xi dịng
là :


22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)


Thuyền máy đi từ A đến B hết 1 giờ 15
phút.


1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Độ dài quãng đường AB là :
24,8

1,25 = 31 (km)
Đáp số : 31km
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


<b>Tiết 3 : </b>


<b>Luyện từ và câu : ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy)</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Ôn tập, củng cố về dấu phẩy, hiểu được tác dụng của dấu phẩy, biết phân tích chỗ sai trong cách
dùng dấu phẩy, sửa lỗi về dấu phẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ ghi tác dụng của dấu phẩy.
- Vở ghi, sgk.



<b>C. Các hoạt đ</b>

ng d y h c ch y u :

ủ ế



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


? Đặt câu với một trong các câu tục ngữ
trong bài tập 2 ?


- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS làm bài tập : </b>
<b>Bài 1(133) </b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài trong sgk.
? Dấu phẩy có tác dụng gì ?


- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS đọc thầm câu văn có sử dụng
dấu phẩy, suy nghĩ làm bài.


- Gọi HS trình bày.


- Nhận xét kết luận bài làm đúng.



Hát


- 1HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.


- Đọc thầm bài trong sgk.


- Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong
câu.


- Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN.
- Ngăn cách các vế trong câu ghép.
- 1HS nhắc lại.


- Làm bài vào vở


- Một số HS trình bày bài của mình, các bạn
khác nhận xét theo dõi.


<i><b>Tác dụng của dấu phẩy</b></i> <i><b>Ví dụ</b></i>


- Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong
câu.


- Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị
ngữ.


- Ngăn cách trạng ngữ với CN và VN, ngăn
cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
- Ngăn cách các vế trong câu ghép.



- Chiếc áo tân thời là sự kết hợp hài hoà giữa
phong cách dân tộc tế nhị, kín đáo với
phong cách phương tây hiện đại, trẻ trung.
- Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo
dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc
áo dài tân thời.


- Trong tà áo dài, hình ảnh người phụ nữ VN
như đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại và thanh
thoát hơn.


- Những đợt sống khủng khiếp phá thủng
thân tàu, nước phun vào khoang như vịi
rồng.


- Con tàu chìm dần, nước ngập các bao lơn.


<b>Bài 2 (133) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài trong sgk.
? Cán bộ xã phê vào đơn của anh hàng thịt
ntn ?


? Anh hàng thịt đã thêm dấu gì vào chỗ nào
trong lời phê của xã để hiểu là xã đồng ý cho
làm thịt con bò ?


? Lời phê trong đơn cần viết ntn để anh hàng
thịt không thể chữa được một cách đẽ dàng ?


? Dùng sai dấu phẩy có tác hại gì ?


- Nhận xét kết luận : Việc dùng sai dấu phẩy
khi viết văn bản có thể dẫn đến những hiểu


- 1HS đọc, lớp theo dõi sgk đọc thầm.


- Đọc thầm lại bài trong sgk.


- Cán bộ xã phê : Bị cày khơng được thịt.
- Anh hàng thịt đã thêm dấu phẩy vào lời
phê : Bị cày khơng được, thịt.


- Lời phê cần phải viết : Bò cày, không được
thịt.


- Dùng sai dấu phẩy sẽ dễ dẫn đến làm
người khác hiểu lầm, có khi làm hại ngược
lại với yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lầm rất tai hại như câu chuyện trên là một
VD.


<b>Bài 3 (134)</b>


- Yêu cầu HS đọc bài trong sgk.
- Cho HS làm bài.


- Gọi HS nêu ý kiến kết quả bài làm của
mình.



- Nhận xét chữa bài.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


- Đọc thầm bài trong sgk.
- Tự làm bài vào vở.


- Một số HS nêu ý kiến, các bạn khác theo
dõi nhận xét.


Sách Ghi - nét ghi nhận chị Ca - rôn là
người phụ nữ nặng nhất hành tinh. Ca-rôn
nặng gần 700 kg nhưng lại mắc bệnh còi
xương. Cuối mùa hè năm 1994, chị phải đến
cấp cứu tại một bệnh viện ở thành phố Phơ
-lin, bang Mi - chi - gân, nước Mĩ. Để có thể
đưa chị đến bệnh viện người ta phải nhờ sự
giúp đỡ của 22 nhân viên cứu hoả.


<b>Tiết 4 : </b>


<b>Kĩ thuật : LẮP RÔ BỐT (TIẾT 2)</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>



- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô - Bốt
- HS lắp được rô - bốt đúng kĩ thuật , đúng qui trình.


- Rèn luyện tính khéo léo và kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết của rô - bốt.


<b>B. Đồ dùng dạy - học :</b>


- Mẫu rô - bốt đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>C. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I.Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>III.Bài mới</b>


<b>1 Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 3: HS thực hành lắp rô - bốt</b>


a. Chọn chi tiết


- Cho HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo


SGK và xếp từng loại vào nắp hộp


- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết
b. Lắp từng bộ phận


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ để toàn lớp nắm
vững quy trình lắp rơ - bốt


- Gv yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đọc nội
dung từng bước lắp trong SGK


- HS thực hành lắp từng bộ phận theo nhóm


Hát


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết và xếp
vào nắp hộp


- 1 HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Lắp chân rô - bốt
+ Lắp thân rô - bốt
+ Lắp đầu rô - bốt
+ Lắp các bộ phận khác


- GV theo dõi uốn ắn kịp thời những nhóm
lắp sai


c. Lắp ráp rơ - bốt



- HS Lắp ráp rô - bốt theo các bước trong
SGK


- GV nhắc HS chú ý khi lắp thân rô - bốt vào
giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam
giác


- Nhắc HS kiểm tra sự nâng lên hạ xuốngcủa
tay rô - bốt


<b>IV. Củng cố - dặn dò :</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại ghi nhớ


- Về nhà xem lại bài, tập lắp cho thành thạo
- Nhận xét tiết học


- HS thực hành lắp từng bộ phận


- HS lắp ráp rô - bốt


- 1 HS đọc


<b>Tiết 5 : </b>


<b>Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC </b>
<b>THAM GIA</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>



- Rèn kĩ năng nói :


+ HS kể lại được rõ ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghĩa nói về một việc làm tốt của một bạn.
+ Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi cảm nghĩ của mình về việc làm của nhân
vật.


- Rèn kĩ năng nghe : Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Có ý thức quý trọng người phụ nữ, các bạn gái.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bài soạn, sgk.


- Vở ghi, chuẩn bị truyện như yêu cầu.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 2 HS kể lại truyện đã nghe, đã đọc tiết
trước.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>


<b>2. HDHS kể chuyện : </b>


<b>* Đề bài : Kể về một việc làm tốt của bạn</b>


em.


a) Tìm hiểu đề :
- Gọi HS đọc đề bài.


- Phân tích đề gạch chân dưới cụm từ: việc
làm tốt của bạn em.


- Gọi HS đọc phần gợi ý.


Hát


- 2HS kể chuyện như yêu cầu, lớp theo dõi
nhận xét.


- 2HS đọc lại đề.
- Quan sát trên bảng.


- 4 HS đọc nối tiếp 4 phần gợi ý sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ
kể trước lớp.


b) Kể trong nhóm :


- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm trao đổi


với bạn về ý nghĩa câu chuyện.


c) Thi kể chuyện trước lớp.
- Gọi HS kể chuyện trước lớp.


- Ghi nhanh tên HS, tên câu chuyện lên
bảng.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét gờ học.


- Nối tiếp nhau giới thiệu.


- Kể chuyện nhóm 2 như yêu cầu.


- 4 -5 HS tham gia thi kể chuyện trước lớp,
lớp theo dõi nhận xét và hỏi lại bạn về ý
nghĩ câu chuyện bạn kể, bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.


<i><b>Soạn : 20/4/20.... Giảng : 6/25/4/20....</b></i>


<b>Tiết 2 : </b>


<b>Âm nhạc : ÔN TẬP BÀI HÁT : DÀN ĐỒNG CA MÙA HẠ</b>


<b>NGHE NHẠC</b>


<b>A.Mục tiêu</b>


- HS thuộc lời ca, thể hiện sắc thái rộn ràng, trong sáng của bài: Dàn đồng ca mùa hạ.


- HS tập hát kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc. Trình bày bài hát theo hình thức tốp ca.


- HS nghe bài hát “ Em đi giữa biển vàng ”Nhạc Bùi Đình Thảo - Lời Trần Đăng Khoa- Bùi Đình
Thảo.


- GDHS yêu thích bộ mơn.


<b>B. Đồ dùng dạy - học</b>


GV: SGK, thanh phách, tập hát bài hát: Dàn đồng ca mùa hạ, kết hợp vận động theo nhạc.
HS: SGK, thanh phách


<b>C.Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I. Ổn định tổ chức: Hát</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 1 - 2 em hát bài: Dàn đồng ca mùa hạ
- Nhận xét đánh giá


III. B i m i

à



<b>HĐ của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>HĐ của HS</b>


Ghi nội dung


Hướng dẫn


Chỉ định


Hướng dẫn


Chỉ định
Ghi nội dung
Thực hiện


<b>1.Ôn tập bài hát: Dàn đồng ca mùa hạ</b>


- HS hát bài: Dàn đồng ca mùa hạ, kết hợp gõ đệm theo
nhịp, sửa lại những chỗ hát sai, thể hiện sự rộn ràng,
trong sáng của bài hát


- Từng tổ trình bày bài hát, cá nhân trình bày bài hát
- HS trình bày bài hát bằng cách hát có lĩnh xướng, đối
đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm.


- HS kết hợp vận động theo nhạc 2 hoặc 3 HS làm mẫu.
- Cả lớp tập hát kết hợp vận động


- Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ đệm và
vận động theo nhạc


<b>2. Nghe nhạc: Em đi giữa biển vàng</b>


- Giới thiệu bài hát: Em đi giữa biển vàng là một trong
số 50 ca khúc thiếu nhi hay nhất thế kỉ 20 bài hát được



Ghi bài
Thực hiện


Trình bày


Thực hiện


Hát và vận động


5 -6 HS trình bày
Ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thực hiện


nhạc sĩ Bùi Đình Thảo phổ nhạc từ bài thơ của tác giả
Nguyễn Đăng Khoa. Bài hát có giai điệu mền mại uyển
chuyển, mưu tả sinh động về hình ảnh thanh bình, tươi
đẹp của cánh đồng lúa quê hương.


- GV tự trình bày bài hát
- HS nói cảm nhận về bài hát.


- HSnói về những hình ảnh đẹp trong bài hát.
- HS diễn tả lại một nét nhạc


- Gv trình bày bài hát lần thứ hai.
- Diễn tả cảm nhận về bản nhạc


Lắng nghe



Trả lời


Lắng nghe


<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhấn mạnh nội dụng bài.
- Cho HS hát lại bài hát
- Cá nhân hát


- Về nhà học thuộc bài hát
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 2 : </b>


<b>Tập làm văn : ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS ôn tập củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh.
- Thực hành kĩ năng trình bày miệng dàn ý của bài văn tả cảnh.
- HS trình bày rõ ràng tự nhiên.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Viết sẵn 4 đề bài lên bảng lớp.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS trình bày miệng một dàn ý bài văn
tả cảnh em đã được học trong học kì I.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS làm bài tập : </b>
<b>Bài 1 (134)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS đọc gợi ý 1.


? Em chọn cảnh nào để lập dàn ý ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gợi ý cho HS cách làm bài.


+ Em nên chọn cảnh mình đã có dịp quan
sát hoặc cảnh rất quen thuộc với mình.
+ Bám sát gợi ý trong sgk để lập dàn ý.
+ Lập dàn ý ngắn gọn bằng cụm từ gạch đầu
dòng.



+ Cảnh vật em quan sát bao giờ cũng có con
người, thiên nhiên xung quanh.


+ Quán sát bằng nhiều giác quan.


<b>Bài 2 (134)</b>


Hát


- 2HS trình bày, lớp theo dõi nhận xét.


- 1HS đọc, lớp theo dõi trên bảng.
- 1HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm.
- 4 – 6 em nối tiếp nhau giới thiệu.
- Tự làm bài vào vở.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu HS đọc bài trong sgk.


- Yêu cầu HS dựa vào dàn ý đã lập từng em
trình bày miệng bài văn tả cảnh của mình.


- Nhận xét bổ xung ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- Đọc thầm yêu cầu của bài trong sgk.
- 3 – 5 em trình bày miệng bài của mình, các
bạn khác theo dõi nhận xét.


VD:


1) Mở bài : Em tả cảnh trường thật sinh
động trước giờ học buổi sáng.


2) Thân bài :


- Nửa tiếng nữa mới tới giờ học. Lác đác
những học sinh đến làm trược nhật. Tiếng
mở cửa, tiếng kê dọn bàn ghế, tiếng chổi...
các phòng học trở nên sạch sẽ, bàn ghế ngay
ngắn.


- Cô hiệu trưởng đi quanh các phịng học,
nhìn bao qt cảnh trường. Lá quốc kì bay
trên cột cờ. Những bồn hoa dưới chân cột cờ
tươi rói.


- Từng tốp học sinh vai đeo cặp, hớn hở
bước vào trường, nhóm trị chuyện, nhóm
đùa vui.


- Tiếng trống vang lên học sinh ùa vào các
lớp.



3) Kết bài : Ngôi trường, thầy cô, bạn bè,
những giờ học với em lúc nào cũng thân
thương. Mỗi ngày đến trường em có thêm
niềm vui.


<b>Tiết 3 : </b>


<b>Toán : PHÉP CHIA </b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Củng cố thực hành phép chia các STN, phân số, STP và vận dụng trong tính nhẩm.
- Rèn kĩ năng thực hành, làm tính chia đúng và nhanh.


- Có ý thức học tập tốt.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng nhóm, sgk.
- Vở ghi, sgk.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


? Muốn nhân một tổng hai 2 số với số thứ ba


ta làm ntn ?


- Nhận xét ghi điểm.


<b>III. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b>
<b>2. HDHS ôn tập : </b>


* Phép chia hết : a : b = c.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Nêu tên gọi thàng phần trong phép chia
trên ?


? Phép chia có những tính chất nào ?


* Phép chia có dư
a : b = c ( dư r )


* Chú ý : Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia.


<b>3. HDHS làm bài tập : </b>
<b>Bài 1 (163) </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài bạn làm
trên bảng.



- Nhận xét ghi điểm.


- Trong phép chia a : b = c thì a gọi là số bị
chia, b là số chia, c là thương.


- Nối tiếp nhau nêu :
+ Chia cho 1, a : 1 = a.


+ Chia cho chính số đó, a : a = 1.
+ 0 chia cho một số, 0 : b = o.


- 4HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


TL

8192
768
512
32
256

TL
15330
1460
730
42
365



365

42 + 5 =
15335
TL
95
75
651
1085
5
3
7
21
,
,
,

TL

65
97
90
45
315
7
21
5
4
,
,
,



<b>Bài 2 (164)</b>


- Gọi HS dọc yêu cầu bài tập.


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi làm bài
vào vở, hai nhóm làm bài vào bảng nhóm.


- Gọi các nhóm làm bài vào bảng nhóm dán
bảng và trình bày kết quả.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 (164)</b>


? Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


- Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu miệng kết quả.


- 1HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm.
- Thảo luận nhóm làm bài như yêu cầu.
a)
4
3
20
15
2
5
10


3
5
2
10
3




:
b)
21
44
3
11
7
4
11
3
7
4



:


- Đại diện các nhóm dán kết quả và trình
bày kết quả của nhóm mình, lớp theo dõi
nhận xét.



- 1HS nêu.


- Nêu mi ng k t qu , các b n khác

ế


nh n xét.



Group:


8192 32


179 256


192



0



15335 42


273

365


215



05



75,95 3,5


5 9 21,7


2 45



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4 (164) </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài vào


vở.


- Gọi HS trình bày bài của nhóm mình.


- Nhận xét chữa bài và ghi điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


7200
01
0
72
950
1
0
95
4800
100
48
4800
01
0
48
250
10


25
250
1
0
25








,
:
,
:
,
:
,
:
600
25
0
125
150
5
0
75
64

2
32
64
5
0
32
44
4
11
44
25
0
11








,
:
,
:
,
:
,
:



- 1HS đọc, lớp theo dõi đọc thầm.
- Thảo luận nhóm 4 làm bài vào vở.


- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác nhận xét.


a) Cách 1 :


3
5
33
55
33
20
33
35
3
5
11
4
3
5
11
7
5
3
11
4
5
3


11
7








 :
:


Cách 2 :


3
5
33
55
3
5
11
11
5
3
11
11
5
3
11


4
11
7
5
3
11
4
5
3
11
7








:
:
)
(
:
:


b) Cách 1 :


( 6,24 + 1,26 ) : 0,75
= 7,5 : 0,75



= 10
Cách 2 :


( 6,24 + 1,26 ) : 0,75
= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75
= 8,32 + 1,68


= 10


<b>Tiết 4 : </b>


<b>Khoa học : MÔI TRƯỜNG</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


Sau bài học, HS biết:
- Khái niệm ban đầu về môi trường


- Nêu được một số thành phần của mơi trường địa phương mình đang sống.
- GDHS ý thức bảo vệ môi trường.


<b>B. Đồ dùng dạy - học </b>


- Hình minh hoạ trang 128, 129
- HS chuẩn bị giấy vẽ , màu


<b>C. các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>I.Ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS trả lời câu hỏi


? Kể tên những cây thụ phấn nhờ gió, những


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cây thụ phấn nhờ cơn trùng?
? Kể tên những con vật đẻ trứng, đẻ con?


- GV nhận xét cho điểm .


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi bảng</b>
<b>2.Tiến hành các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát thảo luận</b>


- Cho HS thảo luận theo nhóm, nhóm trưởng
điều khiển nhóm mình đọc thơng tin quan sát
hình và làm bài tập theo yêu cầu ở mục thực


hành trang 128, SGK
- Các nhóm làm việc


- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận, GV nêu
một số câu hỏi:



? Em nhìn thấy gì trong hình thứ nhất mà cho
rằng đó là hình minh họa cho mơi trường


rừng ?


? Mơi trường nước có đặc điểm gì nổi bật ?


? Làng quê và thành thị, hai môi trường này có
gì khác nhau ?


? Dựa vào đâu để phân loại thành các dạng môi
trường nước và môi trường rừng.. ?
? Vậy theo em hiểu thế nào là môi trường ?


<b>- Nhận xét kết luận: Môi trường là tất cả</b>


những gì có xung quanh chúng ta, những gì có
trên trái đất hoặc những gì tác động lên Trái
Đất này. Trong đó có những yếu tố cần thiết
cho sự sống và những yếu tố ảnh hưởng đến sự


tồn tại, phát của sự sống. Có thể phân biệt:
Mơi trường tự nhiên ( Mặt Trời, khí quyển, đồi,


núi, cao nguyên, các sinh vật, …) và môi
trường nhân tạo ( Làng mạc, thành phố, nhà


máy, công trường. )


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b>



Cho cả lớp thảo luận câu hỏi:
? Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị ?
? Hãy nêu một số thành phần của môi trường


nơi bạn đang sống.
- Gọi HS phát biểu


- Nhận xét chung về thành phần mơi trường địa
phương.


<b>IV. Củng cố - dặn dị</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài.


- HS thảo luận nhóm 4,đọc thơng tin,
quan sát hình và làm bài tập.


- hình 1 - c; hình 2 - d, hình 3 - a, hình 4
-b


- Trong hình thứ nhất: Hình mịnh họa
cho mơi trường rừng có cảnh rừng với
nhiều cây xanh và động vật như voi, khỉ,


hươu, nai…..


-Mơi trường nước có đặc điểm nổi bật là
nói đến các vùng nước với các loại cá



cũng như cây cỏ ở đó.


- Làng quê là vùng đất với những làng
mạc, đồng ruộng, cây cối, sơng ngịi bao


quanh. Ở đó con người sống chủ yếu
bằng nghề nơng nghiệp. Thành thị là
mơi trường gồm tịa nhà cao thấp đan


xen, với nhỡng nhà máy, cơ sở, xí
nghiệp. Thay vì đồng ruộng, ở đây toàn


là những con đường rộng lớn chạy dài
nối các phố phường với nhau..
- Dựa vào đặc điểm môi trường sống của


sinh vật tại khu vực.


- Môi trường là nhà ở, cây cối, làng
mạc…,là tất cả những gì có trên trái đất


này.


- HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Về học bài, xem trước bài sau
- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 5 : </b>



<b>Sinh hoạt : TUẦN 31</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nắm được ưu, khuyết điểm của các hoạt động trong tuần.
- Hướng phấn đấu khắc phục trong tuần tới.


- Tự giác học tập, rèn luyện đạo đức tốt.


<b>B. Lên lớp : </b>
<b>* Nhận xét chung :</b>


<b>- Đạo đức : Các em đều ngoan ngoãn, lễ phép, đồn kết, giúp đỡ bạn bè, khơng có hiện tượng đánh</b>
chửi nhau.


<b>- Học tập : </b>


+ Đa số các em có ý thức tốt trong học tập : Đi học đều, đúng giờ. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, về nhà có ý thức học bài ở nhà trước khi đến lớp.


+ Xong bên cạnh đó vẫn cịn lại một số em cịn thiểu ý thức trong học tập. Trong lớp chưa chú ý cịn
hay nói chuyện riêng, về nhà chưa chịu khó ơn bài như : Xôm, Lợi.


<b>- Các hoạt động khác : </b>


+ Tham gia đầy đủ mọi hoạt động của nhà trường đề ra.
+ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
+ Có ý thức truy bài đầu giờ.


+ Ý thức đội viên chưa tốt một số em còn hay quên đeo khăn quàng như: Dần, Cà Chung.


+ Vẫn còn một số em chưa nộp tiền các khoản.


<b>* Phương hướng tuần tới : </b>


- Phát huy ưu điểm đã đạt được ở trên, khắc phục những khuyến điểm cịn tồn tại.
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp học tập.


- Duy trì tốt nề nếp truy bài đầu giờ.


</div>

<!--links-->
Bài soạn giáo án các môn lớp 3 tuần 24 (có KNS)
  • 25
  • 722
  • 2
  • ×