Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án tổng hợp các môn lớp 4 tuần 1 - hoc360.net- Tài liệu học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.86 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ba ngày 04 tháng 9 năm 20..
<b>TẬP ĐỌC (T1 )</b>


<b> DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> - Luyện đọc :</b>


* Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu
câu và giữa các cụm từ.


* Đọc rành mạch : đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính
cách của từng nhân vật ( Nhà Trị, Dế Mèn).


- Hiểu các từ ngữ trong bài : ngắn chùn chùn, thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực
người yếu, xố bỏ áp bức, bất cơng.


- HS phát hiện được những lời nới, cử chỉ cho tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước
<b>đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. Trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. </b>
<i>- Giáo dục KNS: Kĩ năng thể hiện sự thông cảm, xác định giá trị, tự nhận thức về bản</i>
<i>thân.</i>


<b>II.Chuẩn bị: - Gv : Tranh SGK phóng to, bảng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu,</b>
đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


- HS : Xem trước bài trong sách.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định : Nền nếp</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.</b>


Bài tập đọc :” Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” là một đoạn
<i>trích từ truyện Dế Mèn phiêu lưu kí.</i>


<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn đến hết bài
( 2 lượt).


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS, đồng thời
khen những em đọc đúng để các em khác noi theo.
-Ghi từ khó lên bảng,hướng dẫn HS luyện phát âm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi.


Hát.
- Cả lớp mở sách, vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.



-Học sinh đọc bài + chú giải
-Lớp theo dõi,Lắng nghe.
-Học sinh tiếp nối nhau đọc bài


- Thực hiện đọc ( 4 cặp), lớp theo dõi,
nhận xét.


- Luyện phát âm
- Luyện đocï theo cặp


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận xét
- HS theo dõi


- Thực hiện đọc thầm theo nhóm bàn và
trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>+ Đoạn 1:” 2 dòng đầu”.</b></i>


H: Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh như thế
nào?


<b>H: Đoạn 1nói nên điều gì?</b>
<i><b>+ Đoạn 2:” 5 dịng tiếp theo”.</b></i>


H: Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu
ớt?


<i><b>G: ” ngắn chùn chùn”: là ngắn đến mức q đáng,</b></i>
trơng rất khó coi.



Đoan 2nói nên điều gì?


<i><b>+ Đoạn 3:” 5 dịng tiếp theo”.</b></i>


H: Nhà Trị bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
<i><b>G: “ thui thủi” : là cơ đơn, một mình lặng lẽ khơng có</b></i>
ai bầu bạn.


<b>H: đoạn 3 cho ta thấy điều gì? </b>
<i><b>+ Đoạn 4:”cịn lại”.</b></i>


H: Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lịng
nghĩa hiệp của Dế Mèn?


H: Những cử chỉ trên cho ta thấy điều gì?
- Yêu cầu HS đọc lướt tồn bài


H: Nêu một hình ảnh nhân hố mà em thích, cho biết
vì sao em thích?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra đại ý của
bài.


- GV chốt ý- ghi bảng:
<b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm .</b>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.


- Gv hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn đã


viết sẵn.


- GV đọc mẫu đoạn văn trên.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhận xét và tuyên dương.


_ Lớp theo dõi – nhận xét và bổ sung ý
kiến.


… Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì
nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị
Nhà Trị gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
<i><b>Ý 1:Dế Mèn gặp chị nhà trị</b></i>


….thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người
bự những phấn như mới lột. Cánh chị
mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa
quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng
chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng .
<i><b>Ý 2: Hình dáng chị NhàTrị</b></i>


…trước đây mẹ Nhà Trị có vay lương ăn
cuả bọn nhện. Sau đấy chưa trả được thì
đã chết. Nhà Trị ơm yếu, kiếm khơng đủ
ăn, khơng trả được nợ. Bọn nhện đã đánh
Nhà Trò mấy bận. Lần này, chúng chăng


tơ chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.


<i><b>Ý 3: Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp,</b></i>
<i><b>đe doạ.</b></i>


…+ Lời nói của Dế Mèn : Em đừng sợ.
Hãy trở về với tôi đây. Đứa độc ác không
thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.


+ Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản
ứng mạnh mẽ xoè cả 2 càng ra; hành động
bảo vệ, che chở: dắt Nhà Trò đi.


<i><b>Ý 4: Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn</b></i>
HS đọc bài


HS nêu


<i><b>Đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng</b></i>
<i><b>nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xố bỏ</b></i>
<i><b>áp bức, bất công.</b></i>


- HS đọc nối tiếp đến hết bài, lớp theo
dõi,nhận xét,tìm ra giọng đọc của từng
đoạn


- Theo dõi


-Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.Củng cố: - Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc NDC.</b>
H: Qua bài học hôm nay, em học được gì ở nhân vật
Dế Mèn?


- GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò : -Về nhà luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài:”</b>
<i>Tiếp theo”, tìm đọc tác phẩm Dế Mèn phiêu lưu kí.</i>


cách vận dụng vào cuộc sống.


<b>TỐN ( T1)</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp HS :


+ Ôn tập về đọc, viết các số trong 100 000.


+Biết phân tích cấu tạo số, BT1,2, 3a viết được 2 số; b dòng 1.
+ Rèn kỹ năng đọc viết các số trong phạm vi 100 000


<b>II. Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ.</b>
- HS : Xem trước bài.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định : Nền nếp lớp.</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề.</b>


“ Trong chương trình tốn lớp 3, các em đã được
học đến số nào? ( 100 000). Trong giờ học này
chúng ta cùng ôn tập về các số đến 100 000”.
<b>HĐ1 : Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.</b>
- GV viết số 83 251, yêu cầu HS đọc và nêu rõ chữ
số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,
hàng chục nghìn là chữ số nào?


- Tương tự với các số: 83 001, 80 201, 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
(VD: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục;…)
- Gọi một vài HS nêu : các số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn, trịn chục nghìn.


<b>HĐ2 : Thực hành làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm bài vào vở.


- Theo dõi HS làm bài.


- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số



Hát
- Mở sách, vở học toán.
- Theo dõi.


- HS nhắc lại đề.


- 2 HS đọc và nêu, lớp theo dõi:


số1 hàng Đơn vị, số 5 hàng chục, số 2 hàng
trăm, số 3 hàng nghìn, số 8 hàng chục nghìn,
- Vài HS nêu:


- 10,20,30,40,50,..


- 100,200,300,400, 500,…
- 1 000, 2 000, 3 000, 4 000,…
- 10 000, 20 000, 30 000,…


- 1 HS nêu:


a) Viết số thích hợp vào các vạch của tia số.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

“a” và các số trong dãy số “b”


H: Các số trên tia số được gọi là những số gì?
H: Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?


H: Các số trong dãy số “b” là những số gì?



H: Hai số đứng liền nhau trong dãy số “b” hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?


- Chữa bài trên bảng cho cả lớp.
<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài cho cả lớp.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
<i>Đáp án:</i>


63850 : sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
91 907: chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy.
16 212 : mười sáu nghìn hai trăm mười hai.
8 105 : tám nghìn một trăm linh năm.


70 008: bảy mươi nghìn khơng trăm linh tám.
<i><b> Bài 3</b><b> : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài mẫu “a”, 1 HS đọc bài mẫu
“b”và nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS tự phân tích cách làm và làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- Chữa bài, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.
<i>Đáp án:</i>



9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 +2


7006 = 7000 +6


7000 + 300 + 50 +1 = 7351
6000 + 200 + 30 = 6230
6000 + 200 + 3 = 6203
5000 + 2 = 5002


<i><b>Bài 4</b><b> : ( Nếu có thời gian)</b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


H: Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế
nào?


- Cho HS nêu các hình ở bài tập 4.


- Gv gợi ý: vận dụng cơng thức tính chu vi hình
chữ nhật và hình vng để tính.


- u cầu HS tự làm bài rồi chữa.
- Chữa bài cho cả lớp, u cầu sửa bài.
<i>Đáp án:</i>


…..các số trịn chục nghìn.
….10 000 đơn vị.


..số trịn nghìn.
…1000 đơn vị.



- Theo dõi và sửa bài nếu sai.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS lần lượt lên bảng làm.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- Theo dõi và sửa bài nếu sai.




- 2 HS đọc, lớp theo dõi.


a) Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục,
đơn vị.


b) Viết tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
thành số theo mẫu.


- HS tự làm bài vào vở, sau đó lần lượt lên
bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét.


-Thực hiện sửa bài.


- HS nêu yêu cầu bàitập 4:
Tính chu vi của các hình.


…tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
…hình tứ giác, hình chữ nhật và hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chu vi hình tứ giác ABCD:
6+4+3+4 = 17 ( cm)


Chu vi hình chữ nhật QMNP:


( 8+4) x 2 = 24 ( cm)
Chu vi hình vuông GHIK:


5 x 4 = 20 ( cm).
<b>4.Củng cố : - Chấm bài, nhận xét.</b>


- Gọi vài em nhắc lại cách tính chu vi HCN, HV.
Hướng dẫn BT luyện thêm về nhà.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về làm bài luyện thêm, chuẩn</b>
bị :”Tiếp theo”.


-Thực hiện sửa bài.


- Lắng nghe.
- 2 em nhắc lại.


- Lắng nghe, ghi nhận.
<b>CHÍNH TẢ (T1 ) (Nghe- viết).</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>- Học sinh nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài TĐ Dế</i>
<i>Mèn bênh vực kẻ yếu:” Một hơm……vẫn khóc”.</i>



- Làm đúng bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/n) hoặc vần
( an/ang).


- Viết rõ ràng, có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và bài tập.</b>
- HS: Xem trước bài.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Nền nếp</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra vở chính tả của học sinh.</b>
<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài- Ghi đề.</b>


<b>HĐ1 :Hướng dẫn nghe - viết.</b>
<i>a) Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt


H: Tìm những chi tiết cho thấy chị nhà trò rất yếu
ớt?


<i>b) Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu HS tìm những tiếng, từ khó trong đoạn
viết?


- GV nêu thêm một số tiếng, từ mà lớp hay viết sai.


- Gọi 2 em lên bảng viết, dưới lớp viết nháp.


- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.
+ Nhà Trò : viết hoa danh từ riêng
+ cỏ xước : chú ý viết tiếng “xước”
+ tỉ tê : chú ý dấu hỏi.


+ ngắn chùn chùn: chú ý âm “ch” vần “un”
- Gọi 1 HS đọc lại những từ viết đúng trên


bảng.


GV đọc lại bài viết một lần.


Hát


- Cả lớp để vở lên bàn.
- Lắng nghe


1 em đọc, lớp theo dõi, đọc thầm theo.
- HS nêu


- 2-3 em nêu: Nhà Trò, cỏ xước, tỉ tê, ngắn
chùn chùn,..


- 2 HS viết bảng, dưới lớp viết nháp.
-Thực hiện phân tích trước lớp, sửa nếu sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>c) Viết chính tả:</i>



- GV hướng dẫn cách viết và trình bày.
- Đọc từng câu cho học sinh viết.
- Đọc cho HS soát bài


- Chấm 7-10 bài - yêu cầu HS sửa lỗi.
- GV Nhận xét chung.


<b> HĐ2 : Luyện tập.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2/a,b, sau đó làm bài
tập vào vở. Mỗi dãy làm một phần.


- GV theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét, sửa


<b>4.Củng cố:</b>


<i>- Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.</i>
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi.
-Viết bài vào vở.


- HS đổi vở soát bài, báo lỗi.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.


- Lắng nghe.


- 2 HS nêu yêu cầu, thực hiện làm bài vào vở.
- 2 HS sửa bài, lớp theo dõi.


- Lần lượt đọc kết quả bài làm, nhận xét.
- Thực hiện sửa bài, nếu sai.


Theo dõi.


- Lắng nghe và ghi nhận.


Thứ tư ngày 05 tháng 9 năm 20..
<b>LUYÊN TỪ VÀ CÂU ( T1 )</b>


<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng là gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh.
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng
nói chung và vần trong thơ nói chung.


- HS vận dụng bài học làm tốt bài tập.


<b>II. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ của tiếng; Bộ chữ cái ghép tiếng.</b>
- HS : Vở bài tập, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định: Chuyển tiết</b>


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>
<b>3.Bài mới: - Giới thiệu bài – Ghi đề.</b>


<i> Tiết học hôm nay sẽ giúp các em nắm được cấu tạo</i>
<i>các bộ phận của một tiếng, từ đó hiểu thế nào là</i>
<i>những tiếng bắt vần với nhau trong thơ.</i>


<b>HĐ1: Tìm hiểu bài.</b>
<i>a. Nhận xét:</i>


- GV treo bảng phụ ghi sẵn câu tục ngữ trong SGK.
- Yêu cầu 1: HS đếm số tiếng trong câu tục ngữ.


<i>Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>


Trật tự.


- Mở sách vở lên bàn.


- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.


- Tất cả HS đếm thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn</i>


<b>- Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng bầu và ghi lại cách đánh</b>
vần đó.





- GV ghi kết quả của HS lên bảng bằng các màu
phấn khác nhau.


- Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo tiếng bầu.


H: Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?


<i><b>- GV chốt lại: Tiếng do âm b, vần âu và thanh huyền</b></i>
tạo thành.


- u cầu 4: Phân tích các tiếng cịn lại và rút ra nhận
xét.


- GV giao cho mỗi nhóm phân tích 1 tiếng.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét và sửa bài cho cả lớp


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


ơi ơi ngang


thương th ương ngang


lấy l ây sắc


bí b i sắc



cùng c ung huyền


tuy t uy ngang


rằng r ăng huyền


khác kh ac sắc


giống gi ông sắc


nhưng nh ưng ngang


chung ch ung ngang


một m ôt nặng


giàn gi an huyền


- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tích.
H: Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?


H: Những tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng
<b>bầu? tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như tiếng</b>
<b>bầu?</b>


- Gọi một vài HS nêu nhận xét chung về cấu tạo của
một tiếng.


<i>b. Rút ra ghi nhớ.</i>



<i><b> Mỗi tiếng gồm có 3 bộ phận: Âm đầu, vần và</b></i>
<i><b>thanh. Tiếng nào cũng có vần và thanh. Có tiếng</b></i>
<i><b>khơng có âm đầu.</b></i>


<b>HĐ2: luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.


đầu bằng cách đập nhẹ tay lên mặt bàn).
Kết quả là 6 tiếng.


-Tất cả lớp làm theo đếm thành tiếng dòng
còn lại.( là 8 tiếng).


- Cả lớp đánh vần thầm.


- 1 HS làm mẫu đánh vần thành tiếng.
- Cả lớp đánh vần thành tiếng và ghi lại
<i>cách đánh vần vào bảng con: </i>
<i>bờ-âu-bâu-huyền-bầu.</i>


- HS giơ bảng con báo cáo kết quả.


- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận, trao đổi .
- 1-2 HS trình bày kết luận, HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Hoạt động nhóm bàn 3 em.



- Đại diện nhóm lên bảng chữa bài.
- Theo dõi, sửa bài trên phiếu nếu sai.


- Một số em trả lời:


.tiếng do âm đầu, vần và thanh tạo thành.
…Tất cả các tiếng có đủ bộ phận như
<b>tiếng bầu chỉ riêng tiếng ơi là khơng đủ vì</b>
thiếu âm đầu.


- Một vài em nêu, mời bạn nhận xét, bổ
sung.


- 3-4 HS lần lượt đọc ghi nhớ trong SGK..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài ở bảng theo đáp án gợi ý sau :


<b>Tiếng</b> <b>âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


nhiễu nh iêu ngã


điều đ iêu huyền


Phủ ph u hỏi


lấy l ây sắc



giá gi a sắc


gương g ương ngang


người ng ươi huyền


trong tr ong ngang


một m ôt nặng


nước n ươc sắc


phải ph ai hỏi


thương th ương ngang


nhau nh au ngang


cùng c ung huyền


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài cho cả lớp.
<i><b>Đáp án: là chữ sao</b></i>



<b>4.Củng cố: - Gọi 1HS đọc lại ghi nhớ .</b>
- Tuyên dương những em học tốt.


- Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà học kỹ bài.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài nếu sai.


- 1 em nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài nếu sai.
1 HS đọc, lớp theo dõi.
-Theo dõi, lắng nghe.
- Nghe và ghi nhận.


<b>TỐN.(T 2 )</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân ( chia) số có
đến năm chữ số với ( cho) số có một chữ số.


Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000
BT1 ( cột 1) BT2a, BT3 dòng 1,2, BT4b


<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ.</b>



- HS : Xem trước bài trong sách.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Nền nếp.</b>


<b>2. Bài cũ : Sửa bài tập luyện thêm.</b>
- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài.


<i><b>Bài 1: Cho các chữ số 1,4,7,9. Viết số lớn nhất và số</b></i>


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bé nhất có 4 chữ số trên.
a) 9741 ; b) 1479


<i><b>Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:</b></i>
5143= 5000+ 100+40+3


7634=7000+600+30+3
535=500+30+5.


- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
<b>3. Bài mới : - Giới thiệu bài, ghi đề.</b>
<b>HĐ1 : Luyện tính nhẩm.</b>


- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản bằng trị
chơi: “ Tính nhẩm truyền”.



VD: GV viết các phép tính lên bảng, sau đó gọi HS
đầu tiên tính nhẩm và cứ thế gọi tiếp bạn khác với các
phép tính nối tiếp.


7000 + 3000 8000 - 2000 6000 : 2
4000 x 2 11000 x 3 42000 : 7
- GV tuyên dương những bạn trả lời nhanh, đúng.
<b>HĐ2 : Thực hành</b>


- GV cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3 và 4.


<i><b>Bài 1</b><b> : </b><b> - Yêu cầu HS tính nhẩm và viết kết quả vào</b></i>
vở.


- Gọi lần lượt 2 em lên bảng thực hiện .
- Cho HS nhận xét, sửa theo đáp án sau:


7000 + 2000 = 9000 16000 : 2 = 8000
9000 – 3000 = 6000 8000 x 3 = 24000
8000 : 2 = 4000 11000 x 3 = 33000
3000 x 2 = 6000 49000 : 7 = 7000
<i><b>Bài 2 : - Yêu cầu HS làm vào VBT.</b></i>


<i>Đáp án:</i>


4637 7035 5916 6471
+



8245 -<sub> 2316 </sub><sub> </sub> + <sub> 2358 </sub><sub> </sub> -<sub> 518</sub>
12882 4719 8274 5953
325 4162 25968 3 18418 8
x 3 x<sub> 4 </sub><sub> 19 8656 24 2302 </sub>
975 16648 16 018


18 2
0


<i><b>Bài 3 :- Gọi 1-2 em nêu cách so sánh. Yêu cầu HS</b></i>
làm bài vào vở.


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i>Đáp án:</i>


<b> 4327 > 3742 28676 = 28676</b>
<b> 5870 < 5890 97321 < 97400</b>


- Theo dõi, lắng nghe.
-Vài em nhắc lại đề.
-Theo dõi.


- Cả lớp cùng chơi.


- 1 em nêu yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Làm bài vào vở.



- Thực hiện làm bài, rồi lần lượt lên bảng
sửa, lớp theo dõi và nhận xét.


- Sửa bài nếu sai.


- 1-2 em nêu: So từng hàng chữ số từ cao
xuống thấp, từ lớn đến bé.


- Thực hiện làm bài, 2 em lên bảng sửa,
lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 65300 > 9530 100 000 > 99 999</b>
<i><b>Bài 4 :- Yêu cầu HS tự làm bài.</b></i>


<i>Đáp án:</i>


a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
56731, 65371, 67351, 75631.
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
92678, 82697, 79862, 62978.


<b>4.Củng cố :- Chấm một số bài, nhận xét – Nhấn</b>
mạnh một số bài HS hay sai..


- Hướng dẫn bài luyện tập thêm về nhà.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về nhà làm bài luyện thêm, chuẩn bị</b>
bài:”Tiếp theo”.



- Thực hiện làm bài, 2 em lên bảng sửa,
lớp theo dõi và nhận xét.


- Sửa bài nếu sai.


1 em đọc đề, lớp theo dõi.


- HS quan sát và đọc bảng thống kê số liệu
- HS thực hiện theo 3 yêu cầu trong sách.
- Viết thành câu trả lời vào vở.


- 1 em lên bảng điền,
- Cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


- Nghe và ghi bài tập về nhà.


<b> LỊCH SỬ(1)</b>
<b> MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>


<i><b>I.Mục tiêu: Sau bài học , HS biết: </b></i>
-Vị trí địa lý, hình dáng đất nước ta.


-Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sốngvà có trung một lịch sử, một tổ quốc.
-Một số yêu cầu khi học moan lịch sử và địa lý.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


-Bản đờ địa lý tự nhiên VN, bản đồ hành chính VN.


- hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>*. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- GV treo bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính VN lên bảng
- GV giới thiệu vị trí địa lý của đất nước tavà các cư dân
ở mỗi vùngtrên bản đồ.


H: Em đang sống ở tỉnh nào?


-Gv gọi một số lên trình bày lạivà xác định trên bản đồ
hành chính VN vị trí tỉnh mà em đang sống


<i><b>*. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b></i>


- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của
một số dân tộc ở một vùng. u cầu HS tìm hiểuvà mơ tả
theo tranh, ảnh.


<b>=>KL: Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hố </b>
riêng song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử VN.
<i><b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b></i>



- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS trả lời


- HS lên trình bày và xác
định trên bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đặt vấn đề: Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ
nước


H: Em có thể kể một sự kiện chứng minh được điều đó?
- GV bổ sung


<b>=> KL: môn lịch sử và địa lý giúp các em biết những điều</b>
trên từ đó các em thêm yêu thiên nhiên, yêu con ngưòi và
tổ quốc ta.


- Hướng dẫn HS cách học:


<b>G: để học tốt môn lịch sử và địa lý, các em cần tập quan</b>
sát sự vật, hiện tượng,thu thập tìm kiếm tài liệu lịch sử, địa
lý,mạnh dạn nêu thắc mắc đặt câu hỏi và tìm câu trả lời.
Tiếp đó các em nên trình bày kết quả học tập bằng cách diễn
đạt của chính mình


<b>4.củng cố, dặn dị:</b>


H: các em hãy mô tả sơ lược cảnh thiên nhiên và cuộc
sống của người dân ở nơi em ở



<b>Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- Nhận xét giờ học


- HS theo dõi


- HS kể


- Theo dõi


- đọc bài học SGK


<b>KỂ CHUYỆN ( T1 )</b>
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa, kể tiếp được
toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.


- Hiểu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ngồi việc giải
thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân
ái, khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.


<i><b>II. Chuẩn bị : - Gv : Tranh minh hoạ SGK.</b></i>
- HS : Xem trước truyện.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Nền nếp.</b>



<b>2. Bài cũ: - Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới: - Giới thiệu, ghi đề.</b>
<b>HĐ1 : Giáo viên kể chuyện.</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu chuyện : “ Sự
tích hồ Ba Bể”. Trong SGK và đọc thầm yêu cầu.
- GV kể chuyện 2 lần.


- Lần 1 kể bằng lời kết hợp giải nghĩa một số từ khó
trong truyện như:


<i><b> + Cầu phúc: cầu xin được hưởng điều tốt lành.</b></i>
<i><b> + Giao long: lồi rắn lớn cịn gọi là thuồng luồng.</b></i>
<i><b> + Bà gố: người phụ nữ có chồng bị chết.</b></i>


Hát
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 1 em nhắc lại đề.
- Theo dõi quan sát.


- Đọc thầm yêu cầu của bài kể chuyện
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> + Làm việc thiện: làm điều tốt lành cho người khác.</b></i>
<i><b> + Bâng quơ: khơng đâu vào đâu, khơng có cơ sở để</b></i>
tin tưởng.


<i>- Lần 2 kể bằng tranh minh hoạ.</i>
- Kể câu chuyện chốt ý từng đoạn.



1. Bà cụ ăn xin xuất hiện trong đêm lễ hội.
2. Bà cụ ăn xin được mẹ con bà goá đưa về nhà.
3. Chuyện xảy ra trong đêm lễ hội.


4. Sự hình thành hồ Ba Bể.


<b>HĐ2 : Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>


- Yêu cầu HS đọc lần lượt yêu cầu của từng bài tập.
* Chú ý : Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại
nguyên văn lời của cô.


+ Kể xong, cần trao đổi cùng bạn về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.


a)


<i> Kể chuyện theo nhóm:</i>


Đoạn 1 : Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào?
Đoạn 2 : Ai cho bà cụ ăn và nghỉ ?


Đoạn 3 : Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội?
Đoạn 4 : Hồ Ba Bể hình thành như thế nào?
- Yêu cầu học sinh kể cả câu chuyện.


<i>b) Thi kể chuyện trước lớp:</i>


- Yêu cầu HS kể chuyện nhóm 4 em theo tranh.


- Gọi HS xung phong thi kể toàn bộ câu chuyện.


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi:
H. Ngồi mục đích giải thích sự hình thành hồ Ba Bể,
câu chuyện cịn nói với ta điều gì ?


<i>- GV tổng hợp các ý kiến, chốt ý: Ngoài việc giải</i>
<i>thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi</i>
<i>những con người giàu lòng nhân ái ( như mẹ con bà</i>
<i>gố) , khẳng định người giàu lịng nhân ái sẽ được đền</i>
<i>đáp xứng đáng.</i>


- GV nhận xét , tuyên dương
<b>4. Củng cố:</b>


- Gv liên hệ giáo dục HS: Biết quan tâm giúp đỡ những
người gặp khó khăn hoạn nạn, những người già cả, neo
đơn.


- Khen ngợi thêm những HS chăm chú nghe kể chuyện
và nêu nhận xét chính xác.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: - Về kể lại cho người thân và bạn bè nghe.</b>


- HS theo dõi.


- HS đọc lần lượt yêu cầu của từng bài
tập.



- HS kể chuyện theo nhóm bàn.


1–2 em kể mỗi đoạn theo 1 tranh, cả lớp
lắng nghe, nhận xét, kể bổ sung.


- 1em kể cả câu chuyện


-Thực hiện nhóm 4 em kể nối tiếp nhau
theo 4 tranh. Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS xung phong thi kể toàn bộ câu
chuyện. Lớp theo dõi, nhận xét.


- Thảo luận nhóm bàn.


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Mời
bạn nhận xét, bổ sung.


- Cho HS trình bày trước lớp


<i>- Ngồi việc giải thích sự hình thành hồ</i>
<i>Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những</i>
<i>con người giàu lịng nhân ái ( như mẹ</i>
<i>con bà gố) , khẳng định người giàu lòng</i>
<i>nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.</i>
- Lớp nhận xét và bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện
nhất để tuyên dương trước lớp.


1–2 em nhắc lại ý nghĩa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chuẩn bị: “ Nàng tiên ốc” nhất.


- Lắng nghe, ghi nhận.
<b>ĐẠO ĐỨC( T1)</b>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh nhận thức được cần phải trung thực trong học tập. Trung thực
trong học tập là không dối trá, gian lận bài làm, bài thi, bài kiểm tra.


- Hình thành và rèn cho học sinh thói quen biết trung thực trong học tập.


<i><b>- Giáo dục KNS: Học sinh biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và</b></i>
phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập. Làm chủ bản thân trong học
tập.


<b>II. Chuẩn bị : - GV : Tranh vẽ, bảng phụ.</b>


- HS : Xem trước bài, sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung
thực trong học tập.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định : Chuyển tiết </b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>


<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề .</b>
<b>HĐ1 : Xử lí tình huống.</b>


- Cho HS xem tranh SGK và đọc nội dung tình
huống.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 em liệt kê các cách
giải quyết có thể có của bạn Long trong tình
huống.


- Gv tóm tắt thành cách giải quyết chính.


a) Mượn tranh của bạn để đưa cho cơ giáo xem.
b) Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng quên ở nhà.
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, nộp sau.
H: Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết
nào? Vì sao chọn cách G.quyết đó?


- GV kết luận: Cách giải quyết (c) là phù hợp nhất,
thể hiện tính trung thực trong học tập. Khi mắc lỗi
gì ta nên thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi.


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập1 (SGK).</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 trong SGK..
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 1
- GV lắng nghe HS trình bày và kết luận:
+ Ý (c) là trung thực trong học tập.


+ Ý (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học tập.


<b>HĐ3 : Thảo luận nhóm bài tập 2 (SGK).</b>


- GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu HS lựa
chọn và đứng vào 1 trong 3 vị trí, quy ước theo 3
thái độ:


+ Tán thành


Trật tự
- Đặt sách vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại .
- HS quan sát và thực hiện.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 2 em.


- Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn nhận
xét.


- HS theo dõi.


- Một số em trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.


- Vài em đọc ghi nhớ, lớp theo dõi.
- Nêu yêu cầu :


Giải quyết các tình huống.


- Mỗi HS tự hồn thành bài tập 1.



- HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn
nhau.


- Nhóm 3 em thực hiện thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Phân vân


+ Không tán thành


- Yêu cầu HS các nhóm cùng sự lựa chọn và giải
thích lí do lựa chọn của mình.


- GV có thể cho HS sử dụng những tấm bìa màu .
VD: Tán thành thì giơ bìa màu đỏ.


Khơng tán thành giơ bìa màu xanh
Phân vân thì giơ bìa màu vàng


- GV kết luận: Ý kiến (b), (c) là đúng, ý (c) là sai.
- GV kết hợp giáo dục HS:


H: Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học
tập?


- GV khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên
nhóm trả lời chưa tốt.


<b>HĐ4 : Liên hệ bản thân.</b>
- GV tổ chức làm việc cả lớp.



- Cho HS sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về
trung thực trog học tập.


H: Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà em
cho là trung thực?


H: Nêu những hành vi không trung thực trong học
tập mà em đã từng biết?


<i><b>* GV chốt bài học: Trung thực trong học tập giúp</b></i>
<i><b>em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý, tôn</b></i>
<i><b>trọng.</b></i>


<i><b>“ Khôn ngoan chẳng lọ thật thà</b></i>
<i><b>Dẫu rằng vụng dại vẫn là người ngay”</b></i>
<b>4. Củng cố : Hướng dẫn thực hành:</b>


- GV yêu cầu HS về nhà tìm 3 hành vi thể hiện sự
trung thực, 3 hành vi thể hiện sự không trung thực
trong học tập.


<b> - Giáo viên nhận xét tiết học.</b>


<b>5. Dặn dò : - Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo</b>
chủ đề bài học( BT5 SGK).


bổ sung.


- Lắng nghe và trả lời:



…cần thành thật trong học tập, dũng cảm
nhận lỗi mắc phải, khơng nói dối, khơng coi
cóp, chép bài của bạn, khơng nhắc bài cho
bạn trong giờ kiểm tra.


-Nói dối, chép bài của bạn, nhắc bài cho bạn
trong giờ kiểm tra.


- Nhắc lại


- HS nêu trước lớp.
- Tự liên hệ.


- Lắng nghe, ghi nhận.
- Nghe và ghi bài.


Thứ năm ngày 06 tháng 9 năm 20..
TẬP ĐỌC ( T2 )


<b>MẸ ỐM </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> - Luyện đọc :</b>


* Đọc đúng: cơi trầu, cánh màn, sớm trưa, nóng ran, nếp nhăn. Đọc ngắt nghỉ đúng sau
dấu câu và giữa các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo dục tình cảm u thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lịng biết ơn của con cái đối với
cha (me) khi cha (mẹ) bị ốm.( trả lời các CH1,2,3)



<i> - Giáo dục KNS: Kĩ năng thể hiện sự thông cảm, xác định giá trị, tự nhận thức về bản</i>
<i>thân.</i>


<b>II.Chuẩn bị: - Gv : Tranh SGK phóng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu,</b>
đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


- HS : Xem trước bài trong sách.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định : Nền nếp</b>


<b>2. Bài cũ :” Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”.</b>


H: Những chi tiết nào trong bài cho thấy chị
Nhà Trò rất yếu ớt?


H: Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lịng
nghĩa hiệp của Dế Mèn?


H: Nêu nội dung chính?
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.</b>
<i><b> HĐ1: Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp+ chú giải
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo từng khổ


thơ đến hết bài .


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.


- GV ghi từ khó lên bảng,hướng dẫn HS luyện
phát âm


- Yêu cầu HS đọc lần thứ 2. GV theo dõi phát
hiện thêm lỗi sai sửa cho HS.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm


- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi.


+ Cho HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu


H: Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều
<i>gì? “ Lá trầu khơ giữa cơi trầu</i>


<i> ……….</i>


<i> Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa”.</i>



<i>G: Truyện Kiều”: là truyện thơ nổi tiếng của đại</i>
thi hào Nguyễn Du, kể về thân phận của một
người con gái tài sắc vẹn toàn tên là Thuý Kiều.


Hát.


3 em lên bảng .


- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm theo
SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo dõi đọc
thầm theo.


- HS luyện phát âm


- Nối tiếp nhau đọc như lần 1.
- HS đọc bài theo nhóm đơi


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận xét
1-2 em đọc, cả lớp theo dõi.


- Theo dõi, lắng nghe.


- Thực hiện đọc thầm theo nhóm bàn và trả lời
câu hỏi.


… những câu thơ trên muốn nói mẹ bạn nhỏ bị


ốm: khơng ăn được trầu nên lá trầu nằm khô
giữa cơi trầu; không đọc được truyện nên
truyện kiều được gấp lại; không làm lụng được
vườn tược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Cho HS đọc thầm khổ thơ 3.


H: Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối với
mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu
thơ nào?


- Qua những hình ảnh trên cho ta thấy điều gì?
+ Cho HS dọc thầm toàn bài thơ .


H: Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình
yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?


- Những chi tiết trên cho ta thấy điều gì?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra đại ý
của bài.


- GV chốt ý- ghi bảng:


<i><b>Đại ý: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu</b></i>
<i><b>thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ</b></i>
<b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm - HTL .</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp trước lớp. ( mỗi em đọc
2 khổ thơ, em thứ 3 đọc 3 khổ cuối).



- GV dán giấy khổ to . Hướng dẫn HS luyện đọc
diễn cảm, ngắt nhịp đúng các dòng thơ đã viết
sẵn.


- GV đọc mẫu.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.


- Cho HS thi đọc HTL từng khổ thơ rồi cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm cho HS.
<b>4.Củng cố: - Gọi 1 HS đọc bài và. đại ý</b>


H: Qua bài học hôm nay, em học được gì ở bạn
nhỏ trong bài?


- GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò : -Về nhà HTL bài thơ. Chuẩn bị bài:”</b>
<i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.( Tiếp theo)”.</i>


vào.


+Bạn nhỏ xót thương mẹ:
<i>Nắng mưa từ những ngày xưa</i>
<i>……đến giờ chưa tan.</i>



<i>Cả đời đi gió đi sương</i>
<i>….lần giường tập đi.</i>
<i>Vì con, mẹ khổ đủ điều.</i>
<i>…..đã nhiều nếp nhăn.</i>


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ:
<i> Con mong mẹ khoẻ dần dần.</i>


<i><b>Ý 1: Sự quan tâm của xóm làng đối với mẹ</b></i>


+ Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi việc để
mẹ vui:


<i>Mẹ vui, con có quản gì</i>
<i>…con sắm cả ba vai chèo.</i>


- Cá nhân nêu theo ý thích của mình.


+ Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn
đối với mình:


<i>Mẹ là đất nước tháng ngày của con.</i>


- Thực hiện, sau đó đại diện của một vài nhóm
trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Ý 2: Tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ</b></i>
<i><b>đối với mẹ</b></i>


- Vài em nhắc lại



- 3HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe, nhận
xét xem bạn đọc đã đúng chưa.


- HS lắng nghe.


- 3-4 cặp HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.


- Thực hiện đọc 4-5 em, lớp theo dõi, nhận xét.
Cả lớp nhẩm học thuộc bài thơ. Sau đó HS
xung phong thi đọc HTL trước lớp.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS tự nêu.


- Lắng nghe, ghi nhận.
- Nghe và ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cha mẹ của bạn nhỏ; tự liên hệ bản thân.


TẬP LÀM VĂN (T1)


<b>THẾ NÀO LÀ VĂN KỂ CHUYỆN?</b>
I. Mục tiêu:


1- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt được v k chuyn
vi nhng loi vn khỏc.


2- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2 nhân vật
và nói lên được một điều có ý nghĩa..



II. Đồ dùng Dạy- học


Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện "Sự tích hồ Ba Bể".
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Mở đầu: GV nêu yêu cầu và cách học</b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


HĐ1: Giới thiệu bài - ghi mục bài
HĐ2. Phần nhận xét:


- GV chia nhóm làm Bài tập1:
.


GV quan sát, nhận xét.
BT2. GVnêu câu hỏi.


-Bài văn có nhân vật khơng?. Bài văn có kể
các sự việc xẩy ra đối với nhân vật k?
BT3. Theo em thế nào là kể chuyện?
HĐ3. Ghi nhớ - GV giải thích


HĐ4. Luyện tập: Làm bài1
_ GV nhận xét.


Bài tập 2:



+ Những nhân vật trong câu chuyện.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện.


- GV theo dõi, nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Gv yêu cầu HS về học thuộc nội dung cần
ghi nhớ.


- HS đọc nội dung BT


1HS khá kể lại câu chuyện "Sự tích hồ Ba
Bể"


- Các nhóm thực hiện yêu cầu của bài1.
- Thi nhóm nào làm đúng, nhanh.
- HS Đọc thầm, trả lời


- HS phát biểu dựa trên BT1,2
2 HS đọc phần ghi nhớ


Cả lớp đọc yêu cầu và làm.
- HS thi kể trước lớp.


- HS đọc BT, nối tiếp nhau phát biểu


HS tự học ở nhà.


<b>TỐN ( T3 )</b>



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ơn tập bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.


- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết trong
phép tính.


- Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Bài tập 1,2b,3a,b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS : Xem trước bài, VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Nền nếp.</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Gọi 3 HS lên bảng lam bài.


- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh.
<b>3. Bài mới : - Giới thiệu bài, ghi đề.</b>
<b>HĐ1 : Hướng dẫn HS ôn tập.</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3,4. Sau đó một vài HS nêu
cách tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết
trong phép tính.



- GV lắng nghe và chốt lại kiến thức, sau đó cho HS làm
lần lượt các bài tập vào vở.


<b>HĐ2 : Thực hành</b>


<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>


- Gọi lần lượt HS lên bảng thực hiện .
-- Nhận xét


<i><b>Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>


- Gọi 4 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 2 phép tính.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. Chấm điểm cho HS,
sau đó sửa bài cho cả lớp.


<i><b>Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>


- Gọi 4 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>


- Gọi 4 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 5 :- Yêu HS đọc đề, 2 em tìm hiểu đề trước lớp.</b></i>
- Gọi một vài em nêu dạng toán và cách làm.
- GV chốt cách làm và cho HS làm vào vở.



- Gọi 1 em lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở.
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i>Tóm tắt:</i>


4 ngày : 680 chiếc
7 ngày : ? chiếc.


Giải


Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày:
680 : 4 = 170 (chiếc).


Hát


- 3 em lên bảng .


- Nêu yêu cầu bài
- Thực hiện cá nhân.


- Lần lượt lên bảng sửa, lớp theo dõi
và nhận xét


- Sửa bài nếu sai.


Nêu yêu cầu bài


- Thực hiện làm bài vào nháp, 4 em
lên bảng sửa, lớp theo dõi và nhận xét.


- Đổi bài chấm đ/s.


- Sửa bài nếu sai.


- Nêu yêu cầu bài


- Thực hiện làm bài, 4 em lên bảng
sửa, lớp làm vào vở nháp


- Sửa bài nếu sai.
Nêu yêu cầu bài


- Thực hiện làm bài, 4 em lên bảng
sửa, lớp làm vào vở nháp


- 1 em đọc đề, 2 em tìm hiểu đề trước
lớp.


- Bài tốn dạng rút về đơn vị.


- Một vài HS nêu cáh làm. Lớp theo
dõi và nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày:
170 x 7 = 1190 (chiếc).


Đáp số : 1190 chiếc ti vi.
<b>4.Củng cố :- Chấm một số bài, nhận xét – Nhấn mạnh</b>
một số bài HS hay sai.



- Hướng dẫn bài luyện tập thêm về nhà.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về nhà làm bài luyện thêm, chuẩn bị bài:</b>
” Biểu thức có chứa một chữ”.


<b>KHOA HỌC (T1)</b>


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có khả năng:</b>


- Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì
sự sống của mình.


- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc
sống.


<b> - Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường</b>


<b>II. Chuẩn bị : - Gv: Hình trang 4,5 SGK, Phiếu học tập, phiếu trò chơi.</b>
- HS : Xem trước bài.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Chuyển tiết.</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS.</b>



<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề.</b>
<b>HĐ1 : Động não.</b>


* Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần có
cho cuộc sống của mình.


* Cách tiến hành:
<i><b>Bước 1:</b></i>


- Yêu cầu HS kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống của mình.


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
<i><b>Bước 2:</b></i>


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra nhận xét
chung.


<b>Kết luận</b><i><b> : SGK</b></i>


<b>HĐ2 : Làm việc với phiếu học tập và SGK.</b>


* Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà con
người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình với những yếu tố mà chỉ con người mới
cần.


* Cách tiến hành:


- Học sinh sắp xếp sách vở môn Khoa học


lên bàn.


- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- Nhóm 2 em thảo luận theo u cầu của
GV, sau đó lần lượt trình bày ý kiến. Lớp
lắng nghe, nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bước 1:Làm việc với phiếu học tập theo nhóm.</b></i>


- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn HS làm việc
theo nhóm.


- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm cịn lúng
túng.


<i><b>Bước 2: Chữa bài tập cho cả lớp.</b></i>


- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
<b>Đáp án:</b>


Những yếu tố cần cho sự sống
1. Khơng khí


2. Nước
3. Ánh sáng


4. Nhiệt độ( thích hợp với từng đối tượng).
5. Thức ăn( phù hợp với từng đối tượng).
6. Nhà ở



7. Tình cảm gia đình
8. Phương tiện giao thơng
9. Tình cảm bạn bè


10. Quần áo
11. Trường học
12. Sách báo


13. Đồ chơi
<i><b>Bước 3: Thảo luận cả lớp.</b></i>


- Dựa vào kết quả phiếu học tập. Yêu cầu HS mở SGK
và trả lời câu hỏi.


H: Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì
sự sống của mình?


H: Hơn hẳn những sinh vật khác, con người còn cần
những gì?


<b>Kết luận : SGK</b>


<b>HĐ3 : Trị chơi cuộc hành trình đến hành tinh</b>
<b>khác.</b>


* Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học về những
điều kiện cần để duy trì sự sống của con người.


* Cách tiến hành:


<i><b>Bước 1: Tổ chức.</b></i>


- Chia lớp theo nhóm bàn, mỗi nhóm một bộ đồ chơi
gồm 20 tấm phiếu, mỗi phiếu vẽ một thứ trong những
thứ cần có để duy trì sự sống.


<i><b>Bước 2: Hướng dẫn cách chơi và chơi.</b></i>


- Yêu cầu mỗi nhóm bàn bạc chọn ra 10 thứ trong 20
tấm phiếu mà các em thấy cần phải mang đi khi đến
hành tinh khác. Những phiếu loại ra nộp cho GV.
- Tiếp theo mỗi nhóm lại chọn ra 6 thứ cần thiết hơn
cả để mang theo, những thứ loại tiếp lại nộp cho GV.


- HS làm việc theo nhóm bàn.


- Đại diện nhóm trình bày, HS khác nhận
xét, bổ sung ý kiến.


Con người - Động vật - Thực vật


x x x


x x x


x x x


x x x


x x x



x


x


x


x


x


x


x


x


- Mở sách và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho các nhóm thực hiện trị chơi và theo dõi, quan
sát.


<i><b>Bước 3: Thảo luận.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm so sánh kết quả lựa chọn và giải
thích tại sao lại lựa chọn như vậy?



- GV tuyên dương các nhóm và kết thúc trò chơi.
<b>4.Củng cố : Gọi 1 HS đọc phần kết luận.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Xem lại bài, học bài ở nhà, chuẩn bị bài 2.</b>


- Các nhóm thực hiện chơi.


- Lần lượt các nhóm nêu kết quả lựa chọn
của nhóm mình và giải thích cho các
nhóm khác nghe về sự lựa chọn ấy.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe và ghi bài.


Thứ sáu ngày 07 tháng 9 năm 20..
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU(2)</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong
tiết trước.


- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.


- Các em vận dụng bài học làm tốt bài tập và trình bày sạch sẽ.


<b>II.Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần, bộ xếp chữ.</b>


- HS : Xem trước bài, VBT.


<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định : Chuyển tiết </b>


<b>2.Bài cũ õ : - Gọi 2 HS lên bảng.</b>
- 1 HS lên bảng nêu ghi nhớ


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.</b>
<b>HĐ1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập.</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung BT1 và phần VD mẫu trong
SGK.


- Yêu cầu HS làm việc nhóm 3 em hồn thành BT1
theo mẫu. 1 nhóm làm trên bảng.


- GV qui định nhóm nào làm xong trước nộp lên bàn
cơ và ghi theo thứ tự, sau đó chấm điểm vào phiếu
cho từng nhóm.


- GV tổng hợp xem nhóm nào làm đúng và nhanh
nhất – Tuyên dương trước lớp.


- GV sửa bài trên bảng, yêu cầu nhóm làm sai sửa
bài.



<i><b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2.</b></i>


H: Câu tục ngữ trên viết theo thể thơ nào?


H: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu tục
ngữ trên?


Hát
2 HS lên bảng


- Dưới lớp làm nháp.
HS nhận xét.


- 1 em đọc, lớp theo dõi, lắng nghe.
- Thực hiện nhóm 3 em.


- Thi đua giữa các nhóm.


- Nhóm nào làm xong trước nộp trước.


- Sửa bài nếu sai.


1 HS đọc yêu cầu BT2.
- Viết theo thể thơ lục bát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 3:- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài, sau đó làm vào</b></i>
VBT.


GV thu chấm một số bài, nhận xét


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề và trả lời miệng.


<i><b> GV chốt ý: Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có</b></i>
<i>vần giống nhau hồn tồn hoặc khơng hồn tồn.</i>
<i><b>Bài 5: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài và câu đố.</b></i>
- Yêu cầu HS thi giải đúng, nhanh bằng cách viết ra
giấy và nộp cho GV.


-Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải đáp của nhóm
mình.


-Tun dương nhóm giải đúng và nhanh.
<i>Đáp án : </i>


<b>Dòng 1: chữ bút bớt đầu thành chữ út</b>
<b> Dòng 2: đầu đuôi bỏ hết thành chữ ú (mập)</b>
<b> Dòng 3,4: để nguyên là chữ bút.</b>


<b>4.Củng cố :</b>


H: Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những bộ phận nào
nhất thiết phải có? Nêu VD.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò : -Xem lại bài. Chuẩn bị bài tuần 2.</b>


- Cả lớp thực hiện làm bài vào VBT.


- Thực hiện cá nhân.


Mời bạn nhận xét, bổ sung ý kiến.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề.


-Thực hiện thi giải nhanh câu đố theo bàn .
- Từng nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Vài học sinh nêu và cho VD. Lớp theo
dõi.


-Theo dõi, lắng nghe.


<b>TỐN.(4)</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ.</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
- Các em tính cẩn thận, chính xác các bài tập và trình bày sạch sẽ.
- Bài tập 1,2a; 3b.


<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ sẵn phần ví dụ để trống các cột.</b>
- HS : Xem trước bài.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Nền nếp.</b>


<b>2. Bài cũ: “Ôn tập các số đến 10 000”.</b>


- GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm cho học sinh.
<b>3. Bài mới : - Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<b>HĐ1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.</b>
<i>a) Biểu thức có chứa một chữ </i>


- Gọi 1 HS đọc bài toán ( VD như SGK) .


H: Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm
như thế nào?


- GV nêu dịng đầu của ví dụ: “Lan có 3 quyển vở, mẹ
cho thêm 1 quyển vở. Vậy số vở Lan có tất cả bằng số


Hát


3 em lên bảng làm bài tập.
Theo dõi, lắng nghe.
- Nghe và nhắc lại đề.


- 1 em đọc, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vở đã có cộng với số vở mẹ cho là 3 + 1.



- GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp c¸c dịng sau, dưới
lớp làm nháp.


- Yêu cầu HS nêu ý kiến nhận xét bài trên bảng.
<i><b>* Chốt kiến thức trọng tâm của bài:</b></i>


<i><b>3 + 1, 3 + 2 , 3 + 0 là các biểu thức có 2 </b></i>
<i><b>số với một phép tính.</b></i>


<b>- GV nêu vần đề: Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất</b>
cả bao nhiêu quyển?


H: Biểu thức 3 + a có gì khác các biểu thức trên?
<b>* GV kết luận:</b>


<b> 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.</b>
<i> b) Giá trị biểu thức có chứa một chữ.</i>


H: Nếu thay chữ a bởi số 1 thì 3 + a sẽ viết thành biểu
thức của 2 số nào? Và có giá trị bằng bao nhiêu?


<i><b>Vậy: 4 là giá trị số của biểu thức 3 + a, khi biết a = 1.</b></i>
- Yêu cầu nhóm 2 em tính giá trị số của biểu thức
3 + a, khi a = 2; a = 3


- Gọi 2 em làm ở bảng lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng.



<i><b>Kết luận: Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được </b></i>
<i><b>một giá trị số của biểu thức 3 + a.</b></i>


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<i><b>Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề và đọc VD </b></i>
mẫu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài nếu
sai.


<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>


- GV treo bảng phụ vẽ sẵn BT2 lên bảng.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS sửa bài nếu
sai.


<i><b>Bài 3</b><b> : - Gọi 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu.</b></i>


- Yêu cầu HS làm vào VBT, sau đó 4 HS lên bảng sửa.
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.



-1 em lên bảng làm, dưới lớp làm nháp.
- HS nêu ý kiến.


- Theo dõi, lắng nghe.


<b>…. Lan có tất cả 3 + a quyển vở.</b>


<b>- Biểu thức 3 + a khác các biểu thức trên</b>
<i><b>là: Biểu thức có chứa một chữ, đó là</b></i>
<i><b>chữ a.</b></i>


…Nếu a = 1 thì
3 + a = 3 + 1 = 4


- Từng nhóm 2 em thực hiện.
- 2 em làm ở bảng.


- HS nêu ý kiến nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


-1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.


- 1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Sửa bài ở bảng theo đáp án sau.



<b>4. Củng cố : - Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về biểu thức</b>
có chứa một chữ.


H: Bạn nào có thể cho VD về biểu thức có chứa một
chữ ?


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : - Xem lại bài, làm bài luyện thêm ở nhà.</b>
Chuẩn bị bài :”Luyện tập”.


- Cả lớp thực hiện làm vào VBT. 4 em
lên bảng sửa.


- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.
- 1 HS nhắc, lớp theo dõi.
- Một vài HS lấy VD.
258+n, 3641-y, 45: x,…
- Lắng nghe.


- Theo dõi và ghi bài.
<b> ĐỊA LÝ:</b>


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu:Sau bài học, HS biết:</b>


- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.


+ Một số yếu tố của bản đồ: Phương tiện, tỷ lệ, ký hiệu bản đồ...
+ Các kí hiệu của một số đối tượng địa lý trên bản đồ.



- Rèn kỹ năng đọc bản đồ, tìm các hiện tượng địa lý trên bản đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, VN.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. bài mới: giới thiệu bài</b>


<i><b>*. Hoạt động 1: Làm viẹc cả lớp</b></i>


- GV treo các loại bản đồ lên bảngtheo lãnh
thổ từ lớn đến nhỏ.


- Gọi HS đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- GV yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ
được thể hiện trên mỗi bản đồ.


- GV nhận xét, bổ sung.
H: bản đồ thể hiện những gì?


 <b>KL: bản đồ là hình vẽ thu nhỏ lại một </b>
khu vực hay toàn bộ trái đất theo tỷ lệ
nhất định.



<i><b>*. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân:</b></i>
- Cho HS quan sát hình 1,2 SGK .


H: Em hãy chỉ vị trí hồ Hồn Kiếm và đền
Ngọc Sơn trong từng hình?


H: Ngày nay, muốn vẽ bản đồ chúng ta
thường phải làm gì?


H: Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ hình 3 lại
nhỏ hơn bản đồ đại lý tự nhện VN treo tường?
- GV yêu các nhóm đọc SGK, quan sát trên bản
đồ và thảo luận


H: Tên bản đồcho ta biết điều gì?


lắng nghe
-HS theo dõi


- HS tiếp nối nhau đọc tên bản đồ
- HS nêu, nhận xét


- Vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ
trái đất


- 2 HS lên bảng chỉ


- Ngày nay, muốn vẽ bản đồcủa 1
khu vực...lên bản đồ



- Cho phù hợp với kích cỡ của SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>


H: Trên bản đồ, người ta quy định các hướng
NTN?


H: Tỷ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
H: Bảng ký hiệu được dùng để làm gì?
- Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành vẽ một số ký hiệu bản</b></i>
<i>đồ</i>


-GV cho HS quan sát bảng chú giải ở hình
3và một số bản đồ khác.


- Cho HS làm việc theo cặp, một em vẽ, một
em nói ký hiệu.


<b>=> Bài học SGK</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


Nhấn mạnh nội dung bài học
<b>Dặn: Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
Nhận xét giờ học


bản đồ.


- Phía trên: Hướmg bắc.
- Phía dưới: Hướng nam
-Bên phải: Hưóng đơng


- Bên trái: Hướng tây
- HS trả lời


- HS trả lời


- Đại diện một số nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận của nhóm mình


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- HS quan sát


-HS làm việc theo cặp
-Đọc bài học


<b>KỸ THUẬT ( T1 )</b>


<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác sâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


<b>II. Chuẩn bị : - Gv : một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu: (1số mẫu vải,</b>
kim, chỉ, kéo, khung thêu, ……).


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Chuyển tiết.</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề.</b>


<b>HĐ1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật</b>
<b>liệu khâu, thêu.</b>


<i><b>a) Vải:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung a (SGK) và quan sát
màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng của 1 số mẫu vải và
nêu nhận xét về đặc điểm của vải.


- GV nhận xét, bổ sung các câu trả lời của HS và kết
luận:




- GV hướng dẫn HS chọn loại vải để khâu, thêu. Nên


Trật tự


- HS để dụng cụ lên bàn kiểm tra nhau.
- Lắng nghe và nhắc lại .


- HS đọc sách và nêu đặc điểm của vải,


mời bạn nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe và1-2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

chọn vải trắng hoặc vải màu có sợi thơ, dày như vải
sợi bông, vải sợi pha. Không nên chọn vải lụa, xa
tanh, ni lơng… vì những vải này mềm nhũn, khó cắt,
khó khâu, thêu.


<i><b>b) Chỉ:</b></i>


- GV hướng dẫn HS đọc nội dung b và trả lời câu hỏi
theo hình 1 SGK.


- GV giới thiệu 1 số mẫu chỉ để minh hoạ đặc điểm
chính của chỉ khâu, chỉ thêu.


<i>Lưu ý : Muốn có đường khâu, thêu đẹp phải chọn chỉ</i>
khâu có độ mảnh và độ dai phù hợp với độ dày và độ
dai của vải.


* GV kết luận:


<b>HĐ 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách</b>
<b>sử dụng kéo .</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát H2 SGK và yêu cầu HS
trả lời các câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải;
So sánh sự giống, khác nhau giữa kéo cắt vải và kéo


cắt chỉ.


- GV sử dụng 2 loại kéo để cho HS quan sát và bổ
sung thêm về đặc điểm, hình dáng của 2 loại kéo.
- Giới thiệu thêm: Kéo cắt chỉ tức là kéo bấm trong
bộ dụng cụ khâu, thêu, may.


<i>Lưu ý: Khi sử dụng, vít kéo cần vặn chặt vừa phải,</i>
nếu vặn quá chặt hoặc quá lỏng đều không cắt được
vải.


- Yêu cầu HS quan sát H3 và nêu cách cầm kéo.


- GV chỉ định 1-2 HS thực hiện thao tác cầm kéo cắt
vải.


* GV chốt ý:


<b>HĐ 3 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét một số</b>
<b>vật liệu và vật dụng khác.</b>


- Yêu cầu HS quan sát H6 SGK. Nêu tên và nêu tác
dụng những dụng cụ trong hình.


- GV nghe và chốt ý:


<b>4.Củng cố : Gọi 1-2 HS đọc lại phần kiến thức trọng</b>
tâm của bài.


- Giáo viên nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dò : Xem lại bài, học bài ở nhà, chuẩn bị :”</b>
Tiết 2”.


- HS cả lớp đọc thầm nội dung b và trả lời
câu hỏi:


+ Hình 1a loại chỉ khâu, may.
+ Hình 1b loại chỉ thêu.


- Lần lượt nhắc lại theo bàn.
- Vài em nhắc lại.


- HS quan sát và nêu đặc điểm cấu tạo của
kéo:


+ Kéo dùng trong may, khâu, thêu gồm 2
loại kéo : kéo cắt chỉ và kéo cắt vải.


+ Kéo cắt vải gồm 2 bộ phận chính là lưỡi
kéo và tay cầm. Giữa tay cầm và lưỡi kéo
có chốt ( ốc vít) để bắt chéo 2 lưỡi kéo.
- Lắng nghe.


- Quan sát và 1-2 em thực hành cầm kéo
cắt vải, HS khác quan sát và nhận xét.
- Lắng nghe.


- Một vài em nêu, mời bạn nhận xét, bổ
sung.



- Lắng nghe.


- 1-2 em đọc phần kết luận, lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


- Nghe và ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> TẬP LÀM VĂN(T2)</b>
<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS hiểu văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là người hay
co vật, đồ vật được nhân hoá.


- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
- Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị : - GV : Ba, bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của BT 1</b>
- HS : Xem trước bài, VBT Tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Nền nếp.</b>
<b>2. Bài cũ: - Kiểm tra </b>


H: Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là kể
chuyện ở những điểm nào?



H: nêu ghi nhớ?


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: - Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<b>HĐ1 : Nhận xét qua bài tập và rút ra ghi nhớ.</b>
<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.


<i>- Gọi 1 HS khác nói tân những truyện các em mới học .</i>
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi rồi viết vào vở.
- u cầu 1 HS làm trên bảng.


- GV và lớp theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và
chốt lại.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


H: Nêu nhận xét về tính cách của các nhân vật: (Dế Mèn,
mẹ con bà nông dân)


H: Nhân vật trong truyện là những ai?



Hát
- Hai HS lên bảng


- 1 em nhắc lại đề.


- 1 em đọc BT1, lớp theo dõi.


- 1 em kể (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự
<i>tích hồ Ba Bể). Lớp lắng nghe.</i>


- HS thực hiện làm bài.


- Theo dõi.


- Theo dõi quan sát và 1 em đọc lại đáp
án.


1 em đọc. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và
trả lời câu hỏi của GV.


…Dế Mèn khẳng khái, có lịng thương
người, ghét áp bức bất cơng, sẵn sàng
làm việc nghĩa để bênh vực những kẻ
yếu -> Lời nói và hành động của Dế
Mèn che chở, giúp đỡ nhà Trò.


…Mẹ con bà gố giàu lịng nhân hậu 
cho bà lão ăn in, ngủ trong nhà, hỏi bà
lão cách giúp người bị nạn, chèo thuyền
cứu giúp những người bị nạn lụt.



-....Có thể là người, con vật đồ vật, cây
cối.... được nhân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

H: Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật nói lên điều
gì?


H: Dựa vào 2 bài tập trên, nêu ghi nhớ?


- GV lắng nghe HS trình bày, tổng hợp các ý kiến và rút
ra ghi nhớ.


<b>HĐ2 : Luyện tâp.</b>
<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.


- Yêu cầu từng cặp HS thảo luận trả lời câu hỏi SGK.
- Gọi HS xung phong nêu ý kiến.


- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét
<i>Bài tập 2:</i>


-Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2.


-Cho HS thảo luận theo nhóm đơiđể kể tiếp câu
chuyện theo 2 hướng


- Yêu cầu từng nhóm kể .



- Gọi 1 số em kể trước lớp.


- GV và cả lớp nghe và nhận xét xem ai kể đúng yêu
cầu của đề, giọng kể hay,…


<b> 4. Củng cố: - </b>
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 2 vào VBT. Chuẩn</b>
bị:”Kể lại hành động của nhân vật”.


- Vài em đọc phần ghi nhớ trong SGK,
cả lớp đọc thầm.


-1 em đọc, lớp theo dõi.
- Từng cặp 2 em trao đổi.


- 1 vài em nêu trước lớp. Các bạn khác
lắng nghe và nhận xét, góp ý.


- HS theo dõi.


- 1 em đọc yêu cầu BT2, lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm để kể tiếp câu
chuyện


- Từng nhóm kể chuyện theo gợi ý.
-3-4 em kể.



- 1 số em kể trước lớp.
- Nhận xét lời bạn kể


- Lắng nghe.
- Nghe và ghi bài.


<b>KHOA HỌC ( T2 )</b>
<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:</b>


- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
- Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe hàng ngày.


<b>II. Chuẩn bị : - GV : Tranh hình SGK phóng to.</b>
- HS : Giấy khổ lớn, bút vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : Chuyển tiết.</b>


<b>2. Bài cũ : “ Con người cần gì để sống”.</b>


H: Nêu những điều kiện cần để con người sống và phát
triển?


H: Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì


sự sống của mình?


H: Hơn hẳn những sinh vật khác, con người cịn cần
những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề.</b>


<b>HĐ1 : Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.</b>
* Mục tiêu:


- HS kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra
trong quá trình sống.


- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.
* Cách tiến hành:


<i><b>Bước 1:- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo</b></i>
luận theo nhóm đơi với nội dung sau:


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình 1 SGK/ 6.


+ Sau đó phát hiện ra những thứ đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống của con người được thể hiện trong
hình ( ánh sáng, nước, thức ăn).


+ Phát hiện thêm những yếu tố cần cho sự sống của
con người mà khơng thể hiện được qua hình vẽ như
khơng khí.


+ Cuối cùng tìm xem cơ thể lấy gì từ mơi trường và


thải ra mơi trường những gì trong q trình sống của
mình.


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
<i><b>Bước 2:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn trên.
- Theo dõi, kiểm tra và giúp đỡ thêm cho các nhóm.
<i><b>Bước 3:</b></i>


- Gọi một vài HS trình bày kết quả làm việc của nhóm
mình.


<i><b>Bước 4:</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi để rút ra kết luận.
H: Trao đổi chất là gì?


H: Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người,
động vật và thực vật.


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra kết luận
<b>Kết luận </b><i><b> : </b></i>


<b> HĐ2 : Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ </b>
<b>thể người với mơi trường.</b>


* Mục tiêu: HS trình bày một cách sáng tạo những kiến
thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
môi trường.



* Cách tiến hành:


<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm bàn.</b></i>


- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với môi trường theo ý tưởng tượng.


- GV theo dõi và giúp HS hiểu sơ đồ trong sách chỉ là
một cách cịn có thể sáng tạo viết hoặc vẽ theo nhiều
cách khác.


- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- Theo dõi, lắng nghe.


- Nhóm 2 em thảo luận theo yêu cầu của
GV.


- Lần lượt HS trình bày ý kiến. Lớp lắng
nghe, nhận xét, bổ sung.


- HS cá nhân trả lời, mời bạn nhận xét,
bổ sung.


- Theo dõi, lắng nghe.
- Vài em nhắc lại.


- HS làm việc theo nhóm bàn. Cả nhóm
cùng bàn cách thể hiện và tất cả các bạn


trong nhóm đều tham gia vẽ theo sự phân
cơng của nhóm trưởng.


- Đại diện nhóm trình bày, HS khác nhận
xét, bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm cịn lúng
túng.


<i><b>Bước 2: Trình bày sản phẩm.</b></i>


- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét và khen những nhóm làm tốt.


<i>Gợi ý:</i>


<b> Lấy vào Thải ra</b>


<i> </i>


<i><b> Sơ đồ sự trao đổi chất ở người </b></i>
<b>4.Củng cố : - Gọi 1 HS đọc phần kết luận.</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài 3.</b>


1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe, ghi nhận.
- Nghe và ghi bài.



TOÁN ( T5 )
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I)Mục tiêu : </b>


- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.


- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a
- Bài tập 1,BT2 ( 2 câu ), BT4 chọn 1 trong 3 trường hợp..
- Giáo dục học sinh tính vẩn thận, chính xác.


<b>II)Đồ dùng dạy học : </b>
-Bảng phụ


<b>III)Hoạt động dạy và học:.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Ổn định: Hát</b>
<b>2.Bài cũ: </b>
Bài 1:


a) tính giá trị biểu thưc 250 + m với m=80; m=30
b) Tính giá trị biểu thức 873-n với n =10; n = o
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài - Ghi đề</b>
<i><b>* Hoạt Động 1: Ôn lại cách tính giá trị của biểu </b></i>
<i>thức có chứa một chữ.</i>


H: Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ?


<b>* Hoạt Động 2</b><i><b> : Luyện tập thực hành </b></i>


Bài 1 :Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm trên phiếu.


Bài 2 :Tính giá trị biểu thức.


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp


1-2 em nêu, lớp theo dõi.
CƠ THỂ


NGƯỜI


Các-bơ-níc


Phân
Ơ-xi


Thức ăn


Nước Nước tiểu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 4 em lần lượt lênbảng sửa bài.
- Nhận xét và sửa


<b>4) Củng cố </b>



- Nhấn mạnh nội dung bài học


<b>5) Dặn dò : Xem lại bài và làm bài tập số 3 ở nhà.</b>
Chuẩn bài “Các số có 6 chữ số”.


- Từng cá nhân làm trên phiếu.
1 em nêu, lớp theo dõi.


- Từng cá nhân làm bài vào vở.
- Theo dõi bạn sửa bài.


- Theo dõi và sửa bài vào vở.
1 em đọc đề, lớp theo dõi.
- HS lên bảng làmbài
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài vào vở.


Sinh hoạt lớp


Tiết 1: TỔNG KẾT – PHƯƠNG HƯỚNG


<b> I /Mục tiêu:</b>


- Nhắc nhở HS vệ sinh , chuyên cần , đồng phục.
- Nhận xét các ưu điểm , khuyết điêm của lớp.
- Đề ra phương hướng và biện pháp giáo dục.
<b>II / Chuẩn bị :</b>


- Các tổ chuẩn bị sổ báo cáo.
<b>III / Các hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Ổn định :


2. GV kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ:
3. Tiến trình sinh hoạt :


* Tổng kết tuần 1:


- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp.
- Theo dõi, ghi nội dung sinh hoạt.


- GV nhận xét chung và rút kinh nghiệm
trong tuần.


+ Tuyên dương những HS có thành tích tốt.
+ Nhắc nhở HS cịn vi phạm.


* Nêu kế hoạch tuần 2.
- Duy trì sĩ số.


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng và sách vở học
tập khi đến lớp.


- Học tập: Thi đua học tốt, ơn tập kiến thức
cịn hạn chế, giúp bạn cùng học tập tiến bộ.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ, chăm
sóc cây hoa.



- Văn nghệ: Hát đúng và đều.
- Thể dục: Tập đúng và đều.


- Lớp trưởng nhận nhiệm vụ, mời:


+ Các tổ trưởng tự nhận xét ưu, khuyết điểm
trong tuần của tổ.


- Lớp phó nhận xét.


+ Lớp trưởng nhận xét chung.
+ Cả lớp nhận xét, ý kiến.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Thực hiện tốt ATGT
4. Tổng kết:


- Văn nghệ, dặn dò.


...
...
...
- Hát văn nghệ.


Ký duyệt tuần 1 ngày / /20..
………...
………...
………...
………...
………...


………...


Tổ Trưởng


</div>

<!--links-->
GIAO AN TONG HOP CÁC MON PHU LOP 4
  • 6
  • 370
  • 1
  • ×