Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.36 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TOÁN</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới
dạng phân số và số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của một số.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm được BT có lien quan.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập. Từ đó các em chăm chỉ hơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: SGK, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>



<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2.Luyện tập:</b>


<i>Bài 1:Tính. </i>


<i>Bài 2: Tính</i>
<i>nhẩm.</i>


- Kiểm tra bài làm ở
nhà của HS.


- Ghi đầu bài.


* Y/c HS làm .


- Muốn chia hai phân
số ta làm như thế nào?
- Muốn chia một số
thập phân cho một số
thập phân ta làm như
thế nào?


- Nhận xét .


* Y/c HS làm miệng.
- Muốn chia một số


thập phân cho 0,1 và


- Hát.


*HS làm bài.
a.


17
12


: 6 =


17
12
:
1
6
=
17
12
x
6
1


= <sub>102</sub>12


16 :
11
8
=


1
16
:
11
8
=
1
16
x
8
11


= 176<sub>8</sub>


b. 72 : 45 = 1,6
15 : 50 = 0,3
300,72 : 53,7 = 5,6
0,162 : 0,36 = 0,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 3’</b>


<i>Bài 3:</i>


<b>4.Củngcố-dặn </b>
<b>dò:</b>


0,01 ta làm như thế
nào?


- Muốn chia một số


cho 0,5 hoặc 0, 25 ta
làm như thế nào?


- Nhận xét – cho điểm.


<b>*Viết kết quả phép</b>


chia dưới dạng phân số
và số thập phân ( theo
mẫu)


-Y/c HS làm bảng con.
- Nhận xét.


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


7,2 : 0,01 = 720
6,2 : 0,1 = 62


9,4 : 0,1 = 94
5,5 : 0,01 = 550


b. 12 : 0,5 = 24
20 : 0,25 = 80


11: 0,5 = 22
24 : 0,25 = 96





7
3


: 0,5 =


7
6



15 : 0,25 = 60


- HS làm bài:
7 : 5 =


5
7


1,4 1 : 2 =


2
1


=
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Đọc đúng các tiếng hoặc từ khó do ảnh hưởng của phương ngữ.


- Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ, nhấn mạnh ở những từ ngữ thể hiện phản ứng nhanh, kịp thời, hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của chị út Vịnh.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc lưu lốt trơi trảy bài.


<b> 3. Thái độ:</b>


<b> – GD HS tính kiên trì, dũng cảm trong mọi cơng việc.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b> 1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b> 2. Học sinh: SGK. </b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b> 2.Tiến trình giờ dạy: </b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b> 30’</b>



<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<b>3. Luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài:</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


<i>b.Tìm hiểu bài:</i>


- Gọi 3 HS đọc thuộc
lòng bài thơ Bầm ơi và
trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


<b>- Ghi đầu bài.</b>


* Yêu cầu HS đọc nối
tiếp


- Gọi HS đọc phần chú
giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp.



- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.


* u cầu HS làm việc
theo nhóm


- Đoạn đường sắt gần nhà
út Vịnh mấy năm nay
thường có những sự cố


- 2 HS đọc bài.


*HS đọc nối tiếp.


- 1 HS đọc cho cả lớp
nghe.


- HS luyện đọc theo cặp.


- 2 HS đọc thành tiếng
trước lớp.


* Làm việc theo nhóm trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3’</b>


<i>c. Hướng dẫn đọc</i>
<i>diễn cảm:</i>



<b>4. Củng cố- dặn </b>


gì?


- Trường của út Vịnh
phát động phong trào gì?
Nội dung của phong trào
là gì?


- Út Vịnh đã làm gì để
thực hiện nhiệm vụ giữ
gìn an tồn đường sắt?


- Khi nghe thấy còi tàu
vang lên từng hồi giục
giã, út Vịnh nhìn ra
đường sắt và thấy điều
gì?


+ Út Vịnh đã hành động
như thế nào để cứu 2 em
nhỏ đang chơi trên dường
tàu?


- Câu chuyện có ý nghĩa
như thế nào?


- Gọi HS nối tiếp nhau
đọc từng đoạn của bài.


HS cả lợp theo dõi tìm
cách đọc hay.


+ GV đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc
diễn cảm.


- GV nhận xét HS.
- Nhận xét tiết học.


<i>ốc gắn các thanh ray, lắm</i>
khi trẻ chăn trâu còn ném
đá lên tàu khi tàu đi qua.
- Trường út Vịnh đã
<i>phátđộng phong trào em</i>


<i>yêu đường sắt quê em.</i>


Học sinh cam kết không
chơi trên đường tàu,
không ném đá lên tàu và
đường tàu, cùng nhau bảo
vệ an toàn cho những
chuyến tàu qua.


- Út Vịnh nhận việc


thuyết phục Sơn- một bạn
… Sơn hiểu ra và hứa sẽ
không chơi trên đường
tàu nữa.


- Vịnh thấy Hoa và Lan
đang ngồi chơi chuyền
thẻ trên đường tàu.


- Câu chuyện ca ngợi út
Vịnh có ý thức của một
chủ nhân tương lai, thực
hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn
an tồn đường sắt, dũng
cảm cứu em nhỏ.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc
toàn bài, cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<i><b>(Đền thượng Lào Cai)</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Sau bài học, HS biết: được đền Thượng là ngôi đền nổi tiếng ở Lào Cai từ
thế kỷ XII.Nơi thờ Trần Hưng Đạo và các tướng Yết Kiêu, Dã Tượng có cơng


bảo vệ non sông bờ cõi Việt Nam.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- GD HS giữ gỡn và bảo vệ những di tích lịch sử ở địa phương mình.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD HS yêu quê hương đất nước và giữ gìn truyền thống của dân tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: Một số tranh ảnh, tư liệu về đền Thượng Lào Cai.</b>
<b>2. Học sinh: Tài liệu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 5’</b>


<b> 30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<i>* </i> <i>Hoạt động 1:</i>


<i>Hoàn cảnh lịch sử</i>


<b>-HS chơi trò chơi.</b>


- Giới thiệu bài.


*GV cho HS quan sát một
số tranh về đền Thượng
- Đền Thượng được xây
dựng vào thời gian nào ?
- Đền Thượng thờ ai? Vì
sao?


- Nêu vị trí của đền


- Trò chơi khởi động.


*HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 4’</b>


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>
<i>Lòng biết ơn của</i>


<i>nhân dân đối với</i>
<i>người có cơng với</i>
<i>đất nước</i>


<b>3.Củngcố- Dặn </b>
<b>dị:</b>


Thượng ?


- GV:Theo dân gian truyền
lại: Đền Thượng được xây
dựng ngay chính trên ngọn
đồi mà xưa kia Trần Hưng
Đạo chọn nơi này làm đài
hoả hiệu báo động bằng
cách đốt lửa làm hiệu khi
thấy quan giặc để cho ta
chủ động chiến đấu tránh
tổn thất.Chiến thắng của
cuộc chiến đấu chống
quân xâm lược một phần
cũng nhờ vào tuyến phòng
thủ vững chắc ấy.Biết ơn
và để nghi công lao của
ông,cùng các tướng
lĩnh,nhân dân làng lão nhai
lập đề thờ ông ngay tại
đây.


*Để biết ơn Trần Hưng


Đạo và các tướng tài hàng
năm nhân dân ta đã làm
gì ?


- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học


quốc tế Lào Cai chừng
500m, đền Thượng toạ
lạc trên khu đồi thuộc
dãy núi Mai Lĩnh ở độ
cao 120m so với mặt
nước biển, dừng chân
tại nơi đây nhìn xuống
trước mặt là thành phố
Lào Cai và thị trấn Hà
Khẩu (Trung Quốc )
sầm uất


*HS thảo luận theo
nhóm 2


-Nối tiếp trình bày


+Ngày nay, ngôi đền
được tôn tạo sửa sang
khang trang thu hút
khách thập phương đến
cầu mong sức khoẻ, làm
ăn phát tài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng trừ các tỉ số
phần trăm.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD tính cần cù và óc sáng tạo, trí thông minh cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b> 1. Giáo viên: SGK.</b>


<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>



<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2.Luyện tập:</b>
<i><b>* Bài 1: Tìm tỉ số</b></i>


phần trăm .


<i>Bài 2:Tính.</i>


<i>Bài 3:</i>


- Kiểm tra bài làm ở
nhà của HS.


- Ghi đầu bài.
*Y/c HS làm bài.
- Muốn tìm tỉ số phần
trăm của hai số ta làm
như thế nào?


- Nhận xét


<b>*Y/c HS làm bảng</b>


con.



- Nhận xét .


* Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


<b>- Cả lớp làm bài vào</b>


vở.


-Trò chơi khởi động.


*HS làm bài vào vở.
3,2 : 4 x 100 = 80 %
7,2 : 3,2 x 100 = 225 %


* HS làm bài.


a. 25 % + 10,34 % = 35, 34
%


b. 56,9 % + 34,25 % = 91,15
%


c. 100 % - 23% - 47,5 % =
29,5 %


* 1HS lờn bảng làm bài:


<b>Bài giải.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3’</b> <b>3.Củngcố-dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


là:


480 : 320 = 1,5 = 150 %
b. Tỉ số phần trăm của diện
tích đất trồng cây cà phê và
diện tích đất trồng cây cao su
là:


320:480 = 0,6666 = 66, 66
Đáp số: a. 150 % ;
b. 66,66 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b> <b> KỂ CHUYỆN</b>
<b>NHÀ VÔ ĐỊCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và tồn bộ
cầu chuyện Nhà vơ địch bằng lời của người kể và bằng lời của nhân vật Tơm
Chíp.



- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung chuyện.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo.


<b>3. Thái độ:</b>


- Biết nhận xét, đánh giá nội dung chuyện và lời kể của bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: Tranh minh họa SGK.</b>
<b> 2. Học sinh: Truyện.</b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b> 2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>


<b>3. GVHD kể</b>
<b>chuyện: </b>


<i><b>*Tìm hiểu truyện.</b></i>


- Gọi HS kể lại một việc
làm tốt của bạn em.


<b> - Ghi đầu bài.</b>


* Yêu cầu HS quan sát
tranh minh hoạ.


- GV kể lần 1, yêu cầu
HS nghe và ghi lại tên
các nhân vật trong
chuyện.


- Yêu cầu HS đọc tên
các nhân vật ghi được,
GV ghi nhanh lên
bảng.


- GV kể lần 2, vừa kể
vừa chỉ vào tranh minh


- 2 HS nối tiếp nhau kể


chuyện.


* Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3’</b>


<i><b>*Kể chuyện trong</b></i>


<i>nhóm:</i>


<i><b>*Thi kể chuyện:</b></i>


<b>3.Củng cố- Dặn</b>
<b>dị:</b>


hoạ.


* u cầu HS kể nối
tiếp từng tranh bằng lời
của người kể chuyện và
trao đổi với nhau bằng
cách trả lời 3 câu hỏi
trong SGK.


- Yêu cầu HS kể trong
nhóm bằng lời của Tơm
Chíp tồn bộ câu
chuyện.


*Gọi HS thi kể nối tiếp.



- Gọi HS kể toàn truyện


- Nhận xét tiêt học.
- Về nhà kể chuyện cho
người thân nghe và
chuẩn bị bài sau.


* HS kể trong nhóm theo 3
vịng.


- Vịng 1: mỗi bạn kể 1
tranh.


- Vòng 2: kể cả câu
chuyện trong nhóm.


- Vịng 3: kể câu chuyện
bằng lời của Tơm Chíp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> KHOA HỌC</b>


<b>TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.Giáo viên: Tranh SGK.</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 5’</b>


<b> 30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới :</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Giảng bài.</i>


<i>* Quan sát.</i>



- Môi trường là gì?
Nêu một số thành
phần của môi trường
địa phương em đang
sinh sống?


- ghi đầu bài.


<b>*Bước 1:</b>


- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm.


- Tài nguyên là gì?


- Y/c HS quan sát hình
minh hoạ trong sgk và
cho biết các tài nguyên


- Hát.


- 3 HS nêu.


* HS làm việc theo
nhóm.


- Tài nguyên thiên
nhiên là những của cải
có sẵn trong mơi trường


tự nhiên. con người
khai thác và sử dụng
chúng cho lợi ích của
bản thân và cộng đồng.
Hình 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 4’</b>


<i><b>*Trò chơi:</b></i>


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


thiên nhiên được thể
hiện trong mỗi hình và
xác định công dụng
của mỗi tài nguyên
thiên nhiên đó.


Bước 2:


- Y/c đại diện nhóm
trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình,
các nhóm khác bổ
sung.


*Bước 1:


- GV nêu tên trò chơi
và hướng dẫn HS cách


chơi.


Bước 2:


- HS chơi như hướng
dẫn.


- Kết thúc trò chơi, GV
tuyên dương đội thắng
cuộc.


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


xay, máy phát điện,
chạy thuyền buốm…
- Nước: cung cấp cho
hoat động sống của con
người, thực vật, động
vật. Năng lượng nước
chảy được sử dụng trong
các nhà máy phát điện
….


Hình 2:


- Mặt trời: Cung cấp
ánh sáng và nhiệt cho


sự sống trên trái đất.
Cung cấp năng lượng
sạch cho các máy sử
dụng năng lượng.


- Thực vật và động vật:
Tạo ra chuỗi thức ăn
trong tự nhiên , duy trì
sự sống trên trái đất.
Hình 3: Dầu mỏ ( … )
Hình 4: Vàng ( … )
Hình 5: Đất ( .. . )
Hình 6: Đá (… )


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả làm việc của
nhóm mình, các nhóm
khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm được cách chào hỏi phù hợp


<b> 2. Kĩ năng:</b>



- Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ


<b>3. Thái độ:</b>


- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>Một số tình huống để đóng vai về cách chào hỏi.


<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 4’</b>


<b> 30’</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>*. Hoạt động 1.</i>
<i>Đóng vai chào hỏi </i>


<i>* Hoạt động 2:</i>


<i>Thảo luận lớp</i>


- Nêu cách đi bộ đúng
quy định ?


*GV lần lượt được ra
các tình huống


- Đến nhà bạn chơi gặp
bố mẹ và bà bạn ở nhà.
- Gặp thầy cơ giáo ở
ngồi đường.


- Gặp bạn trong rạp hát
- Gặp bạn đi cùng bố
mẹ bạn ở trên đường.
- GV Y/c từng nhóm
lên đóng vai chào hỏi
trước lớp.


* Cách chào hỏi trong
mỗi tình huống giống
nhau, khác nhau?


- Khác nhau NTN ?


- Trò chơi khởi động.
- 2 HS nêu.


* HS thực hành chào hỏi


theo từng tình huống.


- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung


- Khác nhau


- HS trả lời theo ý kiến


* HS lần lượt trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 5’</b> <b>4.Củngcố- dặn dò:</b>


- Em cảm thấy NTN
khi:


- Được người khác
chào hỏi ?


- Em chào hỏi và được
họ đáp lại


- Em chào bạn nhưng
bạn cố tình khơng đáp
lại?


- Cho HS đọc: Lời
chào… mâm cỗ


-Thực hiện chào hỏi


trong giao tiếp hàng
ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó do ảnh hưởng của phương ngữ.


- Đọc trơi chảy được tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc diễn cảm tồn bài phù hợp với việc diễn tả tình cảm của người cha đối với
con.


- Hiểu nội dung bài: Bài thơ là cảm xúc tự hào của người cha khi thấy con mình
cũng ấp ủ những ước mơ đẹp như ước mơ của mình thời thơ ấu. Ca ngợi ước mơ
khám phá cuộc sống của trẻ thơ, những ước mơ làm cho cuộc sống không ngừng
tốt đẹp hơn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc diễn cảm ,rõ ràng, trơi chảy.Học thc lịng bài thơ.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD HS biết ước mơ khám phá cuộc sống sẽ có nhiều thú vị.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: Tranh ảnh .</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>


<b>3. Luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài:</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau
đọc bài út Vịnh và trả
lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Ghi đầu bài.



* Cho HS đọc nối tiếp.
- Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp.


- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu toàn bài.


- 3 HS đọc TLCH.


* HS đọc nối tiếp.


- HS luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4’</b>


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


<i>c. Hướng dẫn đọc</i>
<i>diễn cảm:</i>


<b>4. Củng cố- dặn</b>
<i><b> dị:</b></i>


* Dựa vào những hình
ảnh đã được gợi ra trong
bài thơ, hãy tưởng
tượng và miêu tả cảnh
hai cha con dạo trên bãi


biển.


- Em hãy đọc những câu
thơ thể hiện cuộc trò
chuyện giữa hai cha
con.


- Ước mơ của con gợi
cho cha nhớ điều gì?
- Nêu nội dung chính
của bài?


* Yêu cầu HS đọc nói
tiếp từng khổ thơ. Cả
lớp tìm cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc
diễn cảm khổ thơ 2 và
3:


+ Treo bảng phụ có viết
sẵn đoạn thơ.


+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi
đọc diễn cảm.



- Nhận xét cho điểm
HS.


- Tổ chức cho HS học
thuộc lòng.


- Tổ chức cho HS đọc
thuộc lòng từng khổ
thơ.


- Gọi HS đọc thuộc lịng
tồn bài.


- Nhận xét.


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng
bài thơ. Chuẩn bị bài
sau.


* Sau trận mưa đêm, bầu
trời va bãi biển như được
gội rửa. Mặt trời
nhuộm…. Cậu con trai
bụ bẫm, bóng trịn, chắc
nịch.


- HSTL.


- cha nhớ đến ước mơ


thuở nhỏ của mình.


- HS nêu.


*5 HS nối tiếp nhau đọc
thành tiếng. 1 HS nêu
cách đọc hay.


- Theo dõi GV đọc.


- HS luyện đọc theo cặp.


- 3 HS thi đọc diễn cảm.


- HS tự học thuộc lòng.


- 5 HS nối tiếp nhau đọc
thuộc lòng từng đoạn thơ
(2 lượt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toán.


- Làm được BT 1,2,3


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Rèn kĩ năng tư duy lơ gíc và tính chính xác.


<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b> 1. Giáo viên: Phấn màu.</b>


<b>2. Học sinh: Bút, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 3’ </b>
<b>30’</b>


<b> 4’</b>


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a) Giới thiệu</i>
<i>bài:</i>



<i>b) Giảng bài:</i>
<i>Bài 1: </i>


<i><b>Bài 2: </b></i>


<i>Bài 3:</i>


<b>4. Củng cố- dặn</b>
<b> dò:</b>


- Kiểm tra bài làm ở
nhà của HS.


- Ghi đầu bài.


*Y/c HS làm bài.


- Nhận xét – cho
điểm.


<i><b>*Y/c HS làm bài.</b></i>


- Nhận xét .


*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung
bài.



- Chuẩn bị bài sau.


- Trò chơi khởi động.


* HS làm bài.


a. 12 giờ 24 phút
+ 3 giờ 18 phút.
15 giờ 42 phút


b. 5,4 giờ 20, 4 giờ
+ 11,2 giờ - 12,8 giờ
16,6 giờ 7,6 giờ


*HS làm bài.


a. 8 phút 45 giây x 2 = 16 phút 90
giây


38 phút 18 giây : 6 = 6 phút 23
giây.


b. 4,2 giờ x 2 = 8,4 giờ
37,2 phút : 3 = 12,4 phút.
* HS làm bài:


Bài giải:



<i> Thời gian người đi xe đạp đã đi </i>


là:


18 : 10 = 1,8 ( giờ)
1,8 giờ = 1 giờ 48 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liện hệ
với bài làm của mình.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mình trong đoạn văn.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3’ - 5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* Nhận xét </b></i>
<i>chung bài làm </i>
<i>của HS</i>


<i><b>* Hướng dẫn </b></i>


<i>làm bài tập</i>


- Nhận xét dàn ý miêu tả một
trong các cảnh ở đề tài trang
134 SGK của HS.


*Gọi HS đọc lại đề tập làm văn.
- Nhận xét chung:


* Ưu điểm:


+ HS hiểu bài, viết đúng yêu
cầu của đề



+ Bố cục của bài văn, có đủ ba
phần.


* Nhược điểm:


+ GV nêu lỗi điển hình về ý, về
dùng từ, đặt câu, cách trình bày
văn bản, lỗi chính tả.


+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ
biến. Yêu cầu HS thảo luận,
phát biểu lỗi và cách sửa lỗi.
- Trả bài cho HS.


*Yêu cầu HS tự chữa bài của
mình bằng cách trao đổi với bạn
bên cạnh về nhận xét của GV,
tự sửa lỗi bài của mình.


- GV gọi một số HS có đoạn
văn hay, bài văn được điểm cao


- 3 HS mang vở lên
cho GV nhận xét.


*1 HS đọc thành tiếng
trước lớp.


- HS chú ý nghe.



- HS tự sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3’</b>


<i><b>* HDviết lại một </b></i>


<i>đoạn văn</i>


<b>4.Củng cố- dặn </b>
<b>dò:</b>


đọc cho các bạn nghe.


* Gợi ý HS viết lại một đoạn
văn khi:


- Đoạn văn có nhiêù lỗi chính
tả.


- Đoạn văn lủng củng, diễn đạt
chưa rõ ý.


- Đoạn văn dùng từ chưa hay.
- Mở bài, kết bài đơn giản.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết
lại.


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


*HS viết lại đoạn văn
theo yêu cầu của GV.
- 3 HS đọc đoạn văn
đã viết lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Sau bài học, HS biết được vị trí, địa hình, khí hậu, dân số và sự phân bố dân
cư của thành phố Lào Cai


<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Chỉ được vị trí thành phố Lào Cai trên bản đồ tỉnh Lào Cai


<b>3. Thái độ:</b>


- GD HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : Bản đồ TN Lào Cai.</b>
<b>2. Học sinh: Vở, bút.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b> 2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<i>* Hoạt động 1: </i>


<i>Biết được Vị trí </i>
<i>địa lí của Lào Cai.</i>


- Nêu đặc điểm tự nhiên
của Cao Dương.


<b>- Ghi đầu bài.</b>


* GV treo lược đồ thành
phố Lào Cai


- Cho HS quan sát lược
đồ và trả lời câu hỏi.
- Nêu vị trí thành phố


Lào Cai?


- HSTL.


*HS quan sát lược đồ


- Thành phố Lào Cai nằm ở
phía bắc của tỉnh Lào Cai,
thuộc vùng núi phía Tây
Bắc Bộ. Phía Bắc giáp
Trung Quốc, các phía còn
lại tiếp giáp với huyện Bảo
Thắng, Bát Sát, Sa Pa.


- Tổng diện tích là
229,25km2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> 4’ </b>


<i>*Hoạt động 2: Khí</i>
<i>hậu, sơng ngịi.</i>


<i>* Hoạt động 3:</i>
<i>Dân số và sự phân</i>
<i>bố dân cư</i>


<b>3.Củng cố- dặn</b>
<b>dị:</b>


*Địa hình thành Phố LC


có đặc điểm gì ?


<b> + GV chốt lại :đó là các</b>


số liệu của thời điểm
2005 : S =229,25 km2


*LC nằm ở vùng khí
hậu nào ?


- Sơng ngịi LC có đặc
điểm gì ?


*Thành phố LC có bao
nhiêu người?


- Trên địa bàn thành
phố LC có những dân
tộc nào sinh sống ?ở
đâu ?


- Mật độ dân số trung
bình là bao nhiêu ?
+ Dân cư tập trung chủ
yếu ở đâu ?


- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học


PomHán, Bình Minh, Xuân


Tăng.


- Năm xã là :Vạn Hoà,
Đồng Tuyển, Hợp Thành,
Tả Phời, Cam Đường.


*Chủ yếu là đồi núi cao, có
một số vùng bằng phẳng ở
ven sơng hồng.


*Nằm ở vùng khí hậu nhiết
đới gió mùa. Mùa hè nóng
ẩm, mưa nhiều, mùa đông
lạnh


- Thành phố LC là nơi con
sông Hồng chảy vào đất
VN. Sông hồng uốn lượn
xuyên suốt thành phố tô
điểm cho thành phố thêm
tươi đẹp. Ngồi ra cịn một
số sông suối nhỏ như :sông
Nậm Thi, suối Kim Tân,
suối Hai (Cam Đường )
*Có 90 962 người.


- Gồm 26 dân tộc anh em
sống chung nhưng chủ yếu
là tộc: Kinh,Tày, Dao, Dáy,
Hoa, Xa Phó, Hmơng,


Mường…


- Mật độ DSTB là :396,8
người /1km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


<b> - Luyện tập sử dụng đúng dấu phẩy trong khi viết.</b>
<b>2.Kĩ năng: </b>


- Biết được các tác dụng của dấu phẩy.


<b>3. Thái độ</b>


- HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : PHT.</b>


<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>



<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài</i>
<i>Bài 1: Sử dụng </i>
<i>đúng dấu chấm, </i>
<i>dấu phẩy trong </i>
<i>đoạn văn câu </i>
<i>văn</i>


- Gọi HS lên bảng đặt
câu có sử dụng ít nhất hai
dấu phẩy.


<b>- Giới thiệu bài.</b>


* Gọi HS đọc yêu cầu
<i>của mẩu chuyện Dấu</i>


<i>chấm và dấu phẩy</i>


- Bức thư đầu là cảu ai?


- Bức thư thứ hai là của


ai?


- Yêu cầu HS làm bài
theo nhóm


- Điền dấu chấm, dấu
phẩy vào chỗ thích hợp.
- Viết hoa những chữ đầu
câu.


- Nhận xét, kết luận lời
giải đúng.


- Chi tiết nào chứng tỏ
nhà văn


- 2 HS lên bảng đặt câu.
- Lớp nhận xét


* HS đọc thành tiếng cho
cả lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4’</b>


<i>Bài 2: </i>


<b>3. Củng cố- dặn</b>
<b> dị:</b>


Bước-na Sơ là một người


hài hước


*Viết được đọan văn
khoảng 5 câu nói về hoạt
động của HS trong giờ ra
chơi, nêu được tác dụng
của dấu phẩy.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập và làm bài.


- Nhận xét, HS làm bài
tốt.


- Nhận xét tiết học.
- CB bài sau


trả lời có giáo dục mà lại
mang tính chất hài hước.


* 1 HS đọc thành tiếng
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm </b></i>
<b> TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH</b>
<b>MỘT SỐ HÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp HS củng cố, ơn tập kiến thức và kĩ năng tính chu vi và diện tích một số
hình đã học (hình vng, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình
bình hình, hình thoi, hình trịn ). Làm được BT 1,3.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> - Vận dụng vào làm các bài tập. </b>
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : PHT.</b>


<b> 2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>



<b>2. Luyện tập:</b>


<i>*Bài 1: </i>


- Kiểm tra BT 1 /
T 165.


* Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- 2 HS làm bài
- Lớp nhận xét


*HS làm bài.


<i>Bài giải:</i>


<i>a)Chiều rộng khu vườn hình </i>
<i>chữ nhậtlà:</i>


<i>120 x </i> <sub>3</sub>2 <i> = 80 ( m)</i>
<i>Chu vi khu vườn hình chữ</i>


<i>nhật là:</i>


<i>( 120 + 80 ) x 2 = 400 ( m)</i>
<i>b) Diện tích khu vườn hình</i>



<i>chữ nhật là:</i>
<i>120 x 80 = 9 600 ( m2<sub>)</sub></i>


<i>9 600 m2<sub> = 0,96 ha</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3’</b>


<i>*Bà</i>


<b>3.Củng cố - dặn </b>
<b>dò:</b>


*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội
dung bài.


- Chuẩn bị bài sau.


* HS làm bài:


<i>Bài giải:</i>


<i>a) Diện tích hình vng</i>
<i>ABCD là:</i>


<i>( 4 x 4 : 2 ) x 4 = 32 ( cm2<sub>)</sub></i>



<i> b) Diện tích hình trịn là:</i>
<i>4 x4 x 3,14 = 50, 24( cm2<sub>)</sub></i>


<i>DT phần đã tơ màu của hình</i>
<i>trịn là:</i>


<i>50,24 – 32 = 18,24 ( cm2<sub>)</sub></i>


<i>Đáp số: a- 32 cm2<sub> b- 18,24</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> CHÍNH TẢ</b>
<b>BẦM ƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhớ-viết chính xác, đẹp đoạn thơ Ai về thăm quê ta… Chưa bằng mn nỗi
tái tê lịng bầm trong bài thơ Bầm ơi.


- Luyện viết hoa tên các cơ quan đơn vị.


<b>2.Kĩ năng: </b>


<b> - Rèn viết đúng, đẹp cho HS.</b>
<b>3. Thái độ:</b>


- GD tính cần cù, cẩn thận cho HS khi viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên :Bảng phụ.</b>



<b>2. Học sinh: Vở chính tả.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ: </b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<b>3. Hướng dẫn </b>
<b>nghe viết chính </b>
<b>tả.</b>


<i>a.Trao đổi về nội</i>
<i>dung bài:</i>


<i>b. Hướng dẫn viết</i>


<i>tiếng khó:</i>


- Gọi HS đọc, viết
tên các danh hiệu
giải thưởng và huy
chương ở bài tập 3
trang 128, SGK.
- Giới thiệu bài.


* Gọi HS đọc thuộc
lịng đoạn thơ.


- Điều gì gợi cho anh
chiến sĩ nhớ tới mẹ?


- Anh nhớ hình ảnh
nào của mẹ?


* Yêu cầu HS tìm
các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- Trị chơi khởi động.
- HS đọc, viết theo yêu
cầu.


* 3 HS nối tiếp nhau đọc
thành tiếng.


- Cảnh chiều đơng mưa


phùn gió bấc làm cho anh
chiến sĩ nhớ tới mẹ.


- Anh nhớ hình ảnh mẹ lội
ruộng cấy mạ non, tay mẹ
run lên vì rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 4’</b>


<i>c. Viết chính tả.</i>


<b>3.Hướng dẫn làm</b>
<b>bài tập chính tả.</b>


<i>Bài 2,:</i>


Bài 3:


<b>4. Củng cố- Dặn </b>
<b>dị:</b>


- u cầu HS luyện
viết các từ đó.


- Đọc cho HS soát
lỗi.


* Gọi HS đọc yêu
cầu của bài tập.



- Yêu cầu HS làm bài
theo nhóm.


- Nhận xét, kết luận
lời giải đúng.


- Em có nhận xét gì
về cách viết hoa tên
các cơ quan, đơn vị
trên?


*Gọi HS đọc yêu cầu
của bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm
bài.


- Nhận xét, kết luận
đáp án.


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ghi nhớ cách
viết hoa tên các cơ
quan, đơn vị và chuẩn
bị bài sau.


khe,…


- Đọc viết các từ khó.



* HS nhớ viết chính tả.
- HS sốt lỗi chính tả


* 1 HS đọc thành tiếng
trước lớp.


- 1 HS làm bài theo nhóm.


- Tên các cơ quan, đơn vị
viết hoa các chữ cái đầu
của mỗi bộ phận tạo thành
tên đó. Bộ phận thứ ba là
các danh từ riêng nên viết
hoa theo quy tắc viết hoa
tên người, tên dịa lí Việt
Nam.


*1 HS đọc thành tiếng
trước lớp.


- 3 HS làm bài cá nhân.
a, Nhà hát Tuổi trẻ.


b, Nhà xuất bản Giáo dục.
c, Trường mầm non Sao
Mai.


<b> KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

con người.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Trình bày những tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và
môi trường.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS biết bảo vệ mơi trường xung quanh nơi mình sinh sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Giáo viên: PHT.</b>


<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3’ – 5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới :</b>



<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Giảng bài.</i>


<i>* Hoạt động 1:</i>


<i>Quan sát.</i>


- Tài nguyên thiên
nhiên là gì?


- Hãy kể tên một số
tài nguyên thiên
nhiên mà em biết?


<b>- ghi đầu bài.</b>
<b>*Bước 1:</b>


- Y/c HS làm việc theo
nhóm và hoàn thành
phiếu bài tập sau.


- Y/c dại diện các
nhóm lên trình bày.


- Mơi trường tự nhiên
cung cấp cho con
người những gì?


- 1,2 HS nêu.


- Lớp nhận xét


*HS làm việc theo nhóm và
hoàn thành phiếu bài tập
sau.


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS trả lời:


+ Thức ăn, nước uống, khí
thở , nơi ở, nơi làm việc,
nơi vui chơi giải trí…


+ Các nguyên liệu và nhiên
liệu dùng cho sản xuất làm
cho đời sống con người
được nâng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> 4’</b>


<i>* Hoạt động 2: Trò</i>


<i>chơi.</i>


<b>3.Củng cố- dặn </b>
<b>dò:</b>


*Tổ chức cho HS chơi
theo nhóm.



- Nhận xét tuyên
dương nhóm thắng
cuộc.


- Nhắc lại nội dung
bài.


sản xuất và trong hoạt động
của con người.


* HS chơi theo nhóm.


-Nêu ND bài


<b> KĨ THUẬT</b>
<b> LẮP RÔ-BỐT</b>
<b>I. M C TIÊU.Ụ</b>


- Chọn đúng ,đủ các chi tiết để lắp rô bốt


- Lắp từng bộ phận và lắp ráp rơ bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình .
- Rèn luỵên tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của rô bốt


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: Rô bốt lắp sẵn.


- HS: Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 4’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<i>* Hoạt động1: </i>
<i>Thực hành.</i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.


- Ghi đầu bài.


<i><b>*Lắp được rô bốt theo</b></i>


mẫu tương đối chắc
chắn.


- Chọn chi tiết.



- GV kiểm tra các chi
tiết.


- Lắp từng bộ phận.
- Gọi HS nhắc lại qui
trình lắp rơ bốt.


- Trị chơi khởi động.


- HS chọn đúng và đủ chi tiết
theo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> 4’</b>


<i>*Hoạt động 2:</i>
<i>Đánh giá sản</i>
<i>phẩm. </i>


<i>.</i>


<b>3. Củng cố dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nhắc HS kiểm tra sự
nâng lên hạ xuống của
rô bốt.


* Cho HS trưng bày
sản phẩm.



- GV nhận xét kết quả
học tập.


- Nhắc HS thaocs chi
tiết và xếp chúng vào
vị trí qui định.


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


* HS trưng bày sản phẩm.


- HS nhận xét đánh giá sản
phẩm.


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU HAI CHẤM)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> - Ôn tập kiến thức về dấu hai chấm, tác dụng của dâu hai chấm</b>
<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Thực hành sử dụng dấu hai chấm.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS có hứng thú trong học tập.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : Bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<i>Bài 1:</i> <i>Hiểu tác</i>
<i>dụng cảu dấu hai</i>
<i>chấm.</i>


<i>Bài 2: Biết sử dụng</i>
<i>dấu hai chấm.</i>


- Gọi HS đặt 1 câu có


dấu phẩy và nêu tác
dụng của dấu phẩy đó.


- Ghi đầu bài.


*Gọi HS đọc yêu cầu
của bài tập.


- Dấu hai chấm dùng
để làm gì?


- Dấu hiệu nào giúp ta
nhận ra dâu hai chấm
dùng để báo hiệu lời
nói của nhân vật?
- Kết luận về tác dụng
của dấu hai chấm
- Cho HS làm bài 1
theo nhóm.


- Gọi HS chữa bài:
- Kết luận lời giải
đúng:


* Gọi HS đọc yêu cầu
của bài tập.


- 1,2 HS đặt câu.
- Lớp nhận xét



* HS nêu y/c BT và trả
lời:


- Dấu hai chấm báo hiệu
bộ phận câu đứng trước nó
là lời nói của một nhân vật
hoặc là lời giải thích cho
bộ phận đứng trước.


- Khi báo hiệu lời nói của
nhân vật, dấu hai chấm
được dùng phối hợp với
dấu ngoặc kép hoặc dấu
gạch đầu dòng.


- Vài HS nhắc lại


- HS làm bài theo nhóm:
a) Dấu hai chấm đặt ở cuối
câu để dẫn lời nói trực tiếp
của nhân vật.


b) Dấu hai châm báo hiệu
bộ phận câu đứng sau nó
là lời giải thích cho bộ
phận đứng trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3’</b>


<i>Bài 3:</i>



<b>3. Củng cố -dặn </b>
<b>dò:</b>


giải đúng.


* Gọi HS đọc yêu cầu
<i>và mẩu chuyện Chỉ vì</i>


<i>quên một dấu câu.</i>


- Tổ chức cho HS
làmviệc theo cặp.
- Gọi HS phát biểu ý
kiến, yêu cầu HS khác
bổ sung.


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


* 1 HS đọc thành tiếng
trước lớp.


- HS thảo luận theo cặp
làm bài.


- Người bán hàng hiểu lầm
ý của khách là “ Nếu còn
chỗ trên thiên đàng”nên
ghi trong dải băng tang


<i>“ Kính viếng bác X. Nếu</i>


<i>cịn chỗ linh hồn bác sẽ</i>
<i>được lên thiên đàng”.</i>


+ Để người bán hàng khỏi
hiểu lầm, ông khách cần
ghi thêm dấu hai chấm vào
câu như sau: Xin ơng làm
ơn ghi thêm nếu cịn chỗ:
Linh hồn bác sẽ được lên
thiên đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - </b>Giúp HS ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi diện tích một số hình đã


học. Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ. Làm được BT 1,2,4.
<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Vận dụng vào làm BT.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b> 2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Luyện tập:</b>
<i><b>* Bài 1:Tính</b></i>


<i>Bài 2:</i>


- Nêu quy tắc tính
chu vi, diện tích các
hình đã học?


<b>*Y/c HS đọc đề.</b>


- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.



* Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- 2,3 HS trả lời
- Lớp nhận xét


*HS đọc đề bài. Tìm hiểu đề.
- Cho HS làm bài chữa bài.


Bài giải:


Chiều dài sân bóng là:
11 x1000 = 11000( cm) = 110 m


Chiều rộng sân bóng là:
9 x 1000 = 9000 ( cm ) = 90 m


chu vi sân bóng là:
( 110 + 90 ) x 2 = 400 ( m )


b. Diện tích sân bóng là:
110 x 90 = 9900 ( m 2<sub> )</sub>


Đ/s: a: 400 m ; b: 9900 m2


Bài giải:


Cạnh sân gạch hình vng là:


48 : 4 = 12 ( m )


Diện tích sân gạch hình vng là:
12 x 12 = 144 ( m2 <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4’</b> <b>4.Củng cố-dặn </b>
<b>dị</b>


- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


10 x 10 = 100 ( cm2<sub> )</sub>


Trung bình cộng hai đáy hình
thang là:


( 12 + 8 ) : 2 = 10 ( cm )
Chiều cao hình thang là:


100 : 10 = 10 ( cm)
Đ/s: 10 cm


-HS nêu ND bài


<b> </b>



<b> TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TẢ CẢNH</b>
<i><b>( Kiểm tra viết)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Viết được bài văn tả cảnh đúng nội dung, yêu cầu của đề mà HS đã lựa chọn,


có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài, dùng từ đặt câu đúng.
<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Thực hành kĩ năng viết văn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Diễn đạt sáng sủa, mạch lạc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: Vở </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3’</b>



<b>32’</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2.Bài mới; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> 3’</b>


<i>a) Giới thiệu</i>


<i>bài:</i>


<i>b) Giảng bài:</i>


<i><b>* Chọn đề bài.</b></i>


<i>* Thực hành viết </i>
<i>bài.</i>


<b>4.Củng cố- dặn</b>
<i><b> dò:</b></i>


- Ghi bảng


* Chọn một trong các đề
sau:


<i>1. Tả một ngày mới bắt </i>
<i>đầu ở quê em</i>



<i>2. Tả một đêm trăng </i>
<i>đẹp</i>


<i>3. Tả trường em trước </i>
<i>buổi học</i>


<i>4. Tả một khu vui chơi, </i>
<i>giải trí mà em thích</i>


- Cho HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc gợi ý
trong SGK .


- GV nhắc nhở và lưu ý
HS khi làm bài bài viết
phải lôgic giữa các đoạn


-*GV cho HS viết bài.
- Thu bài.


- GV nhận xét giờ học .
- Về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


* HS đọc đề bài.


- Nêu cách viết bài văn tả
cảnh



- HS đọc gợi ý trong SGK.


- HS nghe.


</div>

<!--links-->
Bài soạn giáo án các môn lớp 3 tuần 24 (có KNS)
  • 25
  • 722
  • 2
  • ×