Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bài soạn giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 24 - Tài liệu bài giảng hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.62 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>



<b>Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm </b>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ</b>


<b>I ./ MỤC TIÊU:</b>


- Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.


- Hiểu nơi dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể
được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được 3 câu hỏi trong SGK).


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : </b>


Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sô</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu</b>


<i><b> Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú đi </b></i>


<i><b>tuần.</b></i>


+ Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn
cảnh như thế nào?



+ Nêu ý nghĩa bài thơ?
GV nhận xét.


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:Mỗi dân tợc trên đất </b></i>


nước Việt Nam ln có những quy định
yêu cầu mọi người phải tuân theo.
Những quy định ấy sẽ giúp cộng đồng
giữ gìn cuộc sông thanh bình, yên ổn.
Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các
em một sô luật lệ xa của dân tộc Ê-đê,
một dân tộc thiểu sô ở Tây Nguyên.
<i><b>b. Nội dung</b></i>


*Luyện đọc:


- Cho HS đọc nôi tiếp theo đoạn.
<i> • Đoạn 1: Về cách xử phạt</i>


<i> • Đoạn 2: Về tang chứng và nhân</i>


<i>chứng</i>


<i> • Đoạn 3: Về các tội</i>


Cho HS luyện đọc cặp. KT đọc cặp.
GV đọc mẫu.



- 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- 1 HS đọc bài.


- Lần 1: 4 HS nôi nhau đọc.
Luyện đọc từ, câu.


<i>Từ: luật tục, Ê-đê,khoanh, xảy ra...</i>
<i>Câu: Kẻ mà địch...có tội lớn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Tìm hiểu bài:


- GV chia lớp thành 4 nhóm các em tự
đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Câu hỏi 4 các em viết ra giấy.


+ Người xưa đặt ra luật tục để làm gì?


+ Kể những việc mà người Ê-đê xem là
có tợi?


+ Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất
công bằng?


+ Hãy kể tên một sô luật của nước ta mà
em biết?



- GV chôt câu trả lời đúng


- Nợi dung bài tập đọc nói lên điều gì?


*Đọc diễn cảm:


- Nêu giọng đọc của bài?
Cho HS đọc diễn cảm đoạn 4.


<i><b>c. Củng cố: Nêu lại ND bài?</b></i>


<b>4. Tổng kết: - GV nhận xét tiết học.</b>


- HS thảo luận theo yêu cầu.


- Cán sự điều khiển lớp chôt câu trả lời
đúng.


+ Để bảo vệ cuộc sông bình yên cho
buôn làng.


+ Tội không hỏi cha mẹ, tợi ăn cắp, tợi
giúp kẻ có tợi, tợi dẫn đường cho địch
đến đánh làng mình.


+ Các mức xử phạt rất công bằng:
Chuyện nhỏ thì xử nhẹ( phạt tiền 1
song); Chuyện lớn thì xử nặng ( phạt
tiền 1 co); người phạm tội là người bà
con anh em cũng xử vậy



- Tang chứng phải chắc chắn( phải nhìn
tận mặt, bắt tận tay; lấy và giữ được
gùi, khăn, áo, dao... của kẻ phạm tội;
đánh dấu nơi xảy ra sự việc) mới được
kết tội; phải có vài ba người làm chứng,
tai nghe, mắt thấy thì tang chứng mới
có giá trị.


VD: Luật giáo dục, Luật phở cập Tiểu
học, Luật bảo vệ, chăm sóc giáo dục trẻ
em, Luật bảo vệ môi trường, Luật giao
thông đường bộ,...


-2, 4 HS phát biểu: Người Ê-đê từ xa đã
có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm
minh, cơng bằng để bảo vệ cuộc sông
yên lành của buôn làng. Từ luật tục của
người Ê-đê, HS hiểu: xã hội nào cũng
có luật pháp và mọi ngư ời phải sơng,
làm việc theo pháp luật.


- 4 HS đọc bài.
- 1 HS nêu.


- 3 HS thi đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà tiếp tục </b>
<i>luyện đọc và ch̉n bị bài Hợp thư mật</i>



<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I./ MỤC TIÊU : </b>


- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải
các bài toán liên quan có u cầu tởng hợp.


- Bài tập cần làm:bài 1,2(cột 1)
<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : </b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sô</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu </b>


- Nêu quy tắc và cơng thức tính diện
tích xung quanh, diện tích tồn phần &
thể tích của của hình hộp chữ nhật,
<i>hình lập phương. </i>


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b. Nội dung1</b></i>


<b>Bài 1: </b>


- Lưu ý HS : Các sô đo có cùng đơn vị
đo.


- Cho HS tự làm vào vở.


- GV nhận xét, xác nhận kết quả đúng.


<b>Bài 2 cột 1( Nếu còn thời gian HD cột</b>


- 4HS lên bảng phát biểu quy tắc và viết
công thức GV yêu cầu.


- HS cả lớp đổi chéo VBTT kiểm tra.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài cá nhân. 2 HS đọc bài làm
của mình.


- Đáp án:


Diện tích 1 mặt HLP là:
2,5 x 2,5 = 6,25(cm2<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần HLP là:
6,25 x 6 = 37,5(cm2<sub>)</sub>



Thể tích HLP là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2,3)


-Yêu cầu HS nêu cách làm.
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.


- GV xác nhận kết quả đúng.


<i><b>c. Củng cớ: - Khi tính Sxq & thể tích</b></i>


hình hợp chữ nhật, hình lập phương ta
cần lưu ý điều gì?


<b>4. Tổng kết: GV nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: </b>
<i><b> Luyện tập chung.</b></i>


- 2 HS nêu.


1 cặp làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
(1) (2) (3)


110 cm2<sub> 0,1 m</sub>2<sub> </sub>1
6 dm


2


252 cm2<sub> 1,17 m</sub>2<sub> </sub>2
3 dm



2


660 cm3<sub> 0,09 m</sub>3<sub> </sub> 1
15 dm


3


-HS nhận xét.


- HS nêu.


<b>Khoa học</b>


<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (TIẾT 2)</b>


<i><b>( Dạy theo mơ hình VNEN )</b></i>


<b>Đạo đức</b>


<b>EM U TỞ QUỐC VIỆT NAM</b>
<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết Tở quôc em là Việt Nam, Tổ quôc em đang thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sông quôc tế.


- Có mợt sơ hiểu biết phù hợp với lứa t̉i về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Tở qc
Việt Nam.



- Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Yêu Tổ quôc Việt Nam.


- HS khá giỏi: Tự hào về truyền thông tôt đẹp của dân tộc và quan tâm đến sự phát
triển của đất nước.


BVMT: - Một sô di sản TN Thế giới của VN và một sô cơng trình lớn của đất nước
có liên quan đến mơi trường như : vịnh Hạ Long, Phong Nha -Kẻ Bàng, nhà máy
thuỷ điện Sơn La, nhà máy thuỷ điện Trị An,...


- Tích cực tham gia các hoạt đợng BVMT là thể hiện tình yêu đất nước
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tổ chức: Kiểm tra sĩ sô</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu</b>


Cho HS đọc ghi nhớ tiết trước.
Nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>



<i><b>*Hoạt động 1: Trò chơi : Ơ chữ kì</b></i>


<i><b>diệu.</b></i>


- GV cho HS chơi trò chơi giải ô chữ:
+ Phổ biến luật chơi: mỗi ô chữ hàng
ngang là một địa danh hoặc một công
trình nổi tiếng của Việt Nam. Nếu giải
được ô chữ hàng ngang thì đợc 10 điểm.
Ghép các con chữ ở mỡi hàng thành từ
khóa đúng đáp án thì được 40 điểm.
+ GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 4
đại diện lên chơi. GV đọc từng câu hỏi
cho các đội nghe, bàn nhau và viết ô chữ
vào giấy của mình. Sau 8 phút nộp giấy
bảng ô chữ đội mình tìm và từ khóa là
chiến thắng.


- GV đọc thông tin 7 câu gợi ý:


1. Một trong những cảnh đẹp được thế
giới công nhận là di sản?


2. Hồ nước này là biểu tượng của Thủ
đô Hà Nội?


3. Đây là cơng trình thủy điện ở nước ta
có tầm cỡ lớn nhất Đơng Nam Á?



4. Nơi đây có rừng được cơng nhận là
khu dự trữ sinh quyển thế giới?


5. Bờ biển nơi đây được xếp là 1 trong
15 bờ biển đẹp nhất thế giới?


6. Một quần thể hang động đẹp ở Quảng
Bình được cơng nhận là di sản văn hóa
thế giới?


7. Nơi đây có rất nhiều tháp chàm đẹp
được cơng nhận là di sản văn hóa thế


- 2 HS đọc.


- HS lắng nghe và thực hiện theo
hướng dẫn.


- 4HS đại diện cho mỗi đội lên trên để
tham gia trò chơi.


VỊNH HẠ LONG


HỒ HOÀN KIẾM


THỦY ĐIỆN SƠN LA


CÁT BÀ


ĐÀ NẴNG



PHONG NHA KẺ BÀNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giới.


<i><b>Tổ quốc Việt Nam đang thay đổi</b></i>


<i><b>từng ngày. Với nhiều danh lam thắng</b></i>
<i><b>cảnh nổi tiếng, Tổ quốc ta có nhiều cơ</b></i>
<i><b>hội phát triển, mở rộng giao lư u với</b></i>
<i><b>bạn bè q́c tế. Tở q́c Việt Nam có</b></i>
<i><b>hình chữ S với cờ đỏ sao vàng, vị lãnh</b></i>
<i><b>tụ vĩ đại của ta là Bác Hồ kính yêu, </b></i>
<i><b>Ng-ười đã lãnh đạo nhân dân ta đi đến</b></i>
<i><b>nhiều thắng lợi, giữ gìn trùn thớng</b></i>
<i><b>văn hóa dân tợc.</b></i>


+ Em cần phải làm gì để xây dựng đất
nước giàu đẹp?


<i><b> * Hoạt động 2: Triển lãm "</b><b>Em yêu Tổ</b></i>
<i><b>quốc Việt Nam"</b><b>.</b></i>


<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV chia HS thành 4 nhóm theo sự
chuẩn bị của HS:


+ Nhóm 1: Tục ngữ, ca dao.
+ Nhóm 2: Bài hát, thơ ca.


+ Nhóm 3: Tranh ảnh.
+ Nhóm 4: Thơng tin.


- GV phát bảng nhóm cho các nhóm.
- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>[</b></i>


<i><b>c. Củng cố: Đọc ghi nhớ?</b></i>


<b>4. Tổng kết: Nhận xét tiết học.</b>


<b>5. Dặn dò:- Học bài và chuẩn bị bài sau:</b>


<i>Em yêu hoà bình.</i>


<b>-Từ khóa: VIỆT NAM.</b>


+ HS nêu ( 3- 4 em ).


- Các nhóm thu thập từ các bạn, sau đó
dán vào bảng nhóm của mình để trình
bày trước lớp.


(Nếu nhóm khác có yêu cầu đọc, hát
hay giới thiệu thì nhóm đó phải đáp
lại).


- Đại diện 4 nhóm lên trình bày sản
phẩm.



- 2 HS đọc.


<b> </b>


<b>Thể dục</b>


<b>PHỐI HỢP CHẠY MANG VÁC. TRÒ CHƠI “ QUA CẦU TIẾP SỨC”</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


-Thực hiện được động tác phôi hợp chạy và bật nhảy (chạy chậm sau đó kết
hợp với bật nhảy nhẹ nhàng lên cao hoặc đi xa).


- Biết cách thực hiện động tácphôi hợp chạy – nhảy – nhảy – mang vác – bật
cao (chạy nhẹ nhàng kết hợp bật nhảy, sau đó có thể mang vật nhẹ và bật nhảy lên
cao).


- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Sân trường sạch và mát đảm bảo an toàn
- Phương tiện: Còi, niệm.


<b>III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>



<b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>A- Mở đầu: </b>


* Ổn định: - Báo cáo sĩ sô


- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo
<i>án: Hôm nay các em sẽ học phối</i>


<i>hợp chạy - mang vác - bật cao và</i>
<i>phối hợp chạy, bật nhảy. Trò chơi:</i>


“Qua cầu tiếp sức”


5-6’


- Nghe HS báo
cáo và phổ biến
nhiệm vụ giáo
án




GV


* Khởi động: Tập động tác khởi
động làm nóng cơ thể để cơ thể
thích ứng bài sắp tập.



6 -> 8
lần


- Cho HS khởi
động nhanh,
gọn và trật tự




* Kiểm tra bài cũ:


Gọi vài em tập lại kĩ thuật nhảy dây 1 -> 2
lần


- Nhận xét
đánh giá ghi


mức hoàn


thành đ.tác cho
hs




GV


<b>B- Phần cơ bản</b> 25-27’


I/- Hướng dẫn kĩ thuật đợng tác: 15-18’



<i> 2- Ơn kĩ thuật tập phối hợp chạy</i>
<i>– nhảy – mang vác và bật cao. </i>


- Toàn lớp tập luyện kĩ thuật
- Từng nhóm (tở) tập lại kĩ thuật
- HS tập cá nhân kĩ thuật di chuyển
tung và bắt bóng


5–>6
lần
3–>4
lần
1–>2
lần


- GV tập lại
động tác mẫu
để các em tập
theo kĩ thuật đã
được ôn




GV


II- Trò chơi: “Qua cầu tiếp sức”
- Hướng dẫn kĩ thuật trò chơi


- Cho HS chơi thử


- Tiến hành trò chơi


7-9’


1 lần


-Hướng dẫn
cách thức, luật
chơi để HS
nắm và biết
chơi,


<b>C- Kết thúc:</b> 3-4’


- Hồi tĩnh: Tập động tác thả
lỏng cơ thể, để cơ thể sớm
hồi phục.


- Hôm nay các em học mới
nội dung gì? (chạy bật


6 -> 8
lần


1 -> 2


- Cho hs thả
lỏng và nghỉ


ngơi tích cực.
- Cho HS nhắc
lại nội dung






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhảy).


- Nhận xét và dặn dò


Nhận xét tiết học và nhắc nhở
các em về cần tập lại kĩ thuật đã
học thật nhiều lần./.


lần vừa được ôn
luyện.


- Nhận xét và
giao bài cho
HS về tập
luyện thêm ở
nhà.


GV


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm </b>
<b>Chính tả</b><i><b> ( Nghe - viết</b></i><b> )</b>


<b>NÚI NON HÙNG VĨ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; viết hoa đúng các tên riêng trong bài.
- Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2).


- HS khá giỏi giải được câu đô và viết đúng tên các nhân vật lịch sử (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


<b>- Bảng phụ, bút dạ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sơ: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cu</b>


<b> - 1 HS đọc cho 2 HS viết lại trên bảng </b>
lớp những tên riêng trong đoạn thơ


<i><b>Cửa gió Tùng Chinh.</b></i>


<i> GV nhận xét.</i>


<i>-2 HS lên bảng</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Nội dung </b></i>


<i><b>*Trao đổi về nội dung đoạn văn:</b></i>


- GV cho HS đọc đoạn văn.
- Đoạn văn miêu tả gì?


<i><b>* Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Tìm những từ khó, dễ viết sai và các
tên địa lí?


Cho HS luyện viết các từ khó, dễ lẫn.
- GV lưu ý HS cách trình bày bài thơ.


<i><b>*HS viết chính tả:</b></i>


- GV đọc cho HS viết bài.
<i><b>*Soát lỗi, chấm bài:</b></i>
<i><b> Cho HS tự soát lỗi.</b></i>


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


- Miêu tả vùng biên cơng Tây Bắc của Tổ
quôc ta, nơi giáp giới nớc ta và Trung
Quôc.


<i><b>- HS tự tìm. VD: hiểm trở, lồ lộ; Hoàng </b></i>


<i><b>Liên Sơn, Phan-xi-păng, Ơ Quy Hờ, Sa </b></i>


<i><b>Pa, Lào Cai.</b></i>


+ HS luyện đọc và viết các từ trên.


- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chấm 1 sô bài.


<i><b>*Hướng dẫn HS làm BT</b></i>


<b>Bài 2:</b>


<i> - Cho HS làm bài theo nhóm 4.</i>
<i> - GV chốt lời giải đúng.</i>


<i>Bài 3:</i>


<i> - Nêu yêu cầu BT?</i>


<i> - Yêu cầu HS đánh số thứ tự ( 1, 2, 3, </i>
<i>4, 5) vào các câu đố, đọc thầm câu đó </i>
<i>và giải đố( viết lần lợt, đúng thứ tự tên </i>
<i>các nhân vật lịch sử vào giấy)</i>


<i> - GV chốt câu trả lời đúng.</i>


<i> - Yêu cầu cả lớp đọc thuộc lòng các </i>
<i>câu đố.</i>


<i><b>c. Củng cớ: Nêu cách viết hoa tên ngời,</b></i>



tên địa lí VN?


<b>4. Tổng kết: - Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: -Về nhà viết lại tên 5 vị </b>
vua, HTL các câu đô ở BT 3và chuẩn
<i>bị bài: Ai là …loài ngời.</i>


- 1 HS đọc.


- Trao đôi, tim cac tên riêng trong o n đ a
th , vi t v o gi y kh to. ơ ê a â ơ


<b>Tên ngời, tên dân tợc</b> <b>Tên địa lí</b>


Đăm Săn, Y Sun Tây Nguyên


Lơ Trang Lơng ( sông) Ba


A- ma Dơ- hao
Mơ- nông


- 1 HS nêu, đọc nội dung BT.


- HS th o lu n nhom ôi, vi t câu tr l ia â đ ê a ơ
ra gi y, trinh b y.â a


<b>Câu đô Lời giải đô</b>


1 Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần<sub>Hng Đạo</sub>



2 Vua Quang Trung( Nguyễn<sub>Huệ)</sub>


3 Đinh Tiên Hồng(Đinh Bợ<sub>Lĩnh)</sub>
4 Lý Thái Tổ( Lý Công Uẩn)
5 Lê Thánh Tông( Lê T Thành)


HS nhẩm để thuộc lòng. 1 HS đọc.


- 2 HS nêu: Viết hao chữ cái đầu của mỗi
tiếng tạo thành tên đó.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Biết :


- Biết tính tỉ sơ phần trăm của mợt sơ , ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.


- Biết tính thể tích mợt hình lập phương trong mơi quan hệ với thể tích của mợt hình
lập phương khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


<b>- GV: Tranh vẽ mét khơi. Bảng đơn vị đo thể tích và các tấm thẻ.</b>
<b>- HS: SGK.</b>


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sơ:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu : </b>


<b> +Mn tính thể tích HLP ta làm thế nào?</b>
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<b>Bài 1 : </b>


- GV yêu cầu Hs đọc tính nhẩm.
15% của 120 tính nhẩm như sau:
10% của 120 là 12.


5% của 120 là 6.


Vậy 15% của 120 là 12 + 6 = 18
- Yêu cầu HS nhận xét.


<i>- Gợi ý: Hãy xem để hiểu cách tính nhẩm</i>


của bạn Dung tính như thế nào?


- Thảo luận nhóm đơi tách 17,5% thành


tởng mà các sơ hạng có thể nhẩm


được(tách thành 3 sơ hạng).
- Yêu các nhóm nêu kết quả tách.
- Yêu cầu HS nhận xét


- GV đánh giá.


b) Yêu cầu HS đọc bài.


- GV:Mn tính 35% của 520 ta làm thế
nào?


- Yêu cầu thảo luận tìm các cách tính.
- Gọi HS lên bảng làm.


- 1 HS lên bảng.


<b>- HS làm việc cặp đôi.</b>


- Thảo luận cách làm của Dung.


- Tính 10% = 120


10 ,dễ dàng nhẩm


được 12(bằng cách chia 120 cho


10 );Tính 5%bằng1



2 của 10% lại dễ


dàng nhẩmđược từ kết quả


bư-ớc1(12:2).Ci cùng cợng nhẩm .Như
vậy bạn mn tính 15% đã tách 2 bước
nhẩm đơn giản


a)Hãy viết sơ thích hợp vào chỗ chấm
để tìm 17,5% của 240 theo cách tính
của bạn Dung:


10 % của 240 là 24
5% của 240 là 12


2,5% của 240 là 6
-HS nhận xét.


b) Hãy tính 35% của 520 và nêu cách
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS nhận xét
- GV đánh giá.


- Kết luận:Khi mn tìm giá trị phần
trăm của mợt sơ,ta có thể có hai cách làm
như sau:


<i>+ Cách 1:Dựa vào quy tắc đã có:lấy sơ </i>
đã cho nhân với sơ phần trăm,rồi chia


cho 100.


<i>+ Cách 2:Tách sô phần trăm thành những</i>
sơ hạng có thể tính nhẩm được dễ dàng.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS thảo luận và tìm cách giải.
- Nếu HS không làm được,GV hướng
dẫn:


+ Tỉ sơ thể tích của hai hình lập phương
là 2:3 cho biết gì?


+ Suy ra tỉ sô có thể tích của hình lập
phương lớn và hình lập phơng bé bằng
bao nhiêu?


+ Hãy viết tỉ sô này dưới dạng phân sô
thập phân(hoặc sô thập phân).


+ Vậy thể tích hình lập phương lớn bằng
bao nhiêu thể tích hình lập phương bé?
-Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở.


520 x 35 = 182.
<i>-Cách 2:Nhẩm</i>



Tách 35% thành 30% và 5%.Ta tính
10% rời sau đó tình 30%.


10 % của 520 là 52
30% của 520 là 156
5% của 520 là 26
-HS nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


- HS đọc đề (trang 124).


- Thể tích hình lập phương bé là 2 phần
thì thể tích của hình lập phương lớn là 3
phần như thế nào.


3 : 2


3 : 2 = 3


2 =
3 50
2 50


<i>x</i>
<i>x</i> =


150


100= 150%



(hoặc 1,5 – 150%)
- 150%


<i>a) Bài giải</i>


Tỉ sơ giữa thể tích hình lập phương lớn
và hình lập phương nhỏ là 3 : 2
Ta có:


3 : 2 = 3


2 =
3 50
2 50


<i>x</i>
<i>x</i> =


150
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Việc tính thể tích của hình lập phương
lớn có dữ liệu nào?


- Quy về bài toán mẫu nào đã biết?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài. HS dưới
lớp làm bài vào vở.


- Yêu cầu HS nhận xét.



- GV đánh gía,giúp HS chữa bài.


<i><b>c. Củng cớ: - Nêu lại cách tính tỉ sơ phần</b></i>


trăm của mợt sơ?


<b>4. Tổng kết: Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau:</b>


<i>Giới thiệu....hình cầu.</i>


b) Thể tích hình lập phương nhỏ bằng
64cm3<sub>.Thể thể tích hình lập phương lớn</sub>
bằng 150% thể tích hình lập phương
nhỏ.


-Quy về BT: Tìm 150% của 64.


<i>Bài giải</i>


Thể thể tích hình lập phơng lớn là:
64 x 150 :100 = 96(cm3<sub>).</sub>


Đáp sô: 96 (cm3<sub>)</sub>
-HS nhận xét,chữa bài.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Làm được BT1; BT4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng nhóm kẻ bảng ở BT 2, 3 và ghi một cột trong BT4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức: KT sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b> - HS làm lại BT 1, 2( phần Luyện tập) </b></i>


<i>tiết LTVC trước.</i>
<i> GV nhận xét.</i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<b> Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- GV lưu ý HS đọc kĩ nội dung từng
<i><b>dòng để tìm đúng nghĩa của từ an ninh.</b></i>



-2 HS lên bảng.


- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung BT.


- u cầu HS làm bài theo nhóm 4. Mỡi
nhóm làm 1 phần.


+ Từ ngữ chỉ việc làm:


+ Từ ngữ chỉ cơ quan, tổ chức:


+ Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự
bảo vệ khi khơng có cha mẹ ở bên:


<i><b>c. Củng cớ: Nêu nghĩa của từ an ninh?</b></i>


<b>4. Tổng kết: - Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: - Ghi nhớ những việc cần </b>
làm, giúp em bảo vệ an toàn cho


<i>mình.Chuẩn bị bài : Nối các...quan hệ tư</i>


điển, lựa chọn đáp án đúng và nêu
miệng:



<i><b>+ an ninh là n ởn về chính trị và trật</b></i>
tự xã hợi.


- HS thực hiện theo hướng dẫn.


a. công an, đồn biên phòng, toà án, cơ
quan an ninh, thẩm phán.


b. bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật, xét
xử.


- 1 HS đọc


- Lớp làm vào VBT, 3 nhóm HS dán
bảng, đọc kết quả. Cả lớp nhận xét, bổ
sung.


<i>+ Nhớ số điện thoại của cha mẹ; Nhớ</i>


<i>địa chỉ của người thân; Gọi ĐT 113</i>
<i>hoặc 114, 115,...Kêu lớn để người xung</i>
<i>quanh biết,...</i>


<i>+ nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn</i>


<i>công an.</i>


<i>+ ông bà, chú bác, người thân, hàng</i>


<i>xóm. bạn bè.</i>



- 1 HS nêu.


<b>Lịch sử</b>


<b>NHÀ MÁY HIỆNĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC TA. </b>
<b>ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN HUYỀN THOẠI(TIẾT 3)</b>


<i><b>( Dạy theo mơ hình VNEN)</b></i>


<b>K</b>


<b> ĩ thuật</b>


<b>LẮP XE BEN (TIẾT 1)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Chọn đúng, đủ sô lượng các chi tiết lắp xe ben.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Với HS khéo tay: Lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp chắc chắn, chuyển
động dễ dàng, thùng xe nâng lên, hạ xuông được.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
- Bộ Lắp ghép kĩ thuật lớp 5.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>



<b>1. Ởn định tổ chức: Kt sĩ sô</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu:</b>


- Hãy nêu những chi tiết và dụng cụ cần
thiết để lắp xe cần cẩu?


GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i><b>*HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu</b></i>
Cho HS quan sát mẫu xe ben đã lắp.
+Để lắp được xe ben, cần phải lắp mấy bộ
phận?


Gv nhận xét, chôt lại.


<i><b>*HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b></i>


<i> a) Chọn chi tiết:</i>


Cho HS lên bảng chọn chi tiết và nêu tên
gọi các chi tiết đó.


Gv nhận xét, xếp các chi tiết đó vào nắp
hợp.



<i> b) Lắp tưng bộ phận:</i>


- Lắp khung sàn xe và các giá đỡ.


- Cho HS lên lắp khung sàn xe.
GV lắp mẫu.


- Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ.
Gv lắp mẫu.


- Lắp hệ thông giá đỡ trục bánh xe sau.
Gv nhận xét.


- Lắp trục bánh xe sau.
GV nhận xét, bổ sung.
- Lắp ca bin.


<i> c) Lắp ráp xe ben:</i>


GV lắp ráp xe ben theo các bước SGK.


- 2 HS nêu.


- HS quan sát


- Cần lắp 5 bộ phận.


- 2 HS lên bảng.


- HS nêu tên các chi tiết cần chọn: 2


thanh thẳng 11 lỗ, 2 thanh thẳng 6 lỗ,
2 thanh thẳng 3 lỗ, 2 thanh chữ L dài,
1 thanh chữ U dài.


- 1 HS lên lắp.
- HS quan sát.


- HS nêu và chọn các chi tiết.


- 1 HS lên lắp.


- 1 HS lên lắp. Cả lớp quan sát.


- 2 HS lên lắp.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> d) Tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp:</i>
Cho HS nêu cách tháo rời và xếp các chi
tiết vào hộp.


<i><b>c. Củng cố: Nêu các bước lắp xe ben?</b></i>


<b>4. Tổng kết: Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau:</b>


<i><b> Lắp xe ben(T2 ).</b></i>


- 2 HS nêu.


<b>Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm </b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>LUYỆN TẬP: KỂ LẠI CÂU CHUYỆN “ ÔNG NGUYỄN KHOA ĐĂNG”</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ và kể lại được từng đoạn và tồn bợ câu chuyện.
- Biết trao đởi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ: 5p
2. Bài mới:30p


- Giới thiệu:


- Ghi bảng tên tựa bài.
* Kể chuyện


- Yêu cầu quan sát tranh và đọc thầm
các gợi ý của bài kể chuyện trong
SGK.


* Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện


- Gọi HS đọc lần lượt từng yêu cầu của
bài tập.



- Nhắc HS kể chuyện kết hợp với trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


a) Kể chuyện theo nhóm:


- Yêu cầu kể chuyện theo tranh với
nhóm đơi.


- u cầu kể tồn bợ câu chuyện và
trao đởi, thảo luận câu hỏi: Biện pháp
ông Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm
kẻ cắp và trừng trị bọn cướp tài tình ở
chỗ nào ?


b) Tổ chức thi kể chuyện trước lớp:
- Treo tranh lên bảng, yêu cầu từng
nhóm tiếp nôi nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh.


- Yêu cầu kể tồn bợ câu chuyện và trả
lời câu hỏi chất vấn.


- Nhận xét và tuyên dương HS kể hay,
kể tự nhiên; HS đặt câu hỏi hay và HS
hiểu chuyện.


- Yêu cầu nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét và ghi bảng.



4/ Củng cô


- Gọi học sinh nêu lại tựa bài.


- Gọi học sinh kể lại toàn câu chuyện.
- Nhờ có những người thơng minh, tài
trí như ông Nguyễn Khoa Đăng nên
cuộc sông của những người dân luôn
được ấm no, hạnh phúc.


5/ Dặn dò


- Nhận xét tiết học.


-Kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Tìm và đọc mợt câu chuyện nói về


- Nhắc tựa bài.


- Lắng nghe và quan sát tranh.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện với bạn ngồi cạnh.


- Từng nhóm xung phong thi kể.



- HS xung phong thi kể chuyện và trả lời
câu hỏi chất vấn của bạn.


- Tiếp nôi nhau trình bày.


- Nhận xét, bình chọn theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

những người đã góp sức mình để bảo
vệ trật tự, an ninh chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Tốn</b>


<b>GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ, GIỚI THIỆU HÌNH CẦU(BÀI ĐỌC THÊM)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận dạng được hình trụ, hình cầu .


- Biết xác định các đờ vật có dạng hình trụ, hình cầu .
- Làm được bài tập BT1,2,3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Các đờ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
<b> II. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sơ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cu:</b>


-KT quy tắc tính Sxq & Stp của hình
lập phương, hình hộp chữ nhật.


GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Nội dung:</i>


<b>*Giới thiệu hình trụ:</b>


- GV đưa ra mợt vài hợp có dạng hình
trụ: hộp sữa, hộp chè,...GV nêu: Các
hợp này có dạng hình trụ.


- GV giới thiệu mợt sơ đặc điểm của
hình trụ: có 2 mặt đáy là 2 hình tròn
bằng nhau & một mặt xung quanh


.




- GV đưa ra mợt vài hợp khơng có
dạng hình trụ để giúp HS nhận biết
đúng được về hình trụ.



- Cho HS nêu VD về các đờ vật có
dạng hình trụ.


<b>*Giới thiệu hình cầu:</b>


- GV đưa ra mợt vài đờ vật có dạng


-2,3 học sinh lên bảng,cả lớp kiểm tra
trong nhóm đôi.


- HS quan sát, lắng nghe GV giới thiệu.


- HS nôi tiếp nêu VD về hình trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hình cầu: quả bóng chuyền, quả bóng
bàn,...


- GV nêu: quả bóng chuyền có dạng
hình cầu, quả bóng bàn có dạng hình
cầu,...


- GV đưa ra một vài đồ vật khơng có
dạng hình cầu để giúp HS nhận biết
đúng về hình cầu.VD:quả trứng, bánh
xe ô tô nhựa,...


- Cho HS VD về các đờ vật có dạng
hình cầu.


<b>*Luyện tập:</b>


<b>Bài 1 : </b>


-Yêu cầu HS làm miệng, nhận dạng
hình trụ.


- GV kết luận đáp án đúng: Hình A, C
là hình trụ.


<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS đọc u cầu.


-u cầu HS thảo luận nhóm đơi( 2
phút)


- Gọi các nhóm lên trình bày kết quả,
- GV nhận xét, kết luận: Quả bóng
bàn, viên bi có dạng hình cầu.


<b>Bài 3 : </b>


Tổ chức cho HS nêu một sô đờ vật có
dạng hình trụ, hình cầu.


- GV xác nhận kết quả.


<i><b>c. Củng cố:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài học.
<b>4. Tổng kết: Nhận xét tiết học.</b>


<b>5. Dặn dò</b>


-Về nhà tiếp tục tìm hiểu thêm các đờ
vật có dạng hình cầu. Chuẩn bị bài :
<i> Luyện tập chung</i>


hình cầu.


- HS nôi tiếp nêu VD về hình cầu.


- HS nôi tiếp nêu ý kiến.


- 1 HS đọc.


- HS thảo luận.


- HS trình bày kết quả.


- 1 HS đọc.


- HS thảo luận trong nhóm đơi, sau đó
nơi tiếp kể trước lớp.


- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HỘP THƯ MẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt phù hợp với diễn biến câu


chuyện, thể hiện được tính cách nhân vật.


- Hiểu được những hành đợng dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long và các
chiến sĩ tình báo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Tranh minh họa trong SGK.


<i>- Bảng phụ viết đoạn: Hai Long phóng xe đến …Hai Long dưng lại..</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sơ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu:</b>


<i><b> - Cho HS đọc lại bài Luật tục xưa của</b></i>


<i><b>người Ê-đê.</b></i>


+Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công
bằng?


+ Nêu ý nghĩa bài văn?
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>



<i><b>a.Giới thiệu bài :Có những ngư ời trực</b></i>


tiếp cầm súng chiến đấu bảo vệ Tở qc.
Nhưng cũng có những ng ười tham gia
cách mạng thầm lặng. Sự đóng góp của
họ cho đất nước là rất lớn. Bài học hôm
nay sẽ cho các em biết một phần công
việc thầm lặng mà vĩ đại của họ qua bài
<i><b>tập đọc Hộp thư mật.:</b></i>


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<b>*Luyện đọc:</b>


<b> Cho HS luyện đọc đoạn.</b>


- GV chia đoạn:


 Đoạn 1: Từ đấu đến “.... đáp lại”


 Đoạn 2: Tiếp theo đến “....ba bước
chân”


 Đoạn 3: Tiếp theo đến “....chỗ cũ”
 Đoạn 4: Phần còn lại


- Cho HS đọc cặp.
- KT đọc cặp.


- 2 HS đọc & trả lời.



- 1 HS đọc toàn bài.
Lần 1: 4 HS đọc.
Luyện đọc từ, câu.


<i>Từ: bu-gi, cần khởi động máy,gửi</i>


<i>gắm, giữa, mảnh giấy nhỏ, chỗ cũ....</i>


...


<i><b>Câu: Bao giờ/ hộp thư……dễ tìm/…</b></i>


<i><b>chú ý nhất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài
<b>* Tìm hiểu bài</b>


<b> Cho HS thảo luận các câu hỏi của bài</b>
theo nhóm 4.


+ Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gì?


+ Em hiểu hộp thư mật dùng để làm gì?


+ Người liên lạc nguỵ trang hộp thư mật
khéo léo như thế nào?


+ Qua những vật có hình chữ V, người
liên lạc mn nhắn gửi chú Hai Long điều


gì?


+ Nêu cách lấy thư và gửi báo cáo của
chú Hai Long. Vì sao chú làm như vậy?


+ Hoạt động trong vùng địch của các
chiến sĩ tình báo có ý nghĩa như thế nào
đôi với sự nghiệp bảo vệ Tổ quôc?


- Nêu ý nghĩa của bài văn?


<b>* Đọc diễn cảm:</b>


+Nêu giọng đọc của bài?


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
1


- HS thảo luận theo yêu cầu.


+ Tìm hộp thư mật để lấy báo cáo và
gửi báo cáo.


+ Để chuyển những tin tức bí mật,
quan trọng.


+ Đặt hợp thư ở nơi dễ tìm mà lại ít bị
chú ý nhất- nơi một cột cây sô ven
đường, giữa cánh đồng vắng; hòn đá
hình mũi tên trỏ vào nơi giấu hộp thư


mật; báo cáo được đặt trong một chiếc
vỏ đựng thuôc đánh răng.


+ Muôn nhắn gửi tình yêu Tổ quôc
của mình và lời chào chiến thắng.


+ Chú dừng xe, tháo bu-gi ra xem, giả
vờ như xe mình bị hỏng, mắt không
xem bu-gi mà lại quan sát mặt đất
phía sau cột cây sô. Nhìn trước nhìn
sau, một tay vẫn cầm bu-gi, một tay
chú bẩy nhẹ hòn đá. Nhẹ nhàng cạy
đáy hộp vỏ đựng thuôc đánh răng để
lấy báo cáo, chú thay vào đó thư báo
cáo của mình rời trả hợp về vị trí cũ.
Lắp bu-gi , khởi đợng máy, làm như
đã sửa xong xe. Chú Hai Long làm
như thế để đánh lạc hướng chú ý của
người khác, không ai có thể nghi ngờ.
+ ...có ý nghĩa rất quan trọng đôi với
sự nghiệp bảo vệ Tổ quôc, vì cung cấp
những thơng tin mật từ phía kẻ địch,
giúp ta hiểu hết ý đờ của địch, kịp thời
ngăn chặn, đơi phó.


<i>- Ca ngợi ông Hai Long và những</i>
<i>chiến sĩ tình báo hoạt động trong lòng</i>
<i>địch đã dũng cảm, mưu trí giữ vững</i>
<i>đường dây liên lạc, góp phần xuất sắc</i>
<i>vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.</i>



- 4 HS nôi tiếp nhau đọc diễn cảm.
<b>- 1 HS nêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>c. Củng cố: Cho HS nhắc lại ý nghĩa bài?</b></i>


<b>4. Tổng kết: - GV nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: Về nhà đọc và chuẩn bị tiết</b>
<i>sau: Phong cảnh Đền Hùng.</i>


hợp với việc diễn tả các tình tiết bất
ngờ, thú vị của câu chuyện....


<i><b>• Đoạn 4: Đọc chậm rãi, giọng vui tươi</b></i>


- HS luyện đọc theo cặp
- 3 HS thi đọc.


- 1 HS nêu.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>TẬP VẼ THEO MẪU: MẪU VẼ CÓ HAI VẬT MẪU</b>


<i> ( GV chuyên dạy)</i>


<b>Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm </b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Tìm được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); tìm được các hình ảnh nhân
hóa, so sánh trong bài văn (BT1).


- Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ viết kiến thức về cấu tạo bài văn tả đờ vật.
- Bảng nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tổ chức: KT sĩ sô</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu: </b>


GV kiểm tra đoạn văn đã được viết lại
của một sô HS ( tiết trước).


Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<b>Bài 1 : </b>



Cho HS làm việc cá nhân.


- 2 HS nôi tiếp nhau đọc to, rõ nội dung
bài tập.


- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu cảu bài
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV giải nghĩa thêm từ ngữ: vải Tô
Châu: một loại vải sản xuất ở thành phô
Tô Châu, Trung Quôc.


- GV chôt lời giải đúng


- Bài văn kể chuyện gờm có mấy phần?


- GV dán giấy khở to có ghi sẵn kiến
thức ghi nhớ về văn kể chuyện.


<b>Bài 2 : </b>


- GV hỏi HS đồ vật chọn để quan sát.
+ Đề bài yêu cầu các em viết đoạn văn
khoảng 5 câu tả hình dáng hoặc công
dụng của một đồ vật gần gũi với em.
Như vậy, đoạn văn các em viết thuộc
phần thân bài.


+ Khi tả các em chọn cách tả từ khái
quát đến tả chi tiết từng bộ phận hoặc


ngược lại.


+ Chú ý quan sát kĩ đồ vật, sử dụng các
biện pháp so sánh, nhân hoá khi miêu tả.


- GV nhận xét.


<i><b>c.Củng cớ: - Bài văn kể chuyện gờm có</b></i>


mấy phần?


<b>4. Tổng kết:- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò:- Chuẩn bị tiết sau: </b>
<i><b> Ơn tập về tả đờ vật.</b></i>


kiến.


a/ Về bơ cục của bài văn.


b/ Các hình ảnh so sánh và nhân hoá
trong bài văn:


<i>- Hình ảnh so sánh: những đường khâu </i>


<i>đều đặn như khâu máy; hàng khuy </i>
<i>thẳng tắp như hàng quân trong đội </i>
<i>duyệt binh; cái cỏ áo như hai cái lá </i>
<i>non; cái cầu vai y hệt như chiếc quân </i>
<i>phục thực sự....</i>



<i>- Hình ảnh nhân hoá: người bạn đồng </i>


<i>hành quý báu; cái măng sét ôm khít lấy</i>
<i>cổ tay tôi.</i>


- HS nêu miệng:3 phần( mở bài, thân
bài, kết bài);


- 1, 2 HS đọc lại


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ, làm bài.


- Nhiều HS nôi tiếp nhau đọc đoạn văn
đã viết.


- Cả lớp nhận xét


- 2 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn.
- Làm được bài tập 2(a), 3; HS khá, giỏi làm được tồn bợ các bài tập.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bợ đồ dùng dạy học Toán lớp 5
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<i><b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sơ</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cu:</b></i>


GV:


-Nêu cách tính diện tích hình tam giác.


-Nêu cách tính diện tích hình hình
thang.


-Nêu cách tính diện tích hình hình bình
hành.


-Nêu cách tính diện tích hình hình tròn.
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<b>Bài 2:a)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hãy nêu các yếu tô đã biết ?


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài?



-Yêu cầu HS nhận xét
-GV đánh giá.


- Mn tính diện tích hình tam giác ta
lấy độ dài hai cạnh đáy nhân với chiều
cao (cùng đơn vị đo)rồi chia cho 2.
- Mn tính diện tích hình hình thang ta
lấy đáy lớn cộng đáy nhỏ ,nhân với
chiều cao rồi chia cho 2 (cùng đơn vị
đo).


-Mn tính diện tích hình hình bình
hành ta lấy độ dài hai đáy nhân với
chiều cao (cùng đơn vị đo).


-Mn tính diện tích hình hình tròn ta
lấy bán kính nhân với bán kính rời nhân
3,14.


- HS đọc :Hình bình hành MNPQ
có :MN = 12cm; KH = 6cm.So sánh
SSPQ với SMKQ + SKNP


<i>Bài giải</i>


Diện tích hình bình hành MNPQ là:
12 x 6 = 72(cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác KPQ là:
12 x 6 : 2 = 36(cm2<sub>)</sub>



Tởng diện tích hình tam giác MKQ và
diện tích hình tam giác KNP là:


72 - 36 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Vậy diện tích hình tam giác KPQ bằng
tởng diện tích hình tam giác MKQ và
hình tam giác KNP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Gợi ý cho HS giỏi .


<i>-Hỏi:Có còn cách nào khác nữa không? </i>
Yêu cầu giải thêm cách khác.


<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Tính diện tích phần tơ màu bằng cách
nào?


- Gọi HS lên bảng làm bài,HS dưới lớp
làm bài vào vở.


- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét.
<i><b>-GV đánh giá kết luậnc. </b></i>


- Cho HS nhắc lại cơng thức tính S hình
tam giác, hình thang, hình tròn.



<b>4. Tổng kết: Nhận xét tiết học.</b>


<b>5. Dặn dò: Về nhà làm VBT và chuẩn </b>
<i><b>bị bài sau: Luyện tập chung.</b></i>


-Cách khác:Nhận xét độ dài đáy tam
giác KQP bằng đáy hình bình hành
,chiều cao của tam giác và hình bình
hành cũng bằng nhau.Suy ra : S = 1


2


SHBH mà diện tích hình bình hành bằng
tởng diện tích 3 tam giác :


KPQ;KQM;và KPN. Ta suy ra ngay kết
quả so sánh.


- Tính diện tích phần tơ màu


- Diện tích phần tơ màu bằng diện tích
hình tròn trừ đidiện tích tam giác.


<i>Bài giải</i>


Bán kính hình tròn là:
5 : 2 = 2,5(cm)
Diện tích hình tròn là:



2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625(cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác vng ABC là:


3 x 4 : 2 = 6(cm2<sub>)</sub>


Diện tích phần hình tròn được tô màu
là:


19,625 – 6 = 13,625(cm2<sub>)</sub>
Đáp sô: 13,625(cm2<sub>)</sub>
- HS nhận xét.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ HÔ ỨNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Làm được BT1, BT2 mục III.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


1/ Ổn định


2/ Kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu HS làm lại các bài tập trong
SGK.


- Nhận xét,
3/ Bài mới


- Giới thiệu: Tiết học hôm nay các em sẽ
nhận biết được một sô cặp từ hô ứng để
<i><b>nôi các vế câu ghép qua bài Nối các vế</b></i>


<i><b>câu ghép bằng cặp từ hô ứng</b></i>


- Ghi bảng tựa bài.
- Bài 1:


+ Yêu cầu đọc nội dung bài 1.


+ Hỡ trợ: Gạch chéo để phân tích vế
câu, khoanh tròn cặp từ hô ứng.


+ Yêu cầu làm vào vở, 1 HS thực hiện
trên bảng.


+ Nhận xét và chôt lại ý đúng.
- Bài 2:


+ Yêu cầu đọc bài tập 2.


+ Đính 3 băng giấy ghi câu ghép lên


bảng.


+ Yêu cầu làm vào vở và 3 HS thực
hiện trên bảng.


+ Nhận xét, chôt lại ý đúng.
4/ Củng cô


- Yêu cầu đọc lại nội dung ghi nhớ.
- Biết được cách nôi các vế câu ghép
bằng cặp từ hô ứng, các em sẽ vận dụng
vào văn bản hoặc đặt câu sao cho thích
hợp.


5/ Dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài học và làm lại các bài tập
vào vở.


<i>- Chuẩn bị bài Liên kết các câu trong</i>


<i>bài bằng cách lặp tư ngữ.</i>


- HS được chỉ định thực hiện theo yêu
cầu.


- Nhắc tựa bài.



- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Thực hiện theo yêu cầu, HS được chỉ
<i>định thực hiện trên bảng.</i>


- Nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét, bổ sung.


- Tiếp nôi nhau đọc.


<b>Âm nhạc</b>


<b>HỌC HÁT BÀI: ĐẤT NƯỚC TƯƠI ĐẸP SAO. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thể dục</b>


<b>BẬT CAO – PHỐI HỢP CHẠY VÀ BẬT NHẢY. </b>
<b>TRÒ CHƠI “CHUYỂN NHANH, NHẢY NHANH” </b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


-Thực hiện được động tác phôi hợp chạy và bật nhảy (chạy chậm sau đó kết
hợp với bật nhảy nhẹ nhàng lên cao hoặc đi xa).



- Biết cách thực hiện động tácphôi hợp chạy – nhảy – nhảy – mang vác – bật
cao (chạy nhẹ nhàng kết hợp bật nhảy, sau đó có thể mang vật nhẹ và bật nhảy lên
cao).


- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Sân trường sạch và mát đảm bảo an toàn
- Phương tiện: Còi, niệm.


<b>III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>A- Mở đầu: </b>


* Ổn định: - Báo cáo sĩ sô


- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo
<i>án: Hôm nay các em sẽ học phối</i>


<i>hợp chạy - mang vác - bật cao và</i>
<i>phối hợp chạy, bật nhảy. Trò chơi:</i>


“Chuyển nhanh, nhảy nhanh”


5-6’


- Nghe HS
báo cáo và
phổ biến


nhiệm vụ
giáo án








GV


* Khởi động: Tập động tác khởi
động làm nóng cơ thể để cơ thể
thích ứng bài sắp tập.


6 -> 8 lần - Cho HS
khởi động
nhanh, gọn
và trật tự






* Kiểm tra bài cũ:


Gọi vài em tập lại kĩ thuật nhảy dây 1 -> 2 lần


- Nhận xét
đánh giá ghi
mức hoàn
thành đ.tác


cho hs




GV


<b>B- Phần cơ bản</b> 25-27’


I/- Hướng dẫn kĩ thuật đợng tác: 15-18’


<i> 2- Ơn kĩ tḥt tập phối hợp chạy –</i>
<i>nhảy – mang vác và bật cao. </i>


- Tồn lớp tập luyện kĩ thuật
- Từng nhóm (tổ) tập lại kĩ thuật
- HS tập cá nhân kĩ thuật di chuyển
tung và bắt bóng


5–>6 lần
3–>4 lần
1–>2 lần


- GV tập lại
động tác
mẫu để các
em tập theo
kĩ thuật đã
được ôn










GV




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ TTCB: xuất phát cao(đứng chân
trước chân sau , hai chân hơi khuỵu
gôi, thân trên ngã ra trước ,hai tay
bng tự nhiên)


+Khi có lệnh : Chạy, nhảy qua vạch
giới hạn 1và 2 sau đó chạy bật nhảy
lên cao bằng mợt chân, tay với bóng
trên cao , khi rơi xng đất chùng
chân hạ gót khuỵu gơi, để làm giảm
chấn động , hai tay đưa ra trước giữ
thăng bằng. Sau đó chạy vòng qua
cờ đích rời đi thường về phía ci
hàng, lần lượt đến em khác .


- GV giảng
giải và mẫu
kĩ thuật cho
HS xem và
tập theo.


- GV quan


sát và trực
tiếp sửa sai
các kĩ thuật
HS tập sai


GV tập lại
động tác sai
của hs để
qua đó các
em
* * * * *
----
* * * * *
----
* * * * *
----
* * * * *
----
o GV
* * * * *
----
* * * * *
----


- Tồn lớp thực hiện kĩ thuật đợng
tác


- Từng hàng thực hiện lại theo
nhóm



- Cho HS tập cá nhân kĩ thuật


5 ->6 lần
3 ->4 lần
1 ->2 lần


thấy và biết
cách sửa sai
để tập lại
đúng chính
xác
* * * * *
----
* * * * *
----
o GV
II- Trò chơi:“Chuyển nhanh, nhảy


nhanh”


- Hướng dẫn kĩ thuật trò chơi
- Cho HS chơi thử


- Tiến hành trò chơi


7-9’


1 lần


-Hướng dẫn


cách thức,
luật chơi để
HS nắm và
biết chơi,


<b>C- Kết thúc:</b> 3-4’


- Hồi tĩnh: Tập động tác thả
lỏng cơ thể, để cơ thể sớm
hồi phục.


- Hôm nay các em học mới
nội dung gì? (chạy bật
nhảy).


- Nhận xét và dặn dò


Nhận xét tiết học và nhắc nhở
các em về cần tập lại kĩ thuật đã
học thật nhiều lần./.


6 -> 8 lần


1 -> 2 lần


- Cho hs thả
lỏng và nghỉ
ngơi tích
cực.



- Cho HS
nhắc lại nội
dung vừa
được ôn
luyện.


- Nhận xét
và giao bài










</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cho HS về
tập luyện
thêm ở nhà.


<b>Thø s¸u, ngày 26 tháng 2 năm </b>
<b> Tập làm văn</b>


<b>ễN TP V T VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật.


- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- Bảng phụ viết kiến thức vế cấu tạo bài văn tả đờ vật.
- Bảng nhóm.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tổ chức: KT sĩ sô</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu:</b>


- HS đọc đoạn văn tả hình dáng hoặc
công dụng của một sô đồ vật gần gũi
(tiết TLV trước).


Nhận xét, bổ sung
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<b>Bài 1 : </b>


- 1 em đọc yêu cầu của bài tập


- GV gợi ý : Các em cần chọn trong 5
đề văn đã cho 1 đề phù hợp với mình.
Lập dàn ý:


- Cho 1 HS đọc gợi ý 1 trong SGK (Tìm


ý cho bài văn).


- Dựa vào gợi ý 1, HS viết nhanh dàn ý
bài văn.


- GV quan sát giúp đỡ những em yếu.


- GV nhận xét.
<b>Bài 2: </b>


- Cho 1 HS đọc yêu cầu của đề bài và
gợi ý 2.


- GV cho HS làm theo nhóm 4, tới từng
nhóm giúp đỡ, n nắn HS, nhắc các em
trình bày ngắn gọn nhưng diễn đạt thành
câu.


- 2HS đọc.


- HS đọc thầm nội dung bài
- 1 HS đọc.


- HS nói đề bài đã chọn.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài 2 em viết vào giấy khổ to.
Cả lớp làm VBT.



- HS làm vào giấy khổ to dán bài lên
bảng lớp và trình bày- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét, bổ sung.


<i><b>c. Củng cố: Nêu cấu tạo của bài văn tả </b></i>


đồ vật?


<b>4. Tổng kết: - GV nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: Về nhà hoàn thành VBT và </b>
<i>ch̉n bị tiết sau: Ơn tập về tả đờ vật.</i>


- Đại diện các nhóm thi trình bày
miệng dàn ý bài văn trước lớp- Cả lớp
nhận xét.


- Lớp bình chọn người trình bày miệng
bài văn theo dàn ý hay nhất.


- 1 HS nêu.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết tính diện tích, thể tích hình hợp chữ nhật và hình lập phương .
- Làm được bài tập 1(a,b),2; HS khá, giỏi làm được tồn bợ các bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>. II. CÁC HOẠT ĐỘ NG DẠY .</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1. Ởn định tở chức: KT sĩ sơ</b>
<b>2.Kiểm tra bài cu:</b>


Cho HS nêu quy tắc & công thức tính
diện tích, thể tích của hình hợp chữ nhật
& hình lập phương.


GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung;</b></i>


<b> Bài 1: a) b)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


<i>a)Hỏi: Bể cá có dạng hình gì?Kích thước</i>
là bao nhiêu?



-GV xác nhận nên đưa về cùng đơn vị
mét hoặc đề –xi –mét.


- 2 HS nêu.


-HS đọc đề .Tìm hiểu BT.


-Bể cá hình hộp chữ nhật ,có kích
thước:


Chiều dài 1m
Chiều rợng 5cm
Chiều cao 60cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>- Hỏi: Diện tích kính dùng làm bể tương </i>
ứng với diện tích nào của hình hợp chữ
nhật?


-Gọi 1 HS lên bảng làm bài,HS dưới lớp
làm bài vào vở.


- GV quan sát cách làm bài của HS yếuvà
chữa cẩn thận để kiêm tra kết quả .


-Yêu cầu HS nhận xét.


b) Gọi 1 HS chữa bài.


- GV lưu ý HS về đơn vị trong kết quả.



c) Bài yêu cầu gì?
<i>-Hỏi:Bài cho biết gì?</i>


<b>Bài 2:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài. Vẽ hình vào vở
và tự làm.


- Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tính.


-Diện tích xung quanh và diện tích mợt
mặt đáy.


- HS làm bài.


- HS nhận xét.
Đáp án:


<i>Bài giải</i>


Đổi 1m = 10dm; 50cm = 5dm;60cm =
6dm.


a) Chu vi đáy của bể cá là:
(10 + 5) x 2 = 30(dm)
Diện tích xung quanh bể cá là:


30 x 6 = 180(dm2<sub>)</sub>


Diện tích mợt mặt đáy của bể cá là:


10 x 5 = 50(dm2<sub>)</sub>


Diện tích kính dùng làm bể cá là:
180 + 50 = 320(dm2<sub>)</sub>


Đáp sô: 230(dm2<sub>)</sub>
b) thể tích bể các là:
10 x 5 x 6 =300(dm2<sub>)</sub>


Đáp sơ: 300(dm2<sub>)</sub>


c) tính thể tích nước trong bể?
-Thể tích bể 300dm2


-Thể tích nước bằng 3


4 thể tích bể


<i>Bài giải</i>


Thể tích nước trong bể là:


300 x 3


4=225(dm
2<sub>)</sub>


Đáp sô: 225(dm2<sub>)</sub>
- HS nhận xét.



- HS tìm hiểu.Tóm tắt.


<b>-Hình lập phương cạnh a = 1,5m.</b>
a) SXQ =?


b) STP =?
c) V=?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Gọi 1 HS lên bảng làm bài
-Yêu cầu HS nhận xét


--Gợi ý cho HS giỏi .


<i>-Hỏi:Có còn cách nào khác nữa khơng? </i>
u cầu giải thêm cách khác.


<i><b>c.Củng cố: - Cho HS nhắc lại công thức </b></i>


tính tính diện tích, thể tích của hình hợp
chữ nhật & hình lập phương.


<b>4. Tổng kết: Nhận xét tiết học.</b>


<b>5. Dặn dò: Về nhà làm VBT và chuẩn bị </b>
<i><b>bài sau: Bảng đơn vị đo thời gian.</b></i>


phương bằng diện tích mợt mặt nhân
với 4.



-Diện tích tồn phần hình lập phương
bằng diện tích mợt mặt nhân với 6.
-Thể tích hình lập phương bằng cạnh
nhân cạnh nhân cạnh.


- 1 HS khá làm bài.
- HS nhận xét.


<i>Bài giải</i>


a)Diện tích mợt mặt hình lập phương
là:


1,5 x 1,5 = 2,25(m2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác KPQ là:


2,25 x 4 = 9(m2<sub>)</sub>


b)Diện tích tồn phần hình lập phương
là:


2,25 x 6 = 13,5 (m2<sub>)</sub>
c)Thể tích của hình lập phương là:


1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375(m2<sub>)</sub>
Đáp sô:a) 9(m2<sub>) </sub>


b)13,5 (m2<sub>)</sub>
c) 3,375(m2<sub>)</sub>
-HS nhận xét.



-2-3 HS nhắc lại


<b>Khoa học</b>


<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN(TIẾT 3)</b>


<i><b>(Dạy theo mơ hình VNEN)</b></i>


<b>Địa lí</b>


<b>KHU VỰC ĐƠNG NAM Á VÀ CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM</b>
<b>( TIẾT 3 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Khởi động:</b>


-Yêu cầu cả lớp hát một bài.


<b>2. Nhóm trưởng báo cáo tình hình hoạt đợng của nhóm trong tuần:</b>
<b>3. GV nhận xét tình hình hoạt đợng trong tuần qua:</b>


<b>*Ưu điểm:</b>


- Các em đã ổn định nề nếp.


- Đi học khá đều, đúng giờ, trang phục khá gọn gàng, sạch sẽ.
- Vệ sinh lớp học, khu vực được phân công sạch sẽ.



-Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng.
-Trong giờ học sơi nởi xây dựng bài.


- Tuyên dương HS: ……….
<b>*Hạn chế:</b>


-Một sô em còn thiếu khăn quàng đồ dùng học tập, ra tập thể dục còn chậm:
………


-Có mợt vài em chưa chú ý nghe giảng, lười học bài:


………
<b>3. GV nêu kế hoạch hoạt động trong tuần tới:</b>


<b>* Nề nếp:</b>


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


<b>* Học tập:</b>


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB t̀n 24.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Nhóm trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua học tôt trong lớp, trong trường.



- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
- Thực hiện truy bài đầu giờ học.


<b>* Đạo đức:</b>


- Thực hiện tôt việc đi thưa, về gửi; đi đến nơi về đến chơn.


- Tuyệt đơi khơng nói tục, chửi thề ở trong trường và ngồi xã hợi.


- Bạn bè phải biết yêu thương, giúp đỡ nhau; không nên gây gỗ hoặc đánh
nhau.


<b>* Vệ sinh:</b>


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uông.
<b>* Hoạt động khác:</b>


</div>

<!--links-->
Giáo án tổng hợp lớp 5 tuần 28
  • 29
  • 1
  • 2
  • ×