Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài soạn giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 22 - Tài liệu bài giảng hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.27 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>



<b>Thứ hai, ngày 1 tháng 2 năm </b>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>LẬP LÀNG GIỮ BIỂN</b>
<b>I./</b>


<b> MỤC TIÊU : </b>


- HS biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.


- Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (Trả lời được câu hỏi
1,2,3).


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : </b>


Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nhận xét.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b>2.2- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài:</b></i>


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- GV kết hợp sửa lỡi phát âm và giải
nghĩa từ khó.


- GV đọc mẫu.


<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


+ Bài văn có những nhân vật nào?
+ Bố và ông của Nhụ bàn với nhau việc
gì?


- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài


<i><b>Tiếng rao đêm.</b></i>


- 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.


<i><b>+ Đoạn 1: Từ đầu đến Người ông Nhụ</b></i>


<i><b>toả ra hơi muối.</b></i>


<i><b>+ Đoạn 2: Tiếp cho đến thì để cho ai?</b></i>
<i><b>+ Đoạn 3: Tiếp cho đến quan trọng</b></i>



<i><b>nhường nào.</b></i>


+ Đoạn 4: Đoạn còn lại.


- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.


- HS đọc đoạn trong nhóm.
- 1- 2 nhóm đọc bài.


- 1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc đoạn 1:


+ Có một bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn,
ơng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Bố Nhụ nói “con sẽ họp làng”, chứng
tỏ ông là ngời thế nào?


+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


+ Việc lập làng mới ngồi đảo có lợi
gì?


+ Hình ảnh làng chài mới ngoài đảo
hiện ra nh thế nào qua lời nói của bố
Nhụ?


+ Đoạn 2 cho em thấy điều gì?



+ Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ
suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng
tình với kế hoạch lập làng giữ biển của
bố Nhụ?


+ Đoạn 3 cho em biết điều gì?


+ Đoạn 4 cho em biết điều gì?


+ Nội dung chính của bài là gì?


<i><b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn 4.


- GV và HS nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh
về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


+ Chứng tỏ bố Nhụ phải là cán bộ lãnh
đạo làng, xã


<i><b>+ Bố và ông Nhụ bàn việc di dân ra</b></i>
<i><b>đảo.</b></i>


- HS đọc đoạn 2:



+ Ngồi đảo có đất rộng, bãi dài, cây
xanh, nớc ngọt, ng trờng gần, đáp ứng
đ-ợc mong ớc bấy lâu của những ngời dân
chài là có đất, có ruộng để phơi đợc một
vàng lới, buộc đợc một con thuyền.
+ Làng mới ngoài đảo đất rộng hết tầm
mắt, dân chài thả sức phơi l ới, buộc
thuyền. Làng mới sẽ giống một ngôi
làng ở trên đất liền - có chợ, có tr ờng
học, có nghĩa trang,...


<i><b>+ Lợi ích của việc lập làng mới.</b></i>


- HS đọc đoạn 3:


+ Ông bớc ra võng, ngồi xuống võng,
vặn mình, hai má phập phờng nh ngời
súc miệng khan. Ơng đã hiểu những ý
t-ởng hình thành trong suy tính của con
trai ông quan trọng nhờng nào.


<i><b>+ Những suy nghĩ của ông Nhụ.</b></i>


- HS đọc đoạn 4.


<i><b>+ Nhụ tin và mơ t ưởng đến một làng</b></i>
<i><b>mới.</b></i>


<i><b>+ Bài cho thấy bố con ông Nhụ</b></i>
<i><b>dũng cảm lập làng giữ biển.</b></i>



- 4 HS nối tiếp đọc bài.


- Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4 theo
cách phân vai.


- Thi đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I./ MỤC TIÊU : </b>


- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản


- Bài tập cần làm:bài 1,2


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : </b>


- Bảng phụ


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính diện
tích xung quanh và diện tích toàn
phần của HHCN.



- Nhận xét.


<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- Luyện tập:</b></i>


*Bài tập 1:


- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2:


- GV lưu ý HS :


+ Thùng khơng có nắp, như vậy tính
diện tích quét sơn là ta phải tính diện
tích xung quanh của thùng cộng với
diện tích một mặt đáy.


+ Cần đổi thống nhất về cùng một đơn
vị đo.


- Cả lớp và GV nhận xét.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.



- 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào nháp, 1 Hs lên bảng.


- Đáp án:


*Bài giải:
a) Đổi: 1,5m = 15dm


Sxq = (25 +15)  2 18 =1440 (dm2)


Stp =1440 + 25 15  2 = 2190 (dm2)


b)Sxq=
30
17
4
1
2
3
1
5
4











 (dm2)


Stp =
10
11
2
3
1
5
4
30
17










 (dm2)


- 1 HS nêu yêu cầu.





- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Đáp án:


*Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa luyện tập.


Diện tích xung quanh của thùng tơn đó là:
(1,5 + 0,6)  2  0,8 = 3,36 (m2)


Diện tích quét sơn là:
3,36 + 1,5  0,6 = 4,26 (m2)


Đáp số: 4,26 m2<sub>.</sub>


<b>Khoa học</b>


<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, GIÓ, NƯỚC CHẢY (TIẾT 2 )</b>


<i><b>( Dạy theo mô hình VNEN )</b></i>


<b>Đạo đức</b>


<b>UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ - PHƯỜNG CỦA EM(Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- HS bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân xã (phường) đối với
cộng đồng.


- Kể được một số công việc của Uỷ ban nhân dân xã (phường) đối với trẻ em ở địa
phương.


- Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tơn trọng Uỷ ban nhân dân xã
(phường).


- Có ý thức tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phường).


- Tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do Uỷ ban nhân dân xã
(phường) tổ chức.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu phần ghi nhớ của bài
tiết trước.


- GV nhận xét.



<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1- Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2- Hoạt động 1: Xử lí tình huống (BT</b></i>


2, SGK)


- GV chia lớp thành 3 nhóm mỡi nhóm xử
lí một tình huống.


+ Nhóm 1: Tình huống a
+ Nhóm 2: Tình huống b


- 2 Hs thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nhóm 3: Tình huống c


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận:


+ Tình huống a: Nên vận động các bạn
tham gia kí tên ủng hộ các nạn nhân chất
độc da cam.


+ Tình huống b: Nên đăng kí sinh hoạt hè
tại nhà văn hoá của phờng.


+ Tình huống c: Nên bàn với gia đình


chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập,… ủng
hộ trẻ em vùng bị lũ lụt.


<i><b>2.3- Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến </b></i>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm đóng vai góp ý kiến cho UBND xã
(thị trấn) về các vấn đề có liên quan đến
trẻ em; tổ chức ngày 1 tháng 6, ngày rằm
trung thu cho trẻ em ở địa ph ơng,…Mỡi
nhóm ch̉n bị ý kiến về một vấn đề.


- GV kết luận:


UBND xã (thị trấn) luôn quan tâm,
chăm sóc và bảo vệ các quyền lợi của
ng-ời dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham
gia các hoạt động xã hội tại xã (thị trấn)
và tham gia đóng góp ý kiến là một việc
làm tốt.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.


- GV nhận xét giờ học nhắc HS chuẩn bị
bài sau.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.



- Các nhóm chuẩn bị.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác thảo luận và bổ sung
ý kiến.


- HS đọc ghi nhớ.


<b> Thể dục</b>


<b>NHẢY DÂY. PHỐI HỢP MANG VÁC. TUNG VÀ BẮT BÓNG </b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người .
- Biết cách di chuyển tung và bắt bóng.


- Thực hiện được nhảy dây kiểu chân trước, chân sau .
- Thực hiện tập phối hợp chạy – mang vác.


<b>II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tở chức</b>
<b>A- Mở đầu: </b>


* Ởn định: - Báo cáo sĩ số


- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo


án: Hôm nay các em sẽ ôn tiếp kĩ
thuật tung và bắt bóng theo nhóm
2 – 3 người và di chuyển tung và
bắt bóng.


5-6’


- Nghe HS
báo cáo và
phổ biến
nhiện vụ giáo
án





GV


* Khởi động: Tập động tác khởi
động làm nóng cơ thể, để cơ thể
thích ứng bài sắp tập.


6 -> 8 lần - Khởi động
nhanh và trật
tự





GV

* Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS tập lại kĩ thuật động tác
nhảy dây và bật cao.


1 -> 2 lần -Nhận xét, ghikết quả mức
hoàn thành
đ.tác cho hs


<b>B- Phần cơ bản</b> 25-27’
I- Hướng dẫn kĩ thuật động tác:


<i> 1- Ôn luyện kĩ thuật nhảy dây</i>
<i>kiểu chân trước, chân sau:</i>


- Toàn lớp tập luyện kĩ thuật nhảy
dây


- Từng hàng tập lại kĩ thuật nhảy
dây kiểu chân trước, chân sau
(theo nhóm)


- HS tập cá nhân kĩ thuật động tác
nhảy dây


25-27’


5–>6 lần


3–>4 lần



1–>2 lần


- GV quan sát
và nhận xét,
đồng thời trực
tiếp giúp HS
sửa sai từng
kĩ thuật khi
các em tập sai
kĩ thuật động
tác





GV


<i> 2- Ôn kĩ thuật bật cao và tập</i>
<i>phối hợp chạy – nhảy – mang vác.</i>


- Tồn lớp tập lụn kĩ thuật
- Từng nhóm (tổ) tập lại kĩ thuật
- HS tập cá nhân kĩ thuật di
chuyển tung và bắt bóng


5–>6 lần
3–>4 lần
1–>2 lần



- GV tập lại
động tác mẫu
để các em tập
theo kĩ thuật
đã được ôn







GV


<i> 3- Ôn luyện kĩ thuật tung và bắt</i>


<i>bóng theo nhóm 2 – 3 người:</i>


- Toàn lớp tập luyện kĩ thuật
- Từng hàng tập lại kĩ thuật (theo
nhóm).


- Gọi vài HS tập cá nhân kĩ thuật .


15-18’


5–>6 lần
3–>4 lần


1 -> 2 lần



- GV quan sát
và nhận xét,
đồng thời trực
tiếp giúp HS
sửa sai từng
kĩ thuật khi
các em tập sai
kĩ thuật động










</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tác


<b>C- Kết thúc:</b> 3-4’


- Hồi tĩnh: Tập động tác thả
lỏng cơ thể, để cơ thể mau hồi
phục


<i>- Củng cố: Hôm nay các</i>
em vừa ôn luyện nội dung gì?
(tung và bắt bóng theo nhóm 2
– 3 người và di chuyển tung
và bắt bóng)


- Nhận xét và dặn dò



Nhận xét tiết học và nhắc nhở
các em về cần tập lại kĩ thuật
đã học thật nhiều lần ở nhà./.


6 -> 8 lần


1–> 2 lần


- Cho HS thả
lỏng và nghi
ngơi tích cực
- Cho HS
nhắc lại nội
dung vừa
được tập
luyện.


- Nhận xét và
giao bài cho
HS về tập
luyện thêm ở
nhà.














GV


<b>Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm </b>
<b>Chính tả</b><i><b> ( Nghe - viết</b></i><b> )</b>


<b>HÀ NỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
- Tìm được danh từ riêng là tên người, tên địa lí Việt Nam( BT2 ); Viết được 3 đến 5
tên người, tên địa lí theo yêu cầu của BT3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
<b>- Bảng phụ, bút dạ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nhận xét.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2- Hướng dẫn HS nghe – viết:</b></i>



- GV Đọc bài viết.


+ Đoạn thơ ca ngợi điều gì?


<b>* Liên hệ GDBVMT.</b>


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: chong chóng, Tháp


- HS viết bảng con: đất rộng, dân chài,
giấc mơ,…


- HS theo dõi SGK.


+ Ca ngợi sự hiện đại, vẻ đẹp truyền
thống và thiên nhiên của Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bút, bắn phá,…


+ Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


<i><b>2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính</b></i>
<i><b>tả:</b></i>



* Bài tập 2:


- Cho cả lớp làm bài cá nhân.
- Gọi HS phát biểu ý kiến


- Cả lớp và GV NX, chốt lời giải đúng.


* Bài tập 3:


- Cho cả lớp làm bài cá nhân.
- Cả lớp và GV NX.


<i><b>3- Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và
xem lại những lỗi mình hay viết sai.


- 1 HS trả lời.
- HS viết bài.
- HS soát bài.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.


- Đại diện báo cáo.
- Đáp án :


*Lời giải:



Trong đoạn trích, có 1 danh từ riêng là
tên người (Nhụ) có 2 danh từ riêng là
tên địa lí Việt Nam (Bạch Đằng Giang,
Mõm Cá Sấu)


- 1 HS đọc đề bài.


- Gọi Hs phát biểu ý kiến.


<b>Tốn</b>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH. DIỆN TÍCH TỒN PHẦN </b>
<b>CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết:


- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.


- Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
trong một số trường hợp đơn giản.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ và bảng lớp.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Yêu cầu Hs nêu cách tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hộp chữ nhật.
- GV nhận xét.


<i><b>2- Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2.2- Cách tính diện tích xung quanh và</b></i>
<i><b>diện tích toàn phần của hình lập phơng</b></i>


- GV cho HS QS mô hình trực quan về
HLP.


+ Các mặt của hình lập phương đều là
hình gì?


+ Em hãy chi ra các mặt xung quanh của
HLP?


- GV hướng dẫn để HS nhận biết được
HLP là HHCN đặc biệt có 3 kích thước
bằng nhau, để từ đó tự rút ra được quy tắc
tính.



*Quy tắc: (SGK – 111)


+ Muốn tính diện tích xung quanh của
HLP ta làm thế nào?


+ Muốn tính diện tích toàn phần của HLP
ta làm thế nào?


*Ví dụ:


- GV nêu VD, hớng dẫn HS áp dụng quy
tắc để tính.


- Cho HS tự tính diện tích xq và diện tích
tp của HLP


<i><b>2.3- Luyện tập:</b></i>


*Bài tập 1:


- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2:


- GV hướng dẫn HS giải.


- Cho HS làm vào vở, 1 Hs lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.


+ Đều là hình vuông bằng nhau.


- 1 HS chi.


+ Ta lấy diện tích một mặt nhân với 4.


+ Ta lấy diện tích một mặt nhân với 6.


- Diện tích xq của hình lập phương đó
là:


(5  5)  4 = 100 (cm2)


- Diện tích tp của hình lập phương đó
là:


(5  5)  6 = 150 (cm2)


- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm.


- Đáp án :


*Bài giải:


Diện tích xung quanh của HLP đó là:
(1,5  1,5)  4 = 9 (m2)



Diện tích toàn phần của HLP đó là:
(1,5  1,5)  6 = 13,5 (m2)


Đáp số: 9 m2<sub> ; 13,5 m</sub>2<sub>.</sub>


- HS nêu yêu cầu.


- Gọi HS nêu cách làm.


- Đáp án :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


<i><b>- GV cho HS nhắc lại quy tắc.</b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa học.


Diện tích xung quanh của hộp đó là:
(2,5  2,5)  4 = 25 (dm2)


Hộp đó khơng có nắp nên diện tích bìa
dùng để làm hộp là:


(2,5  2,5)  5 = 31,25 (dm2)


Đáp số: 31,25 dm2<sub>.</sub>


- HS nêu



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo câu ghép (BT2); biết thêm vế câu để tạo
thành câu ghép (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


GV: -Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 .
HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu Hs nêu ghi nhớ và ví dụ về
câu ghép có mối quan hệ nguyên nhân
-kết quả.


- Nhận xét.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2. Luyện tập:</b></i>


*Bài tập 2:



- Cả lớp làm bài vào vở bài tập, 3 HS lên
điền thi trên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3:


- Cho HS làm vào vở.
- Gọi một số HS trình bày.


- 2 Hs thực hiện yêu cầu.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Đáp án:


*VD về lời giải:


a)Nếu (nếu mà, nếu
như)…thì…(GT-KQ)


b) Hễ…thì…(GT- KQ)


c) Nếu (giá)…thì…(GT- KQ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>3- Củng cố dặn dò: </b></i>



- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. GV
nhận xét giờ học


*Lời giải:


a) Hễ em đ ược điểm tốt thì cả nhà
mừng vui.


b) Nếu chúng ta chủ quan thì việc này
khó thành cơng.


c) Giá mà Hờng chịu khó học hành thì
Hờng đã có nhiều tiến bộ trong học tập.


<b>Lịch sử</b>


<b>NHÀ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC TA. ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN</b>
<b>HUYỀN THOẠI (TIẾT 1)</b>


<i><b>( Dạy theo mô hình VNEN)</b></i>


<b>K</b>


<b> ĩ thuật</b>


<b>LẮP XE CẦN CẨU(TIẾT 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe cần cẩu.



- Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tơng đối chắc chắn và có thể
chuyển động được.


* Với HS lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp chắc chắn, chuyển động dễ dàng ;
tay quay, dây tời cuốn vào và nhả ra được.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu tác dụng của xe cần cẩu trong
thực tế: Xe cần cẩu được dùng để nâng
hàng, nâng các vật nặng ở cảng ở các
công trình xây dựng,...


<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>



<b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu</b>


- Hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ
phận và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Để lắp được xe cần cẩu, theo em cần
phải lắp mấy bộ phận? Hãy nêu tên các
bộ phận đó.


<b>Hoạt đợng 2: Hướng dẫn thao tác kĩ</b>


thuật


a) Hướng dẫn chọn các chi tiết


- GV cùng HS chọn đúng, đủ từng loại
chi tiết theo bảng trong sách giáo khoa.
- Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp
theo từng loại chi tiết.


b) Lắp từng bộ phận


* Lắp giá đỡ cần cẩu ( H.2 - SGK)


- GV nêu câu hỏi: để lắp giá đỡ cẩu, em
phải chọn những chi tiết nào?


+ Phải lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào hàng
lỗ thứ mấy của thanh thẳng 7 lỗ ?



- GV hướng dẫn lắp các thanh thẳng 5 lỗ
vào các thanh thẳng 7 lỗ


- GV dùng vít dài lắp vào thanh chữ U
ngắn, sau đó lắp tiếp vào bánh đai và
tấm nhỏ.


* Lắp cần cẩu (H3.SGK)


- NX hoàn thiện, bổ sung các bớc lắp.


- HD HS lắp hình 3c
c) Lắp ráp xe cần cẩu


- HD HS lắp theo các bước trong SGK


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS để gọn gàng các bộ phận
đã lắp được để giờ sau lắp tiếp.


- Cần lắp 5 bộ phận: giá đỡ cẩu; cần
cẩu; ròng rọc; dây tời; trục bánh xe.


- HS chọn chi tiết theo sự hướng dẫn
của HS.



- 1 HS trả lời và lên bảng chọn các chi
tiết để lắp.


- HS quan sát GV lắp 4 thanh thẳng7 lỗ
vào tấm nhỏ.


+ lỗ thứ tư.


- Một HS lên lắp các thanh chữ U dài
vào các thanh thẳng 7 lỡ. (Chú ý vị trí
trong, ngồi của thanh chữ U và thanh
thẳng 7 lỗ).


- Một HS lên lắp hình 3a (HS lu ý vị trí
các lỗ lắp của các thanh thẳng).


- Một HS lên lắp hình 3b (Lu ý vị trí
các lỗ lắp và phân biệt mặt phải, trái
cần cẩu để sử dụng vít.)


- HS thực hành.


<b>Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm </b>
<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, nhớ và kể lại từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.



- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa câu chuyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nhận xét.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm
các yêu cầu của bài KC trong SGK.


<i><b>2.2- GV kể chuyện:</b></i>


- GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp và viết
lên bảng những từ khó, giải nghĩa cho
HS hiểu


- GV kể lần 2, Kết hợp chi 4 tranh minh
hoạ.



<i><b>2.3- Hớng dẫn HS kể chuyện và trao</b></i>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>


a) KC theo nhóm:


- Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 (HS
thay đổi nhau mỡi em kể một tranh, sau
đó đổi lại).


b) Thi KC trớc lớp:


- Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh trớc lớp.


- GV nhận xét, đánh giá.


- Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>


- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà


- 2 HS kể lại câu chuyện đã được chứng
kiến hoặc tham gia về một việc làm thể
hiện ý thức chấp hành Luật giao thông
đường bộ hoặc về một việc làm thể hiện
lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe kết hợp quan sát tranh.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


- HS nêu nội dung chính của từng tranh.
- HS kể chuyện trong nhóm lần lợt theo
từng tranh.


- HS kể tồn bộ câu chụn sau đó trao
đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu
chuyện.


- HS thi kể từng đoạn theo tranh tr ớc
lớp.


- Các HS khác NX bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết:


- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.



- Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
trong một số trường hợp đơn giản.


- Làm được bài tập 1, 2, 3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- GV: Bảng phụ
- HS : SGK


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần của
hình lập phương.


- GV nhận xét.


<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- Luyện tập:</b></i>


*Bài tập 1:



- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm vào vở, 1 Hs lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2:


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm vào nháp, sau đó mời
một số HS trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm việc cá nhân.
- Đáp án:


*Bài giải:


Đổi: 2m 5cm = 2,05 m
Diện tích xung quanh của HLP đó là:


(2,05  2,05)  4 = 16,8 (m2)


Diện tích toàn phần của HLP đó là:
(2,05  2,05)  6 = 25,215 (m2)



Đáp số: 16,8 m2<sub> ; 25,215 m</sub>2<sub>.</sub>


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS thảo luận cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Bài tập 3:


- Gọi HS nêu cách làm.


- Cho thi phát hiện nhanh kết quả đúng
trong các trường hợp đã cho và phải
giải thích tại sao.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa luyện tập.


*Bài giải:


Mảnh 3 và mảnh 4.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS thi.



- Đáp án :


*Kết quả:


a) S b) Đ c) S d) Đ


<b>Tập đọc</b>
<b>CAO BẰNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết đọc diễn cảm bài thơ, thể hiện đúng nội dung từng khổ thơ.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi mảnh đất biên cơng và con ngời Cao Bằng. (Trả lời đợc
câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất 3 khổ thơ).


- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4 và thuộc được toàn bài thơ( câu hỏi 5 )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Tranh minh họa trong SGK.


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nhận xét.



<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài:</b></i>


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải


- HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài


<i><b>Lập làng giữ biển.</b></i>


- 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- Chia đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nghĩa từ khó.


- Gv đọc mẫu, kết hợp hướng dẫn đọc.


<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


+ Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ
thơ 1 nói lên địa thế đặc biệt của Cao
Bằng?


+ Rút ý1:



+ Tác giả sử dụng những từ ngữ và
hình ảnh nào để nói lên lòng mến
khách của ngời Cao Bằng?


+) Rút ý 2:


+ Tìm những hình ảnh thiên nhiên đợc
so sánh với lòng yêu nớc của ngời dân
Cao Bằng?


+) Rút ý 3:


+ Bài thơ cho em biết điều gì về Cao
Bằng?


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL
bài thơ:


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh
về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc đoạn trong nhóm.
- 1- 2 HS đọc toàn bài.


- HS đọc khổ thơ 1:



+ Muốn đến Cao Bằng phải vợt qua Đèo
Gió, Đèo Giàng, Đèo Cao Bắc. Những
từ ngữ trong khổ thơ: sau khi qua... ta lại
vợt..., lại vợt... nói lên địa thế rất xa xôi,
đặc biệt hiểm trở của Cao Bằng.


<i><b>+) Địa thế đặc biệt của Cao Bằng.</b></i>


- HS đọc khổ thơ 2, 3:


+ Khách vừa đến đợc mời thứ hoa quả
rất đặch trng của Cao Bằng là mận. Hình
<i>ảnh mận ngọt đón mơi ta dịu dàng nói</i>
lên lòng mến khách của ngời Cao Bằng.
Sự đôn hậu của những ng ời dân mà
khách đợc gặp thể hiện qua những từ
<i>ngữ và hình ảnh miêu tả: ngời trẻ thì rất</i>


<i>thơng, rất thảo, ngời già thì lành nh hạt</i>
<i>gạo, hiền nh suối trong.</i>


<i><b>+) Lòng mến khách, sự đôn hậu của</b></i>
<i><b>ngời Cao Bằng.</b></i>


- HS đọc các khổ thơ còn lại:


+ Khổ 4: TY đất nớc sâu sắc của ngời
Cao Bằng cao nh núi, không đo hết đợc.
Khổ 5: TY đất nớc của ngời Cao Bằng


trong trẻo và sâu sắc nh suối sâu.


<i><b>+) TY đất nớc của ngời Cao Bằng.</b></i>
<i><b>+ Ca ngợi mảnh đất biên cơng và</b></i>
<i><b>con ngời Cao Bằng.</b></i>


- HS nối tiếp đọc bài.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm và nhẩm thuộc
lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mĩ thuật</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ. TÌM HIỂU VỀ KIỂU CHỮ IN HOA</b>
<b> NÉT THANH, NÉT ĐẬM</b>


<i><b> ( GV chuyên dạy)</b></i>


<b>Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm </b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - HS nắm vững kiến thức đã học về cấu tạo bài văn kể chuyện, về tính cách nhân</b>



vËt trong trun vµ ý nghÜa cđa c©u chun.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung tổng kết ở BT1.


- Một vài tờ phiếu khổ to viết các câu hỏi trắc nghiệm của BT2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV chấm đoạn văn viết lại của 4 – 5
HS.


- Nhận xét.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


*Bài tập 1:


- GV nêu câu hỏi:


+ Thế nào là kể chuyện?



+ Tính cách của nhân vật được thể hiện
qua những mặt nào?


+ Bài văn kể chuyện có cấu tạo nh thế
nào?


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS thảo luận nhóm: Ghi kết quả thảo
luận vào bảng nhóm.


+ Là kể một ch̃i sự việc có đầu, có
cuối; liên quan đến một hay một số nhân
vật. Mỡi câu chụn nói một điều có ý
nghĩa.


+ Tính cách của nhân vật được thể hiện
qua:


- Hành động của nhân vật.
- Lời nói, ý nghĩ của nhân vật.


- Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu.
+ Bài văn kể chuyện có cấu tạo 3 phần:
- Mở bài (trực tiếp hoặc gián tiếp).
- Diễn biến (thân bài).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- GV treo bảng phụ đã ghi kết quả của
bài.



*Bài tập 2:


- Cho HS làm bài vào VBT.


- GV dán 3 tờ phiếu đã viết các câu hỏi
trắc nghiệm lên bảng; mời 3 HS đại
diện 3 tổ lên thi làm bài nhanh và đúng.
- Cả lớp và Gv nhận xét, chốt lời giải
đúng.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về
văn kể chuyện vừa ôn luyện. Chuẩn bị
cho tiết TLV tới (Viết bài văn kể
chuyện) bằng cách đọc trớc các đề văn
để chọn một đề a thích.


mở rộng).


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS đọc.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài. (một HS đọc
phần lệnh và truyện; 1HS đọc các câu
hỏi trắc nghiệm).



- HS lên bảng làm bài.


- Đáp án:
*Lời giải:


a) Câu chuyện trên có 4 nhân vật.


b) Tính cách của các nhân vật được thể
hiện qua cả lời nói và hành động.


c)Y nghĩa của câu chuyện là: Khuyên
người ta biết lo xa và chăm chi làm việc.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


HS biết:


- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình
lập phương.


- Vận dụng để giải một số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập
phương và hình hộp chữ nhật.


- Làm được bài tập 1, 3;



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần của
hình lập phương và HHCN.


- GV nhận xét.


<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- Luyện tập:</b></i>


*Bài tập 1:


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm vào vở, 2 Hs lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


- 1 HS nêu yêu cầu.



- HS làm việc cá nhân.
- Đáp án:


*Bài giải:


a) Sxq =(2,5+1,1)  2  0,5 = 3,6(dm2)


Stp = 3,6 + 1,1  2,5  2 = 9,1 (dm2)


b) Sxq = (3 +1,5)  2  0,9 = 8,1 (m2)


Stp = 8,1 + 3  1,5  2 = 17,1 (m2)


*Bài tập 3:


- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- Cho thi tìm kết quả nhanh, đúng theo
nhóm 4 và phải giải thích tại sao.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa luyện tập.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- Diện tích xung quanh và diện tích tồn


phần đều gấp lên 9 lần, vì khi đó diện
tích của một mặt hình lập phơng tăng
thêm 9 lần.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết phân tích cấu tạo của câu ghép (BT1, mục III); thêm được một vế câu ghép để
tạo thành câu ghép chi quan hệ tương phản; biết xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi
vế câu ghép trong mẩu chuyện (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY- HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu nội dung cần ghi nhớ
về câu ghép biểu thị mối quan hệ điều
kiện (giải thiết)- kết quả.


- Nhận xét.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2. Luyện tâp:</b></i>



Bài 1


- GV cho HS thảo luận theo cặp.


- Giáo viên nhận xét sửa bài.
Bài 2


- Giáo viên yêu cầu học sinh trao đổi
theo cặp.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân.


- Giáo viên dán 3 – 4 phiếu đã viết sẵn
nội dung bài tập, mời 3 – 4 học sinh
lên bảng làm bài.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3- Củng cố dặn dò: </b></i>


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
GV nhận xét giờ học.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.



- Học sinh đọc yêu câu đề.
- Cả lớp đọc thầm.


- Trao đổi nhóm đơi phân tích cấu tạo
của câu ghép.


- Đại diện 2 nhóm trình bày bảng lớp.
- Lớp sửa bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh trao đổi nhóm đơi, rời viết
nhanh ra nháp những câu ghép mới.
- Học sinh phát biểu ý kiến lần lượt theo
từng câu.


- Cả lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
đọc thầm.


- Học sinh dùng viết thêm vế câu thích
hợp vào chỗ trống trong SGK.


- 3 – 4 học sinh lên bảng làm bài trên
phiếu và trình bày kết quả.


- Cả lớp nhận xét và bổ sung thêm các
phương án mới.



Thi đua 2 dãy truyền điện.


<b>Âm nhạc</b>


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: TRE NGÀ BÊN LĂNG BÁC </b>
<b>TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 6 </b>


<i><b>( GV chuyên dạy)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NHẢY DÂY. DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
- Thực hiện được động tác di chuyển tung và bắt bóng.


<b>II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Sân trường sạch và mát đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: Còi, dây, bóng, niệm…


<b>III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>A- Mở đầu: </b>


* Ổn định: - Báo cáo sĩ số


- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giáo án: Hôm nay các em sẽ tập
luyện: Nhảy dây kiểu chân trước,


chân sau; Làm quen động tác bật
cao.


5-6’


- Nghe HS báo
cáo và phổ biến
nhiệm vụ giáo
án





GV


* Khởi động: Tập động tác khởi
động làm nóng cơ thể, để cơ thể
thích ứng bài sắp tập.


6 -> 8
lần


- Cho HS khởi
động nhanh,


gọn và trật tự 









GV
* Kiểm tra bài cũ:


Gọi vài em tập lại kĩ thuật tung
và bắt bóng; nhảy dây kiểu chụm
2 chân


1 -> 2
lần


- Nhận xét ghi
kết quả mức
hoàn thành
động tác cho
HS


<b>B- Phần cơ bản</b> 25-27’


<i> I/. Hướng dẫn kĩ thuật động</i>


tác:


<i>a- Nhảy dây</i>
<i>kiểu</i> <i>chân</i>
<i>trước, chân</i>
<i>sau: </i>


Khi nhảy các


em chi cho 1 chân chạm đất,
chân kia đưa duỗi ra trước hoặc
co (khi mỏi đổi chân kia chạm
đất)


- Toàn lớp luyện tập kĩ thuật
nhảy (không dây)


- Từng nhóm tập luyện nhảy dây


5 -> 6
lần


4 -> 5
lần


1 -> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chân trước chân sau
- Cho HS tập cá nhân


lần


<i>b/Ôn luyện kĩ thuật di chuyển</i>
<i>tung và bắt bóng:</i>


- Toàn lớp tập luyện kĩ thuật
động tác


- Từng hàng tập lại kĩ thuật theo


nhóm


- HS tập cá nhân kĩ thuật phối
hợp chạy mang vác


5–>6 lần
3–>4 lần
1–>2 lần


- GV tập lại
động tác mẫu
để HS xem và
tập theo


* * –> * *
* * <– * *
* * –> * *
* * <– * *
o GV


<b>C- Kết thúc:</b> 3-4’


- Hồi tĩnh: Tập động tác
thả lỏng cơ thể, để cơ thể
sớm hồi phục.


- Hôm nay các em ôn
luyện và học mới những nội
dung gì? (Tung bóng và bắt;
Nhảy dây; bật cao).



- Nhận xét và dặn dò
Nhận xét tiết học và nhắc nhở
các em về cần tập lại kĩ thuật
đã học thật nhiều lần./.


6 -> 8
lần


1 -> 2
lần


- Thả lỏng và
nghi ngơi tích
cực


- Cho HS nhắc
lại nội dung
vừa tập luyện.
- Nhận xét và
giao bài cho
HS về tập
luyện thêm ở
nhà.













GV


<b>Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm </b>
<b> Tập làm văn</b>


<b>K CHUYN ( KT VIT )</b>
<b>I. MC TIấU : </b>


- HS viết đợc một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. Bài văn rõ cốt truyện,
nhân vật, ý nghĩa; lời kể tự nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng lớp ghi tên một số truyện đã đọc, một vài truyện cổ tích.
- Giấy kiểm tra.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trong tiết TLV trớc, các em đã ôn tập
về văn kể truyện, trong tiết học ngày
hôn nay, các em sẽ làm bài kiểm tra
viết về văn kể truyện treo 1 trong 3 đề
SGK đã nêu. Cô mong rằng các em sẽ
viết đợc những bàivăn có cốt truyện,
nhân vật, có ý nghĩa và thú vị.



<i><b>2- Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:</b></i>


- GV nhắc HS:


Đề 3 yêu cầu các em kể chuyện theo lời
một nhân vật trong truyện cổ tích. Các
em cần nhớ yêu cầu của kiểu bài này để
thực hiện đúng.


<i><b>3- HS làm viết bài</b></i>


- HS viết bài vào giấy kiểm tra.


- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.


<i><b>4- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết làm bài.


- Dặn HS về đọc trước đề bài, chuẩn bị
nội dung cho tiết TLV tuần 23.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra
trong SGK.


- HS chú ý lắng nghe.


- Một số HS nối tiếp nhau nói đề bài các


em chọn.


- HS viết bài.


<b>Tốn</b>


<b>THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS có biểu tượng về thể tích của một hình.


- Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.
- Làm được bài tập 1; 2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Bảng phụ.</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘ NG DẠY .</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Gv nhận xét.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b>2.2, Hình thành biểu tợng về thể tích</b></i>
<i><b>của một hình:</b></i>


- GV tổ chức cho HS quan sát, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trên các mô hình trực quan theo hình vẽ
các VD trong SGK. Theo các bớc nh
sau:


- Hình 1:


+ So sánh thể tích hình lập phơng với
thể tích HHCN?


- Hình 2:


+ Hình C gồm mấy HLP nh nhau?
Hình D gồm mấy hình lập phơng nh
thế?


+ So sánh thể tích hình C với thể tích
hình D?


- Hình 3:


+ Thể tích hình P có bằng tổng thể tích
các hình M và N không?


<i><b>2.3, Luyện tập: </b></i>



*Bài tập 1


- Cho HS làm theo nhóm đơi.
- u cầu một số nhóm trả lời.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2


- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV hướng dẫn HS giải.


- Cho HS làm vào vở, 2 HS làm vào
bảng nhóm.


- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa học.


+ Thể tích hình LP bé hơn thể tích
HHCN hay thể tích HHCN lớn hơn thể
tích HLP.


+ Thể tích hình C bằng thể tích hình D.


+ Thể tích hình P bằng tổng thể tích hình
M và N.



- 1 HS nêu yêu cầu.


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Đáp án:


*Bài giải:


- Hình A gồm 16 HLP nhỏ.
- Hình B gờm 18 HLP nhỏ.
- Hình B có thể tích lớn hơn.


- 1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm việc cá nhân.


- Đáp án:
*Bài giải:


- Hình A gồm 45 HLP nhỏ.
- Hình B gờm 26 HLP nhỏ.
- Hình A có thể tích lớn hơn.


<b>Khoa học</b>


<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT(TIẾT 1)</b>


<i><b>(Dạy theo mơ hình VNEN)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KHU VỰC ĐƠNG NAM Á VÀ CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM</b>


<b>( TIẾT 1 )</b>


<i><b>(Dạy theo mô hình VNEN)</b></i>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Khởi đợng:</b>


-u cầu cả lớp hát một bài.


<b>2. Nhóm trưởng báo cáo tình hình hoạt đợng của nhóm trong t̀n:</b>
<b>3. GV nhận xét tình hình hoạt đợng trong t̀n qua:</b>


<b>*Ưu điểm:</b>


- Các em đã ổn định nề nếp.


- Đi học khá đều, đúng giờ, trang phục khá gọn gàng, sạch sẽ.
- Vệ sinh lớp học, khu vực được phân cơng sạch sẽ.


-Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng.
-Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.


- Tuyên dương HS: ……….


<b>*Hạn chế:</b>


-Một số em còn thiếu khăn quàng đồ dùng học tập, ra tập thể dục còn chậm:
………



-Có một vài em chưa chú ý nghe giảng, lười học bài:


………


<b>3. GV nêu kế hoạch hoạt động trong tuần tới:</b>
<b>* Nề nếp:</b>


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghi học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


<b>* Học tập:</b>


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 23.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Nhóm trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua học tốt trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
- Thực hiện truy bài đầu giờ học.


<b>* Đạo đức:</b>


- Thực hiện tốt việc đi thưa, về gửi; đi đến nơi về đến chốn.


- Tụt đối khơng nói tục, chửi thề ở trong trường và ngoài xã hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Vệ sinh:</b>


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


<b>* Hoạt động khác:</b>


</div>

<!--links-->
Giáo án tổng hợp lớp 5 tuần 28
  • 29
  • 1
  • 2
  • ×