Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài soạn giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 21 - Tài liệu bài giảng hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.78 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>



<b>Thứ hai, ngày 25 tháng 1 năm </b>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>TRÍ DŨNG SONG TỒN</b>


<b>I ./ MỤC TIÊU:</b>


- HS biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được
danh dự, quyền lợi đất nước. (Trả lời được câu hỏi SGK).


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : </b>


Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nhận xét.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b></i>


<i><b>hiểu bài:</b></i>


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- GV kết hợp sửa lỡi phát âm và giải
nghĩa từ khó.


- GV đọc mẫu.


<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


+ Sứ thần Giang Văn Minh làm cách


<i><b>- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về bài Nhà</b></i>


<i><b>tài trợ đặc biệt của Cách mạng.</b></i>


- 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


<i><b>+ Đoạn 1: Từ đầu đến mời ông đến hỏi</b></i>


<i><b>cho ra lẽ.</b></i>


<i><b>+ Đoạn 2: Tiếp cho đến đền mạng Liễu</b></i>


<i><b>Thăng.</b></i>


<i><b>+ Đoạn 3: Tiếp cho đến sai người ám</b></i>



<i><b>hại ông.</b></i>


+ Đoạn 4: Đoạn còn lại.


- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp (2 - 3
lượt)


- HS đọc đoạn trong nhóm.
- 1 - 2 nhóm đọc bài.


- 1- 2 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.


- HS đọc đoạn 1, 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỡ
Liễu Thăng?


+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa
ông Giang Văn Minh với đại thần nhà
Minh?


+) Hai đoạn vừa tìm hiểu cho em biết
điều gì?


+ Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại
ông Giang Văn Minh?


+ Vì sao có thể nói ơng Giang Văn
Minh là người trí dũng song tồn?



+) Hai đoạn còn lại cho em biết gì?
+ Bài ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?


<i><b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- Gv đọc mẫu 1 đoạn.


để cúng giỗ cụ tổ năm đời. Vua Minh
phán: không ai phải giỗ người đã chết từ
5 đời. Giang Văn Minh tâu luôn: Vậy,
tướng Liễu Thăng tử trận đã mấy trăm
năm, sao hằng năm nhà vua vẫn bắt
nước tôi cử người mang lễ vật sang cúng
giỗ? Vua Minh biết đã mắc mưu phải
tuyên bố bỏ lệ góp giỡ Liễu Thăng.
- Vài Hs nhắc lại.


<i><b>+) Giang Văn Minh buộc vua nhà</b></i>
<i><b>Minh bỏ lệ bắt nước Việt góp giỗ Liễu</b></i>
<i><b>Thăng.</b></i>


- HS đọc 2 đoạn còn lại:


+ Vua Minh mắc mưu Giang Văn Minh,
phải bỏ lệ góp giỡ Liễu Thăng nên căm
ghét ơng. Nay thấy Giang Văn Minh
không những không chịu nhún nhường
trước câu đối của đại thần trong triều,
còn giám lấy việc quân đội cả ba triều


đại Nam Hán, Tống và Nguyên đều
thảm bại trên sông Bạch Đằng để đối
lại, nên giận quá, sai người ám hại
Giang Văn Minh.


+ Vì Giang Văn Minh vừa mưu trí, vừa
bất khuất. Giữa triều đình nhà Minh,
ông biết dùng mưu để vua nhà Minh
buộc phải bỏ lệ góp giỡ Liễu Thăng cho
nước Việt; để giữ thể diện và danh dự
đất nước, ông dũng cảm, không sợ chết,
dám đối lại một vế đối tràn đầy lòng tự
hào dân tộc.


<i><b>+) Giang Văn Minh bị ám hại.</b></i>


<i><b>+ Bài ca ngợi Giang Văn Minh tri</b></i>
<i><b>dũng song toàn, bảo vệ được danh dự,</b></i>
<i><b>quyền lợi đất nước.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh
về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cách phân
vai.



- HS thi đọc diễn cảm.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH</b>


<b>I./ MỤC TIÊU : </b>


- Tính được diện tích mợt sớ hình được cấu tạo từ các hình đã học.
- Bài tập cần làm:bài 1


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : </b>


- Bảng phụ


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- u cầu HS nêu quy tắc và cơng thức
tính diện tích hình chữ nhật, hình
vuông.


- Nhận xét.


<b>2- Bài mới:</b>



<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>
<b>2.2- Kiến thức:</b>


- GV đính hình vẽ lên bảng.


+ Ḿn tính được diện tích của mảnh
đất trên ta cần làm như thế nào?


+ Có thể chia hình trên bảng thành
những hình như thế nào?


- Gv dùng thước minh hoạ trên hình.
+ Em hãy XĐ kích thước của mỡi hình
mới tạo thành?


+ Vậy để tính DT cả mảnh đất ta làm
thế nào?


- 2 Hs thực hiện yêu cầu.


+ Chia mảnh đất thành các hình cơ bản
đã học.


+ Thành 2 hình vuông và 1 hình chữ
nhật.


- Hs xác định:


+ 2 hình vng có cạnh 20 cm.
+ HCN có chiều dài:



25 + 20 + 25 = 70 (m) ;
+ Chiều rộng HCN: 40,1 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.3- Luyện tập:</b>


*Bài tập 1:


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm vào vở, hai HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2: HS khá, giỏi làm thêm</b>
- Yêu cầu Hs nêu cách làm.


- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ơn
các kiến thức vừa luyện tập.


tích đó lại.


- HS làm bài vào giấy nháp, 1 Hs lên
bảng.



- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu cách làm.


*Bài giải:


C1: Chia mảnh đất thành 2 HCN rồi
tính:


Diện tích HCN thứ nhất là:


(3,5 + 4,2 + 3,5)  3,5 = 39,2 (m2)


Diện tích HCN thứ hai là:
6,5  4,2 = 27,3 (m2)


Diện tích cả mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 66,5 m2<sub>.</sub>


C2: Chia mảnh đất thành một hình chữ
nhật và hai hình vng, rồi tính tương
tự.


- 1 HS nêu u cầu.
*Bài giải:


C1: Chia mảnh đất thành 1 hình chữ
nhật to và hai hình chữ nhật bé có diện


tích bằng nhau.


Diện tích hình chữ nhật to là:
(50 + 30)  (100,5 – 40,5) = 4800 (m2)


Diện tích 2 hình chữ nhật bé là:
40,5  30  2 = 2430 (m2)


Diện tích cả mảnh đất là:
4800 + 2430 = 7630 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 7630 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khoa học</b>
<b>NĂNG LƯỢNG</b>


<i><b>( Dạy theo mô hình VNEN )</b></i>


<b>Đạo đức</b>


<b>UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) CỦA EM </b>
<b>(Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân xã (phường) đối với
cộng đồng.


- Kể được một số công việc của Uỷ ban nhân dân xã (phường) đối với trẻ em ở địa
phương.



- Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã
(phường).


- Có ý thức tơn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phường).


- Tích cực tham gia các hoạt đợng phù hợp với khả năng do Uỷ ban nhân dân xã
(phường) tổ chức.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 9.
- GV nhận xét.


<b>2- Bài mới:</b>


<b>2.1- Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2- Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Đến</b>
<b>UBND phường.</b>


<b>- Mời một HS đọc truyện Đến UBND</b>



<b>phường.</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:


Các nhóm thảo luận các câu hỏi :
+ Bớ Nga đến UBND phường làm gì?
+ UBND phường làm công việc gì?


+ UBND xã (phường) có vai trò rất quan
trọng nên mỡi người dân phải có thái đợ
như thế nào đới với UBND?


- Mời đại diện các nhóm trình bày.


- 2 HS nêu.


- Cả lớp theo dõi.


- HS thảo luận theo hướng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Các nhóm khác nhận xét, bở sung.
- GV kết luận: UBND xã (phường) giải
quyết nhiều công việc quan trọng đối với
người dân ở địa phương. Vì vậy, mỗi
người dân đều phải tôn trọng và giúp đỡ
Uỷ ban hồn thành cơng việc.



<b>2.3- Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK</b>


- Cho HS thảo luận nhóm 4.


- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận: UBND xã (phường) làm
các việc ở ý b, c, d, đ, e, h, i.


<b>2.4- Hoạt động 3: Làm bài tập 3, SGK</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi một số HS trình bày.


- GV kết luận: b, c là hành vi, việc làm
đúng; a là hành vi không nên làm.


<b>3- Hoạt động nối tiếp:</b>


- Tìm hiểu về UBND xã (phường) tại
mình ở; các cơng việc chăm sóc và BV
trẻ em mà UBND xã (phường) đã làm.


- Nhận xét.


- 2 -3 Hs đọc Ghi nhớ - SGK.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS thảo luận nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS trình bày.


<b> </b>


<b>Thể dục</b>


<b>TUNG VÀ BẮT BÓNG .NHẢY DÂY.BẬT CAO. </b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác bật cao tại chỗ.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Sân trường sạch và mát đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: Còi, dây, bóng, niệm…


<b>III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>A- Mở đầu: </b>



* Ổn định: - Báo cáo sĩ số


5-6’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giáo án: Hôm nay các em sẽ
ôn luyện: Tung và bắt theo
nhóm 2 – 3 người. Trò chơi
bóng chuyền sáu.


cáo và phổ biến
nhiệm vụ giáo
án







GV


* Khởi động: Tập đợng tác
khởi đợng làm nóng cơ thể, để
cơ thể thích ứng bài sắp tập.


6 -> 8 lần - Cho HS khởi
động nhanh, gọn
và trật tự











GV
* Kiểm tra bài cũ:


Gọi vài em tập lại kĩ thuật
tung và bắt bóng; nhảy dây
kiểu chụm hai chân


1 -> 2 lần


- Nhận xét ghi
kết quả mức
hồn thành đợng
tác cho HS


<b>B- Phần cơ bản</b> 25-27’


I/. Hướng dẫn kĩ thuật đợng
tác:


<i>* Ơn tung và bắt bóng theo</i>


<i>nhóm 2 – 3 người :</i>


- Toàn lớp luyện tập các kĩ
thuật đợng tác.



- Từng nhóm tập luyện lại các
kĩ thuật động tác .


- Gọi vài HS tập lại các kĩ
thuật động tác.


25-27’


5 -> 6 lần


4 -> 5 lần


1 -> 2 lần


- GV quan sát và
trực tiếp giúp
HS sửa sai kĩ
thuật để các em
tập lại đúng
chính xác.





GV


<i>(Tung và bắt bóng)</i>
<i>* Nhảy dây</i>



<i>kiểu chân</i>
<i>trước, chân</i>
<i>sau: </i>


Khi nhảy các
em chỉ cho 1 chân chạm đất,
chân kia đưa duỗi ra trước
hoặc co (khi mỏi đổi chân kia
chạm đất)


- Toàn lớp luyện tập kĩ thuật
nhảy (khơng dây)


- Từng nhóm tập luyện nhảy
dây chân trước chân sau


- Cho HS tập cá nhân


5 -> 6 lần


4 -> 5 lần


1 -> 2 lần


- GV giảng giải
và làm mẫu các
kĩ thuật động tác
cho HS xem và
tập theo đúng


từng kĩ thuật
mỗi động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> * Bật cao:</i>


1. Kiễng gót 2 chân,
tay d̃i lên cao hít sâu
vào


2. Khuỵu gới, hạ thấp
trọng tâm 2 tay từ trên
hạ xuống ra sau.


3. Đánh tay ra trước, phối
hợp chân bật nhảy lên cao


4. Tiếp đất 2 mũi bàn
chân, hạ gót, khuỵu gới, 2 tay
đưa ra trước giữ thăng bằng
- Toàn lớp luyện tập kĩ thuật
bật cao


- Từng nhóm tập luyện kĩ
thuật bật cao


- Cho HS tập cá nhân kĩ thuật
bật cao


5 -> 6 lần
4 -> 5 lần


1 -> 2 lần


- GV giảng giải
và làm mẫu các
kĩ thuật động tác
cho HS xem và
tập theo đúng
từng kĩ thuật
mỗi động tác.










GV




<b>C- Kết thúc:</b> 3-4’


- Hồi tĩnh: Tập động tác
thả lỏng cơ thể, để cơ thể
sớm hồi phục.


- Hôm nay các em ôn
luyện và học mới những
nội dung gì? (Tung bóng


và bắt; Nhảy dây; bật cao).


- Nhận xét và dặn dò
Nhận xét tiết học và nhắc
nhở các em về cần tập lại
kĩ thuật đã học thật nhiều
lần./.


6 -> 8 lần


1 -> 2 lần


- Thả lỏng và
nghỉ ngơi tích
cực


- Cho HS nhắc
lại nội dung vừa
tập luyện.


- Nhận xét và
giao bài cho HS
về tập luyện
thêm ở nhà.














GV


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm </b>
<b>Chính tả</b><i><b> ( Nghe - viết</b></i><b> )</b>


<b>TRÍ DŨNG SONG TỒN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được bài tập 2a, 3a.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
<b>- Bảng phụ, bút dạ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2- Hướng dẫn HS nghe – viết:</b>



- GV Đọc bài viết.
+ Đoạn văn kể điều gì?


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: sứ thần, thảm bại,
ám hại, linh cữu, thiên cổ,…


+ Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


<b>2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>chính tả:</b>


* Bài tập 2a:


- GV dán 3 tờ giấy to đã chuẩn lên
bảng lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận HS
thắng cuộc.


* Bài tập 3:


- 2 HS làm lại bài 2 trong tiết chính tả
trước.



- HS theo dõi SGK.


+ Giang Văn Minh khảng khái khiến vua
nhà Minh tức giận, sai người ám hại ông.
Vua Lê Thần Tơng khóc thương trước
linh cữu …


- HS đọc thầm lại bài.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng thi làm bài.


*Lời giải:


a) - dành dụm, để dành.
- rành, rành rẽ.


- cái giành.


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



<b>3- Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và
xem lại những lỗi mình hay viết sai.


- Một số Hs trình bày.
*Lời giải:


Các từ cần điền lần lượt là:
a) rầm rì, dạo, dịu, rào, giờ, dáng.
- 1- 2 HS đọc lại bài thơ và câu truyện.
- HS nêu nợi dung bài thơ.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (TIẾP)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tính được diện tích mợt sớ hình được cấu tạo từ các hình đã học.
- Làm được bài tập 1; HS khá, giỏi làm được toàn bộ các bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ và bảng lớp.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS nêu quy tắc và cơng
thức tính diện tích hình chữ nhật, hình
thang, hình tam giác.


<b>2- Bài mới:</b>


<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>
<b>2.2- Kiến thức:</b>


- GV vẽ hình lên bảng.


+ Ḿn tính được diện tích của mảnh
đất trên ta cần làm như thế nào?


+ Có thể chia hình trên bảng thành
những hình như thế nào?


- GV đưa ra bảng số liệu. Em hãy XĐ
kích thước của mỡi hình mới tạo
thành?


- Yêu cầu HS tính diện tích mảnh đất.
2.3- Luyện tập:


*Bài tập 1:



- GV hướng dẫn HS giải.


- 2 Hs thực hiện yêu cầu.


+ Chia mảnh đất thành các hình cơ bản đã
học.


+ Thành hình chữ nhật ABCD và hình tam
giác ADE.


+ HS xác định các kích thước theo bảng
sớ liệu.


- HS tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2: HS khá, giỏi làm thêm.


- Cho HS làm vào vở.


- Cho HS đổi vở, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.


3- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa luyện tập.


- HS làm vào vở, hai HS lên bảng.


*Bài giải:


Chia mảnh đất thành 1 HCN và 2 hình
tam giác, sau đó tính:


Diện tích hình chữ nhật AEGD là:
84  63 = 5292 (m2)


Diện tích hình tam giác BAE là:
84  28 : 2 = 1176 (m2)


Diện tích hình tam giác BGC là:
(28 + 63)  30 : 2 = 1365 (m2)


Diện tích cả mảnh đất là:


5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2)
Đáp số: 7833 m2.


- 1 HS nêu yêu cầu.


*Bài giải:


Diện tích hình tam giác vng AMB là:
24,5  20,8 : 2 = 254,8 (m2)


Diện tích hình thang vng MBCN là:
(20,8 + 38)  37,4 : 2 = 1099,56 (m2)


Diện tích hình tam giác vng CND là:


38  25,3 : 2 = 480,7 (m2)


Diện tích cả mảnh đất là:


254,8 + 1099,56 + 475 = 1835,06 (m2)
Đáp số : 1835,06 m2


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu của
BT3


-Làm được BT1,2


- Giáo dục HS ý về nghĩa vụ , quyền lợi , ý thức công dân .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 .
HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>I.Ổn định:</b>


<b>II.Kiểm tra :</b>


-Kiểm tra 2HS nêu kết quả bài tập 2&3 ở
tiết trước .


-GV nhận xét.


<b>III.Bài mới :</b>


<b>1.Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


<b>Bài 1 :</b>


GV Hướng dẫn HS Làm Bt 1.


-Phát phiếu tên giấy khổ to cho HS viết lên


-GV nhận xét ,chốt lời giải đúng :


<b>Bài 2 :</b>


-GV Hướng dẫn HS làm BT2 .


-Theo dõi và giúp HS thi .


-GV nhận xét , chốt lời giải đúng .


<b>Bài 3 :</b>



-GV Hướng dẫn HS làm BT3 .


-HS làm miệng BT 2 ,3 .của tiết
trước


-Lớp nhận xét .


-HS lắng nghe .


-HS đọc lướt &đọc câu hỏi .


-HS làm bài theo cặp .


-Dán phiếu đã làm lên bảng + nêu
kết quả .


-Nhận xét , chốt ý .


nghĩa vụ công dân .
quyền công dân .
ý thức công dân .
bổn phận công dân .
trách nhiệm công dân .
công dân gương mẫu .
công dân danh dự .
danh dự công dân .


-HS đọc yêu cầu Bt2 . Lớp đọc thầm
.



-Làm theo nhóm .


-Nhóm lên bảng thi làm đúng ,
nhanh bài


-Lớp nhận xét bổ sung .
1A – 2B
2A – 3B
3A – 1B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV nhận xét .


-Chọn đoạn hay nhất .


<b>IV. Củng cố , dặn dò :</b>


-GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài , ghi
bảng


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục mở rộng vốn
từ và tập sử dụng đúng .


-Chuẩn bị tiết sau :Nối các vế câu ghép
bằng quan hệ từ .


-Làm theo nhóm , viết vào vở bài
tập .



-Nối tiếp nhau đọc trước lớp .
-Lớp nhận xét .


VD về một đoạn văn:


Dân tộc ta có truyền thớng u nớc
nồng nàn. Với tinh thần yêu nớc ấy,
chúng ta đã chiến thắng mọi kẻ thù
xâm lợc. Để xứng đáng là con cháu
của các Vua Hùng, mỗi ngời dân
phải có ý thức, có nghĩa vụ bảo vệ
Tở q́c. Câu nói của Bác khơng chỉ
là lời dạy bảo các chú bộ đội, mà là
lời dạy bảo toàn dân, trong đó có
chúng em – những công dân nhỏ
tuổi. Chúng em sẽ tiếp bớc cha ông
giữ gìn và xây dựng Tổ quốc Việt
Nam tơi đẹp hơn.


-HS nêu .


-HS lắng nghe .


<b>Lịch sử</b>


<b>NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT. BẾN TRE ĐỒNG KHỞI(TIẾT 3)</b>


<i><b>( Dạy theo mô hình VNEN)</b></i>


<b>K</b>



<b> ĩ thuật</b>


<b>VỆ SINH PHÒNG BỆNH CHO GÀ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.


- Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình
hoặc địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tranh ảnh minh hoạ cho bài học theo nội dung SGK.
- Phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1, Kiểm tra bài cũ</b>


+ Nêu mục đích của việc ni dưỡng
gà?


- Gv nhận xét.


<b>2, Bài mới</b>


<b>2.1, Giới thiệu bài</b>
<b>2.2, Các hoạt động</b>



<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu MĐ, tác</b>


dụng của việc vệ sinh phòng bệnh cho
gà.


+ Kể tên các công việc vệ sinh phòng
bệnh cho gà?


+ Thế nào là vệ sinh phòng bệnh cho
gà?


+ Tại sao phải vệ sinh phòng bệnh cho
gà?


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vệ sinh</b>


phòng bệnh cho gà.


a) Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn uống
+ Kể tên các dụng cụ cho gà ăn uống
và cách vệ sinh?


b) Vệ sinh chuồng nuôi


+ Chuồng ni có tác dụng gì trong
việc nuôi gà?


- 2 HS trả lời.



- HS đọc mục 1 SGK


+ Làm sạch và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
các dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi, tiêm
nhỏ thuốc phòng bệnh cho gà.


+ Những công việc được thực hiện nhằm
giữ cho dụng cụ ăn uống, nơi ở, thân thể
của vật nuôi luôn sạch sẽ và giúp cho
vật ni có sức chống bệnh tốt.


+ Nhằm tiêu diệt vi trùng gây bệnh, làm
cho khơng khí chuồng ni trong sạch
và giúp cơ thể gà tăng sức chớng bệnh.
Nhờ đó, gà khoẻ mạnh, ít bị các bệnh
đường ruột, hô hấp và các dịch bệnh
cúm gà, niu- cát - xơn, tụ huyết trùng...


+ Gồm máng ăn, máng uống.


+ Thức ăn, nước uống của gà được cho
vào máng để đảm bảo vệ sinh và tránh
rơi vãi.


+ Cọ rửa thường xuyên để làm sạch vi
trùng và các chất bẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Ý nghĩa của việc vệ sinh chuồng nuôi
gà?



+ Nếu như không thường xuyên làm vệ
sinh chuồng nuôi thì không khí trong
chuồng ni sẽ ntn?


c) Tiêm th́c, nhỏ th́c phòng dịch
bệnh cho gà


+ Dịch bệnh là gì?


+ Tác dụng của việc tiêm, nhỏ thuốc
phòng dịch bệnh cho gà?


<b>3, Củng cố dặn dò: </b>


- Liên hệ giáo dục ý thức bảo vệ, chăm
sóc vật ni


gà.


+ Giữ cho khơng khí chuồng nuôi luôn
trong sạch và tiêu diệt các vi trùng gây
bệnh có trong khơng khí.


+ Trong phân gà có nhiều khí độc ... sẽ
làm cho không khí trong chuồng bị ơ
nhiễm. Gà hít phải dễ bị mắc bệnh về hô
hấp.


+ Những bệnh do vi sinh vật gây ra và
có khả nănh lây lan rất nhanh. Gà bị dịch


thường bị chết nhiều.


+ Giúp gà không bị bệnh dịch.


<b>Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm </b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS kể được một câu chuyện về việc làm của những công dân nhỏ thể hiện ý
thức bảo vệ công trình cơng cợng, các di tích lịch sử- văn hố, hoặc một việc làm thể
hiện ý thức chấp hành Luật Giao thông đường bộ hoặc một việc làm thể hiện lòng
biết ơn các thương binh, liệt sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS kể lại một đoạn (một câu
chuyện) đã nghe đã đọc về những tấm
gương sống, làm việc theo pháp luật,
theo nếp sống văn minh.


- Nhận xét.



<b>2- Bài mới:</b>


<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>


<b>2.2- Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu</b>
<b>của đề bài:</b>


- GV gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài đã viết trên bảng lớp.


- GV yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý cho đề các
em đã chọn


- GV kiểm tra và khen ngợi những HS
có dàn ý tớt.


<b>2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện:</b>


<b>a) Kể chuyện theo cặp</b>


- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hướng
dẫn.


<b>b) Thi kể chuyện trước lớp:</b>


- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:



- 2 Hs thực hiện yêu cầu.


- 1 HS đọc đề bài.


1) Kể một việc làm của những công
dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ các
công trình công cộng các di tích lịch sử
– văn hố.


2) Kể một việc làm thể hiện ý thức
chấp hành Luật giao thông đường bộ.
3) Kể một việc làm thể hiện lòng biết
ơn các thương binh liệt sĩ.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong
SGK. Cả lớp theo dõi SGK.


- HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
- HS lập dàn ý câu chuyện định kể.


- HS kể chuyện trong nhóm và trao đởi
với bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Nợi dung câu chuyện có hay khơng?
+ Cách kể: giọng điệu, cử chỉ.


+ Cách dùng từ, đặt câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:



+ Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+ Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


<b>3- Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích
HS về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Dặn HS chuẩn bị trước cho tiết KC
tuần sau.


- Cả lớp bình chọn theo sự hướng dẫn
của GV.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


HS biết:


- Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học.
- Vận dụng giải các bài tốn có nợi dung thực tế.


- Làm được bài tập 1, 3; HS khá, giỏi làm được tồn bợ các bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- GV: Bảng phụ


- HS : SGK


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS nêu quy tắc và cơng thức
tính diện tích hình thoi, tính chu vi hình
tròn….


<b>2- Bài mới:</b>


<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>
<b>2.2- Luyện tập:</b>


*Bài tập 1


+ Nêu cách tìm độ dài đáy của hình
tam giác khi biết diện tích và chiều
cao?


- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.


- 2 - 3 Hs thực hiện yêu cầu.



- 1 HS nêu yêu cầu.


+ Độ dài đáy của tam giác bằng diện tích
nhân 2 rồi chia cho chiều cao.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*Bài tập 3


- GV hướng dẫn HS tìm lời giải.


- Cho HS làm vào nháp.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>3- Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa luyện tập.


<i> *Bài giải:</i>


<i> Độ dài đáy của hình tam giác là:</i>
<i> </i> ( )


2
5
2
1
:


2
8
5


<i>m</i>



<i> Đáp số: </i>5


2<i>m.</i>


- 1 HS nêu yêu cầu.


+ Đợ dài sợi dây chính bằng chu vi của
bánh xe cộng với 2 lần khoảng cách giữa
hai trục bánh xe.


- HS làm bài.


<i>- Đáp án: *Bài giải:</i>


<i>Chu vi của hình trịn có đường kính 0,35</i>
<i>m là:</i>


<i> 0,35 </i><i> 3,14 = 1,099 (m)</i>


<i>Độ dài sợi dây là:</i>


<i> 1,099 + 3,1 </i><i> 2 = 7,299 (m)</i>



<i> Đáp số: 7,299 m. </i>




<b>Tập đọc</b>


<b>TIÊNG RAO ĐÊM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện được nội dung
truyện.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh. (Trả
<b>lời được câu hỏi 1, 2, 3; HS khá, giỏi trả lời được tất cả các câu hỏi cuối bài). II. ĐỒ</b>


<b>DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Tranh minh họa trong SGK.


- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi của bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- GV nhận xét.</b>
<b>2- Dạy bài mới:</b>
<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>


<b>2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>


<b>a) Luyện đọc:</b>


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải
nghĩa từ khó.


- Gv đọc mẫu.


<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


+ Tác giả nghe thấy tiếng rao của người
bán bánh giò vào những lúc nào?


+ Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác
ntn?


+ Đám cháy xảy ra lúc nào? Được tả
ntn?


+) Đoạn 1 và 2 cho em biết điều gì?


+ Người đã dũng cảm cứu em bé là ai?
+ Con người và hành đợng của anh có gì


đặc biệt?


+ Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất
ngờ cho người đọc?


- 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


<b>+ Đ 1: Từ đầu đến nghe buồn não</b>


<b>ruột.</b>


<b>+ Đ2: Tiếp cho đến khói bụi mịt mù…</b>
<b>+ Đ3: Tiếp cho đến thì ra là một cái</b>


<b>chân gỗ!</b>


+ Đ4: Đoạn còn lại.


- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (2
lượt).


- HS đọc đoạn trong nhóm đơi.
- 1- 2 HS đọc tồn bài.


- HS đọc đoạn 1, 2:


+ Vào các đêm khuya tĩnh mịch.


+ Buồn não ruột.



+ Vào nửa đêm. Ngôi nhà bốc lửa
phừng phừng, tiếng kêu cứu thảm thiết,
khung cửa ập x́ng, khói bụi mịt mù.


<b>+) Đám cháy nhà xảy ra vào nửa</b>
<b>đêm.</b>


- HS đọc đoạn còn lại:
+ Người bán bánh giò.


+ Là một thương binh nặng, chỉ còn 1
chân, khi rời quân ngũ làm nghề bán
bánh giò. Là người bán bánh giò bình
thường, nhưng anh có hành đợng cao
đẹp, dũng cảm: anh khơng chỉ báo cháy
mà còn xả thân, lao vào đám cháy cứu
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Câu chuyện trên em suy nghĩ gì về
trách nhiệm công dân của mỗi người
trong cuộc sống?


+) Đoạn 3 và 4 cho em biết điều gì?


+ Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều
gì?


<b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>



- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn:
<b>"Rồi từ trong nhà đến chân gỗ!"</b>


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh
về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


bán bánh giò.


+ Mỡi cơng dân cần có ý thức giúp đỡ
mọi người, cứu người khi gặp nạn./
Nếu ai cũng có ý thức vì người khác,
giúp đỡ người khác khi hoạn nạn, cuộc
sống sẽ tốt đẹp hơn...


<b>+) Hành động dũng cảm của anh</b>
<b>thương binh.</b>


<b>+ Truyện ca ngợi hành động dũng</b>
<b>cảm cứu người của anh thương binh.</b>


- HS nối tiếp đọc bài.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn: "Rồi từ


<b>trong nhà đến chân gỗ!" trong nhóm 2.</b>
- HS thi đọc.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG: ĐỀ TÀI TỰ CHỌN</b>


<i> ( GV chuyên dạy)</i>


<b>Thứ năm, ngày 28 tháng 1 năm </b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - HS lập được một chương trình hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong</b>


SGK (hoặc một hoạt động đúng theo chủ điểm đang học, phù hợp với địa phương).
- Hợp tác làm việc nhóm, Thể hiện sự tự tin,tư duy sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của một CTHĐ và tiêu chuẩn đánh giá
CTHĐ.


- Bảng nhóm, bút dạ, giấy khở to.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét.


<b>2- Bài mới:</b>


<b>2.1- Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2- Hướng dẫn HS lập chương trình</b>
<b>hoạt động:</b>


<b>a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</b>


- GV nhắc HS lưu ý: Đây là một đề bài
rất mở. Các em có thể lập CTHĐ cho 1
trong 5 hoạt động mà SGK đã nêu hoặc
lập CTHĐ cho 1 hoạt động khác mà
trường mình định tổ chức.


- GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3
phần của một chương trình hoạt động.


<b>b) HS lập CTHĐ:</b>


- GV phát bút dạ và bảng nhóm cho 3
nhóm HS lập CTHĐ khác nhau làm vào
bảng nhóm.



- GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính,
khi trình bày miệng mới nói thành câu.
- GV dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá
CTHĐ lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét từng CTHĐ.
- GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tớt
hơn cả cho cả lớp bở sung, hồn chỉnh.
HS tự sửa lại CTHĐ của mình.


- Cả lớp và GV bình chọn người lập
được bản CTHĐ tốt nhất, người giỏi
nhất trong tổ chức công việc, tổ chức
hoạt động tập thể.


<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học; khen những HS
tích cực học tập.


- Dặn HS về nhà hồn thiện CTHĐ của
mình.


chương trình hoạt đợng.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp
theo dõi SGK.


- HS đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ lựa
chọn hoạt động để lập chương trình.


- Một số HS nối tiếp nhau nói tên hoạt
đợng các em chọn để lập CTHĐ.


- HS đọc lại


- HS các nhóm lập CTHĐ vào giấy A4.


- Mợt sớ nhóm HS trình bày, sau đó
những nhóm HS làm bài trên phiếu
trình bày.


- HS sửa lại chương trình hoạt động của
mình. 1 sớ Hs đọc lại bài đã chỉnh sửa.


<b>Tốn</b>


<b>HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Làm được bài tập 1, 3; HS khá, giỏi làm được toàn bộ các bài tập.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>



<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>


- GV nhận xét.


<b>2- Bài mới </b>


<b>2.1- Giới thiệu bài</b>


<b>2.2- Hình thành kiến thức</b>
<b>a) Hình hộp chữ nhật</b>


- GV giới thiệu các mơ hình trực
quan về HHCN.


+ HHCN có mấy mặt? Các mặt
đều là hình gì? Có những mặt
nào bằng nhau?


+ HHCN có mấy đỉnh? Mấy
cạnh?


- Cho HS tự nêu các đồ vật trong
thực tiễn có dạng hình hợp chữ
nhật.


<b>b) Hình lập phương</b>


(Các bước thực hiện tương tự
như phần a)



<b>2.3- Luyện tập:</b>


*Bài tập 1


- Yêu cầu HS làm vào vở nháp.
- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2


- GV hướng dẫn HS giải.


- Cho HS làm vào vở, hai HS
làm vào bảng nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét.


- 2 Hs nhắc lại cách tích diện tích hình tròn,
hình thoi.


- Hs quan sát.


- Có 6 mặt, các mặt đều là HCN, các mặt đối
diện thì bằng nhau.


+ Có 8 đỉnh, 12 cạnh.


+ Bao diêm, viên gạch, hộp phấn,…



- 1 HS nêu yêu cầu.


*Bài giải:


Hình Số mặt Số cạnh Số đỉnh
Hình hộp chữ


nhật 6 12 8


Hình lập


phương 6 12 8


- 1 HS nêu yêu cầu.


- 2 HS treo bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Bài tập 3


- Gọi một số HS nêu kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về ôn các kiến thức vừa học.


a) AB = DC = QP = MN ;
AD = BC = NP = MQ ;
AM = BN = CP = DQ



b) Diện tích mặt đáy MNPQ: 6  3 = 18 (cm2)


Diện tích của mặt bên ABNM:
6  4 = 24 (cm2)


Diện tích của mặt bên BCPN: 4  3 = 12 (cm2)


- 1 HS nêu yêu cầu.


*Lời giải:


- Hình hộp chữ nhật là hình A.
- Hình lập phương là hình C.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS nhận biết được một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân- kết
quả (Nội dung ghi nhớ).


- Tìm được vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối
các vế câu (BT1, mục III); thay đổi vị trí các vế câu để tạo ra mợt câu ghép mới
(BT2); chọn được quan hệ từ thích hợp (BT3); biết thêm vế câu tạo thành câu ghép
chỉ nguyên nhân- kết quả (chọn 2 trong số 3 câu ở BT4).


- HS khá, giỏi giải thích được vì sao chọn quan hệ từ ở bài tập 3, làm được tồn bợ


BT4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY- HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS làm lại BT 3 tiết
trước.


- Nhận xét.


<b>2- Dạy bài mới:</b>
<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>
<b>2.2. Phần nhận xét:</b>


*Bài tập 1:


- GV hướng dẫn HS:


+ Đánh dấu phân cách các vế câu


- 2 HS thực hiện u cầu.


- 2 HS đọc nới tiếp tồn bợ nợi dung các bài


tập. Cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trong mỗi câu ghép.


+ Phát hiện cách nối các vế câu
giữa 2 câu ghép có gì khác nhau.
+ Phát hiện cách sắp xếp các vế
câu trong 2 câu ghép có gì khác
nhau.


- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời
giải đúng.


*Bài tập 2:


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.


<b>2.3,. Ghi nhớ:</b>
<b>2.4,. Luyện tâp:</b>


*Bài tập 1:


- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời
giải đúng.


*Bài tập 2:


- Cả lớp và GV nhận xét.



*Bài tập 3:


- Chữa bài.


- Học sinh nối tiếp trình bày.
*Lời giải:


<b>- Câu 1: Vì con khỉ này rất nghịch/ nên các</b>
anh bảo vệ thường phải cợt dây.


<b>+ vì … nên chỉ quan hệ nguyên nhân – KQ.</b>
+ Vế 1 chỉ nguyên nhân, vế 2 chỉ kết quả.
<b>- Câu 2: Thầy phải kinh ngạc/ vì chú học đến</b>
đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ
thường.


<b>+ Vì, thể hiện quan hệ nguyên nhân – KQ.</b>
+ Vế 1 chỉ kết quả, vế 2 chỉ nguyên nhân.


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân,
*Lời giải:


- Các QHT: vì, bởi vì, nhờ, nên, cho nên, …
- Cặp QHT: vì … nên; bởi vì … cho nên; tại
vì … cho nên; nhờ … mà;…


- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.


- 1 HS nêu u cầu.



- Cho HS trao đởi nhóm 2.
- Mợt sớ học sinh trình bày.
*VD về lời giải:


<b>a) Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo</b>


<b> Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.</b>


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng nhóm.
- Đại diện mợt sớ nhóm HS trình bày.
*VD về lời giải:


a) Tôi phải băm bèo, thái khoai bởi chưng
(bởi vì) bác mẹ tôi nghèo.


- HS làm vào nháp.
*Lời giải:


a) Nhờ thời tiết thuận lợi nên lúa tốt.


b) Tại thời tiết không thuận lợi nên lúa xấu.
- HS làm vào vở rồi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3- Củng cố dặn dị: </b>


- Cho HS nhắc lại nợi dung ghi
nhớ.



- GV nhận xét giờ học.


<b>Âm nhạc</b>


<b>HỌC HÁT BÀI: TRE NGÀ BÊN LĂNG BÁC </b>


<i><b>( GV chuyên dạy)</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>NHẢY DÂY .BẬT CAO. TRÒ CHƠI: “BÓNG TRUYỀN SÁU” </b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác bật cao tại chỗ.


<b>- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.</b>
<b>II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Sân trường sạch và mát đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: Còi, dây, bóng, niệm…


<b>III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>A- Mở đầu: </b>


* Ổn định: - Báo cáo sĩ số


- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giáo án: Hôm nay các em sẽ
tập luyện: Nhảy dây kiểu
chân trước, chân sau; Làm
quen động tác bật cao.


5-6’


- Nghe HS báo
cáo và phổ biến
nhiệm vụ giáo án











GV


* Khởi động: Tập đợng tác
khởi đợng làm nóng cơ thể,
để cơ thể thích ứng bài sắp
tập.


6 -> 8 lần - Cho HS khởi
động nhanh, gọn


và trật tự 









GV
* Kiểm tra bài cũ:


Gọi vài em tập lại kĩ thuật
tung và bắt bóng; nhảy dây
kiểu chụm 2 chân


1 -> 2 lần


- Nhận xét ghi kết
quả mức hồn
thành đợng tác
cho HS


<b>B- Phần cơ bản</b> 25-27’


<i> I/. Hướng dẫn kĩ thuật động</i>


tác:


<i>a- Nhảy</i>
<i>dây kiểu</i>


- GV giảng giải
và làm mẫu các kĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>chân trước, chân sau: </i>


Khi nhảy các em chỉ cho 1
chân chạm đất, chân kia đưa
duỗi ra trước hoặc co (khi
mỏi đổi chân kia chạm đất)
- Tồn lớp luyện tập kĩ thuật
nhảy (khơng dây)


- Từng nhóm tập luyện nhảy
dây chân trước chân sau
- Cho HS tập cá nhân


5 -> 6 lần


4 -> 5 lần


1 -> 2 lần


thuật động tác
cho HS xem và
tập theo đúng
từng kĩ thuật mỗi
động tác.




GV



<i> b- Bật cao:</i>


1. Kiễng gót 2 chân,
tay duỗi lên cao hít
sâu vào


2. Khuỵu gới, hạ thấp
trọng tâm 2 tay từ trên
hạ xuống ra sau.


3. Đánh tay ra trước, phối
hợp chân bật nhảy lên cao


4. Tiếp đất 2 mũi bàn
chân, hạ gót, khuỵu gới, 2 tay
đưa ra trước giữ thăng bằng
- Toàn lớp luyện tập kĩ thuật
bật cao


- Từng nhóm tập luyện kĩ
thuật bật cao


- Cho HS tập cá nhân kĩ thuật
bật cao


5 -> 6 lần
4 -> 5 lần
1 -> 2 lần



- GV giảng giải
và làm mẫu các kĩ
thuật động tác
cho HS xem và
tập theo đúng
từng kĩ thuật mỗi
động tác.





GV


II- Trò chơi: “Bóng chuyền
sáu”


- Hướng dẫn kĩ thuật
trò chơi


- Cho HS chơi thử
- Tiến hành trò chơi


7-9’


1 lần


- Hướng dẫn kĩ
thuật trò chơi cho


HS nắm và biết
cách chơi


* *
* *
* *
* *


<b>C- Kết thúc:</b> 3-4’


- Hồi tĩnh: Tập động
tác thả lỏng cơ thể, để cơ
thể sớm hồi phục.


- Hôm nay các em ôn
luyện và học mới những


6 -> 8 lần


1 -> 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nợi dung gì? (Tung bóng
và bắt; Nhảy dây; bật
cao).


- Nhận xét và dặn dò
Nhận xét tiết học và nhắc
nhở các em về cần tập lại
kĩ thuật đã học thật nhiều
lần./.



- Nhận xét và
giao bài cho HS
về tập luyện thêm
ở nhà.


GV


<b>Thø sáu, ngày 29 tháng 1 năm </b>
<b> Tập làm văn</b>


<b>TR BI VN T NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- HS rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết,
trình tự miêu tả; diễn đạt trình bày trong bài văn tả người.


- Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay
hơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng lớp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần
chữa chung trước lớp.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2- Bài mới:</b>


<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>


<b>2.2- Nhận xét về kết quả làm bài của </b>
<b>HS.</b>


- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các
đề bài và một số lỗi điển hình để:


<b>a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:</b>


* Những ưu điểm chính:


+ Hầu hết các em đều xác định được
yêu cầu của đề bài.


+ Bài viết bố cục đủ 3 phần, sử dụng
câu, từ tương đới hợp lí.


* Những thiếu sót, hạn chế:


- Dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn
chế, viết bài chưa theo đúng bố cục.
- Một số em còn nhầm sang văn kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chuyện hoặc tường thuật.


<b>b) Thông báo điểm.</b>



<b>2.3- Hướng dẫn HS chữa lỗi:</b>
<b>a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:</b>


- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn
trên bảng


- Gọi HS lên chữa, cả lớp tự chữa trên
nháp.


- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa
trên bảng.


<b>b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong</b>
<b>bài:</b>


- HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà sốt lại việc sửa
lỡi.


- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.


<b>c) Hướng dẫn học tập những đoạn</b>
<b>văn hay, bài văn hay:</b>


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài
văn hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.



- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn
văn viết chưa đạt trong bài làm cùa
mình để viết lại.


+ Gọi HS trình bày đoạn văn đã viết
lại.


<b>3- Củng cố – dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những HS viết bài được điểm cao.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.


- HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỡi.


- HS đởi bài sốt lỡi.


- HS nghe.


- HS trao đổi, thảo luận.


- HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
chưa hài lòng.



- Một số HS trình bày.


<b>Tốn</b>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ </b>


<b>DIỆN TÍCH TỒN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hợp chữ
nhật.


- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hợp chữ nhật.
- Làm được bài tập 1; HS khá, giỏi làm được tồn bợ các bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- bảng phụ.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘ NG DẠY .</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


<b>2- Dạy bài mới</b>
<b>2.1- Giới thiệu bài: </b>


<b>2.2- Cách tính diện tích xung quanh và </b>



<b>diện tích tồn phần của HHCN</b>


a) Diện tích xung quanh:


- GV cho Hs quan sát mô hình trực quan về
HHCN.


+ Em hãy chỉ ra các mặt xung quanh của
HHCN?


- GV mô tả về diện tích xung quanh của
HHCN.


+ Diện tích xung quanh của HHCN là gì?


*Ví dụ:


- GV nêu ví dụ. Cho HS quan sát hình triển
khai.


+ Diện tích xung quanh của HHCN bằng
diện tích HCN có các kích thước như thế
nào?


- Cho HS tự tính.


*Quy tắc: (SGK – 109)


+ Ḿn tính diện tích xung quanh của


HHCN ta làm thế nào?


b) Diện tích tồn phần:


- Cho HS quan sát lại mơ hình HHCN.
+ Ḿn tính diện tích tồn phần của hình
hộp chữ nhật ta làm thế nào?


- 2 Hs nhắc lại đặc điểm giống nhau
và khác nhau của hình hộp chữ nhật
và hình lập phương.


- 1 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu.


+ Là tổng diện tích 4 mặt bên của
HHCN.


+ Có kích thước: chiều dài bằng chu
vi mặt đáy, chiều rộng bằng chiều
cao của HHCN.


+ Diện tích xq của HHCN là:
26  4 = 104 (cm2)


- 3 - 4 Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hướng dẫn HS tính Stp của HHCN trên.


2.3- Luyện tập:
*Bài tập 1:



- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2:


- GV hướng dẫn HS giải.


- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


3- Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa học.


+ Diện tích tp của HHCN là:
104 + 40  2 = 184(m2)


- 2 Hs nêu lại cách tính diện tích
xung quanh và diện tích tồn phần
của hình hợp chữ nhật.


- 1 HS nêu yêu cầu.


*Bài giải:


Diện tích xung quanh của HHCN đó


là:


(5 + 4)  2  3 = 54 (m2)


Diện tích tồn phần của HHCN đó
là:


5  4  2 + 54 = 94 (m2)


Đáp số: 94 m2.


- 1 HS nêu yêu cầu.


*Bài giải:


Diện tích xung quanh của thùng tơn
là:


(6 + 4)  2  9 = 180 (dm2)


Diện tích đáy của thùng tơn là:
6  4 = 24 (dm2)


Thùng tơn khơng có nắp nên diện
tích tơn dùng để làm thùng là:
180 + 24 = 204 (dm2)


Đáp số: 204 dm2.


<b>Khoa học</b>



<b>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, GIÓ VÀ NƯỚC CHẢY(TIẾT 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Địa lí</b>


<b>CHÂU Á( TIẾT 3 )</b>


<i><b>(Dạy theo mơ hình VNEN)</b></i>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Khởi động:</b>


-Yêu cầu cả lớp hát mợt bài.


<b>2. Nhóm trưởng báo cáo tình hình hoạt động của nhóm trong tuần:</b>
<b>3. GV nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua:</b>


<b>*Ưu điểm:</b>


- Các em đã ổn định nề nếp.


- Đi học khá đều, đúng giờ, trang phục khá gọn gàng, sạch sẽ.
- Vệ sinh lớp học, khu vực được phân công sạch sẽ.


-Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng.
-Trong giờ học sơi nởi xây dựng bài.


- Tuyên dương HS: ……….



<b>*Hạn chế:</b>


-Một số em còn thiếu khăn quàng đồ dùng học tập, ra tập thể dục còn chậm:
………


-Có mợt vài em chưa chú ý nghe giảng, lười học bài:


………


<b>3. GV nêu kế hoạch hoạt động trong tuần tới:</b>
<b>* Nề nếp:</b>


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


<b>* Học tập:</b>


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB t̀n 22.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Nhóm trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua học tốt trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
- Thực hiện truy bài đầu giờ học.


<b>* Đạo đức:</b>



- Thực hiện tốt việc đi thưa, về gửi; đi đến nơi về đến chớn.


- Tuyệt đới khơng nói tục, chửi thề ở trong trường và ngồi xã hợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>* Vệ sinh:</b>


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


<b>* Hoạt động khác:</b>


</div>

<!--links-->
Giáo án tổng hợp lớp 5 tuần 28
  • 29
  • 1
  • 2
  • ×