Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tuan 14-lọp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.6 KB, 11 trang )

Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5
TUN 14
(T ngy 29.11.2010 n ht ngy 1.12.2010 : Ngh m)
TH 5 Ngy son : 30.11.2010
Ngy ging : 2.12.2010
TON : LUYN TP
I.Yờu cu:- Giỳp HS cng c QT v rốn k nng thc hin phộp chia s t nhiờn cho s
thp phõn.
II.Chun b : Bng con
III.Hot ng dy hc :
1. Bi c:
- Nờu quy tc chia mt s t nhiờn cho
mt s thp phõn.
2.Bi mi : Gii thiu bi
a.Bi 1(70): Tớnh ri so sỏnh kt qu
tớnh
-Hng dn HS tỡm hiu bi toỏn.
- Cho HS lm vo nhỏp.
- Mi 4 HS lờn cha bi, sau ú rỳt ra
quy tc nhm khi chia cho 0,5 ; 0,2 ;
0,25
- HS khỏc nhn xột.
- GV nhn xột, cho im.
b.Bi 2(70): Tỡm x
- Cho HS nờu cỏch lm.
- Cho HS lm vo bng con.
- GV nhn xột.
c.Bi 3(70):
- GV hng dn HS tỡm hiu bi toỏn
v tỡm cỏch gii.
- Cho HS lm vo v.


-Mi mt HS lờn bng cha bi.
- C lp v GV nhn xột.
d.Bi 4(70):
- Cho HS trao i nhúm 2 tỡm cỏch
gii.
- HS nờu
- HS lng nghe.
-1 HS c bi.
*Kt qu:
a) 5: 0,5 = 10 5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104 52 x 2 = 104
b) 3 : 0,2 = 15 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 72 18 x 4 = 72
+)Quy tc: Khi chia mt s cho 0,5 ;
0,2 ; 0,25 ta cú th ln lt nhõn s ú
vi 2, 5 ,4.
- 1 HS nờu yờu cu.
*Li gii:
a)
x
x 8,6 = 387

x
= 387 : 8,6

x
= 45
b, 9,5 x
x
= 399


x
= 399 : 9,5

x
= 42
-1 HS nờu bi toỏn.
Bi gii:
S du c hai thựng l:
21 + 15 = 36 (l)
S chai du l:
36 : 0,75 = 48 (chai)
ỏp s: 48 chai du.
- 1 HS c bi toỏn..
Bi gii:
Din tớch hỡnh vuụng ( cng l din tớch
Giáo viên : Lê Thị Thuý Vân
176
Trêng TiÓu häc TrÇn Quèc To¶n Líp 5
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.

3.Củng cố, dặn dò: - nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai
phân số.
thửa ruộng hình chữ nhật) là:
25 x 25 = 625 (m
2
)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125 m
- HS lắng nghe.
TẬP LÀM VĂN : LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I.Yêu cầu:- HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thức, nội dung, của biên bản
-Xác định được trường hợp cần ghi biên bản BT1 mục III, biết đặt tên cho biên bản cần
lập.
II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi vắn tắt ND cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính của
biên bản một cuộc họp.
-Một tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 (phần luyện tập).
III.Hoạt động dạy học :
1.Bài cũ: - HS đọc đoạn văn tả ngoại
hình của một người em thường gặp.
2.Bài mới : Giới thiệu bài
a.Phần nhận xét:
- HS đọc nội dung bài tập 1
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
- Cho HS đọc lướt biên bản họp chi đội,
trao đổi cùng bạn bên cạnh theo các câu
hỏi:
?Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm gì?
?Cách mở đầu và kết thúc biên bản có
điểm gì giống, khác cách mở đầu và kết
thúc đơn?
?Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào
-HS đọc.
- HS đọc, lớp đọc thầm.

- HS thảo luận theo yêu cầu.
- Để nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến của
mọi người, những điều đã thống nhất…
- Cách mở đầu:
+Giống: Có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên
văn bản.
+Khác: Biên bản không có tên nơi
nhận, thời gian, địa điểm làm biên bản
ghi ở phần ND.
- Cách kết thúc:
+Giống: Có tên, chữ kí của người có
trách nhiệm.
+Khác: Biên bản cuộc họp có hai chữ
kí, không có lời cảm ơn.
-Thời gian, địa điểm, thành phần tham
dự, nội dung, chữ kí của chủ tịch và
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Thuý V©n
177
Trêng TiÓu häc TrÇn Quèc To¶n Líp 5
biên bản?
b.Phần ghi nhớ: HS đọc ND cần ghi nhớ.
c..Phần luyện tập:
*Bài tập 1(142):
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- HS phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh
luận.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
*Bài tập 2(142):
- Cho HS làm vào vở

- Mời một số HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
3.Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học,
nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau
thư kí.
-Mời một HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS thảo luận.
*VD về lời giải:
-Trường hợp cần ghi biên bản: (a, c, e,
g)
a) Đại hội chi đội. Vì cần ghi lại các ý
kiến, chương trình công tác cả năm học
và kết quả bầu cử để làm bằng chứng
và thực hiện....
- Trường hợp không cần ghi biên bản:
(b, d).
- HS đọc yêu cầu.
*VD về lời giải:
-Biên bản đại hội chi đội.
-Biên bản bàn giao tài sản.
-Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về
GT.
-Biên bản xử lí việc xây dựng nhà trái
phép.
- HS đọc lại ghi nhớ
KHOA HỌC : XI MĂNG
I. Yêu cầu: Sau bài học, HS biết:
- Nhận biết một số tính chất và công dụng của xi măng.
- Nêu được cách bảo quản xi măng.

- Quan sát nhận biết được xi măng.
II. Chuẩn bị: -Hình và thông tin trang 58, 59 SGK.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: - Nêu tính chất và công dụng của
gạch, ngói?
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a.Hoạt động 1: Thảo luận.
- GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
-Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm
mình trả lời các câu hỏi:
+ Xi măng dùng để làm gì?
+ Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS thảo luận nhóm theo yêu
cầu của GV.
-HS trình bày.
- Xi măng dùng để xây nhà, làm
cầu, cống…
Gi¸o viªn : Lª ThÞ Thuý V©n
178
Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5
- GV kt lun: SGV/105.
b.Hot ng 2: Thc hnh x lý thụng tin.
-Cho HS tho lun nhúm 4 theo ni dung:
Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh:
+c thụng tin v tho lun cỏc cõu hi
SGK/59. Th kớ ghi li kt qu tho lun.
-Mi i din cỏc nhúm trỡnh by, mi nhúm
trỡnh by mt cõu.
-Cỏc HS nhúm khỏc nhn xột, b sung.

-GV kt lun: SGK/59.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột gi hc.
- Nhc HS v hc bi, chun b bi sau.
- Bm Sn, H Giang,
- Xi mng lm t t sột, ỏ vụi
v mt s cht khỏc Khi trn
vi nc xi mng khụng tan m
tr nờn do v rt chúng b khụ,
kt thnh tng v cng nh ỏ
K THUT : CT, KHU, THấU TI XCH TAY N GIN (T1)
I. Yờu cu : HS biết cách cắt, khâu, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay và khhả năng sáng tạo. HS yêu thích, tự hào với sản
phẩm làm đợc.
II.Đồ dùng dạy học:
- Mẫu túi xách tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi.
- Một số mẫu thêu đơn giản.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thớc 50 cm x 70 cm.
+ Kim khâu, kim thêu.
+ Phấn màu, thớc kẻ, kéo, khung thêu, chỉ thêu các màu.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị
đồ dùng của HS.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a.Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu.
GV giới thiệu mẫu túi xách tay, HS quan
sát. -GV nêu câu hỏi để HS nhận xét đặc
điểm, hình dạng của túi.

-Túi xách tay dùng để làm gì?
b.Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
-Hớng dẫn HS đọc nội dung SGK và quan
sát các hình để nêu các bớc cắt, khâu, thêu
trang trí túi xách tay.
Nhận xét:
+Túi hình chữ nhật, bao gômg thân túi và
quai túi. Quai túi đợc đính vào hai bên
miệng túi.
+Túi đợc khâu bằng mũi khâu thờng hoặc
khâu đột.
+Một mặt của thân túi có hình thêu trang trí.
-HS nêu ứng dụng của túi xách tay.
-HS nêu các bớc thực hiện:
+Đo, cắt vải.
+Thêu trang trí trên vải.
+Khâu miệng túi.
+Khâu thân túi.
Giáo viên : Lê Thị Thuý Vân
179
Trờng Tiểu học Trần Quốc Toản Lớp 5
c. Hot ng 3 : thc hnh
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng bớc.
-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu các
yêu cầu, thời gian thực hành
-GV tổ chức cho HS thực hành đo, cắt vải
theo nhóm hoặc theo cặp.
-GV giúp đỡ những HS còn lúng túng
3.Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài để tiết sau thực hành

+Khâu quai túi.
+Đính quai túi vào miệng túi.
- HS nêu.
- HS thc hnh
LUYN TON : CHIA MT S T NHIấN CHO MT S THP PHN
I.Yờu cu: - Cng c cỏch chia mt STN cho mt STP
- HS vn dng lm cỏc BT tt
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
II.Chun b: Cỏc BT. H: Bng con v v luyn toỏn.
III.Hot ng dy hc :
1.Bi c : Nờu cỏch chia mt STN cho mt
STP?
2.Bi mi : Gii thiu bi
a.Bi 1: t tớnh ri tớnh
72 : 6,4 55 : 2,5 12 : 12,5
b. Bi 2:Tớnh nhm :
24 : 0,1 = 250 : 0,1 = 425 : 0,01 =
24 : 10 = 250 : 10 = 425 : 100 =
c.Bi 3 : Mt ụ tụ chy trong 3,5 gi c
154km. Hi nu cng chy nh th, trong
6 gi ụ tụ ú chy c bao nhiờu km?
- GV hng dn HS gii bi toỏn
- Chm cha bi- Nhn xột
3.Cng c-dn dũ : Nhn xột chung
- 2 HS nờu
- HS c yờu cu
- Lm bng con
720 6,4 550 2,5
080 11 550 22
16 0

- HS nhm v ni tip nờu KQ
24 : 0,1 = 240 24 : 10 = 2,4
250 : 0,1 = 2500 250 : 10 = 25
425 : 0,01 = 42500 425 : 100 = 4,25
- HS c
- Gii vo v
Bi gii
S km ụ tụ ú chy trong 1 gi l :
154 : 3,5 = 44(km)
S km ụ tụ ú chy trong 6 gi l :
44 x 6 = 264 (km)
ỏp s: 264 km
Giáo viên : Lê Thị Thuý Vân
180

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×