Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?. A..[r]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 THÁNG 2 – 2020



Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 

P : 2x3y z   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 0
pháp tuyến của

 

P ?


A. n3 

3;1; 2






. B. n2

2; 3; 2 






. C. n1

2; 3;1






. D. n4 

2;1; 2






.
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?


A. <sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>2</sub> <sub>B. </sub><sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . C. </sub><sub>2</sub> <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>2</sub> <sub>D. </sub><sub>y</sub> <sub>  </sub><sub>x</sub>4 <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>2</sub>
Câu 3. Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao


nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S?


A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800.



Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số <sub>f x</sub>

 

e x 1<sub>2</sub>
x


  là


A. e x 1 <sub>C</sub>
x


 <sub>  . </sub> <sub>B. </sub> <sub>e</sub> x 1 <sub>C</sub>


x


   . C. e x 1 <sub>C</sub>
x


 <sub>  . </sub> <sub>D. </sub> <sub>e</sub> x 1 <sub>C</sub>


x


   .


Câu 5. Phương trình <sub>7</sub>2x2 5x 4<sub></sub><sub>49</sub><sub> có tổng tất cả các nghiệm bằng </sub>
A. 5


2


 . B. 1. C. 1 . D. 5



2.
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:

 



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 2. B. 1. C. 2. D. 3.


Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A

2;1; 1 trên trục Oy là


A. M

2;0; 1 .

B. N

2; 1; 1  .

C. P

0;1;0

. D. Q

2;1;1

.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 2sin 2x là


A. 1 4 cos 2x C  . B. 2 cos 2
2


x


x C


  . C. 2 cos 2
2


x


x C


  . D. 2 2 cos 2
2


x



x C


  .


Câu 9. Trong không gian

Oxyz

, cho ba điểm A

2; 1;0

, B

1;0 1

và C

3;0;0

. Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là


A. 0; 1 1; .
3 3
 


 


 


  B.

0; 1; 1 . 

C.

0;1;1 .

D.


1 1
0; ; .


3 3


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3loga2logb. B. 3loga2logb. C. 3

log log



2 a b . D.




3


log log
2 a b .


Câu 11. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn

 

 

1;3 ,f

 

3  và 5

 


3


1


d 6
f x x 


. Khi đó f

 

1 bằng


A. 1 . B. 11. C. 1. D. 10.


Câu 12. Cho hàm số y<sub></sub> f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y<sub></sub>f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?


A.

2;<sub></sub>

. B.

<sub></sub>;0

. C.

<sub></sub>2; 2

. D.

 

0; 2 .
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên

 

, có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình

 

3
2
f x  là


A.

6

. B.

3

. C. 4. D. 2.



Câu 14. Hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub></sub>log 2<sub>2</sub>

x<sub> có đạo hàm là </sub>5



A.


2 25 .ln 2



x


x<sub></sub> . B.


2
2 5


x


x<sub></sub> . C.



1


2x<sub></sub>5 .ln 2. D.
2 .ln 2


2 5
x


x<sub></sub> .


Câu 15. Cho cấp số cộng

 

u với <sub>n</sub> u<sub>1</sub> và 2 u2 . Số hạng 6 u5 bằng


A. 20. B.

22

. C. 16. D.

18

.


Câu 16. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình <sub>log(</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>4) 1</sub><sub> là </sub>


A. 1. B. 4. C. 5 . D. 1.


Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15

. Tính thể tích của khối nón
đã cho


A. 12 . B. 60

. C. 20

. D. 36

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


A. <sub>a . </sub>3 <sub>B. </sub>3 3


4
a


. C. <sub>6a . </sub>3 <sub>D. </sub><sub>3a . </sub>3


Câu 19. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>12</sub><sub>x</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>1</sub>

<sub></sub><sub>1;3</sub>


. Khi đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoảng dưới đây:


A. (0; 2). B. (39;42). C. (3;5). D. (59;61).
Câu 20. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của


hàm số y f x

 



A. 3. B. 2.


C. 4. D. 5.



Câu 21. Với a b, là các số thực tùy ý lớn hơn 1, ta có log<sub>ab</sub>a bằng


A. 1
logab


. B. 1 log <sub>a</sub>b. C. 1 log <sub>a</sub>b. D. 1
1 log ab


.


Câu 22. Hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    có AB a 2,BC a và AA  Góc giữa đường thẳng a. AC


và mặt phẳng

ABCD bằng



A. <sub>60 .</sub>o <sub>B. </sub><sub>90 .</sub>o <sub>C. </sub><sub>30 .</sub>o <sub>D. </sub><sub>45 .</sub>o


Câu 23. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình
vng. Thể tích V


A. 32 2

. B. 18 . C. 16 . D. 24 .
Câu 24. Tìm tập nghiệm của bất phương trình <sub>2</sub>


5


log (x   4) 1 0.


A. 13;
2
 <sub></sub>



 


 . B.


13
;


2
<sub></sub> 


 


 . C.

4;

. D.
13
4;


2


 


 


 .


Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

<sub>S x</sub><sub>:</sub> 2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>z</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>z</sub><sub> </sub><sub>5 0.</sub><sub> Tọa độ tâm và bán kính </sub>
của

 

S là


A. I

1; 2; 2 

,R2. B. I

1; 2;2

,R 14.C. I

1;2; 2

, R2.D. I

2;4; 4

,R2.



Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A

2;1; 2

và B

6;5; 4

. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng

AB

có phương trình là


A. 2x2y3z17 0 . B. 4x3y z 26 0 .
C. 2x2y3z17 0 . D. 2x2y3z11 0 .


Câu 27. Trong không gian Oxyz ,cho A

1;2;4

, B

1;1;4

, C

0;0; 4

. Tìm số đo của góc ABC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 

P x y z:     và hai điểm 1 0 A

1; 1; 2 ;

 

B 2;1;1

. Mặt
phẳng

 

Q chứa ,A B và vng góc với mặt phẳng

 

P , mặt phẳng

 

Q có phương trình là


A. 3x2y z   . B. 3 0 x y z    . C. 32 0 x2y z   . D. 3 0    . x y 0
Câu 30. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 12 2<sub>2</sub>

<sub></sub> x

<sub>  bằng: </sub>5 <sub>x</sub>


A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.


Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 2<sub> và</sub>

B

2; 1; 0 .<sub></sub>

Đường thẳng AB cắt


mặt phẳng

 

P x:     tại điểm I. Tỉ số y z 1 0 IA


IB bằng?


A. 4 . B. 2 . C. 6. D. 3.


Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm H

1; 2;3

. Mặt phẳng  P đi qua điểm H cắt
, ,


Ox Oy Oz tại , ,A B C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng  P



A.  P : 3x y 2z  . 11 0 B.  P : 3x2y z 10 0 .
C.  P x: 3y2z13 0 . D.  P x: 2y3z14 0 .


Câu 33. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình <sub>4</sub>x<sub></sub><sub>m</sub><sub>.2</sub>x1<sub></sub><sub>3</sub><sub>m</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> có hai nghiệm trái </sub>
dấu.


A.

; 2

. B.

1; .

C.

 

1; 2 . D.

 

0;2 .


Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A

4;2;5

, B

0; 4; 3

, C

2; 3;7

. Biết điểm


0; ;0 0



M x y z nằm trên mặt phẳng Oxysao cho MA MB MC    đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng


0 0 0


P x y  . z


A. P  . 3 B. P . 0 C. P . 3 D. P . 6
Câu 35. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

với mọi x<sub> , có bảng xét dấu như sau: </sub>


Hàm số

 



3
2


6 2 3 8 1


3
x



y g x  f  x   x  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.

 

3;4 . B.

 

1; 2 . C.

1;0

. D.

 

2;3 .


Câu 36. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên ( )

0;

; thỏa mãn f(1) 1; (2) 3 ln 2 f   và


2
1
( )
f x


x


   . Tính
3


1


( )
I

<sub></sub>

f x dx.


A. 3ln 3 2 B. 3ln 3 3 C. 3ln 3 2 D. 3ln 3 4


Câu 37. Tích phân
2


1


ln( 3) ln 2 ln 5


x x dx a b  c


với a b c, , là các số hữu tỷ. Giá trị của abc bằng
A. 30 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .


Câu 38. Cho hàm số f x Đồ thị của hàm số

 

. y f x trên 

 

3; 2


như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol


2


y ax bx c ). Biết f

 

  . Tính giá trị của 3 0


 

1

 

1
f   f .


A. 31


6 B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 33


6 D.


29
6


Câu 39. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y f x

 



như hình vẽ. Tích phân


1


0


5 3


I 

<sub></sub>

f x dx.


A. 0,6. B. 1,8.
C. 45. D. 15.


Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình

<sub>2</sub>

2 <sub>1</sub>
2


4 log x log x m  có hai nghiệm 0


phân biệt thuộc khoảng

 

0;1 .


A. 0 1


4
m


  B. 0 1


4
m


  C. 1


4



m D. 1 0


4 m
  


Câu 41. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f x

( )

 f x( ) bằng
A. 7


B. 3
C. 6
D. 9


Câu 42. Cho hình trụ có các đáy là 2 hình trịn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB2a. Thể
tích khối tứ diện OO AB theo a là.


A.


3
3


6
a


V  . B.


3
3


12


a


V  . C.


3
3


8
a


V  . D.


3
3


4
a


V  .


Câu 43. Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Tốn, 25 học sinh thích học Lý và 10 học sinh
thích cả Tốn và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này thích
học ít nhất là một mơn Tốn hoặc Lý?


A. 4


5 . B.



3


4. C.


2


3. D.


1
2.


Câu 44. Cho



1


5
5


0


ln 3 ln 2


2
x
dx


a b c e


e     



với , ,a b c là các số hữu tỉ. Giá trị của 4a5b5c bằng


A. 2 . B. 0. C. 2 . D. 3.


Câu 45. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình <sub>x</sub>6<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>mx</sub>3<sub></sub>

<sub>15 3</sub><sub></sub> <sub>m x</sub>2

2<sub></sub><sub>6</sub><sub>mx</sub><sub></sub><sub>10 0</sub><sub> nghiệm </sub>
đúng với mọi số thực x.


A. 4. B. 3. C. Vô số. D.5 .


Câu 47. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm AB, hình chiếu
của S lên mặt phẳng

ABC là trung điểm của

CI, góc giữa SA và mặt đáy bằng 45 ( tham khảo
hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CI.bằng


A. 77.
22
a


B. 21.
7
a


C. 21.
14
a


D. 14.
8
a



Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho biết đường cong

 

là tập hợp tâm của các mặt cầu

 

S đi qua điểm


1;1;1



A đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng

 

:x y z   6 0 và

 

:x y z   6 0. Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong

 

bằng


A. 45 .

B. 3 5. C. 9 .

D. 3.


Câu 49. Cho hàm số

f x

 

xác định trên \ 1
2
 
 
 


 và có đồ thị hàm số

y

f x

 

như hình vẽ, biết

f

 

0

1



,

f

 

1

2

. Giá trị của

P f

   

 

1

f

3

bằng


A. 4 ln15 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15.


Câu 50. Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích bằng 48. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Mặt phẳng


(

MB D

' ')

chia khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' 'thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa
đỉnh Alà khối được phân chia từ khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' bởi mặt phẳng

(

MB D

' ')

bằng:


A. 24. B. 12. C. 7. D. 14.


</div>


<!--links-->

×