Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án 5 - Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.87 KB, 28 trang )

Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
Tuần 9
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Sáng
Tập đọc
Tiết 17: Cái gì quý nhất
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc trôi trảy toàn bài; đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó; ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ: quý nhất, lúa gạo, không ăn,
không đúng, quý nh vàng, thì giờ, thì giờ quý hơn vàng, bạc, sôi nổi, ngời nào cũng có
lí, không ai chịu ai, ai làm ra lúa gạo, ai biết dùng thì giờ, ngời lao động...; Đọc diễn
cảm toàn bài, biết thay đổi giọng phù hợp với từng nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: tranh luận, phân giải...; Hiểu nội dung bài: bài
văn kể về một cuộc tranh luận của lớp với đề tài cái gì quý nhất? Thông qua đó khẳng
định giá trị cao quý của ngời lao động.
- Có lòng yêu lao động, quý trọng sức lao động của con ngời.
II/ dựng dy hc:
- Tranh minh ho bi hc trong SGK, bảng phụ.
III/ Hot ng dy hc:
1/ KT bi c:
- HS c thuc nhng cõu th cỏc em thớch trong bi Trc cng tri, tr li cỏc
cõu hi v bi c.
+/ Vì sao địa điểm tả trong bài đợc gọi là cổng trời?
+/ Nêu nội dung chính của bài.
- HS đọc và TLCH, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm.
2/ Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Hng dn HS luyn c v tỡm hiu bi:
* Luyn c:
- Mt em c ton bi.
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên


1
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
- GV hớng dẫn HS chia đoạn và luyện đọc.
- Cú th chia bi thnh 3 on:
+ on 1: t Mt hụm . n sng c khụng ?
+ on 2: t Quý v Nam .n phõn gii
+ on 3: phn cũn li.
- HS đọc tiếp nối các đoạn trong bài.
+ Lần 1. GV kết hợp sửa lỗi phát âm, ghi từ khó đọc cho HS đọc lại.
+ Lần 2. GV kết hợp sửa sai cho HS và cho HS giải nghĩa từ khó.
+ HS đọc tiếp nối đoạn lần 3.
- Cho HS đọc theo nhóm bàn.
* Tỡm hiu bi:
- HS đọc thầm toàn bài và TLCH:
+/ Theo Hựng, Quý, Nam,cỏi quý nht trờn i l gỡ? (Hựng: lỳa go; Quý:
vng; Nam: thỡ gi)
+/ Mi bn a ra lớ l nh th no bo v ý kin ca mỡnh?
(Hựng: Lỳa go nuụi sng con ngi.
Quý: cú vng l cú tin, cú tin l mua c lỳa go
Nam: cú thỡ gi mi lm ra c lỳa go, vng bc)
- Vỡ sao thy giỏo cho rng ngi lao ng l quý nht? (Vì không có ngời lao
động thì không có lúa, gạo, vàng bạc và thì giờ cũng trôi qua một cách vô nghĩa).
- Chn tờn gi khỏc cho bi vn v nờu lớ do vỡ sao em chn tờn gi ú.
( HS chn cỏch t )
- HS nờu ni dung ca bi vn. Gv nhn xột b sung, ghi nội dung chính của
bài.
(Bài văn kể về một cuộc tranh luận của lớp với đề tài cái gì quý nhất? Thông qua
đó khẳng định giá trị cao quý của ngời lao động.)
* Hng dn c din cm.
- Gv đọc toàn bài và hớng dẫn HS đọc diễn cảm:

Toàn bài đọc với giọng kể chuyện chậm rãi, phân biệt lời của các nhân vật. Giọng
Hùng, Quý, Nam: sôi nổi, hào hứng; giọng thầy giáo: ôn tồn, chân tình, giàu sức thuyết
phục ... Nhấn giọng ở những từ ngữ quý nhất, lúa gạo, không ăn, không đúng, quý nh
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
2
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
vàng, thì giờ, thì giờ quý hơn vàng, bạc, sôi nổi, ngời nào cũng có lí, không ai chịu ai, ai
làm ra lúa gạo, ai biết dùng thì giờ, ngời lao động...)
- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm và đọc phân vai.
- GV mi 5 HS c li bi vn theo cỏch phõn vai.
- C lp luyn c v thi c din cm on 2.
- Chỳ ý c phõn bit li ngi dn chuyn v li nhõn vt.
- Phõn vai cho nhiu nhúm c.
3/ Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc. Nhc HS nh cỏch lớ l, thuyt phc ngi khỏc khi
tranh lun ca cỏc nhõn vt trong truyn thc hnh thuyt trỡnh, tranh lun trong
tit TLV ti.
- Chun b bài t C Mau.
Đạo đức
Tiết 9: Tình bạn
I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Bài hát Lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lân
- Đồ dùng hoá trang để đóng vai theo truyện Đôi bạn trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Kiểm tra.
- Ngày giỗ tổ Hùng Vơng đợc tổ chức vào ngày, tháng, năm nào? ở đâu?

- Để tỏ lòng biết ơn tổ tiên em phải làm gì?
2/ Bài mới.
Giới thiệu bài
Dạy - học bài mới.
a/ Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- Cho lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn kết.
- Cho lớp thảo luận theo các câu hỏi gợi ý sau:
+/ Bài hát nói lên điều gì?
+/ Lớp chúng ta có vui nh vậy không?
+/ Điều gì sẽ xảy ra nếu xung quanh chúng ta không có bạn bè?
+/ Trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn không? Em có biết điều đó từ đâu?
- HS trả lời, nhận xét. GV kết luận: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng cần có
bạn bè và có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
3
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
b/ Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung truyện Đôi bạn.
- GV đọc một lần truyện Đôi bạn
- GV mời một số HS lên đóng vai theo nội dung truyện
- Cả lớp thảo luận, TLCH:
+/ Em có nhận xét gì về hành động bỏ bạn để chạy thoát thân của nhân vật trong
truyện?
+/ Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra điều gì về cách đối xử với bạn bè?
- HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, kết luận: Bạn bè cần phải biết thơng yêu,
đoàn kết, giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó khăn, hoạn nạn.
- GV rút ra ghi nhớ và cho HS đọc (SGK/ 17)
c/ Hoạt động 3: làm bài tập 1 trong SGK.
- GV hớng dẫn HS làm BT 1 trong SGK/18.
- HS thảo luận nhóm đôi để lựa chọn cách ứng xử phù hợp.
- Đại diện nhóm trình bày,nhận xét. GV nhận xét, đa ý đúng: (Chọn cách ứng xử

đ.)
3/ Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK.
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
Chiều
Lịch sử
Tiết 9: Cách mạng mùa thu
I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Mùa thu năm 1945, nhân dân cả nớc vùng lên phá tan xiềng xích nô lệ, cuộc
cách mạng này đợc gọi là Cách mạng tháng Tám.
- Tiêu biểu cho Cách mang tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội vào ngày 19-8-1945. Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm của cách mạng tháng 8.
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng 8.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV:Bản đồ hành chính VN ảnh t liệu về Cách mạng tháng 8. Phiếu học tập của
HS.
- HS su tầm thông tin về khởi nghĩa năm 1945.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới: Giới thiệu bài.
a/ HĐ 1: Thời cơ cách mạng.
- GV yêu cầu HS đọc phần chữ nhỏ đầu tiên trong bài Cách mạng mùa thu.
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
4
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
- GV nêu vấn đề: Tháng 3-1945, phát xít Nhật hất cẳng Pháp, giành quyền đô hộ
nớc ta. Giữa tháng 8-1945 quân Phiệt Nhật ở châu á đầu hàng đồng minh...
- GV gợi ý: Tình hình kẻ thù của dân tộc ta lúc này nh thế nào?
- GV giảng thêm cho HS hiểu: Đảng ta xác định đây là thời cơ cách mạng ngàn
năm có một vì: Từ năm 1940 nhật và pháp cùng đô hộ nớc ta nhng tháng 3-1945 Nhật

đảo chính Pháp để độc chiếm nớc ta.
b/ HĐ2: Khởi nghĩa giành chính quyền ở HN ngày 19-8-1945.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, cùng đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày19-8-1945.
- GV yêu cầu 1 HS trình bày trớc lớp.
- HS trình bày, lớp theo dõi, bổ sung.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở HN.
(Chiều 19/8/1945, cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội toàn thắng.)
- HS TL. GV tóm tắt ý kiến của HS.
+/ Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào đã giành đợc chính quyền?
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung. GV chốt ý:
(Tiếp sau Hà Nội, lần lợt các địa phơng khác cũng đã giành đợc chính quyền: Huế:
23/8; Sài Gòn: 25/8 ... đến ngày 28/8/1945, cuộc tổng khởi nghĩa đã thành công trong cả
nớc.)
c/ HĐ 3: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của cách mạng tháng 8.
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp để tìm hiểu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa
của cuộc Cách mạng tháng 8. Các câu hỏi gợi ý:
+/ Vì sao nhân dân ta giành đợc thắng lợi trong cuộc Cách mạng tháng tám?
+/ Thắng lợi của Cách mạng tháng tám có ý nghĩa nh thế nào?
- GV kết luận về nguyên nhân và ý nghĩa thắng lợi của Cách mạng tháng Tám:
(... Vì nhân dân ta có một lòng yêi nớc sâu sắc đồng thời lại có Đảng lãnh đạo,
Đảng đã chuẩn bị sẵn sàng cho Cách mạng và chớp đợc thời cơ ngàn năm có một.)
(Thắng lợi của Cách mạng tháng tám cho thấy lòng yêu nớc và tinh thần cách
mạng của nhân dân ta. Chúng ta đã giành đợc độc lập dân tộc, dân ta đã thoát khỏi kiếp
nô lệ, ách thống trị của thực dân, phong kiến.)
- GV giảng thêm cho HS hiểu và sao mùa thu năm 1945 đợc gọi là mùa thu cách
mạng và vì sao ngày 19/8 đợc lấy làm ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở
nớc ta.
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học nhắc HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.

Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
5
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
Tiếng Việt (ôn)
LTVC: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên
nhiên...
- Vận dụng làm đợc bài tập theo yêu cầu.
II/ Đồ dùng dạy - học:
SGK Bài tập LTVC, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1/ Bài ôn:
- GV giao bài tập và hớng dẫn HS làm bài.
* Bài 1(22). Trong các từ cho dới đây, từ ngữ nào chỉ sự vật, hiện tợng trong thiên
nhiên?
Hồ; nớc; trăng; sóng; thuyền; gió; đám sen; đoá hoa; mùi hơng; đêm; tiếng cá;
tiếng chim; đám rong; bụi niễng; đền Quan Thánh; chùa Trấn Quốc; cây cối; lâu đài; da
trời; bức tranh sơn thuỷ.
* Bài 2 (23). Xếp các từ dới đây vào hai nhóm:
Nhóm 1: Chỉ tên gọi của ma.
Nhóm 2: Chỉ đặc điểm, tính chất của ma.
Ma rào, ma xối xả, ma nguồn, ma ào ào, ma ngâu, ma dầm dề, ma bóng mây, ma
đá, ma lâm thâm, ma phùn, ma tầm tã, ma rả rích.
* Bài 3(23). Điền các từ: bão, rét, nớc, hè, lúa chiêm vào chỗ trống trong các câu tục
ngữ sao cho thích hợp:
a) Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thì ...
b) Gió heo may, chuồn chuồn bay thì ...
c) Gió nam đa xuân sang ...
d) Mùa nực gió đông thì đồng đầy ...

e) Gió đông là chồng ..........
Gió bấc là duyên lúa mùa.
- HS làm bài vào vở. Gv quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- HS trình bày bài làm, nhận xét. Gv nhận xét, đa đáp án đúng:
Bài 1. Từ ngữ chỉ sự vật, hiện tợng trong thiên nhiên:
Hồ, nớc, trăng, sóng, gió, đám sen, đó hoa, mùi hơng, đêm, tiếng cá, tiếng chim,
đám rong, bụi niễng, cây cối, da trời.
Bài 2.
Nhóm 1: ma rào, ma nguồn, ma ngâu, ma bóng mây, ma đá, ma phùn.
Nhóm 2: ma xối xả, ma ào ào, ma dầm dề, ma lâm thâm, ma tầm tã, ma rả rích.
Bài 3. Các từ ngữ cần điền:
a - rét; b - bão; c - hè; d - nớc; e - lúa chiêm
3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thể dục
(Soạn riêng)
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
6
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
Sáng
Khoa học
Tiết 17: Thái độ đối với ngời bị nhiễm HIV/AIDS
I/ Mc tiờu: Giúp HS:
- Xỏc nh đợc cỏc hnh vi tip xỳc thụng thng khụng lõy nhim HIV.
- Cú thỏi khụng phõn bit i x vi ngi b nhim HIV v gia ỡnh ca h.
II/ dựng dy hc:
- Hỡnh trang 36, 37 SGK
- Tm bỡa cho hot ng úng vai Tụi b nhim HIV
- Giy v bỳt mu.
III/ Hot ng dy v hc:

1. Hot ng 1: Trũ chi tip sc HIV lõy truyn hoc khụng lõy truyn qua...
* Mc tiờu: HS xỏc nh c cỏc hnh vi tip xỳc thụng thng khụng lõy nhim
HIV.
* Chun b: B th cỏc hnh vi:
Ngi hc cựng bn; Bi b bi cụng cng; Ung chung li nc; Dựng chung
bm kim tiờm khụng kh trựng; Dựng chung dao co; Khoỏc vai; Dựng chung khn
tm; Mc chung qun ỏo; Bng bú vt thng chy mỏu m khụng dựng gng tay cao
su bo v; ễm; Cựng chi bi; Cm tay; B mui t; Nm ng bờn cnh; Truyn mỏu
(m khụng bit rừ ngun gc mỏu); Xm mỡnh chung dng c khụng kh trựng; n
cm cựng mõm; Núi chuyn, an i bnh nhõn AIDS; S dng nh v sinh cụng cng;
Nghch bm kim tiờm ó s dng.
+ K sn trờn bng hoc trờn giy kh to 2 bng cú ni dung nh sau:
Bng HIV lõy truyn hoc khụng lõy truyn qua...
Cỏc hnh vi cú nguy c
lõy nhim HIV
Cỏc hnh vi khụng cú nguy c
lõy nhim HIV
Cỏch tin hnh:
Bc 1: T chc v hng dn.
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
7
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
- GV chia lp thnh 2 i.
2 i ng xp hng dc trc bng. Cnh mi i cú 1 hp đính cỏc tm phiu
bng nhau, cú cựng ni dung. Treo sn 2 bng HIV lõy truyn... mi i gn vo 1
bng.
GV hụ bt ungi th nht ca mi i rỳt 1 phiu bt kỡ, c ni dung phiu
ri i nhanh, gn tm phiu ú lờn ct tng ng trờn bng ca nhúm mỡnh. Ngi
th nht gn xong i xung, tip n ngi th 2, th 3...
i no gn xong cỏc phiu trc v ỳng l thng cuục.

Bc 2: Tin hnh chi
Cỏc i c i din lờn chi.
Bc 3: Cựng kim tra
- GV v HS cựng kim tra li tng tm phiu hnh vi cỏc bn ó dỏn ỳng cha.
- GV yờu cu cỏc i gii thớch i vi mt s hnh vi.
- Nu cú tm phiu no dỏn sai, GV ly ra v hi nờn t õu.
ỏp ỏn HIV lõy truyn hoc khụng lõy truyn qua...
Cỏc hnh vi cú nguy c
lõy nhim HIV
Cỏc hnh vi khụng cú nguy c
lõy nhim HIV
- Dựng chung bm kim tiờm khụng kh
trựng
- Xm mỡnh chung dng c khụng kh
trựng
- Nghch bm kim tiờm ó s dng
- Bng bú vt thng chy mỏu m
khụng dựng gng tay bo v
- Dựng chung dao co (trng hp ny
nguy c lõy nhim thp)
- Truyn mỏu (m khụng bit rừ ngun
gc mỏu)
- Bi b bi cụng cng
- B mui t
- Cm tay
- Ngi hc cựng bn
- Khoỏc vai
- Dựng chung khn tm
- Mc chung ỏo qun
- Núi chuyn, an i bnh nhõn

AIDS
- ễm
- Cựng chi bi
- Ung chung li nc
- Nm ng bờn cnh
- S dng nh v sinh cụng cng
- GV Kt lun: HIV khụng lõy truyn qua tip xỳc thụng thng nh bt tay, n
cm cựng mõm...
2. Hot ng 2: úng vai tụi b nhim HIV
Mc tiờu: Giỳp HS
Bit c tr em b nhim HIV cú quyn c hc tp, vui chiv sng chung
cựng cng ng.
Khụng phõn bit i x i vi ngi b nhim HIV.
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
8
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
Cỏch tin hnh:
Bc 1: T chc v hng dn SGV trang 77
Bc 2: úng vai v quan sỏt
Bc 3: Tho lun c lp:
+/ Cỏc em ngh th no v cỏch ng x ?
+/ Cỏc em ngh ngi nhim HIV cú cm nhn nh th no trong mi tỡnh hung?
3. Hot ng 3: Quan sỏt v tho lun
Bc 1: Lm vic theo nhúm
- Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh trang 36, 37 SGK v tr
li cỏc cõu hi:
- Núi v ni dung ca tng hỡnh
+/ Theo bn, cỏc bn trong hỡnh no cú cỏch ng x đỳng i vi nhng ngi
b HIV/AIDS v gia ỡnh h?
+/Nu cỏc bn l nhng ngi quen ca bn, bn s i x vi h nh th no? Ti

sao?
Bc 2: i din tng nhúm trỡnh by kt qu lm vic ca nhúm mỡnh, nhúm
khỏc nhn xột, b sung.
- GV kt lun: HIV khụng lõy qua tip xỳc thụng thng, nhng ngi nhim HIV
c bit l tr em cú quyn v cn c sng trong mụi trng cú s h tr, thụng
cm v chm súc ca gia ỡnh, bn bố, lng xúm; khụgn nờn xa lỏnh v phõn bit i
x vi h. iu ú s giỳp ngi nhim HIV sng lc quan, lnh mnh cú ớch cho bn
thõn, gia ỡnh v xó hi
3. Cng c - Dn dũ:
- HS c mc bn cn bit SGK
- Dn HS tr li cõu hi: Tr em cú th lm gỡ tham gia phúng trỏnh HIV, AIDS.
- Chun b bi sau: Phũng trỏnh b xõm hi
Luyện từ và câu
Tiết 17: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Tìm đợc các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện Bầu trời
mùa thu ( BT1, BT2)
- Viết đợc đoạn văn tả cảnh đẹp quê hơng, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh,
nhân hoá khi miêu tả.
- Rèn t thế, tác phong học tập cho HS.
II / Đồ dùng dạy - học:
- Bảng nhóm làm bài tập 3
II. Hot ng dy hc:
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
9
Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
1. KTBC:
- Hs đọc bài tập 3.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:

b. Hng dn HS lm bi tp:
* Bi 1: Đọc mẩu chuyện sau:
- HS ni tip nhau c mt lt bi Bu tri mựa thu. C lp c thm theo.
- GV sa li phỏt õm cho HS.
* Bi 2: Tìm những từ ngữ tả bầu trời trong mẩu chuyện nêu trên. Những từ ngữ nào thể
hiện sự so sánh? Những từ ngữ nào thể hiện sự nhân hoá?
- HS đọc yêu cầu bài tập và nêu cách làm..
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- HS tho lun nhúm 4:
+ Tỡm nhng t ng t bu tri trong on vn.
+ Nhng t ng no th hin s so sỏnh ú?
+ Nhng t ng no th hin s nhõn hoỏ?
- i din nhúm trỡnh by.(So sỏnh: xanh nh mt nc mt mi trong ao.
Nhõn hoỏ: c ra mt sau cn ma, trm ngõm nh ting hút ca by chim sn
ca)
* Bi 3: Dựa theo cách dùng từ ngữ ở mẩu chuyện nêu trên, viết một đoạn văn khoảng
5 câu tả một cảnh đẹp ở quê em hoặc nơi em ở.
- HS nờu yờu cu:
- Vit 1 on vn t cnh p ca quờ em hoc ni em .
- Gi ý Cnh p ú cú th l 1 cỏnh ng, cụng viờn, vn cõy, vn hoa
dũng sụng, h nc
- Trong on vn cn s dng cỏc t ng gi t, gi cm.
- HS vit, GV chọn 2 HS viết ra bảng nhóm (khong 5 cõu)
- HS c on vn trên bảng nhóm, c lp nhn xột; gọi vài HS ở dới lớp đọc
bài, lớp bỡnh chn on van hay nht.
3/ Cng c, dn dũ: GV nhận xét giờ học, dặn HS về viết lại đoạn văn và chuẩn bị cho
tiết học sau.
Kĩ thuật
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
10

Trờng Tiểu học An lập - Sơn Động - Bắc gang
Tiết 9: Luộc rau
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách thực hiện công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
- Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình
- Rèn t thế, tác phong ngồi học cho HS
II/ dựng dy hc:
Rau mung, u qu,... cũn ti, non; nc sch; Ni xoong c va, a - Bp ga
du lch; Hai cỏi r, chu nha ...
III/ Cỏc hot ng dy - hc:
1/Gii thiu bi: GV gii thiu bi v nờu mc ớch bi hc.
2/ Bi mi:
a/ Hot ng 1: Tỡm hiu cỏch thc hin cỏc cụng vic chun b luc rau
- HS nờu nhng cụng vic c thc hin khi luc rau.
- Hng dn HS quan sỏt hỡnh 1 (SGK) v t cõu hi yờu cu HS nờu tờn cỏc
nguyờn liu v dng c cn chun b luc rau.
- HS nhc li cỏch s ch rau ó hc.
- HS quan sỏt hỡnh 2 v c ni dung mc 1b nờu cỏch s ch rau trc khi
luc, trong ú cú loi rau ó chun b.
- Gi HS lờn bng thc hin cỏc thao tỏc s ch rau.
- GV nhn xột v un nn thao tỏc cha ỳng - HS theo dừi.
b/ Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch luc rau
- HS c mc 2 kt hp vi quan sỏt hỡnh 3 v nh li cỏch luc rau gia ỡnh
nờu cỏch luc rau.
- HS nờu cỏch luc rau.
- GV nhn xột v hng dn HS cỏch luc rau - GV lu ý HS mt s im sau:
- Nờn cho nhiu nc khi luc rau rau chớn u v xanh.
- Nờn cho mt ớt mui hoc bt canh vo nc luc rau ss rau m v xanh.
- Nu luc cỏc loi rau xanh cn un nc sụi mi cho vo.
- Sau khi cho rau vo ni, cn lt rau 2 - 3 ln rau chớn u.

- un to v u la.
- Tu khu v ca tng ngi m luc rau chớn ti hoc chớn mm.
- Nờu luc rau mung thỡ sau khi vt rau ra a, cú th cho qu su, qu me,... vo
nc luc un tip hoc vt chanh vo nc luc ngui nc luc cú v chua.
- Mi mt vi HS nhc li.
c/ Hot ng 3: ỏnh giỏ kt qu hc tp
- GV s dng cỏc cõu hi cui bi hi HS.
- HS tr li - Lp nhn xột - GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu hc tp ca HS.
3/ Cng c, dn dũ:
- HS nờu lại cỏch luc rau, nhn xột ý thc hc tp ca HS v ng viờn hS thc
hnh luc rau giỳp gia ỡnh.Z
Giao án lớp 5A (2010 - 2011) Giáo viên: Nông Thị Huyên
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×