Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 9 bài 11 - Điện năng - Công của dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN.</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dịng điện có mang năng lượng.
- Nêu được dụng cụ đo điện năng là công tơ điện. Mỗi số đếm của
công tơ điện là 1 KW.h.


- Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng trong hoạt động của
một số dụng cụ điện.


- Viết được cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch
<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng được các công thức A = P .t = U.I.t đối với </b></i>
đoạn mạch tiêu thụ điện năng


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức liên hệ kiến thức lí thuyết vào thực tế.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>Chuẩn bị của giáo viên: 1 công tơ điện.</b></i>


<i><b>Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài theo yêu cầu từ tiết trước.</b></i>
<b>III. Tổ chức các hoạt động của học sinh:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết điều gì?</b></i>
Cơng suất điện của một dụng cụ điện được tính như thế nào? Ghi công
thức


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu năng lượng của dòng điện. </b></i>


ĐVĐ: Hàng tháng, mỗi gia đình sử dụng
điện phải trả tiền theo số đếm của công tơ
điện. Số đếm này chi biết công suất điện hay
lượng điện năng tiêu thụ?  vào bài.


- Treo tranh H13.1.


- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc yêu cầu C1?


? Hãy trả lời C1?


? Điều gì chứng tỏ cơng cơ học được thực
hiện trong hoạt động của máy bơm nước,
máy khoan?


? Điều gì chứng tỏ dòng điện cung cấp nhiệt
lượng trong hoạt động của mỏ hàn, bàn là,
bếp điện?


<i><b>I. Điện năng</b></i>


<i><b>1. Dịng điện có mang năng lượng</b></i>


* Hoạt động cá nhân:
- Quan sát hình 13.1 /SGK.
- Xác định yêu cầu C1.



<b>- Trả lời C1:</b>


+) Dịng điện thực hiện cơng trong hoạt
động của máy bơm nước, máy khoan.
+) Dòng điện cung cấp nhiệt lượng
trong hoạt động của mỏ hàn, bàn là, nồi
cơm điện.


HS: Khi có điện, các thiết bị này hoạt
động và sinh ra công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Các ví dụ trên chứng tỏ điều gì?


GV thơng báo: năng lượng của dòng điện gọi
là điện năng.


năng của các vật này thay đổi (Nhiệt độ
tăng lên)


 Kết luận: Chứng tỏ dịng điện có
<i>mang năng lượng </i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự chuyển hố điện năng thành các dạng năng lượng khác.</b>
? Nêu những dạng năng lượng được chuyển


hoá từ điện năng mà em biết?
- GV treo bảng 1.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm (3 phút): thảo


luận trả lời C2; C3.


- Theo dõi, hỗ trợ những nhóm yếu.


- Gọi đại diện nhóm trình bày C2, C3.


- Gọi các nhóm khác bổ xung, nhận xét.
GV chuẩn lại bài làm của nHS.


? Điện năng có thể chuyển hoá thành những
dạng năng lượng nào?


GV mở rộng: ngồi ra điện năng cịn có thể
chuyển hố thành một số dạng năng lượng
khác như hoá năng, năng lượng từ trường…
 Yêu cầu HS tự tìm hiểu thêm.


? Nhắc lại công thức hiệu suất đã học ở lớp
8?


Thông báo: Công thức này vẫn đúng đối với
điện học. Trong đó Ai là phần năng lượng có


ích, A<b>tp</b> là tồn bộ điện năng tiêu thụ.


? Có thể kết luận gì về năng lượng của dòng
điện?


GV chốt: Nội dung kết luận.



<i><b>2. Sự chuyển hóa điện năng thành các</b></i>
<i><b>dạng năng lượng khác.</b></i>


- Cá nhân HS trả lời theo ý hiểu.
- Các nhóm thảo luận ( 3 phút).
<b>C2: Chỉ ra những dạng năng lượng </b>


được chuyển hoá từ điện năng ở bảng
1.


Dụng cụ điện Điện năng được biến
đổi thành dạng năng
lượng nào


Bóng đèn dây
tóc


Nhiệt năng và năng
lượng as


Đèn LED Năng lượng as và nhiệt
năng


Nồi cơm điện,
bàn là


Nhiệt năng và năng
lượng as


Quạt điện,


máy bơm nước


Cơ năng và nhiệt năng


<b>C3</b>: Chỉ ra phần năng lượng có ích, vơ


ích


Trong các dạng năng lượng được
chuyển hoá từ điện năng trong bảng 1.
- Cử đại diện nhóm trả lời.


- Các nhóm bổ xung bài cho nhau.
Nhiệt năng


HS: Điện năng: Cơ năng.
Năng lượng
á/sáng


HS: Nhắc lại công thức: H = tp
i


A
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ 3: Tìm hiểu cơng của dịng điện. Cơng thức tính và dụng cụ đo cơng của dịng </b>
<i><b>điện. </b></i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục 1/ SGK.
? Cơng của dịng điện là gì?



- Nhấn mạnh khái niệm.


<i>Lưu ý HS: Phân biệt khái niệm cơng của</i>
dịng điện với công cơ học.


? Nhắc lại công thức thể hiện mối quan hệ
giữa A và P đã học ở lớp 8?


- Yêu cầu HS dựa vào mối quan hệ đó để xây
dựng cơng thức tính cơng của dịng điện sản
ra trong 1 đoạn mạch?


<i><b>Gợi ý: P được tính theo cơng thức nào?</b></i>
Thay P = U.I vào (*)


GV chốt: có thể tính cơng của dịng điện
băng 1 trong 2 cơng thức: A = P. t Và A = U.
I. t. Khi làm bài tập nên vận dụng linh hoạt.
-Y/c HS tìm hiểu thơng tin mục 3/ SGK.
? Để đo cơng của dịng điện ta dùng dụng cụ
gì?


Giới thiệu cơng tơ điện cho HS quan sát,
nhận dạng.


Lưu ý: Không được nhầm với Am pe kế,
Vơn kế (Có ký hiệu).


- 1 số đếm của công tơ điện là 1 KWh.


- Yêu cầu HS thực hiện C6.


* Liên hệ thực tế: Hướng dẫn HS cách tính
số tiền điện phải tra thông qua đơn giá và số
đếm của công tơ.


<i><b>II. Cơng của dịng điện</b></i>


<i><b>1. Khái niệm cơng của dịng điện.</b></i>
- Cá nhân HS khái niệm / SGK (T 38)
* Khái niệm: Cơng của dịng điện sản
ra trong 1 đoạn mạch là số đo lượng
điện năng tiêu thụ để chuyển hố thành
dạng năng lượng khác.


<i><b>2. Cơng thức tính cơng của dịng điện.</b></i>
- Cá nhân HS nhắc lại công thức:


A = P .t (*)
HS: P = U.I


Thay vào (*) ta được:
Trong đó: U (V)


I (A), t (s) A (J)


Vậy 1J = 1W.1s = 1V.1A.1s
<i><b>3. Đo cơng của dịng điện.</b></i>
- Cá nhân HS đọc thông tin mục
3/SGK.



HS: Dùng công tơ điện.


- Quan sát, nhận dạng và ghi nhớ công
dụng của công tơ điện.


<b>- Thực hiện yêu cầu C6.</b>


Mỗi số đếm của công tơ ứng với điện
năng sử dụng là 1kW.h


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố , vận dụng</b></i>


bài 13.1/ SBT.
? Làm Bài 13.2
? Làm C7


<i><b>III. Vận dụng</b></i>


- Lựa chọn phương án đúng B
- Phương án đúng C


<i><b>C</b><b>7</b><b>: U</b>ĐM = 220 V; PĐM = 75W.</i>


<i> t = 4 h = 14400 s.</i>
<i> A = ? (J; KWh).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Lưu ý HS: 2 cách nói “cơng của dịng điện”
và “lượng điện năng tiêu thụ” chỉ là 2 cách
diễn đạt khác nhau.



<i><b>Bài giải:</b></i>


<i>Vì bóng đèn được sử dụng với hiệu </i>
<i>điện thế U = UĐM = 220V nên P = PĐM.</i>


<i>áp dụng công thức: A = P. t </i>


<i>Thay số: A = 75 . 14400 = 1080000J</i>
<i>Đổi ra đơn vị KWh: </i>


<i>1080000J : 3,6.106<sub> = 0,3kW.h</sub></i>


<i>Vậy số đếm của công tơ khi đó là 0,3 </i>
<i>số</i>


<b>4. Hướng dẫn học ở nhà (2')</b>


? Điện năng của dịng điện là gì? Thế nào là cơng của dịng
điện? Cơng thức tính cơng của dịng điện? Để đo cơng của dịng điện
ta dùng dụng cụ gì?


- Làm bài tập C8.


</div>

<!--links-->

×