Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

(Luận văn thạc sĩ) nâng cao giá trị thương hiệu petrolimex tại công ty xăng dầu bến tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------

TRỊNH BỬU NAM

NÂNG CAO GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU PETROLIMEX
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU BẾN TRE

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------

TRỊNH BỬU NAM

NÂNG CAO GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU PETROLIMEX
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU BẾN TRE

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2014



LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Nâng cao
Công ty xăng dầu

o

tại

” là k t quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc

lập và nghiêm túc. Các số li u trong luận văn đ ợc thu thập từ thực t và có nguồn gốc
rõ ràng, đáng tin cậy, đ ợc xử lý trung thực khách quan và ch a từ

đ ợc ai công bố

trong bất cứ cơng trình nào.
Tác giả

Tr nh Bửu Nam


MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU

1

1. Lý do chọ đề tài ………………………………………………………………

1

2. Mục tiêu nghiên cứu …………………………………………………………...

2

v và đố

ợng nghiên cứu ……………………………………………...

2

p p

ê cứu ………………………………………………………

2

5. Cấu trúc luậ vă ………………………………………………………………

3

3. Phạ

4.

C ƯƠNG

CƠ SỞ

ẬN

G

TRỊ T ƯƠNG



4

1.1

Thương hiệu ……………………………………………………………

4

1.2

Giá trị thương hiệu …………………………………………………….

5

1.3


Tầm quan trọng của thương hiệu đối với hoạt động sản xuất
kinh doanh của một doanh nghiệp ……………………………………

6

1.3.1

Ma

đ n giá tr cho khách hang …………………………………………

6

1.3.2

Ma

đ n giá tr cho doanh nghi p ………………………………………

6

1.4

Các thành phần giá trị thương hiệu …………………………………

1.4.1

Các thành phần giá tr

u theo David Aaker (1991) ………….


8

1.4.2

Các thành phần giá tr

u theo Keller (2003) …………………

8

1.4.3

c
ọ ạ

1.4.4

à

p ầ
a

o

ê cứ của

………………………………………………………..

Các thành phần giá tr


u Petrolimex tạ

ô

ă

ƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ

THƯƠNG HIỆ ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU PETROLIMEX
TẠI C NG T

ĂNG DẦ

ẾN TR

9

dầu

B n Tre và các giả thi t nghiên cứu.……………………………………
C ƯƠNG 2 ĐO ƯỜNG SỰ ẢN

8

9
14


2.1


Thiết kế nghi n

……………………………………………………

14

2.1.1

Quy trình nghiên cứ ………………………………………….........…..

14

2.1.2

Ph

ê cứ ……………………………………….………

15

ng pháp

ng th ng đ nghi n

……………………………………….

17

2.3


Thiết kế bảng câu hỏi ………………………………………………….

23

2.4

Đặc điểm của mẫu nghiên c u …………………....……………......…

23

2.5

Kiểm định thang đo ................................................................................

24

2.5.1

Phân tích

o bac ’s a p a ……..............................................................

24

2.5.2

Phân tích nhân tố khám phá (EFA) …………....………………………..

27


2.6

Phân tích hồi quy về ảnh hưởng của các yếu tố thương hiệ đến giá

2.2

trị thương hiệu Petrolimex tại Công t xăng ầu Bến Tre ………….
2.6.1
2.6.2

â

íc

q a ……………………………………………………

31

Phân tích hồi quy ………………………………………………………..

32

C ƯƠNG 3 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG GIÁ TRỊ T ƯƠNG
TROLIMEX TẠ C NG T
3.1

c sử

3.1.2


cấ

3.2

ỆU PE-

à

35

c ức …………………………………………………………..

35

c ủ

………………………………………………….

38

Phân tích hiện trạng giá trị thương hiệu Petrolimex tại Công ty
xăng ầu Bến Tre ……………………………………………………

3.2.1

Về nhận di

3.2.2


Về ê



3.2.3

Về chấ

ợng cảm nhậ

3.2.4

Về
TRO

M

38

u Petrolimex …………………………………..

38

i u Petrolimex ………………………………….

41

u Petrolimex …………………........

43


u Petrolimex ………………………………...

45

à

C ƯƠNG 4 G Ả P

4.1

35

………………………………………...

c oạ độ

và p

35

ĂNG DẦU BẾN TRE

Tổng quan về Công t xăng ầu Bến Tre …………………………….

3.1.1

3.1.3

31


P NÂNG CAO G
TẠ C NG T

TRỊ T ƯƠNG

ĂNG DẦ

Ệ PE-

48

ẾN TRE

Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu Petrolimex tại Công t xăng
dầu Bến Tre …………………………………….………………………

48

4.1.1

Giảp p p ă

u Petrolimex ……………..

48

4.1.2

Giả p p ă


u Petrolimex ………………

49

4.1.3

Giả p p ă

u Petrolimex……………..

52

ức độ nhận bi
ò

à
ức độ ê




4.1.4

Giả p p ă

u Petrolimex ………….

53


4.2

Hạn chế và hướng nghiên c u tiếp theo ……………………………...

56

4.3

Kết luận ………………………………………………………………...

56



Ệ T AM

c ấ

ợng cảm nhậ

ẢO

PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
ụ ục 01: Dàn bài nghiên cứu đ nh tính (p ỏ
ụ ục 02: ả
ụ ục 03:
phân tíc








ơ ả

ê cứ đ
ẫ , phân tíc

q a , phân tích ồ q

vấ c

ê

a)


o bac ’s a p a, p â

íc

â

ố (EFA),


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AW: Brand Awareness (Nhận bi


u)

ERP: Enterprise Resource Planning (Hoạc đ nh nguồn nhân lực doanh nghi p)
Y:

a d o a

(

à

u)

OB: Brand Equity (Giá tr
Petrolimex: Tập đồ
Petrolimex B
đồ

ă

ă

u)
dầu Vi t Nam

: ơ

ă

dầu B n Tre- đ


v thành viên trực thuộc Tập

dầu Vi t Nam

Phịng K tốn – TC: Phịng K tốn – Tài chính
Phịng QL kỹ thuật: Phịng Quản lý kỹ thuật
Phịng TC – Hành chính: Phịng T chức – Hành chính
F:

a d Assoc a o s ( ê

PQ: Perceived Quality (Chấ
M

:


ợng cảm nhận)

ại C phần

TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh

u)


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Phân b mẫu khảo sát
Bảng 2.2. T ng hợp thang đo từ nghiên cứ


ớc đây

Bảng 2.3. T ng hợp thang đo từ đề xuất của tác giả
Bảng 2.4. ặc đ m của mẫu nghiên cứu
Bảng 2.5. Phân tích

o bac ’s a p a với thang đo AW

Bảng 2.6. Phân tích C o bac ’s a p a với thang đo PF
Bảng 2.7. Phân tíc

o bac ’s a p a với thang đo PQ

Bảng 2.8. Phân tíc

o bac ’s a p a với thang đo LY

Bảng 2.9. Phân tíc

o bac ’s a p a với thang đo OB

Bảng 2.10. K t quả phân tích khám phá cho 4 nhân tố th hi n giá tr th

ng hi u (lần 1)

Bảng 2.11. K t quả phân tích khám phá cho 4 nhân tố th hi n giá tr th

ng hi u (lần 2)


Bảng 2.12. K t quả phân tích khám phá cho 4 nhân tố th hi n giá tr th

ng hi u (lần 3)

Bảng 2.13. K t quả phân tích khám phá cho nhân tố phụ thuộc “G á tr th
Bảng 2.14. K t quả phân tích t

ng hi ”

ng quan giữa AW, PF, PQ, LY với OB

Bảng 2.15. K t quả phân tích hồi quy về sự tác động của các y u tố cấu thành nên giá tr
th

ng hi u Petrolimex

Bảng 2.16. K t quả ki m đ nh các giả thi t


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Mơ hình về mối quan h giữa sản phẩm và th

ng hi u

Hình 1.2. Mơ hình giá tr th

ng hi u của David Aaker (1991)

Hình 1.3. Mơ hình giá tr th


ng hi u của Keller (2003)

Hình 1.4. Mơ hình giá tr
Hình 1.5. Mơ hình ả

u của Nguy

Thọ và Nguy n Th Mai Trang (2007)

ởng của các y u tố th

ng hi

trolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre
Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu
Hình 3.1. S đồ bộ máy t chức ô

ă

dầu B n Tre

đ n giá tr th

ng hi u Pe-


1

MỞ ĐẦ
họn đề tài


1.
o
bằ

ĩ

vực k

doa

c c c ỉ số à c í



à

d

c o à c va

c c doa

doa

ậ b

ị vơ c




số, ợ

và đo
q a





ậ ,

ê cị

à

trình hội nhập kinh t quốc t ở

à



ê d

doanh nghi p sở hữu nhãn hi



à


o

à



ố vô

đ ợc

ớc vi c cạnh tranh

a đa dạ

a đời và có nhiều
u là lý do

ột cơng ty khác, bằng vi c tạo nên
cho sản phẩm, giá tr ă

ê

cho

k .

va

òq a


ọng trong vi c xây dựng và phát tri n
u phụ thuộc vào mức độ giá tr mà khách

u. Sự thành cơng của mộ
hàng cảm nhậ đ ợc, vì vậy vi c

ê cứ

đ ợc các nhà nghiên cứ

đầu thập niên 1990. Tuy nhiên ở
đú

c c c ỉ số đo

ớc. Vì vậy, t
à

a ă

àđ

đ

Giá tr

ê d

k


ờng cho các doanh nghi p,

ớc ta, các doanh nghi p đứ

ớc ngồi xâm nhập vào th
íc c o





đầu của doanh nghi p, là một trong những nhân

ời tiêu dùng lựa chọn mộ cô

sự ê

à

.

gay gắt, nhất là khi có nhiều loại hình cơng ty vớ
đ

sự

ại, góp phần chống cạnh tranh không lành mạnh. Trong quá

nâng cao giá tr


a

o



ộ số

đ góp phần duy trì, mở rộng, phát tri n th

tố quan trọ

à

p ầ .

đ ợc,

-đ c í

u là một tài sả

p đ ề đo


o

â

ĩ


cao

u dựa vào

vực ti p th tập trung nghiên cứu từ

ớc ta, vấ đề à c

a đ ợc tập trung nghiên cứu

ức.
ập đoà
ấ cả
0



ớc, c

0
í

ă
o

p

b


đ cơ

bố



â

v



0




o

dầ

úp

ê d

à
đ

o


à sự



Mẹ - ập đồ Xă


oo


a

dầ

và ạ



ớc.

à
ục Sở

k ắc p ục đ ợc
ẫ về

,

p k c.


ập đoà k

p dụ

ă

ớ , đ ợc

vớ c c doa

o

o

ă

ập k ẩ

ậ d



đ q



p ầ

à b ớc


ố , ừ ô
à

à đầ



của

a

o

c o

c ú

â dự

dầ

công ty con - đ

dầ

ậ d

ớ q
o


ă

(

bảo ộ, đâ
o

o o và c c dấ
ập đoà Xă

a



cấp vă bằ


o

dầ



và ă

độ

ậ d
dầ
ớc ngoài.


,


a

đ

c c


2
ậ d
c c í
ê cạ
dự



c c

o


(

,

q


v v p ạ

c đ

v

à

). Vớ q

ớc đ i mớ , ơ
í k

k ă

o

sẽ ập trung xây




”.

k ơ

cq ả

ý,


ố đ

í ,


ă

ực

ộc à ơ

ă

dầ

ồn tại và phát tri n, nhất là từ khi

ều n lực trong xây dựng, cải ti n trong họa độ

v c â

ớng giả , k ô

đ

cao

q ả của

Petrolimex tại Công t xăng ầ

,
2 M

ti



, sả

ợng bán ra và th phần

ứng với tốc độ phát tri n kinh t của Tỉnh B n Tre.

ớ c sở ê , k
đ

ậ vă

ê cứ “Nâng cao gi t ị thương hiệ

ến T ” sẽ ấ

và p

ữ íc c o

bề vữ

p ầ




o

đầ



p

.

nghi n

Xác đ nh các y u tố th

ng hi u ả

ởng đ n giá tr th

dựng mơ hình nghiên cứu đ phân tích sự ả

ng hi u, từ đ xây

ởng của các y u tố th

ng hi

đ n giá


ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
Từ k t quả phân tích, tác giả đ a ra c c
o

ại Công ty xăng dầ

3 Phạ
3

Phạ

ực



â

cao

.

vi nghi n


ạ p ạ

v

ả p p âng cao giá tr th
ừ ă


ê cứ

o

ĩnh vực kinh doanh xăng dầu

.

của Công ty xăng dầ
c

ả p p

vi và đối tư ng nghi n

ậ vă đ ợc





a

. uy nhiên, hi n tại Cơng ty vẫn cịn nhiều hạn ch và gặp

c

tr th


o

p ạ , ồ
à

3

đ c

ữ vữ
k ơ

ớ,

“đ

.

o

o

cố õ q ý b , p


ậ d

p, à so c c q

,


ừa c c

ớc đâ và

ă c ặ , oạ bỏ c c à



k

ậ d



a doa

kê q

à sự p

ố đẹp của

v c p dụ



đấ

o


0 4đ

ă

0

ng hi u tại Công ty xăng dầu B

đ ợc đề

.

3 2 Đối tư ng nghi n
ề tài nghiên cứu này tập trung vào giá tr th
tr th

ng hi u và các thành phần của giá

ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
Phương h

nghi n

4.1. Nguồn dữ liệu


3
ề tài sử dụng đa dữ li u:
ập ạ


Dữ li u thứ cấp: tác giả
ô , c c ạp c í, s c b o c

ê

à
ập

Dữ li u s cấp: tác giả
2 Phương h
p pđ
â vê k

í

doa







,c q a

ực

í


và đ

a

k ảo ý k

của ô

ợp vớ v c


ô ả về k c

tr

: sử dụ
à

ă


k c


à



.


.
đ

đ đề c ỉ
à

ê cứ đ
đề

ức

của c c c

dầ

ộ số k c



,c ỉ a

a bả

c độ

a

đ và đa





ê

a ă

.
ỏ p ỏ

vấ p ục vụ

của các y u tố cấu thành nên giá

Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
p p ử ý số
ê cứ đ
a

đo,









íc


ê cứ sẽ
o

ồ a,

đố vớ

đ ợc ử ý bằ
ơ ả, p â

q ả

s

q a k ảo s

k ảo s s bộ đ p ục vụ
p pđ

c o

dầ



ô

: sử dụ

,k

o

,

ng pháp: đ

- ak

đo về
dầ của

ă

nghi n

ậ vă sử dụng đa ph
a,

ô

cụ

â



ố, p â




S SS

sử dụ
a



ấ c c

đ

ả p p

đ
ồ q



â

.
cao

.

p pp â
ê

ập o


q a và k

đề

p

: dữ

.0 q a c c b ớc: k

íc

ơng ty xăng dầ

a c c vấ đề,

Cấ t

p ầ

ợc oq


ậ vă c

ê cứ đ

đ đ a a

íc


ợp, d
ả p pk ả

d c , so
ấ.

ận văn

Luận văn có cấu trúc nh sau:
Phần

ở đầ

Chương :
Chương 2:

sở ý
o

ậ về

ờng sự ả

.
ởng của các y u tố th

ng hi

đ n giá tr th


ng

hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
Chương 3: Phân tích hi n trạng giá tr th

ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng

dầu B n Tre.
Chương : G ả p p â
dầu B n Tre.
ết

ận

Tài iệ th

khả

cao

o

ại Công ty xăng


4

C ƯƠNG


CƠ SỞ

ẬN

G

TRỊ T ƯƠNG



Thương hiệ
o
b

p ộ Ma k

ợ , a k

d

Hoa

, oặc

d c vụ của ộ doa



:“


ợp



p và p ầ p â b

à ê
ố ê
vớ à

ọ,



c

a của đố



ữ, dấ



à

ủ cạ

,
a a


a ”.

u là tài sản rấ đặc bi t và là tài sản quan trọng nhất. Roberto Goizueta,
đốc đ ều hành Coca- o a đ p

cố T

chúng tôi ngày mai có th cháy trụ ,

k ơ

b

: “ ồ bộ

c

c

chạ

cơng ty chúng tôi vốn thực sự nằm trong danh ti ng của
o



c ú

chọn của


”( o



ê d

, 000 .
,

ắp sự lựa chọn, những ả
góp phần tạo ê

à

uả

â vê ,

à đầ



c o cô

những t chức phi lợi nhuậ c

và c sở của

đ ợc đ n giá tr của

u và tri thức tập th

ởng rất lớ đ n quy

và c í

ởng của

à

q

đ nh lựa

ền. Vì vậy, khi th giớ đầy

u ngày càng trở nên vô cùng quan trọng
c

bắ đầ c ă

cho các c đô
c ú c o

u của

.

a cả
ột


tài sản then chốt nhằm thu hút các nhà hảo tâm, từ thi n và tình nguy n viên.
Có nhiều quan đ m về th
th

hi u, theo quan đi m truyền thống thì

hi u là một cái tên, bi u t ợng, ký hi u, ki u dáng hay một sự phối hợp của các

y u tố nhằm mục đíc đ nhận dạng sản phẩm hay d ch vụ của một nhà sản xuất và phân
i u của đối thủ cạnh tranh. Và theo quan đi m này thì cho rằng

bi t với các th
t

ng hi u là một phần của sản phẩm.
Còn theo quan đi m t ng hợp thì cho rằng th

hay một bi u

ợng mà phức tạp

hi u không chỉ là một cái tên

n nó là tập hợp các thuộc tính cung cấp cho khách

hàng mục tiêu các giá tr mà nó địi hỏi, theo quan đ m này thì sản phẩm chỉ là một
phần của t

ng hi u.


Quan đi m t ng hợp ngày càng đ ợc nhiều nhà nghiên cứu chấp nhận. Lý do
là ng ời tiêu dùng có hai nhu cầu là nhu cầu về chức nă
sản phẩm chỉ cung cấp cho ng ời tiêu dùng lợi ích về chức nă
cung cấp cho ng ời tiêu dùng cả hai.

và nhu cầu về sinh lý mà
, chính th

u mới


5

Sả p ẩ
Sả p ẩ

oq a đ





oq a đ

ợp

Hình 1.1: Mơ hình về mối quan hệ giữa sản phẩm và thương hiệu
Nguồn Nguy n
Thọ & Nguy n Th Mai Trang (2008)

2 Gi t ị thương hiệ
Giá tr th

hi u đ ợc hi u là những giá tr đặc thù mà th

ng hi u mang lại

cho những đối t ợng liên quan (bản thân doanh nghi p, khách hàng, c đông, nhân
viên… . Có nhiều quan đi m về cách đ
chia ra thành 2 nhóm là đ
đi m n

giá về giá tr của th

giá theo quan đi m đầu t tài chính và đ

ời tiêu dùng và nghiên cứu này tập trung vào quan là đ

hi u dựa vào ng ời tiêu dùng (Nguy
đ ,



ợng về

. à



â


ng hi u và

u dựa trên khách hàng là sự ảnh

u tạo ra trên phản ứng của khách hàng với vi c tạo

cao và c

í” (

u chính là ki n thức của

:“

u. Giá tr xuất hi

thuộc vớ

giá giá tr t

bao ồm 2 thành phần chính là nhận bi

ởng phân bi t mà ki n thức
a ak

giá theo quan

Thọ & Nguy n Th Mai Trang 2008).


Theo Keller (1998) thì cho rằng giá tr của
khách hàng về

i u. Lassar & ctg

ê

k

ời tiêu dùng có mức độ nhận bi t và quen



u mạnh mẽ, có lợ và độc nhất trong

ọ & Nguy n Th Mai Trang 2008).

Còn Aaker (1991) thì cho rằng giá tr của th
phần: lịng trung thành, nhận bi t th
đồng hành của th

hi u, chất l ợng cảm nhận và các thuộc tính

hi u nh tên đ a p

, ên nhân vật gắn liền với th

Lassar (1995) thì cho rằng giá tr của t
khách hàng và cảm t ởng khách hàng về th


u ít b t

u mạnh sẽ
k

hi u.

ng hi u bao gồm 5 thành phần: chất

ợng cảm nhận, giá tr cảm nhận, ấn t ợng t

Tóm lại, giá tr

i u bao gồm bốn thành

i u, lòng tin về th

u của

hi u.
úp

a ă

ò

à

, à


c o

b cạnh tranh và khủng hoảng, giúp tạo ra lợi nhuận cao


6
, ă

c ờng hợp tác và hỗ trợ

thông ti p th và

ạ,

úp ă

ợc lại.
â H p Phát, Vinamilk,

Tại Vi t Nam, một số các doanh nghi p lớ
Trung Nguyên, Gạc

ồng Tâm, ICP,... đ b ớc đầu chú trọ

u cho sản phẩ
giá tr

c




.

c doa

u là gì, tại sao giá tr

đầ

dựng giá tr

u lại quan trọ

úng túng trong vi c

với doanh nghi p mình và thật sự c
Các doanh nghi p Vi
vậy vi c

a

đa

đ

u rõ đ ợc

đối với sự phát tri n
đa




b ớc xây

. Mặc dù vậy, phần lớn các doanh nghi p

u ngày càng mạ


xây dựng giá tr

p à c

bền vững của doanh nghi p... ồng thời, các doanh nghi p à c
Vi t Nam vẫ đa



u quả và hi u suất cho

a đ i nhận thức về giá tr

ac ú ọ

đầ

đối

đ xây dựng giá tr


u.

p tục trong quá trình hộ nhập kinh t q ốc

a đ i nhận thức tích cực về giá tr

c

đa

cho xây dựng và phát tri n giá tr

đầ

, do

đú

ức

ật sự là nhu cầu cấp thi t.

1.3. Tầm quan trọng của thương hiệu đối với hoạt động sản xuất kinh
doanh của một doanh nghiệp
1.3.1. Mang đến giá trị cho khách hàng
Giá tr

u sẽ cộng thêm hoặc giảm bớt các giá tr

đ n cho khách


u sẽ giúp cho khách hàng có th hi u đ ợc

hàng. Tất cả các thành phần của giá tr
c

a

giữ đ ợc rất nhiều thơng tin khác nhau về sản phẩ và

u. Nó sẽ mang

đ n cho khách hàng sự tự tin khi lựa chọn sản phẩm (k t quả này có đ ợc do những trải
nghi m mà khách hàng có đ ợc khi sử dụng sản phẩ

à

hàng mua một sản phẩm của Sony thì họ hồn tồn tin
u n i ti ng với chất ợ
chất ợng cảm nhận và thuộc í

ớc đâ . Một ví dụ, khi khách
ởng vào chất

v ợt trội. Có một khía cạnh quan trọ
u sẽ â

cao

ợng v đâ

k ô



à

ột

đ à

sự hài lòng của khách hàng

mỗi khi sử dụng sản phẩm. N u một ng ời sử dụng xe BMW hay Mercedes thì họ sẽ có
những cảm nhận hồn tồn khác bi t, cảm thấy mình trở nên quan trọ
xúc này sẽ a ă

sự hài lòng của ng ời sử dụ



ững cảm

đối với sản phẩm.

1.3.2. Mang đến giá trị cho doanh nghiệp
Bên cạnh vi c mang đ n giá tr cho khách hàng, giá tr th

ng hi u còn mang

đ n giá tr cho doanh nghi p thông qua vi c gia tăng dòng tiền t qua các cách sau:

Thứ nhất, doanh nghi p có th thu hút thêm khách hàng mới thơng qua các
ch

ng trình ti p th . Ví dụ khi có một ch

ng trình khuy n mại khuy n khích mọi


7
ời sử dụng thử h

ng v mới hoặc công dụng mới của sản phẩm, ng ời tiêu dùng

h ởng ứng sẽ đông h

khi họ thấy đây là một th

ng ời tiêu dùng đã tin t ởng vào chất
Thứ hai, sự trung thành th

ng hi u quen thuộc. Lý do chính là

ợng và uy tín của sản phẩm.
ng hi u sẽ giúp doanh nghi p duy trì đ ợc những

khách hàng c trong một thời gian dài. Sự trung thành đ ợc tạo ra bởi 4 thành phần
trong giá tr th
tính th

ng hi u, chất l ợng cảm nhận, thuộc


ng hi u là: sự nhận bi t th

ng hi u, lòng trung thành của khách hàng và các y u tố sở hữu khác. Chất l ợng

cảm nhận và thuộc tính th

ng hi u cộng thêm sự n i ti ng của th

ng hi u sẽ tạo

thêm niềm tin và lý do đ khách hàng mua sản phẩm, c ng nh những thành phần này
sẽ ảnh h ởng đ n sự hài lòng của khách hàng. Gia tăng sự trung thành về th

ng hi u

đóng vai trị rất quan trọng ở thời đi m mua hàng khi mà các đối thủ cạnh tranh ln sáng
tạo và có những sản phẩm v ợt trội. Sự trung thành th
sản th

ng hi u là một thành tố trong tài

ng hi u nh ng c ng b tác động bởi tài sản th

hi u là một trong những giá tr mà giá tr th
Thứ ba, giá tr th
cao và ít l thuộc h

ng hi u. Sự trung thành th


ng

ng hi u mang lại cho doanh nghi p.

ng hi u sẽ giúp doanh nghi p thi t lập một chính sách giá

đ n các ch

ng trình khuy n mãi. Trong những tr ờng hợp khác

nhau thì các thành phần của giá tr th

ng hi u sẽ hỗ trợ doanh nghi p trong vi c

thi t lập chính sách giá cao. Trong khi với những th

ng hi u có v th khơng tốt thì

th ờng phải sử dụng chính sách khuy n mãi nhiều đ hỗ trợ bán hàng. Nhờ chính sách
giá cao mà doanh nghi p càng có thêm đ ợc lợi nhuận.
Thứ tư, giá tr th
mở rộng th

ng hi u sẽ tạo một nền tảng cho sự phát tri n thông qua vi c

ng hi u. Sony là một tr ờng hợp đi n hình, dựa trên th

mở rộng sang lĩnh vực máy tính xách tay với th
vực game nh Sony Play Station,… một th
thông rất nhiều khi mở rộng th

Thứ năm, giá tr th
kênh phân phối. C ng t

ng hi u Sony đ

ng hi u Sony Vaio, hay sang ĩnh

ng hi u mạnh sẽ làm giảm chi phí truyền

ng hi u.
ng hi u cịn giúp cho vi c mở rộng và tận dụng tối đa

ng tự nh khách hàng, các đ m bán hàng sẽ e ngại h n khi

phân phối những sản phẩm không n i ti ng. Một th

ng hi u mạnh sẽ hỗ trợ trong vi c

có đ ợc một di n tích tr ng bày lớn trên k . Bên cạnh đó th
nhận đ ợc hợp tác của nhà phân phối trong các ch
Cuối cùng, giá tr th

ng hi u lớn sẽ d dàng

ng trình ti p th .

ng hi u còn mang lại lợi th cạnh tranh và cụ th là sẽ tạo

ra rào cản đ hạn ch sự thâm nhập th tr ờng của các đối thủ cạnh tranh mới”.



8
1.4 C

thành hần gi t ị thương hiệ

1.4.1. Các thành phần giá trị thương hiệu theo David Aaker (1991)
David Aaker đ a ra bốn thành phần của giá tr th

ng hi u: lòng trung thành,

i u, chất l ợng cảm nhận và các thuộc tính đồng hành của t

nhận bi t t

ởng th

hi u (hay liê

q a

ng hi u),

ng

sa :
ò

à


ậ b
G
u




ê
ình

2. Mô hình gi t ị thương hiệ

cả





ủ D vi A k

( 99 )

1.4.2. Các thành phần giá trị thương hiệu theo Keller (2003)
Theo Keller, giá tr
đ . ừđ ,k

u là ki n thức
ức

u của khách hàng về


u gồm:


ê

ức


ậ d

ức




Sự
Sức


Hình 1.3 Mô hình gi t ị thương hiệ

à



ê


(2003)



9
u của

Mơ hình thành phần giá tr

cho thấy sức mạnh của

u nằm ở những gì khách hàng bi t, cảm giác, nhìn thấy và nghe thấy về
hi u, k t quả của quá trình trải nghi m qua thời gian.
1.4.3. C

thành hần gi t ị thương hiệ th

nghi n

ủ Ng

n Đình

Thọ tại iệt N
ê c sở c c

ô

k c,




của Aak

ọ và
, p dụ

ao ọc vậ dụ
Gò , đ
c ấ

đo



c o c c sả p ẩ
đo

oạ d độ
cả

Ma
dầ

a
ộ ạ


,…

đ đ a a4
a


à

(sa

ậ b

ậ và ò

a

,

p ầ của

ớc

, ò

à

ê cứ

à đ ợc c c ọc v ê

của sả p ẩ
ồ :

và c c


q a

k


, b a Sà
,

sa :

ậ b



G

a









cả




à

Hình 4. Mơ hình gi t ị thương hiệ ủ
Ng
n Đình Thọ và Ng
n Thị M i T ng (200 )
1.4.4. Các thành phần giá trị thương hiệu Petrolimex tại Công t xăng ầu
Bến Tre và các giả thiết nghiên c u
1.4.4.1. Các giả thiết nghiên c u
Qua nghiên cứu các mơ hình trên, k t hợp với vi c khảo sát ý ki n các chuyên gia,
tác giả nhận thấy các y u tố nhận bi t th
nhận và trung thành th

ng hi u có ả

ng hi u, liê

ởng th

ởng đ n giá tr th

ng hi u, chất

ợng cảm

ng hi u Petrolimex tại Công

ty xăng dầu B n Tre, cụ th là:
Thứ nhất, về nhận biết thương hiệu
Mức độ nhận bi

dạng và phân bi t nhữ

u nói lên khả ă
đặc đ m của mộ

ột

ời tiêu dùng có th nhận

u trong một tập c c

u có


10
mặt trên th

ờng. Khi một

ời tiêu dùng quy đ nh tiêu dùng mộ

ớc h t họ phải nhận bi
tiê đ

đ .

vậy, nhận bi

ời tiêu dùng phân loại mộ


tranh. Cho nên nhận bi

ào đ ,
u là y u tố đầu

u trong một tập c c

u cạnh

u là một thành phần của giá tr

Mức độ nhận bi t th

u.

ng hi u có th chia ra làm 3 cấp độ khác nhau: cấp độ

ng hi u đ ợc nhận bi t đầu tiên (Top of mind), cấp độ k ti p là

cao nhất chính là th

khơng nhắc mà nhớ (Spontaneous), cấp độ thấp nhất là nhắc đ nhớ (Promt). Khi cộng
gộp 3 cấp độ nhận bi t th

ng hi u thì sẽ là t ng số nhận bi t th

đ ợc nhận bi t đầu tiên chính là th

ng hi u. Th


ng hi u mà khách hàng sẽ nghĩ đ

ng hi u

đầu tiên khi

đ ợc hỏi về một loại sản phẩm nào đó. Ví dụ, khi nghĩ đ n tivi thì ng ời Vi t Nam
th ờng nghĩ đ n Sony đầu tiên, t

ng tự khi nói đ n xe gắn máy thì mọi ng ờ

nghĩ ngay đ n Honda. Và k t quả là Sony và Honda luôn là những th

ờng

ng hi u đ ợc mọi

ng ời cân nhắc khi chọn lựa mua sản phẩm. Với những loại sản phẩm hay d ch vụ mà
ng ời tiêu dùng lên k hoạch mua sắm tr ớc khi đ n n i bán hàng thì tiêu chí th
hi u nhận bi t đầu tiên đóng vai trị rất quan trọng.

ng

iều này đ ợc lý giải là đối với

những sản phẩm đắt tiền thì ng ời ta th ờng luôn lên k hoạch cho vi c mua sắm, vì vậy
mà th ờng ng ời mua đã lựa chọn th
th

ng hi u mà họ nghĩ đ n đầu tiên sẽ rất d đ ợc

i thiết

gi

ng hi u mà mình sẽ mua từ t ớc và th ờng thì

:

ế



ời mua chọn lựa.

nhận iết

th gi t thương hiệ

n

h h h ng ề

ng t ng h

gi

t

i


t ng h

th .

Thứ hai, về iên tưởng thương hiệu




u là sự ê

đối với mộ

ào đ k

đằng sau cái tên của
hi u đ . H

ởng của k c
ê

đ ợc đ nh v trên nhữ

loại sản phẩm hay một ngành công nghi p

ê






troli

t ng h

:
gi

u.

đối thủ cạnh tranh sẽ rấ k

k ă

o

đối thủ cạnh tranh

F dE đ ợc ê đớ đ n Công ty vận chuy n nhanh lớn

nhất th giới và từ “F dE ” bâ
i thiết

đặc

đặc thù cho một chủng

vi c tấn công hoặc sẽ tạo a đ ợc một rào cản vững chắc cho nhữ
mới. Ví dụ, có th k đ


a và đ

ởng riêng có gắn liền vớ

đ ợc xây dựng dựa ê c c ê

hi

N u mộ

đ n mộ

à đ ợc nhắc đ n. Giá tr tiềm ẩn

u chính là nhữ



à

ế



ờđ à

ộ động từ vớ

ĩa à “c


iên tưởng thương hiệ

th gi t thương hiệ

n

ng t ng h

n vậ

a

h h h ng ề
gi

th .

”.
e-


11

Thứ ba, về chất ượng c m nhận
Chất l ợng cảm nhận là y u tố căn bản của giá tr th

ng hi u (Farquhar, 1989).

ây chính là nhận thức của khách hàng về toàn bộ chất l ợng sản phẩm, là sự chênh l ch
giữa t ng giá tr khách hàng nhận đ ợc và những giá tr mà họ mong đợi ở một sản

phẩm (Zeithaml,1988). Y u tố chính đ ng ời tiêu dùng so sánh các th

ng hi u với nhau

là chất l ợng của nó.
Chất l ợng cảm nhận đ ợc hình thành khi lợi ích cảm nhận cao h n hoặc ngang
bằng với lợi ích tìm ki m. Lợi ích cảm nhận những thuộc tính, lợi ích và phí t n mà
khách hàng cảm nhận trong thực t tiêu dùng, lợi ích tìm ki m là những thuộc tính, lợi
ích và phí t n mà khách hàng mong đợi. Chất l ợng cảm nhận đ ợc quy t đ nh bởi cả
nội bộ doanh nghi p và khách hàng, đ ợc đo l ờng bằng thông tin nghiên cứu th
tr ờng. Chất l ợng mà ng ời tiêu dùng cảm nhận đ ợc là y u tố mà khách hàng làm
că cứ đ ra quy t đ nh tiêu dùng.
Cảm nhận chất
c o p ép

ợng cao cung cấp cho khách hàng mộ ý do đ

u phân bi t chính nó từ đối thủ cạ

rộng th phần bằng cách sử dụng chung mộ

a

a , à c sở vững chắc đ mở
u cho nhiều loại sản phẩm. Chất

ợng cảm nhận đ ợc đo ờng bởi khách hàng là thành phần thứ ba của giá tr
i thiết
gi


: ế

hất ượng

th gi t thương hiệ

n

u,

nhận

h h h ng ề

ng t ng h

gi

t

i

u.
t ng h

th .

Thứ tư, ề t ng th nh thương hiệu
Lòng trung thành của ng ời tiêu dùng đối với một
của n ời tiêu dùng chọn mua và sử dụng một


ng hi u nói lên xu h ớng

ng hi u trong một họ các sản phẩm

và lặp lại hành vi này (Chaudhuri, 1999).
Lòng trung thành của t
t

ng hi u đ ng vai trò quan trọng trong sự thành công của

ng hi u. Ngành ti p th đã cho thấy các Cơng ty th ờng có ảo t ởng là ln tìm cách

đi tìm th tr ờng mới mà quên vi c nuôi d ỡng th tr ờng hi n có, trong khi đó lợi
nhuận cho t

ng hi u của th tr ờng hi n có

mới do chi phí ti p th ít tốn kém h

ờng cao h n rất nhiều so với th tr ờng

(Kotler, 2003). T

g hi u nào tạo đ ợc lòng

trung thành của ng ời tiêu dùng càng cao thì lợi nhuận đem lại cho Cơng ty càng cao,
nghĩa là, t

ng hi u này có giá tr cao” (Nguy n


2007). Lịng trung thành th

ình Thọ & Nguy n Th Mai Trang,

ng hi u là cốt lõi của giá tr th

ng hi u (Aaker, 1991).


12
ng hi u là th ớc đo sự gắn bó của khách hàng đối với th

Lòng trung thành th

Một khi sự trung thành th

ng hi u.

ng hi u cao thì khách hàng ít có khả năng chuy n th

ng

hi u khác chỉ vì giá và khách hàng trung thành c ng mua hàng th ờng xuyên h n
c hội

(Bowen & Shoemaker, 1998). Sự tồn tại của khách hàng trung thành làm giả

cho các đối thủ cạnh tranh, làm cho đối thủ cạnh tranh nản chí trong vi c tìm cách lơi
kéo khách hàng vì chi phí cao mà hi u quả mang lại thấp. Ngoài ra, khách hàng trung

thành mang lại cho doanh nghi p một lợi ích rất lớn thông qua vi c họ giới thi u các sản
phẩm của doanh nghi p đ n các khách hàng khác (Assael, 1995). Th

ng hi u nào tạo

đ ợc lòng trung thành của ng ời tiêu dùng càng cao thì lợi nhuận đem lại cho dong hi u này có giá tr cao. Do đ , lòng trung thành

anh nghi p càng cao, nghĩa là th
của ng ời tiêu dùng đối với th
i thiết
gi

: ế

ng hi u là một thành phần của giá tr th

ng t ng th nh

th gi t thương hiệ

n

h h h ng

ng t ng h

gi

i


i

t

ng hi u.
i

t ng h

th .

1.4.4.2. Mơ hình nghiên c u về ảnh hưởng của các yếu tố thương hiệ đến giá
trị thương hiệu Petrolimex tại Công ty xăng dầu Bến Tre
c
ực
ấp và

ô

k ô



cao ắ


đ

c


p dụ

ức độ p ức ạp o

sự k c b
o

ớc

về đặc
ĩ
.

doa

vậ , đ

a

p ầ của

của ừ
cụ



a

ê cứ “ o


cao,
ớc c
c

,

dẫ đ

đ

ức độ p

a õ à

ề , ừ
ac

thành phẩn: nhận bi
thà

u…

ô

à

p ầ

c ẩ về c c


à

ọ oạ

ô

p

ợp cho từng loại sản phẩm d ch vụ khác

sả p ẩ , d c vụ.

, đ ều chỉnh và ứng dụng mơ hình của Aaker, cụ th
o

ợng cảm nhận và ấ

& c c cộng sự (2012) c

sự k c b

về c cấ


k

ĩ

vực d ch vụ nhà hàng thức ă


đ sử dụng k t hợp các thành phần giá tr

u của mơ hình Aaker, bao gồ : ị

ă

ac

ồ a,

c o

ờng giá tr

chiêu th đ n giá tr

a .

c

” của Woo Gon Kim & Hong-

u, chấ

về


q ốc

sự k c b


ớ vẫ c

a đ đ ợc nhiều tác giả sử dụ
:


v

ê
p dụ

Vớ lẽ đ ,

c o

a sắ , ê d

ê

vực k

ức độ b



à
u; nghiên cứ “

u hàng tiêu dùng nhanh tại TP Hồ

sử dụng mơ hình giá tr
, ê



u, nhận bi t
íM

c động của

” của ê ă

u của Aaker gồm các
u, chấ

ợng cảm nhận, trung


13
Từ t ng k t các nghiên cứ , c sở lý thuy t và khung phân tích về thành phần các
u ở Vi t Nam, tôi lựa chọn mô hình các thành phần giá tr

thành phần giá tr

u của Aaker (1991) vì tính ph bi n về mặt trích dẫn trong các nghiên cứu hàn
ô

lâm,

à c


c o

ấy các thành phần trong nghiên cứu có mối quan h chặt

chẽ với nhau.
H
k c

nữa, d c c c đ

a

c c

phầ

à

u dựa trên nhiều thành phần

ê cứ đều chỉ ra mối quan h đồng bi n giữa các thành

u với giá tr t ng th của nó. Nâng cao giá tr

à

c o

à


bi

đ n, nhìn nhận là sản phẩm tố , c đ ợc nhữ

u trở

u mạnh tức à

ởng của các y u tố th

ạ Công ty xăng dầu

ê

ng hi



ời

u nhằm tạo ra
à

đ n giá tr

ê mơ hình
o

u


sa :

ậ b

ê

đ ợc nhiề

u. Với lập luậ đ

sự khác bi t và trung thành vớ
nghiên cứu về ả

u là q trình

H1(+)



G

H2(+)

Petrolimex




cả


H3(+)



H4(+)
à

ình 5. Mơ hình ảnh hưởng của các yếu tố thương hiệ đến
gi t ị thương hiệ P t i x tại Công t xăng ầu Bến Tre
T

t t hương :
c

p ầ

bà về ý
và c c

c
th



ả đ đ a a

ô

,


ô

c




,c ấ

ê

ởng của các y u tố th

ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre ồ
, ê

,c c



cả

4

ậ và

à

ớ và

ng hi
p ầ c í
à

à
a .

đ n giá tr
:

ậ b
.


14

C ƯƠNG 2 ĐO ƯỜNG SỰ ẢN

ƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ

THƯƠNG HIỆ ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU PETROLIMEX
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU BẾN TRE
2.1. Thiết kế nghi n
2.1.1

t ình nghi n

Quy trình nghiên cứ đ ợc tó
H


ợc theo s đồ sau đây:


a ý
và ô
ê q a đ vấ đề
ê cứ


Nghi n

p ỏ

vấ s bộ

định t nh (


p ỏ



vấ 11

ời)

vấ c í

Nghi n
định ư ng

- ảo s 3 0 k c à
-M
a, ập
, à sạc dữ
- ố kê ô ả
- Phân tích o bac ’s alpha
- â íc
â ốk
p (EFA
- â íc
q a , ồ q

,
ình 2


t ình nghi n

Quy trình nghiên cứ đ ợc xây dựng thô
ướ

q a

: Dựa vào nghiên cứu của các mơ hì

b ớc:
ớc đây, tác giả xây dựng thang

đo dự thảo. Thông qua nghiên cứu s bộ đ nh tính (phỏng vấn chuyê


a đ điều chỉnh

các bi n quan sát trong thang đo dự thảo này, đ các bi n quan sát phù hợp với thực t
cần thu thập thông tin cho doanh nghi p và đ p viên d dàng trả lời, từ đ hoàn thi n
thang đo hoàn chỉnh.


15
ướ 2: Dựa vào thang đo hoàn chỉnh, tác giả ti n hành nghiên cứu đ

ợng

ớc là 350 mẫu. Sau khi nhập li u và làm sạch số li u, tác giả

với mẫu khảo sát có kíc

o bac ’s a p a, p ân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích

ti n hành phân tíc

ng quan, phân tích hồi quy- là c sở đ tác giả đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao

t

giá tr th

ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre.
2.1.2 Phương h

nghi n


ê cứ đ ợc
í









)

ơ

â dự


)

à
bả



ập, p â

a đoạ c í :


ỏ p ỏ

íc dữ

vấ ;

a đoạ

a đoạ

ê cứ s bộ
ê cứ chính thức

k ảo s , c

ớc



và k

đ

.
2.1.2.1. Nghi n
Mục ê của

k

q a0


p ,đề c ỉ
ớc

a đoạ
và b s

oà và o

của

a

sơ bộ

ớc, từ đ
c



ê cứ s bộ bằng ph
c cb

q a s

â dự

bả




ă

o

p ỏ

dầ

ng pháp đ

c c

a

vấ p
ê

í

à



đo của các chuyên gia
ợp vớ đ ề k

đặc

.


Nghiên cứ đ ợc thực hi n bằng cách thảo luận nhó

ời là các bạn bè,

ời

thân am hi u về lĩnh vực xăng dầ , đồng nghi p- là các v lãnh đạo đang công tác tại Công ty
xăng dầu B n Tre và đặc bi t là xin ý ki n chuyên gia nhiều kinh nghi m- thầy Hồ Ti n
D ng về các vấ đề liê q a đ n th

ng hi u Petrolimex.

Tác giả đ dùng mẫu theo Phụ lục 0 đ thảo luận với các chuyên gia về các câu hỏi
gợi mở và câu hỏi đ
tr th

đ xem họ quan tâ

đ n những y u tố nào trong các thành phần giá

ng hi u Petrolimex tại Công ty xăng dầu B n Tre, c ng nh điều chỉnh nội dung toàn

phần hoặc một phần trong từng phát bi u ứng với mỗi tiêu chí đ nh giá (bi n quan sát)- là c
sở đ tác giả xây dựng bảng câu hỏi khảo sát chính thức khách hàng.
2.1.2.2. Nghi n

chính th c

ê cứ chính thức bằng ph

bả
k c



ỏ k ảo s ,

à

tiêu thụ ă

Cở mẫu: n ề
p p sử dụ

o



c

a õ à

(Ho

,

3.

p â
.


op

p pc ọ

dầ c ố c
à

ng pháp đ

, độ

ê cứ c o ằ

íc và kíc
à

ớc



(

đ ợc





ực



.

ớc

kíc

,đ c

q a

k ảo s





ẫ p ả ớ (

ô



ở ê , ạ đ a bà

- kíc

ê cứ c o ằ


o Ha & c



à
.

ộc vào p
bao

ê đ ợc ọ à

ớc



ạ p ả à 00

p â

íc


â

ốk

p



16
(EFA cầ
à
ớc

ập bộ dữ
p â

íc

vớ í

ồ q

ẫ cầ p ả đả



ộ c c
bảo





o cô

ê

ộ b


ấ , abac

q a s . ê cạ

ck & F d

ức (đ ợc íc bở



(

đ ,đ

c o ằ

A



kíc

00 :

n>= 8m + 50
o

đ :
n: cỡ




m: số b
ođ ,

độc ập của

c

ảđ

ực

ô
k ảo s

3 0

ẫ đ đảm bảo số mẫu phân tích cho

đề tài. Mẫu khảo sá đ ợc phân b rộng khắp Tỉnh B n Tre, căn cứ theo tỷ trọng dân số
của từng đ n v hành chính trong Tỉnh (nguồn Website Tỉnh B n Tre năm 2013) tác giả
đ phân b 350 mẫu khảo sát t

ng ứng nh sau:

Bảng 2.1. Phân bổ mẫu khảo sát
Đơn vị hành chính


Dân số

Tỷ trọng % dân số

Mẫu khảo sát

(người)
Thành phố B n Tre

150.530

11,4

40

Huy n Ba Tri

187.398

14,2

50

132.193

10,0

35

Huy n Châu Thành


157.138

11,9

42

Huy n Chợ Lách

113.518

8,6

30

Huy n Giồng Trôm

168.744

12,8

45

Huy n Mỏ Cày Bắc

116.575

8,8

30


Huy n Mỏ Cày Nam

166.474

12,6

44

Huy n Thạnh Phú

128.116

9,7

34

1.320.686

100,0

350

ại

Huy

Tổng
Sa k
đ (do c ô đ

ập



, ử ý bằ

ập và k

a bả

,c ố c

c

p ầ



ả ờ,

ả c đ ợc 3

S SS 16.0.

bả
bả

ả ờ k ô
ả ờ


đạ

oà c ỉ

ê cầ b oạ
đ

à


×