Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-0987708400 </b> <b>Page 1 </b>
<b>Biên soạn: Thầy Đỗ Viết Tuân </b>
<b>VẤN ĐỀ 3.1. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QT CỦA ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT </b>
<i>Vectơ n 0</i> <i> gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng </i><i> nếu vectơ </i>n<i> có giá vng </i>
<i>góc với </i><i>. </i>
<i>Nếu vectơ </i>n<i> là VTPT của đường thẳng </i><i> thì mọi vectơ khác 0 cùng phương với </i>n<i> cũng là </i>
<i>VTPT của </i><i>. </i>
<i>Phương trình đường thẳng (PTĐT) </i><i> đi qua điểm </i>I(x , y )<sub>o</sub> <sub>o</sub> <i> và có VTPT </i>n(a, b)<i> có dạng </i>
<i>là </i>a(xx ) b(y y )<sub>o</sub> <sub>o</sub> 0<i>. </i>
<i>PTĐT đi qua hai điểm </i>A(a, 0), B(0, b)<i> với </i>ab0<i> có dạng </i>x y 1
a b <i> và gọi là PTĐT theo </i>
<i>đoạn chắn. </i>
<i>Trong mặt phẳng tọa độ mọi đường thẳng đều có dạng phương trình tổng qt (PTTQ) là </i>
axby c 0<i> với </i>a2b20.<i> Ngược lại mỗi PTĐT dạng ax</i>by c 0<i> với </i>a2b2 0
<i>đều là PTTQ của đường thẳng, nhận VTPT là n(a, b) . </i>
<i>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng </i><sub>1</sub>: a x<sub>1</sub> b y<sub>1</sub> c ,<sub>1</sub> <sub>2</sub>: a x<sub>2</sub> b y<sub>2</sub> c .<sub>2</sub>
<sub>1</sub><i> cắt </i><sub>2</sub><i> khi và chỉ khi </i> 1 1
2 2
a b
.
a b
<sub>1</sub><i> song song với </i><sub>2</sub><i> khi và chỉ khi </i> 1 1 1
2 2 2
a b c
.
a b c
<i> </i><sub>1</sub><i> trùng với </i><sub>2</sub><i> khi và chỉ khi </i> 1 1 1
2 2 2
a b c
.
a b c
<b>B. CÁC VÍ DỤ MẪU </b>
<b>Dạng 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng </b>
<i><b>Ví dụ 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng </b></i>
<i>a. Qua hai điểm A(1; -1), B(2; 3) </i>
<i>b. Qua điểm A(1; -1) và vng góc với đoạn thẳng BC với B(2; 3), C(1; 2). </i>
<i><b>Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, A(1; 1), B(2, 0) và C0, -2). Viết phương trình tổng quát của </b></i>
<i>a. Đường cao của tam giác </i>
<i>b. Đường trung tuyến của tam giác </i>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-0987708400 </b> <b>Page 2 </b>
<b>Biên soạn: Thầy Đỗ Viết Tuân </b>
<i><b>Ví dụ 3: Cho điểm I(1, 3) và đường thẳng d : x 2y 1 0.</b></i> <i> Viết phương trình đường thẳng </i><i> đối </i>
<i>xứng với đường thẳng d qua điểm I. </i> <i>ĐS: </i>x2y 9 0
<b>Bài tập luyện tập: </b>
1. Viết PTTQ của đường thẳng trong những trường hơp sau:
a) Đi qua điểm I( 1, 3) và có VTPT n(2,5)
b) Đi qua điểm I( 3, 3) và nhận AB làm VTPT với A( 1, 2), B(1, 2).
c) Đi qua điểm I(2,3) và song song với đường thẳng d có phương trình 3x y 4 0.
d) Là trung trực của đoạn thẳng AB với A( 1, 4), B(3, 2).
ĐS: a) 2x 5y 17 0, b) x 2y 9 0, c) 3x y 9 0, d) 2x 3y 1 0
2. Cho tam giác có ba đỉnh A(– 1, – 1), B(– 1, 3), C(2, – 4). Viết PTTQ của:
a) Đường cao qua A.
b) Đường cao qua B. Từ đó suy ra toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường trung trực của cạnh AB và AC. Từ đó suy ra toạ độ tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ĐS: a) 3x – 7y – 4 = 0, b) x y 4 0 H( 8, 4), c) y 1 0, x y 3 0, I(4, 1)
3. Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB, BC, CA là AB: 2x – 3y – 1 = 0, BC: x
+ 3y + 7 = 0, CA: 5x – 2y + 1 = 0. Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh B.
ĐS: 6x + 15y +37 = 0
4. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết rằng M(– 2, 4), N(6, – 1), P(4, –
3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
5. Cho điểm I(1, 3) và đường thẳng d : x 2y 1 0. Viết phương trình đường thẳng đối xứng
với đường thẳng d qua điểm I. ĐS: x2y 9 0
<b>Dạng 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng </b>
<i><b>Ví dụ 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng </b></i>1,2<i>trong mỗi trường hợp sau. </i>
0
5
3
2
:
1
<i>x</i> <i>y</i> <i> </i> <i>và </i>2 :x3y 30
<i><b>Ví dụ 5: Biện luận vị trí tương đối của hai đường thẳng </b></i>1,2<i> trong mỗi trường hợp sau theo m </i>
1: (m 1)x my 1 0
<i> và </i><sub>2</sub>: 2x y 4 0
<i> </i> <i>Đs: a) </i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4m 1 2 4m, m 1, <sub>1</sub>// <sub>2</sub> m 1
m 1 m 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Ví dụ 6: Viết phương trình đường thẳng qua M(1, -1) </b></i>
<i>a. Song song với đường thẳng x- 2y-1 =0 </i>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-0987708400 </b> <b>Page 3 </b>
<b>Biên soạn: Thầy Đỗ Viết Tuân </b>
<b>Bài tập luyện tập </b>
6. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1,2trong mỗi trường hợp sau.
a) 1:<i>x</i>3<i>y</i>20 và 2:2x6y30
b) <sub>1</sub>:0,7<i>x</i>12<i>y</i>50và <sub>2</sub>:1,4x24y100
7. Biện luận vị trí tương đối của hai đường thẳng 1,2 trong mỗi trường hợp sau theo m
1: 4x my 4 m 0
và <sub>2</sub>: (2m 6)x y 2m 1 0
ĐS: <sub>1</sub> <sub>2</sub> m 1 7 m, m 1, <sub>1</sub>// <sub>2</sub> m 1, <sub>1</sub> <sub>2</sub> m 2
m 2
m 1 m 1
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>Dạng 3: Bài tập tổng hợp </b>
<b>Ví dụ 7:</b><i>Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 3) và phương trình hai đường trung tuyến BM, CN có BM: </i>
<i>x – 2y + 1 = 0, CN: y – 1 = 0. Tìm tọa độ hai đỉnh B và C. ĐS: B(–3, –1), C(5, 1) </i>
<b>Bài tập luyện tập </b>
8. * Cho điểm A( 1, 3) và đường thẳng có phương trình x2y 2 0. Dựng hình vng
ABCD sao cho B, C nằm trên <b> và các toạ độ của C đều dương. </b>
a) Tìm toạ độ các đỉnh B, C, D.
b) Tính chu vi và diện tích của hình vng ABCD.
ĐS: a) B(0, 1), AB 5, C(2, 2), D(1, 4) b) Chu vi 4 5 , diện tích 5.
9. * Cho hai đường thẳng d1 : x – y + 1 = 0, d2 : 2x + y – 1 = 0 và P(2, 1). Viết phương trình đường
thẳng qua P và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho PA = PB. ĐS: 4x – y – 7 = 0
10. Cho hình bình hành có toạ độ một đỉnh là (4; – 1). Biết phương trình các đường thẳng chứa hai
cạnh là x – 3y = 0 và 2x + 5y + 6 = 0. Tìm toạ độc ba đỉnh cịn lại của hình bình hành đó.
Ds: )
11
8
(
C
),
11
20
,
11
17
(
D
),
11
3
,
11
9
(
B
11. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm I(6, 4) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có
diện tích bằng 2.
ĐS: x y 1 x y 1
4
2 2 3
3