Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng số 6: Các phép tính với phân thức đại số lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400

Page 1


<b>Chuyên đề 6: Các phép tính với phân thức đại số </b>



<b>A. Lý thuyết </b>


<b>I. Phép cộng, trừ các các phân thức </b>
<b>1) Phép cộng </b>


 Muốn cộng các phân thức cùng mẫu thức, ta cộng các tử tức với nhau, giữ nguyên mẫu
thức


1 2 n 1 2 n


A A A A + A + ... + A
+ + ... + =


B B B B


 Muốn cộng các phân thức không cùng mấu thức, ta thực hiện qui đồng mẫu thức rồi cộng
các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được


 Phép cộng phân thức cũng có tính chất giao hốn, kết hợp như phép cộng trong các tập
hợp số


<b>2) Phép trừ </b>


 Mọi phân thức A


B đều có phân thức đối là
A
B



 (hoặc A
B




hoặc A
B




 Hiệu hai phân thức A
B và


C


D kí hiệu
A
B 


C


Dlà tổng của phân thức
A


B với phân thức đối
của C


D<b>. Vậy ta được </b>
A



B 
C
D


A C A C


= + = +


B D B D



<sub></sub> 


 


 


<b>3) Phép nhân </b>


 Muốn nhân hai hay nhiều phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau


Ta có: 1 2 n 1 2 n


1 2 1 1 2 n


A A A A .A ....A
=


B B  B B .B ....B



 Phép nhân phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối đối với phép
cộng như phép nhân trong các tập hợp số


<b>B. Các dạng bài tập </b>


<b>Dạng 1: Phép cộng </b>


*Phương pháp giải toán: Thực hiện theo các qui tắc cộng đã nếu ở phần lí thuyết
<b>Ví dụ mẫu: Thực hiện phép cộng </b>


a) 2 5 2


3 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


b)


2


1
1 1
<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> c) 2


4 3 12


2 2 4



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 
Giải:


a) 2 5 2 2 5 2 3 3 3

1

1


3 3 3 3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




     


     


b)






2 2 2 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 1 1 1


1



1 1 1 1 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400

Page 2



c)
















 





 
















2


4 3 12 4 3 12


2 2 4 2 2 2 2


4 3 12


2 2 2 2


4 2 3 2 12


2 2 2 2 2 2


4 2 3 2 12


2 2


4 8 3 6 12


2 2


2 1



2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


      




  



   


  


  


     


   




 


   


 




 


  


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính cộng </b>


1) 1 5 1 2 1


6 2 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> 


2) 1 2<sub>2</sub> 3


2 6 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


3)7 <sub>2</sub>36


6 6


<i>x</i>


<i>x</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


4) <sub>2</sub> <sub>2</sub>4



2 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>  <i>xy</i>
<b>Bài 2: Biết </b><i>xy</i>1, tính giá trị của biểu thức


2 2


1 1


P =


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>(Chú ý: Với những bài tốn tính giá trị của phân thức ta phải đặt điều kiện xác định trước khi thực hiện) </i>
<b>Bài 3: Thực hiện phép cộng </b>


<i>x</i><i>y</i>



1 <i>y</i><i>z</i>

 

 <i>y</i><i>z</i>



1<i>z</i><i>x</i>

 

 <i>z</i><i>x</i>



1<i>x</i><i>y</i>



<b>Bài 4: Cho phân thức </b>


2


4 2 7


A =


2 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức A là một số nguyên
<b>Dạng 2: Phép trừ: </b>


<b>Ví dụ mẫu: Thực hiện phép trừ </b>


2
2


1 3


2 4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400

Page 3


















 















 





2


2 2


2


2


2 2


1 1



1 3 3


2 4 2 2 2 2 2 1 2 2


1 1 3


2 2


2 1


1 3


2 1 2 1


1 3 1


2 1 1


2 1 3 3


2 1 1


4 2


2 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


     


  


 






 


 


 


   




 


     


 


 


   


<b>Dạng 3: Phép nhân </b>
*Phương pháp giải tốn:


- Phân tích cả tử và mẫu của tất cả các phân thức ra nhân tử
- Thực hiện theo qui tắc nhân, chú ý rút gọn ngay khi có thể


<b>Ví dụ 1: thực hiện phép nhân </b>






2
2


3


1
4 4


1 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




  <sub></sub>


 <sub></sub>


<b>Lời giải mẫu: </b>







 





 







2 2 2 2 2


2


3 3 3


1 2 1 2 . 1


4 4 1


1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3 1</sub> <sub>2</sub> 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


    



  


    


      


<b>Bài 1: Thực hiện phép nhân </b>


a)


2 2


5 5


3 3 5


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


 b) 2 2


2 4


3 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 


c)



2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 2 3 2 2 3


<i>x</i> <i>xy</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


 <sub></sub>




   d)


2



4



8



16


1 1 1



1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




<b>Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau </b>


2


1 3


A .


2 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  với x = 1



2


3


2 1


B .


2 2 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  với x = 2
1




2 2


3 1


C .



1 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  với x = -2


<b>Bài 3: Cho 4 số a, b, c, d có tích bằng 1 thỏa mãn đẳng thức </b>
1 1 1 1


<i>a b c d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400

Page 4



Chứng minh rằng 4 số a, b, c, d được phân làm hai cặp giả sử là cặp (a, b) và (c, d) sao cho
1


<i>ab</i><i>cd</i> 


<b>Dạng 4: Phép chia </b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép chia </b>



1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
2
:
)
3
.(
2
1
2<sub></sub>




2)
2
2
2
2
2
2
2
5


10
5
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>





: <sub>3</sub> <sub>3</sub>


10
10
8
8
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


3)
12
7
6
5


2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
4
4
2
2



4)


4 3 3 2 2


2


x - xy x + x y + xy


:


2xy + y 2x + y


5)
10
3
3
2
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
:
14
9
12
7
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 5: Tìm Q, biết </b>


1) <sub>3</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



. Q =


2
2
2
2
2
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>






2) <sub>3</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.Q =
2
2
2
3
3
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>




<b>Bài 6:Rút gọn biểu thức: </b>


1)
2
1




<i>x</i>
<i>x</i>
:
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
:
1
3


<i>x</i>
<i>x</i>
2)
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
: 










1
3
:
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3)
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
.
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
:
1

3


<i>x</i>
<i>x</i>
4)
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
. 









1
3
:
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>


<b>Dạng 5: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - giá trị của phân thức </b>
*Phương pháp giải toán:


- Sử dụng các qui tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chiađể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành
một phân thức


- Dạng tốn tính giá trị của phân thức thì việc đầu tiên cần chú ý đến là đặt điều kiện xác định cho
phân thức sau đó rút gọn phân thức rồi thay giá trị của biến vào phân thức đó


<b>Ví dụ: Cho biểu thức</b>

2

1 1


A = 1 1


1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 


a) Biến đổi A thành một phân thức
b) Tính giá trị của A khi 1


5
<i>x</i>


c) Với giá trị nào của x thì phân thức A có giá trị bằng 13


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400

Page 5







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2


2


1 1


A = 1 1


1 1


1 1 1


1 1


1 1


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub>   </sub> <sub></sub> 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


b) Thay 1
5



<i>x</i>

và A được

A = 1 3 74


25 25



 


c)

2 2


A = 13x  3 13<i>x</i> 16 <i>x</i> 4


<b>Bài 1: Cho phân thức </b>









 <sub></sub>


















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 2


1
4
1
1


1


2


a) Rút gọn phân thức



b) Tính giá trị của phân thức khi

<i>x</i>50


c) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị là 7



d) Tìm x nguyên để phân thức trên có giá trị là số nguyên



<b>Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức </b>




1)


2


x 2 1


A = ( + + ).(x + 2)


x - 4 2 - x x + 2 víi x = 2
1




<b>Bài 2: </b>



2


2 2 2


2 2 1


M .


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 


a) Rút gọn M



b) Tính giá trị của M khi

<i>x</i>4


<b>Bài 3: Biếnđổi biểu thức sau đây thành một phân thức </b>



1)


2
1


2
1






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2)


2
2


1
1
1


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







<b>Bài 4: Cho phân thức:</b>


2


3


3 6 12



8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


1)Tìm điều kiện của x cho biểu thức có nghĩa


2)Rút gọn biểu thức trên?



3) Tính giá trị của biểu thức với

4001


2000
<i>x</i>


<b>Bài 5: Cho biểu thức: </b>



2


3 2


1 x x x 1 2x 1


A . :


x 1 1 x x 1 x 2x 1



    


<sub></sub>  <sub></sub>


    


 


1) Rút gọn biểu thức A



2) Tính giá trị của A khi

1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400

Page 6



<b>Bài6: Cho biểu thức: </b>



)
5
.(
2


5
50
5
10


2
2



2










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định


b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1



c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng



-2
1



d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng -3



<b>BT 2: Cho phân thức A = </b>

2 3 6 5


2 3 2 1 (2 3)(2 1)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định


b) Rút gọn A



c) Tìm x để A = -1



<b>BT 3:Rút gọn các biểu thức sau: </b>



A



2


2 2 2


6x +1 6x -1 x - 36



= +


x - 6x x + 6x x +1


 


 


</div>

<!--links-->

×