Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Lý thuyết </b>
<b>I. Phép cộng, trừ các các phân thức </b>
<b>1) Phép cộng </b>
Muốn cộng các phân thức cùng mẫu thức, ta cộng các tử tức với nhau, giữ nguyên mẫu
thức
1 2 n 1 2 n
A A A A + A + ... + A
+ + ... + =
B B B B
Muốn cộng các phân thức không cùng mấu thức, ta thực hiện qui đồng mẫu thức rồi cộng
các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được
Phép cộng phân thức cũng có tính chất giao hốn, kết hợp như phép cộng trong các tập
hợp số
<b>2) Phép trừ </b>
Mọi phân thức A
B đều có phân thức đối là
A
B
(hoặc A
B
hoặc A
B
Hiệu hai phân thức A
B và
C
D kí hiệu
A
B
C
Dlà tổng của phân thức
A
B với phân thức đối
của C
D<b>. Vậy ta được </b>
A
B
C
D
A C A C
= + = +
B D B D
<sub></sub>
<b>3) Phép nhân </b>
Muốn nhân hai hay nhiều phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
Ta có: 1 2 n 1 2 n
1 2 1 1 2 n
A A A A .A ....A
=
B B B B .B ....B
Phép nhân phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối đối với phép
cộng như phép nhân trong các tập hợp số
<b>B. Các dạng bài tập </b>
<b>Dạng 1: Phép cộng </b>
*Phương pháp giải toán: Thực hiện theo các qui tắc cộng đã nếu ở phần lí thuyết
<b>Ví dụ mẫu: Thực hiện phép cộng </b>
a) 2 5 2
3 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
b)
2
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> c) 2
4 3 12
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giải:
a) 2 5 2 2 5 2 3 3 3
3 3 3 3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b)
2 2 2 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
2
4 3 12 4 3 12
2 2 4 2 2 2 2
4 3 12
2 2 2 2
4 2 3 2 12
2 2 2 2 2 2
4 2 3 2 12
2 2
4 8 3 6 12
2 2
2 1
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính cộng </b>
1) 1 5 1 2 1
6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2) 1 2<sub>2</sub> 3
2 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3)7 <sub>2</sub>36
6 6
<i>x</i>
<i>x</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4) <sub>2</sub> <sub>2</sub>4
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<b>Bài 2: Biết </b><i>xy</i>1, tính giá trị của biểu thức
2 2
1 1
P =
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>(Chú ý: Với những bài tốn tính giá trị của phân thức ta phải đặt điều kiện xác định trước khi thực hiện) </i>
<b>Bài 3: Thực hiện phép cộng </b>
<b>Bài 4: Cho phân thức </b>
2
4 2 7
A =
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức A là một số nguyên
<b>Dạng 2: Phép trừ: </b>
<b>Ví dụ mẫu: Thực hiện phép trừ </b>
2
2
1 3
2 4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2
2 2
2
2
2 2
1 1
1 3 3
2 4 2 2 2 2 2 1 2 2
1 1 3
2 2
2 1
1 3
2 1 2 1
1 3 1
2 1 1
2 1 3 3
2 1 1
4 2
2 1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Dạng 3: Phép nhân </b>
*Phương pháp giải tốn:
- Phân tích cả tử và mẫu của tất cả các phân thức ra nhân tử
- Thực hiện theo qui tắc nhân, chú ý rút gọn ngay khi có thể
2
2
3
1
4 4
1 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Lời giải mẫu: </b>
2 2 2 2 2
2
3 3 3
1 2 1 2 . 1
4 4 1
1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3 1</sub> <sub>2</sub> 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<b>Bài 1: Thực hiện phép nhân </b>
a)
2 2
5 5
3 3 5
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub>
b) 2 2
2 4
3 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub>
c)
2
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2 2 3 2 2 3
<i>x</i> <i>xy</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<sub></sub>
d)
16
1 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau </b>
2
1 3
A .
2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với x = 1
2
3
2 1
B .
2 2 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với x = 2
1
2 2
3 1
C .
1 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với x = -2
<b>Bài 3: Cho 4 số a, b, c, d có tích bằng 1 thỏa mãn đẳng thức </b>
1 1 1 1
<i>a b c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
Chứng minh rằng 4 số a, b, c, d được phân làm hai cặp giả sử là cặp (a, b) và (c, d) sao cho
1
<i>ab</i><i>cd</i>
<b>Dạng 4: Phép chia </b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép chia </b>
1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
2
:
)
3
.(
2
1
2<sub></sub>
2)
2
2
2
2
2
2
2
5
: <sub>3</sub> <sub>3</sub>
10
10
8
8
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3)
12
7
6
5
4 3 3 2 2
2
x - xy x + x y + xy
2xy + y 2x + y
5)
10
3
3
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
:
14
9
12
7
2
2
<b>Bài 5: Tìm Q, biết </b>
1) <sub>3</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Q =
2
2
2
2
2
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
2) <sub>3</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.Q =
2
2
2
3
3
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<b>Bài 6:Rút gọn biểu thức: </b>
1)
2
1
<b>Dạng 5: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - giá trị của phân thức </b>
*Phương pháp giải toán:
- Sử dụng các qui tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chiađể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành
một phân thức
- Dạng tốn tính giá trị của phân thức thì việc đầu tiên cần chú ý đến là đặt điều kiện xác định cho
phân thức sau đó rút gọn phân thức rồi thay giá trị của biến vào phân thức đó
<b>Ví dụ: Cho biểu thức</b>
A = 1 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Biến đổi A thành một phân thức
b) Tính giá trị của A khi 1
5
<i>x</i>
c) Với giá trị nào của x thì phân thức A có giá trị bằng 13
2
2
2
1 1
A = 1 1
1 1
1 1 1
1 1
1 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Thay 1
5
<i>x</i>
25 25
A = 13x 3 13<i>x</i> 16 <i>x</i> 4
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
1
4
1
1
1
2
1)
2
x 2 1
A = ( + + ).(x + 2)
x - 4 2 - x x + 2 víi x = 2
1
2
2 2 2
2 2 1
M .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1)
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
2)
2
2
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3 6 12
8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2000
<i>x</i>
2
3 2
1 x x x 1 2x 1
A . :
x 1 1 x x 1 x 2x 1
<sub></sub> <sub></sub>
2
)
5
.(
2
5
50
5
10
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-2
1
2 3 2 1 (2 3)(2 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2 2
6x +1 6x -1 x - 36
= +
x - 6x x + 6x x +1