Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vấn đề 4: Hàm số bậc hai nâng cao lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân </b>


<b>Biên soạn: Th.S.Đỗ Viết Tuân </b>


<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>


<b>Vấn đề 4:</b>

<b>Hàm số bậc hai nâng cao </b>



<b>I. Tóm tắt lý thuyết </b>



<i> Hàm số bậc hai tổng quát có dạng:</i>

<i>y</i>

<i>ax</i>

2

<i>bx</i>

<i>c a</i>

(

0)


<i> Toạ độ đỉnh của hàm số </i>

(

;

)



2

4


<i>b</i>


<i>I</i>


<i>a</i>

<i>a</i>





<i> Định lý: (Chiều biến thiên) </i>


<i>-Nếu a > 0, hàm số bậc hai đồng biến trên khoảng </i>

(

;

)


2



<i>b</i>


<i>a</i>



 

<i> và nghịch biến </i>


<i>trên khoảng </i>

(

;

)



2



<i>b</i>


<i>a</i>



 

<i>. </i>


<i>-Nếu a < 0, hàm số bậc hai nghịch biến trên khoảng </i>

(

;

)


2



<i>b</i>


<i>a</i>



 

<i> và đồng biến </i>


<i>trên khoảng </i>

(

;

)


2



<i>b</i>


<i>a</i>



 

<i>. </i>


<b>II. Các dạng toán </b>



<b>Dạng 1: Tìm hàm số bậc hai, điểm cố định của hàm số bậc hai </b>


<i>Ví dụ 1: </i> <i> Tìm a, b, c để parabol </i>

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c a</i>

0

có đỉnh là <i>S</i>

1; 4

và cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 3.



<i>Ví dụ 2: Tìm điểm cố định của họ đường cong y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>2<i>m</i>3.


<b>Dạng 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai </b>


<i>Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: </i>


a) y = x2 +2x – 8 b) y =











1
2
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>neu</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>neu</i>


<i>x</i>


<b>Dạng 3: Đồ thị hàm số bậc hai có chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>


<i>Ví dụ 4: a</i>) Khảo sát và vẽ parabol

 

<i>P</i> :<i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i>3.


<i>b) Dựa vào đồ thị (P), hãy giải thích và vẽ trên một hệ toạ độ khác đồ thị của: </i>
2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân </b>


<b>Biên soạn: Th.S.Đỗ Viết Tuân </b>


<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>


 

 

2


3 : 2 3


<i>P</i> <i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

 

<i>P</i><sub>4</sub> :<i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i>  <i>x</i>22 <i>x</i> 3


2
5


(<i>P</i> ) : <i>y</i>  <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2<i>x</i>3 (<i>P</i><sub>6</sub>) :<i>y</i> <i>x</i>1 ( <i>x</i> 3)


<b>Dạng 4: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol </b>



<i>Ví dụ 5: Cho parabol </i>

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>x</i>22<i>x</i> và 2 : 3 .
2


<i>m</i>


<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i><i>m</i> <i> Tìm m để dm cắt (P) tại hai điểm </i>


<i>phân biệt A và B. Từ đó chứng tỏ rằng trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên một đường thẳng </i>
song song với trục tung. <i>Đáp số: </i> 7 21; , 17.


4 8 16


<i>I</i><sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <i>m</i> 


 


<i>Ví dụ 6: Biện luận số nghiệm của các phương trình </i> <i>x</i>22 <i>x</i> 32<i>m</i> 1 0<i> theo m. </i>


<b>Dạng 5: Ứng dụng hàm số bậc 2 trong bài tốn tìm GTLN, GTNN </b>


<i>Ví dụ 7: </i> Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>25<i>x</i>3 trên những khoảng


a)

0, 2

b) 5, 4
2


 






  c)

, 3






<i>Ví dụ 8: Cho hai số thực a, b khác khơng, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau </i>


2 2
2 2


( , ) <i>a</i> <i>b</i> 2(<i>a</i> <i>b</i>) 3
<i>f a b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


     <i>Đs: fmin = -5 </i>


<b>Dạng 6: Ứng dụng hàm số bậc 2 trong bài tốn có tham số </b>


<i>Ví dụ 9: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: </i>


Đs:

<i>m  </i>

1



<i>Ví dụ 10: * Tìm m để phương trình </i> 2<i>x</i>23<i>x</i>2 5<i>m</i>8<i>x</i>2<i>x</i>2 có nghiệm duy nhất.


<i>Đáp số: </i> 7 .
80


<i>m </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân </b>



<b>Biên soạn: Th.S.Đỗ Viết Tuân </b>


<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>


<b>1. </b> <i>Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </i>

<i>P<sub>m</sub></i>

:<i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i>3<i>m</i> đạt giá trị 5


lớn nhất. <i>Đáp số: </i> 5.


2


<i>m </i>


<b>2. </b> Cho hàm số

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c a</i>

0 .



<i>a) Tìm a, b, c để (P) cắt trục hoành tại hai điểm có hồnh độ là 1 và 3 và đi qua điểm </i>

1;8 .



<i>A </i>


b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ở câu a);


c) Bằng đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình <i>x</i>24 <i>x</i> <i>m theo m. </i>0


<b>3. </b> * Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( ) :<i>P</i> <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x x</i>| 3 | 4. <i> Dựa vào (P), hãy biện luận </i>
<i>theo a số nghiệm của phương trình </i> <i>f x</i>( )<i>m</i>.


<b>4. </b> * Tìm m để phương trình sau có nghiệm:


<b>5. </b> Cho đường cong

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>2 9 .<i>x</i>


<i>a) Tìm m để d y</i>: <i>mx cắt (C) tại 3 điểm phân biệt O A và B. </i>, <i>Đáp số: </i>0<i>m</i>9.


<i>b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, trung điểm I của đoạn thẳng AB luôn nằm trên một </i>
<i>đường thẳng song song với trục Oy. </i> <i>Đáp số: (3;3 ).I</i> <i>m </i>


<b>6. </b> Cho đường cong

 

: 1 3 3 ,
3


<i>C</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> đường thẳng <i>d y</i>: <i>m x</i>

3

và điểm <i>A</i>

3; 0 .



<i>a) Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C. </i>
<i>b) Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng BC. </i>


</div>

<!--links-->

×