Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân </b>
<b>Biên soạn: Th.S.Đỗ Viết Tuân </b>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<i> Hàm số bậc hai tổng quát có dạng:</i>
<i> Định lý: (Chiều biến thiên) </i>
<i>-Nếu a > 0, hàm số bậc hai đồng biến trên khoảng </i>
<i>trên khoảng </i>
<i>-Nếu a < 0, hàm số bậc hai nghịch biến trên khoảng </i>
<i>trên khoảng </i>
<b>Dạng 1: Tìm hàm số bậc hai, điểm cố định của hàm số bậc hai </b>
<i>Ví dụ 1: </i> <i> Tìm a, b, c để parabol </i>
<i>Ví dụ 2: Tìm điểm cố định của họ đường cong y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>2(<i>m</i>2)<i>x</i>2<i>m</i>3.
<b>Dạng 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai </b>
<i>Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: </i>
a) y = x2 +2x – 8 b) y =
1
2
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>neu</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>neu</i>
<b>Dạng 3: Đồ thị hàm số bậc hai có chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>
<i>Ví dụ 4: a</i>) Khảo sát và vẽ parabol
<i>b) Dựa vào đồ thị (P), hãy giải thích và vẽ trên một hệ toạ độ khác đồ thị của: </i>
2
1
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân </b>
<b>Biên soạn: Th.S.Đỗ Viết Tuân </b>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
3 : 2 3
<i>P</i> <i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
5
(<i>P</i> ) : <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2<i>x</i>3 (<i>P</i><sub>6</sub>) :<i>y</i> <i>x</i>1 ( <i>x</i> 3)
<b>Dạng 4: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol </b>
<i>Ví dụ 5: Cho parabol </i>
<i>m</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i><i>m</i> <i> Tìm m để dm cắt (P) tại hai điểm </i>
<i>phân biệt A và B. Từ đó chứng tỏ rằng trung điểm I của đoạn thẳng AB nằm trên một đường thẳng </i>
song song với trục tung. <i>Đáp số: </i> 7 21; , 17.
4 8 16
<i>I</i><sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <i>m</i>
<i>Ví dụ 6: Biện luận số nghiệm của các phương trình </i> <i>x</i>22 <i>x</i> 32<i>m</i> 1 0<i> theo m. </i>
<b>Dạng 5: Ứng dụng hàm số bậc 2 trong bài tốn tìm GTLN, GTNN </b>
<i>Ví dụ 7: </i> Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>25<i>x</i>3 trên những khoảng
a)
c)
<i>Ví dụ 8: Cho hai số thực a, b khác khơng, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau </i>
2 2
2 2
( , ) <i>a</i> <i>b</i> 2(<i>a</i> <i>b</i>) 3
<i>f a b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>Đs: fmin = -5 </i>
<b>Dạng 6: Ứng dụng hàm số bậc 2 trong bài tốn có tham số </b>
<i>Ví dụ 9: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: </i>
Đs:
<i>Ví dụ 10: * Tìm m để phương trình </i> 2<i>x</i>23<i>x</i>2 5<i>m</i>8<i>x</i>2<i>x</i>2 có nghiệm duy nhất.
<i>Đáp số: </i> 7 .
80
<i>m </i>
<b>Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân </b>
<b>Biên soạn: Th.S.Đỗ Viết Tuân </b>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY – hotline: 0987.708.400 </b>
<b>1. </b> <i>Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </i>
lớn nhất. <i>Đáp số: </i> 5.
2
<i>m </i>
<b>2. </b> Cho hàm số
<i>a) Tìm a, b, c để (P) cắt trục hoành tại hai điểm có hồnh độ là 1 và 3 và đi qua điểm </i>
<i>A </i>
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ở câu a);
c) Bằng đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình <i>x</i>24 <i>x</i> <i>m theo m. </i>0
<b>3. </b> * Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( ) :<i>P</i> <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x x</i>| 3 | 4. <i> Dựa vào (P), hãy biện luận </i>
<i>theo a số nghiệm của phương trình </i> <i>f x</i>( )<i>m</i>.
<b>4. </b> * Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
<b>5. </b> Cho đường cong
<i>a) Tìm m để d y</i>: <i>mx cắt (C) tại 3 điểm phân biệt O A và B. </i>, <i>Đáp số: </i>0<i>m</i>9.
<i>b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, trung điểm I của đoạn thẳng AB luôn nằm trên một </i>
<i>đường thẳng song song với trục Oy. </i> <i>Đáp số: (3;3 ).I</i> <i>m </i>
<b>6. </b> Cho đường cong
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> đường thẳng <i>d y</i>: <i>m x</i>
<i>a) Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C. </i>
<i>b) Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng BC. </i>