Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.03 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình: </b>
1. 2 2
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. 2<i>x</i> 5 3<i>x</i>52
<b>Câu 2. </b>
1. Cho hệ bất phương trình:
2
2 2
3 2 0
(2 1) 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
. Tìm m để hệ vơ nghiệm.
2. Cho <i>a b c</i>, , 0,<i>a</i> <i>b c</i> 1. Chứng minh rằng (1<i>a</i>)(1<i>b</i>)(1<i>c</i>)8<i>abc</i>
<b>Câu 3. </b>
1. Bạn Lan ghi lại số cuộc điện thoại nhận mỗi ngày trong 2 tuần là:
5 6 10 0 15 6 12 2 13 16 0 16 6 10
a. Tính số trung bình, trung vị, mốt
b. Lạp bảng phân bố tần suất, tần số ghép lớp với các lớp sau:
[0;4],[5;9],[10,14],[15;19]
2. Cho cot 1
3
<i></i> . Tính <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>
sin sin os os
<i>A</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<b>Câu 4. Cho </b><i>F</i>(3; 0), (0;1), (2; 1)<i>A</i> <i>B</i>
1. Viết phương trình đường trịn đường kính AB.
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>Câu 1. Giải bất phương trình. </b>
1. (<i>x</i>5) <i>x</i>2 1 <i>x</i>225
2. 2 5 1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. </b>
1. Tìm m để hàm số <i>y</i> (<i>m</i>1)<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i>3<i>m</i>3 xác định với mọi <i>x</i><i>R</i>
2. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp điểm thi toán của lớp 10A
Lớp điểm thi Tần số
[0;2) 2
[2;4) 4
[4;6) 12
[6;8) 28
[8;10) 4
Cộng 50
<b>Câu 3. </b>
1. Rút gọn biểu thức
sin( ) os( ) tan(7 )
2
3
os(5 ) sin( ) tan(2 )
2
<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i>
<i></i> <i></i>
2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của <i>y</i>3 <i>x</i> 1 4 5<i>x</i>,1<i>x</i>5
<b>Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2), B(2; -3), C(3; 5) </b>
1. Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
2. Viết phương trình đường trịn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
3. Viết phương trình đường thẳng vng góc với AB và tạo với 2 trục tọa độ một tam
giác có diện tích bằng 10.
a. Tìm số trung bình, phương sai, độ lệch
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình sau </b>
1. 1 2 1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2. (<i>x</i>3) 10<i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i> 12
<b>Câu 2. </b>
1. Cho bảng phân bố tần suất của 1 mẫu số liệu như sau:
Giá trị (x) 0 2 4 6 8
Tần số N=?
Tần suất (%) 15 20 30 20 15
Hỏi giá trị nhỏ nhất N có thể nhận là bao nhiêu? Trong trường hợp đó, hãy điền tần số
tương ứng với các giá trị đã cho.
2. Chứng minh rằng: Trong tam giác ABC khơng vng ta ln có
t anAtan<i>B</i>tan<i>C</i> t anA.tan .tan<i>B</i> <i>C</i>
<b>Câu 3. </b>
1. Cho 2 số dương x, y thỏa mãn: <i>x</i><i>y</i>3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 4 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>xy</i>
2. Chứng minh rằng:
a. 1 sin 2 tan( )
os2 4
<i>c</i>
<i></i> <i></i>
<i></i>
<i></i>
b. 1 sin 2 cot (2 )
1 sin 2 4
<i></i> <i></i>
<i></i>
<i></i>
<b>Câu 4. Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(-4; 2), C(-2; 4) </b>
1. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường
thẳng AB.
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>Câu 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau: </b>
1. <i>x</i>22<i>x</i> 4 3 <i>x</i>24<i>x</i>
2. 2 3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2. </b>
1. Tìm các giá trị lượng giác của góc
8
<i></i>
<i></i>
2. Tìm m để <i>f x</i>( )(<i>m</i>21)<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x luôn không âm với x</i>3 <i>R</i>
<b>Câu 3. </b>
1. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có
a. sin sin sin 4 cos cos cos
2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
b. cos cos cos 4sin sin sin
2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
2. Tìm k để 2 2 1
25 25 0; ,
100
<i>x</i> <i>y</i> <i>kxy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> sao cho <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 4. </b>
1. Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>4<i>y</i> biết tiếp tuyến tạo với trục 1 0
hồnh góc 300.
2. Viết phương trình chính tắc của Hypebol biết phương trình đường trịn ngoại tiếp hình
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>Câu 1. Giải bất phương trình </b>
1. 1 3
2 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
2. (1 21 4 <i>x</i><i>x</i>2)(<i>x</i>1) 0
<b>Câu 2. </b>
1. Rút gọn biểu thức:
sin sin
3 3
sin
<i>A</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i>
2. Cho 1 mẫu số liệu kích thước N có m giá trị khác nhau x1, …, xm với tần số ni. Nếu ta đặt
, 1,...,
<i>i</i> <i>i</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>a i</i> <i>m</i> với a là hằng số thì được 1 mẫu số liệu có các giá trị ui với tần số ni.
CMR: độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ui bằng độ lệch chuẩn của mẫu số liệu xi.
<b>Câu 3. </b>
1. CMR biểu thức sau không phụ thuộc vào x
8 8 6 6 4
3(sin os ) 4( os 2 sin ) 6sin
<i>P</i> <i>x c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Tìm tập xác định của hàm số
2
2 7 12
3 2
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4. </b>
1. Cho tam giác ABC có A(1; 3). Tìm tọa độ B, C biết đường trung trực của cạnh AB có
phương trình 3<i>x</i>2<i>y</i>40 và tam giác có trọng tâm G(-4; 2)
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình: </b>
1. 3(2 <i>x</i>2)2<i>x</i> <i>x</i>6
2. 21 4 <i>x</i><i>x</i>2 <i>x</i> 3
<b>Câu 2. </b>
1. CMR: 4sin sin sin sin ,
3 3 3 <i>R</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
2. Tìm m để:
2
3
3 5
1 6,
2 1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>R</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. </b>
1. Cho hình chữ nhật tạo bởi 3 hình vng xếp kề nhau như hình vẽ. CMR:
4
<i></i>
<i></i><i></i>
2. Tính sin os os
8 8 4
<i>A</i> <i></i> <i>c</i> <i></i> <i>c</i> <i></i>
<b>Câu 4. Cho parabol </b>( ) :<i>P</i> <i>y</i>2 4<i>x</i> và đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i><i>y</i> 4 0
1. Xác định tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của parabol (P)
2. Xác định tọa độ giao điểm A, B của d và (P).
3. Tìm điểm C thuộc (P) sao cho ABC có diện tích bằng 12.
1
<i> </i>
1
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
<b>Câu 1. Giải phương trình </b>
1. <i>x</i> 3 2<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2
2. (<i>x</i>1) <i>x</i>2 <i>x</i> 22<i>x</i> 2
<b>Câu 2. </b>
1. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
12
12
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i>
2. CMR:
a. sin4 os4 3 1 os4
4 4
<i>x</i><i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
b. sin6 os6 5 3 os4
8 8
<i>x</i><i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. </b>
1. Cho a, b, c là các số dương. CMR: <i>a</i><sub>2</sub> <i>b</i><sub>2</sub> <i>c</i><sub>2</sub> 1 1 1
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
2. Cho s inx cos 1
2
<i>x</i>
. Tính <i>P</i>3s inx2 cos<i>x</i>
<b>Câu 4. </b>
1. Cho ABC có cạnh AB, AC lần lượt nằm trên đường thẳng <sub>1</sub>: 3<i>x</i><i>y</i> và 5 0
2:<i>x</i> <i>y</i> 1 0
. Tìm những điểm trên 1 mà khoảng cách từ đó đến 2 bằng
1
2
2. Cho elip ( ) : 9<i>E</i> <i>x</i>225<i>y</i>2 225
a. Tìm tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của (E).
b. Tìm tọa độ điểm M trên (E) sao cho M nhìn 2 tiêu điểm F1, F2 của (E) dưới 1 góc
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
1. <i>x</i>2 2<i>x</i>15 <i>x</i> 2
2. <sub>2</sub> 3 2
5 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2. </b>
1. Cho phương trình <i>x</i>4 <i>x</i>4 <i>x</i> <i>x</i>4<i>m</i>. Tìm m để phương trình có nghiệm.
2. Rút gọn:
3 2011 3
os( 26 ) 2 sin( 7 ) os os( ) os( ) cot( 8 )
2 2 2
<i>P</i><i>c</i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i>c</i> <i></i> <i>c</i> <i></i> <i></i> <i>c</i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<b>Câu 3. </b>
1. Cho biết s in =4
5
<i></i> với
2
<i></i>
<i></i> <i></i>
. Tính s in2<i> và os2c</i> <i> </i>
2. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của: <i>y</i> <i>x</i> 1 9<i>x</i>
<b>Câu 4. </b>
1. Cho ABC có A(0; 2), B(-2; 2), C(4; -2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B. M, N lần
lượt là trung điểm AB, AC.
a. Tính cosin của góc A của ABC và viết phương trình đường phân giác trong của
góc A của ABC
b. Viết phương trình đường trịn đi qua H, M, N.
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
1. 5 5 2 1 4
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2. <i>x</i> 1 3 <i>x</i>4
<b>Câu 2. </b>
1. Cho tan =6<i></i> và 11 5
2
<i></i>
<i></i> <i></i>
. Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc <i></i>
2. Cho a, b, c là những số thực dương. CMR:
3 3 3
2 2 2
2
( ) ( ) ( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b a</i>
<b>Câu 3. </b>
1. CMR trong ABC ta có:
a. <i>c</i>os(<i>A</i><i>B</i>) <i>c</i>osC
b. sin( 3 ) cos
2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>C</i>
2. Tìm m để phương trình: 1<i>mx</i> 1 (1 2 ) <i>m x</i><i>mx</i>2 chỉ có đúng 1 nghiệm.
<b>Câu 4. </b>
1. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm A(2; -1)
2. Cho parabol: ( ) :<i>P</i> <i>y</i>2 4<i>x</i>. Đường thẳng (d) bất kỳ đi qua tiêu điểm F có hệ số góc <i>k </i>0
<b>Trung tâm gia sư VIP – hotline: 0989189380 </b>
1. 3<i>x</i> <i>x</i> 6 (<i>x</i>6)(3<i>x</i>) 3
2. 5<i>x</i>210<i>x</i> 1 7 <i>x</i>22<i>x</i>
<b>Câu 2. </b>
1. CMR:
2 2
2 2
sin 3 os 3
8 cos 2
sin os
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> (gs các biểu thức đã cho đều có nghĩa)
2. Tìm k để <i>f x</i>( )(3<i>k x</i>) 22(2<i>k</i>5)<i>x</i>2<i>k</i> luôn dương. 5
<b>Câu 3. </b>
1. CMR: với mọi bộ số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc = 1, ta đều có:
3 3 3
1 1 1 1
( )
( ) ( ) ( ) 2 <i>ab bc ca</i>
<i>a b c</i> <i>b a c</i> <i>c b a</i>
2. Tính tổng (khơng dùng bảng số + máy tính)
4 43 4 5 4 7
sin sin sin sin
8 8 8 8
<i>P</i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<b>Câu 4. Cho elip </b>
2 2
( ) : 1
16 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> và đường thẳng <i>d x</i>: <i>y</i> 5 0
1. Tìm tọa độ 2 tiêu điểm F1, F2 và 2 đỉnh A1, A2 trên trục lớn elip.
2. 2 đường thẳng vng góc với Ox tại A1, A2 cắt d lần lượt tại M1, M2. Tìm tọa độ M1, M2
3. CMR: tích các khoảng các từ F1, F2 đến đường thẳng d bằng bình phương nửa trục nhỏ