Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn toán lớp 10 trường THPT Thăng Long năm 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>ĐỀ CƢƠNG TOÁN 10 THPT THĂNG LONG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2013-2014 </b>
<b>I. </b> <b>ĐẠI SỐ </b>


<b>Phần 1: Bất đẳng thức và bất phƣơng trình. </b>


<b>Bài 5: Giải các phương trình và bất phương trình sau: </b>


1. 5<i>x</i> 1 3<i>x</i> 1 <i>x</i>1 13. 1 <i>x</i> 3 <i>x</i>

1<i>x</i>



3<i>x</i>

2


2. 2<i>x</i>  3 1 <i>x</i>2 2


14. <i>x</i> 3 5 <i>x</i> <i>x</i> 8<i>x</i>18


2


3.<i>x</i>    <i>x</i> 6 <i>x</i> 3

2 2
15. <i>x</i>3 <i>x</i>  4 <i>x</i> 9


2 2


4.<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i> 5 1


2
1 1 4


16. <i>x</i> 3


<i>x</i>



  <sub></sub>


2


5.  <i>x</i> 4<i>x</i>  3 <i>x</i> 2 17.2 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 4


2



2



6. <i>x</i>  <i>x</i> 1 <i>x</i>  <i>x</i> 7  5 18.

<i>x</i>23<i>x</i>

2<i>x</i>23<i>x</i> 2 0


2


1 1


7.


2 1


2<i>x</i> 3<i>x</i> 5 <i>x</i>



 


4 2


19.<i>x</i>  <i>x</i>  4 4


2



1 1


8.


2 5 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


2 2 2


20. <i>x</i>   3<i>x</i> 2 <i>x</i> 4<i>x</i> 3 2 <i>x</i> 5<i>x</i>4






9. <i>x</i>5 <i>x</i> 2 4 <i>x x</i>3  5 21.<i>x</i>23<i>x</i> 1

<i>x</i>3

<i>x</i>21


2


3 2 5


10. 1


1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


2


22. <i>x</i>   1 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 2<i>x</i>4


2 2


11. <i>x</i> 3<i>x</i> 3 <i>x</i> 3<i>x</i> 6 3 23. 23 <i>x</i> 9 <i>x</i>4

2


2


2
15


12. 1


1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


2


24.<i>x</i> 4<i>x</i> 9 <i>x</i>11


2
25. 1 3 <i>x</i> 1 3 <i>x</i>  2 <i>x</i>
<b>Bài 6. </b>


1. Cho 2



( ) 2 3 3 1


<i>f x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i> ( m là tham số) </i>


a. <i>Tìm m để f(x)=0 có 2 nghiệm trái dấu. </i>


b. <i>Tìm m để f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu. </i>


c. <i>Tìm m để </i> 1
( )



<i>f x</i> có nghĩa với  <i>x</i> <i>R</i> .


d. <i>Tìm m để </i> <i>f x</i>( ) có nghĩa với  <i>x</i> 0.


e. <i>Tìm m để phương trình f(x) =0 có 2 nghiệm phân biệt để nhỏ hơn 1. </i>


2. a. Cho 2


( ) 2 3 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> <i> . Tìm m để bất phương trình </i> <i>f x</i>( )0 có nghiệm là 1 đoạn
có độ dài bằng 2.


<i>b. Tìm m để phương trình: </i>

2





1 3 5


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt.


<i>c. Tìm m để phương trình: </i> 4 3


2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
3. Cho hệ bất phương trình




2



2 2


8 7 0


2 1 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


   




    





<i>Tìm m để: </i> a. Hệ (*) có nghiệm


b. Hệ (*) có nghiệm duy nhất.


<i>4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: </i> 2 2


2 4 2 1 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> 


<i>5. Tìm m để bất phương trinh sau có nghiệm đúng với </i>



2


2
5


: 1 7


2 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>R</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


6. CMR 2 2 2


19 6 8 4 12 0


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i> với <i>x y z</i>, , <i>R</i>


<i>(x, y, z khơng đồng thời bằng 0) </i>



<b>Phần 2. Góc lƣợng giác và công thức lƣợng giác </b>


<b>Bài 1. Cho </b>sin 3( ), tan 2( 0)


5 2 2


<i>a</i>   <i>a</i>       <i>b</i>


Tính cos

<i>a b</i>

,sin

<i>a b</i>

,sin 2 ,cos 2 , tan 2 ,sin 2<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>

<i>a b</i>



<b>Bài 2. Chứng minh rằng: </b>


 

2 2


2


4 2


2 3


3


1.sin sin sin sin


2.2 cot 2 tan cot 2
1 cos 2


3. tan


1 cos 2



4.cos 4 8 cos 8 cos 1
sin cos


5. 1 tan tan tan


cos


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 


 <sub></sub>





  


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


2 2 2 2 2


6.sin tan 4 sin tan 3cos 3
sin sin 2


7. tan


1 cos cos 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   







 


2
2sin 2 sin 4


8. tan


2sin 2 sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>




1 sin 2 cos 2


9. cot


1 sin 2 cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
1 cos 1 cos


10. 2 cot ( )


1 cos 1 cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>


 


<b>Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x: </b>


1. cos cos cos cos 3


3 4 6 4



<i>A</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


       


2.



2
2


2 2 2


1 tan <sub>1</sub>


4 tan 4sin cos
<i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


3.






8 8



2 2 2 2


sin cos


sin cos 1 2sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


4. 2

2



cos cos 2cos .cos .cos


<i>D</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i><i>x</i>


5. <i>E</i>sin6<i>x</i>cos6<i>x</i>sin4<i>x</i>cos4 <i>x</i>5sin2 <i>x</i>cos2<i>x</i>


<i><b>Bài 4. Chứng minh rằng: nếu sin ( a – b )=0 thì cos ( 2a – b ) = cos b </b></i>


<b>Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của </b> 2 6 4 4
sin cos sin cos



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


<b>Bài 6. Cho </b><i>ABC . CMR với mọi x ta có: </i>


2


1 cos cos cos


2


<i>x</i>


<i>A x</i> <i>B</i> <i>C</i>


   


<b>II. </b> <b>HÌNH HỌC </b>


<b>Bài 16. Cho A(2;6); B(-2;4); C(6;-2) </b>


a. Viết phương trình đường phân giác trong góc A của <i>ABC</i>.
b. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp <i>ABC</i>


c. <i>Viết phương trình đường trịn bán kính R=4, tiếp xúc với BC và có tâm nằm trên đường </i>
phân giác trong góc A của <i>ABC</i>.


<b>Bài 17. Cho đường tròn </b> 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 và điểm M (-2;1)


a. <i>CMR qua M kẻ được 2 tiếp tuyến tới đường tròn (C) </i>



b. <i>Gọi 2 tiếp điểm tương ứng là A, B. Tính độ dài đoạn AB, tính diện tích </i><i>ABM</i>.
c. <i>Lập phương trình đường thẳng AB. </i>


<b>Bài 18. Cho đường tròn </b>( ) :<i>C</i>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 9 và đường thẳng :<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 . Tìm điểm M
thuộc sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến vng góc với nhau tới đường trịn (C).


<b>Bài 19. Cho đường tròn: </b>( ) :<i>C</i>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


b. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm N(6;2) , cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B
sao cho AB= 10.


<b>Bài 20. Cho elip (E) có phương trình </b>


2 2


1
4 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


a. Tìm tọa độ các đỉnh, tọa độ các tiêu điểm và tính tâm sai của (E) đó.
b. Tìm điểm M (E) sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới 1 góc .


c. Cho điểm C(2;0), tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E) biết A, B đối xứng với nhau qua trục
hồnh và <i>ABC</i> đều.


d. Tìm tọa độ các điểm P và Q thuộc (E) có hồnh độ dương sao cho <i>OAB</i>cân tại O và có


diện tích lớn nhất.


<b>Bài 21. Lập phương trình chính tắc của elip biết: </b>
a. (E) qua 2 điểm <i>M</i>(4; 3);<i>N</i>(2 2; 3) .
b. (E) có độ dài trục bé bằng 4, tiêu cự bằng 2.


c. (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và tâm sai là 2
2 .


d. (E) có một tiêu điểm F(-4;0) và chu vi hình chữ nhật cơ sở của (E) là 32.


<b>Bài 22. Cho </b>


2 2


( ) : 1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>   ; đường thẳng <i>: x</i> <i>y</i> <i>m</i>


a. <i>Tìm m để </i>cắt (E) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho MN=2.


b. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm P(1;1), d cắt (E) tại 2 điểm A,B sao cho P là
trung điểm đoạn AB.


<b>Bài 23. Cho đường tròn </b>( ) :<i>C</i>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 2và đường thẳng : 3<i>x</i>2<i>y</i> 1 0.



a. Xét vị trí tương đối giữa và (C)


b. Tìm trên  điểm <i>M x y</i>

<i><sub>o</sub></i>, <i><sub>o</sub></i>

sao cho

2 2



<i>o</i> <i>o</i>


<i>x</i> <i>y</i> nhỏ nhất.


c. Tìm trên (C) điểm <i>N x y</i>( ,1 1) sao cho

<i>x</i>1<i>y</i>1

lớn nhất hoặc nhỏ nhất.


<b>Bài 24. Cho đường tròn </b> 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 6<i>x</i>2<i>y</i>150 , đường thẳng <i>d</i>: 3<i>z</i>22<i>y</i> 6 0 . Tìm tọa
độ điểm <i>M</i><i>d</i> sao cho từ M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là 2 tiếp điểm) mà
đường thẳng AB đi qua P(0;1)).


<b>Bài 25. Cho đường tròn </b> 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>4<i>y</i>0 và điểm M(6;2). Viết phương trình đường thẳng


đi qua M cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 2 2
50


</div>

<!--links-->

×