Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA 4 tuần 2 (2 buổi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.87 KB, 27 trang )

Tuần 2:
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I- Mục tiêu :
1. Đọc lu loát toàn bài toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp
chuyển của truyện với cảnh tợng, tình huống diễn biến, Phù hợp với lời nói và suy nghĩ của
nhân vật Dế Mèn.
2. Hiểu đợc nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh .
II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc
III Các HĐ dạy và học :
A) Kiểm tra bài cũ :
1 Giới thiệu bài :
2 HD luyện đọc và tìm hiểu bài .
a.Luyện đọc :
- Đọc lần 1, sửa lỗi phát âm
- Đọc lần 2 kết hợp giải nghĩa từ :
Chóp bu, nặc nô
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b. Tìm hiểu bài :
Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào?
Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì?
Bài chia làm mấy đoạn?
Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ
NTN?
Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì?
Đứng trớc trận địa mai phục của bọn Nhện Dế
Mèn đã làm gì?
Dế Mèn đã mói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ


phải ?
- Câu hỏi 4 SGK
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
- GVghi ND lên bảng .
- 1HS khá đọc bài
- Đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp
- 2HS đọc bài
- Bọn Nhện
- Đòi lại công bằng, bênh vực
Nhà Trò yếu ớt ...
- 3đoạn
- 1HS đọc đoạn 1
- Bọn Nhện chăng tơ ...hung dữ
- HS đọc đoạn 2.
- Dế Mèn ra oai vẻ thách thức
Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp bu bọn này? Ra
đây ta nói chuyện .
- 1HS đọc đoan còn lại
- Dế Mèn thét lên, so sánh bọn Nhện
béo .... lại cứ đòi món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ
và còn đe doạ chúng .
- 1 HS đọc
- Trao đổi theo cặp
- Em tặng cho Dế Mèn danh hiệu hiệp sĩ .
- HS nêu
- 3 HS đọc 3 đoạn của bài
c HD đọc diễn cảm :
Đoạn 1 bạn đọc với giọng ntn?
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn

"Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi không? "
- GV đọc mẫu
3Củng cố - dặn dò :
- 1HS đọc đoạn 1.
- Đọc chậm ,giọng căng thẳng, hồi hộp .
Nhấn giọng từ : Sừng sững, lủng củng,
hung dữ .
- Đoạn tả sự xuất hiện của Nhện cái đọc
nhanh hơn.
-1HS đọc đoạn 3
- HS đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- NX giờ học . Khuyến khích HS đọc truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu "
-----------------------------------------------------
Toán
Các số có cáu chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS :
1.Ôn lại quan hệ giữa các hàng liền kề .
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số .
2. Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 6 chữ số, nắm chắc mối quan hệ giữa các hàng liền kề
II Đồ dùng :
- Kẻ sẵn bảng trang 8 trên giấy khổ to, thẻ số .
III Các HĐ dạy - học :
A KT bài cũ : =
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Số có 6 Chữ số :
a.Ôn về các hàng đv,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn .
10 đ v = ? chục
10 chục = ? trăm

10 trăm = ? nghìn
10 nghìn = ? chục nghìn
Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao
nhiêu lần ?
b Hàng trăm nghìn :
10chục nghìn = ? trăm nghìn
1 trăm nghìn viết ntn?
c. Viết, đọc số có 6 chữ số :
- Treo bảng ghi sẵn các hàng. GV gắn các thẻ số
100 000,10 000,....10, 1 lên các cột tơng ứng .
- HS trả lời GV gắn kết quả đếm xuống cuối bảng
nh SGK .
- Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu
chục nghìn ...bao nhiêu đơn vị?
Căn cứ vào các hàng, lớp của số GV viết số
10 đv = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
- 10 lần .
10 chục nghìn = 100 nghìn
1 trăm nghìn viết 100 000
- Quan sát .
- HS trả lời câu hỏi trong SGK
- 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn,
5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị .
- Gọi HS đọc số
- GV lập thêm số 327 163 tơng tự VD trên
- Số trên là số có ? Chữ số?
3.Thực hành :

Bài 1:
a. Cho HS phân tích mẫu
b. Nêu kết quả viết vào ô trống ?
-Đọc số
Bài 2: Nêu yêu cầu?
- Nhận xét
Bài3 (T10): Nêu yêu cầu?
- Nhận xét .
- 432 516
- 1 HS lên viết số, đọc số.
- 6 chữ số
- NX sửa sai
- 523 453
- 523 453. Năm trăm hai mơi ba nghìn
bốn trăm năm mơi ba .
- 1HS nêu
- Làm bài tập vào SGK
- Đọc bài tập
- Làm vào vở . 2HS lên bảng
- NX sửa sai
- GV chấm một số bài
4 Tổng kết - dặn dò :
- NX tiết học, dặn hs về ôn tập bài.
------------------------------------------------------
Khoa học
Trao đổi chất ở ngời
I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:
- Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện
quá trình đó .
- Nêu đợc vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra ở bên tronh

cơ thể .
- Trình bày đợc sự phối hợp HĐ của các cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong
việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng .
II. Đồ dùng : - Hình vẽ (T8-9). Phiếu học tập
III. Các HĐ dạy- học:
A) Kiểm tra bài cũ :
Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì từ môi trờng và thải những gì ra môi trờng?
B) Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Tìm hiểu bài :
a. HĐ1: Xác định những cơ quan tham gia vào qua trình trao đổi chất ở ngời .
B ớc 1 : - Phát phiếu HT, nêu y/c - Thảo luận nhóm 4
B ớc 2 : Chữa bài tập cả lớp - Đại diện nhóm báo cáo
- Nhận xét - NX, bổ sung

B ớc3 : Thảo luận cả lớp
Dựa vào kết quả làm việc với phiếu HT, hãy
nêu những biểu hiện bên ngoài của quá trình
trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng ?
- Thảo luận
- HS nêu
- NX, bổ sung
Kể tên những cơ quan thực hiện quá trình
trao đổi chất ở ngời ?
- GV kết luận
- Cơ quan tiêu hoá, hô hấp, bài tiết nớc
tiểu, da
b) HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở ng-
ời
B ớc 1: - Giao việc

- GV yêu cầu HS xem sơ đồ H9- SGK để
tìm ra các từ còn thiếu cần bổ sung vào sơ
đồ cho hoàn chỉnh và tập trình bày mối quan
hệ giữa các cơ quan .
B ớc 2 : Làm việc theo cặp
- GV vẽ sơ đồ lên bảng. HS trả lời GV điền
từ còn thiếu vào sơ đồ (T9)
Điều gì sẽ xảy ra nếu một tr ong các cơ
quan tham gia vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động ?
Kết luận :- Mục bạn cần biết
- Làm việc cá nhân
- Thảo luận theo cặp, KT chéo xem bài của
bạn đã đúng cha
- HS nêu
- Lấy thức ăn , nớc uống, ô- xi .Thải ra
phân, nớc tiểu, mồ hôi khí co
2
.
- Cơ quan tuần hoàn
- Nếu ........ngừng HĐ sự trao đổi chất sẽ
ngừng và cơ thể sẽ chết
-HS đọc mục bạn cần biết
3) Tổng kết : - NX tiết học, dặn hs về chuẩn bị cho bài sau.
--------------------------------------------------
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I/ Mục tiêu:
1/ Rèn KN nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe,

đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu, t/c thơng yêu, đùm bọc lẫn nhau giữa
ngời với ngời.
- Hiếu truyện, trao đổi đợc với các bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện.
2/ Rèn KN nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, NX đúng lời kể của bạn.
II/ Đồ dùng:
- Một số câu chuyện viết về lòng nhân hậu.
- Bảng phụ viết gợi ý 3 SGK, tiêu chuẩn đánh giá.
III/ Các HĐ dạy- học:
A/ KT bài cũ: 1 HS kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể.
B/ Dạy bài mới:
1/ GT bài:
- GT câu chuyện mình mang đến lớp.
2/ HD HS kể chuyện;
a/ HD HS tìm hiểu yêu cầu của đề:
- GV gạch chân các từ quan trọng.
Nêu 1 số biểu hiện về lòng nhân hậu?
- Tìm chuyện về lòng nhân hậu ở đâu?Kể
- 1 HS đọc đề.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc lần lợt các gợi ý 1-
> 4 SGK.
chuyện.
- Trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu
chuyện?
- GT câu chuyện của mình chuẩn bị
- Cả lớp đọc thầm gợi ý 3
GV treo bảng phụ.
- Trớc khi kể, các em cần GT với bạn câu
chuyện kể của mình.
- KC phỉa có đầu có cuối.
b/ HS thực hành kể chuyện trao đổi về ý

nghĩa câu chuyện.
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Cả lớp và GV nhận xét tính điểm về; ND,
cách kể, khả năng hiểu truyện.
C/ Củng cố- dặn dò:
- Lớp theo dõi SGK.
- HS nêu.
- Lớp ĐT.
- K/c theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kể trớc lớp.
- NX giờ học. BTVN: Kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
----------------------------------------------------
Toán
Bdhs: luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn lại quan hệ giữa các hàng liền kề .
- Ôn cáhc viết và đọc các số có 6 chữ số .
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 6 chữ số, nắm chắc mối quan hệ giữa các hàng liền kề .
II Đồ dùng :
- Vở BT Toán
III Các HĐ dạy - học :
A KT bài cũ : 2 hs làm BT2,3 tiết trớc
B. Luyện tập :
1.Giới thiệu bài :
a.Ôn về các hàng đv,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn .
- Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau
bao nhiêu lần ?
số
2.Thực hành :
Bài 1:

a. Cho HS làm mẫu phần 1
b. Nêu kết quả viết vào ô trống?
-Đọc số
Bài 2: Nêu yêu cầu?
- HD hs làm vở, chữa bài
- Nêu cách viết số và đọc số.
- Nhận xét
- 10 lần .
- 10 đv = 1 chục
- 10 chục = 1 trăm
- 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn,
5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị .
- Làm vở và chữa bài.
- Viết từ hàng cao đến hàng thấp
- Từ hàng cao đến thấp
- 1 HS lên viết số
- 1HS lên đọc số
Bài 3: Nêu yêu cầu? - 1HS nêu
- Làm vào vở . 2 HS lên bảng
a Sáu mơi ba nghìn một trăm mời lăm : 63 115
b Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín trăm ba mơi sáu : 723 936
- GV chấm một số bài
3. Tổng kết - dặn dò :
- NX giờ học, dặn học sinh về ôn tập bài.
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết
I- Mục tiêu :
1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn TNtheo chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân. Nắm đợc
cách dùng các TN đó.

2.Học nghĩa mọt số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt .Nắm đợc cáh dùng các TN đó.
II- Đồ dùng :
- Bút dạ ,bảng phụ kẻ sẵn cột a,b,c,d,ở BT1.
- Kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 2
III- Các hoạt động dạy và học:
A.KT bài cũ :
-Viết những tiếng chỉ ngời trong GĐ má phần
vần :
B.Day bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.HDHS làm bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu ?
-Phát giấy và bút dạ y/c HS suy nghĩ tìm từ
và viết vào giấy .
-GV chốt lại lời giải đúng .
Bài 2: Nêu yêu cầu ?
Nhân loại có nghĩa ntn? ....
-NX ,bổ sung
Bài 3: Nêu yêu cầu ?
-Mỗi em đặt 2 câu 1 câuvới từ ở nhóm a,1
câu với từ ở nhóm b.
Bố em là công nhân .
Bố em rất nhân hậu.
Bài 4: Nêu yêu cầu ?
-2HS lên bảng ,lớp làm nháp .
-Bố ,mẹ ,dì ....
-Bác ,thím ,ông ,cậu ....
- 2HS nêu
- Dán phiếu lên bảng
- NX ,bổ sung .

- 2HS nêu
- Thảo luận cặp làm vào vở
- Đọc bài tập
a. Nhân dân ,công nhân ,nhân lại ,nhân tài
b. Nhân hậu ,nhân ái ,nhân đức ,nhân từ
- HS nêu
- Đặt câu với 1 từu ở bài tập 2.
- 2HS lên bảng ,lớp làm vào vở
- NX sủa sai
-2HS nêu
-Thảo luận theo cặp ,trình bày
- ở hiền gặp lành: Khuyên ngời ta sống hiền lành ,nhân hậu vì sống nh vậy sẽ gặp những
điều tót lành ,may mắn .
3. Củng cố -dặn dò :
- Tìm TN thích hợp với chủ điểm ?
- NX tiết học . Dặn học thuộc các TN, câu tục ngữ vừa tìm đợc và chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số (cả các trờng hợp có các chữ số o)
II- Cáchoạt động dạy và học :
1. KT bài cũ :- Bài 3c.d . 1HS lên bảng .Kiểm tra VBT của 1 số HS .Chữa BT
2.Bài mới :
a.Ôn lại hàng
- GV ghi bảng 825 713
?Xác định các hàng và CS thuộc các
hàng đó ?
-GV ghi bảng :850 203 , 820 004 ,
800 007 ,832 100 ,823 010

- CS hai hàng liền kề hơn kém nhau bao
nhiêu lần?
3.Thực hành :
Bài 1: ?
- GV nêu yêu cầu
- GV chữa bài
Bài 2
-GV ghi bảng :Đọc số2 453, 65 243,
672 543,53 62
-GV nhận xét .
Bài 3
- GV nêu yêu cầu
- GV chữa bài
Bài 4:
- GV nêu yêu cầu
-2 HS đọc số
-Chữ số 3 thuộc hàng chục ,c/s 1 thuộc
hàng đv,...
- HS đọc số
-HS nêu
-10 lần
-1HS nêu
- HS làm vào vở
-Đọc BT
-1HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- HS làm vào vở ,3HS lên bảng
a, 4 300 d, 180 715
b. 24 316 e, 307 421
c. 24 301 đ,999 999

- HS nhận xét
- 3 HS lên bảng .
c,....399 300, 399 400, 399 500
- GV nhận xét
- GV chấm một số bài
d, ...399 960, 399 970, 399 980
e, ....457 784 ,456 785 ,456 786
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài học hôm sau
-------------------------------------------------
chính tả
Nghe viết: mời năm cõng bạn đi học
I/ Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Ngheviết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Mời năm cõng bạn đi học.
- Viết đúng đẹp tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang, Đoàn Trờng Sinh,
Hạnh.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x, ăn/ăng, tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng, có
âm đầu s/x.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài tập 2 a.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc một số từ để HS viết.
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
B. Hớng dẫn nghe viết chính tả:
- GV đọc đoạn viết.

- Bạn Sinh đã làm gì đẻ giúp đỡ bạn Hạnh?
- Việc làm của bạn Sinh đáng trân trọng ở
chỗ nào?
- Hớng dẫn HS viết một số từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ vừa viết.
- GV đọc chậm từng câu, từng cụm từ để HS
nghe viết bài.
- GV đọc lại bài viết để HS soát lỗi.
- Thu một số bài chấm., chữa lỗi
* Luyện tập:
Bài 2: Chọn cách viết đúng từ đã cho trong
ngoặc đơn:
- Yêu cầu HS chọn từ, hoàn thành bài.
- Chữa bàI. nhận xét.
- HS đọc đoạn viết.
- Sinh cõng bạn đi học suốt mời năm.
- Tuy còn nhỏ nhng Sinh đã không quản khó
khăn, ngày ngày cõng bạn Hạnh tới trờng
với đoạn đờng dài hơn 4 km.
- HS viết bảng con.
- HS đọc các từ khó.
- HS chú ý nghe GV đọc để viết bài.
- Soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS đọc toàn bộ câu chuyện.
- Truyện đáng cời ở chi tiết nào?
Bài 3a: Giải đáp các câu đố sau:

- Tổ chức cho HS hỏi đáp các câu đố.
- nhận xét.
3. Củng cố dặn dò. (5)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc truyện: Tìm chỗ ngồi.
- Đáng cời ở chi tiết: Ông tởng ngời đàn bà
xin lỗi ông, nhng không phải nh vậy mà là
bà ta muốn tìm chỗ ngồi.

--------------------------------------------------------
lịch sử
làm quen với bản đồ
I. Mục tiêu:
- HS biết trình tự các bớc sử dụng bản đồ.
- Xác định đợc 4 hớng chính ( Bắc, Nam, Đông, Tây) trên bản đồtheo quy ớc.
- Tìm một số đối tợng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
B. Cách sử dụng bản đồ:
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Đọc các kí hiệu của một số đối tợng địa lí
- Chỉ trên đờng biên giới phần đất liền của Việt
Nam với các nớc và giải thích vì sao lại biết đó
là biên giới quốc gia?

- Khi sử dụng bản đồ thực hiện theo mấy bớc?
đó là những bớc nào?
3. Bài tập:
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm lần lợt làm
các bài tập a.b trong sgk.
- GV nhận xét hoàn thiện câu trả lời.
+ Các nớc láng giềng của Việt Nam là: Lào,
Cam-pu-chia.
+ Vùng biển nớc ta là một phần của Biển Đông.
+ Quần đảo của Việt Nam: Hoàng Sa. Trờng Sa.
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam.
- Yêu cầu: Đọc tên bản đồ, Xác định hớng Bắc,
- Cho biết nội dung của bản đồ.
- Một số HS đọc.
- HS xác định đờng biên giới đất liền.
- Thực hiện theo 3 bớc:
+ Đọc tên bản đồ.
+ Xem bảng chú giải để biết kí hiệu đối
tợng lịch sử hoặc địa lí.
+ Tìm đối tợng lịch sử hoặc địa lí trên
bản đồ.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
Năm, Đông, Tây.Nêu vị trí một số tỉnh giáp với
tỉnh mình đang sống.
3. Củng cố, dặn dò. (8)
- Nêu lại cách sử dụng bản đồ.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát bản đồ.
- HS chỉ trên bản đồ vị trí các tỉnh láng

giềng .
-------------------------------------------------------------------------
Thứ t ngày 2 tháng 9 năm 2009
Tập đọc
Truyện cổ nớc mình
I- Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, các từ khó,dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, thiết tha. tự hào, trầm lắng.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: độ trì, độ lợng, đa tình, đa mang, vàng cơn nắng, trắng
cơn ma. nhận mặt .
- Hiểu nội dung câu chuyện
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc.
- Các tập truyện cổ Việt Nam hoặc truyện tranh: Tấm Cám, Thạch Sanh,...
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em thích hình ảnh nào về Dế Mèn? Vì
sao?
- Theo em, Dế Mèn là ngời nh thế nào?
2. Dạy bài mới:
A. Giới thiệu bài:
B.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu truyện
a. Luyện đọc:
- Chia đoan: 5 đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.

- GV đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài:
- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc nhà?
- HS đọc truyện.
- HS nêu.
- HS chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn 2 3 lợt.
- HS đọc trong nhóm 3.
- Một vài nhóm đọc trớc lớp.
- 1 2 HS đọc toàn bài.
- Truyện cổ rất nhân hậu, có ý nghĩa sâu xa.
- Truyện cổ đề cao phẩm chất tốt đẹp của
cha ông ta.
- Truyện cổ là những lời khuyên dạy của

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×