Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.4 KB, 104 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 1 Ngày soạn: ngày 14 tháng 8 năm 2009</b>
<i>Ngày dạy: Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009</i>
<i><b> Học vÇn</b></i>
<i><b>ổn định tổ chức (2 tiết)</b></i>
<i>I. Mục đích u cầu:</i>
<i>- Hs cã ý thøc trËt tù, l¾ng nghe lêi gv trong giê häc.</i>
<i>- Biết sử dụng sách giáo khoa (sgk), vở bài tập, đồ dùng của môn học.</i>
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>
<i> Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.</i>
<i>III. </i>Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>1. Giíi thiƯu sgk, vë bt TiÕng ViƯt, vë tËp viÕt, vở ô</i>
<i>li:</i>
<i>- Gv cho học sinh (hs) quan sát từng loại vở và giới</i>
<i>thiệu tên vở.</i>
<i>- Gv nêu cách sử dơng tõng lo¹i vë.</i>
<i>2. Giíi thiƯu bót ch×, bót mùc, b¶ng con, phÊn,</i>
<i>tÈy...</i>
<i>- Gv giới thiệu và nêu cách sử dụng từng đồ dùng.</i>
<i>3. H ớng dẫn thực hành:</i>
<i>- Híng dÉn hs cách giơ bảng, hạ bảng.</i>
<i>+ Gv làm mẫu</i>
<i>+ Yêu cầu hs thực hành</i>
<i>- Hng dn hs ỏnh du bi trong sgk bằng que</i>
<i>tính.</i>
<i>- Híng dÉn hs lÊy (më), cÊt hộp chữ.</i>
<i>Hot ng ca hc</i>
<i>sinh</i>
<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Hs theo dõi</i>
<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Hs quan sát</i>
<i>+ Hs thực hành</i>
<i>+ Hs thực hành</i>
<i>- Hs thực hiện</i>
<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>
<i>- Gv nhận xét giờ học</i>
<i>- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài mới.</i>
<i><b>o c:</b></i>
<b>Bài 1: Em là học sinh lớp 1 (tiết 1)</b>
<i>I. Mục tiêu:</i>
1. Hs biết đợc:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đợc đi học.
- Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, cơ giáo mới, trờng
lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ.
2. Hs có thái độ:
- Vui vẻ, phấn khởi đi học; tự hào đã trở thành hs lớp Một.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trờng lp.
<i>II. Chun b:</i>
- V baift o c
- Các điều 7, 28 trong Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
- Các bài hát về quyền của trẻ em.
<i>III. Cỏc hoạt động dạy học</i>:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Vịng trịn giới thiệu tên
- Cho hs quan sát hình bi tp 1.
- Gs hớng dẫn hs cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Sau khi chơi gv hái hs :
Hoạt động của hs
- Hs quan sát
+ Trò chơi giúp em điều gì?
+ Em có sung sớng, tự hào khi tự giới thiệu tên với các
bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên mình ko?
* Kết luận: Mỗi ngời đều có một cái tên. Trẻ em cũng
có quyền có họ tên.
2. Hoạt động 2: Gii thiu v s thớch ca mỡnh.
- Yêu cầu hs hÃy giới thiệu với bạn bên cạnh những điều
em thích.
- Gäi hs giíi thiƯu tríc líp.
- Gv hái sau khi hs giới thiệu: Những điều các bạn thích
có hoàn toàn gièng nh em ko?
* Kết luận: Mỗi ngời đều có những điều mình thích và
ko thích. Những điều đó có thể giống hoặc khác nhau
giữa ngời này và ngời khác. Chúng ta cần phải tơn trọng
những sở thích riêng của ngời khác, bạn khác.
3. Hoạt động 3: Hs kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
- Gv hỏi cả lớp:
+ Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học
nh thế nào?
+ Bố mẹ và mọi ngời trong gđ đã quan tâm, chuẩn bị
cho ngày đầu tiên đi học của em ntn?
+ Em có thấy vui khi đã là hs lớp 1 ko? Em có thích
tr-ờng, lớp mới của mình ko?
+ Em sẽ làm gì để xng ỏng l hs lp 1?
- Yêu cầu hs kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
- Gọi hs kĨ tríc líp.
* Kết luận: - Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới,
thầy giáo, cơ giáo mới, em sẽ học đợc nhiều điều mới
mẻ, biết đọc, bit vit v lm toỏn na.
- Đợc đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
- Em rất vui và tự hào vì mình là hs lớp 1.
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
- Hs giới thiệu theo cặp
- Vài hs tự giới thiệu
- Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
- Hs kể theo nhóm 4
- Vài hs kể
<i>IV. Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs có ý thức trong học tập để xứng đáng là hs lớp 1.
Ngày soạn: ngày 15 tháng 8 năm 2009
Ngày dạy: Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
<i><b>Häc vÇn</b></i>
<b>Các nét cơ bản (2 tiết)</b>
<i>I. Mục đích yêu cầu:</i>
- Hs biết đợc các nét cơ bản, viết đợc các nét cơ bản trên bảng con và trên v.
<i>II. dựng dy hc:</i>
- Các nét cơ bản
Hot ng ca gv
1. Giới thiệu các nét cơ bản:
- Gv giới thiệu các nét cơ bản và nêu tên từng nét.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ b¶n.
- Gv híng dÉn viÕt tõng nÐt
2. Lun viết các nét cơ bản:
- Gv hng dn hs cỏch cầm phấn viết và giơ bảng.
+ Cho hs luyện viết các nét cơ bản trên bảng con.
- Gv hớng dẫn hs cách đặt vở và cầm bút viết.
+ Luyện viết cỏc nột c bn vo v
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Gs chÊm bµi vµ nhËn xÐt.
- Gọi hs nêu tên cỏc nột c bn ó hc
- Dặn hs về nhà luyện viết các nét cơ bản; chuẩn
bị bài mới.
Hot ng ca hs
- Hs quan sỏt
- Vài hs nêu.
- Hs quan s¸t
- Hs quan s¸t.
+ Hs tù viÕt
- Hs quan s¸t.
+ Hs tự viết
- Vài hs nêu
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> Tiết 1: Tiết học đầu tiên</b></i>
<i>I. Mục tiêu: Giúp hs:</i>
<i>- Nhận biết những việc thờng phải làm trong các tiết học Toán 1.</i>
<i>- Bớc đầu biết yêu cầu đạt đợc trong hc tp toỏn 1.</i>
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>
<i>- Sgk To¸n 1</i>
<i>- Bộ đồ dùng học tốn lớp 1 của hs.</i>
<i>III. Các hoạt động dạy học</i>:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>1. H íng dÉn hs c¸ch sư dơng sgk To¸n 1:</i>
<i>- Gv giới thiệu và hớng dẫn hs cách sử dụng sgk</i>
<i>Toán 1</i>
<i>2. Làm quen với các dạng học nhóm.</i>
<i>- Gv chia nhóm, yêu cầu hs thực hành ngồi theo</i>
<i>nhóm.</i>
<i>3. H ớng dẫn hs cách sử dụng hộp đồ dùng học</i>
<i>- Gv giới thiệu từng đồ dùng trong bộ học toán.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs cách sử dụng.</i>
<i>4. Gv giới thiệu những yêu cầu cần đạt c khi</i>
<i>hc mụn toỏn.</i>
<i>5. Củng cố, dặn dò:</i>
<i>- Gọi hs nêu lại những yêu cầu khi học Toán 1.</i>
<i>- Dặn hs chuẩn bị bài mới.</i>
<i>Hot ng ca hs</i>
<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Hs thực hành</i>
<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Hs theo dõi</i>
<i>- 1 vài hs nêu</i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<b>Bài 1: Tổ chức lớp - Trò chơi</b>
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Chi trị chơi: Diệt các con vật có hại. u cầu bớc đầu biết tham gia đợc
<i>II. Chn bÞ:</i>
- Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- 1 cỏi cũi; tranh ảnh 1 số con vật.
<i>III. Các hoạt động dạy học</i>
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1:
- Gv phæ biÕn néi dung và yêu cầu bài học: 2-3
phút.
-Cho hs ng v tay và hát: 1-2 phút.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 2,
1-2,...: 1-2 phút
2. Hoạt động 2:
- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự bộ môn: 2- 4
phút.
- Gv biên chế tổ tập luyện.
- Gv nêu ý kiến để hs quyết định chọn cán sự.
- Phổ biến nội quy luyện tập (lt): 1- 2 phỳt
+ Tập hợp ngoài sân dới sự điều khiển của cán sự
lớp.
+ Trang phục gọn gàng, nên đi giày hoặc dép có
quai hậu.
+ Phải xin phép khi ra vào lớp.
- Yêu cầu hs sửa lại trang phục: 2 phút
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại : 5- 8 phút.
+ Gv nêu tên trò chơi và hỏi hs: Những con vật
nào có hại? Con vật nào có ích?
+ Gv hớng dẫn cách chơi.
+ Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
3. Hoạt động 3:
- §øng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Gv cùng hs hƯ thèng bµi: 1- 2 phót.
- Gv nhËn xÐt giê häc : 1 phót.
Hoạt động của hs
- Hs lắng nghe.
- Hs hát tập thể.
- Hs tập 3 hàng dọc
- Hs ng theo t luyn
- Ban cán sự ra mắt lớp.
- Hs chú ý lắng nghe.
- Hs thực hiện.
+ Vài hs nêu.
+ Hs theo dõi.
+ Cả lớp chơi.
- Hs hát tËp thĨ.
<i> Ngµy soạn: ngày 16 tháng 8 năm 2009</i>
Ngày dạy:Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009
<i><b> Học vÇn</b></i>
<b>Bài 1: e</b>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e.
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và lồi vật đều có lớp học
của mỡnh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái e.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
<i>I. Kiểm tra bài cũ:</i>
- Nêu tên các nét cơ bản.
- Gv nhận xét.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giới thiệu bài:
- Quan sát tranh, tranh vẽ ai, vẽ gì?
- Gv nờu: bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau là
đều cú õm e.
2. Dạy chữ ghi âm:
<i>- Gv viết bảng ch÷ e.</i>
a. NhËn diƯn ch÷:
- Gv giíi thiƯu ch÷ e gồm 1 nét thắt và hỏi: Chữ e
giống hình cái gì?
<b>- Gv dùng sợi dây vắt chéo thành hình chữ e</b>
b. Nhận diện âm và phát âm.
- Gv phát âm mẫu: e
- Gọi hs phát âm.
c. H íng dÉn viÕt b¶ng con :
<b>- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết: e</b>
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
<b>- Luyện viết bảng con chữ e.</b>
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
TiÕt 2
3. LuyÖn tËp:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài cá nhân
- c bi theo nhúm.
b. Luyện nói:
- Yêu cầu hs quan sát tranh và hỏi cả lớp:
+ Tranh vẽ gì?
+ Mỗi bức tranh nói về loài nào?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang học gì?
+ Các tranh có gì chung?
- Gv nhận xét, khen hs trả lời đúng và đầy đủ.
c. Luyn vit:
- Giáo viên viết mẫu: e
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt
- 2 hs nêu
- Vài hs nêu.
- Hs c ng thanh.
- Vi hs nờu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs phát âm
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Nhiều hs đọc.
- Hs đọc bài theo nhóm
4
+ Vµi hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập
viết.
<i>III. Củng cố- dặn dò:</i>
- Gi 1 hs c bài trong sgk.
- Gv nhËn xÐt giê häc; dỈn hs chuẩn bị bài mới.
<i><b>Toán</b></i>
- So sỏnh s lợng của 2 nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ "Nhiều hơn", "ít hơn" để diễn tả hoạt động so sánh số
l-ợng của 2 nhóm đồ vật.
<i>II. §å dùng dạy học:</i>
- 5 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- 3 lä hoa, 4 b«ng hoa.
- Hình vẽ chai và nút chai, vung nồi và nồi trong sgk phóng to.
<i>III. Các hot ng dy hc:</i>
2. Thực hành:
- Gv nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs nối mỗi nút chai với 1 chai.
+ So s¸nh sè nót chai víi sè chai.
- Gv nhËn xét và kl
3. Trò chơi: Nhiều hơn, ít hơn:
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ 1.
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ 2.
- So sánh số bạn trai và bạn gái ở tổ 3.
- So sánh số cửa ra vào với cửa sỉ cđa líp häc.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát
+ Vài hs nêu
+ 1 hs thực hiện
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
- Hs tự làm bài
+ Vài hs nêu
+ Vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
<i>IV. Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Bài 1: Cơ thể chúng ta</b>
A. Mục tiêu: Sau bài học hs biết:
- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
- Bit mt s cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ th phỏt trin tt.
B. dựng dy hc:
Các hình trong sgk.
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sách, vở môn häc</i>
cđa hs.
<i>II. Bµi míi:</i>
1. Hoạt động 1: Cho hs quan sỏt tranh, tho lun
cp.
- Yêu cầu hs quan sát tranh, chỉ và nói tên các
Hot ng ca hs
bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Trình bày trớc líp
- NhËn xÐt, bỉ sung.
2. Hoạt động 2: Cho hs quan sỏt tranh, tho lun
nhúm.
- Yêu cầu hs quan sát từng hình ở trang 5 và
thảo luận các câu hỏi sau:
+ Các bạn ở mỗi hình đang làm gì?
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần
- Cho hs trình bày nội dung th¶o luËn.
- Yêu cầu hs biểu diễn lại từng hoạt động nh các
bạn trong hình.
* Kết luận: - Cơ thể chúng ta gồm 3 phần, đó là:
đầu, mình và tay, chân.
- Chúng ta nên vận động, ko nên lúc nào cũng
ngồi yên một chỗ. Hoạt động sẽ giúp chúng ta
khoẻ mạnh và nhanh nhẹn.
3. Hoạt động 3: Cho hs tập th dc
- Gv hớng dẫn hs hát bài: Cúi mÃi mái lng
ViÕt m·i mái tay
ThĨ dơc thÕ nµy lµ hÕt mƯt
mái.
- Gv hát kết hợp làm động tác mẫu.
- Gọi hs lên làm mẫu.
- Gv tæ chức cho hs tập cả lớp.
* Kết luận: Muốn cơ thể phát triển tốt cần tập
thể dục hàng ngày.
- Hs đại diện trình bày
- Hs nêu
- Hs th¶o ln theo nhãm
4.
- Hs đại diện nhóm trình
bày
- Vµi hs thùc hiƯn.
- Hs tËp h¸t.
- Hs quan sát.
- 3 hs đại diện 3 t.
- Hs tp ng lot.
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
+ Thi nói nhanh, chỉ đúng các bộ phận của cơ thể.
+ Gv tổng kết trò chơi.
<i>-</i> Gv nhËn xét giờ học.
<i></i>
<i> Ngày soạn: ngày 17 tháng 8 năm 2009</i>
<i> Ngày soạn:Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009</i>
<i><b>Häc vÇn</b></i>
<b> Bài 2: b</b>
A. Mục đích, yêu cầu:
<i>- Hs làm quen và nhận biết đợc chữ b và âm b.</i>
<i>- Ghép đợc tiếng be.</i>
- Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau
của trẻ em v ca cỏc con vt.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu ch÷ b.
Hoạt động của gv
- Đọc chữ e.
<i>- Chỉ chữ e trong c¸c tiÕng: bÐ, me, xe, ve.</i>
- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i>II. Bµi míi:</i>
1. Giíi thiƯu bµi:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: bé, bê, bà, bóng là các tiếng giống nhau l u cú
<i>õm b.</i>
2. Dạy chữ ghi âm:
<i>- Gv viết bảng âm b.</i>
a. Nhận diện chữ:
- Gv gii thiu chữ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét thắt.
- Cho hs so sánh chữ b với chữ e ó hc?
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ be.
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng be.</i>
<i>- Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng be.</i>
- Gi hs ỏnh vn v c.
- Gv sửa lỗi cho hs.
c. H íng dÉn viÕt b¶ng con :
- Gv viÕt mÉu vµ híng dÉn cách viết: b, be.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con chữ b, be.
- Gv nhận xÐt vµ sưa sai cho hs.
TiÕt 2
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc:
<i>- Đọc bài: b, be.</i>
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì?
+ Ai đang kẻ vở?
+ Hai bạn gái đang làm gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: e
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ e trong vở tập viÕt
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.
Hoạt động của hs
- 3 hs c.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs theo dõi.
- Vµi hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs c cỏ nhõn, tp th.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nêu
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập viết.
<i>III- Củng cố- dặn dò:</i>
<i>- Gv nhận xét giờ học; dặn hs chuẩn bị bài míi. </i>
<i><b>To¸n</b></i>
<b>TiÕt 3: Hình vuông, hình tròn</b>
<i>A. Mục tiêu: Sau bài häc, hs cã thÓ:</i>
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn.
- Bớc đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
B. Đồ dùng dạy hc:
- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa có kích thớc khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
- B dựng hc Toỏn 1.
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bi c: </i>
- So sánh số lợng bút và vở ô li.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giới thiệu hình vuông:
- Gv đa tấm bìa hình vuông và giới thiệu: Đây là
hình vuông.
- Gv hỏi lại hs: Đây là hình gì?
- Yờu cu hs ly cỏc hỡnh vng trong bộ đồ dùng
học tốn.
- u cầu hs tìm 1 số đồ vật có mặt là hình vng.
2. Giới thiệu hình trịn:
( Làm tơng tự nh đối với hình vuụng.)
3. Thc hnh:
a. Bài 1: Tô màu:
- Gv hớng dẫn hs tô màu các hình vuông trong
bài.
- Cho hs i bài kiểm tra.
- Gv quan sát, nhận xét.
b. Bài 2: Tụ mu:
- Gv hớng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs lµm bµi.
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
- Nhn xột bi.
c. Bài 3: Tô màu:
- Trong bài có những hình gì?
- Nêu cách tô màu.
- Yêu cầu hs tù lµm bµi.
d. Bài 4: Làm thế nào để có hình vng?
- Hớng dẫn hs gấp các mảnh bìa nh hỡnh v
-c hỡnh vuụng.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs giải thích cách gấp.
Hot ng ca hs
- 2 hs nờu.
- Hs quan sất.
- Vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- Vài hs nêu.
- Hs tù lµm bµi.
- Hs kiĨm tra chÐo.
- Hs tự tô màu.
- Hs kiểm tra chéo.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nªu yc.
- 1 hs nªu.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- 1 vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>
- Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo.
- Dặn hs về nhà tìm thêm các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn
<i>Thủ cơng</i>
<b>Bµi 1: Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công (1 tiết)</b>
A. Mục tiêu:
Hs biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.
B. Đồ dùng dạy học:
Cỏc loi giy mu, bìa và dụng cụ để học thủ cơng là kéo, hồ dán, thớc kẻ,
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Giới thiệu giấy, bìa:
- Gv giới thiệu 1 số loại giấy và bìa.
- Gv giới thiệu giấy màu để học thủ công.
2. Giới thiệu một số dụng cụ học thủ công:
- Gv giới thiệu một số dụng cụ môn học:
+ Thớc kẻ: thớc đợc làm bằng gỗ hay nhựa, dùng
để đo chiều dài. Trên mặt thớc có chia vạch và
đánh số.
+ Bút chì: dùng để kẻ đờng thẳng.
+ Kéo: dùng để cắt giấy, bìa. Khi sử dụng kéo cần
chú ý tránh gây đứt tay.
+ Hồ dán: dùng để dán giấy thành sp hoặc dán sp
vào vở. Hồ dán đợc chế từ bột sắn có pha cht
chng giỏn, chut.
- Gv yêu cầu hs lấy các dụng cơ m«n häc theo yc.
Hoạt động của hs
- Hs quan sát.
- Hs quan s¸t.
+ Hs quan s¸t.
+ Hs quan s¸t.
+ Hs quan sát.
+ Hs quan sát.
- Hs tự lấy và nêu tên.
3. Nhận xét, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ häc.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để giờ sau học bài:
Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
<i> Ngày soạn: ngày 18 tháng 8 năm 2009</i>
<i> Ngày soạn: Thứ sáu ngày 21tháng 8 năm 2009</i>
<i><b> Học vần</b></i>
<b> Bài 3: </b>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc dấu và thanh sắc ().
- Biết ghép tiếng bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ
em.
B. §å dïng dạy học:
- Cỏc vt ta nh hỡnh dấu sắc.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>- Đọc tiếng be.</i>
- Viết chữ b.
<i>- Tìm chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà.</i>
- Gv nhận xét và cho điểm.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ
ai và vÏ g×?
<i>- Gv nêu: bé, cá, (lá) chuối, chó, khế là các tiếng</i>
giống nhau là đều có dấu thanh
2. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu
a. Nhận diÖn dÊu:
- Gv giới thiệu dấu gồm 1 nét sổ nghiêng phải.
+ Dấu giống cái gì?
b. Ghép chữ và phát âm.
<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bé.</i>
<i>- Yêu cÇu hs ghÐp tiÕng bÐ.</i>
<i>- Nêu vị trí của âm dấu sắc trong tiếng bé.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bé.</i>
- Gọi hs đánh vần và c.
- Gv sửa lỗi cho hs.
c. H ớng dÉn viÕt b¶ng con :
- Gv viÕt mẫu và hớng dẫn cách viết dấu .
- Yêu cầu hs viÕt b»ng ngãn tay.
- Lun viÕt b¶ng con dÊu và chữ bé.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyn c:
- Đọc bài: bé.
Hot động của hs
- Hs viÕt b¶ng con.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs c cỏ nhân, đt.
- Hs quan sát.
- Hs thùc hiƯn.
- Vµi hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nªu.
- Hs đọc cá nhân, tập
thể.
- Hs quan s¸t
- Hs lun viÕt.
- Hs viÕt b¶ng con.
b. Lun nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
+ Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất?
- Gv nhận xét và khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: bé
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ be, bÐ trong vë tËp viÕt
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập
viết.
<i>III. Củng cố- dặn dò:</i>
- §äc bµi trong sgk.
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
<i> </i>
<i>Toán</i>
<b>Bài 4: Hình tam giác</b>
A. Mục tiêu: Sau bài học hs có thể:
- Nhn ra v nờu ỳng tờn hỡnh tam giỏc.
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật có mặt là hìh tam giác.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thớc, màu sắc khác nhau.
- Mt s vt tht cú mt là hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Yªu cầu hs chỉ và gọi tên hình vuông, hình
tròn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giới thiệu hình tam giác.
- Gv đa tấm bìa hình tam giác và giới thiệu: Đây
là hình tam giác.
- Gv hỏi lại hs: Đây là hình gì?
- Yờu cầu hs lấy các hình tam giác trong bộ đồ
- u cầu hs tìm 1 số đồ vật có mặt là hình tam
giác.
Hoạt động của hs
- 2 hs thc hin.
2. Thực hành xếp hình:
- Gv yêu cầu hs lấy bộ đồ dùng học toán 1.
- Cho hs quan sát từng hình trong sgk và xếp
theo hình mẫu.
- Gv tổ chức cho hs thi ghép hình nhanh.
- Gv nhận xét và tổng kết cuộc thi.
- Hs tù xÕp vµ kiĨm tra
chÐo.
- Hs 3 tổ thi đua.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>
- Gọi hs kể tên các vật có mặt là hình tam gi¸c.
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Dặn hs về nhà tìm thêm các đồ vật có mặt là hình tam giác
<b> Ngày dạy: Thứ hai ngày 24tháng 8năm 2009 </b>
<i><b> Häc vÇn</b></i>
<i><b>Bài 4: ? .</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc các dấu ? .
<i>- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ.</i>
- Biết đợc dấu ? . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái</i>
và bác nơng dân trong tranh.
B. §å dïng d¹y häc:
- MÉu dÊu ? .
- Các vật tựa nh hình dấu ? .
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I . Kiểm tra bài cũ: </i>
- Đọc tiếng bé.
Hoạt động của hs
- 2 hs đọc.
- Hs viÕt b¶ng.
<i>- ViÕt dÊu sắc</i>
<i>- Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói </i>
<i>cá, cá mè.</i>
<i><b>II. Bài mới:</b></i>
<i> 1. Giới thiệu bài: </i>
<i>- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ </i>
<i>ai và vẽ gì?</i>
<i>- Gv nờu: Gi, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống </i>
<i>nhau là đều có dấu thanh ? (dấu hỏi).</i>
<i>- Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống </i>
<i>nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng).</i>
<i>2. D¹y dÊu thanh:</i>
<i>- Gv viÕt b¶ng dÊu (?)</i>
<i>a. NhËn diƯn dÊu:</i>
<i><b>DÊu ?</b></i>
<i>- Gv giíi thiƯu dÊu ? lµ 1 nÐt mãc.</i>
<i>- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu </i>
<i>cầu hs lấy dấu ? trong bộ chữ.</i>
<i>- Gv hái hs: Dấu ? giống những vật gì?</i>
<i><b>Dấu .</b></i>
<i> (Thực hiện tơng tự nh với ?).</i>
<i>b. Ghép chữ và phát âm.</i>
<i><b>Dấu ?</b></i>
<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.</i>
<i>- Yêu cầu hs ghÐp tiÕng bỴ.</i>
<i>- Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ.</i>
<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ.</i>
<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>
<i>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bẻ.</i>
<i><b>Dấu .</b></i>
<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bẹ.</i>
- 2 hs viết.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs nêu
- Hs c cá nhân, đt.
- Hs quan sát.
- Hs thùc hiƯn.
+ Vµi hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Hs đọc cá nhân, tập
thể.
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ</i>
<i>- Gi hs nờu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ</i>
<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- </i>
<i>bẹ.</i>
<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>
<i>- Yờu cu hs tỡm cỏc vật, sự vật đợc chỉ bằng </i>
<i>tiếng bẻ.</i>
<i>c. H íng dÉn viÕt b¶ng con : </i>
<i>- Gv viÕt mẫu và hớng dẫn cách viết dấu ?.</i>
<i>- Yêu cầu hs viÕt b»ng ngãn tay.</i>
<i>- Lun viÕt b¶ng con dÊu ?. và chữ bẻ, bẹ.</i>
<i>- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.</i>
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>3. LuyÖn tËp:</b></i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
<i>- Đọc bài: b, b.</i>
<i>b. Luyện nói:</i>
<i>- Cho hs quan sát tranh và hỏi:</i>
<i>+ Quan sát tranh, em thấy những gì?</i>
<i>+ Các tranh có gì giống và khác nhau?</i>
<i>+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?</i>
<i>- Gv nhn xột, khen hs cú câu trả lời đúng và đầy </i>
<i>đủ.</i>
<i>c. Lun viÕt:</i>
<i>- Gi¸o viên viết mẫu: bẻ, bẹ.</i>
<i>- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.</i>
<i>- Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vë tËp viÕt.</i>
<i>- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.</i>
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs c cỏ nhõn, tp
th.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs c cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm
4
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập
viết.
<i>III. Củng cố- dặn dò:</i>
- Thi tỡm du thanh va học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
<i><b>Đạo đức</b></i>
<b>Bµi 1: Em là học sinh lớp Một (Tiết 2)</b>
A. Mục tiêu: (Nh tiÕt 1)
B. Đồ dùng dạy học: (Nh tiết 1)
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>II. Bµi míi:</i>
Khởi động: Gv cho hs hát bài: Đi đến trờng.
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo
tranh.
Hoạt động của hs
- Yêu cầu hs qs các tranh ở bài tập 4.
- Gv tổ chức cho hs tập kể chuyện theo nhóm.
- Gọi hs lên kể trớc lớp, vừa kể vừa chỉ tranh.
- Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh đợc cả nhà quan
tâm trớc khi đi học.
2. Hoạt động 2: Kể về kết quả học tập:
- Yêu cầu hs kể về những điều mình đợc học.
+ Em đã học đợc những gì?
+ Em đợc chấm điểm những mơn học nào?
+ Em có thích đi học ko?
- Gäi hs kĨ tríc líp.
3. Hoạt động 3: Múa hát, đọc thơ theo chủ đề:
Tr-ờng em.
- Gv tổ chức cho hs thi múa hát, đọc thơ theo chủ
đề: trờng em.
- Gv nhËn xÐt, tỉng kÕt cc thi.
- KÕt ln chung:
+ Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền đợc đi học.
+ Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành hs lớp
Một.
+ Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để
xứng đáng là hs lớp Một.
- Hs quan s¸t.
- Hs kể theo nhóm 4.
- Vài hs đại diện kể thi.
- Hs kể theo cặp đơi.
+ Vài hs nêu.
+ Vµi hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Vài hs kể trớc lớp.
- Hs 3 tổ thi đọc thơ,
<i>III. Cñng cè, dặn dò: </i>
- Gv cho hs c cõu th cui bài.
- Đi học lớp Một các em phải nhớ thực hiện điều gì?
- Gv động viên hs thích đi học.
<i> Ngày soạn: ngày 22 tháng 8 năm2009</i>
Ngày soạn:thứ ba ngày 25háng 8năm 2009
<i>Học vần</i>
<b>Bi 5: \ ~</b>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc các dấu ` ~
<i>- Biết ghép tiếng bè, bẽ.</i>
- Biết đợc dấu ` ~ ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và
tác dụng của nó trong i sng.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu dấu ` ~
- Các vật tựa nh hình dấu ` ~
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>- Đọc tiếng bẻ, bẹ.</i>
<b>- Viết dÊu ?.</b>
<b>- Chỉ dấu ?. trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ,</b>
cổ áo, xe cộ, cái kẹo.
<i>II. Bµi mới:</i>
1. Giới thiệu bài:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ
ai và vẽ gì?
- Gv nờu: da, mốo, cũ, g l các tiếng giống nhau
là đều có dấu `(dấu huyền).
- Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau
là đều có dấu ~ (dấu ngã).
2. D¹y dÊu thanh:
- Gv viÕt b¶ng dÊu (`)
a. NhËn diÖn dÊu:
DÊu `
- Gv giới thiệu dấu `là 1 nét sổ nghiêng phải.
+ Dấu `giống những vật gì?
<b>Dấu ~</b>
(Thực hiện tơng tự nh với dấu `).
b. Ghép chữ và phát âm.
Dấu `
<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bè.</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bè</i>
<i>- Nờu v trớ của dấu huyền trong tiếng bè</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè</i>
<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- </i>
<i>bè-bè.</i>
- Gv söa lỗi cho hs.
<i>- Tỡm cỏc vt, s vt c ch bng ting bố.</i>
<b>Du ~</b>
<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bẽ</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ.</i>
<i>- Nờu v trớ của dấu ngã trong tiếng bẽ.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ.</i>
<i>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bẽ.</i>
c. H ớng dẫn viết bảng con :
- Gv viÕt mÉu vµ híng dÉn c¸ch viÕt dÊu ` ~
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ.
- Gv nhËn xÐt vµ sưa sai cho hs.
TiÕt 2
3. Lun tập:
a. Luyn c:
<i>- Đọc bài: bè, bẽ.</i>
b. Luyện nói:
- Gv nêu chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh v hi:
- Vài hs nêu
- Hs c cỏ nhõn, t.
- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tp
th.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs c cá nhân, tập
thể.
- Vµi hs nêu.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Bè đi trên cạn hay dới nớc?
+ Thuyn khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gì?
+ Bè thng ch gỡ?
+ Những ngời trong tranh đang làm gì?
- Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ.
- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bè, bÏ trong vë tËp viÕt.
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập
viết.
<i>III. Củng cố- dặn dò:</i>
- Thi tỡm du thanh va học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
<b>TiÕt 5: Lun tËp</b>
A. Mơc tiªu:
Gióp hs cđng cè vỊ: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa.
- Que tính.
- Mt s vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học:
<i>I. KiĨm tra bµi cị: </i>
- Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình
tròn, hình vuông.
- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.
<i>II. Luyn tp:</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tô màu:
- Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi:
+ Trong bài có mấy loại hình?
+ Nêu cách tô màu.
- Cho hs tho lun và làm bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới:
- Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong
bài.
- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo
mẫu.
- Gv quan s¸t, nhËn xÐt.
- 3 hs kĨ.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu lại yêu cầu.
- Vài hs nêu.
- Hs thảo luận nhóm 4.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>
- Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ôn.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<i>Thể dục</i>
<b>Bi 2: Trị chơi - Đội hình đội ngũ</b>
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Ơn trị chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu hs biết thêm một số con vật có
hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trớc.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ
bản đúng, cú th cũn chm.
<i>II. Chuẩn bị: </i>
- Sân tập vệ sinh s¹ch sÏ.
- 1 cái cịi, tranh ảnh một số con vật.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1:
- Gv cïng c¸n bé líp tËp hợp lớp: 2 phút.
- Gv nhắc lại nội quy và cho hs sưa l¹i trang phơc:
- Gv phỉ biến nội dung, yêu cầu bài học.1- 2
phút.
- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Cho hs giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 2,
1-2,... : 1- 2 phút.
2. Hoạt động 2:
* TËp hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: 10- 12 phút.
- Gv hớng dẫn hs cách tập hợp hàng dọc.
- Gv điều khiển cho hs tập hợp hàng dọc.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
* Trò chơi: Diệt các con vật có hại: 6- 8 phút.
- Gv nêu lại cách chơi.
- Gv tỉ chøc cho hs ch¬i.
- Gv nhËn xÐt.
3. Hoạt động 3:
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2, ...:
1- 2 phỳt.
- Đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Gv nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ: 1- 2
phót.
Hoạt động của hs
- 3 hàng dọc.
- Hs sửa trang phục.
- Hs lắng nghe.
- Hs hát tập thể.
- Hs tập đồng loạt.
- 1 tổ làm mẫu.
- Hs tập tập hợp 3 hàng
dọc.
- Hs theo dõi.
- Hs cả lớp chơi.
- Cả lớp tập.
- Hs h¸t tËp thĨ.
<i><b> Ngày soạn:Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Bi 6: Be Bố Bé Bẻ Bẹ</b>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết đợc các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc,
<i>- BiÕt ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, ngời qua sự thể hiện
khác nhau về dấu thanh.
B. Đồ dùng dạy học:
<i>- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.</i>
- Các vật tựa hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bµi häc.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Yêu cầu hs viết dấu ` ~
- Gọi hs đọc các tiếng bố, b.
<i>- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong c¸c tiÕng: ng·,</i>
<i>hÌ, bÌ, kÏ, vÏ...</i>
- Gv nhận xột, ỏnh giỏ.
<i>II. Bi mi:</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. ¤n tËp:
<i>a. Đọc chữ ghi âm e và b.</i>
<i>- Gọi hs đọc tiếng be.</i>
- Có tiếng be thêm các dấu thanh để đợc tiếng
<i>mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.</i>
<i>- Đọc các tiếng vừa nêu.</i>
b. Luyện viết:
- Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và
nêu lại cách viết.
- Yêu cầu hs tự viết bài.
<i>Tiết 2</i>
3. LuyÖn tËp:
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc bài trong sgk.
- Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét.
* Luyện viết bài trong vở bài tập.
* Luyện nói:
- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.
- Gv hỏi:
+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét và khen hs trả lêi hay.
Hoạt động của hs
- Hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập
thể.
- Hs quan sát.
- Hs tự viết bài.
- 5 hs c.
- 1 vi hs nêu.
- Hs tự viết.
- Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.
<i>To¸n</i>
<b>TiÕt 6: C¸c sè 1, 2, 3</b>
- Có khái niệm ban đầu về ssó 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp
các nhóm đối tợng có cùng số lợng.
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Nhận biết số lợng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3
trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Gv kiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa hs.
- Gv nhËn xÐt.
<i>II. Bµi míi:</i>
1. Giíi thiệu bài: Gv nêu
2. Giới thiệu số 1:
- Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
+ Có mấy bạn g¸i trong tranh?
+ Cã mÊy con chim trong tranh?
+ Cã mÊy chÊm trßn?
- Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm trịn
đều có số lợng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lợng
của mỗi nhóm vật đó.
- Gv viÕt sè 1
- Gọi hs đọc số: một.
3. Giới thiệu số 2, số 3:
(Thùc hiƯn t¬ng tù nh giíi thiƯu sè 1.)
- Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngợc lại 3,
2, 1.)
4. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 1, 2, 3:
- Gv híng dÉn hs c¸ch viÕt số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3.
b. Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mÉu):
- Yêu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số
vào ô trống.
- Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa,
3 con vịt, 2 thuyền.
- Yêu cầu hs đổi chéo bài kim tra.
c. Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:
- Gv hớng dẫn hs làm bài.
Hot ng ca hs
- Hs quan sát.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs c cá nhân, đồng
thanh.
- Hs đọc cá nhân, tập
thể.
- Hs theo dâi.
- Hs tù viÕt sè.
- Hs quan s¸t.
- Vài hs nêu.
- Yờu cu hs qs số chấm trịn để viết số vào ơ
trống hoặc vẽ số chấm trịn tơng ứng với số ở ơ
trng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>
- Trò chơi: Nhận biết số lợng
+ Gv giơ nhóm các đồ vật- Hs giơ số tơng ứng với số lợng nhóm đồ vật.
+ Gv nhận xét, khen nhng hs ỳng, nhanh.
- Nêu lại các số vừa học.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
Tự nhiên và xà hội
<b>Bài 2: Chúng ta đang lớn</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
- ý thc c sc lớn của mọi ngời là ko hoàn toàn nh nhau, có ngời cao hơn,
có ngời thấp hơn, có ngời béo hơn, ... đó là bình thờng.
B. Đồ dùng dạy học:
Các hình trong sgk.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Cơ thể ngời gồm mấy phần?
<i>II. Bài mới:</i>
* Khi động: Trị chơi vật tay:
- Gv tỉ chøc cho hs chơi tò chơi vật tay.
- Nhận xét về trò chơi.
- Kết luận: các em có cùng độ tuổi nhng có ngời
khoẻ hơn, ngời yếu hơn, ngời cao hơn, ...
1. Hot ng 1: Lm vic vi sgk
- Yêu cầu hs qs các hình ở trang 6 sgk và thảo
luận:
+ Những hình nào cho biết sự lớn lên của em
bé?
+ Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết ®iỊu
g×?
+ Em bé đang làm gì? So với lúc vừa biết đi em
bé lúc này đã biết thêm iu gỡ?
- Gọi hs trình bày kq thảo luận.
- Gọi hs kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng
ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các
hoạt động vận động và sự hiểu biết...
2. Hoạt động 2: Thực hnh theo nhúm nh
- Gv yêu cầu hs quan sát theo cỈp xem ai cao, ai
thÊp, ai bÐo, ai gÇy.
Hoạt động của hs
- 2 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Hs chơi theo cặp
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs i din trỡnh by kt
qu..
- Vài hs nêu.
- Hs thùc hiÖn theo nhãm
4.
- Cho hs đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực
và hái:
+ Số đo của các em có bằng nhau ko?
+ Điều đó có gì đáng lo ko?
- KÕt ln:
+ Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc kh¸c
nhau.
+ Các em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức
khoẻ, ko ốm đau sẽ chóng lớn.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs thực hiên ăn uống đầy đủ chất để c th mau ln.
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Häc vÇn
<b>Bài 7: ê v</b>
A. Mục đích, yêu cầu:
<i>- Học sinh đọc và viết đợc: e, v, bê, ve.</i>
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: bé vẽ bê.</i>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.</i>
B. Đồ dùng dạy học:
<b> Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>- Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, </i>
<i>bé, bẻ, bẽ, bẹ.</i>
<i>- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
<i>II. Bi mi :</i>
<i>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>
<i><b>Âm ê:</b></i>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vÏ, rót ra ©m míi.
- Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ
âm ê giống hình gì?
<i>- Cho hs ghép âm ê vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ê
- Gọi hs đọc: ê
<i>- Gv viết bảng bê và đọc.</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê.</i>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 3 hs c.
- Hs qs tranh -nêu nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ê.
<i>- Gi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê.</i>
<i><b>Âm v:</b></i>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm ê.)
<i>- So sánh chữ v với chữ b.</i>
(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét
khuyết trên).
<i>c. Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, </i>
<i>vố, v.</i>
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan s¸t sưa sai cho
hs u.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
<i>3. Lun tËp:</i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: bé vẽ bê.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: bê</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
<i>b. Lun nãi:</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi:
+ Em bÐ vui hay buồn? Tại sao?
<i>+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta </i>
<i>phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?</i>
<i>c. Luyện viết:</i>
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve.
- Gv hng dn hs cỏch ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
- Hs ỏnh vn v c.
- Hs c cỏ nhõn, ng
thanh.
- Hs thực hành nh âm ê.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- NhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Vi hs c.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 8.
_______________________________________________
To¸n
<b>TiÕt 7: Lun tËp</b>
A. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:
- NhËn biÕt sè lỵng 1, 2, 3.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giíi thiƯu bµi: Gv nêu
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Số?
- Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yờu cu hs quan sỏt, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho hs đổi chộo kim tra.
b. Bài 2: Số?
- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 nh thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1...
- Gäi hs nhËn xÐt.
c. Bµi 3: Sè?
- Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.
- Nhận xét bài làm
- Nêu cấu tạo của số 3.
d. Bài 4: Viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3.
- Đọc các số vừa viết.
Hot ng ca hs
- 3 hs thc hin.
- 1 hs nêu lại yc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lờn bng lm bi.
- Vi hs c.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát rồi điền số.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vi hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Cho hs viết số.
- Vài hs đọc số.
C. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Nhận biết số lợng của 1 số đồ vật.
- Gv tng kt trũ chi.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<i><b>Thủ công</b></i>
<b>Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 1)</b>
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Hs biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé, dán đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn.
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>
- Bµi mÉu vỊ xÐ dán hình chữ nhật, hình tam giác của gv.
- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
Hot động của gv
1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu.
- Gv đa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình
tam giỏc.
- HÃy chỉ hình chữ nhật, hình tam giác có trên
bảng.
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Hình tam giác có mấy cạnh?
- K tờn cỏc vt cú dạng hình chữ nhật, hình
tam giác.
2. Hoạt động 2: Hớng dẫn hs xé, dán:
- Gv vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- Gv vẽ hình tam giác rồi xé theo nét vẽ.
3. Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho hs vẽ hình chữ nhật và hình tam giác ra
nh¸p.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
<i>Hoạt động ca hs</i>
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Vài hs thực hiện.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs làm nháp.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
<i> Ngày soạn: ngày 25 tháng 8 năm2009</i>
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Tập viÕt
<b>Tiết 1: Tô các nét cơ bản</b>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs nhận biết và gọi tên đợc các nét cơ bản.
- Hs biết tô đúng các nét cơ bản.
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu các nét cơ bản.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
Gv kiÓm tra vë tËp viÕt cđa hs.
<i>II. Bµi míi:</i>
1. Giíi thiƯu bµi:
Gv đa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
2. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.
- Gv nêu tên các nét cơ bản.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.
- Nét ngang NÐt th¾t
| NÐt sỉ c NÐt cong hë ph¶i
/ Nét xiên phải Nét cong hở trái
\ Nét xiên trái o NÐt cong kÝn
<i><b> NÐt mãc xu«i Nét khuyết trên</b></i>
Nét móc ngợc NÐt khut díi
3. Thùc hµnh:
- Gv viÕt mẫu các nét cơ bản.
Hot ng ca hs
- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu
- Cho hs tập viÕt b¶ng con.
- Gv nhắc hs ngồi đúng t thế viết.
- Cho hs viết vở tập viết.
- Gv quan s¸t nhắc nhở hs.
- Hs viết bảng con.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài vở tập viết.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv chấm bài; nhận xét bài viết.
- Dặn hs vỊ nhµ viÕt bµi.
Tập viết
<i><b>Tiết 2: e b bé</b></i>
<i>A. Mục đích, yêu cầu:</i>
<i>- Hs đọc đợc các chữ e, b, bé.</i>
<i>- Hs biết tơ đúng quy trình các chữ trong bài.</i>
<i>B. Đồ dùng dy hc:</i>
<i>- Mẫu chữ</i>
<i>- Bảng con, phấn.</i>
<i>C. Cỏc hot ng dạy học:</i>
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>II. Bµi míi:</i>
<i> 1. Giới thiệu bài: (2)</i>
<i>- Gv giới thiệu chữ mẫu.</i>
<i>- Gọi hs đọc bài mẫu.</i>
<i>2. Ph©n tÝch cÊu tạo chữ: (8)</i>
<i>* Chữ e:</i>
<i>- Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời:</i>
<i>+ Chữ e cao mấy li?</i>
<i>+ Ch÷ e gåm mÊy nÐt?</i>
<i>+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ </i>
<i>e?</i>
<i>- Gv viÕt mÉu chữ e.</i>
<i>* Chữ b: (Thực hiện tơng tự nh chữ e).</i>
<i>3. H íng dÉn c¸ch viÕt (20)</i>
<i>- Viết bảng con:</i>
<i><b>+ Yêu cầu hs viết các chữ e, b.</b></i>
<i>+ Híng dÉn hs viÕt ch÷ bÐ: Ch÷ bÐ gåm những chữ</i>
<i><b>cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.</b></i>
<i><b>+ Cho hs viết chữ bé.</b></i>
<i>- Viết vở tập viết:</i>
<i>+ Nhắc hs t thế ngồi viết và cách cầm bút.</i>
<i>+ Hớng dÉn hs vµ cho hs viÕt bµi.</i>
<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- Hs quan sỏt.</i>
<i>- Vi hs c.</i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>+ Hs viết bảng con.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>
<i>+ Hs viết bảng con.</i>
<i>+ Hs thực hiện.</i>
<i>+ Hs viết bài vở tập </i>
<i>viÕt.</i>
<i>- Gv chÊm bµi; nhËn xÐt bµi viết của hs.</i>
<i>- Dặn hs về nhà viết bài.</i>
<b>Bài 8: C¸c sè 1, 2, 3, 4, 5</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu vÒ sè 4, sè 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
- Nhận biết số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
B. Đồ dùng dạy học:
- Cỏc nhúm cú đến 5 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Đa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tơng ứng.
- Đa số yêu cầu hs lấy số que tính tơng ứng.
II. Bài mới:
1. Giíi thiƯu sè 4, số 5: (8)
- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và
hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình tròn?
- Gv viết số 4 chỉ số lợng hình tam giác và hình
tròn.
- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thờng.
- Gọi hs đọc số 4.
* Sè 5:
- Gv g¾n tranh 5 con gµ; 5 con mÌo vµ hái:
+ Cã mÊy con gµ?
+ Cã mÊy con mÌo?
- Gv viết số 5 và giới thiệu nh trên.
- Gọi hs đọc số 5.
* Đếm, đọc số:
- Cho hs viÕt c¸c sè: 1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
a. Bµi 1: (5) ViÕt sè:
- Gv hớng dẫn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
b. Bài 2 (5): Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yờu cu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
Hoạt động của hs
- 3 hs nêu.
- C¶ líp thùc hiƯn.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
- 2 hs viết số.
- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
c. Bi 3: (5) S?
- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
d. Bµi 4: (7)Nối (theo mẫu):
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs nhËn xÐt bµi lµm.
- Hs kiểm tra chéo.
- Cho hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 4 hs đọc và nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs lµm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (3)
- Gv thu bài chấm và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
<b>Sinh hot</b>
i. Mc đích u cầu
- KiĨm ®iĨm nỊ nÕp häc tËp.
- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập .
ii. Néi dung
1.Tổ trwởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:...
Tổ 2:...
<b>Tổ3:... </b>
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi ®ua trong tỉ
2. GV nhËn xÐt chung
<i>a. ¦u ®iĨm </i>
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui ,
qui định của nhà trờng đề ra :
+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
+ Một số bạn trớc ý thức häc tËp cao .
- Truy bài không có chất lợng , hay nói chuyện riêng .
- Trùc nhËt cßn bÈn.
- Cha có ý thức vơn lên trong học tập .
- Trong lớp chwa chú ý nghe giảng
3. Ph ơng h wớng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau
cùng tiến bộ trong học tập .
-Lớp đạt cờ đỏ .
TuÇn 3 Nngày soạn: ngày 4 tháng 9 năm 2009
Ngày dạy :Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Học vần
<i><b>Bi 8: l h</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: l, h, lê, hè.
<b> Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: ê, v, bê, ve.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới :</i>
<i>1. Giíi thiƯu bµi : Gv nªu.</i>
<i> - Hơm nay chúng ta học thêm hai âm mới nữa </i>
<i>đó là âm l và âm h</i>
<i>-gv ghi bảng</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>
<i>Âm l:</i>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
<b>Hot động của hs</b>
- Hs qs tranh - nhËn xÐt.
- 1 vµi hs nªu.
- Gọi hs so sánh âm l với âm b đã học?
- Cho hs ghép âm l vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: l
- Gọi hs đọc: l
- Gv viết bảng lê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lê ?
(Âm l trớc âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: lê
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ê- lê- lê.
- Gọi hs đọc toàn phần: lờ- lờ- ê- lê- lờ.
<i>m h:</i>
<i> (Gv hớng dẫn tơng tự âm l.)</i>
<i>- So sánh chữ h với chữ l.</i>
( Giống nhau nét khuyết trên. Khác nhau: h có
nét móc hai đầu, l có nét móc ngợc).
<i>c. Đọc từ ứng dụng:</i>
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: lê, lề, lễ, he,
<i>hố, h.</i>
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ l, h, lê, hè.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan s¸t sưa sai cho
hs u.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
<i>3. Lun tËp:</i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: ve ve ve, hè về.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: hè
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
<i>b. Lun nãi:</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: le le.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Hai con vËt ®ang bơi trông giống con gì?
<i>+ Loài vịt sống tự do ko có ngời chăn gọi là vịt </i>
<i>gì?</i>
<i>+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng </i>
<i>giống con vịt trời nhng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi</i>
<i>ở nớc ta.</i>
<i>c. Luyện viết:</i>
- Gv nêu lại cách viết các chữ: l, h, lê, hè.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm l.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyÖn viÕt b¶ng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nªu nhËn
xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
để vit bi.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 9.
<b>Đạo đức</b>
<b> Bµi 2: Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1) </b>
A. Mục tiêu:
1. Hs hiểu:
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
<i>- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.</i>
2. Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B. Chuẩn bị:
- V bi tp o c.
- Bài hát: Rửa mặt nh mèo của Hàn Ngọc Bích.
- Lợc chải đầu.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của gv</b>
I. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ đạo đức trớc các em học bài gỡ?
- Là hs lớp Một trong giờ học các em nhớ thực hiện
điều gì?
II. Bi mi:
1. Hot ng 1:
- Chọn và nêu tên các bạn trong tổ có đầu tóc, quần
áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Nêu kết quả trớc líp.
- Kết luận: Gv nhận xét và khen hs đợc bình chọn.
2. Hoạt động 2:
- Híng dÉn hs lµm bài tập 1:
+ Yêu cầu hs quan sát tranh và nhận xét xem bạn nào
có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng?
+ Nêu kq thảo luận.
- Hớng dẫn hs nhận xét.
- Kết luận: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là, áo quần
rách cần nhắc mẹ khâu lại; cài lại cúc áo cho ngay
ngắn; sửa lại ống quần; thắt lại dây giày; chải lại tóc
3. Hot ng 3:
<i>Hot ng của hs</i>
- 1 hs nªu
- 2 hs nªu
- Hs quan sát
theo tổ và nêu.
- Vài hs nêu
+ Hs thảo luận
theo cặp.
- Hớng dẫn hs làm bài tập 2:
+ Yêu cầu hs lựa chọn trang phục đi học cho 1 bạn
nam, 1 bạn nữ.
+ Nêu cách chän cđa m×nh.
- Híng dÉn hs nhËn xÐt.
- KÕt ln:
+ Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ,
gọn gàng.
+ Ko mc qun ỏo nhu nỏt, rỏch, tuột chỉ, đứt khuy,
bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
+ Hs làm cá nhân.
+ Vài hs nêu.
- Hs nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ.
<b> Nngày soạn: ngày 05 tháng 9 năm 2009</b>
<i><b> Ngày dạy:Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm 2009</b></i>
Học vÇn
<i><b>Bài 9: o c</b></i>
A. Mục đích, u cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: o, c, bò, cỏ.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
B. Đồ dùng dạy học:
<b> Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: l, h, lê, hè.
<i>1. Giíi thiƯu bài: Gv nêu.</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>
<i>Âm o:</i>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: o
<i>- Gv giíi thiƯu: Ch÷ o gåm 1 nÐt cong kín.</i>
- Chữ o giống vật gì?
<i>- Cho hs ghộp õm o vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: o
- Gọi hs đọc: o
- Gv viết bảng bị và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bị?
(¢m b trớc âm o sau và thanh huyền trên âm
<b> Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh
-nªu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm o.
<i>o.)</i>
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bò
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- o- bo- huyền-
bò.
- Gọi hs đọc toàn phần: o- bờ- o- bo- huyền-
<i>bũ- bũ.</i>
<i>Âm c:</i>
<i> (Gv hớng dẫn tơng tự âm o.)</i>
<i>- So sánh chữ c với chữ o.</i>
( Giống nhau nÐt cong. Kh¸c nhau: c cã nÐt
cong hë, o cã nÐt cong kÝn).
<i>c. §äc tõ øng dơng:</i>
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bo, bị, bó,
co, cị, c
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ o, c, bò, cỏ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan s¸t sưa sai
cho hs u.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
<i>3. Lun tËp:</i>
<i>a. Luyện đọc:</i>
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bị bê có bó cỏ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: bị, có, bó,
cỏ.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
<i>b. Lun nãi:</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: vó bè.
+ Trong tranh em thấy những gì?
<i>+ Vó bè thờng đặt ở đâu? Quê em có vó bè </i>
<i>ko?</i>
<i>+ Em còn biết những loại vó nào khác?</i>
<i>c. Luyện viết:</i>
- Gv nêu lại cách viết các chữ: o, c, bò, cỏ.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt chữ viết,
cách trình bày.
- 1 vài hs nªu.
- Hs tù ghÐp.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thùc hµnh nh âm o.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh
- nêu nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Trß chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 10.
_________________________________________
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 9: Lun tËp</b>
A. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:
- Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
B. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
I. Kiểm tra bài c:
- in s?
1 3
5 2
- Đọc số.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Số?
- Gv hỏi: Muốn điền số ta làm nh thế
nµo?
- u cầu hs đếm hình rồi điền số
thích hợp vào ô trống
<i>Hoạt động của hs</i>
- 2 hs điền s.
- 2 hs c s.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
- Gọi hs nêu kết quả: 4 ghế, 5 ngôi sao, 5 ô tô, 3
bàn là, 2 tam giác, 4 bông hoa.
- Cho hs i bi kiểm tra.
- Yêu cầu hs nhận xét bài.
b. Bài 2: Số?
- Yêu cầu hs đếm số que diêm rồi điền số tơng
ứng.
1 2 3 4 5
- Đọc lại kết quả.
- Yêu cầu hs nhËn xÐt bµi.
c. Bµi 3: Sè?
- Yêu cầu hs tự điền các số vào ô trèng cho phï
hỵp.
- Gọi hs đọc lại các dãy số.
- Cho hs nhận xét bài.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Hs nªu.
d. Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5:
- Cho hs tự viết các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc lại các số trong bài
- Hs viết số.
- Vài hs đọc.
III. Củng cố, dặn dị:
- Gv chÊm bµi; nhËn xét bài làm của hs.
- Dặn hs về nhà làm bµi tËp.
________________________________________
ThĨ dơc
<b>Bài 3: Đội hình đội ngũ - Trị chơi vận động</b>
I- Mục tiêu:
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và
trật tự hơn giờ trớc.
- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo
khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
- Ơn trị chơi Diệt các con vật có hại. u cầu tham gia vào trị chơi ở mức
II- ChuÈn bÞ:
<i>Hoạt động của gv</i>
1. Hoạt động 1: ( 7)
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.- Cho hs
đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Cho hs giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2. Hoạt động 2: (20)
- Cho hs ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
+ Gv điều khiển cho hs ôn từng t thế: Đứng
nghiêm, đứng nghỉ
+ Söa sai cho hs
+Cho hs tập phối hợp với các động tác: Tập hợp hng
ngang, dúng hng
- Tổ chức cho hs chơI trò chơi: diệt con vật có hại
+ Phổ biến trò chơi
+ Tỉ chøc cho hs ch¬I 5 phót
<i>Hoạt động của </i>
<i>hs</i>
- Hs tập hợp 3
hàng dọc và
chuyển thành
hàng ngang.
- Cả lớp hát và
vỗ tay.
- Hs tp ng
lot.
- Cả lớp tập.
- Hs theo dõi.
- Cả lớp chơi
- Gv chuẩn bị 1 cái còi
_______________________________________
<b> Nngày soạn: ngày 6 tháng 9 năm 2009 </b>
<i><b> Ngµy dạy: Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Bi 10: ô ơ</b></i>
A. Mục đích, u cầu:
<i>- Học sinh đọc và viết đợc: ơ, ơ, cơ, cờ.</i>
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.</i>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.</i>
B. Đồ dùng dạy học:
<b> Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</b>
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Học sinh đọc và viết: o, c, bò, cỏ.
<b>Hoạt động của hs</b>
3. Hoạt động 3: (6)
- Cho hs giậm chân tại chỗ.
- Gv hệ thống bài.
- Đọc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới :</i>
<i>1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (2)</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>
<i>Âm «:</i>
a. NhËn diƯn ch÷: (3)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rút ra âm mới: ô
- Cho hs ghép âm ô vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (15)
- Gv phát âm mẫu: ô
- Gọi hs đọc: ô
- Gv viết bảng cô và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cô?
(Âm c trớc âm ô sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cô
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ơ- cơ.
- Gọi hs đọc tồn phần: ơ- cờ- ơ- cơ- cơ.
<i>Âm ơ:</i>
(Gv híng dẫn tơng tự âm ô.)
<i>- So sánh chữ ô với chữ ơ.</i>
( Ging nhau: u cú ch o. Khỏc nhau: ô có dấu
mũ, o có râu ở bên phải).
<i>c. §äc tõ øng dông:</i>
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: hơ, hồ, hổ, bơ,
bờ, bở.
d. Lun viÕt b¶ng con: (6)
- Gv giới thiệu cách viết chữ ô, ơ, cô, cờ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sưa sai cho hs
u.
e. cđng cè bµi ( 3)
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
<i>3. Luyện tập:</i>
<i>a. Luyện đọc: (17)</i>
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé có vở vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: vở
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
<i>b. Lun nãi: ( 5)</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh -nªu nhËn
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ô.
- Nhiu hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm ô.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bờ hồ.</i>
+ Trong tranh em thấy những gỡ?
+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em
biÕt?
<i>+ Bờ hồ trong tranh đã đợc dùng vào việc gì?</i>
<i>+ Chỗ em có hồ khơng? Bờ hồ dùng vo vic gỡ?</i>
<i>c. Luyn vit: (6)</i>
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ô, ơ, cô, cờ.
- Gv hng dn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bi.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xét chữ viết, cách
trình bày.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.. Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 11.
<b>Toán</b>
<b>Bài 10: Bé hơn. Dấu <</b>
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ bé hơn", dấu < khi so s¸nh c¸c
sè.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Bảng phụ.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gv đa các nhóm đồ vật, yêu cầu hs nêu số.
- Gọi hs viết số 4, 5.
II- Bµi mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Nhận biết quan hệ bé hơn:
- Gv gắn số ô tô lên bảng và hỏi:
+ Bên trái cô có mấy ô tô? Số nào chỉ số lợng ô
Hot ng ca hs
- 3 hs nờu s.
- 2 hs viết số.
tô?
+ Bên phải cô có mấy ô tô? Số nào chỉ số lợng ô
tô?
+ Bên nào có số ô tô ít hơn?
- Kết luận: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
(Tơng tự gv đa số hình tam giác và hỏi nh trên)
- Híng dÉn hs so s¸nh 1 víi 2:
+ Ta nãi: 1 bÐ h¬n 2
+ Ta viÕt: 1 < 2
- Giới thiệu dấu bé hơn và hớng dẫn hs viết.
- Lu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.
- Đa một số ví dụ: 1 < 2 4 < 5
2 < 5 3 < 4
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt dấu <:
- Giúp hs nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cÇu hs viÕt dÊu <.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Cho hs quan s¸t tranh đầu và nêu cách làm bài:
bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 <
5.
- Tơng tự yêu cầu hs làm hết bài.
- Cho hs nêu kết quả.
c. Bài 3: Cho hs làm tơng tự bài 2 rồi chữa bài.
d. Bài 4: Viết dấu < vào ô trống.
- Yêu cầu hs viết dấu <.
- Nêu thành trò chơi thi nối nhanh"
- Gv nêu cách chơi.
- Cho hs nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho hs thi nèi nhanh.
- Gv nhận xét, cho điểm hs nối nhanh v ỳng.
+ 2 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tù viÕt.
- Hs kiÓm tra chÐo.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu kq.
- Hs lµm bµi rồi chữa
bài.
- Cho hs viết dấu < vào ô
trống
- Hs nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- 1 hs nhắc lại.
- Hs i din 3 t thi ni
nhanh.
III- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Tự nhiên và xà hội
<b>Bài 3: NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh</b>
A- Mơc tiêu:
B- Đồ dùng dạy học:
- Mt s vt tht hs chơi trò chơi: Nhận biết các vật xq.
- Tranh minh hoạ trong sgk.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động ca gv
I- Kim tra bi c:
- Tuần trớc các em học bài gì?
- Để giữ gìn sức khoẻ và nhanh lớn em cần nhớ thực
hiện điều gì?
II- Bài mới:
1. Hot ng 1: Quan sỏt vt
- Gv cho hs quan sát 1 số vật đã chuẩn bị: Bơng hoa
hồng, cốc nớc nóng, cốc nớc lạnh, quả búng...
- Yêu cầu hs chỉ và miêu tả từng vật tríc líp.
- Híng dÉn hs nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv nhËn xÐt.
- Gv hỏi: Chúng ta nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật
xung quanh b»ng g×?
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Gv chia nhóm và hớng dẫn hs cách thảo luận.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi:
+ Nh õu mà bạn biết đợc màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu mà bạn biết đợc hình dáng của một vật?
+ Nhờ đâu mà bạn biết đợc mùi vị của thức ăn?
+ Nhờ đâu mà bạn biết đợc 1 vật cứng mm,...?
+ Nhờ đâu mà bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiÕng
- Cho hs thực hành hỏi đáp trớc lp.
- Gv hi c lp:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lỡi, da của chúng ta mất
hết cảm giác?
- Hớng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận
biết đợc các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác
quan bị hỏng thì ta sẽ ko nhận biết đầy đủ đợc các vật
xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và
giữ vệ sinh an toàn cho các giác quan của cơ thể.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập
- Gv híng dÉn hs nèi h×nh vÏ ë cét 1 víi cét 2 cho
phï hỵp.
- Gäi hs nêu kết quả.
- Hớng dẫn hs nhận xét, sửa sai.
- 1 hs nêu
- 2 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Kết luận: Để nhận
biết các vật xq chung
ta phải sử dụng:Mắt
(thị giác), tai (thính
giác), mũi (khứu
giác), lỡi (vị giác)
, tay (xóc gi¸c).
- Hs theo dâi.
+ Nhóm 1 thảo luận.
+ Nhóm 2 thảo luận.
+ Nhóm 3 thảo luận.
+ Nhóm 4 thảo luận.
+ Nhóm 5 thảo luận.
- Các nhóm cử đại
diện trình bày.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs lµm cá nhân.
- Vài hs nêu.
<i>III- Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc hs giữ gìn vệ sinh và bảo vệ các giác quan.
______________________________________________________
__
<b> Ngày dạy: Thứ năm ngày10 tháng 9 năm 2009</b>
<i>Học vần</i>
<b>Bi 11: ễn tp</b>
A. Mc đích, yêu cầu:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l,
h, o, c, ô, ơ.
- Đọc đúng các từ ng v cõu ng dng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn nh sgk.
- Tranh minh ho bi hc.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ: (6)
- Cho hs viết: ô, ơ, cô, cờ.
- Gọi hs đọc: bé có vở vẽ
- Gv nhận xét, cho điểm.
1. Giíi thiƯu bµi: (3)
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ụn.
2. Ôn tập: (23)
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv c ch cho hs ch bng.
b, Ghép chữ thành tiÕng:
- Cho hs đọc các chữ đợc ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc
kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.
- Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lị cị, vơ
cỏ
- Gv sưa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc ( 10-15)
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyn c câu ứng dụng: bé vẽ cơ, bé
vẽ cờ.
b. KĨ chun: hỉ (10)
- Gv giíi thiƯu: C©u chun hỉ lÊy tõ trun
MÌo d¹y Hæ.
<i>Hoạt động của hs</i>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs c.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ b¶ng.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs viÕt b¶ng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân,
cả lớp.
- Hs l¾ng nghe.
- Hs theo dâi.
- Gv kĨ chun cã tranh minh ho¹.
- Gv tỉ chøc cho hs thi kĨ.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là
con vật vơ ơn đáng khinh bỉ.
c. Lun viÕt: ( 6)
- Cho hs lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Gv quan sát, nhận xét.
theo tranh.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
III- Củng cố, dặn dị: (5)
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn.
- Dặn hs về nhà đọc bài.
____________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 11: Lớn hơn. Dấu ></b>
A- Mục tiêu:
Giúp hs: - Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu >, khi
so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
B- §å dïng d¹y häc:
- Bộ đồ dùng học tốn ,
- Bảng phụ
<i>Hoạt động của gv</i>
I. Kiểm tra bi c: (6)
- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:
1 2 1 5
2 3 3 5
2 4 3 4
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Nhận biết các quan hệ lớn hơn. (7)
- Gv gắn hình lên bảng và hỏi:
+ Bên trái cô gắn mấy con bớm?
+ Bên phải cô gắn mấy con bớm?
- Gv gắn số chấm tròn và hỏi tơng tự nh trên.
- KÕt ln: + 2 con bím nhiỊu h¬n 1 con bớm
+ Hai chẩm tròn nhiều hơn một chấm tròn
<i>Hot ng ca </i>
<i>hs</i>
- 2 hs làm bài.
- Hs quan sát.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu
+ Hs nêu
+ 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn.
+ Ta nói: 2 lớn hơn 1.
+ Ta viết: 2 > 1
-Thực hiện tơng tự với tranh bên
-Gv ghi b¶ng 2> 1 3 > 2
-Cho hs đọc. -Cho hs đọc
- Híng dÉn hs làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so
sánh và điền dấu >: 5 > 3
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Híng dÉn hs nhận xét, bổ sung.
c. Bài 3: (Thực hiện tơng tự bài 2). (6)
d. Bài 4: Viết dấu > vào ô trống: (5)
- Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi điền dấu >.
- Đọc lại kết quả và nhận xÐt.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- Hs tù lµm bµi.
- Hs theo dâi.
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt dÊu >: (4)
- Híng dÉn hs viết 1 dòng dấu >.
- Quan sát và nhận xÐt.
b. Bµi 2: ViÕt (theo mÉu) (5)
- Hs nêu yêu
cầu.
e. Bài 5: Nêu thành trò chơi: Thi nối nhanh. (6)
- Gv nêu cách chơi.
- Tổ chức cho hs chơi.
- Nhận xét, tuyên dơng hs thắng cuộc.
- Hs i din 3 t chi.
III- Củng cố, dặn dò: (5)
- Chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs hoàn thành bài tập còn lại
_________________________________________________
Thủ công
<b>Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 2)</b>
I- Mục tiêu: (Nh tiết 1)
II- Đồ dùng d¹y häc: (Nh tiÕt 1)
III
- Các hoạt động dạy học:
<i> Hoạt động của gv</i>
1- Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs.
- Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs.
2- Học sinh thực hành: (20)
- Gv nhắc lại cách xé, dán hình chữ nhật và hình tam
giác đã học.
- Gäi hs nh¾c lại cách xé hình chữ nhật và hình tam
giác.
- Cho hs thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam
giác. + Yêu cầu hs vẽ theo 2 cách.
+ Xé, dán hình chữ nhật
+ Xé, dán hình tam giác.
<i>Hot ng ca hs</i>
- Hs theo dõi
- 2 hs nêu.
- Hs tự làm
-Hs xé và dán hình
cho phẳng đẹp.
- Yêu cầu hs dán phẳng, đẹp.
- Tæ chøc cho hs trng bày sản phẩm.
-Cho hs nhn xột, ỏnh giỏ bi của bạn - Hs bày theo tổ.-Hs nêu
IV- Nhận xét, dặn dò: (5)
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
<b> Nngày soạn: ngày 8 tháng 9 năm 2009 </b>
<i><b> Ngày dạy:Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b></i>
Học vÇn
<i>Bài 12: i a</i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: i, a, bi, cá.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
- Học sinh đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
<i>II. Bài mới :</i>
<i>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.(3)</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>
<i>Âm i:</i>
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: i
- Gv giíi thiệu: Chữ i gồm nét xiên phải và nét
móc ngợc. Phía trên có dấu chấm.
- So sỏnh i vi đồ vật trong thực tế.
- Cho hs ghép âm i vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:( 15)
- Gv phát âm mẫu: i
- Gọi hs đọc: i
<i>- Gv viết bảng bi và đọc.</i>
- Nêu cách ghép tiếng bi.
(Âm b trớc âm i sau.)
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- i- bi.
- Gọi hs đọc toàn phần: i- bờ- i- bi- bi.
<i>Âm a:</i>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm i.)
<i>- So sánh chữ a với chữ i.</i>
( Ging nhau: u cú nét móc ngợc. Khác nhau:
a có thêm nét cong).
<i>c. §äc tõ øng dông: (5)</i>
- Cho hs đọc các tiếng, từ ứng dụng: bi, vi, li,
ba, va, la, bi ve, ba lơ.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (5)
- Gv giới thiệu cách viết chữ i, a, bi, cá.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan s¸t sưa sai cho
hs u.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
<i>3. Lun tËp:</i>
<i>a. Luyện đọc: (13-17)</i>
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé hà có vở ơ li.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: hà, li
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh - nhËn xÐt.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm i.
- Nhiu hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm i.
- 5 hs đọc.
- Hs quan s¸t.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Lun nãi: (7)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: lá cờ.
+ Trong sách vẽ my lỏ c?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có
gì?
+ Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại
cờ nào?
+ Lá cờ Hội có những màu gì?
+ Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
c. Luyện viết: (5-7)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: i, a, bi, c¸.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
- 1 vài hs nêu.
- Hs c cỏ nhõn, ng
thanh.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tỉ chøc
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 13.
_____________________________________________
Toán
<b>Bài 12: Luyện tập</b>
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu
<, > và các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so s¸nh hai sè.
- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ: (5)
- §iỊn dÊu (>, <)?
1... 2 3 ...2
2 ... .3 2 ... 5
4 ... 1 3 ...4
- Gv nhận xét và cho điểm.
II- Bµi míi:
<i>Hoạt động của hs</i>
1. Giíi thiƯu bài: Gv nêu (2)
2. Luyện tập:
a. Bài 1: (>, <)? (8)
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.
- Gv hỏi cả lớp: Muốn điền dấu ta phải làm
gì?
- Cho hs tự làm bài: 3 < 4 5 > 2 1 < 3
4 > 3 2 < 5 3 > 1...
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
b. Bµi 2: ViÕt (theo mÉu): (9)
- Hớng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ
với 3 củ cà rốt để điền dấu và ngợc lại: 4 > 3
và 3 < 4
- T¬ng tù bµi mÉu cho hs lµm hÕt bµi.
- 1 hs nêu u cầu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nêu.
- 1 vµi hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs 3 tổ thi đua.
C- Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv chấm bài và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
____________________________________________
Sinh ho¹t
<b> dạy bài Bệnh phong</b>
I mục tiªu
Hs biết đợc triệu chứng , cách điều trị và cánh phịng bệnh phong
-Hs có tháI độ tốt với ngi b bnh phong
II.chuẩn bị
-tài liệu về bệnh phong
-Tranh, ¶nh vỊ bƯnh phong
III. các hoạt động dại học chủ yếu
<b>Hoạt động 1 (5)</b>
-Gv giới thiệu vài nét về bệnh phong
-Bệnh phong lây lan hay di truyền? Tại sao ?
<b>Hoạt động 2 (7)</b>
TriƯu chøng chÝnh cđa bƯnh phong
- Gv giíi thiƯu tõng triƯu chøng cđa bƯnh.
+ TrƯu chøng sím.
+ TriƯu chøng lúc bệnh toàn phát
- Những biể hiện sớm của bệnh phong? Nên làm gì khi thấy
những biểu hiện sớm của bÖnh phong?
<b>Hoạt động 3 (8)</b>
Điều trị bệnh phong
- Gv giới thiệu một số biện pháp điều trị bệnh
? Bệnh phong có chữa khỏi khơng? Khi bị bệnh điều trị tại
nhà hay phảI đến cách ly tại bệnh viện?
<b>Hoạt động 4 (7)</b>
- Hs theo dâi
- Hs tr¶ lêi
- Hs theo dâi
-Hs tr¶ lêi
-Hs theo dâi
-Hs tr¶ lêi
Phßng bƯnh
- Gv giíi thiƯu mét sè biƯn pháp phòng bệnh
- Cách phòng chống bệnh phong?
<b>Hot ng 5 (3)</b>
-Nhận xet giờ học, nhắc nhở hs.
-Hs tr¶ lêi
C- Cđng cố, dặn dò:
- Gv chấm bài và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
<i>Tuần 4 Ngày soạn : ngày 11 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i>Häc vÇn</i>
<i><b>Bài 13: n m</b></i>
- Học sinh đọc và viết đợc: n, m, nơ, me.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: b m, ba mỏ.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: i, a, bi, cá.
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bµi míi :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm n:</b>
a. NhËn diƯn ch÷:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra âm mới: n
- Gv giới thiệu: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét
móc hai đầu.
- So sỏnh n với đồ vật trong thực tế.
- Cho hs ghép âm n vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: nờ
- Gọi hs đọc: nờ
- Gv viết bảng nơ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nơ.
(Âm n trớc âm ơ sau.)
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm n.
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nơ
- Cho hs đánh vần và đọc: nờ -ơ- nơ.
- Gọi hs đọc toàn phần: n- nờ- ơ- nơ- nơ.
<b>Âm m:</b>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm n.)
- So sánh ch÷ n víi ch÷ m.
( Giống nhau: đều có nét móc xi và nét móc hai
đầu. Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc
xi).
c. §äc tõ øng dơng:
- Cho hs đọc các tiếngvà từ ứng dụng: no, nô, nơ,
mo, mơ, mơ, ca nơ, bó mạ.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Hs xác định tiếng có âm mới: no, nê
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun nãi:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bố mẹ, ba má.
+ Quê em gọi ngời sinh ra mình là gì?
+ Nhµ em cã mÊy anh em? Em lµ con thø mÊy?
+ Em h·y kĨ vỊ bè mĐ (ba m¸) m×nh.
+ Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: n, m, nơ, me.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bµy.
- Hs tù ghÐp.
- Nhiều hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm n.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs c.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bi 14.
<b>o c</b>
<b>Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)</b>
I- Mục tiêu:
(Nh tiết 1)
II- Đồ dùng dạy häc:
(Nh tiÕt 1)
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3
- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?
+ Em có muốn làm nh bạn ko?
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Hớng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
- Gv kÕt luËn: Chóng ta nªn làm nh các bạn
trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
2. Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục,
đầu tóc gọn gàng, sch s.
- Gv hớng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn
gàng, sạch sẽ cho bạn.
- Gv nhận xét, khen hs.
3. Hoạt động 3: Cho cả lớp hát bài: Rửa mặt
nh mèo.
- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống nh mèo ko?
Chúng ta đừng ai ging mốo nhộ!
- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn
gàng, sạch sẽ.
4. Hot động 4: Gv hớng dẫn hs đọc câu thơ
trong vở bài tập đạo đức.
<i>Hoạt động của hs</i>
- Hs quan s¸t.
- Hs thảo luận cặp đơi.
- Hs đại diện trình bày.
- Hs nêu.
- Hs tự sửa cho nhau theo
cặp.
- Hs hát tập thể.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
IV- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhËn xÐt giê häc.
<i> Ngày soạn : ngày 12 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>Häc vÇn</b></i>
<i><b>Bài 14: d đ</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: d, đ, dê, đị.
- Đọc đợc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá c, bi ve, lỏ a.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: n, m, nơ, me.
- Đọc câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bò bê no nê.
- Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm d:</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vÏ, rót ra ©m míi: d
- Gv giíi thiƯu: Chữ d gồm 1 nét cong hở phải, 1
nét móc ngợc dài.
- So sỏnh d vi vt trong thc tế.
- Cho hs ghép âm d vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: dờ
- Gọi hs đọc: d
- Gv viết bảng dê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng dê.
(Âm d trớc âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: dê
- Cho hs ỏnh vn và đọc: dờ- ê- dê.
- Gọi hs đọc toàn phần: d- dờ- ê- dê- dê.
<b>Âm đ:</b>
(Gv híng dÉn tơng tự âm d.)
- So sánh chữ d với chữ đ.
( Giống nhau: chữ d. Khác nhau: đ có thêm nÐt
ngang.)
c. §äc tõ øng dơng:
- Cho hs đọc các tiếng và từ ứng dụng: da, e, do,
đa, đe, đo; da dê, đi bộ.
- Gv nhËn xÐt, söa sai cho hs.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- 1 vµi hs nêu.
- Hs ghép âm d.
- Nhiu hs c.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và
đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm d.
- 1 vài hs nêu.
d. Lun viÕt b¶ng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ d, đ, dê, đò.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: dì, đi, đị.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun nãi:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: d, cỏ c, bi ve,
lỏ a.
+ Tại sao trẻ em thích những vật, con vật này?
+ Em biết những loại bi nào?
+ Cá cờ thờng sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá
cờ ko?
+ Dế thờng sống ở đâu?Em có biết bắt dé ko?
Bắt nh thế nào?
+ Em có biết hình lá đa cắt nh trong tranh là đồ
chơi gì ko?
c. Lun viÕt:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bi.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xét chữ viết, cách
trình bày.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viÕt b¶ng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trc bi 15.
<i><b>Toán</b></i>
<b>Bài 13: Bằng nhau. DÊu =</b>
A- Mơc tiªu: Gióp hs:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sỏnh cỏc s.
B- Đồ dùng dạy học:
Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kim tra bi c:
- Gọi hs chữa bài 1 trong vở bài tập.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Bµi míi:
1. NhËn biÕt quan hƯ b»ng nhau:
a) H íng dÉn hs nhËn biÕt 3 = 3 :
- Cho hs quan sát tranh bài học trả lời các câu
hỏi:
+ Có mấy con hơu?
+ Có mấy khóm cỏ?
+ Biết rằng mỗi con hơu có 1 khóm cỏ. So sánh
số con hơu và số khóm cỏ.
- Gv kt lun: Có 3 con hơu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi
con hơu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngợc lại),
nên số con hơu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3.
- Tơng tự nh trên hớng dẫn để hs nhận ra 3 chấm
tròn xanh = 3 chấm tròn trắng.
- Gv giới thiệu: Ba bằng ba viết nh sau: 3 = 3
- Gọi hs đọc: Ba bằng ba
b. H íng dÉn hs nhËn biÕt 4 = 4 :
(Gv híng dÉn t¬ng tù nh víi 3 =3.)
c. Gv nêu khái qt: Mỗi số bằng chính số đó và
ngợc lại nên chúng bằng nhau.
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt dÊu =
- Gv hớng dẫn hs viết dấu =.
- Yêu cầu hs tự viết dấu =.
- Gv quan sát và nhận xÐt.
b. Bµi 2: ViÕt (theo mÉu):
- Híng dÉn hs nhËn xét rồi viết kết quả nhận xét
bằng kí hiệu vào các ô trống.
- Cho hs i chộo bi kim tra.
c. Bài 3: (>, <, =)?
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Hoạt động của hs
- 3 hs lên bảng làm.
+ 1 vµi hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs c cỏ nhõn, t.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tù lµm bµi.
- Hs kiĨm tra chÐo.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
d. Bµi 4: ViÕt (theo mÉu):
- Gv híng dÉn hs làm theo mẫu: 4 hình vuông
- Cho hs làm bài.
Gọi hs đọc kết quả.
- Gọi hs nhận xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
C- Củng cố, dặn dị:
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.
- Giao bµi vỊ nhµ cho hs.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Bài 4: Đội hình đội ngũ - Trị chơi</b>
I- Mục tiêu:
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực
hiện đợc động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trớc.
- Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hớng và xoay ngời theo
khẩu lệnh.
- Ơn trị chơi, Diệt các con vật có hại. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở
mức tơng đối chủ động.
II- ChuÈn bÞ:
Sân trờng vệ sinh sạch sẽ
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1:
- Gv tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài häc.
- Cho hs đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Cho hs đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo
nhịp.
2. Hoạt động 2:
- Cho hs ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.: 2- 3 lần.
+ Gv ®iỊu khiĨn cho hs tập 1 lần.
+ Yêu cầu cán bộ lớp điều khiển.
- Gv cho hs quay phải, quay trái: 3- 4 lần.
+ Gv quan sát, sửa sai cho hs.
* ễn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái:
2 lần
- Gv ®iĨu khiĨn cho hs tập.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 phót)
+ Gv tỉ chøc cho hs ch¬i.
+ Gv nhận xét, tổng kết trò chơi.
3. Hoạt động 3:
- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
<i>Hoạt động của hs</i>
- Hs tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs tập đồng loạt.
- Hs tập theo 3 hàng ngang.
- Hs tập đồng loạt.
- C¶ líp tËp.
- Hs tập đồng loạt theo 3
hng ngang.
- Cả lớp chơi.
- Gv nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ.
<i> </i>
<i>Ngày soạn : ngày 13 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Học vần</b>
<i><b>Bi 15: t th</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: t, th, tổ, thỏ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ.
B. §å dïng d¹y häc:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: d, đ, dê, đò.
- Đọc câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi
bộ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm t:</b>
a. NhËn diƯn ch÷:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: t
- Gv giíi thiƯu: Ch÷ t gåm nÐt xiên phải, nét
móc ngợc và 1 nét ngang.
- So s¸nh t víi i.
- Cho hs ghép âm t vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: t
- Gọi hs đọc: t
- Gv viết bảng tổ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tổ.
(¢m t tríc âm ô sau, dấu hỏi trên ô.)
<b>Hot ng ca hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs ghép âm t.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nờu.
- Hs t ghộp.
- Yêu cầu hs ghÐp tiÕng: tæ
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ơ- tơ- hỏi- tổ.
- Gọi hs đọc tồn phần: tờ- tờ- ơ- tơ- hỏi- tổ.
<b>Âm th:</b>
(Gv híng dẫn tơng tự âm t.)
- So sánh chữ t với ch÷ th.
( Giống nhau: đều có chữ t. Khác nhau: th có
thêm con chữ h.)
c. §äc tõ øng dơng:
- Cho hs đọc các tiếng và từ ứng dụng: to, tơ,
ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ t, th, tổ, thỏ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: thả.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun nãi:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ.
+ Con gì có ổ?
+ Con g× cã tỉ?
+ Các con vật có ổ, tổ cịn con ngời có gì để ở ?
+ Em có nên phá ổ, tổ của các con vật ko? Tại
sao?
c. LuyÖn viÕt:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bi.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xét chữ viết, cách
c.
- Hs c cỏ nhõn, t.
- Hs thực hành nh âm t.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan s¸t.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
trình bày.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuéc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và vit bi; Xem trc bi 16.
<i><b>Toán</b></i>
<b>Bài 14: Luyện tập</b>
A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé
hơn, bằng và các dấu >, <, =.
B- Cỏc hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>
I. KiĨm tra bµi cũ:
- Gọi hs chữa bài 3 vở bài tập.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Bài luyện tập:
a, Bài 1: (>, <, =)?
- Gọi hs nêu cách làm.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Cho hs quan sát tranh và nêu kết quả so
s¸nh.
- Tơng tự cho hs làm hết bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Cho hs nhận xét bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
c, Bµi 3: Lµm cho b»ng nhau (theo mẫu):
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tù lµm bµi: 4 = 4; 5 = 5
- Cho hs nhËn xÐt.
<i>Hoạt động của hs</i>
- 3 hs lên bảng làm 3 cột.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- Vài hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Bài 4: Bảo vệ mắt và tai</b>
A- Mục tiêu: Gióp hs biÕt:
- Các việc nên làm và ko nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gỡn mt v tai
sch s.
B- Đồ dùng dạy học:
Các hình trong sgk. Phiếu bài tập.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ:
- Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng
những giác quan nào?
- Nêu tác dụng của từng giác quan.
II- Bµi míi:
*Khởi động:
- Cho hs hát bài: Rửa mặt nh mèo.
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk:
- Hớng dẫn hs quan sát từng hình ở trang 10 sgk,
tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.
+ B¹n nhá trong tranh đang làm gì?
+ Vic lm ca bn ỳng hay sai? Tại sao?
+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko?
- Tổ chức cho hs thảo luận theo cặp.
- Cho hs gắn tranh lên bảng và thực hành hỏi đáp
theo nội dung đã thảo luận.
- Gäi hs nhËn xÐt, bæ sung.
<b>- Kết luận: + Các việc nên làm để bảo vệ mắt là:</b>
Rửa mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ
kiểm tra mắt định kì.
+ Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực
tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần.
2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk:
(Thực hiện tơng tự nh hoạt động 1)
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm 4.
- Gọi hs đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Gọi hs nhận xét, bổ sung.
<b>- Kết luận: + Các việc nên làm để bảo vệ tai là:</b>
cho nớc ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị
đau tai.
+ Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy
tai cho nhau, mở ti vi quá to.
3. Hot ng 3: úng vai.
- Nnêu 2 tình hng vµ giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm.
- u cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8)
- Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trớc lớp.
<i>Hoạt động của hs</i>
- 1 hs nªu.
- 2 hs nªu.
- Hs hát tập thể.
- 3 hs nhắc lại đầu bài.
- Hs quan sát tranh.
- Hs thảo luận theo cặp.
- 5 cỈp thùc hiện gắn
tranh và trả lời câu hỏi.
- Hs nªu.
- Hs đại diện nhóm lên
trình bày.
- Hs nªu.
- Hs theo dâi.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Gv phỏng vấn hs đóng vai:
+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai?
+ Có nên đùa với bạn nh vậy ko?
+ Qua bài học hơm nay em có bao giờ chơi đấu
kiếm nữa ko?
- Gv nhËn xÐt, nh¾c nhë hs thùc hiƯn tốt việc bảo
vệ mắt và tai.
xét.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
C- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ häc.
- Nhắc hs ngồi đúng t thế khi học bài.
Ngày soạn : ngày 14 tháng 9 năm 2009
<i><b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Học vần </b>
<b>Bi 16: ễn tp</b>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, n,
m, d, đ, t, th.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiĨu vµ kĨ lại theo tranh truyện kể cò đi lò dò.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn nh sgk.
- Tranh minh ho bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs viÕt: t, th, tæ, thá.
- Gọi hs đọc: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
- Cho hs nêu các âm ó hc trong tun.
- Gv ghi bng ụn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs ch v đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs ch bng.
b, Ghép chữ thành tiếng:
- Cho hs c các chữ đợc ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp
với các dấu thanh dũng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: tổ cò, lá
mạ, da thỏ, thợ nề.
<i>Hoạt động của hs</i>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- NhiỊu hs nªu.
- Hs thùc hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viết bảng: tổ cò, lá mạ,
- Gv nhËn xÐt, söa sai cho hs.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan s¸t tranh nªu néi dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá,
cò mẹ tha cá về t.
b. Kể chuyện: cò đi lò dò.
- Gv giới thiệu: Câu chuyện Cò đi lò dò lấy từ
- Gv kể chuyện có tranh minh ho¹.
- Gv tỉ chøc cho hs thi kĨ theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Tình
cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
c. Luyện viÕt:
- Cho hs lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Gv quan s¸t, nhËn xÐt.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs c nhúm, cỏ nhõn, c
lp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
- Gv ch bng ụn cho hs c.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn.
- Dặn hs về nh c li bi.
__________________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Bài 15: Lun tËp chung</b>
I- Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè:
- Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- Về so sánh các số trong phạm vi 5.
II- Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của hs</i>
1- Kiểm tra bi c:
- Cho hs chữa bài 1 sgk (24).
- Gv nhận xét, cho điểm.
2- Bài luyện tập:
a. Bài 1: Lµm cho b»ng nhau.
- Híng dÉn hs lµm cho b»ng nhau bằng cách vẽ
thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu tõng phÇn.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
b. Bµi 2: Nèi với số thích hợp (theo mẫu):
- Quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Gv hỏi: + Số nào bé hơn 2?
+ Nèi « trống với số mấy?
- Tơng tự cho hs làm bài.
<i>Hot ng ca hs</i>
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs kiÓm tra chÐo.
- Hs nªu.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
c. Bài 3: Nối với số thích hợp:
- Hớng dẫn hs làm tơng tự bài 2.
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs làm tơng tự bài 2.
III- Củng cố, dặn dị:
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<b>Thủ công</b>
<b>Bài 3: Xé, dán hình vuông, hình tròn (tiÕt 1)</b>
I. Mơc tiªu:
- Hs làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé, dán đợc hình vng, hình trịn theo hớng dẫn.
II. Đồ dùng dạy hc:
- Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn của gv.
- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu và giới thiệu hình
các con vật, ngôi nhà có trong tranh.
- Cho hs kể 1 số dồ vật có dạng hình vuông, hình
tròn xung quanh mình.
- Gv đa một số đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn.
- Hãy chỉ hình vng, hình trịn có trên bảng.
2. Hoạt động 2: Hớng dẫn hs xé, dán:
- Gv dánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo nét
vẽ.
- Gv vẽ hình tròn từ hình vuông rồi xé theo nÐt
vÏ.
- Hớng dẫn hs dán hình cân đối, phẳng.
3. Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho hs vẽ hình vng, hình trịn ra nháp.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yu.
<i>Hot ng ca hs</i>
- Hs quan sát.
- Vài hs kể.
- Hs quan sát.
- Vài hs thực hiện.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs làm nháp.
4. Củng cố, dặn dß:
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
<i><b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tập viết</b>
<i>Tiết 3: lÔ cä bê hå </i>
I.Mơc tiªu:
- Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng con chữ: lễ- cọ- bờ- hổ
- Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .
- Hs ngồi viết đúng t thế.
II. Đồ dùng:
Chữ viết mẫu – bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hs viÕt bµi : e, b
- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Gv ỏnh giỏ.
2.Bài mới:
<i>a.Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài).</i>
<i>b.H íng dÉn c¸ch viÕt :</i>
- Gv giíi thiệu chữ viết mẫu.
- Gv viết mẫu lần 1. Gv viÕt mÉu lÇn 2 võa viÕt võa híng
dÉn.
<i><b>+ Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ơ, nối liền với ê, dấu ngã đợc</b></i>
đặt trên ê.
<i><b>+ Ch÷ cä: Gåm cã ch÷ c nèi liỊn nÐt víi ch÷ o, dÊu nặng </b></i>
dới chữ o.
<i><b>+ Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ , dấu huyền </b></i>
trên chữ ơ.
<i><b>+ Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi </b></i>
trên chữ ô.
- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
c. Thực hµnh:
- Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- Gv quan sát sửa sai.
<i>Hot ng ca hs</i>
- 2 hs viết bảng.
- Học sinh quan sát và nhận xét.
<i>lễ lÔ lÔ</i>
<i>cä cä cä</i>
<i>bê bê bê</i>
<i>hæ hæ hổ</i>
Học sinh viết vào bảng con.
- Mở vở viết bài .
3.Củng cố, dặn dò:
- Cho hs nêu lại cách viết chữ b.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.
<b>TËp viÕt</b>
<b>TiÕt 4: m¬ do ta thơ</b>
I.Mục tiêu:
- Hs vit đúng độ cao, độ rộng của từng con chữ: mơ, do, ta, thơ.
- Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .
II. §å dïng:
Chữ viết mẫu – bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hs viÕt bµi : bê, hæ
- Cả lớp quan sát và nhận xét
- Gv ỏnh giỏ.
2.Bài mới:
<i>a.Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài).</i>
<i>b.H ớng dẫn cách viết :</i>
- Gv giới thiệu chữ viết mẫu.
- Gv viết mẫu lần 1. Gv viÕt mÉu lÇn 2 võa viÕt
võa híng dÉn.
<i><b>+ Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ.</b></i>
<i><b>+ Ch÷ do: Gåm cã ch÷ d nèi liỊn nÐt víi ch÷ o.</b></i>
+ Ch÷ ta: Gåm cã ch÷ t cao 3 ô, nối liền với chữ
a.
+ Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ.
- Cho hs viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
c. Thực hành:
- Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Gv quan sát sửa sai.
<i>Hot ng ca hs</i>
- 2 hs viết bảng.
- Học sinh quan sát và
nhận xét.
<i>mơ m¬ m¬</i>
<i>do do do</i>
<i>ta ta ta</i>
<i>th¬ th¬ thơ</i>
- Học sinh viết vào bảng
con.
- Hs viết bài .
3.Củng cố, dặn dò:
- Gv chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện thêm vào bảng con.
<b>Toán</b>
<b>Bài 16: Số 6</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Bit c, vit cỏc số 6. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số
lợng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
B. Đồ dùng dạy học:
- Cỏc nhúm cú n đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs chữa bài 2, 3 trong vở bài tâp.
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu sè 6:
<i>Hoạt động của hs</i>
* Bíc 1: LËp sè 6.
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 5 em đang
chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?
và nêu: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình
tròn.
- Tơng tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là
- Gv hỏi: có sáu em, sáu chấm trịn, sáu con tính,
các nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
- Gv viết số 6, gọi hs đọc.
* Bíc 3: NhËn biÕt sè 6 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5,
6.
- Cho hs đếm các số từ 1 n 6 v ngc li.
- Gọi hs nêu vị trÝ sè 6 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6.
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 6.
b. Bµi 2: Viết (theo mẫu):
- Cho hs quan sát hình và hỏi: Có mấy chùm nho?
- Tơng tự cho hs làm tiếp bài.
<i>- Gọi hs chữa bài.</i>
<i>c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:</i>
<i>- Gọi hs nêu cách làm.</i>
<i>- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.</i>
- §äc bµi vµ nhËn xÐt.
<i>d. Bµi 4: (>, <, =)?</i>
<i>- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích </i>
<i>hợp.</i>
<i>- Đọc lại bài và nhận xét.</i>
<i>- Hs tự thực hiện.</i>
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs c.</i>
<i>- Vi hs đọc.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs tự viết.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- 3 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Vài hs đọc và nhận </i>
<i>- 1 hs nªu yc.</i>
<i>- Hs tù làm bài.</i>
<i>- Vài hs thực hiện. </i>
<i>III- Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv nhận xét giờ học.
<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>
<i>Tuần 5 Ngày soạn: ngày 18 tháng9 năm2009</i>
Ngày dạy :Thứ hai ngày 21tháng 9 năm 2009
<b>Học vần</b>
Bi 17: <b> u </b>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: u, , nụ, th.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: thứ t bé hà thi vẽ.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đơ.
B. §å dïng d¹y häc:
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm u:</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: u
- Gv giíi thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét
móc ngợc.
- So sánh u với i.
- Cho hs ghộp âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u
- Gọi hs đọc: u
<i>- Gv viết bảng nụ và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép tiếng n.</i>
(Âm n trớc âm u sau, dấu nặng dới u.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ</i>
<i>- Cho hs ỏnh vn và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.</i>
<i>- Gọi hs đọc tồn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ- </i>
<i>nụ.</i>
<b>¢m :</b>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm u.)
- So sánh u víi .
( Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: có thêm
dấu râu.)
c. §äc tõ øng dơng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ
tự, cử tạ.
- Gv nhËn xÐt, söa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ u, , nụ, th.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan s¸t sưa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc:
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghÐp ©m u.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm u.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: thứ t, bé hà thi vẽ.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ t.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun nãi:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện núi: th ụ.</i>
+ Trong tranh cô giáo đa hs đi thăm cảnh gì?
+ Chựa Mt Ct õu?
+ H Ni cịn đợc gọi là gì?
+ Mỗi nớc có mấy thủ đơ?
+ Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?
c. Luyện vit:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, , nô, th.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bµy.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan s¸t.
- Hs thùc hiƯn.
- Hs viết bài.
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuéc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 18.
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i>A- Mơc tiªu:</i>
<i> 1. Hs hiĨu:</i>
<i>- Trẻ em có quyền đợc học hành.</i>
<i>- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền đợc học </i>
<i>của mình.</i>
<i>2. Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.</i>
<i>B- Chuẩn bị:</i>
<i>- Tranh minh hoạ các bài tập trong vở bài tập.</i>
- Sách vở và đồ dựng hc tp ca hs.
<i>- Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).</i>
<i>- Điều 28 trong Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.</i>
<i>C- Cỏc hoạt động dạy học</i>:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Cho hs làm bài tập 1.
- Yêu cầu hs tô màu vào các đồ dùng học tập đó.
- Gọi hs kể tên các đồ dùng học tập có trong hình.
- Gv nhận xét.
2. Hoạt động 2: Cho hs làm bài tập 2.
- Cho hs tự giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập
của mình:
+ Tªn då dïng häc tËp?
+ Đồ dùng đó dùng để làm gì?
+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập?
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Cho hs tù nhËn xÐt.
- Kết luận: Đợc đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ
gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện
tốt quyền đợc học tập của mình.
3. Hoạt động 3: Cho hs làm bài tập 3.
- Cho hs quan s¸t tranh thùc hiện hỏi và trả lời:
+ Vic lm của bạn đúng hay sai? Vì sao?
- Gọi hs gắn tranh và trình bày trớc lớp.
- Cho hs nêu:
+ Hành động của các bạn trong tranh 1, 2, 6 là
đúng.
+ Hành động của các bạn trong tranh 3, 4, 5 là sai.
- Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập:....
<i>Hoạt động của hs</i>
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs kể.
- Giới thiệu theo cặp.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs thực hiện theo
nhóm 5.
- Đại diện nhóm trình
bày.
- 2 hs nêu.
4. Hot ng ni tip:
- Cho hs tự sửa sang lại sách vở của mình.
- Gv nhËn xÐt giê häc.
<i>Häc vÇn </i>
<i><b>Bài 18: x ch</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: x, ch, xe, chó.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: xe ơ tơ chở cá về thị xã.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tụ.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh ha từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
<i>- Gọi hs đọc câu: thứ t bé hà thi vẽ.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bi mi :</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm x:</b>
a. Nhận diện chữ:
<i>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x</i>
- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét
cong hở phải.
- So sánh x với c.
- Cho hs ghộp õm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: x
- Gọi hs đọc: x
<i>- Gv viết bảng xe và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép tiếng xe.</i>
(Âm x trc õm e sau.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: xe</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.</i>
<i>- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.</i>
<i><b>Âm ch:</b></i>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm x.)
<i>- So s¸nh ch víi th.</i>
<i>( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch bắt </i>
<i>đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.)</i>
c. §äc tõ øng dơng:
<i>- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì </i>
<i>đỏ, chả cá.</i>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- 1 vµi hs nêu.
- Hs ghép âm x.
- Nhiu hs c.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm x.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan s¸t.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. LuyÖn tËp:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.</i>
<i>- Cho hs đọc câu ứng dụng.</i>
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun nãi:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bị, xe lu, xe ơ </i>
<i>tơ.</i>
+ Xe bß thêng dùng làm gì? Quê em còn gọi là xe
gì?
+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu cịn gọi là xe gì?
+ Xe ơ tơ trong tranh đợc gọi là xe ơ tơ gì? Nó
dùng để làm gì?
+ Có những loại xe ơ tơ nào nữa? Chúng đợc dùng
làm gì?
+ Còn có những loại xe nào nữa?
+ Quê em thờng dùng loại xe nào?
c. Luyện viết:
- Gv nờu li cỏch viết các chữ: x, ch, xe, chó.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bi.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tËp viÕt .
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xét chữ viết, cách
trình bày.
- 3 hs c.
- Vi hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nờu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 19.
<i> _____________________________________________</i>
<i>To¸n</i>
<b>TiÕt 17: Sè 7</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về sè 7.
- Biết đọc, viết các số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết
các số trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B. §å dïng d¹y häc:
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: Số?</i>
- Gv nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giíi thiƯu sè 7:
* Bíc 1: Lập số 7.
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang chơi
cầu trợt, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
- Cho hs lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và
nêu: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn.
- Tơng tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tÝnh lµ mÊy
con tÝnh?
- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm trịn, bảy con tính,
các nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- Gv viết số 7, gọi hs đọc.
* Bíc 3: NhËn biÕt sè 7 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngợc li.
- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dÃy sè 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7.
2. Thùc hµnh:
<i>Hoạt ng ca hs</i>
- 2 hs làm bài.
- Vài hs nêu.
<i>- Hs tù thùc hiƯn.</i>
a. Bµi 1: ViÕt sè 7.
b. Bµi 2: Sè ?
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
<i>- Gọi hs cha bi.</i>
<i>c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:</i>
<i>- Gọi hs nêu cách làm.</i>
<i>- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.</i>
- Đọc bài và nhận xét.
<i>d. Bài 4: (>, <, =)?</i>
<i>- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.</i>
<i>- Đọc lại bài và nhận xét.</i>
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs đọc.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs tự viết.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- 4 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Hs đọc và nhận xét.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs tù lµm bµi.</i>
<i>- Vài hs thực hiện.</i>
<i>III- Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv nhận xét giờ học.
<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>
<b>Thể dơc</b>
<b>tBài 5: Đội hình đội ngũ - Trị chơi</b>
<i>I- Mục tiêu:</i>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. u cầu thực hiện chính xác
- Làm quen với trò chơi: Qua đờng lội. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
<i>II- Chuẩn bị: </i>
Sân trờng vệ sinh sạch sẽ
<i>III- Các hoạt động dạy học</i>:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1:
- Gv tËp hỵp líp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.
- Cho hs ng vỗ tay và hát: 1- 2 phút
- Cho hs chạy nh nhng trờn sõn trng.
- Cho hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.: 1 phút.
- Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
2. Hot ng 2:
- Cho hs ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2- 3
lần.
+ Gv ®iỊu khiĨn cho hs tËp 1 lÇn.
<i>Hoạt động của hs</i>
- Hs tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs tập đồng loạt.
- Cả lớp thc hin
- C lp chi.
+ Yêu cầu cán bộ lớp điều khiển.
+ Gv quan sát, sửa sai cho hs.
- Trò chơi: Qua đờng lội: (5 phút)
+ Gv tổ chức cho hs chơi.
+ Gv nhận xét, tổng kết trò chơi.
3. Hoạt động 3:
- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi về nhà.
- Hs tp ng lot.
- C lp tp.
- Cả líp ch¬i.
- Hs thực hiện đồng loạt.
_____________________________
<i><b>Häc vÇn Ngày soạn: ngày 20 tháng9 năm2009</b></i>
Ngày dạy :Thứ tngày 23tháng 9 năm 2009
<i><b>Bi 19: s r</b></i>
<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc và viết đợc: s, r, rễ, sẻ.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: r, rỏ.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. </b>Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả
cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bµi míi :</i>
1. Giíi thiƯu bµi: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm s:</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: s
- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét
thắt, nÐt cong hë tr¸i.
- So s¸nh s víi x.
- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
<i>- Gv phát âm mẫu: s</i>
<i>- Gọi hs đọc: s</i>
<i>- Gv viết bảng sẻ và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép tiếng sẻ.</i>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm s.
(Âm s trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ</i>
<i>- Cho hs ỏnh vn v đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.</i>
<i>- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.</i>
<i><b>Âm r:</b></i>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm s.)
<i>- So sánh r với s.</i>
( Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau:
kết thúc r là nét móc ngợc còn s là nét cong hở
trái.)
c. Đọc từ ứng dụng:
<i>- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ </i>
<i>rá, cá rơ.</i>
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs
- Nhận xét bài viết cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.</i>
<i>- Cho hs đọc câu ứng dụng.</i>
- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun nãi:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.</i>
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Rỉ dïng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
+ Rổ, rá khác nhau thế nào?
+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây
tre?
+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nÕu ko cã m©y tre?
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
<i>- Hs thực hành nh âm s.</i>
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs c.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nờu.
+ 1 vi hs nờu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sỴ, rƠ.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chÊm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 20.
<i> ________________________________</i>
<i><b>To¸n</b></i>
<i><b>TiÕt 18 : Số 8</b></i>
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Bit c, vit cỏc s 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết
các số trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
B. Đồ dùng dạy học:
- Cỏc nhúm cú n đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: Số?</i>
- Gv nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giíi thiƯu sè 8:
* Bíc 1: LËp sè 8.
- Tiến hành tơng tự nh bài số 7. Giúp hs nhận biết
đợc: Có 7 đếm thêm 1 thì đợc 8.
- Qua các tranh vẽ nhận biết đợc: Tám hs, tám
chấm tròn, tám con tính đều có số lợng là tám.
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
- Gv viết số 8, gọi hs đọc.
* Bíc 3: NhËn biÕt sè 8 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8.
<i>Hoạt động của hs</i>
- 2 hs lµm bµi.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngợc lại.
- Gäi hs nªu vÞ trÝ sè 8 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8.
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 8.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
<i>- Gọi hs chữa bài.</i>
<i>c. Bµi 3: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống:</i>
<i>- Gọi hs nêu cách làm.</i>
<i>- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.</i>
- Đọc bài và nhận xét.
<i>d. Bài 4: (>, <, =)?</i>
<i>- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích </i>
<i>hợp.</i>
<i>- Đọc lại bài và nhận xét.</i>
- Vài hs nêu.
<i>- Hs tù thùc hiÖn.</i>
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs đọc.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs tự viết.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs tù lµm bµi.</i>
<i>- Vài hs thực hiện.</i>
<i>III- Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv nhận xét giờ học.
<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>
<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>
<i><b>Bài 5: Giữ vệ sinh thân thể</b></i>
<i>A- Mục tiêu: Giúp hs:</i>
<i> - Hiu rng thõn thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.</i>
<i>- Biết việc nên làm và ko nên làm để da luụn sch s.</i>
<i>- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.</i>
<i>B- Đồ dùng dạy học:</i>
<i>- Các hình trong bài 5.</i>
<i>Hot ng ca gv</i>
* Khởi động: Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay
- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.
1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc đã làm
hằng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo... cho
bạn nghe.
- Kết luận: Hằng ngày các em đã làm nhiều việc
để giữ vệ sinh thân thể: Rửa mặt, tắm, gội...
2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk
+ Cho hs quan sát hình ở trang 12 và 13 sgk, hãy
chỉ và nói việc làm của các bạn trong từng hình.
+ Yêu cầu hs nêu rõ việc nào đúng, việc nào sai.
Tại sao?
- Gäi hs trình bày trớc lớp.
- Kết luận: Tắm, gội bằng nớc sạch và xà phòng;
thay quần áo, nhất là quần ¸o lãt; rưa ch©n,
tay,...
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
- Gv hỏi: + HÃy nêu các việc cần làm khi tắm.
+ Nªn rưa tay khi nào?
+ Nên rửa chân khi nào?
- Kết luận: Khi tắm cần chuẩn bị nớc sạch, xà
phòng, khăn tắm...
<i>Hot ng ca hs</i>
- C lp hỏt.
- Hs quan sát theo cặp và
nhận xét.
- 3 hs nhắc lại đầu bài.
- Nhiều hs kể trớc lớp.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs i din trỡnh by
tr-c lp.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
C- Củng cố, dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
<i><b>Học vần Ngày soạn: ngày 21 tháng9 năm2009</b></i>
Ngày dạy :Thứ năm ngày 24tháng 9 năm 2009
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: k, kh, kẻ, khế.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
B. §å dïng d¹y häc:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>
- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mi :</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm k:</b>
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: k
- Gv giíi thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét
thắt, nét móc ngợc.
- So sánh k với h.
- Cho hs ghộp âm k vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
<i>- Gv phát âm mẫu: k</i>
- Gọi hs đọc: k
<i>- Gv viết bảng kẻ và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép tiếng k.</i>
(Âm k trớc âm e sau, dấu hỏi trên e.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ</i>
<i>- Cho hs ỏnh vn và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ.</i>
<i>- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.</i>
<i><b>Âm kh:</b></i>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm k.)
<i>- So sánh kh với k.</i>
( Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.)
- Cho hs c các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe
<i>đá, cá kho.</i>
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs
- Nhận xét bài viết của hs.
TiÕt 2:
3. LuyÖn tËp:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.</i>
<i>- Cho hs đọc câu ứng dụng.</i>
- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghÐp ©m k.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm k.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
b. Lun nãi:
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, </i>
<i>ro ro, tu tu</i>
+ Trong tranh vÏ g×?
+ Các vật, con vật này có tiếng kêu nh thế nào?
+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào
khác?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy ngời taphải
chạy vào nhà ngay?
+ Em thử bắt chớc tiếng kêu của các vật ở trong
tranh hay ngoài thùc tÕ.
c. LuyÖn viÕt:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs thực hiện.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<i>III. Củng cố, dặn dò:</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 21s thực hiện theo bài học.
___________________________________________
<b>Tốn</b>
<i><b>TiÕt 19: Sè 9</b></i>
A. Mơc tiªu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết
các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dóy s t 1 n 9.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: Số?</i> <i>Hoạt động của hs</i>
- 2 hs lµm bµi.
- Gv nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giíi thiƯu sè 9:
* Bíc 1: LËp sè 9.
- Tiến hành tơng tự nh bài số 8. Giúp hs nhận
biết đợc: Có 8 đếm thêm 1 thì đợc 9.
- Qua các tranh vẽ nhận biết đợc: chín hs, chín
chấm trịn, chín con tính đều có số lợng là chín.
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- Gv viết số 9, gọi hs đọc.
* Bíc 3: NhËn biÕt sè 9 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngợc lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9.
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 9.
b. Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sỏt hình đếm và điền số thích hợp.
<i>- Gọi hs chữa bài.</i>
<i>- Gv hái: 9 gåm mÊy vµ mÊy?</i>
<i>c. Bµi 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:</i>
<i>- Gọi hs nêu cách làm.</i>
<i>- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9.</i>
- Đọc bài và nhận xét.
<i>d. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.</i>
<i>- Yờu cu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngợc </i>
<i>li.</i>
<i>- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.</i>
- Vài hs nêu.
<i>- Hs tự thực hiện.</i>
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs c.</i>
<i>- Vi hs c.</i>
<i>- 1 vi hs nêu.</i>
<i>- Hs tự viết.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs nêu.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- 4 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Hs đọc và nhận xét.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs đếm nhẩm.</i>
<i>- Hs tù lµm bµi.</i>
<i>- Vài hs thực hiện.</i>
<i>III- Củng cố, dặn dò:</i>
- Gv nhận xét giờ học.
<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Bài 3: Xé, dán hình vuông, hình tròn (Tiết 2)</b></i>
<i>I- Mục tiêu: (Nh tiết 1)</i>
<i>II- Đồ dùng dạy học: (Nh tiết 1)</i>
<i>III- Các hoạt động dạy </i> học:
<i>Hoạt động của gv</i>
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs.
- Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs.
2- Hc sinh thc hnh:
- Gv nhắc lại cách xé, dán hình vuông và hình
tròn.
- Gọi hs nhắc lại cách xé hình vuông và hình
- Cho hs thực hành xé, dán hình vuông, hình
tròn.
+ Xé, dán hình vuông
+ Xé, dán hình trßn.
- Yêu cầu hs dán phẳng, đẹp.
- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm.
- Cho hs nhận xét, đánh giá bài của bạn.
<i>Hoạt động của hs</i>
- Hs theo dâi
- 2 hs nêu.
- Hs tự làm
- Hs xé và dán hình cho
phẳng đẹp.
- Hs bµy theo tỉ.
- Hs nêu.
<i>IV- Nhận xét, dặn dò:</i>
- Gv nhận xét giờ häc.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
________________________________________________________
_
<i><b>Häc vÇn Ngày soạn: ngày 23 tháng9 năm2009</b></i>
Ngày dạy :Thứ sáu ngày25tháng 9 năm 2009
<i> </i>
<i><b>Bài 21: Ơn tập</b></i>
A. Mục đích, u cầu:
<i>- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, , x, </i>
<i>ch, s, r, k, kh.</i>
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ng dng.
<i>- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và s tử.</i>
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng «n nh sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
<i>- Gọi hs đọc: + bé lê.</i>
<i>- Gv nhận xét, cho điểm. kẽ hở, kì cọ, khe đá,</i>
<i>cá kho.</i>
<i> + chị kha kẻ vở cho bé hà và</i>
<i>II- Bài míi: </i>
1. Giíi thiƯu bµi:
- Cho hs nêu các õm ó hc trong tun.
- Gv ghi bng ụn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs ch và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs ch bng.
b, Ghép chữ thành tiếng:
- Cho hs đọc các chữ đợc ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp
với các du thanh dũng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:
<i>- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ</i>
<i>sả, kẻ ơ, rổ khế.</i>
- Gv sưa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viÕt b¶ng: xe chØ, cđ s¶.
- Gv nhËn xÐt, söa sai cho hs.
<i>TiÕt 2</i>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs c li bi tit 1
- Quan sát tranh nêu néi dung tranh.
<i>- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở</i>
<i>khỉ và s tử về sở thú.</i>
<i>b. KĨ chun: Thá vµ s tư.</i>
<i>- Gv giíi thiƯu: C©u chun Thá vµ s tư cã</i>
<i>ngn gèc tõ trun Thá vµ s tư.</i>
- Gv kĨ chun cã tranh minh ho¹.
- Gv tỉ chøc cho hs thi kĨ theo tranh.
- Gv tãm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những
kẻ gian ác và kiêu cng bao giờ cũng bị trừng
phạt.
c. Luyện viết:
- Cho hs lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Gv quan s¸t, nhËn xÐt.
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs c.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ b¶ng.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs c nhúm, cỏ nhõn, c
lp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
- Gv ch bng ụn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừ
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>TiÕt 20: Sè 0</b></i>
A. Mơc tiªu: Gióp hs:
- Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9,
biết so sánh số 0 với các số đã học.
B. §å dïng d¹y häc:
- 4 que tÝnh, 10 tê b×a.
- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: Số?</i>
- Gv nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giíi thiƯu sè 0:
* Bíc 1: H×nh thµnh sè 0.
- u cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lợt bớt đi 1
que tính, mỗi lần nh vậy gv hỏi: Cịn bao nhiêu
- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
+ Ly i 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
+ Lấy tiếp 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
+ Lấy nốt 1 con cá thì cịn lại mấy con cá?
*Bớc 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
- Gv viết số 0, gọi hs đọc.
* Bớc 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ vào
từng ơ vng và hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi
theo thứ tự ngợc lại từ 9 đến 0.
- Gọi hs nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
2. Thực hành:
a. Bµi 1: Viết số 0.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.
<i>- Gọi hs chữa bài.</i>
<i>c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.</i>
<i>- Gọi hs nêu cách lµm.</i>
<i>- Yêu cầu hs viết số liền trớc của các số đã </i>
<i>cho.</i>
<i>Hoạt động của hs</i>
- 1 hs lµm bµi.
<i>- Hs tự thực hiện.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Hs nªu</i>
<i>- Hs nªu</i>
<i>- Hs nªu</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- 1 vài hs nờu.</i>
<i>- Vi hs c</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs tự viết.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
- Cho hs nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs lµm bµi.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm
- Vài hs nêu.
<i>IV- Cng c, dn dũ: </i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<i><b>- hs về nhà đọc lại bài.</b></i>
<i><b>TuÇn 6</b></i>
<i> </i>
<i> Ngày soạn:ngày 26 tháng 9 năm2009 </i>
<i>Ngày dạy:Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009.</i>
<b>Học vần</b>
<i><b>Bi 22: p - ph nh</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, th xó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh ha từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>
<i>- Gọi hs đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.</i>
<i>- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở khỉ và s tử về sở thú.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bµi míi :</i>
1. Giíi thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm p:</b>
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu: Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét
- So sánh p với n.
(Giống nhau: nét móc 2 đầu. Khác nhau: p có nét
xiên phải và nét sổ.)
<b>Hot ng ca hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan s¸t.
- 1 vài hs nêu.
b. Phát âm: (2)
<i>- Gv phát âm mẫu: pờ</i>
- Cho hs phát âm.
<i>Âm ph:</i>
a. NhËn diƯn ch÷: (4)
<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: ph</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ ph đợc ghép từ 2 con chữ p và </i>
<i>h.</i>
<i>- So s¸nh ph víi p.</i>
<i>- Cho hs ghép âm ph vào bảng gài.</i>
<i>- Gọi hs đọc: ph</i>
<i>- Gv viết bảng phố v c.</i>
<i>- Nờu cỏch ghộp ting ph.</i>
(Âm ph trớc âm ô sau, dấu sắc trên ô.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiÕng: phè</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: phờ- ô- phơ- sắc- phố.</i>
<i>- Gọi hs đọc tồn phần: phờ- phờ- ô- phô- sắc- </i>
<i>phố- phố xá.</i>
<i>- Cho hs đọc trơn: phố- phố xá.</i>
<b>Âm nh: (9)</b>
(Gv híng dÉn t¬ng tự âm ph.)
- So sánh nh với ph.
( Ging nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh bắt đầu
bằng n, ph bắt đầu bằng p.)
c. §äc tõ øng dơng: (7)
<i>- Cho hs đọc các từ ứng dụng: phở bò, nho khơ, </i>
<i>phá cỗ, nhổ cỏ.</i>
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con: (7)
- Gv giíi thiệu cách viết chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà
lá.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: phố, nhà.</i>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dâi.
- 1 vµi hs nêu.
- Hs ghép âm ph.
- Nhiu hs c.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm
ph.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs c.
- Vi hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết: (6)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá,
nhà lá.
- Gv hng dn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình
b. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xó.</i>
+ Trong tranh v nhng cnh gỡ?
+ Chợ có gần nhà em ko?
+ Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
<i>+ ở phố em có gì?</i>
+ Thị xà nơi em ở tên là gì?
+ Em đang sống ở đâu?
bày.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vi hs c.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, lt ch¬i, tỉ chøc cho
hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cuéc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
<i>- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 23. </i>
<i> </i>
<i> ______________________________</i>
<i><b>Đạo c</b></i>
<b>Bi 3: Gi gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 2)</b>
(Nh tiÕt 1)
<i>III- Các hoạt động dạy học</i>:
<i>Hoạt động của gv</i>
1. Hoạt động 1: (10) Thi Sách, vở ai đẹp nhất.
- Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần
ban giám khảo.
- Gv tỉ chøc 2 vßng thi: Vßng 1 thi ë tỉ; vòng 2 thi
ở lớp.
- Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi:
+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy nh.
+ Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch.
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, ko dây bÈn, ko xéc
xÖch, ko cong queo.
- Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn.
- Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá
nhất để thi vịng 2.
- Tỉ chøc cho hs thi vòng 2.
- Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả.
2. Hot ng 2: (5) Cho hs hát bài: Sách bút thân
yêu ơi.
3. Hoạt động 3: (10) Gv hớng dẫn hs đọc câu thơ
cuối bài.
KÕt luËn:
- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em
thực hiện tốt quyền đợc học của chính mình.
<i>Hoạt động của hs</i>
- Hs theo dâi.
- Hs theo dâi
- Hs thùc hiÖn.
- Hs chÊm theo tổ.
- Chấm chung cả lớp.
- Cả lớp hát.
- Hs c cỏ nhõn, tp
<i>IV. Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Nhắc hs giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<i> </i>
<i>_____________________________________________________________</i>
<i>___</i>
<i>Ngày soạn:ngày 27tháng 9 năm2009</i>
Ngày dạy:Thứ ba ngày 29tháng 9 năm 2009
<i> Häc vÇn </i>
<i>Bài 23: g gh</i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, g gụ.
B. Đồ dùng dạy học:
Hot động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>
<i>- Gọi hs đọc và viết: phở bị, phá cỗ, nho khơ, </i>
<i>nhổ cỏ.</i>
<i>- Gọi hs đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó </i>
<i>xù.</i>
- Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ.
<i>II. Bi mi :</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm g:</b>
. Nhận diện chữ: (3)
<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: g</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ g gồm nét cong hở phải và </i>
nÐt khut díi.
- So s¸nh g víi a.
<i>- Cho hs ghép âm g vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
<i>- Gv phát âm mẫu: g</i>
<i>- Gọi hs đọc: g</i>
<i>- Gv viết bảng gà và đọc.</i>
(Âm g trớc âm a sau, dấu huyền trên a.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: gà</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: gờ- a- ga- huyền- gà.</i>
<i>- Gọi hs c trn: g, g ri.</i>
<i>Âm gh:</i>
a. Nhận diện chữ: (3)
<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: gh</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ gh đợc ghép từ 2 con chữ g </i>
<i>và h.</i>
<i>- So s¸nh gh víi g.</i>
<i>- Cho hs ghép âm gh vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
<i>- Gv phát âm mẫu: gh</i>
<i>- Gọi hs đọc: gh</i>
<i>- Gv viết bảng ghế và đọc.</i>
<i>- Nờu cỏch ghộp ting gh.</i>
(Âm gh trớc âm ê sau, dấu sắc trên ê.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: ghế</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: ghờ- ê- ghê- sắc- ghế.</i>
<i>- Gọi hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ.</i>
c. §äc tõ øng dông: (7)
<i>- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhà ga, gà gơ, gồ </i>
<i>ghề, ghi nhớ.</i>
- Gv gi¶i nghÜa 1 sè tõ cÇn thiÕt.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan s¸t.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
<i>- Hs ghép âm g.</i>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng gà.
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan s¸t.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con: (7)
- Gv giíi thiƯu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: ghế, gỗ.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun viÕt (6)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt bµi viÕt.
c. Lun nãi: (5)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gơ.</i>
+ Trong tranh vẽ những con vt no?
+ Gà gô thờng sống ở đâu? Em dà trông thấy nó
cha?
+ HÃy kể tên các loại gà mà em biết?
<i>+ Nhà em có nuôi gà ko? Nó là loại gà nào?</i>
+ Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái?
Tại sao em biÕt?
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nờu.
+ 1 vi hs nờu.
+ 1 vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tỉ chøc
cho hs ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 24
<i> </i>
<i> ____________________________________</i>
<i><b>To¸n</b></i>
<b>TiÕt 20: Sè 10</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về sè 10.
- Biết đọc, viết các số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của
số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
B. §å dïng d¹y häc:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
- Gv nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới:</i>
1. Giíi thiƯu sè 10: (7)
* Bíc 1: LËp sè 10.
- Cho hs lÊy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông
nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi
trò chơi Rồng rắn lên mây. + Có mấy bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tơng tự gv hỏi:
+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tÝnh?
- Gv hỏi: có mời bạn, mời chấm trịn, mời con tính,
các nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?
*Bíc 2: Gv giíi thiƯu sè 10 in vµ sè 10 viÕt.
- Gv viết số 10 và hớng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.
* Bớc 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngợc lại từ 10 đến
0.
- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?
2. Thực hành:
a. Bµi 1: (4) ViÕt sè 10.
<i>b. Bài 2: (5) Viết số thích hợp vào ơ trống:</i>
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
<i>- Gọi hs chữa bài.</i>
<i>c. Bµi 3: (5) Viết số thích hợp vào ô trống:</i>
<i>Hot ng của hs</i>
- 2 hs lµm bµi.
<i>- Hs tù thùc hiƯn.</i>
- Vài hs nêu.
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Hs nêu</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Yờu cầu hs đếm số chấm trịn ở cả 2 nhóm rồi viết </i>
<i>số chỉ số lợng chấm trịn dó vào ô trống.</i>
- Gäi hs nhËn xÐt.
<i>d. Bµi 4 (6): ViÕt số thích hợp vào ô trống:</i>
<i>- Gọi hs nêu cách viÕt sè.</i>
<i>- Cho hs tự viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ </i>
<i>10 đến 0.</i>
<i>- Đọc lại bài và nhận xét.</i>
e. Bài 5: (4) Khoanh vµo sè lín nhÊt.
- Cho hs tù lµm bµi.
- Gi hs c kt qu.
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs c.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs tự viết.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Hs đọc kết quả.</i>
<i>- 1 hs nªu yc.</i>
<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Vi hs thc hin.</i>
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs đọc.
<i>III- Củng cố, dặn dò: (3)</i>
- Gv nhËn xÐt giê häc.
<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i>Bi 6: i hình đội ngũ - Trị chơi</i>
<i>I- Mục tiêu:</i>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn
giờ trớc.
- Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện đợc ở mức cơ bản đúng.
- Ơn trị chơi: Qua đờng lội. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng
đối chủ động.
<i>II- ChuÈn bÞ: </i>
- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ
<i>III- Các hoạt động dạy học</i>:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: (7)
- Gv tËp hỵp líp, phỉ biÕn nội dung, yêu cầu bài
học.
- Cho hs ng v tay và hát: 1- 2 phút
- Cho hs chạy nhẹ nhàng trờn sõn trng.
- Cho hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu: 1 phút.
- Ôn trò chơi: Diệt các con vËt cã h¹i.
2. Hoạt động 2: (20)
- Cho hs ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
<i>Hoạt động của hs</i>
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2- 3 lần.
+ Gv điều khiển cho hs tập 1 ln.
+ Yêu cầu cán bộ lớp điều khiển.
+ Gv quan sát, sửa sai cho hs.
- Dàn hàng, dồn hàng: 8- 10 phút.
+ Gv vừa giải thích vừa làm mẫu.
+ Gv ®iỊu khiĨn cho hs tËp.
- Ơn trị chơi: Qua đờng lội: (5 phút)
+ Gv tổ chức cho hs chơi.
+ Gv nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Hs tËp theo 3 hµng
ngang.
- Hs tập đồng loạt.
- Cả lớp tập.
+ Hs theo dõi
+ Hs tập đồng loạt.
- Cả lớp chơi.
3. Hoạt động 3: (5)
- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv nhËn xét giờ học và giao bài về nhà.
<i>Ngày soạn:ngày 27tháng 9 năm2009</i>
Ngày dạy:Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009
<i>Hc vần</i>
<i><b>Bài 24: q- qu gi</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: qu quờ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh ha từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>
<i>- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi </i>
<i>nhớ.</i>
<i>- Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
<i>II. Bài mới :</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm q:</b>
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu: Nét cong hở phải, nét sổ thẳng.
- So sánh q với a.
(Giống nhau: nét cong hở phải. Khác nhau: q có
b. Phát âm: (3)
- Gv phát âm mẫu.
- Cho hs phát ©m.
<i>¢m qu:</i>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs c.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
a. NhËn diƯn ch÷: (2)
<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: qu</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ qu đợc ghép từ 2 con chữ q và </i>
<i>u.</i>
<i>- So s¸nh qu víi q</i>
<i>- Cho hs ghép âm qu vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (4)
<i>- Gv phát âm mẫu: qu</i>
<i>- Gọi hs đọc: qu</i>
<i>- Gv viết bảng quê và đọc.</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiÕng: quª</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: quờ- ê- quê.</i>
<i>- Gọi hs đọc toàn phần: quờ- quờ- ê- quê- chợ quê.</i>
<i>- Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê.</i>
<i><b>¢m gi: (8)</b></i>
(Gv hớng dẫn tơng tự âm qu.)
<i>- So s¸nh gi víi g.</i>
<i>(Giống nhau: đều có chữ g. Khác nhau: gi có thêm </i>
i.)
c. §äc tõ øng dơng: (7)
<i>- Cho hs đọc các từ ứng dụng: quả thị, qua đị, giỏ </i>
<i>cá, giã giị.</i>
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Lun viÕt b¶ng con: (7)
<i>- Gv giíi thiƯu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ </i>
<i>già.</i>
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc: (18)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: qua, giỏ.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun viÕt: (7)
<i>- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê, </i>
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiu hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành nh âm
ph.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
<i>cơ giµ.</i>
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bi.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình
b. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê.</i>
+ Trong tranh v gỡ?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì?
+ Em thích thứ quà gì nhất?
<i>+ Ai hay cho em quà?</i>
+ Đợc quà em có chia cho mọi ngời ko?
+ Mùa nào thờng có nhiều quà từ làng quê?
bày.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vi hs nờu.
+ 1 vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 25.
<i>Tốn</i>
<i><b>TiÕt 22: Lun tËp</b></i>
<i>A- Mơc tiªu: Gióp hs củng cố về:</i>
<i>- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.</i>
<i>- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.</i>
<i>B- Các hoạt động dạy học</i>:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ (5)</i>
<i>- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.</i>
<i>- Gọi hs viết các số từ 10 ến 0 và đọc.</i>
<i>- Gv nhận xét, đánh giá.</i>
<i>II. Bµi lun tËp:</i>
<i>1. Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.</i>
<i>- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.</i>
<i>- Cho hs tự làm bài.</i>
<i>- Gọi hs đọc kết quả.</i>
<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 1 hs thùc hiÖn.</i>
<i>- 1 hs thùc hiện.</i>
<i>2. Bài 2: (6) Vẽ thêm chấm trßn.</i>
<i>- Hớng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm chấm trịn vào </i>
<i>cột bên phải cho đủ 10 chấm tròn.</i>
<i>- Cho hs tự làm bài rồi chữa.</i>
<i>- Nờu cu to ca số 10 dựa vào bài làm của mình.</i>
<i>3. Bài 3: (6) Điền số hình tam giác vào ơ trống.</i>
<i>- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác vào ơ </i>
<i>- Gọi h`s đọc kết quả.</i>
<i>4. Bµi 4: (6) So sánh các số.</i>
<i>- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.</i>
<i>+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh </i>
<i>rồi điền dấu thích hợp.</i>
<i>+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi khoanh vào số </i>
<i>theo yêu cầu. </i>
<i>- Gäi hs nhËn xÐt.</i>
<i>5. Bµi 5: (6) Viết số thích hợp vào ô trống.</i>
<i>- Cho hs quan sát mẫu.</i>
<i>- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bµi.</i>
<i>- Gv hái: 10 gåm 1 vµ mÊy?...</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs quan sỏt.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Vi hs c.</i>
<i>- Hs nêu.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>IV. Củng cố, dặn dò: (3)</i>
- Gv nhận xét giờ học.
<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.</i>
___________________________________
<i>Tự nhiên và xà hội</i>
<i><b>Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng</b></i>
<i>I- Mục tiêu: Giúp hs biết:</i>
<i>- Cỏch giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp.</i>
<i>- Chăm sóc răng đúng cách.</i>
<i>- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.</i>
<i>II- Đồ dùng dạy học:</i>
<i>- Tranh trong sgk.</i>
- Bàn chải và kem đánh răng ngời lớn, trẻ em.
<i>- Mô hình răng.</i>
<i>- 10 vịng trịn nhỏ, 10 ống nhựa bé.</i>
<i>III- Các hoạt động dạy học</i>:
Hoạt động của gv
* Khëi déng: (10) Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo
- Gv hớng dẫn và phổ biến cách chơi.
- Tổ chức cho hs ch¬i.
- Gv tổng kết cuộc chơi và giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1: (10) Làm việc theo cặp
- Cho hs quan sát răng của nhau. Nhận xét xem
răng của bạn nh thế nào?
- Gọi hs nêu nhận xét trớc lớp.
- Kết luận: Răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc- gọi
là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay,
răng sữa sẽ bị rụng (khoảng 6 tuổi), khi đó răng
<i>Hoạt động của hs</i>
- Hs theo dâi.
- Hs đại diện tham gia
chi.
mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh
viễn...
2. Hot ng 2: (10) Lm vic vi sgk
- Cho hs quan sát hình trang 14, 15 sgk. Yêu cầu
hs thảo luận theo nhóm.
- Hớng dẫn hs hỏi:
+ Các bạn trong từng hình đang làm gì?
+ Vic lm no ỳng, vic lm no sai?Vỡ sao?
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Gv hái thªm:
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt
nhất?
+ Tại sao ko nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
+ Phải làm gì khi răng bị đau hoặc răng bị
lung lay?
- Kết luận: Gv nhắc nhở hs về những việc nên làm
và ko nên làm để bảo vệ răng của mình.
- Gv giới thiệu bàn chải và kem đánh răng trẻ em
khác với của ngời lớn.
- Hs quan sát và thảo
luận theo nhãm 4.
-Nhãm trëng tæ chức
thảo luận.
- Hs i din nhúm trỡnh
by.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
<i>IV- Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Gv nhận xét giê häc.
- Dặn hs chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng để giờ sau thực hành
_______________________________
kí duyệt:
<i> Ngày soạn:ngày 28háng 9 năm2009</i>
Ngày dạy:Thứ năm ngày 1 tháng 10 name 2009
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Bi 25: ng ngh</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : bờ, nghộ., bộ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>
<i>- Gọi hs đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã </i>
<i>giò.</i>
<i>- Gọi hs đọc câu: chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bµi míi :</i>
1. Giíi thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm ng:</b>
. Nhận diện chữ: (3)
<i>- Gv giới thiệu tranh vÏ, rót ra ©m míi: ng</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ ng đợc ghép từ 2 con chữ n và </i>
<i>g.</i>
<i>- So s¸nh ng víi n.</i>
<i>- Cho hs ghép âm ng vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
<i>- Gv phát âm mẫu: ngờ</i>
<i>- Gọi hs đọc: ngờ </i>
<i>- Gv viết bảng ngừ và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép tiếng ng.</i>
(Âm ng trớc âm sau, dấu huyền trên .)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: ngừ</i>
<i>- Cho hs ỏnh vn và đọc: ngờ- - ng- huyền- ngừ</i>
<i>- Gọi hs đọc trn: ng, cỏ ng.</i>
<i>Âm ngh:</i>
a. Nhận diện chữ: (3)
<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: ngh</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ ngh kép đợc ghép từ 3 con chữ</i>
<i>n, g và h.</i>
<i>- So s¸nh ngh víi ng.</i>
<i>- Cho hs ghép âm ngh vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
<i>- Gv phát âm mẫu: ngờ</i>
<i>- Gọi hs đọc: ngờ</i>
<i>- Gv viết bảng nghệ và đọc.</i>
<i>- Nêu cỏch ghộp ting ngh.</i>
(Âm ngh trớc âm ê sau, dấu nặng trên ê.)
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: nghệ</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: nghờ- ê- nghê- nặng- </i>
<i>nghệ</i>
<i>- Gọi hs đọc trơn: nghệ, củ nghệ.</i>
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
<i>- Cho hs đọc các từ ứng dụng: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ</i>
<i>sĩ, nghé ọ.</i>
- Gv gi¶i nghÜa 1 sè tõ cÇn thiÕt.
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
<i>- Hs ghÐp ©m ng.</i>
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
<i>- Hs ghép tiếng ngừ</i>
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dâi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiu hs c.
<i>- Hs ghép tiếng nghệ</i>
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dừi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. Lun tËp:
a. Luyện đọc: (18)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
<i>- Gv đọc mẫu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: nghỉ, nga.</i>
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ.
- Gv hng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bi.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viÕt.
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt bµi viÕt.
b. Lun nãi: (5)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.</i>
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Ba nh©n vËt trong tranh cã gì chung?
+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
<i>+ Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?</i>
+ Bê, nghé thờng ăn gì?
+ Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Em hts
cho c¶ líp nghe!
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vi hs nờu.
+ 1 vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
<i> _________________________</i>
<i><b>Toán</b></i>
<b>Bài 23: Luyện tập chung</b>
<i>A- Mục tiêu: Gióp hs cđng cè vỊ:</i>
<i>- NhËn biÕt sè lỵng trong ph¹m vi 10.</i>
<i>- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số</i>
<i>từ 0 đến 10.</i>
<i>B- Các hoạt động dạy học</i>:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ (5)</i>
<i>: (>, <, =)?</i>
<i>0 ... 2 10 ... 9</i>
<i>8 ... 5 9 ... 10</i>
<i>6 ... 0 10 ... 10</i>
<i>- Gv nhận xét, đánh giá.</i>
<i>II. Bµi lun tËp chung:</i>
<i>1. Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.</i>
<i>- Cho hs quan sát mẫu.</i>
<i>- Cho hs tự làm bài.</i>
<i>- Gọi hs đọc kết quả.</i>
<i>- Hớng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10.</i>
<i>- Gọi hs đọc bài làm.</i>
<i>3. Bµi 3: (5) ViÕt sè thÝch hỵp: </i>
<i>- u cầu hs viết các số trên toa tầu theo thứ tự từ </i>
<i>10 đến 1 (phần a) và viết các số vào ô trống theo </i>
<i>thứ tự từ 0 đến 10 (phần b).</i>
<i>- Gọi hs đọc kết quả.</i>
<i>4. Bài 4: (5) Viết các số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự từ bé </i>
<i>đến lớn, từ lớn đến bé.</i>
<i>- Gv nªu yêu cầu.</i>
<i>- Cho hs làm bài, rồi chữa.</i>
<i>- Gọi hs nhận xét.</i>
<i>5. Bài 5: (6) Xếp hình (theo mẫu):</i>
<i>- Cho hs quan s¸t mÉu.</i>
<i>- Tổ chức cho hs thi đua xếp hình đúng và nhanh.</i>
<i>- Gv nhận xét, khen tổ và cá nhân xếp nhanh.</i>
<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 2 hs thùc hiÖn.</i>
<i>- Hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- 1 hs nªu yªu cầu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs làm bảng phụ.</i>
<i>- Vi hs c.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- 2 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs 3 tổ thi đua.</i>
<i>IV. Củng cố, dặn dò (4)</i>
- Gv nhận xét giờ học.
<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.</i>
<i> ___________________________________</i>
<i>Thủ công</i>
<i><b>Bài 4: Xé, dán hình quả cam (Tiết 1)</b></i>
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xộ, dỏn c hỡnh quả cam có cuống, lá và cân đối, phẳng.
<i>II. Đồ dựng dy hc:</i>
- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.
<i>III. Các hoạt động dạy học</i>:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: (5) Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu và nhận xét về đặc
điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
- Gv hỏi: Còn có những quả nào có hình dáng
giống quả cam?
2. Hot ng 2: (8) Hng dn hs xé, dán:
a. Xé hình quả cam:
- Gv đánh dấu và vẽ hình vng rồi xé theo nét vẽ.
- Từ hình vng xé 4 góc theo nét vẽ.
- XÐ chØnh sửa cho giống hình quả cam.
b. Xé hình lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài
4 «, réng 2 «.
- Xé hình chữ nhật, rồi xé 4 góc của hình chữ nhật
theo đờng vẽ.
- XÐ chØnh sửa cho giống hình chiếc lá.
c. Xé hình cuống lá:
- Xé 1 hình chữ nhật màu xanh cạnh dài 4 ô, cạnh
ngắn 1 ô.
- Xộ ụi hỡnh ch nht, lấy 1 nửa để làm cuống.
d. Dán hình:
- Híng dÉn hs lần lợt dán hình quả trớc rồi dán
cuống và lá lên trên.
3. Hot ng 3: (12)Thc hnh:
- Cho hs vẽ hình vuông và từ hình vuông xé hình
quả cam.
- Cho hs thc hnh tng thao tỏc bằng giấy nháp.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
<i>Hoạt ng ca hs</i>
- Hs quan sát và nêu.
- Vài hs kĨ.
- Hs quan s¸t.
- Hs quan s¸t.
- Hs quan s¸t.
- Hs quan sát.
- Hs làm nháp.
4. Củng cố, dặn dò: (5)
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
____________________________________
<i>Ngày soạn:ngày 29háng 9 năm2009</i>
Ngày dạy:Thứ sáu ngày2háng10 năm 2009
<i><b>Học vÇn</b></i>
<i><b>Bài 26: y tr</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ : nh tr.
B. Đồ dùng dạy học:
Hot động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>
<i>- Gọi hs đọc và viết: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé</i>
<i>ọ.</i>
<i>- Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bµi mới :</i>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
<b>Âm y:</b>
. Nhận diện chữ: (3)
<i>- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ y dài gồm nét xiên phải, nét </i>
móc ngợc, nét khut díi.
<i>- So s¸nh y víi u.</i>
<i>- Cho hs ghép âm y vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
<i>- Gv phát âm mẫu: i</i>
- Gọi hs đọc
<i>- Gv viết bảng y và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép tiếng y.</i>
(Chữ y đứng một mình.)
<i>- Gọi hs đọc trơn: y, y tá.</i>
<i>Âm tr:</i>
a. NhËn diƯn ch÷: (3)
<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi: tr</i>
<i>- Gv giới thiệu: Chữ tr đợc ghép từ 2 con chữ t và </i>
<i>r</i>
<i>- So s¸nh tr víi t</i>
<i>- Cho hs ghép âm tr vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
<i>- Gv phát âm mẫu: trờ</i>
<i>- Gọi hs đọc: trờ</i>
<i>- Gv viết bảng tre và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép ting tre.</i>
<i>- Yêu cầu hs ghÐp tiÕng: tre</i>
<i>- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- e- tre</i>
<i>- Gọi hs đọc trơn: tre, tre ngà</i>
c. §äc tõ øng dông: (7)
<i>- Cho hs đọc các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, </i>
<i>trí nhớ.</i>
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, söa sai cho hs.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan s¸t.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
<i>- Hs ghép âm y.</i>
- Nhiu hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs c.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tù ghÐp.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
<i>- Hs ghép tiếng tre</i>
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
d. Luyện viết bảng con: (8)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
3. LuyÖn tËp:
a. Luyện đọc: (18)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: y.</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Lun viÕt: (7)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt bµi viÕt.
b. Lun nãi: (5)
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ.</i>
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+ Hồi bé em có đi nhà trẻ ko?
<i>+ Ngi ln duy nht trong tranh đợc gọi là gì?</i>
+ Nhà tre quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có
những đồ chơi gì?
+ Nhà tre khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
+ Em còn nhớ bài hát nào đợc học từ nhà trẻ hoặc
mẫu giáo ko? Em hát cho các bạn nghe.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vi hs nờu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs thể hiện.
<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs ch¬i.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyn c v vit bi; Xem trc bi 27.
<i><b>Toán</b></i>
<b>Bài 24: Lun tËp chung</b>
<i>A- Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vÒ:</i>
<i>- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã</i>
<i>xác định.</i>
<i>- So sánh các số trong phạm vi 10.</i>
<i>- Nhận biết hình đã học.</i>
<i>B- Các hoạt động dạy học</i>:
<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5) Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 </i>
<i>theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.</i>
<i>- Gv nhận xét, đánh giá.</i>
<i>1. Bµi 1: (5) Viết số thích hợp vào ô trống:</i>
<i>- Cho hs nêu cách làm.</i>
<i>- Cho hs tự làm bài.</i>
<i>- Gi hs c kt qu.</i>
<i>2. Bài 2: (5) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</i>
<i>- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho </i>
<i>phù hợp.</i>
<i>- Gi hs c bi v nhn xột.</i>
<i>3. Bài 3: (5)Điền số thích hợp vào ô trống: </i>
<i>- Yêu cầu hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.</i>
<i>- Gi hs c kt quả.</i>
<i>4. Bài 4: (5)Sắp xếp các số cho trớc theo thứ tự từ </i>
<i>bé đến lớn, từ lớn đến bộ.</i>
<i>- Gv nêu yêu cầu.</i>
<i>- Cho hs làm bài, rồi ch÷a.</i>
<i>a, 2, 5, 6, 8, 9</i>
<i>b, 9, 8, 6, 5, 2</i>
<i>- Gọi hs đọc bài và nhn xột.</i>
<i>5. Bài 5: (5) Nhận dạng và tìm số hình tam giác.</i>
<i>- Cho hs quan sát hình.</i>
<i>- Yờu cu hs tìm trên hình đó có mấy hình tam </i>
<i>giác.</i>
<i>- Gọi hs nêu kết quả và cách tìm.</i>
<i>- Gv nhận xÐt, bỉ sung.</i>
<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 2 hs thùc hiƯn.</i>
<i>- Hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- 2 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Vi hs c.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Vài hs đọ, nhận xét.</i>
<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- 2 hs làm bảng phụ.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- Hs tù lµm bài.</i>
<i>- 2 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>