Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.21 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiờng viờt( Tp đọc)</b>
<b>I ./Mục đích - yêu cầu:</b>
- Hệ thống hoá & hiểu sâu thêm từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ
điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ớc mơ.
- Nắm đợc tác dụng cảu dấu hai chấm & du ngoc kộp.
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ: 5’</b></i>
+ Đọc 1 số bài tập đọc thuộc chủ điểm Măng mọc
thẳng + trả lời câu hỏi về nội dung trong bài
- 4 em đọc – n/x
<i><b>II. Bài mới:32 </b></i>
<i>B. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</i>
Bài 1: - Đọc yêu cầu bài - 1 em đọc
Phân tích cấu tạo của tiếng trong câu Ngựa bảo:”Tôi
chỉ ớc ao đôi mắt”Ghi kết quả phân tớch vo bng
- Hs phân tích rồi ghi vào
bảng
- GV ỏnh giỏ
<i><b>tiếng</b></i> <i><b>Âm đầu</b></i> <i><b>Vần</b></i> <i><b>Thanh.</b></i>
<i><b>Ngựa</b></i> <i><b>Ng</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>Nặng</b></i>
<i><b>Bảo</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>ao</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Hỏi</b></i>
<i><b>...</b></i>
- Hs lµm bµi
<i><b> Bài 2: Đọc khổ thơ sau và chn cõu tr li ỳng</b></i>
<i>Cô Thuỷ bối rối vào</i>
<i>Gửi toàn th với giấy</i>
<i>Mẹ về từ nhà máy</i>
<i>Gửi hạt cải,hạt dền</i>
- Gọi hs trả lời đáp án từng câu
Câu a:2 Câu c:2
C©u b:1 C©u d :3
-HS hoạt động cá nhân
- Lần lợt HS nêu TN, TN
- HS nối tiếp trả lời
<i><b> Bài 3: Trong câu Ngựa bảo; Tơi chỉ </b></i>” <i><b>ớc ao đơi </b></i>
<i><b>m¾t”</b></i>
-a)Dấu hai chấm dùng để làm gì?
Đáp án 1
- 3 nhóm ghi kết quả vào
phiếu & trình bày kết quả
b)Du ngoc kộp dựng lm gỡ?
- §Ĩ dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa nhËn vËt.
Líp n/x - TNYK
<i>bài 4:Hãy tởng tợng và phát biểu câu chuyện cảm </i>
<i>động trong bài thơ:Giờ học văn trang 67 sách thực </i>”
<i>hµnh .</i>
-Gọi hs đọc bài
- Gv cùng hs tìm hiểu nội dung bài.
- hs c bi
- Gv gợi ý cho hs viết bài;
+ Chuyện xảy ra khi nào?
+Hôm ấy cô dạy bài gì?
+các bạn trong lớp nói gì?
+Vì sa bạn ấy khóc?
- Da vo gợi ý hs tởngv
t-ởng viết tiếp câu chuyện
cảm đọng đó.
<i>- Gọi hs đọc bài</i>
- Gv nhËn xÐt.
<b>C. Cđng cố </b><b> dặn dò: 3</b>
GV n/x giờ học
- Hs đọc bài
- Dặn dị: Ơn bài. Tìm trong bài tập đọc đã học có
những đoạn văn sử dụng dấu hai chấm & dấu ngoặc
kép
<b> TOÁN </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nhận xét góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam giác.
- Cách vẽ hình vng, hình chữ nhật. Thực hành vẽ các góc theo yêu cầu bi tp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán 4
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lµm BT 1,2 tiÕt tríc.
B. HD học sinh làm và chữa bài tập:
- Bài 1:
- HD học sinh làm vở, chữa bài. - Đọc yêu cầu của bài tập và tự làm.- Làm vở BT và chữa bài..
+ Gúc nh B; cnh BC, BA là góc vng.
- GV nhận xét, chốt lời giải. + Góc đỉnh M: cạnh MN, MI là góc nhọn.
+ Bµi 2:
- Cho hs tóm tắt bài, nêu các bớc giải. - HS làm và chữa bài.
- 1 HS lên làm bảng..
- KI có phải là đờng cao của hình tam giác
KHG kh«ng?
- Cạnh nào là đờng cao của hình tam giác
KHG?
- Khơng vì KI khơng vng góc với đáy
HG.
- KG chính là đờng cao của tam giác KHG
vì KG vng góc với cạnh ỏy HG.
<i><b>+ Bài 3: HS: Vẽ hình chữ nhật ABCD cã chiỊu dµi</b></i>
AB = 6 cm; chiỊu réng AD = 4 cm.
- Gợi ý HS nêu tên các hình chữ nhật.
- GV nhận xét, cho điểm.
HS: ABNM, CDMN, ABCD.
Cạnh AB song song víi các cạnh CD và
cạnh MN.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn hs về hoàn thiện bài tập vào vở.
<b>Toỏn</b>
<b>I Mơc tiªu</b>
<b> Gióp HS cđng cè vỊ :</b>
- Biết sử dụng thớc kẻ và e ke để vẽ đựơc hình vng biết độ dài một cạnh cho
tr-ớc..
- Thùc hiÖn phÐp cộng,phép trừ các số có sáu chữ số.
- c im của hình vng,hình chữ nhật để tính chu vi,diện tích hình chữ nhật.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> Vở bài tập</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<i><b>A./ KiĨm tra bµi cị:(5’)</b></i>
-u cầu học sinh lên vẽ
- 2 đờng thẳng vng góc
- 2 đờng thẳng song song
- vẽ đờng cao của hình tam giác
- Gv nhận xét .
<i><b>B.Bµi míi:(32’’)</b></i>
<i> - Bµi 1:VÏ hình vuông cạnh 4 cm</i>
a) Gv hớng dẫn hs vẽ hình vuông
ABCD.
- Vẽ đoạn thẳng DC = 4cm
- Vẽ đờng thẳng DA vng góc với
DC tại C và lấy DA = 4cm
3 häc sinh lên bảng thực hiện
A 4cm B
C
<b>-LuyÖn viết</b>
<b>luyện viết: bài 10</b>
- Cho HS oc bai viờt
<b>Toỏn</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Ơn tập các phép tính với số tự nhiên.
- Ơn tập giải toán có lời văn với bài toán tìm số trung bình cộng.
- Rèn kỹ năng đặt tính, tính cẩn thận.
<b> II./Chn bÞ:</b>
VBT. bảng phụ bài 2
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 HS lên thực hành vẽ hình chữ nhật với
các kích thước: 5dm, 3dm;
- Gv nhận xét,cho im.
<b>2. Dạy bài mới:32</b>
<b>* B i 1à : Đặt tính rồi tính: </b>
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Y/c Hs làm bài.
KQ: a) 753 786 b) 1 220 528
- Nhận xét, cho điểm.
- Khi thực hiện phép nhân ta cần lưu ý điều gì?
<b>* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:</b>
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Y/c HS làm vở bài tập.
- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả. Nhận xét bài trên
bảng.
Thừa số 2010 42152 130414
Thừa số 9 6 5
Tích <i><b>18090</b></i> <i><b>252912</b></i> <i><b>652070</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.
<b>* Bài 3: Nối hai phép nhân có kết quả bằng </b>
<b>nhau:</b>
- Y/c HS đọc y/c.
- Y/c HS quan sát, đọc các phép tính rồi nối các
phép tính có kết quả bằng nhau.
- Y/c Hs làm vở bài tập.
- Vận dụng tính chất nào của phép nhân để làm
bài?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>* Bài 4: </b>
- Y/c HS đọc bài.
Tóm tắt:
1 tuần: 112 560 l
3 tuần: ……...l
- Y/c Hs làm vở bài tập.
- 2 HS thực hiện. HS dưới lớp vẽ
HCN có kt : 5cm, 3cm.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc.
- 1 HS làm bảng. Lớp làmVBT.
- HS nhận xét bài.
- Đặt tính thẳng cột.
- 1 HS đọc.
- 1 HS làm bảng phụ. Lớp làmVBT.
- HS nhận xét bài.
- HS nêu
- HS làm vở bài tập.
- Tính chất giao hoán.
- 1HS đọc yêu cầu.
- Học sinh tóm tắt bài toán, nêu cách
giải.
- 1 HS làm bảng phụ. Lớp làm VBT
<i><b>Bài giải</b></i>
- Y/c HS nêu kt qu.
- Nhn xột.
<b>3. Củng cố,dặn dò:3</b>
- Y/c HS v nhà hoàn thành bài 5.
- Nhận xét tiết học.
Đáp số : 337680 l
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Ôn tập cách viết tên riêng nớc ngoài.
- Luyện tập viết văn kể chuyện.
<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT buổi 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Ổn định:1’</b>
<b>2.Kiểm tra:4’</b>
-Y/c HS nêu cách viết tên người, tên địa lý
nước ngoài.
- Y/c lớp viết các danh từ riêng sau cho
<i>đúng : crittop c«l«ng, lui gagarin, </i>
<i>vơlađimia ilich lênin.</i>
- Nhn xột, cho im.
<b>3. Bi mới ;32’</b>
<b>a/Giới thiệu bài:</b>
-Nêu mục tiêu- Ghi đề bài lên bảng
<b>b/Hướng dẫn</b>
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Phát giấy cho HS hoạt động nhóm 4.(3’)
- Các nhóm nêu kết quả.
-Nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài2:
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài.
- Gọi 1 HS đọc gợi ý.
- 2 hs nêu.
<b>1. Viết lại cho đúng tên người, tên địa lý </b>
<b>nước ngoài trong mẩu chuyện sau:</b>
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4 làm bài. Các nhóm nêu
kết quả.
Lơ - vốp, Nga, Pê- téc- bua, A-then, Hi- lạp.
<b>2. Hãy tưởng tượng và phát triển câu </b>
<b>chuyện trong bài thơ sau:</b>
- Y/c Hs làm vở bài tập.
( Lưu ý HS viết câu đủ chủ-vị)
- Gọi HS đọc bài văn.
- Giáo viên thu chấm 5 bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố- Dặn dò2’</b>
- Củng cố nội dung ôn tập. Nhận xét giờ
học.
- Dặn dò VN ôn lại.
- HS làm bài.
- 3-4 HS đọc bài.
<b> CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
- Biết được những kinh nghiệm học tập tốt.
- Tự tin, chủ động học hỏi và vận dụng kinh nghiệm tốt để đạt kết quả cao trong
học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Gv: - Một số kinh nghiệm giúp học sinh học tập tốt.
Hs: - Bản ghi kinh nghiệm học tập
- Một số tiết mục văn nghệ: hát, kể chuyện, đọc thơ….. về chủ đề Chăm
ngoan học giỏi, biết ơn thầy cố giáo…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Nội dung chủ yếu</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Ổn định.1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
<b>3. Bài mới.32’</b>
<b>a) Giới thiệu tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>b) Phát triển bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận</b>
những kinh nghiệm học
tập tốt.
- Gọi vài em nhắc lại một
số nội dung sinh hoạt tuần
trước.
- Nêu mục tiêu hoạt động.
- Yêu cầu lớp trưởng làm
MC.
+ Giới thiệu thành phần.
- Ổn định vị trí sinh hoạt.
- Vài em thực hiện.
- Lắng nghe và nhắc lại
tên hoạt động.
- MC điều khiển hoạt
động:
<b>Hoạt động 2: Trình bày</b>
kết quả thảo luận.
<i><b>Mục tiêu: Nói được</b></i>
những kinh nghiệm học
tập và Tự tin, chủ động
học hỏi và vận dụng kinh
nghiệm tốt để đạt kết quả
cao trong học tập.
<b>Hoạt động 4: Văn nghệ.</b>
<i><b>Mục tiêu: Thư giãn, khắc</b></i>
sâu kiến thức.
<b>4. Kết thúc hoạt động.3’</b>
+ Mời hs lần lượt báo cáo
kinh nghiệm học tập
+ Yêu cầu trao đổi thảo
luận về các kinh nghiệm
học tập.
- Yêu cầu phát biểu thảo
luận.
- Chốt lại ý kiến và đưa ra
một số kinh nghiệm giúp
các em học tốt: Chuẩn bị
bài tốt ở nhà, ở lớp tham
gia học tập sôi nổi, học tập
ở bạn, ở thầy; học kết hợp
- Yêu cầu lớp phó văn
nghệ điều khiển văn nghệ:
Hát, kể chuyện, đọc thơ về
chủ đề Chăm ngoan học
giỏi, biết ơn thầy cố
giáo…
- Hát bài “Lớp chúng ta
đoàn kết”
- Nhận xét, tuyên dương
tinh thần tham gia đóng
góp.
+ Mời hs lần lượt báo cáo
kinh nghiệm học tập
+ Yêu cầu trao đổi thảo
luận về các kinh nghiệm
học tập.
- Phát biểu kết quả thảo
luận.
- Theo dõi, nhận xét, bổ
sung.
- Lắng nghe, tiếp nhận
- Lớp phó văn nghệ điều
khiển văn nghệ theo yêu
cầu.
- Hát tập thể.