Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giáo án buổi 2 - Tuần 12 - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.23 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12



Ngày soạn: 4/11/2011



Ngày giảng:Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011



<b>Tiờng Viờt (Tp đọc)</b>


<b>Lụn tập (tiết 1)</b>



<i><b>I./Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè:</b></i>
<i> 1.KiÕn thøc</i>


- Hiểu đợc nội dung trong chủ điểm “Có chí thì nên”.
- Đọc hiểu bài thơ” Việc hôm nay chớ để ngày mai”
<i> 2.Kĩ năng</i>


- Dựa vào nội dung lựa chọn câu trả lời đúng.
-Phân biệt thế nào là động từ,tính từ.


<i> 3.Thái độ</i>


- Biết đồng cảm những bạn có hồn cảnh khó khăn
- Cố gắng trong học tp


<b> II./Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Tranh ảnh, câu chuyện các tấm gơng vỵt khã trong cc sèng.
<b>-</b> Phiếu học tập bài 2b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


+Kể lại những hành động chứng tỏ cầu Giôn là ngời
giàu nghị lực.


- Gv nhận xét cho điểm.


- 3 hs


<i><b>II. Bài mới: </b></i>
<i><b>1. Gii thiu bi:</b></i>


<i>2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</i>


<b> Bài 1: - Đọc và chọn câu trả lời đúng:</b>


- Gọi HS đọc thơ “Việc hôm nay chớ để ngày mai” - 3 em đọc


<b>-</b> Y/c HS đọc các câu hỏi và đáp án, chọn đáp


án đúng nhất.


<b>-</b> HS đọc đáp án.


C©u a :1 C©u b: 3
C©u c : 2 C©u d:3
C©u e : 2 C©u g:1


- HS làm việc cá nhân.



- Hs đọc đáp án.


- Gv nhận xột,a ra kt qu ỳng


<b>Bài 2: Đọc và trả lời c©u hái:</b> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


1- KT :Biết cách thực hiện nhân một số với một tổng, một tổng nhân với một số.
2- KN : Áp dụng để th.hiện nhân một số với một tổng, một tổng với một số để tính
nhẩm, tính nhanh. BT1,2a)1ý ;b 1ý;3


3- GD : u mơn học, có tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>1- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập</b>
2- HS : Thuộc bảng nhân


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra : </b>


4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5.
-Yêu cầu hs tính giá trị 2 biểu
thức và so sánh giá trị của chúng.
- HS nêu quy tắc một số nhân


với một tổng.


-Nhận xét, điểm


<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<b>C/ Luyện tập :</b>


<b>Bài 1 : Tính theo hai cách:</b>
a, 87 (3 + 2 + 5) =


87 (3 + 2 + 5) =
b, 46 6 + 7 – 5) =
46 6 + 7 – 5) =
- Treo bảng phụ


- Yêu cầu HS tính nhanh và so
sánh giá trị 2 biểu thức.


Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó
nêu kết quả trước lớp.


- GV kết luận.
<b>Bài 2 : Tính nhanh</b>


a, 536 3 + 7 536 =
b, 678 + 9 678 =
- Gọi HS đọc đề


- Yêu cầu tự làm vở, 2 em lên
bảng chữa bài trước lớp.



<b>Bài 3: Một cái cốc giá 5000 </b>
đồng, một cái chén giá 3000
đồng. Hỏi mua một tá cốc và một


-Vài hs làm bảng- lớp nh.xét
4 x (3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32


Vậy giá trị 2 biểu thức bằng nhau.


- HS nêu: Muốn nhân 1 tổng với 1 số, ta có thể
nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng 2
kết quả lại với nhau.


-Đọc đề, thầm- th.dõi mẩu


-Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét
a, 87 (3 + 2 + 5) = 87 10 = 870


87 (3 + 2 + 5) = 87 3 + 87 2 + 87
5


= 261 + 174 + 435
= 435 + 435 = 870


b, 46 (6 + 7 – 5) = 46 (13 – 5) = 46 8 =
368


46 (6 + 7 – 5) = 46 6 + 46 7 – 46 5


= 276 + 322 – 230


= 598 – 230 = 368


-Đọc đề, thầm-Vài hs làm bảng
- lớp vở+ nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tá chén có giá tất cả bao nhiêu?
( 1 tá = 12) ( giải theo hai cách)
- Gọi HS đọc BT3


<b>3. Củng cố :</b>


<b>- Gọi HS nêu lại quy tắc 1 số</b>
nhân với một tổng.


<b>Dặn dò:Về học bài làm lại BTvà</b>
ch bị bài sau : Nhân một số với
một hiệu


-Nhận xét tiết học,biểu dương


- HS đọc BT3


- HS phân tích đề - HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa


Bài giải
Cách1:



Mua một tá cốc và một tá chén có giá tất cả là:
( 5000 + 3000) 12 = 96 000(đồng)


Đáp số: 96 000(đồng)
Cách 2


Một tá cốc có giá tất cả là:
5000 12 = 60 000 ( đồng)


Một tá chén có giá tất cả là:
3000 12 = 36 000 ( đồng)


Mua một tá cốc và một tá chén có giá tất cả là:
60 000 + 36 000 = 96 000(đồng)


Đáp số: 96 000(đồng)


-Vài HS nêu Muốn nhân 1 tổng với 1 số, ta có
thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng
2 kết quả lại với nhau.


- Lng nghe


Ngày soạn: 5/11/2011



Ngày giảng:Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011



<b>Toỏn</b>


<b> Luyờn tập ( tiết 1)</b>




<b> I./Mục đích - u cầu:</b>


- Gióp HS biÕt c¸ch thùc hiƯn nh©n 1 sè víi tỉng, nh©n 1 tỉng víi 1 sè.


- áp dụng nhân một số với một tổng, một tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh.
<b> II/. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
<b> III./ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<i><b>A./ KiÓm tra bµi cị: </b></i>


1m2<sub> = .... dm</sub>2<sub> = .... cm</sub>2


+ Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích
liền kề?


- Gv nhËn xÐt .


<i><b>B.Bµi míi:(25’)</b></i>


<i> - Bµi 1: TÝnh (10)</i>


a)7 x (4 + 6) = ... 7 x( 4 + 6) = ...
b7 x (20+ 80 ) = ....7 x (20 + 80 ) = ....


BiÓu thøc cã dÊu gì? Nêu quy tắc tính khi biểu



- 1học sinh lên bảng thực hiện.


- Hs lên bảng thực hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lun viÕt</b>
<b>lun viÕt: bµi 12</b>
<b>1. Mơc tiªu </b>


HS viết đúng cỡ chữ.


HS viết đẹp, đúng tốc độ.
<b>2. Hoạt động :</b>


- HS đọc đoạn viết


- Giáo viên hớng dẫn cách viết: t thờ , cõm bút, tay cầm bút…
- Cách trình bày.


- HS viÕt, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.


<b>2. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học.</b>


Ngày soạn: 6/11/2011


Ngày giảng:Thứ 4 ngày 9 tháng 11 năm 2011


( Giỏo viờn chuyờn dy)


Ngày soạn: 7/11/2011



Ngày giảng:Thứ n

<i>m ngày 10 tháng 11 năm 2011</i>



<b>Toỏn</b>


<b> Luyện tập ( tiết 2)</b>



<b> I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1-KT : Củng cố cách thực hiện một số nhân với một hiệu, một hiệu nhân với một số.</b>
2- KN : Áp dụng để thực hiện nhân 1 số với 1 hiệu, 1 hiệu nhân với một số để tính
nhẩm, tính nhanh.


3- GD : u mơn học, có tínhcẩn thận, chính xác khi làm toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


1- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.VTH Toán+ TV
2- HS: Xem trước bài


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


Họat động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Bài cũ : </b>


47 x 9 =
24 x 99 =
138 x 9 =
123 x 99 =
-Nhận xét, điểm


-Vài HS làm bảng- lớp vở, nhận xét


a, 47 x 9 = 47 x ( 10 - 1 )= 47 x 10 - 47 x 1


= 470 - 47 = 423


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS nêu quy tắc nhân một số với một
hiệu


<b>B. Bài mới :</b>


1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.Luyện tập :


<b>Bài 1 : Tính theo hai cách:</b>
a, 45 (10 – 3) =


45 (10 – 3) =
b, 78 ( 9 – 4) =
78 ( 9 – 4) =


- Treo bảng phụ lên bảng, HDHS tính
và viết vào bảng


- Cho HS tự làm bài, sau đó chữa bài
ở bảng lớp.


- GV kết luận.
-Nhận xét, điểm
<b>Bài 2 : Tính nhanh</b>


a, 472 17 – 7 472 =


b, 659 8 + 7 659 – 5 659


- Gọi 1 em đọc yêu cầu


- Gợi ý HS nêu cách tính nhanh
- Cho HS tự làm vở


- GV kết luận.


<b>Bài 3 : Một quyển sách giá 5000 </b>
đồng, một quyển vở giả 2000 đồng.
Hỏi giá tiền của 4 quyển sách nhiều
hơn giá của 4 quyển vở là bao nhiêu
tiền? ( Giải bằng hai cách)


- Gọi HS đọc đề


- HDHS phân tích, nêu cách giải
-Gợi ý HS giải


- Cho HS tự giải vào vở rồi chữa bài.


b,138 x 9 = 138 x (10 -1)
= 138 x 10 -138 x 1
= 1380 - 138 = 1242
123 x 99 = 123 x ( 100 - 1 )
= 123 x 100 - 123 x 1
= 12300 - 123 = 12177
- Vài HS nêu quy tắc


- Đọc đề



- HS làm bảng + nháp


a, 45 (10 – 3) = 45 7 = 315
45 (10 – 3) = 45 10 – 45 3
= 450 – 135 = 315
b, 78 ( 9 – 4) = 78 5 = 390
78 ( 9 – 4) = 78 9 – 78 4
= 702 – 312 = 390


Bài 2 : Đọc đề- theodõi mẫu.
- HS nêu cách tính nhanh
- HS tự làm vở


- HS chữa


a, 472 17 – 7 472 = 472 x ( 17 - 7 )
= 472 x 10 = 4720
b, 659 8 + 7 659 – 5 659


= 659 ( 8 + 7 – 5 ) = 659 10 = 6590
Bài 3 : HS đọc đề.,phân tích đề


<b>Giải :</b>


Giá tiền 4 quyển sách là:
5000 4 = 20000 ( đồng )


Giá tiền 4 quyển vở là:
2000 4 = 8000 ( đồng )



Giá tiền của 4 quyển sách nhiều hơn giá của
4 quyển vở là :


20 000 – 8000 = 12 000( đồng )
Đáp số : 12 000( đồng )
Cách 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Củng cố :</b>


<b>- Gọi HS nêu quy tắc 1 số nhân với 1 </b>
hiệu và 1 hiệu nhân với 1 số. Nhận
xét tiết học, biểu dương


<b>-Dặn dò :Về xem lại các bài tập và </b>
chuẩn bị bài sau : Luyện tập.


( 5000 – 2000 ) 4 = 12 000( đồng )
Đáp số : 12 000( đồng )


- Vi HS nờu- lp theo dừi.
-Theo dừi, thc hin


Ngày soạn: 8/11/2011



Ngày giảng:Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2011



<b>Tiờng viờt: (Tp lm vn)</b>


<b>Luyờn tp ( tiờt 2)</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS làm tốt 3 bµi tËp trong vë lun
- RÌn kÜ năng làm bài cho HS


<b>II. cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>– :
<b> 1. Kiểm tra:5’</b>


- Gọi 1HS nêu lại cách kết bài trong văn kể chuyện


- GV nhận xét,bổ sung :trong phần kết bài,có thể xen lời nhận xét hoặc bình luận
của ngời viết về nhân vật.


<b> 2.Luyện tËp : 32’</b>


GV hớng dẫn hãy viết phần kết cho 2 đề bài sau:


a.Đề bài 1:Tuần vừa qua, lớp em kiểm tra tốn.Một HS đã có nhiều cố gắng khắc
phục khó khăn để ơn tập và đã đạt điểm cao. Hẵy giúp bạn viết lại câu chuyện đó.
-HS đọc đề , làm vào vở


- GV quan s¸t


- Gọi 4 HS đọc bài viết( phần kết bài)
- Lớp nhận xét ,bổ sung. GV chữa bài.


b.Đề bài 2:Hãy tởng tợng và kể lại câu chuyện 1 HS giỏi giúp đỡ bạn HS yếu đạt kết
quả tốt trong đợt kiểm tra giữa học kì .


- HS đọc đề và suy nghĩ



- HS viết phần kết bài: mở rộng( không mở rộng) cho đề bài trên.
- Cho 4 HS đọc bài viết, HS khác nhận xét và b sung


- GV chữa bài.


<b>3 Củng cố , dặn dò: 3</b>


- GV nhắc những HS cha lµm xong vỊ nhµ lµm tiÕp
- Tuyên dơng HS viết kết bài hay.


Hot ng ngoi gi



<i><b>Ch im thỏng 11</b></i>



<b>CHM NGOAN, HC GII</b>



<b>Kính yêu thầy giáo, cô giáo</b>
<b>I. MC TIấU</b><i><b> giúp HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm những câu tục, thành ngữ nói về công ơn của thầy, cô giáo.


- Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam.


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - giÊy khæ to.</b>


- Sưu tầm thành ngữ, tục ngữ về công ơn thày giáo, cô giáo.
III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



Hỗ trợ của GV <b>Hoạt động của HS </b>


1.Nhận rõ công ơn của thầy cô giáo.


* Nêu ý kiến cá nhân về công ơn của thầy cô.


2.Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ nói về công ơn
của thầy, cô giáo.


* Thi tìm nhanh những câu tục ngữ, thành ngữ nói
về công ơn của thầy, cô.


<i> Muốn sang thì bắc cầu Kiều</i>
<i>Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.</i>


- Nhận xét, bổ sung.


3.Tho lun v ch đề môi trờng.


<i><b>* Thảo luận theo chủ đề về môi trờng: “ Hãy</b></i>


<i>hành động vì mơi trờng sạch - đẹp ; </i>


<i> HÃy bảo vệ màu xanh quê hơng</i>


- Thi v tranh cổ động mọi ngời hãy vì một mơi
tr-ờng xanh, sch, p.


- HS Trng bày, thuyết trình nội dung bøc tranh cđa
m×nh.



- Tổ chức cho HS hoạt động.


- Dành đủ thời gian cho HS.
- Nhận xét, trợ giúp kịp thi.


- Nêu rõ yêu cầu cho hs thảo
luận.


- Phỏt ng thi đua trong lớp
về ý thức bảo vệ môi trờng.
- Bổ sung cho HS những kiến
thức về bảo vệ môi trờng.


- Nhận xét, đánh giá.


</div>

<!--links-->

×