Tuần 11
Ngày soạn:23/10/2010 Ngày dạy:Thứ hai:25/10/2010
Tit 1+2: Tập đọc- Kể chuyện:
B i 21: ất quý - đất yêu
A. Mục tiêu:
*Tập đọc.
1. Đọc thành tiếng.
- Bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
2. Hiểu: Ê-ti-ô-pi-a, cung điện, khâm phục.
- Hiểu đợc nội dung bài: Câu chuỵên kể về phong tục độc đáo của ngời Ê-ti-ô-pi-a,
qua đó cho ta thấy đất thiêng liêng, cao quý nhất (Tr li c cõu hi cui b i) .
* Kể chuyện:
- Sắp xếp thứ tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện.
- Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đợc lời kể của bạn.
B. Đồ dùng dạy học.
1. GV: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn nội dung cần hớng dẫn, hệ thống câu hỏi
cần hỏi.
2. HS: Đọc trớc bài, SGK, vở ghi.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 h/s lờn bảng đọc th gửi bà và
trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
* Tập đọc :
a. Giới thiệu bài:
b. Đọc mẫu.
- GV: Đọc mẫu một lợt toàn bài
giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hớng dẫn đọc nối tiếp câu, đọc từ
khó ở phần mục tiêu.
- Hớng dẫn đọc nối tiếp đoạn.
? Bài chia làm mấy đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn
và giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài theo
nhóm.
c. Tìm hiểu bài :
? Hai ngời khách du lịch đến thăm
đất nớc nào.
-Ê-ti-ô-pi-a là 1 nớc ở phía đông bắc
Châu Phi.
5
60
40
2
15
14
2 học sinh đọc bài trả lời câu hỏi.
Nghe lời giới thiệu.
Nghe giáo viên đọc mẫu.
- Hc sinh c ni tip cõu
- Hc sinh c ni tip on
- Học sinh nêu 3 đoạn.
- Hai ngời khách đến thăm đất nớc
Ê-ti-ô-pi-a.
1
? Hai ngời khách đợc vua Ê-ti-ô-pi-a
đón tiếp nh thế nào.
? Chuyện gì sảy ra khi họ chuẩn bị
lên tàu.
? Vì sao ngời Ê-ti-ô-pi-a không để
ngời khách mang đi dù chỉ là 1 hạt
cát.
? Theo em phong tục của ngời Ê-
ti-ô-pi-a nói lên điều gì.
d. Luyện đọc lại .
-Yêu cầu học sinh đọc bài theo
nhóm 3.
- GV: Mời 3 nhóm thi đọc, nhận xét
và ghi điểm.
- Hiểu đợc nội dung bài
* Kể chuyện :
1. Xác định yêu cầu:
- Gọi h/s đọc yêu cầu của bài.
2. Hớng dẫn kể chuyện.
a. Kể mẫu đoạn 1.
- Gọi 2 học sinh kể nội dung tranh 3,
tranh 1 trớc lớp.
b. Kể theo nhóm.
- Chia nhóm 3.
- Yêu cầu học sinh kể chuyện theo
nhóm 3
3. Kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu 2 nhóm kể chuyện trớc
lớp.
- GV: Nhận xét .
III . Củng cố dặn dò.
- ? Câu chuyn Đất quý- Đất yêu
muốn nói với chúng ta điều gì.
- Nhận xét tiết học.
10
20
5
- Nhà vua mời họ vào cung điện, mở
tiệc chiêu đãi, tặng cho họ nhiều sản
vật quý để tỏ lòng hiếu khách.
- Khi 2 ngời khách chuẩn bị lên tàu
viên quan bảo họ dừng lại sai ngời
cạo sạch đất ở đôi giày của ngời
khách rồi mới để họ lên tàu.
- Vì đó là mảnh đất yêu quý của họ,
họ coi đất là cha, là mẹ là anh em
ruột thịt của họ, là thứ thiêng liêng
nhất của họ.
- Họ rất trân trọng, yêu quý mảnh đất
quê hơng của mình. Với họ đất đai là
thứ quý giá, thiêng liêng nhất.
Luyện đọc theo nhóm 3.
Các nhóm thi đọc.
í ngha: Câu chuỵên kể về phong tục
độc đáo của ngời Ê-ti-ô-pi-a, qua đó
cho ta thấy đất thiêng liêng,cao quý
nhất
- Xắp xếp lại các tranh dới đây theo
đúng thứ tự trong câu chuyện Đất
quý- Đất yêu.
2 học sinh kể chuyện.
- Học sinh kể chuyện theo nhóm 4.
Mỗi học sinh kể 1 bức tranh trong
nhóm.
Học sinh theo dõi, chỉnh sửa.
2 nhóm kể trớc lớp, cả lớp theo dõi,
chỉnh sửa, bình chọn nhóm kể hay
nhất.
- Tình yêu quê hơng, đất nớc sâu sắc
của họ.
2
* Học bài , chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
Tit 3: Toỏn
Bài 51 : Bài toán giải bằng hai phép tính
(Tiếp theo )
I. Mục tiêu.
- Biết giải bài toán v trỡnh by bi gii bng hai phộp tớnh
- L m BT 1.2.3( 2 dũng)
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: SGK, giáo án.
2. HS: Vở bài tập, vở ghi, SGK.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 1 h/s nêu bài toán theo yêu
cầu của bài 3, 1 h/s giải bài.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Ni dung
Bài 1:
Gọi h/s đọc bài toán.
- ? Bài toán cho biết gì.
- ? Bài toán hỏi ta điều gì.
- ? Muốn tìm ngày chủ nhật bán đợc
bao nhiêu xe thì phải làm nh thế nào.
c.. Thực hành.
Bài 1: Nhúm ụi
Gọi h/s đọc bài toán.
- Yêu cầu h/s tóm tắt bài và làm bài.
3
30
10
19
Bài giải:
Bao ngô nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Cả hai bao nặng là:
32 + 27 = 59 ( kg )
Đáp số: 59 kg
1 học sinh đọc
- Thứ bảy 6 xe
- Chủnhật ?xe
Bài giải:
Số xe bán trong ngày chủ nhật là:
6 x 2 = 12 ( xe)
Cả hai ngày bán đợc là:
6 + 12 = 18 ( xe )
Đáp số : 18 xe
Nhà 5 km c. huyện Bu điện tỉnh
? km
Bài giải:
Quãng đờng từ chợ đến bu điện là:
5 x 3 = 15 (km)
3
Bài 2: Cỏ nhõn
Gọi h/s đọc bài toán.
- Yêu cầu h/s tóm tắt bài và làm bài.
Bài 3 : C lp
Yêu cầu 4 h/s lên bảng thực hiện.
3. Củng cố, dặn dò: .
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
2
Quãng đờng từ nhà đến bu điện là:
5 + 15 = 20 (km)
Đáp số : 20 km
Lấy ra ? l
Bài giải : 24l
Số lít mật ong lấy ra là:
24 : 3 = 8 ( lít )
Số lít mật ong còn lại là:
24 8 = 16(lít)
Đáp số : 16 lít
5 gấp 3 lần 15 thêm 3 - > 18
7 gấp 6 lần 42 bớt 6 - > 36
6 gấp 2 lần 12 bớt 6 - > 6
56 giảm 7 lần 8 thêm 7 - > 15
___________________________________
Tit 4: m nhc
( GV chuyờn dy)
__________________________
Ngày soạn:24/10/2010 Ngày dạy:Th ba:26/10/2010
Tit 1: Th dc
Bài 21 : ng tỏc vn th, tay, chõn, ln, bng ca bi th dc
phỏt trin chung
Trũ chi Chy i ch v tay nhau, nhúm ba, nhúm by
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch thc hin ng tỏc tay, chõn, ln bng ca bi th dc phỏt trin
chung.
- Chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau, nhúm ba, nhúm by.
- Hs yờu thich mụn hc.
II. Địa điểm- Ph ơng tiện :
1.Địa điểm:
- Sân trờng đủ điều kiện để tập luyện.
2. Phơng tiện:
- Còi, kẻ vạch sân chơi trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
HGV TG HHS
4
1. Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu buổi tập.
- Yêu cầu h/s giậm chân tại chỗ,
đứng thành vòng tròn khởi động
các khớp.
- Cho h/s chơi trò chơi: Bịt mắt bắt
dê.
2. Phần cơ bản:
a. Ôn bốn động tác thể dục đã học.
- Lần đầu GV hô cho h/s tập.
- Lần 2 và 3 cử cán sự lớp hô.
- GV quan sát, sửa sai các động tác
cho h/s. tập động tác 2 lần 8 nhịp ).
- Yêu cầu các tổ thi đua dới sự điều
khiển của GV.
b. Học động tác bụng.
- Nhịp 1 và 5 hai tay duỗi thẳng, vỗ
vào nhau, cánh tay ngang vai.
- Nhịp 2 và 6 gập thân sâu.
- Cho h/s chơi trò chơi: Đổi chỗ vỗ
vào nhau. Khi gặp nhau các em vỗ
tay vào nhau.
3. Kết thúc.
- Giáo viên cùng h/s hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục ôn lại các động
tác đã học.
5
25
5
Lớp trởng tập hợp, điểm danh, báo cáo
sĩ số.
Khởi động.
H/s chơi trò chơi.
Ôn bốn động tác thể dục đã học: Vơn
thở, tay, chân, lờn của bài thể dục phát
triển chung.
Tập lần 1 dới sự điều khiển của giáo
viên.
Tập lần 2 và 3 do cán sự lớp điều khiển.
Các tổ thi đua.
GV
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
H/s quan sát và tập động tác bụng.
- Chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay
vào nhau.
GV
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
___________________________________
Tit 2: Toỏn
Bài 52: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố kỹ năng giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- L m BT 1,3,4( a,b)
- HS cú ý thc hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: SGK, giáo án.
2. HS: Vở bài tập, vở ghi, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
5
GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh giải bài 2.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
2.2Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1( cỏ nhõn )
Gọi h/s đọc bài toán.
- ? Bài toán cho biết gì.
- ? Bài toán hỏi ta điều gì
- ? Tất cả trong bến có bao nhiêu ô
tô.
- ? Lần thứ nhất, rời bến có mấy ô
tô.
- ? Lần thứ 2, rời bến bao nhiêu ô
tô.
- ? Muốn biết trong bến còn bao
nhiêu ô tô ta phải làm nh thế nào.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Nhúm
- Yêu cầu h/s đọc bài toán.
- 1 h/s lên tóm tắt, 1 h/s lên giải
bài.
Bài 3: Nhúm ụi
- Gọi h/s đọc yêu cầu bài toán.
- GV nêu tóm tắt.
- Yêu cầu h/s nêu bài toán từ tóm
tắt trên.
3
30
1
29
Bài giải:
Số lít mật ong lấy ra là:
24 : 3 = 8( lít )
Số mật ong còn lại:
24 - 18 = 6 ( lít )
Đáp số: 6 lít.
H/s tóm tắt bài toán
Tóm tắt :
18 17 ?
45
45 ô tô.
18 ô tô.
17 ô tô.
Tìm tổng số ô tô đã rời bến.
Bài giải:
Tổng số ô tô đã rời bến là:
18 + 17 = 35 ( ô tô )
Số ô tô còn lại là:
45 - 35 = 10 ( ô tô )
Đáp số: 10 ô tô.
48
Tóm tắt:
Tổng số:
Bán 1/6 ?
Bài giải:
Số vịt đã bán là:
48 : 6 = 8 ( con )
Số vịt còn lại là:
48 - 8 = 40 ( con )
Đáp số: 40 con.
14 bạn
Hs/g: 8bạn ?
Hs/K:
Bài giải:
6
Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 ( học sinh )
Tổng số học sinh giỏi và khá là:
14 + 22 = 36 ( học sinh )
Đáp số: 36 học sinh.
3 . Cng c, dn dũ.(2)
- V nh hc thuc bng nhõn 7 v chun b bi sau.
- Nhn xột tit hc.
___________________________________
Tit 3: Chớnh t
B i 21: (Nghe viết): Tiếng hò trên sông
I- Mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài: Tiếng hò trên sông, trỡnh by ỳng bi vn xuụi.
- Làm đúng các bài tập in ting cú vn ong/ oong (BT2).
- Lm ỳng bi tp 3.
II- Đồ dùng dạy Học:
1- Giáo viên: Giáo án, Sách giáo khoa.
2- Học sinh: Sách giáo khoa , vở bài tập, vở ghi.
III. hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Tìm hiểu đoạn viết.
a- Tìm hiểu nội dung:
GV đọc bài viết.
- ? Ai đang hò trên sông.
- ? Điệu hò chèo thuyền của chị gái
vang lên gợi ý cho tác giả nghĩ đến
những gì.
b- Hớng dẫn trình bày:
- ? Bài văn có mấy câu.
- ? Tìm tên riêng trong bài.
- ? Trong bài những chữ nào phải viết
hoa.
c- Hớng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu h/s đọc lại những tiếng vừa
viết.
d- Viết chính tả, soát lỗi.
- GV đọc cho h/s viết bài.
- GV đọc lại bài cho h/s soát lỗi.
3
30
1
15
Viết bảng: xoèn xoẹt, long lanh.
Đọc thuộc lòng và giải các xâu đố.
Nghe giới thiệu.
1 h/s đọc bài.
- Chị gái đang hò trên sông.
- Tác giả nghĩ đến quê hơng với cơn
gió chiều và con sông Thu Bồn.
Bài văn có 4 câu.
Chị Gái, Thu Bồn.
Những chữ đầu câu và tên riêng
phải viết hoa.
Viết bảng: Trên sông, gió chiều, lơ
lửng, ngang trời.
Học sinh viết bài.
H/s soát lỗi.
7
e- Chấm bài:
2.3- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2: Chọn chỗ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài 3/a: Thi tìm nhanh, viết đúng:
a. Từ ngữ bắt đầu chỉ sự việc bằng S:
- Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính
chất có tiếng bắt đầu bằng X:
GV chia lớp thành 3 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thi làm bài.
- GV nhận xét.
14
a. Chuông xe đạp kêu kính coong,
vẽ đờng cong.
b. Làm xong việc, cái xoong.
Sông, chim sẻ, suối, sắn, sen, sim
Mang xách, xô đẩy, xiên, xọc,
xếch, xộc xệch, xoạc, xa xa, xôn
xao
- H/s làm bài trong nhóm.
III- Củng cố, dặn dò: (2).
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu học sinh học về làm bài tập 3b.
_________________________________________
Tit 4: TNXH
Bài 21: Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ
họ hàng
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Bit phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xng hô với những ngời họ hàng nội ngoại, vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội
ngoại.
- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ hàng nội, ngoại của mình
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, các hình nh trong SGK trang 42, 43, 4 tờ
giấy khổ lớn, hồ dán, bút màu.
2- Học sinh: - Sách , vở , dụng cụ, ảnh chụp họ hàng nội, ngoại đến lớp.
III- Các hoạt động dạy-học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh nêu bài học trớc.
+ Hãy kể những ngời thân thuộc họ nội,
họ ngoại của em.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2. Khởi động:
- Chơi trò chơi đi chợ mua gì? cho ai?
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi.
+ Trởng trò: Đi chợ, đi chợ.
3
30
1
14
Cả lớp: Mua gì? mua gì?
8
+ Trởng trò: Mua 2 cái áo.
( Nếu lớp chật quá, chỉ cần đứng lên nói
rồi ngồi xuống)
- Trò chơi cứ tiếp tục nh vậy( Mua quà
cho ông, bà, cô, chú, bác) Trởng trò
nói đến số nào, em đó chạy ra (đứng lên
trả lời câu hỏi).
- Cuối cùng cho trởng trò nói: Tan chợ.
2.3. Hoạt động 1:Làm việc với phiếu
bài tập.
a. Bớc 1:
- Làm việc theo nhóm:
- Giáo viên giao phiếu bài tập cho nhóm.
+ Ai là con trai, ai là con gái của ông,
bà?
+ Ai là con dâu? ai là con rể của ông,
bà?
+ Những ai thuộc họ nội của Quang?
+ Những ai thuộc họ ngoại của Hơng?
- KL: Đây là gia đình 3 thế hệ đó là ông
bà, bố mẹ và các con. Ông bà có một
con gái và một con trai, một con dâu và
một con rể, 2 cháu nội và hai cháu ngoại
b. Bớc 2:
- Giáo viên cho các nhóm đổi chéo phiếu
bài tập để chữa bài.
c. Bớc 3: Làm việc với cả lớp.
- GV cho các nhóm trình bày trớc lớp.
- Giáo viên khẳng định các ý đúng.
15
Em số 2 đứng dậy, chạy vòng
quanh lớp.
Cả lớp: Cho ai? Cho ai?
Em số 2 vừa chạy vừa nói: Cho
mẹ, cho mẹ rồi chạy về chỗ.
- Các nhóm quan sát H 42- SGK
để trả lời câu hỏi.
- Bố của Quang là con trai, mẹ của
Hơng là con gái của ông, bà.
- Mẹ của Quang là con dâu, Bố
của Hơng là con rể.
Quang và Thủy là cháu nội, Hơng
và Hồng là cháu ngoại.
Bố mẹ của Quang và anh em
Quang.
Các nhóm chữa bài.
Các nhóm trình bày.
Nhận xét.
- Giáo viên vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình.
Ông X Bà
Mẹ của Bố của Mẹ của Bố của
Quang và ThủyX Quang và Thủy Hơng và Hồng X Hơng và Hồng
Quang Thủy Hơng Hồng
3- Củng cố, dặn dò:(2)
- GV cho học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.
9
- Yêu cầu học sinh ôn lại bài ở nhà.
____________________________________
Tit 4: o c
Bi11: THC HNH K NNG GIA HC Kè I
I-Mc tiờu:
- Hc sinh ụn li nhng kin thc ó hc
- HS thc hnh v bit liờn h thc t
- Giỳp hc sinh bit vn dng nhng ni dung, kin thc ó hc
- HS cú tỡnh cm yờu thng, kớnh trng, on kt v giỳp mi ngi
II- Ti liu v phng tin:
- GV: truyn tranh nh, giỏo ỏn, VBT
- HS: VBT, v ghi
III- Cỏc hot ng dy hc:
HGV TG HHS
Hot ng 1:
- Cho HS ụn li nhng bi ó hc
- GV hng dn hc sinh ụn bi
Hot ng 2:
Cho HS hot ng nhúm
- Cho HS hot ng nhúm
- Giao cho 4 nhúm mi nhúm su
tm mt mu chuyn mang ni dung
liờn quan n bi hc
Hot ng 3:
Giỏo viờn cho hc sinh lm mt s
bi tp
Hot ng 4:
Giỏo viờn a ra mt s tỡnh hung
Nhn xột
5- Cng c, dn dũ
Nhn xột tit hc
Cỏc em v nh ụn li bi
Chun b bi sau
10
10
10
5
HS lm vic SGK
Cỏc nhúm tho lun
Cỏc nhúm trao i v tp k
- Hc sinh tr li
Hc sinh ln lt gii quyt
tỡnh hung
____________________________________
Ngày soạn:25/10/2010 Ngày dạy: Th t:27/10/2010
Tit 1: Tp c
Bi 22: Vẽ quê hơng
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng: Làng xóm, lúa xanh, lợn quanh, nắng lên, bức tranh.
10
- Bớc đầu biết đọc ỳng nhp th bc l nim vui qua ging c.
2. Hiểu: Hiểu nghĩa các từ: Sông, máng.
- Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa bài thơ: Bài thơ cho thấy vẻ đẹp rực rỡ, tơi thắm của
phong cảnh quê hơng qua bức tranh vẽ của bạn nhỏ cho ta thy bn rt yờu quờ
hng.
3. Học thuộc lòng(HS khỏ gii):
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Tranh minh họa, bài tập đọc, bảng phụ
2. H/s: SGK, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s đọc nối tiếp bài: Đất quý,
đất yêu.
- 4 học sinh kể chuyện theo tranh.
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu:
Giọng vui tơi, hồn nhiên.
b. Hớng dẫn luyện đọc:
- Hớng dẫn đọc nối tiếp câu, phát âm từ
khó.
- Hớng dẫn đọc từng khổ thơ, giải
nghĩa từ.
2.3. Tìm hiểu bài:
? Kể tên những cảnh vật đợc tả trong
bài thơ.
? Hãy kể tên những màu sắc có trong
bài thơ.
? Vì sao bức tranh quê hơng rất đẹp!
Chọn câu trả lời em cho là đúng.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời:
- KL: Cả 3 ý đều đúng nhng ý c là đúng
nhất.
3.4. Học thuộc lòng bài thơ:
- Yêu cầu h/s tự học thuộc lòng bài thơ.
- GV: Tổ chức cho học sinh thi đọc
nhóm đôi.
3
30
1
15
10
9
Đọc bài, trả lời câu hỏi.
Nghe giới thiệu.
- Đọc nối tiếp câu 2 lần, phát âm từ
khó.
- Đọc nối tiếp 4 khổ thơ.
-Tre, nứa, Sông máng, trời mây.
mùa thu, nhà, trờng học, cây gạo,
nắng, mặt trời, lá cờ tổ quốc.
-Tre xanh, lúa xanh, sông máng
xanh, trời mây xanh, ngói đỏ tơi, tr-
ờng học đỏ thắm, mặt trời đỏ chót.
-Vì quê hơng rất đẹp.
Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất giỏi.
Vì bạn nhỏ yêu quê hơng.
Thảo luận nhóm đôi.
Học sinh tự học.
Học sinh đọc nhóm đôi.
11
- Gọi 1 số học sinh đọc bài.
- Tuyên dơng những em đã học thuộc.
Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa bài thơ:
4. Củng cố, dặn dò:.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ,
- Chuẩn bị bài sau.
2
ý nghĩa: Bài thơ cho thấy vẻ đẹp rực
rỡ, tơi thắm của phong cảnh quê h-
ơng qua bức tranh vẽ của bạn nhỏ
cho ta thy bn rt yờu quờ hng.
- V i HS nhc li
________________________________________
Tit 2: Toỏn
Bài 53: Bảng nhân 8
I. Mục tiêu:
- Thành lập bảng nhân 8 và học thuộc lòng bảng nhõn 8.
- Vn dụng bảng nhân 8 để giải bài toán có lời văn.
- Thực hành l m BT 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: SGK, giáo án, các tấm bìa có 8 chấm tròn.
2. HS: Vở bài tập, vở ghi, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu học sinh giải bài 2.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. HD thành lập bảng nhân 8.
Gắn 1 tấm bìa có 8 chấm tròn.
- ? Có mấy hình tròn.
- ? 8 hình tròn đợc lấy mấy lần.
8 đợc lấy 1 lần nên ta lập phép
nhân.
Tơng tự các phép tính còn lại.
3
30
2
Bài giải:
Số thỏ bán đi là:
48 : 6 = 8 ( con )
Số thỏ còn lại là:
48 - 8 = 40 ( con )
Đáp số: 40 con.
Có 8 hình tròn.
8 đợc lấy 1 lần.
8 x 1 = 8 8 x 6 = 48
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56
8 x 3 = 24 8 x 8 = 64
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72
8 x 5 = 40 8 x 10 = 80
12
- Yêu cầu h/s tự đọc thuộc bảng
nhân 8.
2.3. Luyện tập
Bài 1:Tính nhẩm.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài 2 :
Gọi h/s đọc bài toán.
- ? Bài toán cho biết gì.
- ? Bài toán hỏi gì.
- ? 1 can có bao nhiêu lít.
? Biết 1 can có 8 lít, vậy có tính đợc
6 can có bao nhiêu lít không, làm
tính gì
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài 3:
Gọi h/s đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu h/s đếm thêm 8 vào chỗ
thích hợp.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc bảng nhân 8.
15
2
H/s học thuộc.
8 x 3 = 24 8 x 10 = 80
8 x 5 = 40 8 x 4 = 32
8 x 8 = 64 8 x 7 = 56
8 x 4 = 16 8 x 9 = 72
8 x 6 = 48 8 x 1 = 8
0 x 8 = 0 8 x 0 = 0
Tóm tắt:
1 can : 8 lít.
6 can : ? lít.
Bài giải:
Số dầu ở 6 can là:
6 x 8 = 48 lít.
Đáp số: 48 lít.
Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp vào
chỗ trống:
8, 16, 24, 32, 40, 48, 56, 64,
72, 80.
_____________________________________
Tit 4: Tp vit
Bài 11: Ôn chữ hoa : G ( Tiếp theo )
A/ Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa : G, R, Đ viết đúng, đẹp, đều nét, các chữ viết
hoa; từ ứng dụng Ghềnh Ráng và câu ứng dụng:
Ai về qua huyện Đông Anh
Ghé thăm phong cảnh Loa thành Thục Vơng
- Viết đều, đúng, đẹp các nét chữ và khoảng cách.
- Giáo dục học sinh có tính cẩn thận trong khi luyện viết chữ.
B/ Đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, chữ mẫu viết sẵn câu ứng dụng và từ ứng
dụng.
13
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con.
C.Các hoạt động Dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng bài
10 và viết tên riêng: Ông Gióng.
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn viết chữ hoa.
a. Quan sát nhận xét:
? Trong tên riêng và tên ứng dụng có
những chữ viết hoa nào.
b.Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ
Gh, R vào bảng con nêu quy trình
đã đợc học từ lớp 2.
- Giáo viên viết bảng và nêu quy trình
cách viết.
3. Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
a. Giới thiệu:
- Gọi học sinh đọc.
? Ghềnh Ráng là tên một địa danh nổi
tiếng ở miền Trung nớc ta.
b. Quan sát nhận xét.
? Trong từ ứng dụng, các con chữ có
chiều cao nh thế nào.
? Khoảng cách giữa các con chữ nh
thế nào.
c. Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học
sinh.
4. Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
a. Giới thiệu:
- Gọi 1 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giải thích: Câu ca dao bộc lộ niềm
tự hào về di tích lịch sử về Loa thành
đợc xây theo hình vòng xoắn nh trôn
ốc, từ thời An Dơng Vơng Thục Phán.
b. Quan sát nhận xét:
? Trong câu ứng dụng, các con chữ có
chiều cao nh thế nào.
? Khoảng cách giữa các con chữ bằng
chừng nào.
c. Yêu cầu học sinh viết bảng con:
3
30
2
5
5
5
-Thực hiện yêu cầu của giáo viên.
- Chữ Gh, R, Đ, A, L. T, V viết hoa.
- Học sinh nêu quy trình đã đợc học
từ lớp 2.
- Gh, R, g cao 2 li rỡi, các chữ còn lại
cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o.
Ghềnh Ráng
A, đ, h, y, Đ, G , ph, l, Th, V cao hai
li rỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o.
14
Ai, Đông Anh, ghé, Loa. Thành, Thục
Vơng.
- Giáo viên nhận xét.
5. Hớng dẫn viết vở
- Yêu cầu học sinh viết vở tập viết.
- Quan sát chữ viết mẫu.
- Giáo viên nêu yêu cầu.
- Thu bài chấm.
III . Củng cố dặn dò:
- GV: Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành bài viết, chuẩn bị bài
sau.
14
2
Viết bài:
1 dòng chữ Gh
1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ
2 dòng chữ Ghềnh
2dòng câu ứng dụng
____________________________________
Tit 5: Th cụng
Bài 7: Cắt, dán chữ : I, T
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết kể, cắt, dán chữ I, T.
- Học sinh kẻ, cắt, dán đợc chữ I, T đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh thích cắt, dán chữ.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ I, T cắt đã dán và cha dán.
+ Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ I, T ; dụng cụ.
C.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ.
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2 . H at ng 1 : GV hng dn hc
sinh quan sỏt v nhn xột
- GV gii thiu mu cỏc ch I, T
- Nột ch rng 1 ụ
- Ch I, ch T cú na bờn trỏi v
na bờn phi ging nhau. Nu gp
ụi ch I, T theo chiu dc thỡ na
bờn trỏi v na bờn phi ca ch I,
T trựng khớt nhau. Vỡ vy mun
c ch I, T ch cn k ch I, T ri
gp giy theo chiu dc v ct theo
3
30
1
20
Học sinh để kéo, giấy thủ công lên
bàn.
Hc sinh lng nghe
- Hc sinh quan sỏt
15
ng k.
Tuy nhiờn, do ch I k n gin,
nờn khụng cn gp ct m cú th
ct luụn ch I theo ng k ụ vi
kớch thc quy nh.
3.Hot ng 2: Giỏo viờn hng
dn mu
*Bc 1: K ch I, T
- Lt mt sau t giy th cụng, k,
ct hai hỡnh ch nht. Hỡnh ch
nht th nht cú chiu di 5ụ, rng
1ụ, c ch L . Hỡnh ch nht th
hai cú chiu di 5ụ, rng 3ụ.
- Chm cỏc im ỏnh du hỡnh ch
T vo hỡnh ch nht th hai. Sau
ú, k ch T theo cỏc im ó ỏnh
du nh hỡnh 2b.
* Bc 2: Ct ch T
Gp ụi hỡnh ch nht ó k ch T
Theo ng du gia (mt trỏi ra
ngoi ). Ct theo ng k na ch
T, b phn gch chộo. M ra c
ch T nh ch mu
* Bc 3: Dỏn ch I, T
- K mt ng chun, sp xp ch
cho cõn i trờn ng chun.
- Bụi h u vo mt k ụv dỏn
ch vo v trớ quy nh.
- t t giy nhỏp lờn trờnch va
dỏn mit cho phng
GV t chc cho hc sinh tp k,
ct ch I, T
3. Đánh giá: Giáo viên thu bài của
cả lớp, đánh giá sản phẩm thực hành
của học sinh theo 2 mức độ:
Thực hiện cha đúng quy trình kĩ
thuật.
- Không hoàn thành sản phẩm.
III.Nhận xét - Dặn dò:
- GV: Nhận xét, sự chuẩn bị, tinh
thần học tập, kết quả kiểm tra của
9
2
- Học sinh thực hành làm bài
kiểm tra.
Hỡnh 1
1ụ 3ụ
Hỡnh 2b
- Hc sinh thc hnh
16
học sinh.
- Dặn dò học sinh giờ sau mang giấy
thủ công, nháp, chì, thớc, kéo, hồ
dán để Cắt, dán chữ I, T.
____________________________________
Ngày soạn:26/10/2010 Ngày dạy:Th nm:28/10/2010
Tit 1: Toỏn
Bài 54: Luyện tập
I. Mục tiêu.
Giúp học sinh củng cố:
- Thuc bảng nhân 8 v vn dng vo tớnh giỏ tr biu thc,trong gii toỏn..
- Nhn bit tớnh cht giao hoỏn ca phộp nhõn vi vớ d c th
- Hs cú ý thc hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, giáo án.
2. HS: Vở bài tập, vở ghi, SGK.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng
nhân 8.
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
GV ghi đầu bài.
2.2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu h/s làm bài nối tiếp.
? Khi ta thay đổi vị trí các số hạng
trong một tích thì tích nh thế nào.
Bài 2:
Tính:
3
30
1
29
3 học sinh đọc thuộc bảng nhân 8.
Cả lớp đọc nối tiếp.
a.
8 x 1 = 8 8 x 0 = 0
8 x 2 = 16 8 x 6 = 48
8 x 3 = 24 8 x 10 = 80
8 x 5 = 40 8 x 8 = 64
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72
8 x 7 = 56 0 x 8 = 0
Không thay đổi.
b.
8 x 2 = 16 8 x 6 = 48
2 x 8 = 16 6 x 8 = 48
8 x 4 = 32 8 x 7 = 56
4 x 8 = 32 7 x 8 = 56
17
- Trong biểu thức có phép tính nhân
8 và phép tính cộng, ta thực hiện nh
thế nào.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài 3:
- Gọi h/s đọc tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu h/s làm bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập số 4.
2
8 x 3 + 8 ( Nhân trớc, cộng sau)
8 x 3 + 8 = 24 + 8 = 32
8 x 8 + 8 = 64 + 8 = 72
8 x 4 + 8 = 32 + 8 = 40
8 x 9 + 8 = 72 + 8 = 80
8m 50 m
? m
Bài giải:
Số dây điện đã cắt
8 x 4 = 32 (m)
Số dây còn lại
50 32 = 18 ( m )
Đáp số: 18 m
____________________________________
Tit 2: Chớnh t
B i 22: (Nhớ - viết): Vẽ quê hơng
I- Mục tiêu:
- Nhớ viết ỳng bi chớnh t ,trỡnh by sch s v ỳng hỡnh thc bi th 4 ch
- Làm đúng BT chớnh t (BT 2).
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: Giáo án, Sách giáo khoa.
2- Học sinh: Sách giáo khoa , vở bài tập, vở ghi.
III. hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ (3).
- GV: nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Trao đổi về đoạn viết.
a- Tìm hiểu nội dung:
GV đọc bài thơ.
- ? Bạn nhỏ đang vẽ gì.
b- Hớng dẫn trình bày:
3
30
1
15
Viết bảng: Sơng sớm, chông chênh,
long lanh.
Nghe giới thiệu.
1 h/s đọc bài.
- Bạn nhỏ đang vẽ làng xóm, tre, lúa,
sông máng, trời mây, nhà ở, trờng
học.
18
- ? Đoạn thơ có mấy khổ thơ, cuối khổ
mỗi khổ thơ có dấu gì.
- ? Giữa các khổ thơ viết nh thế nào.
- ? Các chữ đầu dòng thơ viết nh thế
nào.
c- Hớng dẫn viết từ khó.
d- Viết chính tả, soát lỗi.
- GV đọc cho h/s viết bài.
- GV đọc lại bài cho h/s soát lỗi.
e- Chấm bài:GV thu bài, chấm.
2.3- Hớng dẫn làm bài tập: )
Bài 2/a: Điền vào chỗ trống S / X.
- Yêu cầu h/s làm bài theo nhóm.
- Các nhóm đính bài.
b. n hay ng
GV cùng h/s nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò: (2).
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu hs học về làm bài tập 2b.
14
- Đoạn thơ có 2 khổ thơ, 4 dòng thơ,
khổ thứ 3 cuối mỗi dòng có dấu
chấm.
Viết cách một dòng.
Viết hoa.
-Viết bảng.
Học sinh viết bài.
H/s soát lỗi.
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bề suối chẩy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
ánh đèn khuya còn sáng lng đồi.
M hụi m xuụng vn
Dõu xanh lỏ tt vn vng t tm
Cỏ khụng n mui cỏ n
Con cói cha m chm ng con h.
____________________________________
Tit 3: Luyn t v cõu
B i 11: Từ ngữ về quê hơng: ôn tập câu ai làm gì?
A. Mục tiêu:
- Hiu v sp xp ỳng vo 2 nhúm mt s t ng v quờ hng.
- Bit dựng t cựng ngha thớch hp thay th t quờ hng trong on vn.
- Nhn bit c cỏc cõu theo mu ai lm gỡ? v tỡm b phn cõu tr li cõu hi
Ai? hoc lm gỡ?(Bt 3)
- t c 2-3 cõu theo mu Ai lm gỡ? vi 2-3 t ng cho trc
B. Đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, hệ thống câu hỏi, viết sẵn các bài tập.
2- Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập.
C. Các hoạt động Dạy học:
19
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s làm lại bài tập 3.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Mở rộng vốn từ theo chủ điểm
quê hơng:
Bài 1:
Gọi h/s đọc đề bài.
- GV treo bảng phụ cho h/s đọc các
từ ngữ trong bài đã cho.
- ? Bài yêu cầu chúng ta xếp từ ngữ
đã cho thành mấy nhóm, mỗi nhóm
có ý nghĩa nh thế nào.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
các nhóm thi làm bài nhanh.
- H/s các nhóm nối tiếp nhau viết từ
vào dòng thích hợp trong bảng. Mỗi
h/s chỉ viết 1 từ, nhóm nào viết xong
trớc mà đúng thì thắng cuộc.
- GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
- Yêu cầu học sinh đọc lại các từ sau
khi đã xếp vào bảng
3
30
1
15
1 h/s lên bảng.
Trên nơng, mỗi ngời một việc. Ngời
lớn thì đánh trâu đi cày. Các bà mẹ cúi
lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ,
đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi
cơm.
1 h/s đọc.
Xếp các từ ngữ sau vào 2 nhóm:
Cây đa, gắn bó, dòng sông, con đò,
nhớ thơng, yêu quý, mái đình, yêu th-
ơng, ngon núi, phố phờng, bùi ngùi, tự
hào.
Bài yêu cầu xếp thành 2 nhóm: nhóm
1 chỉ sự vật quê hơng, nhóm 2 chỉ tình
cảm đối với quê hơng.
Nhóm Từ ngữ
1. Chỉ sự vật quê hơng
2. Chỉ tình cảm đối với quê hơng.
- Cây đa, dòng sông, con đò, mái đình,
ngọn núi, phố phờng.
- Gắn bó, nhớ thơng, yêu quý, thơng
yêu, bùi ngùi, tự hào.
- Giảng từ: Mái đình, bùi ngùi.
Bài 2:
Gọi h/s đọc đề bài.
- Yêu cầu h/s khác đọc từ trong ngoặc
đơn.
- Gọi h/s làm bài.
Mái nhà của nhà thờ ở làng quê, tình
cảm lu luyến lúc chia tay.
1 h/s đọc đề bài, lớp đọc thầm.
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể
thay thế cho từ quê hơng ở đoạn văn
sau.
1 h/s đọc từ trong ngoặc đơn: ( Quê
quán, quê cha đất tổ, đất nớc, giang
sơn, nơi chôn rau cắt rốn ).
3 h/s làm bài.
20
- GV chữa bài.
3. Ôn tập mẫu câu: Ai, làm gì?
Bài 3:
Gọi h/s đọc đề bài.
- ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì.
- Yêu cầu h/s đọc rõ, kỹ từng câu trong
đoạn văn trớc khi làm bài.
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập, lớp
làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
Gọi h/s đọc đề bài.
- GV yêu cầu h/s suy nghĩ, làm bài.
- Gọi h/s đọc câu của mình trớc lớp sau
đó nhận xét và cho điểm h/s.
- GV nhận xét, ghi điểm.
III: Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
14
2
H/s nhận xét.
Những từ có thể thay thế cho từ quê
hơng là: Quê quán, quê cha đất tổ,
nơi chôn rau cắt rốn.
- Những câu nào dới đây đợc viết
theo mẫu câu: Ai, làm gì ? Hãy chỉ
rõ mỗi bộ phận của câu trả lời cho
câu hỏi: Ai, làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm các
câu văn đợc viết theo mẫu: Ai, làm
gì ? có trong đoạn văn. Sau đó chỉ rõ
bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai?
Bộ phận trả lời câu hỏi: Làm gì?
2 h/s lên bảng.
Ai? Làm gì?
Cha
Mẹ
Chị
Làm cho tôi chiếc chổi cọ
để quét nhà, quét sân.
Đựng hạt giống đầy hòm lá
cọ treo lên gác bếp để
mùa sau cấy.
an nón lá cọ, lại biết đan
cả mành cọ và đan cọ
xuất khẩu.
H/s nhận xét.
1 h/s đọc, lớp đọc thầm.
Dùng mỗi từ sau để đặt một câu
theo mẫu câu: Ai, làm gì?
Bác nông dân, em trai tôi, những
chú gà con, đàn cá.
H/s đọc câu của mình.
H/s khác nhận xét.
Bác nông dân đang gặt lúa.
Em trai tôi lai xe khách.
Những chú gà con đang theo mẹ đi
tìm mồi.
Đàn cá tung tăng bơi lội.
______________________________________
Tit 4: TNXH
21
Bài 21: Thực hành Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ
hàng (tip theo)
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Bit phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xng hô với những ngời họ hàng nội ngoại, vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội
ngoại.
- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ hàng nội, ngoại của mình
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, các hình nh trong SGK trang 42, 43, 4 tờ
giấy khổ lớn, hồ dán, bút màu.
2- Học sinh: - Sách , vở , dụng cụ, ảnh chụp họ hàng nội, ngoại đến lớp.
III- Các hoạt động dạy-học:
1- Kiểm tra bài cũ: (3 )
- 2 học sinh nêu bài học trớc.
+ Hãy kể những ngời thân thuộc họ nội, họ
ngoại của em.
2- Bài mới: (30 )
2.1- Giới thiệu bài: (1 )
2.2. Khởi động: (14)
- Cho HS ht bi c nh yờu nhau
2.3. Hoạt động 1: (15 )Làm việc với phiếu
bài tập.
a. Bớc 1:
- Làm việc theo nhóm:
- Giáo viên giao phiếu bài tập cho nhóm.
+ Ai là con trai, ai là con gái của ông, bà?
+ Ai là con dâu? ai là con rể của ông, bà?
+ Những ai thuộc họ nội của Quang?
+ Những ai thuộc họ ngoại của Hơng?
b. Bớc 2:
- Giáo viên cho các nhóm đổi chéo phiếu
bài tập để chữa bài.
c. Bớc 3: Làm việc với cả lớp.
- GV cho các nhóm trình bày trớc lớp.
- Giáo viên khẳng định các ý đúng.
- HS hỏt
Các nhóm quan sát H 42- SGK để trả lời
câu hỏi.
- Bố của Quang là con trai, mẹ của Hơng
là con gái của ông, bà.
- Mẹ của Quang là con dâu, Bố của Hơng
là con rể.
- Quang và Thủy là cháu nội, Hơng và
Hồng là cháu ngoại.
- Bố mẹ của Quang và anh em Quang.
Các nhóm chữa bài.
Các nhóm trình bày.
Nhận xét.
- Giáo viên vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình.
Ông X Bà
22
Mẹ của Bố của Mẹ của Bố của
Quang và Thủy X Quang và Thủy Hơng và Hồng
Quang Thủy Hơng Hồng
3- Củng cố, dặn dò: (2)
- GV cho học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh ôn lại bài ở nhà.
_______________________________________
Ngày soạn:27/10/2010 Ngày dạy:Th sỏu:29/10/2010
Tit 1: Th dc
Bài 21: ng tỏc vn th, tay, chõn, ln, bụng của bài thể dục
phát triển chung
Trũ chi Chy i ch v tay nhau, nhúm ba, nhúm by
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch th hin ng tỏc tay, chõn, ln bng ca bi th dc phỏt trin
chung.
- Chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau, nhúm ba, nhúm by.
- Hs yờu thớch gi th dc.
II. Địa điểm- Ph ơng tiện :
1.Địa điểm:
- Sân trờng đủ điều kiện để tập luyện.
2. Phơng tiện:
- Còi, kẻ vạch sân chơi trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu buổi tập:
- Ôn các động tác thể dục đã học.
- Học động tác toàn thân.
- Chơi trò chơi: Nhóm 3 nhóm 7.
Cho h/s khởi động quanh sân.
- Cho h/s chơi trò chơi: Chui qua
hầm.
2. Phần cơ bản:
a. Yêu cầu h/s ôn năm động tác thể
dục đã học.
5
25
Lớp trởng tập hợp, điểm danh, báo cáo
sĩ số.
Nghe phổ biến.
H/s khởi động,
chơi trò chơi.
23
GV
- GV chia tổ, yêu cầu luyện tập theo
tổ( mỗi động tác 2 lần 8 nhịp ).
- GV điều khiển một lần cho các tổ
thi đua.
b. Hớng dẫn tập động tác toàn thân,
( 2 lần 8 nhịp ).
- Nhịp 1: Bớc chân trái ra trớc một
bớc, trọng tâm dồn vào chân trớc,
chân sau thẳng kiễng gót, hai tay đa
ra trớc lên cao lòng bàn tay hớng
vào nhau, mắt nhìn theo tay.
- Nhịp 2: Đa chân trái về với chân
phải, đồng thời gập thân trên về trớc
xuống thấp, hai chân và tay thẳng,
hai bàn tay chạm mu bàn chân, mắt
nhìn theo tay.
- Nhịp 3: Khụy gối, hai đầu gối sát
nhau, lng thẳng hai tay dang ngang,
lòng bàn tay ngửa, mắt nhìn phía tr-
ớc.
- Nhịp 4: Về t thế chuẩn bị.
- Nhịp 5, 6, 7, 8 nh nhịp 1, 2, 3, 4
nhng đổi bên.
- Yêu cầu h/s tập.
- Cho h/s chơi trò chơi: Nhóm 3
nhóm 7.
3. Phn kết thúc.
- Yêu cầu h/s thả lỏng các khớp.
- Giáo viên cùng h/s hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục ôn lại 6 động tác
thể dục đã học.
5
H/s thi đua luyện tập theo tổ.
H/s quan sát, GV làm mẫu.
GV
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
- H/s tập theo yêu cầu của GV.
- Chơi trò chơi, thực hiện đúng quy
trình, đảm bảo an toàn.
Tit 2: Toỏn
Bài 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
I. Mục tiêu.
Giúp học sinh biết:
- Bit t tớnh nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- p dụng phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có
liên qu m BT 1,2( ct a)3,4.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ.
24
T 1
T 2 T 3
2. HS: Vở bài tập, vở ghi, SGK.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tiếp tục đọc thuộc bảng nhân 8.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Hớng dẫn thực hiện.
Ví dụ 1:
Phép nhân: 123 x 2 = ?
- Yêu cầu h/s đặt phép tính theo cột
dọc.
? Khi ta thực hiện phép tính này ta
phải tính từ đầu.
Ví dụ 2:
Tính: 326 x 3 = ?
Đây là phép nhân có nhớ từ hàng đơn
vị sang hàng chục.
2.3. Luyện tập
Bài 1:
Tính
- Yêu cầu h/s lên bảng làm bài.
Bài 2:Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu 4 h/s thực hiện.
Bài 3:
Gọi h/s đọc bài toán.
- ? Bài tập cho biết gì.
- ? Bài toán hỏi gì.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài 4: Tìm x.
- 2 h/s lên bảng làm bài.
4
30
1
10
19
4 Học sinh đọc bảng nhân 8
123
x 2
246
Ta phải tính từ hàng đơn vị rồi tính
đến hàng chục, hàng trăm.
2 nhân 3 bằng 6 viết 6
2 nhân 2 bằng 4 viết 4
2 nhân 1 bằng 2 viết 2
Vậy 123 nhân 2 bằng
246.
3 nhân 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1
3 nhân 2 bằng 6 nhớ 1 bằng 7
3 nhân 3 bằng 9 viết 9
241
x 2
482
213
x 3
639
212
x 4
848
437
x 2
874
205
x 4
820
319
x 3
957
1 chuyến : 116 ngời.
3 chuyến : ? ngời.
25
123
x 2
246
326
x 3
978