BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
…………/…………
……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
ĐINH VĨNH HẬU
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
HÀ NỘI, NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
…………/…………
……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
ĐINH VĨNH HẬU
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
Chuyên ngành: Quản lý cơng
Mã số: 60340403.
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HỒNG SỸ KIM
HÀ NỘI, NĂM 2018
LỜI CAM ĐOAN
T
t
x
u
s
tr
t
ux
y
tr
tr
tr
tr
u
u
u
r
u
t
r r
uv t
t
N
uy
tr
t
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2018
Tác giả luận văn
Đinh Vĩnh Hậu
C
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình th c t p và hoàn thành lu
nhi u s
úp ỡ v
vă
y t
ã
c rất
ộng viên.
Tr ớc tiên, Tôi xin trân tr ng cả
ơ B
G
Đ c cùng tồn thể Thầy, Cơ
giáo H c Vi n Hành chính Qu c Gia Hà Nội ã truy
kiến th c và kinh nghi m quý giá trong su t
ạt, trang b cho tôi nh ng
ă
c vừa qua.
Tôi xin bày tỏ lịng kính tr ng và biết ơ s u sắc tới TS. Hoàng Sỹ Kim H c vi n Hành chính Qu c gia ã t
Tơi xin trân tr ng cả
Bảo Thắng; cả
ơ
t
cơng ch
p ị
L
b
vă
ơ qu
C ; ặc bi t xin cả
ã
ơ
ơ v tr ờng
ng chí cán bộ,
t tình tạ
Vă
u ki n t t nhất cho tơi hồn
y
Tơi xin trân tr ng cả
ơ
ã
ạ
ơ qu
quản, bạ bè
ng nghi p
và các h c viên Lớp HC21.B3 - H c vi n Hành chính Qu c gia Hà Nộ
tạ
y
t uộc Huy n y, UBND huy n
tại phịng Kinh tế, phịng Tài chính – Kế hoạ
phịng UBND huy n Bảo Thắ
vă
ớng dẫn tơi hồn thành lu
ơ Đảng y, UBND các xã, th trấ ;
h c thuộc huy n Bảo Thắng, tỉ
thành Lu
t
ã ng hộ,
u ki n và cùng tơi trong su t q trình h c t p, nghiên c u và làm Lu
vă
t t nghi p.
Cu i cùng, Tôi xin cả
ơ
gian h c t p, nghiên c u, hoàn thành Lu
Xin chân thành cả
ơ !
t
ã tạo m
vă t t nghi p này.
u ki
ể tơi có thời
MỤC LỤC
Trang
Tr
p
b
Lờ
ơ
Lời cả
M cl c
Danh m c các từ viết tắt
Danh m c bảng biểu
Danh m c hình
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI CẤP HUYỆN ....................................................................... 11
1.1.
Một số khái niệm liên quan ........................................................................ 11
1.1.1. Khái ni m v quản lý và quả
ý
ớc ................................................... 11
1.1.2. Khái ni m v nông thôn và nông thôn mới ................................................... 13
1.2.
Quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới ........................................ 15
1.2.1. S cần thiết và vai trò c a quả
ý
ớ
i với công tác xây d ng
nông thôn mới ............................................................................................... 15
1.2.2. Nội dung quả
1.3.
ý
ớc v xây d ng nông thôn mới .............................. 17
Một số yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông
thôn mới ....................................................................................................... 25
1.3.1. Các ch tr ơ
vấ
1.3.2. Tr
1.3.3. Đặ
1.4.
ờng l i, chính sách c
Đả
v N
ớ
i với
nông nghi p, nông dân và nông thôn ................................................ 25
ộ quản lý, tổ ch c th c hi n c
ộ
ũ
bộ cơng ch c ............ 26
ểm tình hình kinh tế - xã hội.............................................................. 26
Kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới của một
số địa phƣơng trong nƣớc........................................................................... 27
1.4.1. Kinh nghi m xây d ng nông thôn mới c a huy
Đ
P
ng thành
ph Hà Nội .................................................................................................... 27
1.4.2. Kinh nghi m xây d ng nông thôn mới c a huy n Hải H u tỉnh Nam
Đ nh ............................................................................................................... 31
1.4.3. Bài h c kinh nghi m quả
ý
ớc v xây d ng nông thôn mới cho
huy n Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai .................................................................... 33
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI...............35
2.1.
Tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội của huyện Bảo
Thắng, tỉnh Lào Cai .................................................................................... 35
2.1.1. Đ u ki n t nhiên ......................................................................................... 35
2.1.2. Đ u ki n kinh tế - xã hội .............................................................................. 39
2.2.
Thực trạng xây dựng nông thôn mới và quản lý nhà nƣớc về xây
dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai ....... 41
2.2.1. Th c trạng xây d ng nông thôn mớ tr
2.2.2. Th c trạng v quả
ý
a bàn huy n Bảo Thắng ........... 41
ớc v xây d ng nông thôn mớ tr
a bàn
huy n Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai .................................................................... 53
2.3.
Đánh giá công tác quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai thời gian qua ................... 58
2.3.1. Nh ng thành công ......................................................................................... 58
2.3.2. Nh ng hạn chế .............................................................................................. 59
2.3.3. Nguyên nhân hạn chế .................................................................................... 60
Chƣơng 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2018-2020 .................. 62
3.1.
Định hƣớng và mục tiêu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai đến năm 2020 ....................................... 62
3.1.1. Đ
ớng v xây d ng nông thôn mới huy n Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai... 62
3.1.2. M c tiêu v xây d ng nông thôn mớ
3.2.
ế
ă
2020 ................................... 65
Một số giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai đến năm 2020 ............... 67
ẩy mạnh công tác tuyên truy n v qu
3.2.1. Tiếp t
ĩ
ơ
tr
x y
ểm, m c tiêu, ý
ng nông thôn mới ......................................... 67
3.2.2. Quản lý chặt chẽ vi c th c hi n quy hoạch xây d ng nông thôn mớ
ã
c phê duy t .............................................................................................. 68
3.2.3. Đẩy mạ
t u út v
uy ộng ngu n l
ầu t x y
ng kết cấu hạ
tầng phát triển kinh tế xã hội ......................................................................... 69
3.2.4. Tă
ờ
bộ và chất
tạo, b
ỡ
tr
ộ chuyên môn c a cán
ộng .................................................................. 72
ng ngu
3.2.5. Xây d ng và hồn thi
ơ
ế, chính sách phát huy dân ch c a nông
dân trong xây d ng nông thôn mới, th c hi n t t và có hi u quả quy chế
dân ch ở ơ sở v tă
ờng xây d
ơ
ế chính tr xã hội v ng
mạnh, gi gìn an ninh, tr t t xã hội ............................................................. 73
3.2.6. C ng c , ki
t
tă
nông thôn mới từ huy
3.2.7. Tă
ờng hoạt ộng c a Ban chỉ ạo xây d ng
ế
ơ sở ................................................................ 76
ờng công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát chấp hành quy hoạch,
các chính sách, pháp lu t c a quả
ý
ớc v xây d ng nông thôn
mới ................................................................................................................ 78
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 80
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 84
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Giải nghĩa
CNXH
C
ĩ xã ộ
HĐND
Hộ
KT-XH
K
PT
P t tr ể
QLNN
Quả
ý
TW
Tru
Ươ
UBND
Ủy b
N
tế xã ộ
ớ
n
DANH MỤC BẢNG BIỂU
xã ạt các tiêu chí trên tồn huy n Bảo Thắng ........................ 41
Bảng 2.1: S
Bảng 2.2: Cơ ấu kinh tế
Bảng 2. 3: Tỉ l
ộng có vi
t
ờng xuyên c a các xã xây d ng nông
ạn 2012 - 2017 ........................................................... 45
thôn mớ
Bảng 2.4:
ạn 2013-2017 .................................................... 43
Công tác v s
tr ờng nông thôn c a huy n Bảo Thắng giai
ạn 2012-2017 ................................................................................... 47
Bảng 2.5: Đ ờ
t
Bảng 2.6: Tổng v n giả
tr
a bàn huy n .................................................. 48
ạn 2013-2017 trong xây d ng nông thôn
mới ....................................................................................................... 49
Bảng 2.7: Hi n trạ
ơ sở v t chất tr ờng h
ă
2017 .................................. 50
Bảng 2.8: Công tác chỉ ạo, tuyên truy n xây d ng nông thôn mới huy n Bảo
Thắ
ạn 2014 - 2017 ............................................................... 51
Bảng 2.9: Kết quả xây d ng giao thông nông thôn c a huy n Bảo Thắng giai
ạn 2013-2017 ................................................................................... 59
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Bả
hành chính huy n Bảo Thắ
ạn từ 1991 ến nay .......... 35
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
N
t
v trị ết s
v y p t tr ể
t
v trò ết s
ộ
qu
u
ất
ờ s
ặt N
t
t ơ
ất vă
ă
Bộ L
ở
è
vớ
ớ t t
ầ
í qu
t
ã
ơ
ớ 2010-2020 v t ế
t
b ớ
t
ặt tr
v t
uy
ớ (N
ất ể
í
t ầ
t
ột uộ
ết
Đả
ớ
ị
ờ
è
tr ờ
qu
tế
p t tr ể v vấ
ả quyết
vấ
b ớ
t ế
t
r
ớ
v b
v
? Để
491/QĐ- TTg ngày 16/4/2009
M
ơ
ạ
ớ ; Quyết
t u qu
ả
ớ
xã
tr
ể
t
tộ
s 800/QĐ-
v x y
ò
ớ v
t ể p t tr ể
y ả
pt
tr
t
N
t
V tN
p ả
quyết
ớ) C
s
V tN
ộ
bắt buộ p ả
11 xã tr
t
v t
;
t
qu
tr
vù
ế 85%
ột
ất
xú
y
bất
bộ
v t
ất
tỏ
v x y
uy t
Đờ s
v xã ộ
t
p
vù
tế
t
C í
t u ạt
è
p t tr ể v
v
y 4/6/2010 p
mơ hình
b
t
s
tr
ể p t tr ể
Bộ t u
t
ơ
s
tất yếu
u ỏ tr
TT
t
ở sắ
ả t
t
xã ộ b
p ả p t tr ể
t ế
b
è
ột “ út t ắt”
ột qu tr
ả
u
7 8 % tổ
ỡ Để
ớ t
ờ
ộ
ớ
y
t
ộ
Đ
ột
t
t
ế
t
ò t ấp tỉ
tế xã
t
u
u vấ
t
b ớ
N
x ;
è
VN
ể Tuy
ò ớ p ts
ơ 1 7 tr u ộ
t
t ầ
t
v t
vớ s p t tr ể
qu
t
ớ t V
t
ế
t ếv
s u vù
T e b
L
ĩ
ă
ờ
vù
tế xã ộ
p t tr ể
ý
v t
tr
ả
v
ớ N
vớ t
tộ vù
s
ắ
ất
t ầ
b
tr
tr
t y ổ
x
v t
rút
qu
ớ r
ỏ s
t
v b
Đ y
v
ểx y
ờ
ắ
ột
quyết
ờ
2
S
tr ể
s
vớ ả
v
T ắ
ằ
x y
t
uy
t
C
b
Bắ H v M ờ
p
L
C
N
t
ớ Huy
v
ỉ ạ v tổ
N
t
ớ Tr
Xuất p t từ t
ớ)
ờ
ấp S
p ả x
u quả quả
v Vă B
y
tr
- Trung
Bắ
p
t u qu
ột
ặt
uy
x
x y
ý
ớ
x y
v trị quả
t
Lu
s
ý
t
u
í
ớ
y
v
t u
í ã ạt
C í
x y
tr ờ
u
r
vă t t
ặt vấ
uy tr
L
C
s
t t ẹp ơ
t
r
tễ
ằ
t
tr
y t
ả ã
ộ
t
qu
u t u b ểu
ột s
tr
s u:
ế
t ếp
t
ở
ả
ởr
“Quản lý nhà
t
p t ạ sĩ
u
ũ
p ể
b
tỉ
từ t
ớ
v v y ầ p ả
ớ tr
y v qu
t ể
ầ t ếp t
ả p pp ù
t
ớ
t
í
tễ t
Bả T ắ
N
v xây
t
t
quy
tạ s
2. Tổng quan tính hình nghiên cứu của đề tài
K
ý
ớ (xây
nước về xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai” ã
ả
p
qu tr
quả
xây
ột
ơ
ở uy
ý
t
M
ớ v xây
ộ tr
N
Tr
tr
p
ả s tv
ũ
Huy
v Đ
ơ
t
t u
ý
C
Bả
S P t y bắ t ếp
ờ
t
tr
ớ tr
Từ
Bả Y
t
ất
u
tr ể v
uy
vớ s quả
u ý u
ă
L
p í Đ
p uy
: xây
ơ
v
ờ
p
và
ơ
ã tă
Bả T ắ
H K ẩu (V
p í t y
t u
ết t ú
u
ơ
t ễ : Vấ
t
uy
t uộ tỉ
uy
K
C
í
ị
M ờ
t
t ể
r
2010 vớ
p vớ
Bả T ắ
t ế tr
ớ v trị
ớ
K
p í
tr
t
uy
C
V tN
p í Bắ
v
L
ớ từ ă
ớ p í Bắ
L
ờ
v tỉ
t
b
tỉ
Qu ) vớ 7
u
N
ột uy
ở tru
vớ
ớ
vớ
ột s
ộ
3
Cơng trình: “Kinh nghiệm tổ chức quản lí nơng thơn Việt Nam trong lịch sử”
P
Đạ D ã
u
trình nghi
u
s qu
ế
í
b
vấ
t
ớ t tr
t
t
b
N
ấp
ở
s
vù
ếv
tr
Cô
t
tr
t ế ỉ XVI
t ế ỉ XIX; p t tr ể
í
í
p t tr ể
Bắ Bộ v N
N
t
xã
Bộ C
ớ ; tí
;
ạt ộ
t ết
v
p
tr v v trò
xã V t N
t ết
t
t
ò
ất
S u
xã v x y
í
tr
tr
t ể
u rất
v
ớ t
P p (1945 - 1954); ơ ấu quả
(1954 - 1975) C
V tN
í
b y
ớ quả
t
ế
t
quả
ả ã tr
vớ vấ
t ờ
xã V t N
t ờ
t
: Vấ
H Nộ .1994 [8], là công
p t tr ể
ớ tr
t
N uyễ
tr
u
N
s
tr Qu
s tr
tr - xã ộ
- XVIII;
Nxb C í
tr
ộ
t
ộ
ã
v tí
v
t
xã
u
N uyễ Vă Bí : “Chính sách kinh tế và vai trị
của nó đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn Việt Nam”, Nxb C í
tr Qu
gia, H Nộ [3]. 2008
s
í
tr
10 ă
ổ
N
(
tế qu tr
ã
r
t y ổ
í
vấ
:K
s
v
pV tN
Cơng trình: “Phát triển nơng thơn” do P ạ
K
xã ộ . 1997 [12]
ãp
tí
s u sắ
ơ ấu
tế s
ộ v x
t
v quả
t
ộ
Cũ
í
t
tr
u
í
u
uy
s
t
ă
ộ
uy
ơ sở p
v
xuất bả C í
tr Qu
tầ
xã
t u yếu é
ớ t t
ỉ ạ
ả
uyể
t
t
ớ
T
v p
t
s
) Nxb
t
t
tí
p
s
b
s u v p t tr ể
v
p t tr ể
t
v
ộ
è …Tr
ặt r tr
y u ầu
tr
ột s
ả
t
u
Xu
í
N
v
ả ã
ỉr
ớ tr
qu
V tN
1997 N
xuất bả
u
s
“Cơng nghiệp hóa nơng nghiệp, nông thôn các nước châu Á và Việt Nam” ,
N uyễ Đ
[9] Tr
p V t N
t
V tN
tr
t e
tr
tr
ớ
t
ả
p
ă
ầu t ế ỉ XXI
p ế v
ạ
cũ
p t tr ể
xu t ế
4
“Chính sách nơng nghiệp, nơng thơn sau Nghị quyết X”
ột
tr
C í
tr Qu
N
v
u
1998[25], ã p
ớ s t
ộ
v p
p
ất
Nă
t
tí
t
tr
2003 N
ả
í
t
li u v p t tr ể
p
t
vấ
ởv
ả ă
tí
ạ
ã
vấ
tr
xuất
ổ
ẩu
ổ
ấp
t
p
sả … ã
t
t
t
t
í
ớ
t
p
ấp Đạ
Qu
t
s
t uv
V tN
u
è
vấ
ả í
ả vớ
u u
- Mã s Qx 99 01: “Một số vấn đề về
kinh tế hộ nông dân Việt Nam thời kì đổi mới”, Tr ơ
ã tr
b y
t
V tN
t ờ
tr ể
tế ộ
uyể
qu tr
ổ
ớ p
ổ ơ
p t tr ể
pv
vấ
T
Tế
trò t
ruộ
tr (2003) [22]
tế ộ
ất
tế ộ xu
trạ s p
ớ
ộ
tr
p t
qu
ế
pt
xã
t
tr
p
ũ
C íM
x
tí
tế tr
V
X v ết
t uyết p
t uyết p
Đ t
tr
u
ớ
p t tr ể
vấ
tr
ột N
ă
ầu t
s
: “Nơng nghiệp,
tí
ị
ớ t
r qu tr
qu tr
s
tí
tr
ớ t tr
ặt r tr
N
tr
í
Cú [4] Đ y
p
t
pV t
ớ t
u
N uyễ S
tr
b ên), Nxb.
ột s
t
xuất bả
p
ỏ C
tí
p
pV tN
(
p t tr ể
ả bở
ớ
T ắ
s up
p t tr ể
p u
pt u
;
xuất bả T
u rất
ổ
qu tr
s
nông thôn Việt Nam thời kì đổi mới”
v qu tr
L Đ
Bộ C í
p
qu
s u sắ tr
ột
x y
ột t p t ể
u
ớ t
H
t
tổ
ĩ xã ộ
v
ết t
C í
tr Qu
ểu
H
t ễ : “Mơ hình hợp tác
xã nơng nghiệp trong thời kì q độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta” (2003) do
GS TS L u Vă Sù
(
b
) [17].
5
Đặ b t
t
u
ấp N
ớ
Vũ Tr
K ả (
biên): “Tổng kết và xây dựng mơ hình phát triển kinh tế - xã hội nông thôn mới, kết
hợp truyền thống làng xã với văn minh thời đại”, Nxb. Nông n
ột
tr
p truy
uv
t
V
p t tr ể
xã V t N
ộ
p
tế - xã ộ
vớ vă
tế qu
tế
u Cu
s
t ờ
ột
ặ tr
t
t u ũ
t ờ
ể
ổ
t
b
í u
v
xã v
ạt ộ
) tr
ả p p
ằ
Bộ s
tă
Đả
v N
s
v
ế
b
tỏ
p t tr ể
ớ
ur
r
r
ơ ấu tổ
ột s p
ơ
ớ
y
tr
tế qu
tí
t
tr ơ
p
í
tr
trạ
í
t
t
t
tr
ể
t
s
;p
V t
ả p p
tí
qu
ấp ơ sở vớ qu tr
t
V tN
u: “Hội nhập kinh tế quốc tế và tác động của nó đến phát
triển nơng nghiệp Việt Nam (2008)”;
ết
N
v trị
ớ t ;
yv
[18] ã p
qu
trò
ở
Từ[23] p
tế;
H Nộ 2004,[2] ã
t
ớ t v
b
C
tế qu
: “Thể chế dân chủ và phát triển nông thôn Việt Nam hiện nay
y;
Quy
p
t
tr ở ơ sở
ạt ộ
(2015)”; do Nguyễ Vă S u
N
qu t
p ẩ : “Hệ thống chính trị ở cơ sở nơng
tr ở ơ sở
ờ
tí
b y
ộ
v
tr Qu
í
í
u
pt
t
t
t
ầu
ả ãp
ớ t tr
s
ộ
thơn nước ta hiện nay” - Nxb C í
s
ết
N uyễ Từ b
p tr
í
ớ t
C í Bả (
t
tế tr
p
v s
p
p u C
ế
uyế
H
tế qu
ạ
ãb ớ
H 2004
u
p
ớ
: “Bảo hộ hợp lí nơng nghiệp Việt Nam trong
tr
ộ
t
ạ
pV tN
quá trình hội nhập kinh tế quốc tế” - Nxb T
s ạ [23]
p. 2004,[11] là
Tr
tr
tế v t
pv
ơ
ạ v
ả ă
ột
y
ut pt ể
t
ả ã t p tru
ầu t tr
p;
ạ
tr
p
N uyễ
tí
í
pV tN
s
;
6
t ờ
uyế
V tN
tr
u
Qu qu tr
u vấ
ớ
ả p p
yếu ể p t tr ể
ộ
tế qu
p
tr ể
ò
t
ả quyết ể
N
ạ
Hộ t ả
Đả
v
uộ s
ĩ
v
t
r
ất
t
ù
s
t
; 4- xây
tr
T ps
ũ
ớ ýt
tr
ạ
b
v
s
ất
ột s
ớ tr
N t Bả
T
b v ết
u
ơ bả : 1-
ạ tầ
sả xuất
p ú
tr ờ
ạ
t
C
ở
ơ
ạ 2010 - 2020 v tầ
p ổbế
t
ơ
tế
quy
tr
ế
tr ơ
ế
í
ở ơ sở
y
: “xây dựng nơng thơn mới - Những vấn đề lí luận và thực tiễn” do
) Nxb C í
ấp v vấ
p ù
v
5 ộ
p
bộ ơ sở tr
t ắ
ã
í
v
t
vă
ớ
ớ
V tN
; 2- P t tr ể
ất
ộ
ểt
Vũ Vă P ú [14] (
ạ
yếu v
ờ s
t
trò
v N
t qu
t
ớ p t tr ể b
t
xây
ur v
Đả
v
; 3- Hỗ tr p t tr ể sả xuất v x y
t u qu
2030
tr
ể
t
nông thôn; 5- Bả v p t tr ể
ă
qu
u
u quả tr
tr
tế p t tr ể
uy
ầ t ết v p ả t p tru
tạ
- xã ộ
u
x y
bả sắ vă
Đ
b
: “xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020
p
ặ tr
ò
N y 16/9/2009 Bộ
p vớ Quỹ Qu
và tầm nhìn đến năm 2030”.[16] Tạ Hộ t ả
v
ầu
vừ p ả t ếp t
p v p t tr ể Nông thôn p
p tổ
ết quả b ớ
rút
quyết
t
tế
b
ỏ vừ p ả
p
x y
t
t ế
tr ờ
ớ C
…N
ub
t
b
ơ
p
b
ớ v vấ
ớ v x y
v ết
quy
v ết
ớ
ạ
ả
tễ v x y
ất
ế
xã ộ
H
Qu
ub t
: Tru
t
s
ớ ở
í
s
Qu
ể
ớ Cu
v ết
ơ
ub
úp V t N
u
t
H 2014
Tru
t
bả v
p vớ
ơ qu
x y
L …Từ
tí
ạ
tr Qu
ũ
ột s tỉ
ã tổ
u
p
ớ t
p
u
7
Lu
T ế sĩ
tế
í
tr : “Việc làm cho lao động nơng nghiệp trong
qúa trình xây dựng nơng thơn mới ở thủ đơ Hà Nội”
ãp
tí
T
t
trạ
v
ắ vớ t ờ
t
ộ
qu
ạ
t
qu tr
p tr
p p
nơng thơn
Lu
ả quyết v
x y
ộ
b
v
x y
u
ặ t ù
Hu (2014)[8]
ộ
ớ
t
ả quyết v
pở
ạ 2008- 2013;
t
T
ộ
ớ ởt
N uyễ T
ỉr
ớ v v
;
r p
ơ
p ắ vớ qu tr
ớ
x y
H Nộ
vă T ạ sĩ
tế
p: “Xã hội hóa trong xây dựng cơ sở hạ
tầng nơng thơn theo Chương trình xây dựng nông thôn mới tại huyện Bảo Thắng
tỉnh Lào Cai”,
N uyễ T
t ết
tr
xã ộ
Từ
t
t
Cú (2014)[5] Lu
x y
ảx
qu
ộ xã ộ
K
ơ sở ạ tầ
ể
v
v
x y
tộ
s 163/2014
t
xuất
ơ sở ạ tầ
vă
ột s
t e C
ã
ỉ r tí
ở uy
Bả T ắ
ả p p
ằ
ơ
x y
tr
ấp
tă
ờ
ớ
Tạp
í D
ă
b : “Bảo Thắng điểm sáng xây dựng
nông thôn mới của Thương Huyền và Lí Mười. Trong bài viết, hai tác giả đánh giá
công cuộc xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai”; [21]nêu rõ
ết quả ạt
s
ỉ ạ s us t
ỗ
ờ
s
ột
u
t ể
;
x y
quy
t
p
ò
v N
u tr
y
ý
ớ
u ầy
t
ơ
ớ ở uy
y u qu
ớ
s
tộ tr
ờ
ắ
b
uy
ơ
ớ
ớ
u
ộ
u ã t p tru
p
x y
tr
uộ x y
í
t u
Đả
Quả
t
bộ
s
tr
p t tr ể
Đả
tr
ết
ớ
qu
Bả T ắ
ắ
ạ
tr ơ
C
r
ú
v s
p
tr ớ
uy
v
t
t
Bả T ắ
ớ … Tuy
v quả
tỉ
L
ýN
C
t
;s
ế
y
ớ trong
8
V v y v
u
t
“Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn
mới ở huyện Bảo thắng, tỉnh Lào Cai”
p
ột
ỉ
u
t ếp
t
us u t
t ể
u
v s tt
tế
vă
ớ
ột ĩ
ã
v
p ầ p ả
ạt
y u ầu
ầu t
r
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu tổng quát:
Tr
xuất
ơ sở
ut
ớ v x y
t
ế
ột s
ớ tr
t ờ
trạ
quả x y
ớ ở uy
ả p p
t
Bả T ắ
t
quả
u
r
ớ v quả
tỉ
ý
L
C
ý
Từ
ớ v x y
ng thôn
tớ
- Mục tiêu cụ thể:
Để t
t u
t u
u
vă t p tru
ả quyết
ột s
t ể s u:
+L
r t
trạ
t
x y
ớ ở uy
+ Đ
Bả T ắ
tỉ
ớ v quả
L
qu tr
x y
t
ớ tr
b
quả
ạ
t
uy
ý
ớ v quả
Bả T ắ
tỉ
ớ v x y
ý
ớ v x y
C
ết quả ạt
tr
t
t
ếv
uy
ý
L
ế
ớ v x y
C ; Đ xuất
t
ạ
ớ tạ
uy
ột s
ả p p
Bả T ắ
tỉ
Lào Cai.
3.2. Nhiệm vụ
-G pp ầ
v quả
ý
-P
t
ơ sở ý u
ớ v
t
tí
v x y
t
t
- Tr
ơ sở
ớ v x y
tớ
ớ
u
v t
tễ v x y
t
ớ
ớ
trạ
x y
b
uy
t
Bả T ắ
vă
xuất
ột s
t
ớ tạ
uy
ớ v quả
tỉ
ả p p
Bả T ắ
L
ý
ớ
C
ằ
tỉ
t
L
C tr
quả
ý
t ờ
9
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu:
C
t
ơ
tr
x y
ớ tr
b
t
uy
ớ v quả
Bả T ắ
tỉ
L
ý
ớ v x y
C .
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Nộ
quả
u
ý
:N
u
ớ v x y
+T ờ
tr ể
2010)
tỉ
L
ơ
tr
C
ế
ết ă
ế x y
t
ớ v
ớ
Bả T ắ
: Từ
ớ ( ă
qu
t
+ Không gian: Huy
t
vấ
C
M
t u qu
2017 v
ớ
x y
ế
ă
2020
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu
p
ơ
vă s
tổ
p p: p
s
p
-P
tr
ơ
uy
tí
ơ
qu
u từ
uy ; C
Bả T ắ
từ
p
ớ
p t tr ể tr
ấ p ẩ
v
webs tes
u ã
ú tr
t
tí
vă
ơ qu
t ờ
uy
ỉ ạ x y
ết quả
t ếp t e
S
uy
ơ bả
ă
ơ qu
v rút r
t :T ut pt
v t
tạ
uy ; B
u
t
ớ
u s
t
xu
ớ
ớ;
u tr
ả quy ạp… ặ b t Lu
t
b
p pt ut pt
ơ qu
t
uy
b
ơ
p p
ễ
:T ut p
xã tr
ớ
u s
ơ
p s s
p pt
v
-P
tổ
up
p p:
t
t
p
u
t
b
tổ
v x y
uy
v x y
t yếu v
ấp t ết
í
t
t
ấp
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
Lu
vă
u quả quả
ú
T ắ
u
t ờ
t
tỉ
pp ầ
ý
quả
C
ý
từ
u quả quả
tớ t e
vấ
ớ v xây
trạ
L
r
ớ
b
p
ớ v xây
v
ớ Đặ b t
ớ v xây
xuất
ý
t
ơ
t
ớ
t
ất ể
p
ng cao
tí
ớ ở uy
ả p p
ằ
ớ ở
p
ơ
Bả
tr
10
Lu
vă
t ể ù
t
u t
ả
y tr
t
t
v
quả
u v
ý
ớ v xây
ớ.
7. Kết cấu luận văn
N
ơ
p ầ
ết u
t
ut
ả v p
u
vă
3
s u:
C
ơ
1 Cơ sở ý u
ớ
C
ơ
t
C
t
ở ầu
ơ
ớ tr
vớ
t
2 T
trạ
ớ tr
t
xây
uy
Bả T ắ
ớ v quả
Bả T ắ
t
tỉ
t
ớ v quả
ý
ớ
t
ả p p
uy
tễ v x y
x y
b
3. Một s
b
v t
tỉ
quả
L
C
L
ý
C
ý
ớ v x y
ế
ớ v xây
ă
2020
nông
11
Chƣơng 1
CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI CẤP HUYỆN
1.1. Một số khái niệm liên quan
1.1.1. Khái niệm về quản lý và quản lý nhà nước
1.1.1.1. Khái niệm về quản lý
Quả
H
ý
u
y
rộ
v p
u
ơ
u v quả
v p
tạp v
ộ
ý Theo Mary Parker Follett
(1936): “Quản lý là nghệ thuật hồn thành cơng việc thơng qua những người khác.
Quản lý là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra công việc của các
thành viên trong tổ chức, sử dụng các nguồn lực sẵn có để đạt được các mục tiêu
của tổ chức.”[12, tr48]
Tr
t
t ể quả
u
tế t u t
ýs
t
Quả
quả
ý
t
ờ
tổ
quả
ột
ớ
tr
ất
u
M
ạt ộ
í
r
ảt pt ểv
t ể
t
bế
ớ
ểu t u t
r
ù trở
ộ
p p quả
ằ
p
ạ
t u
v
ế qu tr
ò
ý ả
t
t
v
ơ ộ
tổ
ế
t u
ết quả v
u
ểu
ĩ quả
ằ
ạt ế
v
u
ý
ýt í
p ổbế
ý ũ
ă
ý
t ếp
u Xét quả
s t
ộ
t ể quả
ý
ể ạt
ý
tổ
ằ
s
t u ặt r
tr ờ
quả
ẻ
N
qu tr
ạt ộ
p ế
t ể
t ể quả
u quả
tr
ộ
í
ơ
v p t tr ể
từ v
Mặ
u t u t
vớ t
ạt ộ
xuy
ể
ạt ộ
ểu
tớ
t ờ tổ
u ă
t
ý
ờ
ýv p
s
ýp ả t
ạ
ýt
quả
ể
ã
quả
quả
ý
u
từ
ạt ộ
quả
ể
ỉ ạ
tạ t
u
t e
ột
u
ạt ộ
t u
u
ờ p
p
t
ất
tr ớ N
v y
ý: “Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của chủ
12
thể quản lý lên đối tượng bị quản lý và khách thể của quản lý nhằm sử dụng có hiệu
quả nhất các tiềm năng, các cơ hội của hệ thống để đạt được mục tiêu đặt ra trong
điều kiện biến động của môi trường”.
1.1.1.2. Khái niệm về quản lý nhà nước
ể b
Theo từ
t
t
tiếng Vi t (2017): “Quản lý nhà nước là sự
điều khiển chỉ đạo một hệ thống hay quá trình để nó vận động theo phương hướng
đạt mục đích nhất định căn cứ vào các quy luật hành chính, luật nguyên tắc tương
ứng.”[24]
- Quả
ớ
ộ
ý
ể
u
í
tr
ớ
ỉ
qu tr
bằ
p p quy
v
– xã ộ
bộ
v
ằ
t ể
ế
y
tổ
í
xã
tr tr t t xã
t u ã
- Quả
ý
ớ
p pv t p p
- Quả
ằ
ý
t
ă
qu
- Quả
ý
tổ
t ểv t ể
ý
v
ạt ộ
ớ
u
ột ạ
ớ
ế v tổ
s
v
ỉ
N
ất – t
qu
v y t
t ể
ộ v
ạ
ểt
bộ
t
y
ớ
quy
ớ
quy
ớ
ớ ;
tr
quả
ơ qu
vă bả quy p ạ
ạ
pp p
ờ
tất ả
bằ
tí
v
ạt ộ
bộ
xã ộ v
qu
ĩ
u
ớ
v v quy
ớ tr
ý xã ộ
v
ỉ uy
y
ă
quả
xã ộ v
p p t p p) t ế
u
tổ
xã ộ v
vă
ộ t e
ể
ạt ộ
ớ
ớ ( pp p
p p u t ểt
tr
v
tổ
v
v
ể
u
ột
u
ểu: “Quản lý nhà nước là hoạt động thực hiện quyền lực nhà
nước của các cơ quan trong bộ máy nhà nước nhằm thực hiện các chức năng đối
nội và đối ngoại của nhà nước trên cơ sở các quy luật phát triển xã hội, nhằm mục
đích ổn định và phát triển đất nước”.
13
1.1.2. Khái niệm về nông thôn và nông thôn mới
1.1.2.1. Khái niệm nông thôn
K
“
u
”t
ờ
u “
”
từ
tr
t
ý ýt
ă s uv
tr
t
ĩ vớ
x
t
tế
T e
ờ s
ờ V t T e H
t
tr
C í Bả tr
u v “Hệ thống chính trị ở cơ sở nơng thơn nước ta hiện nay” [2, tr14]
ũ
rằ
V tv
ặ
í
t
quy
Tru
ổ
tr u ạ tr v tr
ũ
"t
"
í
x
L
ột ộ
ũ
; ù
ớ ã
"x
vớ s t y
v
tế L
t p qu
”
"
t ổt
x
ép í t
t
t y
u: “
í
ấp t tú v
pv p
í
ể B
r
ột
ộ
ột ơ v t tr v
T e Từ
ũ
v
t ơ
r
qu b
ũ
" ũ
tạ t
ờ
t
ột ơ v t
ruộ
r
ét ặ tr
ột ộ
x
t
ơ
s
ặ "
Làng - x
ột
vừ
ất L
- xóm
L
- xóm
vă
tr
tế
V t (2017)[24] thì nơng thơn là: "phần lãnh
thổ của một nước hay của một đơn vị hành chính nằm ngồi lãnh thổ đơ thị, có mơi
trường tự nhiên, hoàn cảnh kinh tế xã hội, điều kiện sống khác biệt với thành thị và
dân cưu chủ yếu làm nơng nghiệp"
V
b
ặt
ýt
qu
t
V
ất
t
t
p N
s
ạt ộ
r
p t ểu t
p
t ộ
ở
t ;
tộ
tí
ớ tạ t
v
s
t
r
ờ
v
t
ơ bả t
t
sả xuất v t
p
ở
ột s
:p
yếu
p
v
t ấp N
V vă
yếu
rộ
ò
xã ộ - ơ ấu
vớ
t
b
- lâm V tổ
b
t
tế
:
ột
yếu
ột s
ở
t p qu
t
s
u
ờ
ở
sả vă
ổ truy
v
v
ở
t
t
truy
t
truy
14
Tr
ộ
t
trí
t
ờ
N y
y
v
t ấp é
ết ấu ạ tầ
t u x s vớ
“
t
ộ
t
” ã
ở rộ
ộ
s vớ “
” “bao gồm
cả những thị trấn mà sự tồn tại và phát triển của nó phụ thuộc vào nông nghiệp, gắn
với nông thôn và bảo đảm các dịch vụ cần thiết cho dân cư ở nông thơn”.
T e N
s 41/2010/NĐ-CP
s
tí
p
ã
t ổ
t uộ
bở
ấp
í
ắ
v p t tr ể
vớ
s
ộ t
ơ sở
s
thơ rất ít
p
ộ t
ộ
bằ
ột
s t y ổ
ất
C í
t
t
p
UBND xã Đặ
ạ
s
y 12/4//2010
t :N
t
xã t
ể
v
vù
í
t
p ầ
trấ
quả
t
sả xuất
ý
ớ t
p vớ tuy t ạ
ạ
ộ
v p
p
bở v y
ơ
ạ
vù
tế - xã ộ
1.1.2.2. Khái niệm về nơng thơn mới
N
t
ớ
t
ờ
v t
í
N
ờ s
ừ
t
ĩ
tr
ả
N
tạ
tr v
v
t
ớ
x y
tr ờ
Tr
s
bả
N
v v
t
bả v
v
í
quyết s 26-NQ/TW
S
t
tế
n
bả
ớ
b
N
t ầ
b t
t
t
t
t ế bộ ỹ t u t t
ạ p t tr ể t e quy
p
ả
t ếp t u
tế p t tr ể t
p vớ
ất vă
ầ s
v trò
bộ
tộ
v t
v
ạ
t
ắ
ơ sở ạ tầ
ết
ổ
p ý
u bả sắ vă
ạ
t
í
tr
tr v tr t t xã ộ
r
t u: “xây dựng nơng thơn mới
có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội hiện đại, cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức
sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát triển nhanh công nghiệp, dịch vụ, đô thị
theo quy hoạch; xã hội nơng thơn ổn định, giàu bản sắc văn hố dân tộc; dân trí
được nâng cao, mơi trường sinh thái được bảo vệ; hệ thống chính trị ở nơng thơn
dưới sự lãnh đạo của Đảng được tăng cường”. [19]
N
t
trấ
qu t
v y
t
t
xã t
t e
ớ tr ớ t
p
ộ
v
u
vớ
ơ bả s u:
p ả
t
t
truy
t
p ả
y
t
t ể
t
15
T
ất
xã vă
t
xã
p ả
sạ
ặ tr
ộ
ẹp
t
ạ tầ
vớ
ạ; ả
u
v
ả
bả
qu
t
T
sả xuất p ả p t tr ể b
p ả
bả
T
b
ă v
ờ s
v
t e
ổ
v v t
ớ
ộ
ất v t
tế
;t u
è
t ầ
t
y
nâng cao.
T
t
tr ờ
bả v v p t tr ể t
bả t
T
v
ă
ả
sả vă
t
ỹt u tt
tế
t
ạ
í
t
sở ạ tầ
ý
í
tr
v
v
v v
s
bả
v
t
t
t ế bộ
trị
t
b
N
v
ạ
t
bả v S
í
ầ s
t ếp t u
ạ p t tr ể t e quy
tr ờ
v t
ả
tạ
p
ả
ờ s
tế p t tr ể t
bộ
tộ
ơ
tr
N
tr v
p vớ
bả sắ vă
bả t
p
t
ớ p ả
x y
tr
ừ
t
ĩ
t
ý
ớ
v t
bả
s
tộ
ờ
t
bằ
t
t t quả
t ầ
b t
uy tr
v p t tr ể
truy
:N
ất vă
; bả v v p t tr ể
t
t
H y
t
tộ
s u xã ộ
ớ B
qu
bả sắ vă
v p t tr ể
T
t
uy
ắ
ơ
ết
ổ
p
u
ạ
t
tr v tr t t xã ộ
1.2. Quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới
1.2.1. Sự cần thiết và vai trị của quản lý nhà nước đối với cơng tác xây
dựng nông thôn mới
V
x y
ơ
s
ã
t ut
t
ất
ớ tr
ạ
Đả
ớ
t ế: N
Tuy
ớ
ạ
ằ
p
v y u ầu p t tr ể
ớ S u 30 ă
t
p
ut
p p t tr ể
t
t u ạt
ò
ờ
é
b
v
s
tế
ổ
qu
ớ
ớ
ớ t
ã ạt
u thành
t ơ
x
vớ t
ă
ạ
tr
t ấp
uyể
v