Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giao an lop 5-tuan 15-cktkn(chi in )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.15 KB, 41 trang )

Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010
Mĩ thuật
( GV mĩ thuật dạy )
Toán
Luyện tập
I . / Mục tiêu :
Giúp học sinh biết:
- chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn.
Bài tập cần làm : 1a,b; 2a; 3 .
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bảng phụ
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, sau đó
yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài cho HS trên bảng lớp, sau
đó yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nêu rõ cách


thực hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Cả lớp hát
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp nh phần ví dụ
của tiết 70, HS cả lớp theo dõi và bổ sung
ý kiến.
Kết quả tính đúng là :
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm
x
.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
a)
x

ì
1,8 = 72

x
= 72 : 18
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
1

Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
* BT phát triển-mở rộng
Bài 4:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- Để tìm số d của 218 : 3,7 chúng ta phải
làm gì?
- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép
chia đến khi nào?
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- GV nhận xét và cho điểm HS

x
= 40
b)
x

ì
0,34 = 1,19
ì
1,02

x


ì
0,34 = 1,2138

x
= 1,2138 : 0,34

x
= 3,57
c)
x

ì
1,36 = 4,76
ì
4,08

x
= 19,4208 : 1,36

x
= 14,28
- HS nhận xét bài làm của bạn cả cách làm
và các kết quả tính.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó
1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp để
chữa bài, HS cả lớp theo dõi bổ sung ý

kiến.
Bài giải
1l dầu hoả nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hoả có là:
5,32 : 0,76 = 7 (l)
Đáp số: 7l
2180 3,7
330 58,91
340
070
33
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.
- Chúng ta phải thực hiện phép chia 218 :
3,7
+ Thực hiện phép chia đến khi lấy đợc 2
chữ số ở phần thập phân của thơng.
- HS đặt tính và thực hiện phép tính, 1 HS
lên bảng làm bài.
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
2
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
4. Củng cố :
- GV nhận xét, tuyên dơng các em có ý
thức học tốt
5. Hớng dẫn về nhà :
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.

Tập đọc
buôn Ch Lênh đón cô giáo
( Hà Đình Cẩn )
I . / Mục tiêu :
- Phát âm đúng tên ngời dân tộc trong bài. Biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội
dung từng đoạn .
- Hiểu nội dung: ngời Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn cho con em của
dân tộc mình đợc học hành . ( Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3 )
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Tranh minh hoạ trang 114 SGK
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Hạt
gạo làng ta.
+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?
+ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng?
+ Bài thơ cho em hiểu điều gì?
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 4 đoạn
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi

- HS nghe
- 1 HS đọc toàn bài
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
3
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS
- HS nêu tiếng khó đọc
- GV ghi bảng từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp
- 4 HS đọc nối tiếp
- GV đọc mẫu và chú ý cách đọc với
giọng kể chuyện
* Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
+ Cô giáo đến buôn Ch Lênh làm gì?
+ Ngời dân Ch Lênh đón cô giáo nh thế
nào?
+ Những chi tiết nào cho thấy dân làng
háo hức chờ đợi và yêu quý " cái chữ"?
+ Tình cảm của cô giáo Y Hoa đối với
ngời dân nơi đây nh thế nào?
+ Tình cảm của ngời dân Tây Nguyên
với cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì?
Đoạn 1: căn nhà sàn.... dành cho khách
quý
Đoạn 2: Y Hoa .... chém nhát dao
Đoạn 3: Già Rok đến..... xem cái chữ

nào!
Đoạn 4: còn lại
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS nêu tiếng khó
- HS đọc
- 4 HS đọc
- 2 HS đọc cho nhau nghe
- HS đọc
- Lớp đọc thầm đoạn và câu hỏi, 1 bạn
đọc to câu hỏi
+ cô Y Hoa đến buôn Ch Lênh để dạy
học
+ Ngời dân đón tiếp cô giáo rất trang
trọng và thân tình. họ đến chật ních ngôi
nhà sàn. Họ mặc quần áo nh đi hội, họ
trải đờng đi cho cô giáo suốt từ đầu cầu
thang tới cửa bếp giữa nhà sàn bằng
những tấm lông thú mịn nh nhung. Già
làng đứng đón khách ở giữa nhà sàn,
trao cho cô giáo một con dao để cô
chém một nhát vào cây cột, thực hiện
nghi lễ để trở thành ngời trong buôn.
+ Mọi ngời ùa theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ. mọi ngời im
phăng phắc khi xem Y Hoa viết.Y Hoa
viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hò reo.
+ Cô giáo Y Hoa rất yêu quý ngời dân ở
buôn làng, cô rất xúc động, tim đập rộn
ràng khi viết cho mọi ngời xem cái chữ.
+ Tình cảm của ngời dân Tây Nguyên

đối với cô giáo, với cái chữ cho thấy:
- Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
4
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011

* Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp bài, tìm cách
đọc hay
- Tổ chức HS đọc diễn cảm
+ treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài sau
hiểu biết
- Ngời Tây Nguyên rất quý ngời yêu cái
chữ
- HS đọc
- 2 HS đọc cho nhau nghe
- 3 HS thi đọc
Địa lí
Thơng mại và du lịch
I . / Mục tiêu :
- Nêu đợc một số đạc điểm nổi bật về thơng mại và du lịch của nớc ta :

+ Xuất khẩu : Khoáng sản,hàng dệt may,nông sản,thuỷ sản,lâm sản;
+nhập khẩu : Máy móc,thiết bị,nguyên và nhiên liệu, . . .
- Ngành du lịch nớc ta ngày càng phát triển.
- Nhớ tên một số điểm du lịch ở Hà Nội. TP Hồ Chí Minh,vịnh Hạ Long,Huế, Đà
Nẵng,Nha Trang,Vũng Tàu.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: Bản đồ Hành chính Việt Nam.
Phiếu học tập của HS.
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
- HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi:
+ Nớc ta có những loại dình giao thông
nào?
+ Chỉ tên hình 2, các sân bay quốc tế, các
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
5
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về các khái
niệm thơng mại, nội thơng, ngoại th-
ơng, xuất khẩu, nhập khẩu
- GV yêu cầu HS cả lớp nêu ý hiểu của

mình về các khái niệm trên:
Em hiểu thế nào là thơng mại, nội thơng,
ngoại thơng, xuất khẩu, nhập khẩu?
- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó
lần lợt nêu về từng khái niệm:
* Hoạt động 2: Hoạt động thơng mại
của nớc ta
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả
lời các câu hỏi sau:
+ Hoạt động thơng mại có những đâu trên
đất nớc ta?
+ Những địa phơng nào có hoạt động th-
ơng mại lớn nhất cả nớc?
+ Nêu vai trò của các hoạt động thơng
mại?
+ Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của
nớc ta?
+ Kể tên một số mặt hàng chúng ta phải
nhập khẩu?
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
cảng biển lớn cả nớc ta.
- 5 HS lần lợt nêu ý kiến, mỗi HS nêu về
1 khái niệm, HS cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS
cùng đọc SGK, trao đổi và đi đến kết
luận:
+ Hoạt động thơng mại có ở khắp nơi trên
đất nớc ta trong các chợ, các trung tâm
thơng mại, các siêu thị, trên phố,...
+ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là

nơi có hoạt động thơng mại lớn nhất cả n-
ớc.
+ Nhờ có hoạt động thơng mại mà sả
phẩm của các ngành sản xuất đến đợc ta
ngời tiêu dùng. Ngời tiêu dùng có sản
phẩm để sử dụng. Các nhà máy, xí
nghiệp,...bán đợc hàng có điều kiện thúc
đẩy sản xuất phát triển.
+ Nớc ta xuất khẩu các khoáng sản (than
đá, dầu mỏ,...); hàng công nghiệp nhẹ
(giầy da, quần áo, bánh kẹo,...); các mặt
hàng thủ công (bàn ghế, đồ gỗ các loại,
đồ gốm sứ, hàng mây tre đan, tranh
thêu,...; các nông sản (gạo, sản phẩm cây
công nghiệp, hoa quả,...); hàng thuỷ sản
(cá tôm đông lạnh, cá hộp,...).
+ Việt Nam thờng nhập khẩu máy móc,
thiết bị, nhiên liệu, nguyên liệu,... để sản
xuất, xây dựng.
- Một số HS đại diện cho các nhóm trình
bày ý kiến của nhóm mình (mỗi đại diện
chỉ trình bày về 1 câu hỏi), các nhóm
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
6
Gi¸o ¸n líp 5B N¨m häc 2010 - 2011
th¶o ln.
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa c©u tr¶ lêi cho
HS.
* Ho¹t ®éng 3: Ngµnh du lÞch níc ta
cã nhiỊu ®iỊu kiƯn thn lỵi ®Ĩ ph¸t

triĨn
- GV yªu cÇu HS tiÕp tơc th¶o ln nhãm
®Ĩ t×m c¸c ®iỊu kiƯn thn lỵi cho sù ph¸t
triĨn cđa ngµnh du lÞch ë níc ta
- GV mêi ®¹i diƯn 1 nhãm ph¸t biĨu ý
kiÕn.
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa c©u tr¶ lêi cho
HS, sau ®ã vÏ s¬ ®å c¸c ®iỊu kiƯn ®Ĩ ph¸t
triĨn ngµnh du lÞch cđa níc ta lªn b¶ng ®Ĩ
HS ghi nhí néi dung nµy.
4. Cđng cè :
- NhËn xÐt tiÕt häc
5. Híng dÉn vỊ nhµ :
- Chn bÞ tiÕt sau.
kh¸c theo dâi bỉ sung ý kiÕn.
- HS lµm viƯc theo nhãm, mçi nhãm cã 4
- 6 HS cïng trao ®ỉi vµ ghi vµo phiÕu c¸c
®iỊu kiƯn mµ nhãm m×nh t×m ®ỵc.
- 1 nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ tríc líp, c¸c
nhãm kh¸c theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.
Khoa häc
THUỶ TINH
I . / Mơc tiªu :
Gióp häc sinh:
- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa thđy tinh.
- Nªu ®ỵc c«ng dơng cđa thủ tinh.
-Nªu ®ỵc mét sè c¸ch b¶o qu¶n c¸c ®å dïng b»ng thủ tinh.
II . / Chn bÞ :
a. GV:- Hình và thông tin trang 60; 61 SGK
b. HS: - SGK

iii . / c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :–
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :
2. KiĨm tra bµi cò :
+ Xi măng thường được dùng để làm
gì? Nêu tính chất và công dụng của
nó?
3. Bµi míi :
- Vài HS trả lời câu hỏi của GV .
Ph¹m Ngäc Hïng Trêng TiĨu häc HiƯp Cêng
7
Gi¸o ¸n líp 5B N¨m häc 2010 - 2011
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
- Mục tiêu : Phát hiện được một số
tính chất và công dụng của thuỷ tinh
thông thường.
- Yêu cầu quan sát hình trang 60 SGK
và trả lời các câu hỏi :
+ Kể tên một số đồ dùng được làm
bằng thuỷ tinh?
+ Những đồ dùng này khi va chạm
mạnh vào vật rắn sẽ thế nào?
Kết luận : Thuỷ tinh trong suốt,
cứng nhưng giòn, dễ vỡ. Chúng
thường được dùng để sản xuất chai,
lọ, li, cốc, bóng đèn , kính đeo mắt ,
* Hoạt động 2: Thực hành xử lý
thông tin .

Mục tiêu: Kể được tên các vật liệu
được dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.
- Nêu được tính chất và công dụng
của thuỷ tinh thông thường và thuỷ
tinh chất lượng cao.
- Yêu cầu thảo luận các câu hỏi:
+ Thuỷ tinh có những tính chất gì ?
b/ Thuỷ tinh chất lượng cao dùng để
làm gì ?
+ Cách bảo quản những đồ dùng bằng
thuỷ tinh ?
Kết luận :
- Thuỷ tinh được làm từ cát trắng và
một số chất khác.
- Thuỷ tinh trong suốt không gỉ,
- Nghe giới thiệu bài .
- Làm việc theo cặp .
- Thảo luận theo yêu cầu của GV .
- Một số HS trình bày trước lớp kết quả
làm việc theo cặp .
Các em khác nhận xét , bổ sung .
- Làm việc theo nhóm 6
- Thảo luận và nêu được:
+ Tính chất:
- Thuỷ tinh trong suốt không gỉ, cứng,…
- Thuỷ tinh chất lượng cao: rất trong ,
chòu được nóng, lạnh; bền khó vỡ,…
- Khi sử dụng cần phải nhẹ nhàng, tránh
va chạm mạnh.
Ph¹m Ngäc Hïng Trêng TiĨu häc HiƯp Cêng

8
Gi¸o ¸n líp 5B N¨m häc 2010 - 2011
cứng,…
- Thuỷ tinh chất lượng cao: rất trong,
chòu được nóng, lạnh; bền khó vỡ,…
dùng làm chai lọ trong phòng thí
nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng,

4. Cđng cè :
- NhËn xÐt tiÕt häc
5. Híng dÉn vỊ nhµ :
- Chn bÞ tiÕt sau
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc, các nhóm khác bổ sung.
Thể dục
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI: "THỎ NHẢY"
I . / Mơc tiªu :
Gióp häc sinh.
- Thùc hiƯn c¬ b¶n ®óng c¸c ®éng t¸c ®· häc cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ®ỵc trß ch¬i Thá nh¶y.
II . / ®å dïng vµ ph¬ng tiƯn :
- Đòa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an toàn tập luyện.
- Còi và một số dụng cụ khác.
iii . / néi dung vµ ph¬ng ph¸p :
Néi dung Ph¬ng ph¸p
1. Phần mở đầu: 6- 10 phút
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
- Gọi một số HS lên để kiểm tra bài
cũ.

2. Phần cơ bản: 18 - 22 phút
* Ôn tập 8 động tác đã học
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
- Tập bài thể dục phát triển chung 2 x
8 nhòp.
- Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
- Chạy theo hàng dọc xung quanh sân
tập.
Ph¹m Ngäc Hïng Trêng TiĨu häc HiƯp Cêng
9
Gi¸o ¸n líp 5B N¨m häc 2010 - 2011
- GV hô cho HS tập lần 1.
- Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
GV đi sửa sai cho từng em.
- Chia tổ tập luyện, GV quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
- Tập lại 8 động tác đã học.
* Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Thỏ nhảy.
-Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.
- Nhận xét, đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc: 4 - 6 phút
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà cho HS.

× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
- HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.
× × × × × × × ×
×
×
×
× × × × × × × ×
- Cả lớp thi đua chơi.
× × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
- Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở
sâu.
Thø ba, ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕng Anh
( GV TiÕng Anh d¹y )
ChÝnh t¶
Nghe - viÕt: Bu«n Ch lªnh ®ãn c« gi¸o
I . / Mơc tiªu :
- Nghe- viÕt ®óng bµi chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®óng h×nh thøc ®o¹n v¨n xu«i .
- Lµm ®ỵc bµi tËp 2(a,b) .
II . / Chn bÞ :
Ph¹m Ngäc Hïng Trêng TiĨu häc HiƯp Cêng
10
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011

a. GV: - Bài tập viết sẵn bảng phụ
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS viết cá từ có âm đầu tr/ ch
- Nhận xét chữ viết của HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn viết chính tả
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- HS đọc đoạn viết
+ Đoạn văn cho em biết điều gì?
* Hớng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết
chính tả.
- HS viết các từ khó vừa tìm đợc
* Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết bài
* Soát lỗi và chấm bài
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Cho các nhóm lên bảng làm
- GV nhận xét bổ sung
Bài 3a
- HS đọc yêu cầu

- HS tự làm bài bằng cách dùng bút chì
viết tiếng còn thiếu vào vở bài tập
- Cả lớp hát
- 2 HS lên viết bảng lớp, HS dới lớp viết
vào vở nháp
- HS nghe
- HS đọc bài viết
- Đoạn văn nói lên tấm lòng của bà con
Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ
- Y Hoa, phăng phắc, quỳ, lồng ngực ..
- HS viết từ khó
- HS viết bài
- HS soát lại lỗi và thu 7 bài chấm
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận và làm bài tập
- Đại diện các nhóm lên làm bài
Đáp án:
+ tra (tra lúa) - cha (mẹ)
+ trà (uống trà) - chà (chà sát)
+ tròng (tròng dây) - chòng (chòng
ghẹo)
+ trồi (trồi lên) - chồi (chồi cây)
+ trõ (trõ xôi) - chõ (nói chõ vào)...
- HS đọc yêu cầu bài
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
11
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- GV nhận xét từ đúng
4. Củng cố :

- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét bài của bạn
- 1 HS đọc thành tiếng bài đúng
Đáp án:
a. Thứ tự các từ cần điền vào ô trống là:
truyện, chẳng, chê, trả, trở.
b. tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ, nghĩ.
Toán
Luyện tập chung
I . / Mục tiêu :
Giúp HS biết :
- thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Vận dụng để tìm x .
Bài tập cần làm : 1a,b,c ; 2- cột1 ; 4a,c .
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Phiếu học tập
b. HS: - SGK
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới :

a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV viết phần c) của bài toán lên bảng
100 + 7 +
100
8
và hỏi : Để viết kết quả
của phép cộng trên dới dạng số thập phân
trớc hết chúng ta phải làm gì ?
- Em hãy viết
100
8
dới dạng số thập
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- Trớc hết chúng ta phải chuyển phân số
100
8
thành số thập phân.
-
100
8
= 0,08
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
12
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011

phân?
- GV yêu cầu HS thực hiện phép cộng.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết lên bảng một phép so sánh,
chẳng hạn 4
5
3
...4,35 và hỏi: Để thực hiện
đợc phép so sánh này trớc hết chúng ta
phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS thực hiện chuyển hỗn số
4
5
3
thành số thập phân rồi so sánh.
- GV yêu cầu HS làm tơng tự với các phần
còn lại, sau đó nhận xét và chữa bài.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS 1 làm phần a)
và b) HS 2 làm phần d) HS cả lớp làm vào
vở bài tập.
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54

c) 100 + 7 +
8
100
= 100 + 7 + 0,08
= 107,08
d) 35 +
5 3
10 100
+
= 35 + 0,5 + 0,03
= 35,53
- Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh các số.
- Trớc hết chúng ta phải chuyển hỗn số 4
5
3
thành số thập phân.
- HS thực hiện chuyển và nêu :
4
5
3
=
5
23
= 23 : 5 = 4,6
4,6 > 4,35
Vậy 4
5
3
> 4,35
- 3 HS lên bảng làm các phần còn lại , HS

cả lớp làm vào vở bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
a. 0,8
ì

x
= 1,2
ì
10
0,8
ì

x
= 12

x
= 12: 0,8

x
= 15
b. 210 :
x
= 14,92 - 6,52
210 :
x
= 8,4
x
= 210 : 8,4


x
= 25
c. 25 :
x
= 16 : 10
25 :
x
= 1,6
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
13
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
* BT phát triển-mở rộng :
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Em hiểu yêu cầu của bài toán nh thế nào
?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau

x
= 25 : 1,6

x
= 15,625
d. 6,2
ì


x
= 43,18 + 18,82
6,2
ì

x
= 62

x
= 62 : 6,2

x
= 10
- 1 HS nhận xét, cả lớp theo dõi và bổ
sung
- HS đọc thầm đề bài toán.
- Để giải quyết yêu cầu của bài toán ta
cần :
* Thực hiện phép chia đến khi lấy đợc hai
chữ số ở phần thập phân của thơng.
* Xác định số d của phép chia.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: hạnh phúc
I . / Mục tiêu :
- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc(BT1); tìm đợc từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
- Nêu đợc một số từ ngữ chứa tiếng phúc(BT2,Bt3).

- Xác định đợc yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc(Bt4).
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả mẹ đang
cấy lúa.
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
- Gọi 3 HS đọc
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
14
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS làm trên bảng lớp.
- GV cùng lớp nhận xét bài của bạn
- Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc.
- Nhận xét câu HS đặt
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trong nhóm
- Gọi HS phát biểu, GV ghi bảng
- Kết luận các từ đúng

- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm đợc
- Nhận xét câu HS đặt
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài
tập
- Tổ chức HS thi tìm
Bài tập 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi HS phát biểu và giải thích vì sao
em lại chọn yếu tố đó.
- GV KL: Tất cả các yếu tố trên đều có
thể tạo nên một gia đình hạnh phúc, nh-
- HS nêu
- HS làm bài theo cặp
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét
Đáp án:
ý đúng là ý b: Trạng thái sung sớng vì
cảm thấyhoàn toàn đạt đợc ý nguyện.
- HS đặt câu:
+ Em rất hạnh phúc vì đạt HS giỏi.
+ Gia đình em sống rất hạnh phúc.
- HS nêu
- HS thảo luận nhóm
- HS trả lời và ghi vào vở
Đáp án:
+ Những từ đồng nghĩa với từ hạnh
phúc: sung sớng, may mắn...
+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất

hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực...
- HS đặt câu:
+ Cô ấy rất may mắn trong cuộc sống.
+ Tôi sung sớng reo lên khi đợc điểm
10.
+ Chị Dậu thật khốn khổ.
- HS nêu
- HS thi theo nhóm
Phúc ấm, phúc bất trùng lai, phúc đức,
phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, có phúc,
vô phúc, phúc phận, phúc thần, phúc
tinh,

- HS đọc yêu cầu bài
- HS thảo luận nhóm
- HS nối tiếp nhau phát biểu
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
15
Gi¸o ¸n líp 5B N¨m häc 2010 - 2011
ng mäi ngêi sèng hoµ thn lµ quan
träng nhÊt. NÕu:
Mét gia ®×nh giµu cã, nhµ cao cưa réng
nhng kh«ng cã t«n ti trËt tù, bè mĐ con
c¸i kh«ng t«n träng nhau, st ngµy c·i
lén th× kh«ng h¹nh phóc...
4. Cđng cè :
- NhËn xÐt tiÕt häc
5. Híng dÉn vỊ nhµ :
- DỈn HS vỊ häc bµi
Khoa häc

CAO SU
I . / Mơc tiªu :
Gióp häc sinh:
- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa cao su.
-Nªu ®ỵc mét sè c«ng dơng,c¸ch b¶o qu¶n c¸c ®å dïng b»ng cao su.
- Nªu tÝnh chÊt, c«ng dơng vµ c¸ch b¶o qu¶n c¸c ®å dïng b»ng cao su.
II . / Chn bÞ :
a. GV: - Hình trang 62;63 SGK
- Một số đồ dùng bằng cao su như quả bóng , dây chun , mảnh săm , lốp
b. HS: - SGK
iii . / c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :–
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :
2. KiĨm tra bµi cò :
+ Kể tên một số đồ dùng được làm
bằng thuỷ tinh ?
+ Thuỷ tinh có những tính chất gì ?
3. Bµi míi :
a. Giới thiệu bài :
- Yêu cầu HS thi kể các đồ dùng được
làm bằng cao su mà em biết hoặc có
trong hình trang 62 SGK
b. Phát triển bài :
* Hoạt động 1: Thực hành
Mục tiêu: Thực hành để tìm ra tính chất
- Trả lời các câu hỏi của GV
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV
Ph¹m Ngäc Hïng Trêng TiĨu häc HiƯp Cêng
16

×