Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 9 năm học 2019 2020 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.16 KB, 34 trang )

Giáo án lớp 3 - Tuần 9
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2017
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP GHK I (tiết 1 và 2)
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
+ Tìm đúng những từ sự vật được so sánhvới nhau trong các câu đã cho
+ Chọn đúng các từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành phép so sánh
- Đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu của kiểu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?
- HSK-G: Bước đầu đọc diễn cảm, trả lời được câu hỏi
- HSTB-Y: Đọc được bài
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
- GV gọi HS bốc thăm chọn bài đọc.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- HS đọc và trả lời câu hỏi, cả lớp theo dõi

- GV nhận xét

và nhận xét.

* Ôn về so sánh
Bài 2:


- 1HS đọc SGK

68
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Gọi HS đọc yêu cầu.

- 1HS đọc

- GV mở bảng phụ, gọi HS đọc câu mẫu.

- hồ và chiếc gương bầu dục khổng lồ.

- Trong câu trên, những sự vật nào được so
sánh với nhau?

- HS nêu: Từ “ như ”

- GV hỏi: Từ nào được dùng để so sánh 2 sự
vật?

- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:

- GV yêu cầu HS tự làm bài tập

a) Hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ.
b) Cầu Thê Húc màu son, cong cong như
con tôm.
c) Con rùa đầu to như trái bưởi.


- 1HS đọc SGK
Bài 3:

- Các nhóm cử đại diện lên thi, mỗi HS

- Gọi HS đọc yêu cầu.

điến vào một chỗ trống.

- Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu HS thi làm

- HS ghi vào vở:

bài tiếp sức.

+ Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa

- GV nhận xét và chốt lại, tuyên dương đội

trời như một cánh diếu.

thắng cuộc.

+ Tiếng gió rứng vi vu như tiếng sáo.
+ Sương sớm long lanh tựa những hạt
ngọc.

* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu Ai là gì?
Bài 2


- 1 HS đọc SGK
- Mẫu câu Ai là gì? và mẫu câu Ai làm gì?

- GV gọi HS yêu cầu.

- 1HS đọc trong SGK.

-Các em đã được học những mẫu câu nào?

- Câu hỏi: Ai?

69
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Hãy đọc câu văn trong phần a

- Ai là hội viên của câu lạc bộ phường?

- Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi

- 3HS đọc lời giải, cả lớp làm vào vở:

nào?
- Vậy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế
nào?
- GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập

- 1 HS đọc SGK.


- GV gọi HS nhận xét.

- HS lần lượt nhắc lại

Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nhắc lại tên các chuyện đã được học
trong tiết tập đọc và được nghe trong tiết tập

- HS thi kể chuyện mình thích.
- HS dưới lớp nhận xét lời kể của bạn.

làm văn.
- Gọi HS thi kể chuyện.
- GV gọi HS nhận xét.
* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau

........................................................................
TỐN
GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG
I/Mục tiêu:
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ góc vng.

70
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



- HSK-G: Làm được bài 1 đến 4
- HSTB-Y: Làm được ít nhất bài 1,2
II/Đồ dùng dạy-học:
Thước ê ke, thước dài, phấn màu.
III/Các hoạt động day-học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- Gọi HS lên bảng làm lại bài tập về nhà

- 2 HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi và

- GV nhận xét

nhận xét

- GV giới thiệu bài học
* Làm quen với góc.
- GV vẽ lên bảng các hình vẽ về góc

- HS quan sát SGK

-GV hỏi: mỗi hình trên có được coi là một

- HS tự do phát biểu.

góc khơng?

- GV giới thiệu: góc được tạo bởi 2 cạnh có

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

chung một gốc. Điểm chung của hai cạnh tạo
thành góc gọi là đỉnh của góc.
* Góc vng, góc khơng vng.
- GV vẽ lên bảng góc vng AOB như phần
bài học SGK và giới thiệu: đây là góc vng.

-HS quan sát

- GV vẽ tiếp 2 góc: MPN; CDE và giới thiệu:
Góc MPN và góc CDE là góc khơng vuông.
* Giới thiệu ê ke.
- GV cho HS quan sát ê ke loại to và giới

71
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


thiệu
- Thước ê ke hình gì? Thước ê ke có mấy
cạnh, mấy góc?

- HS quan sát

- Tìm góc vng trên thước ê ke?
- Thước ê ke hình tam giác có 3 cạnh và 3
- Hai góc cịn lại có vng khơng?


góc.
- HS quan sát và chỉ vào góc vng trên

- GV hướng dẫn HS dùng thước êke để kiểm

thước ê ke.

tra góc vng và góc khơng vng.

- Hai góc cịn lại là hai góc khơng vng.

* Thực hành.

- HS quan sát thao tác của GV trên bảng.

Bài 1:
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra

- 1HS đọc SGK.

góc góc vng của hình chữ nhật.

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:

- GV hỏi: Hình chữ nhật có mấy góc vng?
- GV u cầu HS lên bảng vẽ góc vng.

- Hình chữ nhật có 4 góc vng.


- GV nhận xét
Bài 2:

- 2HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở:

- Gọi HS yêu cầu đọc đề bài.
- GV hướng dẫn: Dùng êke để kiểm tra xem
góc nào là góc vng, đánh dấu các góc
vng theo quy ước.
- GV nhận xét
Bài 3:

- 1HS đọc SGK.
- HS tự kiểm tra, sau đó trả lời, Hs dưới lớp
làm vào vở:

72
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tứ giác MNPQ có các góc nào?
- GV hướng dẫn HS dùng thước êke để kiểm

- 1HS đọc SGK.

tra các góc rồi trả lời câu hỏi.

- Góc dỉnh M; đỉnh N; đỉnh P ; đỉnh Q.


- GV nhận xét

- 2HS trả lời miệng, cả lớp làm vào vở:

Bài 4:

+ Góc vng là góc đỉnh M và Q.

- Gọi HS đọc u cầu.

+ Góc khơng vng là góc đỉnh N vàP.

- GV hỏi: Hình bên có bao nhiêu góc?
- GV hướng dẫn: Dùng ê ke để kiểm tra từng
góc, đánh dấu vào các góc vng, sau đó
đếm số góc vng và trả lời câu hỏi.

- HS đọc SGK.
- HS nêu: có 6 góc.

- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ các góc vng
- HS thực hành kiểm tra góc vng và trả

có trong hình.

lời: Có 4 góc vng.

- GV nhận xét
* Củng cố, dặn dị:

- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau

- 1HS lên bảng chỉ,cả lớp theo dõi và nhận
xét.

*************************************
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2015
ĐẠO ĐỨC
CHIA SẼ VUI BUỒN CÙNG BẠN (tiết 1)

73
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


I/ Mục tiêu:
- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn, an ủi, động viên,
giúp đỡ bạn khi bạn có chuyện buồn hoặc gặp khó khăn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn, giúp cho tình bạn thêm
gắn bó, thân thiết.
- Thực hiện những hành vi, cử chỉ chia sẻ vui buồn cùng bạn trong các tình huống cụ thể.
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn
II/ Đồ dùng dạy – học:
- Nội dung các tình hng cho các hoạt động.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài

- Gọi HS nhắc lại bài học hôm trước

- HS nhắc lại

- GV nhận xét

- Cả lớp theo dõi và nhận xét.

- GV giới thiệu bài học
* Xử lý tình huống
- GV yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận

- HS thảo luậntrình bày kết quả thảo luận

theo nội dung:
+ Đưa ra cách giải quyết và lời giải thích hợp + Em vận động các bạn góp tiền giúp đỡ

bạn mua thuốc cho mẹ
+ Phân công các bạn chép bài tiếp bạn
+ Phân cơng các bạn đến nhà chăm sóc mẹ
bạn Ân tiếp bạn.

74
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV nhận xét và đưa ra kết luận

- HS chú ý lắng nghe


* Thảo luận đóng vai
- GV nêu tình huống trong

- HS thảo luận và đóng vai:

- GV giao nhiệm vụ.
- GV gọi HS các nhóm lên bảng trình bày.

- Đại diện nhóm trình bày đóng vai. Các
nhóm khác nhận, bổ sung
- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- GV nhận xét và kết luận lại
* Bày tỏ ý kiến
- GV nêu các ý kiến để HS lựa chọn tán
thành hay khơng tán thành và giải thích gì
sao?
a) Chia sẻ vui buồn cùng bạn làm cho tình
bạn thêm thân thiết, gắn bó.
b) Niềm vui nỗi buồn là của riêng mỗi người,
không nên chia sẻ với ai..

a) Tán thành.

b) không tán thành.

c) Niềm vui sẻ được nhân lên, nỗi buồn sẻ
vơi đi nếu được cảm thông chia sẻ…..

c) Tán thành. Vì …


-GV nhận xét từng câu trả lời của HS
- Em có bao giờ chia sẻ buồn vui với bạn

- HS nhận xét câu trả lời của bạn

chưa?
* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuận bị bài sau.
........................................................................

75
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


CHÍNH TẢ
ƠN TẬP GHKI (tiết 3)
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Đặt được câu hỏi theo mẫu Ai là gì?
- Hồn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi xã theo mẫu đã học
(BT3).
-HSG-K: Bước đầu đọc diễn cảm, trả lời câu hỏi
-HSTB-Y: Đọc đúng bài
II/Đồ dùng dạy-học:
- Phiếu ghi tên bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
III/Các hoạt động day-học chủ yếu:
Hoạt động dạy


Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
- GV gọi HS bốc thăm chọn bài đọc.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét
* Thực hành
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu.

- 1HS đọc SGK.

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- HS tự làm bài trong nhóm.

- Gọi các nhóm dán kết quả lên bảng, nhóm

- Đại diện nhóm lên dán kết quả và đọc:

76
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


trưởng đọc các câu mà nhóm mình đặt được.


+ Các bạn ấy là học sinh lớp 3.
+ Chúng em điều là cháu ngoan Bác Hổ.
+ Đội là nơi chúng em vui chơi và học tập.

- GV nhận xét và tuyên dương nhóm làm tốt.

- HS nhận xét bài làm của bạn.

Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc mẫu đơn.

- 1HS đọc SGK.

- GV giúp HS hiểu nghĩa của từ:Ban chủ

- 1HS đọc mẫu đơn trong SGK.

nhiệm, Câu lạc bộ
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc lá đơn của mình

- HS tự điền vào mẫu đơn.

- Gv nhận xét
* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau Ôn tập GHKI tiết 4

…………………………………………………….

TỐN
THỰC HÀNH NHẬN BIẾT GĨC VNG BẰNG Ê-KE
I/Mục tiêu:
- Biết sử dụng êke để kiểm tra nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc
khơng vng trong trường hợp đơn giản.
- HSG-K: Làm được bài 1 đến 4

77
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


-HSTB-Y: Làm được ít nhất bài 1,2
II/Đồ dùng dạy - học:
- Thước êke.
- Phấn màu.
III/Các hoạt động day-học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- Gọi HS lên bảng nhận diện góc vng, góc

- 2HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi

không vuông.

nhận xét.

- GV nhận xét

- GV giới thiệu bài học.
* Thực hành
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.

- 1HS nêu SGK.

- GV hướng dẫn HS thực hành vẽ góc vng

- HS theo dõi

đỉnh O: Đặt đỉnh góc vng của thước ê ke
trùng với O và một cạnh góc vng của thước
ê ke trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh cịn lại của
góc vng ê ke ta được góc vng đỉnh O.
- GV yêu cầu HS vẽ tiếp.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề

- HS thực hành vẽ góc vng theo hướng
dẫn, cả lớp vẽ vào vở:

- GV yêu cầu HS trả lời.

78
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV gọi HS dưới lớp nhận xét


- 1HS đọc SGK

- GV nhận xét

- 1HS nêu miệng và lên bảng chỉ góc
vng. Cả lớp làm vào vở:

Bài 3:

+ Hình thứ nhất có 4 góc vng.

- Gọi HS đọc đề bài.

+ Hình thứ hai có 2 góc vng.

- GV u cầu HS quan sát hình vẽ và tưởng
tượng xem mỗi hình A, B được ghép từ hình

- 1HS đọc SGK

nào. Sao đó dùng miếng ghép để kiểm tra lại.

- HS tự làm bài trả lời:

Bài 4

+ Hình A được ghép từ hình 1 và 4.

- Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Hình B được ghép từ hình 2 và 3.

- Yêu cầu HS cả lớp lấy tờ giấy bất kì để thực
hành gấp.
- GV đi đến từng HS giúp đỡ và kiểm tra.
- GV nhận xét HS và tuyên dương những HS
làm nhanh, đúng.

- 1HS đọc SGK
- HS thực hành gấp như hướng dẫn SGK.

* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau Đề-ca-mét, Héc-tơ-mét

........................................................................
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI
ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

79
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


I/ Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh;
những việc nên làm để có lợi cho sức khỏe và những việc cần tránh khơng có lợi cho sức
khỏe.
- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu.
- KNS: bảo vệ sức khỏe

II/ Đồ dùng dạy – học:
- Tranh vẽ cơ quan trong cơ thể người và các bộ phận đã học.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- GV gọi HS nhắc lại nội dung bài học hôm

- 2HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét

trước.
- GV nhận xét
- GV giới thiệu bài học
* Ôn tập 4 cơ quan trong cơ thể
- GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi ghi
trong phiếu.

- HS thảo luận.

Nhóm 1
1. Hãy lấp thêm bộ phận cần thiết để hồn
thành cơ quan hơ hấp trên sơ đồ.

1. Gắn thêm 2 lá phổi.

2. Hãy giới thiệu tên, chỉ vị trí trên sơ đồ và
chức năng của các bộ phận của cơ quan hơ


2. Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi.

80
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


hấp.
3. Để bảo vệ cơ quan hô hấp, em nên làm gì

3. Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, giữ

và khơng nên làm gì?

nơi ở đủ ấm và thống mát tránh gió lùa.

Nhóm 2

1. Tim và các mạch máu.

1. Chỉ vị trí, nói tên và nêu chức năng của các
bộ phận của cơ quan tuần hoàn.

2. Động mạch đưa máu từ tim đi khắp cơ

2. Chỉ đường đi của vịng tuần hồn lớn và

quan của cơ thể. Tĩnh mạch đưa máu từ cơ

vịng tuần hồn nhỏ.


quan của cơ thể về tim. Mao mạch nối động
mạch với tĩnh mạch.
3. Cần tập luyện thể dục, sống vui vẻ, ăn

3. Để bảo vệ cơ quan tuần hồn,em nên làm gì

uống điều đơ, đủ chất...

và khơng nên làm gì?
1. Hai quả thận và bàng quang..

Nhóm 3
1. Hãy lắp thêm bộ phận để hoàn thiện sơ đồ
cơ quan bài tiết nước tiểu.

2. Hai quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu, bóng

2. Hãy giới thiệu tên, chỉ vị trí trên sơ đồ và

đái và ống đái.

chức năng của các bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu.

3. Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, uống đủ

3. Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu, em

nước, khơng nhịn tiểu.


nên làm gì và khơng nên làm gì?
Nhóm 4

1. Não và tủy sống.

1. Hãy lấp các bộ phận chính của cơ quan
thần kinh vào sơ đồ.
2. Hãy giới thiệu tên, chỉ vị trí trên sơ đồ và

2. Não, tủy sống, các dây thần kinh..

chức năng của các bộ phận của cơ quan thần

81
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


kinh.
3. Để bảo vệ cơ quan hô hấp, em nên làm gì

3. Ngủ đủ giấc, nghỉ ngơi điều độ, khơng ăn

và khơng nên làm gì?

uống các chất kích thích...

* Vận đơng gia đình khơng nên sử dụng
thuốc lá, rượu bia.
- GV yêu cầu HS thảo luận để đóng vai vận
động gia đình.

- Gọi HS trình bày trước lớp
- GV nhận xét và và tuyên dương HS làm tốt.

- 2HS làm thành nhóm thảo luận

- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp theo dõi
và nhận xét.

* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT
- Chuẩn bị bài sau.
*************************************
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2015
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GHK I (tiết 4)
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
-HSG-K: Bước đầu đọc diễn cảm, trả lời câu hỏi
-HSTB-Y: Đọc đúng bài
II/ Đồ dùng dạy-học học thuộc lòng.

82
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Bài tập 2 chép lên bảng lớp.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
- GV gọi HS bốc thăm chọn bài đọc.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- HS đọc bài và trả lời.

- GV nhận xét
* Thực hành
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.

- 1HS đọc SGK.

- Yêu cầu HS làm bài.

- HS tự làm bài trong nhóm.

- Gọi 2 nhóm dán bài lên bảng.

- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.

- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.

- HS làm bài vào vở:Xanh non ; trắng tinh ;
vàng tươi ; đỏ thắm ; rực rỡ.


- GV nhận xét, gọi HS đọc lại đoạn văn.

- 2HS đọc đoạn văn.

Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.

- 1HS đọc SGK.

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:

- GV nhhận xét, chốt lại lời giải đúng.

- HS viết vào vở:
a) Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9 các trường
lại khai giảng năm học mới.
b) Sau ba tháng hè tam xa trường, chúng em

83
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn.
c) Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng
tráng, lá cờ đỏ sao vàng được kéo lên ngọn
cột cờ.


* Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.

........................................................................
TẬP VIẾT
ÔN TẬP GHK I (tiết 5)
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Ôn luyện củng cố vốn từ: Lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật
- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì?
-HSG-K: Bước đầu đọc diễn cảm, trả lời câu hỏi
-HSTB-Y: Đọc đúng bài
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Phiếu ghi tên bài học thuộc lòng.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
- GV gọi HS bốc thăm chọn bài đọc.

84
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét
* Thực hành
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu.

- 1HS đọc SGK.

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- HS tự làm bài.

- Em chọn từ nào? Vì sao?

- Em chọn từ: xinh xắn vì hoa cỏ may
khơng nhiều màu nên khơng chọn từ lộng
lẫy.
- Chọn từ: tinh xảo vì bàn tay khéo léo chứ
không thể tinh khôn.
- Chọn từ tinh tế vì hoa cỏ may nhỏ bé
khơng thể dùng từ to lớn.

Bài 3:

- 1HS đọc SGK.

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu HS tử làm bài.

+ Bạn Ngân đang học bài.
+ Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
+ Các bạn nhỏ đang tập bơi.

- 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS đọc lại các câu văn.
* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học

85
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Chuẩn bị bài sau
........................................................................
TỐN
ĐỀ-CA-MÉT; HÉC-TƠ-MÉT
I/ Mục tiêu:
- Biết tên gọi và kí hiệu của đề-ca-mét (dam) và héc-tơ-mét (hm).
- Biết được mối quan hệ giữa dam và hm.
- Biết chuyển đổi đơn vị dam, hm ra mét.
- HSG-K: Làm được bài 1 đến 3
- HSTB-Y: Làm được ít nhất bài 1,2
II/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động dạy


Hoạt động học

* Kiểm tra, giới thiệu bài
- GV gọi HS lên bảng nêu lại tên độ dài đã

- HS lên bảng nêu, cả lớp theo dõi và nhận

học

xét.

- GV giới thiệu bài học
* Đề-ca-mét và Hec-tô-mét
- Giới thiệu Đề-ca-mét và Héc-tô-mét:
- Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài. Đề-ca-

- HS đọc: Đề-ca-mét (dam)

mét được kí hiệu: dam
+ Độ dài của 1dam bằng độ dài của 10 mét.

+ HS đọc: 1dam bằng 10m

- Héc-tô-mét cũng là đơn vị đo độ dài. Héctơ-mét kí hiệu là (hm)

86
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


+ Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100m và


- HS đọc: Héc-tô-mét (hm)

bằng độ dài của 10dam
* Thực hành

+ HS đọc

Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 1HS đọc SGK
- HS cả lớp làm vào vở:
1hm = 100 m

1m = 10 dm

1dam = 10 m

1m = 100 cm

- GV nhận xét

1hm = 10 dam

1cm = 10 mm

Bài 2:

1km = 1000 m


1m = 1000 mm

- GV gọi HS đọc đề bài
- GV viết lên bảng 4dam =? m, yêu cầu HS
suy nghĩ để tìm số thích hợp điền vào chổ
chấm và giải thích.
- GV hỏi: 1dam bằng bao nhiêu mét?

- 1 HS đọc SGK
- HS suy gnhĩ và làm bài

- 4dam gấp mấy lần so với 1dam?
- Vậy muốn tìm 4dam bằng bao nhiêu mét?
- GV yêu cầu HS tự làm bài còn lại.

- HS nêu: 1dam = 10m
- Gấp 4 lấn 1dam
- Lấy 10m x 4 = 40m

- HS làm vào vở:

87
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV nhận xét

4dam = 40 m


8 hm = 800 m

Bài 3:

7dam = 70 m

7 hm = 700 cm

- GV gọi HS đọc yêu cầu.

9dam = 90 m

9 hm = 900 m

- GV yêu cầu HS đọc phần mẫu và tự làm

6dam = 60 m

5 hm = 500 m

bài.
- GV nhận xét
* Củng cố, dặn dò:

- 1 HS đọc SGK

- GV nhận xét tiết học

- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:


- Chuẩn bị bài sau Bảng đơn vị đo độ dài

2 dam + 3 dam

= 5 dam

25 dam + 50 dam = 75dam

*************************************
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP GHK I (tiết 6)
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu Ai làm gì?
- Nghe và viết chính xác đoạn văn: Gió heo may
- HSK-G: viết đúng, tương đối đẹp bài CT

88
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- HSTB-Y: không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Phiếu ghi tên bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8.
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học


* Kiểm tra, giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
- GV gọi HS bốc thăm chọn bài đọc.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

- HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu Ai làm gì?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Bô phận nào trong câu được in đậm?

- HS đọc SGK, cả lớp theo dõi.

- Vậy ta đặt câu hỏi nào cho bộ này?

- Bô phận: chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và

- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài tiếp.

múa.
- Là câu hỏi làm gì?
- HS làm vào vở:
a) Ở câu lạc bộ các bạn làm gì?
b) Ai thường đến câu lạc bộ vào ngày nghỉ?

* Nghe viết chính tả
- GV đọc đoạn văn: Gió heo may.

- cả lớp theo dõi.


- Gió heo may báo hiệu mùa nào?

- Gió heo may báo hiệu màu thu.

- GV yêu cầu HS viết từ khó: nắng, làn gió,

- HS viết vào bảng con.

89
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


giữa trưa, mỏng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.

- HS đọc và phân tích từ khó.

- GV đọc cho HS viết bài.

- HS viết bài vào vở.

- GV thu bài chấm
- GV nhận xét chữ viết của HS
* Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
........................................................................
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

I/ Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m và mm)
- Biết làm các phép tính nhân, chia với các số đo độ dài.
- HSG-K: Làm được bài 1 đến 3
- HSTB-Y: Làm được ít nhất bài 1,2
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng đơn vị đo độ dài
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động dạy

Hoạt động học

*Kiểm tra,giới thiệu bài

90
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Gọi HS lên bảng nêu tên các đơn vị đo độ

- HS lên bảng nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.

dài đã học
- GV nhận xét
- GV giới thiệu bài học
* Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài

- HS quan sát và nêu tên các đơn vị đo độ dài


- GV mở bảng phụ ghi bảng đơn vị đo độ dài

đã học.

(chưa có kết quả) Và yêu cầu HS nêu tên các
đơn vị đo độ dài đã học.
- GV nêu: Trong bảng đo đơn vị thì mét được
coi là đơn vị cơ bản. GV viết mét vào bảng

- HS theo dõi.

đơn vị đo độ dài.
- GV hỏi: Lớn hơn mét có những đơn vị

- HS nêu: km ; hm ; dam.

nào?.....
- GV tiến hành hướng dẫn học sinh hình

- HS tiếp tục lập bảng đơn vị đo độ dài:

thành bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
km

- GV yêu cầu HS tự học thuộc lòng bảng đơn

hm

dam


1k

1hm

1da

m

10dam m

10h 100
m
m

vị đo độ dài.
* Thực hành

1000

Bài 1:

m

- GV gọi HS đọc đề bài.

Mét
m

Nhỏ hơn mét

dm

cm

mm

1m

1dm

1cm

1m

10dm

10cm

10m

m

10m 100cm 100m

m

1000m m
m

- GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.


91
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- 1 HS đọc SGK
Bài 2:

- HS làm vào vở:

- GV gọi HS đọc yêu cầu.

1km = 10 hm

1m = 10 dm

- GV yêu cầu HS làm bài.

1km = 1000 m

1m = 100 cm

1hm = 10 dam

1m = 1000 mm

Bài 3:

- 1HS đọc SGK


- Gọi HS đọc đề bài.

- HS làm vào vở:

- GV hướng dẫn lại mẫu

8hm = 800 m

8 m = 80 dm

- GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.

9 hm = 900 m

6 m = 600 cm

* Củng cố, dặn dò:

- 1HS đọc SGK

- GV nhận xét tiết học

- HS theo dõi.

- Chuẩn bị bài sau Luyện tập

- HS làm vào vở:
25 m x 2 = 50 m

36 hm: 3 = 12 hm


15 km x 4 = 60 km

70 km: 7 = 10 km

34 cm x 6 = 204 cm

55 dm: 5 = 11 dm

........................................................................
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tiếp theo)

92
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×